Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Tài liệu Đính Kèm Ngày Giờ Vào Dữ Liệu Hình Ảnh docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 41 trang )

* Không cài đặt ở chế độ
1
2
3
Các chế độ chụp
Chọn
36 Chế độ chụp hình Postcard
Đính Kèm Ngày Giờ Vào Dữ Liệu Hình Ảnh
Cho phép cài đặt ngày giờ vào dữ liệu hình ảnh khi ở chế độ Postcard
1. Nhấn phím FUNC./SET.
2. Sử dụng phím hoặc chọn
và phím hoặc để chọn
3. Nhấn FUNC./SET.
Cách chọn [Date Stamp].
1. Nhấn phím Menu.
2. Trong mục , dùng phím hoặc
và chọn [Date Stamp].
Cài đặt ngày giờ.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [Date] hoặc [Date & Time].
2. Nhấn Menu.
: [O]
: [Date]/[Date & Time].
- Trên màn hình LCD hiển thị:
Continuous
Shoot Only
Panning
Lưu ý, cài đặt ngày giờ cho máy trước.
Không hủy được ngày giờ khi đã đính kèm trên hình ảnh.
O Tắt chức năng ổn định hình ảnh.
* Chỉ cài đặt chế độ [Continuous] hoặc [O]


Các chế độ chụp
37 Chức năng ổn định hình ảnh
Chức năng tự ổn định hình ảnh giúp chống rung (làm mờ ảnh) trong điều
kiện chụp không sử dụng đèn Flash trong vùng tối, hoặc phóng to chủ
thể cần chụp.
Hướng Dẫn Cài Đặt Chức Năng Ổn Định Hình Ảnh
Cho phép kiểm tra độ mờ ảnh trên màn hình LCD. Giúp cho
việc lấy tiêu cự dễ hơn.
Chức năng này chỉ hoạt động khi nhấn phím chụp, vì thế
sẽ giảm làm mờ ảnh ngay cả khi chủ thể đang chuyển động
trên màn hình LCD.
- Không cài đặt ở chế độ quay phim.
Nên chụp những chủ thể chuyển động theo chiều ngang
- Không cài đặt ở chế độ quay phim.
Biểu tượng xuất hiện trên màn hình LCD
1
2
[Continuous]
[Shoot Only [Panning]
[Converter]setting
in Rec. menu
None
WC-DC58B/
TC-DC58C
Chọn [IS Mode].
1. Nhấn phím Menu
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
chức năng [IS Mode] trong bảng
38 Chức năng ổn định hình ảnh
Cài đặt.

1. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt [Continuous], [O],
[Shoot Only], hay [Panning].
2. Nhấn phím Menu.
Có thể không hiệu chỉnh hết rung khi chụp với tốc độ màn trập
(tốc độ chụp) chậm, như chụp các cảnh tối. Nên dùng chân đế
chống rung.
Có thể không hiệu chỉnh hết rung khi máy bị rung quá mạnh.
Giữ máy nằm ngang khi cài đặt IS ở chế độ [Panning] (không
hoạt động khi giữ máy theo chiều thẳng đứng).
Nếu chọn [Shoot Only] hoặc [Panning] trong chế độ chụp hình,
và khi chuyển qua chế độ quay phim, máy sẽ tự động chuyển
qua [Continuous].
A uto
: Chụp chân dung
: Chụp phong cảnh
: Chụp buổi tối
: Trẻ em & Vật nuôi
: Cảnh đặc biệt
: Chụp cảnh ban đêm
: Chụp trong nhà
: Chụp cây lá
: Chụp cảnh tuyết
: Chụp bãi biển
: Chụp cảnh pháo hoa
: Chụp bể cá
: Chụp dưới biển
: Chụp với tốc độ ISO 3200
: Chụp ghép cảnh
: Quay phim

Auto
Vùng Hình Ảnh
39 Phím xoay điều chỉnh
Cách Sử Dụng Phím Điều Chỉnh Chế Độ Chụp
: Máy tự động điều chỉnh các chức năng.
Sau khi chọn một chế độ chụp phù hợp, máy sẽ tự động điều chỉnh cho
hình ảnh tối ưu nhất.
Phím Xoay Điều Chỉnh Chế Độ Chụp
Vùng điều chỉnh
Vùng hình ảnh
: Lưu lại các chế độ cài đặt
1
Portrait
Landscape
Vùng Điều Chỉnh
Với những cài đặt này, cho phép chọn lựa các thông số về tốc độ màn trập
(tốc độ chụp), độ mở ống kính để đạt được những hiệu quả tối ưu nhất.
: Cài đặt cân bằng nền (Bù sáng).
: Điều chỉnh tốc độ chụp (Tốc độ màn trập).
: Điều chỉnh độ mở ống kính.
: Tự điều chỉnh tốc độ chụp và độ mở ống kính.
40 Các chế độ chụp
Các chế độ chụp
Xoay phím điều chỉnh đến các chế độ:
, , hoặc .
Cho hình ảnh tối ưu nhất khi chụp các phong cảnh
gần hoặc xa.
Cho phép lựa chọn chế độ chụp thích hợp nhất với khung cảnh cần chụp
Các Chế Độ Chụp Đặc Biệt
Tạo nên một hình ảnh mềm mại và sắc nét hơn khi

chụp chủ thể người.
Night Snapshot
Kids&Pets
1
2
Night Scene
Cho phép chụp chủ thể người trong điều kiện ánh
sáng mờ, nền tối, cho hình ảnh không bị rung hay
mờ mà không cần dùng đến chân đế.
Cho phép chụp những chủ thể chuyển động như trẻ
em, vật nuôi đúng thời điểm.
Xoay phím điều chỉnh chế độ chụp đến
biểu tượng
Chọn chế độ chụp
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
một chế độ cài đặt.
(Khung cảnh đặc biệt)
Cho phép lựa chọn chế độ chụp thích hợp nhất với khung cảnh cần chụp.
Cho phép chụp chủ thể người vào ban đêm với chất
lượng hình ảnh tối ưu nhất.
41 Các chế độ chụp
Indoor
Foliage
Snow
Beach
Fireworks
Aquarium
Cho hình ảnh thực với màu sắc khi chụp trong nhà
mà không bị ảnh hưởng bởi ánh sáng đèn huỳnh
quang hoặc đèn dây tóc.

Cho phép chụp cây, lá, hoa đâm chồi, lá rụng, vàng
úa với màu sắc sống động.
Chụp cảnh tuyết với chủ thể được nổi bật trên nền
trắng.
Chụp cảnh biển với chủ thể được nổi bật trên nền cát
và nước.
Chụp ngay cảnh pháo hoa trên bầu trời với chất lượng
hình ảnh tối ưu.
Cho phép chụp bể cá của bạn với hình ảnh tối ưu
42 Các chế độ chụp
Underwater
Sử dụng vỏ máy ảnh chụp dưới nước Case WP-DC18.
Cho phép chụp với hình ảnh thiên nhiên thật sống
động.
ISO 3200
Chụp với tốc độ ISO 3200, độ nhạy sáng cao chống rung
mờ ảnh khi chụp.
Cố định độ phân giải ở chế độ (1600 x 1200).
Ở chế độ , máy sẽ thông báo nếu có tiếng ồn khi chụp .
Nên sử dụng vỏ máy chụp dưới nước WP-DC18 khi chụp dưới
nước, ngoài bãi biển, ngoài trời khi mưa,
Tốc độ chụp sẽ bị chậm khi sử dụng chế độ , . Luôn dùng
chân đế camera để tránh bị rung hình.
Ở các chế độ , , hoặc , tốc độ ISO có thể tăng và
gây tiếng ồn tùy khung cảnh chụp.
43 Các chế độ chụp
44 Các chế độ quay phim
Các Chế Độ Quay Phim
Các chế độ chụp
Standard

Compact
1
2
Xoay phím điều chỉnh đến biểu tượng
quay phim
Chọn một chế độ quay
1. Sử dụng phím hoặc để
chọn một chế độ cài đặt.
*1 Nên sử dụng thẻ nhớ SDC-512MSH
*2 Ngay cả khi đoạn phim chưa đến 4 GB, máy sẽ ngừng quay trong giây lát khi đã quay
được 1h. Tùy vào dung lượng và tốc độ ghi của thẻ nhớ, máy có thể ngừng quay khi
quay chưa đến 1h hoặc đoạn phim chưa đến 4 GB.
Bảng liệt kê các chế độ quay phim:
* Thời gian quay phụ thuộc vào dung lượng thẻ nhớ sử dụng.
- Cho phép chọn độ phân giải và quay liên tục đến khi đầy thẻ nhớ
- Cho phép sử dụng Zoom KTS
Kích cở tối đa:
4 G
B*
2
/ đoạn phim
- Độ phân giải và kích cở hình ảnh nhỏ, cho phép gởi qua e-mail hoặc
khi dung lượng thẻ nhớ thấp.
- Thời gian quay tối đa: 3 phút.
1
3
Quay phim
Nên định dạng thẻ trước khi sử dụng.
Lưu ý các trường hợp sau khi đang quay:
- Không chạm tay vào Micro.

- Không nhấn vào bất kỳ phím nào ngoài phím chụp, vì âm
thanh của nó sẽ được ghi vào đoạn phim.
- Máy tự động điều chỉnh cân bằng nền, cân bằng trắng thích
hợp với khung cảnh quay, vì vậy âm thanh này cũng có thể
được ghi vào đoạn phim.

Cố định Zoom quang và tiêu cự theo cảnh quay đầu tiên.
45 Các chế độ quay phim
- Nhấn nhẹ phím chụp để máy tự động điều chỉnh tiêu cự, cân
bằng nền, cân bằng trắng.
- Nhấn mạnh phím chụp để quay.
- Trong quá trình quay, trên màn hình LCD sẽ hiển thị thời gian
đã quay và biểu tượng [ Rec.].
- Nhấn mạnh phím chụp để ngừng quay.
- Máy sẽ tự động ngừng quay trong các trường hợp sau:
+ Hết thời gian quay.
+ Khi thẻ nhớ trong của máy hoặc thẻ nhớ đã đầy.
1
Standard
*
1
*
2
46 Thay đổi độ phân giải
*1 Cài đặt mặc định.
*2 Chế độ ưu tiên thời gian quay hơn chất lượng hình ảnh, LP
(Thời gian quay dài hơn). Với cùng dung lượng, cho phép quay với thời
gian gần gấp đôi.
640 x 480 ảnh điểm, 30 khung hình/giây.
640 x 480 ảnh điểm, 30 khung hình/giây. LP

320 x 240 ảnh điểm, 30 khung hình/giây.
Compact 160 x 120 ảnh điểm, 15 khung hình/giây.
Hướng dẫn cách chọn độ phân giải ảnh.
Cho phép chọn độ phân giải ở chế độ quay phim (Standard)
(Cố định tỉ lệ khung hình)
Cách chọn
1. Nhấn phím FUNC./SET
2. Sử dụng phím hoặc để
chọn mục và phím hoặc
để thay đổi các giá trị.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
Độ phân giải và tỉ lệ khung hình
Tỉ lệ khung hình thể hiện số khung hình xuất hiện trong mỗi giây trong
quá
trình quay hoặc xem lại. Tỉ lệ này càng cao thì hình ảnh càng sắc nét.
1
2
.
47 Cân bằng nền
Máy tự động điều chỉnh tốc độ chụp, độ mở ống kính phù hợp với mỗi chế
độchụp. Cho phép cài đặt tốc độ ISO, cân bằng trắng, cân bằng nền theo ý
người sử dụng.
Điều Chỉnh Cân Bằng Nền
Các chế độ chụp
Xoay phím điều chỉnh đến
Chụp
Nếu điều chỉnh cân bằng nền chưa thích hợp, khi nhấn nhẹ
phím chụp, tốc độ chụp và độ
mở ống kính sẽ hiển thị màu đỏ
- Sử dụng đèn Flash.

- Điều chỉnh tốc độ ISO
- Thay đổi phương pháp đo sáng.
trên màn hình LCD. Sử dụng các phương pháp sau để điều chỉnh
chính xác độ phơi sáng và các giá trị này sẽ có màu trắng:
1
2
3
Tốc độ chụp
.
48 Tốc độ chụp
Cho phép tự điều chỉnh tốc độ chụp, và máy sẽ tự động điều chỉnh độ mở
ống kính tương ứng.
Tốc độ chụp nhanh cho phép chụp những chủ thể chuyển động đúng thời
điểm. Trong khi đó, tốc độ chậm cho phép chụp trong điều kiện trời tối và
không sử dụng đèn Flash.
Điều Chỉnh Tốc Độ Chụp
Các chế độ chụp
Xoay phím điều chỉnh đến
Điều chỉnh tốc độ chụp
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
tốc độ chụp.
Chụp
- Khi nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình xuất hiện thông số độ mở
ống kính màu đỏ, hình ảnh đang bị thiếu sáng hoặc dư sáng.
- Sử dụng phím hoặc để điều chỉnh lại tốc độ chụp sao
cho thông số trên chuyển sang màu trắng.
f/2.8 - 3. 15 đến 1/1250
f/4.0 - 8.0 15 đến 1/2000
f/4.8 - 6.3 15 đến 1/1250
f/7.1 - 8.0 15 đến 1/2000

15" 13" 10" 8" 6" 5" 4" 3"2 2"5 2" 1"6 1"3 1" 0"8 0"6 0"5 0"4 0"3
1/4 1/5 1/6 1/8 1/10 1/13 1/15 1/20 1/25 1/30 1/40 1/50 1/60
1/80 1/100 1/125 1/160 1/200 1/250 1/320 1/400 1/500 1/640
1/800 1/1000 1/1250 1/1600 1/2000
Bảng thông số về tốc độ chụp:
Bảng số bên dưới thể hiện cho tốc độ chụp (tính bằng giây).
- 1/160 nghĩa là 1/160 giây.
- 0.3” nghĩa là 0.3 giây.
Tốcđộchụ (giây)
Góc nhìn rộng
tối đa
Khoảng cách
chụp xa tối xa
Độ mở ống kính
Tốc độ chụp nhanh nhất đồng bộ với Flash là 1/500. Máy sẽ tự
động điều chỉnh lại tốc độ chụp đến 1/500 nếu một tốc độ nhanh
hơn được chọn
49 Tốc độ chụp
Độ mở ống kính và tốc độ chụp thay đổi tùy theo
chế độ Zoom:
1
2
3
Thông số độ mở
.
Chụp.
- Thông số tốc độ chụp hiển thị màu đỏ khi nhấn nhẹ phím chụp
(hình ảnh thiếu sáng hoặc dư sáng). Sử dụng phím hoặc
để điều chỉnh lại thông số độ mở cho đến khi thông số tốc độ
chụp có màu trắng.

Không thể điều chỉnh một vài thông số độ mở ống kính ở một số
vị trí Zoom nào đó.
50 Điều chỉnh độ mở ống kính
- Điều chỉnh độ mở ống kính là điều chỉnh lượng ánh sáng đi qua thấu kính.
- Cho phép người sử dụng tự điều chỉnh độ mở ống kính, và máy tự động
điều chỉnh tốc độ chụp tương ứng.
- Độ mở ống kính nhỏ (mở rộng): làm nổi bật chủ thể giữa khung nền mờ.
- Độ mở cao (thu nhỏ lại): lấy nét toàn bộ vật thể trong khung hình. Độ mở
càng cao, số lượng hình ảnh lấy nét càng nhiều.
Điều Chỉnh Độ Mở ống kính
Các chế độ chụp
Xoay phím điều chỉnh đến
Điều chỉnh độ mở ống kính.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
một giá trị điều chỉnh.
F2.8 F3.2 F3.5 F4.0 F4.5 F4.8 F5.0 F5.6 F6.3 F7.1 F8.0
51 Độ mở ống kính
Tốc độ chụp tối đa được điều chỉnh đồng thời với tốc độ đèn
Flash là 1/500 giây. Và máy sẽ tự động điều chỉnh lại độ mở ống
kính tương ứng tốc độ đèn Flash.
Bảng Thông Số Độ Mở Ống Kính
Thông số độ mở càng lớn, độ mở thấu kính càng nhỏ cho phép
ít ánh sáng đi qua.
Safety Shift (Dịch chuyển an toàn)
Ở chế độ chụp và , cài đặt [Safety Shift] ở chế độ [On] trong
bảng Menu , nhấn nhẹ phím chụp và máy sẽ tự động thay đổi tốc độ
chụp hoặc độ mở ống kính tương ứng với độ cân bằng nền.
Chức năng [Safe Shift] không hoạt động khi sử dụng đèn Flash.
1
2

3
52 Tự điều chỉnh tốc độ chụp và độ mở
Cho phép tự điều chỉnh tốc độ chụp và độ mở theo ý người sử dụng.
Điều Chỉnh Tốc Độ Chụp Và Độ Mở
Ống Kính Bằng Tay
Các chế độ chụp
Xoay phím điều chỉnh đến .
Điều chỉnh tốc độ chụp và độ mở ống kính.
1. Nhấn phím để chọn tốc độ chụp hoặc độ mở .
2. Sử dụng phím hoặc để thay đổi thông
số tốc độ chụp hoặc độ mở.
Chụp
- Nhấn nhẹ phím chụp, trên màn hình sẽ
hiển thị sự khác nhau giữa mức chuẩn và
mức tự chọn. Ngưng điều chỉnh khi xuất
hiện thông số màu đỏ -2 hoặc +2.
* MӭFFKXҭQÿѭӧF[iFÿӏQKEҵQJFiFKVӱGөQJ
SKѭѫQJSKiSÿRViQJÿӇÿROѭӧQJViQJÿLTXDӕQJNtQK
Độ sáng của màn hình LCD tương ứng với tốc độ chụp và độ mở
ống kính.
Hình ảnh luôn luôn sáng nếu sử dụng đèn Flash khi chụp
trong vùng tối hoặc với tốc độ chụp nhanh.
Nếu điều chỉnh Zoom sau khi đã cài đặt các thông số trên, tốc độ
chụp hoặc độ mở có thể sẽ thay đổi tương ứng với chế độ Zoom.
1
1. Nhấn phím FUNC./SET
2.
3. Nhấn phím FUNC./SET.
2
53 Các chức năng chụp

Các Chức Năng Chụp
Cho phép chụp liên tục khi nhấn giữ phím chụp.
Sử dụng thẻ nhớ tốc độ cao , cho phép chụp liên tục đến khi đầy thẻ.
Chức Năng Chụp Liên Tục
Các chế độ chụp
* Thẻ Nhớ:
Nên dùng thẻ tốc độ cao SDC-512MSH, định dạng thẻ (format) trước
khi sử dụng.
- Chức năng này do Canon sáng chế, hiệu quả có thể khác nhau tùy từng chủ thể và
điều kiện chụp.
- Thẻ có thể chưa đầy ngay cả khi máy tự động ngừng chụp.
*
Chọn
Sử dụng phím hoặc để chọn
mục và hoặc để chọn .
Chụp.
- Nhấn giữ phím chụp và bắt đầu chụp.
- Buông phím chụp để ngừng chụp.
- Hủy chế độ chụp liên tục:
- Làm theo bước 1 và chọn
*
Không cài đặt ở chế độ và
1
2
Có khoảng cách giữa các lần chụp khi bộ nhớ trong đã đầy,
hoặc khi sử dụng đèn Flash.
Khi chọn [On], đèn hỗ trợ chống mắt đỏ sẽ sáng cam trước khi máy
đánh Flash.
Các chế độ chụp
54 Chức năng giảm thiểu mắt đỏ

Hướng Dẫn Cài Đặt Chức Năng Hiệu Chỉnh Mắt Đỏ
Cho phép cài đặt chức năng giảm thiểu mắt đỏ
Làm giảm tác động của ánh sáng lên mắt.
Chọn [Red-Eye].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục [Red-Eye] trong bảng
Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
mục [On] hoặc [O].
2. Nhấn phím Menu.
Face
Detect
AiAF
Tùy từng điều kiện chụp, máy sẽ tự động chọn 1
trong 9 khung AF.
Center
FlexiZone
Các chế độ chụp / / / .
Máy điều chỉnh lấy nét theo khung AF đã chọn.
Thuận lợi cho việc lấy nét chính xác chủ thể cần
chụp.
1
*
Không cài đặt ở chế độ
Các chế độ chụp
55 Khung AF
Khung AF cho biết vị trí máy lấy tiêu cự.
Gồm các chế độ sau:
Hướng Dẫn Chọn Khung AF

Máy tự động nhận dạng khuôn mặt để lấy tiêu
cự, cân bằng nền , và điều chỉnh độ sáng khuôn
mặt khi đánh đèn Flash. Máy sẽ chuyển sang chế
độ [AiAF] khi không nhận dạng được khuôn mặt
chủ thể.
* Đối với chế độ đo ước lượng.
Chọn [AF Frame].
1. Nhấn phím Menu.
2. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục [AF Frame] trong bảng .
Cố định khung AF ở trung tâm, thuận lợi cho việc
lấy tiêu cự chính xác nơi cần chụp.
2
Không sử dụng chế độ [Face Detect] và [FlexiZone] khi tắt màn
hình LCD.
56 Khung AF
Khi nhấn nhẹ phím chụp, tín hiệu hỗ trợ AF sẽ sáng tùy
từng trường hợp sau:
- Màu xanh : Đã lấy tiêu cự
- Màu vàng : Đang lấy tiêu cự (khung AF được cài
ở chế độ [Center], [FlexiZone].
- Không có tín hiệu AF :
Đang lấy tiêu cự (khung AF được cài
ở chế độ [Face Detect], [AiAF].
Các đặc điểm của chức năng nhận dạng khuôn mặt.
Tối đa 3 khung hình sẽ xuất hiện ở vị trí máy dò tìm khuôn mặt. Lúc
này, khung ở chủ thể cần chụp sẽ là màu trắng, các khung còn lại
chuyển sang màu xám. Khi nhấn nhẹ phím chụp, có thể xuất hiện
cùng lúc 9 khung AF màu xanh.
Máy sẽ chuyển sang chức năng [AiAF] thay vì sử dụng chức năng

[Detect] nếu chỉ xuất hiện các khung màu xám, hoặc nếu máy không
nhận dạng được khuôn mặt.
Máy có thể nhận dạng lầm một chủ thể không phải người. Trong
trường hợp này, chọn một khung AF khác.
Máy không nhận dạng khuôn mặt trong một số trường hợp nào đó.
Ví dụ như:
- Các khuôn mặt xuất hiện sát mép màn hình, quá nhỏ, quá lớn, quá
tối, quá sáng,
- Các khuôn mặt quay về một bên, hoặc bị che mất một phần,
Cài đặt.
1. Sử dụng phím hoặc và chọn
mục [Face Detec], [Center], [AiAF],
hoặc [FlexiZone].
2. Nhấn phím Menu.
1
2
57 Chọn khung AF
Hướng dẫn cách thay đổi kích cở khung AF
Có thể thay đổi kích cở khung AF [AF frame] cho phù hợp với chủ thể.
Chọn [Small] đối với chủ thể nhỏ hoặc tập trung vào một phần cụ thể
nào đó của chủ thể.
Cách chọn [AF Frame Size].
1. Nhấn phím Menu.
2. Trong mục , sử dụng phím
hoặc để chọn [AF Frame Size]
Cài đặt
1. Sử dụng phím hoặc để chọn
[Normal] hoặc [Small].
2. Nhấn phím Menu.
Cài đặt chế độ [Normal] khi sử dụng chức năng Zoom KTS, chụp

xa KTS hoặc ở chế độ .
Thay Đổi Vị Trí Khung AF Ở Chế Độ [FlexiZone]
Cho phép di chuyển khung AF theo ý người sử dụng, giúp cho việc lấy
nét được chính xác chủ thể cần chụp.
1
Nhấn phím vài lần cho đến khi khung AF chuyển sang
màu xanh.
- Tùy từng chế độ chụp, khi nhấn phím sẽ xuất hiện các chế
độ cài đặt sau:
2
Sử dụng các phím , ,
hoặc để di chuyển khung AF
và nhấn phím .
- Nhấn phím Menu để máy di chuyển
khung AF vào khuôn mặt chủ thể.
- Nhấn phím DISP. để thay đổi kích cở khung AF.
- Nhấn phím khi khung AF trở về vị trí ban đầu (và có thể
chuyển đổi giữa các chế độ cài đặt ở bảng trên).
Khi chọn chế độ đo sáng ở [Spot], khung AF sẽ tương xứng
với khung đo sáng điểm.
Không cài đặt chức năng này ở chế độ lấy nét (tiêu cự) bằng
tay.
Khi tắt máy, khung AF sẽ trở về vị trí trung tâm.
Bù sáng (độ phơi sáng)/ Khung AF
Tốc độ chụp/ Bù sáng/ Khung AF
Độ mở ống kính/ Bù sáng/ Khung AF
Tốc độ chụp/ Bù sáng/ Khung AF
58 Thay đổi vị trí khung AF
1
3. Nhấn phím FUNC./SET.

* chỉ cài đặt chế độ
Các chế độ chụp
59 Điều chỉnh tốc độ ISO
Hướng dẫn cách điều chỉnh tốc độ ISO
Tăng tốc độ ISO trong điều kiện chụp nhanh, chống rung và làm mờ
hình ảnh, hay tắt Flash khi chụp trong vùng tối.
Điều chỉnh tốc độ ISO.
1.
Nhấn phím
2. Sử dụng phím hoặc để thay
đổi tốc độ ISO
- Ở chế độ tự động , máy tự điều
chỉnh tốc độ chụp nhanh hơn, chống
rung khi chụp trong vùng tối mà vẫn cho chất lượng hình ảnh
tối ưu nhất.
- Ở chế độ , độ nhạy sẽ cao hơn chế độ tự động .Tốc độ
chụp nhanh hơn, chống mờ, chống rung trong điều kiện chụp
tương tự chế độ tự động
* Không cài đặt ở chế độ
Các chế độ chụp
1
Mở máy ảnh.
2
3
* Chỉ cho phép chọn loại khung AF ở chế độ [FlexiZone].
Cảnh đặc biệt/ Bù sáng/ Khung AF* hoặc
Chọn hướng ảnh chụp/ Bù sáng
Bù sáng / Khung AF hoặc lấy nét bằng tay
Tốc độ chụp/ Bù sáng/ Khung AF hoặc chế độ
Độ mở ống kính/ Bù sáng/ Khung AF hoặc chế độ

59 Độ phơi sáng
Điều chỉnh độ phơi sáng đến giá trị dương (> 0) để tránh làm tối chủ thể
trong nền sáng và ngược lại, điều chỉnh đến giá trị âm (<0) để tránh làm
sáng chủ thể trong nền tối hoặc khi chụp vào ban đêm.
Hủy chế độ điều chỉnh độ phơi sáng.
Làm theo bước 3 và điều chỉnh về giá trị bằng 0.
Hướng Dẫn Điều Chỉnh Bù Sáng (Độ Phơi Sáng)
- Nhấn phím để xuất hiện thanh
điều chỉnh độ phơi sáng.
Điều chỉnh.
1. Sử dụng phím hoặc để
điều chỉnh độ phơi sáng.
2. Nhấn phím
- Nhấn phím để điều chỉnh theo từng chế độ chụp.

×