Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài 2. Bài tập có đáp án chi tiết về hàm số lũy thừa, mũ và logarit | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.61 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D2-7.1-4] (NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG LẦN IV NĂM 2019) </b>Cho phương trình


<sub>2</sub>

2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2


log 2 4 4 2<i>y</i> 2 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Hỏi có bao nhiêu cặp số nguyên dương

<i>x y</i>;


0<i>x</i>100<sub> thỏa mãn phương trình đã cho?</sub>


<b>A. </b>4 . <b>B. </b>3. <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Đức Hợp ; Fb: Le Hoop</b></i>


<b>Chọn C</b>


Điều kiện:2<i>x</i>2 4<i>x</i><sub>  (*)</sub>4 0


Ta có



2


2 2 2


2



log 2 4 4 2<i>y</i> 2 1


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>


2


log 2<sub></sub> <i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> 2<i><sub>x</sub></i> 1 2<i>y</i> <i><sub>y</sub></i>


 <sub></sub>   <sub></sub>    


<sub>2</sub>

<sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>


2 2


log 2 2 log 2 2 1 2<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


        


<sub>2</sub>

 

<sub>2</sub>

2 <sub>2</sub>


2


log 2 2 2 2 2<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>



       


(1).


Xét hàm <i>f t</i>

 

2<i>t</i> <i>t</i>


Ta có <i>f t</i>

 

2 .ln 2 1 0<i>t</i>     <i>t</i> <sub>.</sub>


Hàm số đồng biến trên  .


(1)

 



2 2


2


log 2 2


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f y</i>


     log<sub>2</sub>

<i>x</i>2 2<i>x</i>2

<i>y</i>2 <sub>2</sub> 2


2 2 2<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


<i><sub>x</sub></i> 1

2 1 2<i>y</i>2



    <sub>.</sub>


Do 0<i>x</i>100



2


2 <sub>2</sub>


1 <i><sub>x</sub></i> 1 1 2<i>y</i> 99 1


        0<i>y</i>2 log 99<sub>2</sub>

21



<i>; do y nguyên dương </i>
nên ta suy ra 1  .<i>y</i> 3


+) <i>y </i>1 <i>x</i>2 2<i>x</i> 2 2  <i>x</i>2 2<i>x</i>0 <i>x</i>2<sub> (Thỏa mãn Đk (*) và x nguyên dương).</sub>


+) <i>y </i>2  <i>x</i>2 2<i>x</i> 2 16  <i>x</i>2 2<i>x</i>14 0<sub> (Khơng có giá trị ngun nào thỏa mãn).</sub>


+) <i>y </i>3 <i>x</i>2  2<i>x</i> 2 512 <i>x</i>2 2<i>x</i> 510 0<sub> (Khơng có giá trị ngun nào thỏa mãn).</sub>


Vậy có một cặp nguyên dương

<i>x y </i>;

 

2;1

thỏa mãn yêu cầu bài toán.


<i><b></b></i>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D2-7.1-4]</b> <b>(THPT-YÊN-LẠC)</b> Cho phương trình


2

3

3



27<i>x</i> 3 .9<i>x</i> 3 1 3<i>x</i> 1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


      


<i>, m là tham số. Biết rằng giá trị m nhỏ nhất</i>


để phương trình đã cho có nghiệm trên

0; 

là <i>a</i>e ln<i>b</i><sub>, với ,</sub><i>a b là các số nguyên. Giá trị</i>
của biểu thức 17<i>a</i>3<i>b</i><sub> bằng</sub>


<b>A.</b>26 . <b>B.</b>

54

. <b>C. </b>48 . <b>D. 18 .</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Tuấn Phương; Fb: Nguyễn Tuấn Phương</b></i>


<b>Chọn A</b>


Phương trình đã cho tương đương

   



2 3 3


3 <sub>3 3</sub>2 <i>x</i> <sub>3 . 3</sub><i>x</i> <sub>3</sub><i>x</i> <sub>3</sub><i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><sub>x</sub></i> 3<i>x</i>

3 <i><sub>x</sub></i> 3<i>x</i>

<i><sub>mx</sub></i>

3 <i><sub>mx</sub></i>


     


(*)



Xét hàm số <i>f t</i>

 

  có <i>t</i>3 <i>t</i> <i>f t</i>

 

3<i>t</i>2 1 0, <i>t</i>  <i>f t</i>

 

là hàm đồng biến trên  .


Do đó từ

 

* suy ra <i>x</i>3<i>x</i> <i>mx</i><sub>. Vì </sub><i>x </i>0<sub> suy ra </sub>
3
1


<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>


 


.


Xét hàm số


3
( ) 1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 


trên

0; 

.


Ta có

 






3


2


3 ln 3 3 <sub>1</sub>


0 3 ln 3 1 0 log e


ln 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




        


.


Dấu của <i>f x</i>

 

cũng là dấu của nhị thức bậc nhất <i>x</i>ln 3 1 <sub>, do đó ta có bảng biến thiên:</sub>


<i>Từ bảng biến thiên suy ra giá trị nhỏ nhất của m để phương trình có nghiệm là m  </i>1 e ln 3.



</div>

<!--links-->

×