Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài 1. Bài tập có đáp án chi tiết về sự đồng biến và nghịch biến của hàm số | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.76 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-1.11-4] (THPT-YÊN-LẠC) </b>Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị
hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

như hình vẽ. Bất phương trình <i>f x</i>

 

3<i>x</i> 2<i>x m</i> có nghiệm trên

 ; 1


khi và chỉ khi


<b>A.</b> <i>m</i><i>f</i>

 

1 1 .
<b>B.</b> <i>m</i> <i>f</i>

 

1 1 .
<b>C.</b> <i>m</i><i>f</i>

 

1 1 .
<b>D.</b> <i>m</i> <i>f</i>

 

1 1 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phan Trung Hiếu; Fb: Hieu Pt </b></i>
<b>Chọn A</b>


<b>Ta có </b> <i>f x</i>

 

3<i>x</i> 2<i>x m</i>  <i>f x</i>

 

 3<i>x</i>2<i>x m</i> .


<b>Đặt </b><i>g x</i>( )<i>f x</i>

 

 3<i>x</i>2 .<i>x</i> Khi đó <i>g x</i>( )<i>f x</i>

 

 3 ln 3 2.<i>x</i> 

 



( ) 0 3 ln 3 2.<i>x</i>


<i>g x</i>   <i>f x</i>  


Đặt<b> ( ) 3 ln 3 2.</b>


<i>x</i>


<i>h x </i>  <sub>Khi đó</sub> <i>h x</i>( ) 3 ln 3 0, <i>x</i> 2     <i>x</i>

; 1 .



Bảng biến thiên



Nhìn vào bảng biến thiên trên, ta thấy <i>h x</i>( ) 2,    <i>x</i>

; 1 .



(1)
Mặt khác, nhìn vào đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ), ta thấy <i>f x</i>( )3,   <i>x</i>

; 1 .



(2)


Từ (1) và (2), ta được


( ) ( ), ; 1 .
<i>f x</i> <i>h x</i>    <i>x</i>


Do đó,

 



( ) ( ) 0, ; 1 ,


<i>g x</i> <i>f x</i>  <i>h x</i>     <i>x</i>


nghĩa là hàm số ( )<i>g x</i> nghịch biến trên

 ; 1 .



Từ đó, ta có  


 



; 1


min ( )<i>g x</i> <i>g</i>(1) <i>f</i> 1 1.


    


Vậy, <i>f x</i>

 

3<i>x</i> 2<i>x m</i> có nghiệm trên

 ; 1

khi và chỉ khi <i>m</i>min ( ) ; 1<i>g x</i>  <i>m</i><i>f</i>

 

1 1.


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-1.11-4] (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) </b> <i>Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số</i>
<i>m để bất phương trình m x</i>2

416

<i>m x</i>

2 4

 28

<i>x</i> 2

0<i> đúng với mọi x  . Tổng giá</i>
<i>trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng</i>


<b>A. </b>
15


8


. <b>B. </b>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
8


. <b>D. </b>


7
8<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chọn C</b>


<b>Cách 1 . </b> Đặt

 



2 4 <sub>16</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>28</sub> <sub>2</sub>



<i>f x</i> <i>m x</i>  <i>m x</i>   <i>x</i>


Ta có <i>f x </i>

 

0



2 2


2 4 2 2 28 0


<i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i> <i>m x</i> 


       


  <sub>.</sub>


Đặt

 



2 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>28</sub>


<i>g x</i> <i>m x</i>  <i>x</i> <i>m x</i> 
.


Nhận thấy nếu <i>x  khơng là nghiệm của phương trình </i>2 <i>g x </i>

 

0 thì biểu thức <i>f x</i>

 

sẽ đổi


dấu qua nghiệm <i>x  . Do đó điều kiện cần để bất phương trình </i>2 <i>f x </i>

 

0 đúng với mọi <i>x  </i>


là <i>g</i>

 

2 0  32<i>m</i>24<i>m</i> 28 0


1
7
8


<i>m</i>


<i>m</i>





 


 <sub>.</sub>


Thử lại:


+ Với
7
8
<i>m </i>


ta có bất phương trình



2


49 7


2 4 2 2 28 0


64 8


<i>x</i> <sub></sub> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <sub></sub>



 


<i><sub>x</sub></i> <sub>2 7</sub>

<i><sub>x</sub></i>3 <sub>14</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>36</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>184</sub>

<sub>0</sub>


      

<sub></sub>

<i>x</i> 2

<sub></sub>

2

7<i>x</i>228<i>x</i>92

0

<sub> </sub>

1
.


Bất phương trình

 

1 <i> nghiệm đúng với mọi x R</i> <sub> nên </sub>
7
8
<i>m </i>


thỏa mãn bài toán.


+ Với <i>m </i>1 ta có bất phương trình

 



2


2 4 2 2 28 0


<i>x</i><sub></sub>  <i>x</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>3 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>22</sub>

<sub>0</sub>


      

<sub></sub>

<i>x</i> 2

<sub></sub>

2

<i>x</i>24<i>x</i>11

0

<sub> </sub>

2
.



Bất phương trình

 

2 <i> nghiệm đúng với mọi x R</i> <sub> nên </sub><i>m </i>1<sub> thỏa mãn bài toán.</sub>


Vậy


7
1;


8
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 <i><sub> suy ra tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng </sub></i>


7 1


1


8 8


  
.


<b>Cách 2</b>. Đặt

 



2 4 <sub>16</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>28</sub> <sub>2</sub>


<i>f x</i> <i>m x</i>  <i>m x</i>   <i>x</i>


, ta có <i>f</i>

 

2 0 và hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 


liên tục trên <i>R</i><sub> ; </sub> <i>f x</i>'

 

4<i>m x</i>2 32<i>mx</i> 28<sub>.</sub>



Ta có <i>f x</i>

 

  0, <i>x R</i>  <i>f x</i>

 

<i>f</i>

 

2 , <i>x R</i>, suy ra <i>x  là điểm cực tiểu của hàm số</i>2


 


<i>y</i><i>f x</i>


. Do đó <i>f</i> ' 2

 

 0 32<i>m</i>24<i>m</i> 28 0


1
7
8
<i>m</i>


<i>m</i>





 <sub></sub>


 <sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

×