Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

tuan 18 lop3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.07 KB, 19 trang )

Tuần thứ 18. Thứ hai, ngày 13 tháng 12 năm 2010
TẬP ĐỌC VÀ KỂ CHUYỆN
Tiết : 52 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
TIẾT 1

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Kiểm tra lấy điểm đọc:HS đọcthông cácbàiTĐ vàtrả lời được câu hỏi
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chính tả “Rừng cây trong nắng”
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra.
II.Chuẩn bò:Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV3, Tập1.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :Tiết tập đọc trước các em học bài gì ?
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. Nhận xét.
3.Bài mới:Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kỳ I.
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
+Mục tiêu : HS đọcthông các bài TĐ đã họcvà trả lời được
câu hỏi về nội dung bài đọc.
.BT1: Ôn luyện tập đọc.
-Mời từng HS lên bóc thăm chọn bài đọc(8 em).
(Sau khi bốc thăm, được xem lại bài 1,2 phút.)
-Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài .
-GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét – cho điểm.
*Hoạt động 2:Làm việc cả lớp .
+Mục tiêu : học sinh viết đúng bài chính tả.
.BT2: Nghe – viết :
-GV đọc1 lần bài “Rừng cây trong nắng” -Gọi 2HS đọc.
-GV giải nghóa1 số từ khó:
+Uy nghi: là có dáng vẻ tôn nghiêm gợi lên sự tôn kính.


+Tráng lệ: đẹp lộng lẫy.
-GV hỏi: đoạn văn tả cảnh gì ?
-Hướng dẫn HS viết từ khó: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng.
-GV đọc cho HS viết bài.
-HS Tự chữ lỗi bằng bút chì. GV chấm 5-7 bài, nhận xét.
4.Củng cố :Hỏi lại tựa bài ?
-Cho học sinh viết lại chữ viết sai chính tả .
-Hát vui.
-Trả lời.
-Lấy dụng cụ ra.
-HS đọc lại.
-HS đọc yêu cầu.
-8 em lên bóc thăm

-HS lần lượt đọc
bài và TLCH .

-Nghe–2HS đọc lại

-HS nhắc lại .
-Trả lời.
-Viết bảng con.
-Lớp viết vào vở.
-HS tự chữ lỗi.
-Trả lời.
Hs viết bảng con
55
-GD HS chú ý nghe- viết đúng chính tả.
5 Dặn dò:Về nhà xem lại bài, đọc bài.
-Chuẩn bò tiết sau: kiểm tra tiếp.

Nhận xét tiết học .
-Nghe.
TẬP ĐỌC VÀ KỂ CHUYỆN
Tiết : 53 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
TIẾT2

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ. Ôn luyện về so sánh (tìm được những
hình ảnh so sánh trong câu văn).
2.Kỹ năng: Đọc thông các bài tập đọc.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra
II.Chuẩn bò: Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV3, Tập1.
-Bảng lớp chép sẵn hai câu văn của BT2; câu văn của BT3.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :Tiết tập đọc trước các em học bài gì ?
-Nhận xét xem các em có chuẩn bò bài tốt để kiểm tra tiếp.
3.Bài mới: Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kỳ I.
*HĐ1: Làm việc cá nhân.
+Mục tiêu : HS đọcthông các bài TĐ đã họcvà trả lời được
câu hỏi về nội dung bài đọc.
.BT1: Ôn luyện tập đọc .
-Mời từng HS lên bóc thăm chọn bài đọc(8 em).
(Sau khi bốc thăm, được xem lại bài 1,2 phút.)
-Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài .
-GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ2: Làm việc cả lớp.
+MT: HS tìm được hình ảnh so sánh trong các câu văn.

-HS hiểu nghóa từ, biết mở rộng vốn từ.
.BT2:Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau:
-Giải nghóa từ:+ nến : là đèn cầy.
+Dù:vật dùng để che nắng, mưa.
-HS làm bài cá nhân, phát biểu gạch dưới những từ chỉ sự
-Hát vui.
-Trả lời.
-Theo dõi, nghe.
-HS đọc lại.

-Đọc yêu cầu.
-8 em lên bóc thăm
-Thực hiện.
-HS lần lượt lên
đọc bài và trả lời.
-1 em đọc.
-HS nhắc lại.
-Theodõi,thựchiện.
56
vật được so sánh với nhau trong từng câu văn.
-Chửa bài. Nhận xét ý đúng .
a)Những thân cây tràm
vươn thẳng lên trời
Như những cây nến khổng lồ.
b)Đước mọc san sát,
thẳng đuộc
Như hằng hà sa số cây dù xanh
cắm trên bãi .
.BT3 :HS đọc yêu cầu bài và phát biểu ý kiến.
-GV chốt lời giải đúng: Từ “biển” trong câu “Từ trong biển

lá xanh rờn” không có nghóa là vùng nước mặn mênh mông,
mà nghóa “biển” ở đây là tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá
trong rừng tràm bạt ngàn trên 1 diện tích rộng lớn, khiến ta
tưởng tượng đứng trên biên lá.
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Cho vài HS đọc lại bài tập 2, 3.
5.Nhận xét -Dặn dò: +Về nhà xem lại bài, đọc bài.
+Chuẩn bò tiết sau: kiểm tra tiếp.

-Thực hiện.
-Đọc và phát biểu.
-Theo dõi, nghe.
-Trả lời.
-Vài HS đọc .
-Nghe.

TOÁN
Tiết: 86 CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được qui tắc tính chu vi HCN. Làm quen giải toán có n/d HH.
2.Kỹ năng: Vận dụng qui tắc để tính chu vi HCN khi biết chiều dài, chiều rộng.
3.Thái độ: Ham thích giờ học toán.
II.Chuẩn bò: Vẽ sẵn một HC N kích thước 3 dm, 4 dm.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :Tiết toán trước các em học bài gì ?
-Hình chữ nhật, hình vuông có đặc điểm gì ? Nhận xét.
3.Bài mới: Giới thiệu bài: Chu vi hình chữ nhật.

*HĐ1:Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật .
+MT: HS nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
-GV nêu: Cho HCN: ABCD có chiều dài 4dm, chiều rộng
3dm. Tính chu vi HCN đó.
-GV vẽ hình lên bảng rồi hướng dẫn:
-Hát vui.
-Trả lời.
-vài em nêu lại.
-Nghe.
-Theodõi giáo viên
hướng dẫn.
57
A 4cm B .Chu vi HCN ABCD là:
4 + 3 + 4 + 3 = 14(cm)
3cm 3cm hoặc (4 + 3) x 2=14 cm
D 4cm C
.Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với
chiều rộng ( cùng đơn vò đo ) rồi nhân với 2.
*H Đ2:Thực hành .
+MT:HS biết vận dụng quy tắc tính được chu vi hình chữ
nhật và làm quen với giải toán có nội dung hình học.
.BT1:Tính chu vi hình chữ nhật có:
a)Chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm ;
b)Chiều dài 2dm, chiều rộng 13 cm ;
- Yêu cầu HS nêu lại qui tắc tính chu vi HCN
-Yêu cầu học sinh áp dụng qui tắc để tính.
-Giáo viên chốt ý đúng .
a)chu vi hình chữ nhật là : b)Đổi 2 dm = 20 cm
(10+5)x2=30 ( cm) Chu vi hình chữ nhật là:
đáp số : 30 cm ( 20 + 13 ) x 2 = 66 (cm)

Đáp số : 66 cm
.BT2: Yêu cầu học sinh đọc bài toán rồi tự giải.
-Chửa bài, nhận xét, kết luận.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
( 35+20)x2= 110 ( m)
đáp số 110m
.BT3: Yêu cầu HS tính chu vi HCN rồi so sánh để tìm xem
câu A, B, C, câu nào đúng khoanh vào.
-Chửa bài. Yêu cầu học sinh đổi vở nhau kiểm tra. Nhận xét
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Gọi học sinh nêu lại qui tắc tính chu vi HCN
- Tính chu vi HCN có dài 25m, rộng 15m. nhận xét
-GD HS nắm quy tắc vận dụng tính đúng.
5.Nhận xét- Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Học thuộc quy tắc.
-Chuẩn bò tiết sau: “ Chu vi hình vuông(SGK Trang88)”.
-Chú ý.

-Vài HS nhắc lại.

-Đọc yêu cầu.
-HS nêu quy tắc.
-Thực hiện.

-Chú ý.
-HS Đọc yêu cầu.
-Tự giải.
-1 em đọc.
-HS làm vào vở .
-Trả lời.

-VàiHSnêu quy tắc
-1HS lên tính
-Nghe.

58
Tuần thứ 18. Thứ ba , ngày 14 tháng 12 năm 2010
CHÍNH TẢ
Tiết :35 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
TIẾT 3

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn.
2.Kỹ năng: Điền đúng nội dung giấy mời (thầy)Hiệu trưởng đến ngày 20-11.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra.
II.Chuẩn bò: Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV3, Tập1.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :Tiết chính tả trước các em học bài gì ?
-Kiểm tra việc chuẩn bò bài của học sinh. Nhận xét.
3.Bài mới: : Giới thiệu bài: Ôn tập học kỳ I.
*HĐ1: Làm việc cá nhân.
+Mục tiêu : HS đọcthông các bài TĐ đã họcvà trả lời được
câu hỏi về nội dung bài đọc.
.BT1: Ôn luyện tập đọc .
-Mời từng HS lên bóc thăm chọn bài đọc(8 em).
(Sau khi bốc thăm, được xem lại bài 1,2 phút.)
-Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài .
-GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét – cho điểm.

*HĐ2:Làm việc cả lớp.
+MT:HS biết điền đúng nội dung vào giấy tờ in sẵn.
.BT2:HS đọc yêu cầu và mẫu giấy mời .
-GV hướng dẫn: mỗi em đóng vai lớp trưởng, viết giấy mời
thầy Hiệu trưởng.
-Cho vài HS điền miệng. Vd :
GIẤY MỜI
Kính gửi: thầy Hiệu trưởng Trường Tiểu học phú tân “ A”
Lớp 3/1 trân trọng kính mời thầy
Tới dự buổi liên hoan chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam
20-11
Vào hồi : 08 giờ, ngày 19/11/2008
Tại : phòng học lớp 3/1
-Hát vui.
-Trả lời.
-Đọc lại.
Hslầnlượcbócthăm.
-HSLầnlượtđọcbài.
-HS trả lời.

-1 em đọc.
-Theodõi giáo viên
hướng dẫn.
59
Chúng em rất mong được đón thầy.
Ngày 17 tháng 11 năm 2008.
Thay mặt lớp
Lớp trưởng
Lê Minh Tú
-HS viết giấy mời vào vở.

-Thu chấm 2 – 4 bài. Nhận xét.
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Cho vài em đọc lại bài làm của mình .
-GD HS viết đúng mẫu, lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi
rõ ngày giờ, đòa điểm .
5/ Nhân xét-Dặn dò: Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bò tiết sau: kiểm tra .

-Lớp làm vào vở.
-Nộp bài.
-Trả lời.
-vài em đọc lại .
-Nghe.
ĐẠO ĐỨC
ÔN TẬP HỌC KÌ 1
TOÁN
Tiết: 87 CHU VI HÌNH VUÔNG

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Nắm được qui tắc tính chu vi HV. Làm quen giải toán có n/d HH.
2.Kỹ năng: Vận dụng qui tắc để tính chu vi HV khi biết độ dài 1 cạnh.
3.Thái độ: Học sinh biết tính được chu vi hình vuông .
II.Chuẩn bò :Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3dm lên bảng.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của trò
1.Ổn đònh:
2.KTBC :Tiết toán trước các em học bài gì ?
-Nêu qui tắc tính chu vi HCN ? Gọi 2 em HS lên bảng tính.
Tính chu vi hình chữ nhật chiều dài 10 chiều rộng 5
Giáo viên nhận xét cho điểm

3.Bài mới: GTB: Chu vi hình vuông.
*HĐ1:Giới thiệu cách tính Chu vi hình vuông.
+MT: Biết cách tính chu vi hình vuông .
-GV đính HV ABCD rồi nêu bài toán: Cho HV ABCD cạnh
-Hát vui.
-Trả lời.
-2 em nêu, tính.
-Nghe.
-Nhắc lại tựa bài
-Theodõi giáo viên
60
3dm.Hãy tính chu vi hình vuông đó .
A 3cm B
.Chu vi hình vuông ABCD là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm )
3cm 3cm hoặc 3 x 4 = 12 (cm ).
D 3cm C
GV:Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm như thế nào
-GV hướng dẫn: ta có thể tính chu vi HV bằng cách lấy độ
dài 1 cạnh nhân với 4.
GV rút câu ghi nhớ: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ
dài một cạnh nhân với 4.
*HĐ2: Thực hành .
+MT:học sinh làm được các bài tập
.BT1:Viết vào ô trống( theo mẫu)
Cạnh hình vuông 8cm 12cm 31cm 15cm
Chu vi hình vuông 8x4=32(cm)
.BT2:Gọi học sinh đọc đề bài.
-Giải thích độ dài là chu vi HV đó
-Hướng dẫn và cho học sinh làm bài. Nhận xét.

Bài giải
Độ dài đoạn dây là :
10x4=40 ( cm )
đáp số 40 cm
.BT3: Yêu cầu 1 em đọc đề bài.
Hỏi: muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào ? chiều dài HCN
chính là ghép bởi 3 cạnh viên gạch, chiều rộng là 1 cạnh HV
-Vậy chiều dài ? Chiều rộng ? Chu vi HV ?
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là :
20x3=60 ( cm)
chu vi hình chữ nhật là :
( 60+20) x2 = 160 (cm)
đáp số : 160 cm
.BT4: Cho HS đo độ dài, rồi tính chu vi.
Bài giải
Chu vi hình vuông là
3x4=12 (cm)
đáp số 12 cm
hướng dẫn.

-Trả lời.
-Vài HS nhắc lại.
-HS đọc yêu cầu .
-3 em sửa bài.

-1 em đọc.
-Nghe.
-Lớp làm vào vở.
-1 em đọc.

- Trả lời
-HS làm vào vơ.û
-Học sinh đọc.
Và làm vào vở .
61

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×