Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bài 12. Bài tập có đáp án chi tiết về tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.48 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THPT LƯƠNG THẾ VINH 2019LẦN 3) Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 . Đồ thị2
hàm số có điểm cực đại là


<b>A.</b>

2; 2

. <b>B.</b>

0; 2

. <b>C.</b>

0;2

. <b>D.</b>

2;2

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Mai Vĩnh Phú ; Fb: Mai Vĩnh Phú</b></i>


<b>Chọn C</b>


Hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 có tập xác định trên  .2


Ta có


2 2 0 2


3 6 0 3 6 0


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  




      <sub>  </sub>



  


 <sub>.</sub>


6 6


<i>y</i>  <i>x</i> <sub>. Suy ra </sub><i>y</i>

 

0   hàm số đạt cực đại tại 6 0 <i><sub>x  .</sub></i>0

 

2 6 0


<i>y</i> <sub>  hàm số đạt cực tiểu tại </sub><i><sub>x  .</sub></i><sub>2</sub>


<b>Câu 2.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Lương Thế Vinh Lần 3) Cho hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 . Đồ thị hàm số có điểm2
cực đại là


<b>A.</b>

2; 2

. <b>B.</b>

0; 2

. <b>C.</b>

0;2

. <b>D.</b>

2;2

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Mai Vĩnh Phú ; Fb: Mai Vĩnh Phú</b></i>


<b>Chọn C</b>


Hàm số <i>y x</i> 3 3<i>x</i>2 có tập xác định trên  .2


Ta có


2 2 0 2


3 6 0 3 6 0



2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  




      <sub>  </sub>


  


 <sub>.</sub>


6 6


<i>y</i>  <i>x</i> <sub>. Suy ra </sub><i>y</i>

 

0   hàm số đạt cực đại tại 6 0 <i><sub>x  .</sub></i><sub>0</sub>

 

2 6 0


<i>y</i> <sub>  hàm số đạt cực tiểu tại </sub><i><sub>x  .</sub></i><sub>2</sub>


<b>Câu 3.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THTT lần5) Cho hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 , giá trị cực tiểu của hàm số đã cho3
bằng


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3 . <b>C. </b> .1 <b>D. 1.</b>



<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Lan, FB: Nguyen Thi Lan</b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có: <i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 3 <i>y</i>4<i>x</i>3 4<i>x</i> <i>y</i>12<i>x</i>2 4.


0


0 1 .


1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   



 


 

0 4 0;

 

1

1

8 0.
<i>y</i>   <i>y</i> <i>y</i>   


Vậy hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>1;<i>x</i> và giá trị cực 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Hàm Rồng ) Giá trị cực đại </b><i>y của hàm số CD</i> <i>y x</i> 312<i>x</i>20<sub> là</sub>


<b>A. </b><i>y</i>CD  .4 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>CD  .2 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>CD 36<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>CD  .2
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Mai Liên; Fb: Mai Liên</b></i>


<b>Chọn C</b>


Ta có


1
2


2
2


3 12 0 ' 0


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>




     <sub>  </sub>




 <sub> ; </sub>


( 2) 12 0
6


(2) 12 0
<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i>


   


  <sub> </sub>


  


 <sub>.</sub>


Vậy <i>y</i>CD <i>y</i>( 2) 36  .


<i><b>Câu 5.</b></i> <b>[2D1-2.1-1] (HKII-CHUYÊN-NGUYỄN-HUỆ-HÀ-NỘI) Số cực trị của hàm số </b><i>y</i>5 <i>x</i>2  <i>x</i>



là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Thị Thủy Chi ; Fb:Nguyễn Chi</b></i>


<b>Chọn B</b>
<b>TXĐ </b><i>D R</i> <b><sub>.</sub></b>


<b>Ta có </b>


3
5


3


3 3


5 5


2 2 5 32


1 ; 0


3125
5


<i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




     


<b>.</b>


<i>y</i><sub> không xác định tại </sub><i>x </i>0<sub>.</sub>
Bảng xét dấu <i>y</i>


Dựa vào dấu <i>y</i> ta có hàm số có 2 cực trị.


<b>Câu 6.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THPT YÊN DŨNG SỐ 2 LẦN 4) Hàm số </b>


2 5
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> có bao nhiêu điểm cực trị?</sub>



<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>0 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Thu Nghĩa; Fb: Thu Nghia</b></i>


<b>Chọn D</b>


Tập xác định: <i>D </i>\

 

1 . Ta có


2
7


0
1


<i>y</i> <i>x D</i>


<i>x</i>


    




.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định nên khơng có cực trị.


Nhận xét: Hàm số


<i>ax b</i>


<i>y</i>


<i>cx d</i>





 <sub> khơng có cực trị.</sub>


<b>Câu 7.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3) </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

2 <sub>1</sub>

<sub>3</sub>

 

2 <sub>2</sub>

2019<sub>,</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Lê Thị Phương Liên; Fb: Phuonglien Le</b></i>


<b>Chọn B</b>


 

2 <sub>1</sub>

<sub>3</sub>

 

2 <sub>2</sub>

2019<sub>,</sub>


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>


 



2



0 3


1
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




   



 


 <sub> trong đó </sub><i>x </i>3<sub>là nghiệm bội chẵn</sub>
Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu là <i>x </i>2 và <i>x </i>1


<b>Câu 8.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG NGÃI) (THPT LÊ QUÝ ĐÔN QUẢNG</b>
<b>NGÃI) Cho hàm số </b>

  



4
3


<i>f x</i>  <i>x</i>



. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>0 . <b>B. 1.</b> <b>C. </b>2 . <b>D. </b>3 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Ngọc Tú; Fb: Nguyễn Ngọc Tú</b></i>


<b>Chọn B</b>


Ta có

 


3


4 3


<i>f x</i>  <i>x</i> <sub>, </sub> <i>f x</i>

 

 0 4

<i>x</i> 3

3  0 <i>x</i>3<sub>.</sub>


Vì <i>x  là nghiệm bội lẻ duy nhất của phương trình </i>3 <i>f x</i>

 

 nên biểu thức 0 <i>f x</i>

 

đổi dấu
<i>đúng một lần khi x đi qua x  do đó hàm số đã cho có một điểm cực trị.</i>3


<b>Câu 9.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Đặng Thành Nam Đề 17) Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

2 1

2

5

 

2



<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


. Số điểm cực trị của hàm số <i>f x</i>

 

bằng:


<b>A. 4.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D</b>


Từ giả thiết ta có:


 



1
1


' 0


5
2


 <sub></sub>

 


 





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ bảng biến thiên ta thấy <i>f x</i>

 

đổi dấu tại <i>x</i>2 và <i>x</i>5 do đó hàm số <i>f x</i>

 

có 2 điểm cực


trị.


<b>Câu 10.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Số điểm cực trị của đồ thị hàm số</b>
4


2019


<i>y</i> <i>x</i> <sub> bằng</sub>


<b>A.</b> 0. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phạm Anh; Fb Pham Anh</b></i>


<b>Chọn C</b>


Tập xác định <i>D </i><sub>.</sub>


3


3
' 2019.4


' 0 2019.4 0 0


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>





     


Bảng xét dấu


Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.


<b>Câu 11.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Sở Lạng Sơn 2019) Hàm số </b><i>y x</i> 4<i>x</i>2 4 có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. 3.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyen Thien; Fb: Thien Nguyen</b></i>


<b>Chọn D</b>
Ta có:


3
4 2 .
<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


0 0


<i>y</i>   <i>x</i><sub> là nghiệm duy nhất. Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.</sub>


<b>Câu 12.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Tìm điểm cực đại của hàm số </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>2 2019.



<b>A. </b><i>x </i>2019 <b>B. </b><i>x </i>1 <b>C. </b><i>x </i>1 <b>D. </b><i>x </i>0


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Thị Lan, FB: Nguyen Thi Lan</b></i>


<b>Chọn D</b>


4 <sub>2</sub> 2 <sub>2019</sub> <sub>4</sub> 3 <sub>4 ,</sub> <sub>12</sub> 2 <sub>4.</sub>
<i>y x</i>  <i>x</i>   <i>y</i> <i>x</i>  <i>x y</i> <i>x</i> 


0


0 1


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>





   



 



 <sub>. Ta có </sub>


 


 




0 4 0


1 8 0
1 8 0


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>


  




  




   


 <sub>nên hàm số có một điểm cực đại là </sub><i>x </i>0<sub>.</sub>



<b>Câu 13.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THPT NÔNG CỐNG 2 LẦN 4 NĂM 2019) Hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2018 đạt cực
tiểu tại


<b>A.</b> <i>x </i>1. <b>B.</b> <i>x </i>3. <b>C.</b> <i>x </i>1. <b>D.</b> <i>x </i>0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tác giả: Đào Hoàng Diệp; Fb: Diệp Đào Hồng</b></i>


<b>Chọn C</b>
TXĐ: <i>D </i>.


Ta có <i>y</i>' 3 <i>x</i>2 3.


Khi đó
1
' 0
1.
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


   <sub></sub>


Ta có: <i>y</i>'' 6 <i>x</i>  <i>y</i>'' 1

 

 6 0  hàm số đạt cực tiểu tại <i>x </i>1.


<b>Câu 14.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Sở Lạng Sơn 2019) Hàm số </b>


4 2



1


2 3


2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


có giá trị cực đại bằng


<b>A. </b> 2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>




4 2 2 0


1


2 3 ' 2 2 0


2 2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




       <sub>  </sub>


Với <i>x</i> 2 <i>y</i>1.


<b>Câu 15.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Chuyên KHTN lần2) (Chuyên KHTN lần2) </b>Hàm số nào dưới đây có hai điểm
cực trị?


<b>A. </b><i>y x</i> 4 <i>x</i>2  .3 <b>B. </b>


2


2 2 1


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>23<i>x</i> .1 <b><sub>D. </sub></b>


1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Thị Thu Hường ; Fb: Lê Hường</b></i>


<i><b>Phản biện: Vũ Huỳnh Đức; Fb: Vũ Huỳnh Đức.</b></i>


<b>Chọn B</b>


<b>Xét phương án A : </b>



4 2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>2 2</sub> 2 <sub>1</sub>


<i>y x</i> <i>x</i>   <i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> 


. Do <i>y</i>  0 <i>x</i>0 và <i>y</i> đổi
dấu duy nhất 1 lần từ âm sang dương khi <i>x</i> qua điểm <i>x </i>0nên hàm số có 1 điểm cực trị , từ đó
loại phương án <b>A .</b>


Xét phương án <b>B</b> :



2 2


2


2 2 1 2 4 3


1 <sub>1</sub>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
   

  
 
. Do
2 10
0
2


<i>y</i>   <i>x</i> 


và <i>y</i> đổi
dấu khi <i>x</i><b>qua hai nghiệm này nên hàm số có 2 điểm cực trị , từ đó chọn phương án B.</b>


Xét phương án <b>C</b> :



2


3 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> 2 <sub>6</sub> <sub>3 3</sub> <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


. Do <i>y</i>0<i>, x</i>   nên
<b>hàm số khơng có cực trị, từ đó loại phương án C.</b>



Xét phương án <b>D</b> :



2
1 2
1 1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 

  


  <sub>. Do </sub><i><sub>y</sub></i><sub>0</sub><sub>, </sub><sub>  nên hàm số khơng có cực trị, </sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<b>từ đó loại phương án D .</b>


<b>Câu 16.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Yên Phong 1) Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số</b>
3 <sub>2</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i><sub> là</sub>


<b>A. </b><i>yCT</i> <i>yCD</i>  .0 <b><sub>B. </sub></b><i>yCD</i> <i>yCT</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>2<i>yCD</i> 3<i>yCT</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>yCD</i> 2<i>yCT</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tác giả: Minh Thắng ; Fb: Win Đinh</b></i>


<b>Chọn A</b>


Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2  2.


0
<i>y </i>



2
3
<i>x</i>


 


<i>CT</i> <i>CD</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub>.</sub>


Mà hàm số đã cho là hàm số lẻ nên ta suy ra <i>yCT</i>  <i>yCD</i><sub> hay </sub><i>yCT</i> <i>yCD</i>  .0


<b>Câu 17.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Sở Hưng Yên Lần1) (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

 



2
2


4


, 0


3
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


   


. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Trần Bạch Mai ; Fb: Bạch Mai</b></i>


<b>Chọn C</b>


Ta có

 


2


2
4
3
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 


;

 




2
0


2
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 <sub>  </sub>





 <sub>.</sub>


Nhận thấy <i>f x</i>

 

đổi dấu qua 2 nghiệm <i>x </i>2 nên hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có 2 điểm cực trị.


<b>Câu 18.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Nguyễn Khuyến)</b> <b> Cho hàm số</b> <i>f x</i>

 

có đạo hàm

  

1

 

2 2

 

3 2 3



<i>f x</i>  <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


. Tìm số điểm cực trị của <i>f x</i>

 

.


<b>A. </b>3 . <b>B. </b>2. <b>C. </b>0 . <b>D. </b>1.


<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả:Khuất Thị Thu Hằng ; Fb:Hang Khuat</b></i>


<b>Chọn B</b>


 

0


  


<i>f x</i>


3
2;


2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>x</i>


. Ta có BBT:


Từ BBT  <sub> hàm số đạt cực trị tại </sub>
3
2



<i>x</i>


và <i>x</i>2<sub>. Hàm số có hai điểm cực trị.</sub>


<b>Câu 19.</b> <b>[2D1-2.1-1] (ĐOÀN THƯỢNG-HẢI DƯƠNG LẦN 2 NĂM 2019) Cho hàm số</b>
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i><sub> . Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số:</sub>


<b>A. </b><i>x  .</i>1 <b>B. </b><i>M </i>

1;3

. <b>C. </b><i>x  .</i>1 <b>D. </b><i>M</i>

1; 1

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Đào Thị Kiểm ; Fb: Đào Kiểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 3.


1
0


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


    <sub></sub>


 <sub> .</sub>



Ta có bảng biến thiên:


Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là <i>M </i>

1;3

.


<b>Câu 20.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3) Cho hàm số </b><i>y x</i> 4<i>mx</i>21
<i>với m là số thực âm. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là</i>


<b>A.</b> 2 . <b>B.</b> 3 . <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 0 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Nghĩa ; Fb: Nghĩa Văn Nguyễn</b></i>


<b>Chọn B</b>


<i>Phương pháp trắc nghiệm. Vì hàm số bậc 4 trùng phương hệ số ;a b trái dấu nhau nên có 3 cực</i>
trị.


<i>Phương pháp tự luận. Tính </i>


3


0


4 2 0


2


2



<i>x</i>


<i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i>


<i>m</i>
<i>x</i>



 


     <sub></sub>  





 


 <sub> nên hàm số có 3 cực trị.</sub>


<b>Câu 21.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THPT Nghèn Lần1) Giá trị cực đại của hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>44<i>x</i>2 là3
<b>A. </b><i>y</i>CĐ  .1 <b><sub>B. </sub></b><i>y</i>CĐ  .5 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i>CĐ  .3 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>CĐ  .1


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Phạm Hoàng Hải ; Fb: phamhoang.hai.900</b></i>



<b>Chọn B</b>


Ta có <i>y</i>'8<i>x</i>38<i>x</i>; <i>y</i>' 0  8<i>x</i>38<i>x</i> 0 <i>x</i> 

1;0;1

.
2


'' 24 8 '' 0


<i>y</i>  <i>x</i>   <i>y</i> <sub> tại </sub><i>x</i> 1 <i>x</i><sub>CĐ</sub> <sub> . Với </sub>1 <i>x</i><sub>CĐ</sub>  1 <i>y</i><sub>CĐ</sub> <sub> .</sub>5


<b>Câu 22.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Cẩm Giàng) Điểm cực tiểu của hàm số </b>


4 2


1


2 3


2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> 




<b>A. </b><i>x  .</i>2 <b>B. </b><i>x  .</i>0 <b>C. </b><i>x </i> 2. <b>D. </b><i>x  .</i>2
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Cơng Hùng; Fb: </b><b> /><b>Chọn C</b>


Ta có:




3 2


2 4 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

0


' 0 2


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>



  <sub></sub> 






 <sub>.</sub>


Bảng biến thiên:


Vậy điểm cực tiểu của hàm số là: <i>x </i> 2; <i>x </i> 2 .


<b>Câu 23.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3)Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 <i>x</i>21
có mấy điểm cực trị?



<b>A. 3.</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Công Anh; Fb: conganhmai</b></i>


<b>Chọn C</b>


<i><b>Cách 1: Ta có: </b>y</i> 4<i>x</i>3 2<i>x</i>


Xét <i>y </i>0 4<i>x</i>3 2<i>x</i> 0 <i>x</i><sub> nên hàm số trên có 1 điểm cực trị (vì hàm trùng phương </sub>0
chỉ có 1 hoặc 3 điểm cực trị).


<i><b>Cách 2: Ta có đây là hàm bậc 4 trùng phương </b>y ax</i> 4<i>bx</i>2 và <i>c</i> <i>a b </i>. 1. 1

  nên 1 0


hàm số trên chỉ có 1 điểm cực trị.


<b>Câu 24.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Hàm số </b><i>y x</i> 44<i>x</i>2 có bao nhiêu điểm cực trị?1


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Lê Văn Nguyên; Fb: Lê Văn Nguyên</b></i>


<b>Chọn A</b>
TXĐ: <i>D </i>.


3



' 4 8


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i><sub>.</sub>


' 0


<i>y  </i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>


  <sub> </sub> <i>x</i><sub> .</sub>0


Bảng biến thiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 25.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THPT-Ngơ-Quyền-Hải-Phịng-Lần-2-2018-2019-Thi-24-3-2019)Cho hàm số</b>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>9</sub>


<i>y x</i>  <i>x</i> <sub> có đồ thị là </sub>

 

<i>C</i> .<sub> Điểm cực tiểu của đồ thị </sub>

 

<i>C</i> <sub> là</sub>


<b>A. </b><i>M</i>

0;9

. <b>B. </b><i>M</i>

2;5

. <b>C. </b><i>M</i>

5; 2

. <b>D. </b><i>M</i>

9;0

.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Văn Sơn; Fb: Nguyễn Văn Sơn</b></i>


<b>Chọn B</b>


Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x</i> và


2 0


0 3 6 0



2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



    <sub>  </sub>



 <sub> .</sub>


Lập bảng xét dấu <i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x</i>


Ta thấy <i>y</i> đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua <i>x </i>2 nên <i>x </i>2 là điểm cực tiểu của hàm số.


Với <i>x</i> 2 <i>y</i>

 

2 5 suy ra <i>M</i>

2;5

là điểm cực tiểu của đồ thị

 

<i>C</i> .


<b>Câu 26.</b> <b>[2D1-2.1-1] (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào</b>
có cực đại, cực tiểu thỏa mãn <i>xCD</i> <i>xCT</i> <sub>.</sub>


<b>A. </b><i>y x</i> 3 2<i>x</i>2 2<i>x</i> .3 <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i> 4.
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>32<i>x</i>23<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 <i>x</i>24<i>x</i> .1


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Nguyễn Trần Đức ; Fb: Nguyen Tran Duc</b></i>



<b>Chọn A</b>


Nhận xét hàm số bậc ba <i>y ax</i> 3<i>bx</i>2<i>cx d</i> <sub> có </sub><i>xCD</i> <i>xCT</i><sub> thì có đi đồ thị hướng lên</sub>


0
<i>a</i>


 <sub> </sub> <sub> loại đáp án B, C.</sub>


Xét <i>y x</i> 3 2<i>x</i>2 2<i>x</i> có 3


1
2


2
2 10


( )
3


3 4 2 0


2 10


( )


3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 





     


 <sub></sub>


 




 <sub> .</sub>


Bảng biến thiên


Thỏa mãn <i>xCD</i> <i>xCT</i><sub>.</sub>


Xét <i>y</i>2<i>x</i>3 <i>x</i>24<i>x</i> có 1 <i>y</i> 6<i>x</i>2 2<i>x</i>  (vô nghiệm4 0  <sub> loại đáp án D).</sub>


<b>Câu 27.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Tìm cực đại của hàm số </b><i>y x</i> 3 3<i>x</i>2<i>m (với m là</i>
tham số thực).



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: ; Fb: Khang Hân </b></i>


<b>Chọn D</b>


Ta có <i>y</i> 3<i>x</i>2 6<i>x</i>.


Cho


2 0


0 3 6


2
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



    <sub> </sub>




 <sub>.</sub>



Bảng biến thiên:


<i>x</i>   <sub>0</sub> <sub>2</sub> 


<i>y</i>  0  0 


<i>y</i>


<i>m</i> 


  <i><sub>m </sub></i> <sub>4</sub>


Điểm cực đại của hàm số là <i>x  . Do đó cực đại hàm số là </i>0 <i>f</i>

 

0  .<i>m</i>


<b>Câu 28.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Nguyễn Du số 1 lần3) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm

 

3

 

2 2 ,

3


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <sub>   . Số điểm cực trị của hàm số là:</sub><i>x</i>


<b>A.1.</b> <b>B.</b>3. <b>C.</b>4 . <b>D.</b>2 .


<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Nguyễn Văn Mộng; Fb: Nguyễn Văn Mộng</b></i>


<i><b>Giáo viên phản biện: Nguyễn Văn Đắc; Fb: Đắc Nguyễn</b></i>


<b>Chọn D</b>


Xét



 

 

2

3


0


0 3 2 0 3


2


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>






       



 

Bảng biến thiên:


Vậy hàm số có hai điểm cực trị.


Lưu ý: có thể dùng tính chất nghiệm bội chẵn, nghiệm bội lẻ để giải bài toán nhanh hơn



<b>Câu 29.</b> <b>[2D1-2.1-1] (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Trong các hàm số sau hàm số nào có duy nhất một</b>
điểm cực trị ?


<b>A. </b>


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i><i>x</i>2  .<i>x</i> 1 <b><sub>C. </sub></b><i>y</i><i>x</i>4 7<i>x</i> .2 <b><sub>D. </sub></b><i>y</i>log3<i>x</i>.
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả:Tô Thị Lan; Fb: Lan Tơ</b></i>


<b>Chọn B</b>


Ta có , hàm số


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub>và </sub><i>y</i>log3<i>x</i> <sub>khơng có cực trị, hàm </sub><i>y</i><i>x</i>4 7<i>x</i> có ba điểm cực 2


</div>

<!--links-->
Bài tập có đáp án chi tiết về dạng 1 nhận diện đa diện lồi mức độ 1 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện
  • 5
  • 15
  • 0
  • ×