Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

2020 2021 thpt chuyen lao cai lan 1 answer 1610454971

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (917.52 KB, 7 trang )

Học để làm chủ tri thức
SỞ GD&ĐT LÀO CAI

THI THỬ THPTQG LẦN 01 NĂM HỌC 2020 - 2021

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÀO CAI

MƠN HĨA HỌC
Thời gian làm bài : 50 phút

(Đề thi có 06 trang)

(khơng kể thời gian phát đề)

41. D

46. B

51. D

56. C

61. D

66. A

71. D

76. B

42. B



47. B

52. C

57. A

62. D

67. C

72. B

77. A

43. C

48. C

53. B

58. A

63. B

68. D

73. B

78. A


44. D

49. D

54. D

59. A

64. C

69. D

74. D

79. D

45. C

50. B

55. B

60. A

65. C

70. D

75. C


80. A

Câu 41: Hỗn hợp khí nào có thể tồn tại cùng nhau?
A. Khí H2S và khí Cl2

B. Khí NH3 và khí HCl C. Khí HI và khí Cl2

D. Khí O2 và khí Cl2

Câu 42: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ olon

B. Tơ tằm

C. Polietilen

D. Tơ axetat

Câu 43: Metyl amin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch:
A. KOH

B. Na2SO4

C. H2SO4

D. KCl

Câu 44: Chất nào sau đây có cùng phân tử khối với glucozo?
A. Saccarozo


B. Xenlulozo

C. Tinh bột

D. Fructozo

Câu 45: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Fe

B. Al

C. Ag

D. Zn

Câu 46: Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit nào sau đây?
A. Mg

B. Al

C. Cu

D. Fe

Câu 47: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Etilen

B. Propin


C. Etan

D. Isopren

Câu 48: Điện phân nóng chảy chất nào sau đây có thể điều chế được kim loại canxi ?
A. Ca(NO3)2

B. CaCO3

C. CaCl2

D. CaSO4

Câu 49: Polime nào sau đây được dùng để chế tạo chất dẻo?
A. Poliacrilonitrin

B. Poliisopren

C. Poli (etylen terephtalat)

D. Poli (phenol fomandehit)

Câu 50: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được etanol?
A. CH3COOCH3

B. CH3COOC2H5

C. HCOOCH3

D. C2H5COOCH3


Câu 51: Các bể đựng nước vơi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề
mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là:
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Giáo viên: Thầy Đỗ Ngọc Kiên

1


Học để làm chủ tri thức
A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCl2

D. CaCO3

C. NaCl

D. NaNO3

Câu 52 : Chất nào sau đây gọi là muối ăn:
A. Na2CO3

B. NaHCO3

Câu 53: Nung m gam Al trong 6,72 lít khí O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hòa tan hết vào
dung dịch HCl thấy ba ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 8,1

B. 16,2

C. 18,4

D. 24,3

Câu 54: Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun
nóng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 3 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3COOCH2CH3

B. HCOOCH(CH3)2

C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3CH2COOCH3

Câu 55: Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hidrat hóa A chỉ thu
được một ancol duy nhất. A có tên là:
A. Etilen

B. But – 2 – en

C. Hex – 2 – en

D. 2,3 dimetyl but – 2 – en

Câu 56: Đun nóng (xúc tác H2SO4 đặc) hỗn hợp gồm một ancol no, hai chức và một axit cacboxylic
no, đơn chức, thu được sản phẩm có chứa hợp chất hữu cơ T (mạch hở, chứa một chức este). Công
thức phân tử của T có dạng là :

A. CnH2n-2O3

B. CnH2nO2

C. CnH2nO3

D. CnH2n-2O2

Câu 57: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch A gồm Al2(SO4)3, FeSO4, ZnSO4, CuSO4. Lọc lấy
kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn X. Dẫn luồng khí
CO nóng, dư vào X thu được chất rắn Y. Các chất trong rắn Y là (phản ứng xảy ra hoàn toàn):
A. Fe, Cu, BaSO4

B. Fe2O3, Cu, BaSO4

C. Al, Fe, Zn, Cu, BaSO4

D. Al2O3, Fe, Zn, Cu, BaSO4

Câu 58: Hỗn hợp X gồm glucozo và tinh bột. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1: cho phản
ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 3,24 gam Ag. Phần 2: đem thủy phân hoàn toàn bằng
dung dịch H2SO4 lỗng rồi trung hịa axit dư bằng dung dịch NaOH sau đó cho tồn bộ sản phẩm
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 9,72 gam kết tủa Ag. Khối lượng tinh bột trong X là
(giả sử tinh bột bị thủy phân đều chuyển hết thành glucozo):
A. 9,72

B. 14,58

C. 7,29


D. 9,48

Câu 59 : Cho 8,24 gam alpha – amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2)
phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là:
A. H2NCH(C2H5)COOH

B. H2NCH(CH3)COOH

C. H2NCH2CH(CH3)COOH

D. H2N(CH2)2COOH

Câu 60 : Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với HNO3 dư thu được hỗn hợp khí gồm
0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 5,69

B. 3,79

C. 8,53

D. 9,48

Câu 61 : Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch:
A. HNO3; NaHCO3

B. NaCl; AgNO3

C. AlCl3; Na2CO3

D. NaAlO2; KOH


____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2

Giáo viên: Thầy Đỗ Ngọc Kiên


Học để làm chủ tri thức
Câu 62: Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là:
A. CaCl2

B. Ca(OH)2

C. NaOH

D. Na2CO3

Câu 63 : Cho các chất sau: metyl fomat, stiren, ancol anlylic, metyl acrylat, axit acrylic, axit axetic,
axit metacrylic, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2 (Ni, t0):
A. 8

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 64 : Tiến hành các thí nghiệm phản ứng xà phịng hóa theo các bước sau:
Bước 1: cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%

Bước 2: đun hỗn hợp sôi nhẹ khoảng 8 – 10 phút và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh
thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi
Bước 3: rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa, khuấy nhẹ, để nguội
Cho các phát biểu sau:
(1) Kết thúc bước 1 thấy trong bát sứ tạo ra dung dịch trong suốt
(2) Kết thúc bước 2 chất rắn màu vàng kết tủa dưới bát sứ
(3) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn nhẹ nổi lên trên bát sứ
(4) Kết thúc bước 3 thấy chất rắn kết tủa dưới bát sứ
Số lượng phát biểu đúng là:
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử GlyAla có M = 164

B. Ở điều kiện thường, amino axit ở thể lỏng

C. Phân tử lysin có hai nguyên tử nito

D. Alanin tác dụng với nước brom tạo kết tủa

Câu 66: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dùng CO khử Al2O3 nung nóng, thu được Al
B. Nối thanh kẽm với vỏ tàu biển bằng thép thì vỏ tàu được bảo vệ
C. Natri cacbonat là muối của axit yếu

D. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa
Câu 67 : Cho 4,06 gam GlyAlaGly tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 7,06

B. 9,66

C. 9,30

D. 2,25

Câu 68: Este X khơng no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà
phịng hóa tạo anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với
X?
A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2O. Cho 25,74 gam
X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác 25,74 gam X
tác dụng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 24,18

B. 27,72

C. 27,42


D. 26,58

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Giáo viên: Thầy Đỗ Ngọc Kiên

3


Học để làm chủ tri thức
Hướng dẫn
(C15 H 31COO)3 C 3 H 5 : a 806a + 14b − 0,12 = 25,74
C15 H 31COONa : 0,09
 BT .H


→  ⎯⎯⎯
→ 49a + b − 0,06 = 1, 53 → Muoái CH 2 : 0,12
→D
CH 2 : b
→ a = 0,03|b = 0,12
26,58 gam 
Br2
 ⎯⎯
→ − H 2 : 0,06

− H 2 : 0,06



Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thu được khí H2 ở catot
(2) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu
(3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 có xuất hiện ăn mịn điện hóa
(4) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag
(5) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 thu được hai chất rắn gồm Ag và AgCl
Số phát biểu đúng là:
A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Hướng dẫn
(1) Đúng. Na không bị điện phân, thay vào đó catot điện phân nước. 2H2O + 2e → 2OH- + H2↑
(2) Sai. CO không khử được Al2O3 nên thu được rắn: Al2O3 và Cu
(3) Đúng. Zn đẩy Cu ra tạo cực thứ hai của pin điện hóa
(4) Đúng.
(5) Đúng. 3AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag
Câu 71: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 9 lần số mol của Ba. Cho m gam
X vào nước dư đến phản ứng hồn tồn, thu được 2,688 lít khí H2 và 0,81 gam chất rắn. Giá trị của
m là:
A. 5,530

B. 5,175

C. 4,260


D. 4,720

Hướng dẫn

 Aldö : 0,03
 Na : a
a = 0,04
 BT .e


→ a + 2b + 3(9b − 0,03) = 2.0,12 → b = 0,01
 Ba : b →  ⎯⎯⎯
 Al : 9b 9b − (a + 2b) = 0,03
m = 4,72 → D



Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
(3) Anđehit tác dụng với H2 (Ni, t0) thu được ancol bậc một
(4) Natri phenolat tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(6) Dung dịch phenyl amoni clorua làm quỳ tím hóa đỏ
Các phát biểu sai là:
A. (1), (2), (3), (4)

B. (1), (3), (6)

C. (2), (6)


D. (2), (4), (5)

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4

Giáo viên: Thầy Đỗ Ngọc Kiên


Học để làm chủ tri thức
Câu 73: Hấp thụ hết 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Kết
thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc và nung đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,60

B. 5,30

C. 15,90

D. 7,95

Hướng dẫn
CO2 : 0, 25
 BaCO3 : 0,15

→
 NaOH : 0,1
to
→ Na2CO3 : 0,05 → B

 Ba(OH) : 0,15 (dd)NaHCO3 : 0,1 ⎯⎯

2

Câu 74: Tiến hành hai thí nghiệm sau: cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 a
mol/l. Cho m gam bột Fe (dư) vào 100 ml dung dịch AgNO3 b mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm bằng nhau. Mối quan hệ giữa a và b là:
A. a = b

B. a = 2b

C. a = 5b

D. a = 10b

Hướng dẫn
Khối lượng Fe tăng lên: m + (64 – 56).0,1a = m + (2.108 – 56).0,05b → a = 10b → D
Câu 75: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen. Đốt
cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam
H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,8 gam NaOH phản ứng, thu được
dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
A. 3,84 gam

B. 2,72 gam

C. 3,14 gam

D. 3,90 gam

Hướng dẫn


mE + mNaOH = mMuoái + mH O0 ,03 + mAncol0 ,01
2
CO20 ,32 |H 2O0 ,16 |O20 ,36
 A1 : 0,01 BTKL 
→ E 
⎯⎯⎯
→
A : HCOOCH 2C6 H 5

→C
 E : C : H : O = 4 : 4 : 1
C8 H8O2  B2 : 0,03
 M Ancol = 108 →
B : CH 3COOC6 H 5

Câu 76 : Đốt cháy 19,04 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2,
thu được 32,5 gam rắn X (khơng thấy khí thốt ra). Cho tồn bộ X vào dung dịch chứa 0,8 mol HCl
loãng, thu được a mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết
tủa, nung ngoài khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được 28 gam rắn khan. Nếu cho AgNO3
dư vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 162,54 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,18

B. 0,12

C. 0,16

D. 0,14

Hướng dẫn

O2 : x
 x + y = 0, 25
 x = 0,11
 AgCl : 1,08  Mg : u  MgO : u
→
→
→  
|
→

Cl2 : y  32x + 71y = 32, 5 − 19,04  y = 0,14 162,54 gam  Ag : 0,07 Fe : v
 Fe 2O3 : 0, 5v

24u + 56v = 19,04 u = 0,14 BT.e 
2.nMg + 3.nFe = 4.nO2 + 2.nCl2 + 3.nNO + nAg
→
⎯⎯⎯
→

CT.H +
+
+
40u + 80v = 28
v = 0,28

→ NO : 0,03 → H dö(Y ) : 0,12 → H pứ : 0,68 ⎯⎯⎯→ a = 0,12 → B

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Giáo viên: Thầy Đỗ Ngọc Kiên


5


Học để làm chủ tri thức
Câu 77 : X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn
chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu
được F chỉ chứa hai muối có tỉ lệ mol 1 : 1 và hỗn hợp hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon.
Dẫn toàn bộ hỗn hợp hai ancol này qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt
cháy tồn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có
khối lượng phân tử nhỏ trong E là:
A. 3,84%

B. 3,92%

C. 3,78%

D. 3,96%

Hướng dẫn
OH : 0, 26|m = 8, 36g  HCOOH : 0, 26
 HCOONa : 0, 26 14a − 2b = 3,64




Ancol C 2 H 5OH : 0,02
→ CH 2 : a| − H 2 : b
→ Muoái CH 2 : a
→ BT.H : 0,13 + a− b = 0, 39

→ a = 0, 26|b = 0
 Ancol| − H O : 0, 26
− H : b
C H (OH) : 0,12


2
 2
 2 4
2

 HCOOC 2 H 5 : 0,01 → 3,84% → A
 HCOOH : 0,13

⎯⎯⎯
→
→ E C 2 H 5COOC2 H 5 : 0,01

C 2 H 5COOH : 0,13
 HCOO C H : 0,12
C 2 H 5COO 2 4

F 1:1

Câu 78: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có công thức phân tử là C4H9O4N (đều mạch
hở). Cho 0,2 mol E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,59 mol NaOH (vừa đủ).
Sau phản ứng thu được 0,09 mol ancol đơn chức và dung dịch T chứa ba muối (trong đó có muối
của Ala và muối của một axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở) với tổng khối lượng là 59,24 gam.
Phần trăm khối lượng của X trong E là :
A. 16,45%


B. 17,08%

C. 32,16%

D. 25,32%

Hướng dẫn
C2 H 3ON : 0, 41
C2 H 4O2 NNa : 0, 41 X : Gly3 .k1CH 2 : 0,03



CH 2 : x
→ CH 2 : 0, 33
Y : Gly4 .k2CH 2 : 0,08
→ Muoái 
→

HCOONa : 0,09
59,24 g 
 H 2O : 0,11
→ (6 + k1 )0,03 + (8 + k 2 )0,04 = 1,15
 HCOO − Gly − CH 3 : 0,09

 3k + 8k = 33 → k = k = 3 → X : Ala → A
GlyNa : 0,09
 1
2
1

2


Câu 79: Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử là C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng
bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường ; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Trong X có ba nhóm –CH3
C. Y là ancol etylic
oxi

B. Z khơng làm mất màu nước brom
D. Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử
Hướng dẫn

CH = C(COOCH3 )2
Y : CH 3OH
k = 3
X
→ 2
→
→D
 2(COO) + 1( =) CH 3OOC − CH = CH − COOCH 3 Z : C2 H 2 (COOH)2

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6

Giáo viên: Thầy Đỗ Ngọc Kiên



Học để làm chủ tri thức
Câu 80: Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến
hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số
mol khí thu được ở cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mơ tả như đồ thị
hình bên dưới (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N)

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là:
A. 23,64

B. 16,62

C. 20,13

D. 26,22

Hướng dẫn
* Tại M thì : nCu = nCl2 = 0,06 → ne trao đổi = 0,12
* Tại N thì : nCu + nH2 = nCl2

nCu + nH 2 = nCl2 + 2.nO2
a = 0,12
Cl2 : a  ne =0 ,384

* Tại t = 3,2a (s) thì : 
→  ⎯⎯⎯⎯
→ 0,06 + 0,132 = a + 2b → b = 0,036
0,132 + a + b = 0, 288
O2 : b



m = 23,64 → A

--------HẾT--------

____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Giáo viên: Thầy Đỗ Ngọc Kiên

7



×