Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

giao an 5 tuan 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.75 KB, 37 trang )

Tuần 18: Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010.
Buổi chiều:
Thể dục .
Tiết 35: Đi đều vòng phải, vòng trái Đổi chân khi đi đều
sai nhịp
Trò chơi Chạy tiếp sc theo vòng tròn.
I- Mục tiêu
- Ôn động tác đi đều vòng phải vòng trái và đổi chân khi đi đều sai nhịp.Yêu cầu
biết và thực hiện động tác ở mức tơng đối chính xác.
- Chơi trò chơi Chạy tiếp sc theo vòng tròn . Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động
II- Địa điểm-Ph ơng tiện.
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dụng. Đ. L ợng. Ph ơng pháp.
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.
- Chạy vòng tròn quanh sân tập
- Ôn các động tác : tay, chân, vặn
mình, toàn thân.
- Trò chơi Kết bạn

2.Phần cơ bản.
*Ôn đi đềuvòng phải vòng trái và
đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- Chia tổ tập luyện
* Chọn tổ tập tốt lên biểu diễn trớc
lớp.
*Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức theo
vòng tròn
-GV cho HS khởi động .


-GV tổ chức cho HS chơi .
3 Phần kết thúc.
-GV hớng dẫn học sinhtập một số
động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà: Ôn các đọng tác đội hình
6-10 phút.
1-2 phút
1 phút
2 x 8 nhịp
2 phút
18-22 ph.
5-8 phút
5 phút
1 lần
10-12 phút

4-5 phút.
2 phút
1 phút
-ĐH.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-ĐH.
ĐH:
* * * * * * * * * * * * *
*

* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * * * * * *
*
* * * * * * * * * * * * *
*
Lần 1-2 GV điều khiển
Lần 3-4 cán sự điều khiển
-ĐH:
-ĐH:
đội ngũ. 1 phút GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


/
Tiếng việt:
Tiết 25: luyện tập làm đơn- làm biên bản.
I- Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức về cách làm đơn: viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức,
ngắn gọn, rõ ràng, thể hiện đầy đủ các nội dung cần thiết.
-HS nhận ra sự giống nhau, khác nhau về nội dung và cách trình bày giữa biên bản
cuộc họp với biên bản một vụ việc.-Biết làm 1 biên bản theo yêu cầu.
II- Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ viết mẫu đơn.
III- Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ:
2-Dạy bài mới:
2.1-Giới thiệu bài:

-Trong tiết này các em sẽ luyện tập viết đơn và viết biên bản.
2.2-Luyên tập viết đơn : Viết đơn trình bày về tác động xấu của moi trờng đối
với bản thân và mọi ngời.
-Mời một HS đọc yêu cầu.
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn mẫu đơn.
-Mời 2 HS đọc mẫu đợn.
-GV Cùng cả lớp trao đổi về một số nội
dung cần lu ý trong đơn:
+Đầu tiên ghi gì trên lá đơn?
+Tên của đơn là gì?
+Nơi nhận đơn viết nh thế nào?
+Nội dung đơn bao gồm nhng mục nào?
+GV nhắc HS:
+)Lu ý ngời trình bày đơn.
+)Trình bày lý do viết đơn sao cho gọn,
rõ, có sức thuyết phục để các cấp thấy rõ
tác động nguy hiểm của tình hình đã nêu,
tìm ngay biện pháp khắc phục hoặc ngăn
chặn.
-HS đọc.
-Quốc hiệu, tiêu ngữ.
-Đơn kiến nghị.
-Kính gửi: UBND Thị trấn Phố Ràng
-Nội dung đơn bao gồm:
+Giới tiệu bản thân.
+Trình bày tình hình thực tế.
+Nêu những tác động xấu đã xảy ra hoặc
có thể xảy ra.
+Kiến nghị cách giải quyết.
+Lời cảm ơn.

2.3.Luyện tập viết biên bản.
-HS đọc nọi dung biên bản về một cuộc
họp đã chuẩn bị.
-Thải luận:
+Các em chọn viết biên bản cuộc họp
nào?
+Cuộc họp ấy bàn vấn đề gì và diễn ra vào
thời điển nào?
-Cả lớp và GV trao đổi về bố cục biên
bản:
-GV nhắc HS chú ý trình bày biên bản
đúng theo thể thức của một biên bản (Mẫu
là biên bản đại hội chi đội)
-HS đọc.
-HS nói tên biên bản, nội dung chính,
-HS phát biểu ý kiến.
*Cho lớp thực hành viết biên bản và đơn theo tổ (tổ 1,2 viết đơn, tổ 3,4 víêt biên bản).
-GV quan sát uấn nắn.
3-Củng cố, dặn dò :
-GV nhận xét chung về tiết học. Dặn một số HS viết cha đạt yêu cầu về nhà sửa
chữa, hoàn chỉnh bài.
-Chuẩn bị bài sau: tiết 26.


../
Toán:
Tiết 39: Luyện tập về số thập phân- tính diên tích hình T/g.
I- Mục tiêu: *Giúp HS ôn tập, củng cố về:
-Các hàng của số thập phân ; cộng, trừ, nhân, chia số tập phân ; viết số đo đại l-
ợng dới dạng số thập phân.

-Tính diện tích hình tam giác.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 1, 2 SGK.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
-Cho các em làm bài vào bảng con.
-Gv đánh giá
Bài 2. Tìm X
-Hai em lên bảng làm bài, lớp làm bài vào
vở.
*1: Đáp án.
a, 346,15 + 21,7 = 385,85
b, 29,6 15,34 = 14,26
c, 21,7 x 3,9 = 84,63
d, 2,48 : 0,4 = 6,2
*2: Đáp án. :
a, 2,25 X = 0,57
X = 2,25 0,57
X = 1,68
b, 11,7 : X = 4,5
-Chữ bài, nhận xét chung.
Bài 3: Tính diện tích của hình tam giác
ABC có độ dài đáy BC là 4cm ,chiều cao
AH tơng ứng là 2,7cm.Tính diện tích tam
giác ABC.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
+Sử dụng công thức tính S hình tam giác.

-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Muốn tính diện tích hình tam giác vuông
ta làm thế nào?
Bài 4:
Tính diện tích hình tam giác có độ dài
đáy là
3
8
dm, chiều cao là
2
3
dm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
X = 11,7 : 4,5
X = 2,6

*3-Đáp án.: Tính diện tích của hình tam
giác ABC có độ dài đáy BC là 4cm ,chiều
cao AH tơng ứng là 2,7cm.Tính diện tích
tam giác ABC.

Bài giải
Diện tích tam giác ABC là:
4 x 2,7 : 2 = 5,4(cm

2
)
Đáp số : 5,4 cm
2
*4-Bài giải
Diện tích của hình tam giác là:

3
8
x
2
3
: 2 = 2 (dm
2
)
Đáp số: 2 (dm
2
)
-Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm thế nào?
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.


../
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010.
Buổi sáng:
Toán.
Tiết 87: Luyện tập.
I- Mục tiêu: Giúp HS:
-Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
-Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài hai cạnh góc

vuông của hình tam giác vuông).
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 1, 2 SGK.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (88): Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
*1-Kết quả:
a) 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2)
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (88):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.
-Mời 2 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (88): Tính S hình tam giác
vuông.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
+Yêu cầu HS tìm cạnh đáy và đờng cao.
+Sử dụng công thức tính S hình tam
giác.
-Cho HS làm vào bảng vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.

-Muốn tính diện tích hình tam giác
vuông ta làm thế nào?
*Bài tập 4 (89):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-GV hớng dẫn HS cách đo và tính diện
tích.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
b) 16dm = 1,6m
1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2)
*2-Kết quả:
-Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì AB
là đờng cao.
-Hình tam giác DEG coi DE là đáy thì DG
là đờng cao.
*3-Bài giải:
a) Diện tích hình tam giác vuông ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
Đáp số: 6 cm2
b) Diện tích hình tam giác vuông DEG là:
5 x 3 : 2 = 7,5 (cm2)
Đáp số: 7,5 cm2
-Ta lấy tích độ dài hai cạnh góc vuông
chia cho 2.
*4-Bài giải:
a) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật
ABCD:
AB = DC = 4cm ; AD = BC = 3cm

Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 (cm2)
b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật
MNPQ và cạnh ME:
MN = PQ = 4cm ; MQ = NP = 3m
ME = 1cm ; EN = 3cm
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là:
4 x 3 = 12 (cm2)
S tam giác MQE là: 3 x 1 : 2 = 1,5 (cm2)
S tam giác NEP là: 3 x 3 : 2 = 4,5 (cm2)
S. MQE + S. NEP là: 1,5 + 4,5 = 6 (cm2)
S tam giác EQP là: 12 6 = 6 (cm2)
3-Củng cố, dặn dò:
-Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy cạnh đáy nhân với chiều cao cùng một
đơn vị đo chia cho hai.
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.
..
../
Luyện từ và câu.
Tiết 18 : Ôn tập cuối học kì I.
(tiết 2).
I- Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
-Biết lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vì hạnh phúc con ngời.
-Biết thể hiện cảm nhận về cái hay của những câu thơ đợc học.
II- Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng thống kê để HS làm bài tập 2.
III- Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:

-Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong
phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Lập bảng thống kê các bài thơ đã học từ tuần 14 đến tuần 16 :
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV phát phiếu thảo luận.
-Cho HS thảo luận nhóm 4.
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Mời 2 HS đọc lại .
- HS thảo luận nhóm theo nội dung phiếu
học tập.
-Đai diện nhóm trình bày.
* Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 14 đến tuần 16:
Chủ điểm Tên bài Tác giả Thể loại
Vì hạnh
phúc con ng-
ời
-Chuỗi ngọc lam.
-Hạt gạo làng ta.
-Buôn Ch Lênh đón cô giáo.
-Về ngôi nhà đang xây.
-Thầy thuốc nh mẹ hiền.
-Thầy cúng đi bệnh viện.
Phun-tơn O-xlơ

Trần Đăng Khoa
Hà Đình Cẩn
Đồng Xuân Lan
Trần Phơng Hạnh
Nguyễn Lăng
Văn
Thơ
Văn
Thơ
Văn
Văn
4-Bài tập 3:
-Mời một HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài
tập.
-Cho HS làm bài vào nháp.
-Mời một số HS trình bày.
-HS đọc yêu cầu.
-HS nghe.
-HS làm bài vào giấy nháp.
-HS trình bày.
-Nhận xét.
-Cả lớp và GV nhận xét. Bình chọn ngời
phát biểu ý kiến hay nhất, giàu sức
thuyết phục nhất.
5-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học. Dặn những HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra
cha đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.



../
Chính tả.
Tiết 35 : Ôn tập cuối học kì I.
(tiết 3).
I- Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
-Lập đợc bảng tổng kết vốn từ về môi trờng.
II- Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (nh tiết 1).
- Bảng nhóm, bút dạ.
III- Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài :
-GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (7 HS):
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm đợc xem lại bài khoảng 1-2
phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.
-GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
-GV cho điểm theo hớng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt
yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau.
3-Bài tập 2: điền những từ ngữ em biết vào bảng sau:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu
của bài tập.
-Hớng dẫn HS hiểu:
+Thế nào là sinh quyển?
+Thế nào là thuỷ quyển?
+Thế nào là khí quyển?
-Cho HS thảo luận nhóm 7, ghi

kết quả thảo luận vào bảng
nhóm.
-GV quan sát hớng dẫn các
nhóm còn lúng túng.
-Mời đại diện nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ
*Lời giải:
Tổng kết vốn từ về môi trờng
Sinh quyển
(môi trờng
động, thực
vật)
Thuỷ
quyển
(môi trờng
nớc)
Khí quyển
(môi trờng
không khí)
Các sự vật
trong môi
trờng
Rừng, con
ngời, thú,
chim, cây
lâu năm,
cây ăn
quả, cây
Sông suối,
ao, hồ,

biển, đại
dơng, khe,
thác, kênh,
mơng,
Bầu trơi,
vũ trụ,
mây,
không khí,
âm thanh,
ánh sáng,
sung
-GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
-Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc lại
.
rau, cỏ, ngòi, rạch,
lạch,
khí hậu,
Những
hành động
bảo vệ
môi trờng
Trông cây
gây rừng,
phủ xanh
đồi trọc,
chống đốt
nơng,
trồng rừng
ngập mặn,

chống
đánh cá
bằng mìn,
điện,
chống săn
bắt thú
rừng,
Giữ sạch
nguồn nớc,
xây dựng
nhà máy
nớc, lọc n-
ớc thải
công
nghiệp,.
Lọc khói
công
nghiệp, xử
lí rác thải,
chống ô
nhiễm bầu
không khí,

5-Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét giờ học. Dặn những HS cha kiểm tra tập đọc, HTL hoặc kiểm tra
cha đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.


../
Buổi chiều :

Toán:
Tiết 40: Luyện tập : diện tích hình tam giác.
I-Mục tiêu:
-Củng cố qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác.
-Giải bài toán về tính diện tích hình tam giác.
II- Đồ dùng:
III- Các hoạt động dạy học:
*Bài tập 1: Tính S hình tam giác.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2: Cho hình tam giác ABC có
diện tích 4,75 dm
2
, chiều cao AH
2,5dm.Tính độ dài đáy BC.
*1-Đáp án:
Tính diện tích hình tam giác có độ dài
đáy là
3
8
dm,chiều cao là
2
3
dm.
Bài giải
Diện tích của hình tam giác là:


3
8
x
2
3
: 2 = 2 (dm
2
)
Đáp số:2 (dm
2
)
*2:
Bài giả i
Độ dài đáy BC là:
4,75 x 2 : 2,5 = 3,8(dm)
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
-Mời 2 HS nêu kết quả.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 :
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS cách làm.
+Yêu cầu HS tìm cạnh đáy và đờng cao.
+Sử dụng công thức tính S hình tam giác.
-Cho HS làm vào bảng vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Muốn tính diện tích hình tam giác vuông
ta làm thế nào?
Đáp số: 3,8 dm.

3-Đáp án: Tính diện tích của hình tam
giác có độ dài đáy là
5
4
m ,
chiều cao là 1,7m.
Bài giải
Đổi
5
4
m = 0,8m
Diện tích tam giác là:
0,8 x 1,7 : 2 = 0,68 (m
2
)
Đáp số : 0,68 m
2
-Muốn tính cạnh đáy hình tam giác ta lấy diện tích nhân với 2 rồi chia cho chiều cao.
-GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập.


../
Âm nhạc.
Tiết 17 : tập biểu diễn 2 bài hát:
Những bông hoa những bài ca và Ước mơ.
I- Mục tiêu.
-HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu và sắc thái của 2 bài hát trên.Tập biểu diễn
bài hát.
- HS đọc nhạc , hát lời và gõ phách bài TĐN số 4
II- chuẩn bị.

- SGK, nhạc cụ gõ.
- Một số động tác phụ hoạ
III- các hoạt động dạy học chủ yếu.
1-phần mở đầu: -Giới thiệu nội dung bài học.
2-Phần hoạt động:
*Nội dung 1: Ôn tập 2 bài hát.
+Hoạt động 1: Ôn bài hát: Những bông
hoanhững bài ca
-GV hát mẫu lại bài hát: Những bô hoa
những bài ca
- GV ôn tập cho HS rồi kiểm tra theo
nhóm, kiểm tra cá nhân trình bàybài hát.
- GV dạy thêm HS một số động tác phụ
-HS ôn tập lần lợt bài hát.
-Hát theo nhóm ,hát theo cặp, theo
dãy...
-Hát đối đáp đồng ca:

- HS hát cả bài 2, 3 lần
hoạ
*Hoạt động 2: Ôn bài hát: Ước mơ
-GV hát mẫu lại bài hát: Ước mơ
- GV ôn tập cho HS rồi kiểm tra theo
nhóm, kiểm tra cá nhân trình bàybài hát.
- GV nhận xét đánh giá học sinh.
*Nội dung 2: ôn bài tập đọc nhácố 4.
-HS ôn bài hát ứơc mơ.
- HS trình bày trớc lớp.
-Ôn tập đọc nhạc.
3.Phần kết thúc .

- Hát lại bài hát: Những bông hoa những bài ca và bài Ước mơ
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau.
...
...
................................................

kĩ thuật:
tiết 18: thức ăn cho gà (tiết 2).
I-Mục tiêu:
*Hs cần: -Liệt kê đợc tên một số thức thờng dùng để nuôi gà.
-Nêu đợc tác dung và sử dụng một số thức ăn thờng dùng cho gà.
-Có nhận thức bớc đầu về vai trò của thức ăn trong chăn nuôi gà.
II-Chuẩn bị:
-Thầy: mẫu một số thức ăn cho gà, phiếu đánh giá kết quả học tập
III-Các hoạt động dạy học.
1- ổ n định tổ chức.
2-Kiểm tra. ?Kể tên một số loại thức ăn cho gà mà em biết?
?Tác dụng của thứ ăn đối với sự phát triển sinh trởng của gà?
3-Bài mới:
*Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
*Hoạt động 4: Tình bày tác dụng của và sử dụng của thức ăn cung cấp chất đạm,
chất khoáng, vi-ta- min, thức ăn tổng hợp.
-Mục tiêu: Giúp các em biết về tác dụng và phân loại đợc thức ăn cho gà theo các
nhóm thức ăn.
-Tiến hành: +Lần lợt các nhóm lên bảng
trình bày kết quả thảo luận:
-Lớp theo dõi bổ sụng.
-Trình bày kết quả thảo luân.
Bảng phân loại thức ăn cho gà.
Tác dụng Sử dụng

-Nhóm thức ăn cung cấp
chất đạm:
Cung cấp năng lợng cho
các hoạt động sống
Thờng xuyên, nhiều về
liều lợng.
-Nhóm thức ăn cung cấp
chất dờng bột:
Duy trì sự sống, tạo thịt,
trứng
Thờng xuyên, nhiều về
liều lợng.
-Nhóm thức ăn cung cấp
chất khoáng:
Hình thành xơng vàvỏ
trứng
Thờng xuyên, liều lợng
vừa đủ.
-Nhóm thức ăn cung cấp vi-
ta-min:
Cần thiết cho sự sinh tr-
ởng, phát triển của gà
Thờng xuyên, liều lợng
vừa đủ.
-Nhóm thức ăn tổng hợp: Cung cấp chất dinh dỡng
cho gà.
Khi cần thiết nh cho gà
đẻ, gà thịt,
*Kết luận: Khi nuôi gà cần sử dụng nhiều loại thức ăn nhăm cụng cấp đủ dinh dỡng
cho gà. Có thức ăn cần cung cấp cho gà với liều lợng nhiều nh

*Hoạt động 5: Đánh giá kết quả học tập.
-Mục tiêu: Đánh giá kết quả học tập của các em qua hai tiết học.
-Tiến hành: +Phát phiếu học tập cho các em.
+Các em hoàn thành phếu học tập.
-Thu toàn bộ phiếu về chấm.
3-Củng cố- dặn dò.
-Thức ăn cho gà gồm nhiều nhóm thức ăn: thức ăn cung cấp đạm, thức ăn cung cấp
chất dờng bột,Thức ăn có tác dụng cung cấp năng lợng để duy trì và phát triển của cơ
thể gà. Khi nuôi gà cần cung cấp đủ thức ăn cho gà theo các nhóm thức ăn vừa tìm
hiểu.
-Chuẩn bị bài sau. Tiết 19: Nuôi dỡng gà.
...
...
................................................

Thứ t ngày 8 tháng 12 năm 2010.
Buổi chiều; Thể dục.
Tiết 36: Sơ kết học kì I.
I- Mục tiêu
- Yêu cầu hệ thống đợc những kiến thức kĩ năng đã học, những u khuýet điể trong học
tập để cố gắng phấn đấu trong học kì 2.
- Chơi trò chơi Chạy tiếp sc theo vòng tròn . Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động
II- Địa điểm-Ph ơng tiện.
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi.
III- Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .
Nội dung. Đ.l ợng Ph ơng pháp.
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.

- Chạy vòng tròn quanh sân tập
- Ôn các động tác : tay, chân, vặn
mình, toàn thân.
- Trò chơi Ngời thừa thứ 3

6-10 phút
1-2 phút
1 phút
2 x 8 nhịp
3 phút
-ĐH.

GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
2.Phần cơ bản.
*Ôn và kiểm tra lại cho những HS
cha hoà thành.
- Chia tổ tập luyện
* Sơ kết học kì 1:
- GV và HS hệ thống lại những
kiến thức, kĩ năng đã học trong học
kì 1
*GV nhận xét đánh giá kết quả học
tập của từng học sinh.
*Chơi trò chơi: Chạy tiếp sức
theo vòng tròn
-GV cho HS khởi động .
-GV tổ chức cho HS chơi .

3 Phần kết thúc.
-GV hớng dẫn học sinhtập một số
động tác thả lỏng.
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà: Ôn các đọng tác đội hình
đội ngũ.
18-22 phút
6-8 phút

3 phút
10 12
phút


2-4 phút
4-5 phút
2 phút
1 phút
1 phút
ĐH:
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * * * * *
-ĐH:
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *

-ĐH:
-ĐH:
GV
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
...
...
................................................

Tiếng việt.
Tiết 26: ôn tập về từ và cấu tạo từ.
I- Mục tiêu:
-Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm).
-Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức, từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng
âm. Tìm đợc từ đồng nghĩa với từ đã cho.
II- Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to ghi những nội dung ghi nhớ của bài.
III- Các hoạt động dạy học:
1-Kiểm tra bài cũ :
2- Dạy bài mới : Hai học sinh lên đặt câu coa sử dụng quan hệ từ.
2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2.2- H ớng dẫn HS làm bài tập .
*Bài tập 1 . Phân loại các từ trong 2
khổ thơ sau theo cấu tạochúng rồi
ghi vào bảng.
Cô giáo lớp em.
Cô dạy em tập viết
Gió đa thoảng hơng nhài
Nắng ghé vào cửa lớp

Xem chúng em học bài.
Những lời cô giáo giảng
Âm trang vở thơm tho
Yêu thơng em nhớ mãi
Những điểm mời cô cho
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 và làm bài
vaìo vở.
-Mời đại diện các nhóm HS trình
-kết luận.
*Bài tập 2: Đọc lại khổ thơ trên:
a, Tìm từ đồng nghĩa với từ: ghé,
xem, yêu thơng, ngắm.
b, Các từ ghé, ấm đợc dùng với nghĩa
gốc hay nghĩa chuyển?
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nhắc lại thế nào là từ đồng
nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm?
-Cho HS trao đổi nhóm 4 và làm bài.
-Mời đại diện các nhóm HS trình
bày.
-Các nhóm khác nhận xét.
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 3: Đọc đoạn văn sau:
(SGKTV-nâng cao-trang 76).
?Tìm trong đoạn trích:
-Một câu hỏi?
-Một câu kể?
-Một câu cảm?
-Một câu cầu khiến?

-Mời 1 HS đọc yêu cầu và đoạn văn.
-Cho HS làm bài theo tổ.
-Mời đại diện các tổ trình bày.
-Các tổ khác nhận xét, bổ sung.
-Gv nhận xét,chốt lời giải đúng.
*Bài tập 4: Đặt 3 câu theo mẫu bài
tập 3?
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
*1-Lời giải :
Từ đơn. Từ phức
Từ ghép Từ láy
Các từ còn lại: cô,
dạy, em, em, viết,
gió, đa, thoảng, h-
ơng,..
Chúng em, cô
giáo, yêu th-
ơng
Thơm tho
-chữa bài.
*2-Lời giải:
a, *Từ đồng nghĩa với từ ghé: đậu, bám, dừng,
*Từ đồng nghĩa với từ xem: nhìn, trông, coi,
ngó, dòm,..
* Từ đồng nghĩa với từ yêu thơng: yêu mến, quý
trọng,
*Từ đồng nghĩa với từ ngắm: nhìn, xem, coi,
ngó,
b, Hai từ ghé, ấm đợc dùng với nghĩa chuyển
-Chữa bài.

*3-Lời giải:
-Câu kể: Chú gác ở đây à
-Câu hỏi: vừa lúc đó, đại đội trởng đi tới.
-Câu cảm: Nha sung sớng quá!
-Câu cầu khiến: Cụ cho cháu xem giấy tờ ạ.
-Chữa bài.
-HS suy nghĩ, làm bài tập vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc câu hoàn
chỉnh.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*4-Lời giải:
-làm bài tập.
3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS về ôn lại kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
...
...
................................................

Toán.
Tiết 41: Luyện tập.
I- Mục tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về:
-Các hàng của số thập phân ;cộng, trừ, nhân, chia số tập phân; viết số đo đại lợng dới
dạng số thập phân.
-Tính diện tích hình tam giác.
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1-Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm lại bài tập 1, 2 SGK.
2-Bài mới:
2.1-Giới thiệu bài : GV nêu mục tiêu của tiết học.
2.2-Luyện tập:
*Bài tập 1: Đặt tính rồi tính

-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 : Tìm X.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 2 HS lên chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-Chữa bài.
Bài 3: Tính diện tích hình tam giác có
độ dài đáy là 1,9m và chiều cao là 8dm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 4: Tính diện tích của hình tam giác
vuông có độ dài hai cạnh góc vuông
*1-bài giải
a, 0,603 ; 0,09 =0,693
b,0,3068 ; 0,26 =
c,98,156 ; 4,63 =
d,15% + 25,7% = 40,7%
e, 14% + 23,9% = 37,9%
*2- VD về lời giải:
a) 0,8 x X = 1,2 x 10
0,8 x X = 12
X = 12 : 0,8
X = 15
b) X x 0,34 = 1,19 x 1,02
x = (1,19 x 1,02) : 0,34

x = 1,2138 : 0,34
x = 3,57
*3-Bài giải
Đổi 1,9m = 19 dm
Diện tích hình tam giác là:
19 x 8 : 2 =76(dm
2
)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×