Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi khảo sát chất lượng 8 tuần kì 1 môn vật lý lớp 10 năm 2016 | Vật Lý, Lớp 10 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.19 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017</b>


<b>Mơn thi: Vật lí </b> <b>Lớp: 10 chuyên</b>


Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đê


<b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b> <b>TỔNG</b> Ghi chú


<b>Tốn cho</b>
<b>vật lí</b>


1
Bài 2


2
Bài 1.1


1
Bài 1.2


<b>4</b>


<b>Động học</b>
<b>chất điểm</b>


1
Câu 4c


0 1



Câu 6


<b>2</b>


<b>Động lực</b>
<b>học chất</b>


<b>điểm</b>


2
Câu 4ab


2
Câu 5


0 <b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>LÊ HỒNG PHONG</b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i>(Đề thi gồm 02 trang)</i>


<b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN HỌC</b>
<b>KÌ I</b>


<b>NĂM HỌC 2016 – 2017</b>
<b>Mơn thi: Vật lí </b> <b>Lớp: 10 chuyên</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>



<b>PHẦN I: TỐN CHO VẬT LÍ (4 ĐIỂM)</b>


<b>Bài 1: (3 điểm) Một quả bóng khối lượng m bắt đầu thả rơi từ độ cao h. Trong q trình</b>
chủn động quả bóng ln chịu tác dụng của lực cản tỉ lệ với vận tốc <i>Fc</i> <i>v</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


 


, trong đó
 <sub> là hệ số tỉ lệ (</sub> <sub>là hằng số dương). Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại vị trí</sub>
thả quả bóng.


<b>1. Chứng minh rằng phương trình động lực học (phương trình định luật II Newton) trong</b>


chuyển động của quả bóng có thể đưa vê dạng:


<i>dx</i> <i>v</i>


<i>dv</i><i>g</i> <i>v</i><sub> . Tìm biểu thức, đơn vị</sub>
của  và vận tốc lớn nhất mà quả bóng đạt được?


<b>2. Phương trình chủn động của quả bóng có dạng </b>


1


(1 <i>t</i>)
<i>g</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>e</i> 


 





 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 <sub> Hãy xác</sub>


định:


<b>a. Vận tốc quả bóng theo thời gian.</b>


<b>b. Trong trường hợp lực cản là nhỏ và thời gian chuyển động không quá lớn</b>
(<i>t</i>1)<sub>. Chứng minh rằng vận tốc và phương trình chủn động quả bóng có</sub>


<i>thể đưa vê các phương trình của vật rơi tự do: v gt</i> ;


2
1
2


<i>x</i> <i>gt</i>


.


Cho


2 3


1 ...


2! 3!



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>e</i>   <i>x</i>  


<b>Bài 2: (1 điểm) Một chất điểm khối lượng 100 (g) chuyển động trong mặt phẳng xOy với các</b>


tọa độ phụ thuộc vào thời gian theo công thức x = 5sin(10t - 3


); y = 5cos( 3


- 10t) (x,y tính
theo cm; t tính theo s)


a, Xác định độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t bất kì?
b, Xác định độ lớn hợp lực tác dụng lên vật?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

R
<b>Bài 3: (3 điểm) Cho hai vật m1 = 3 (kg) và m2 = 4 (kg) được treo vào</b>


hệ thống dây và ròng rọc như hình vẽ. Bỏ qua ma sát, khối lượng của
rịng rọc. Dây nhẹ khơng dãn. Ban đầu người ta giữ cho hai vật m1 và
m2 ở ngang nhau, sau đó bng tay để chúng chủn động.


Lấy g = 10 (m/s2<sub>)</sub>


a. Tính gia tốc (so với đất) của các vật m1 và m2?
b. Tính lực căng của dây treo các vật?



c. Sau bao lâu từ lúc buông tay hai vật cách nhau 1 (m)?


<b>Bài 4: (2 điểm) </b>


<i>Một hạt cườm khối lượng m được xâu vào một thanh dài 2l .</i>
Hạt cườm có thể trượt khơng ma sát dọc theo thanh. Tại thời
điểm ban đầu hạt cườm ở giữa thanh. Cho thanh chuyển động
tịnh tiến trong mặt phẳng thẳng đứng với gia tốc a theo phương
ngang làm thành 1 góc  <sub> so với thanh.</sub>


a, Với điêu kiện nào của a thì hạt cườm trượt lên, trượt xuống,
đứng yên đối với thanh.


b. Hãy xác định gia tốc tương đối của hạt cườm đối với thanh và
thời gian hạt cườm rời khỏi thanh?


<b>Bài 5: (1 điểm)</b>


Một bán cầu có bán kính R trượt đêu theo đường thẳng nằm
ngang. Một quả cầu nhỏ cách mặt phẳng ngang một đoạn bằng
R. Ngay khi đỉnh bán cầu đi qua quả cầu nhỏ thì nó được
<i>bng rơi tự do. Tìm vận tốc nhỏ nhất của bán cầu để nó khơng</i>
cản trở chuyển động rơi tự do của quả cầu nhỏ. Cho R = 80
(cm), gia tốc trọng trường là 10 (m/s2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>---HẾT---TRƯỜNG THPT CHUYÊN</b>
<b>LÊ HỒNG PHONG</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI</b>



<b>KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN KÌ I</b>
<b>NĂM HỌC 2016 – 2017</b>


<b>Mơn thi: Vật lí </b> <b> Lớp: 10 chun</b>


<b>Bài</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>Phần I: Tốn cho vật lí (4 điểm)</b>
<b>Bài 1</b>


<b>(3 điểm) 1. Phương trình động lực học: </b><i>ma mg</i> <i>v</i> <i>a g</i> <i>mv</i>





     0.25


Cách 1:


. .


<i>dx</i> <i>dx dv</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>a</i>


<i>dt</i> <i>dv dt</i>  <i>dv</i>  <i>dv</i> <i>a</i> <i>g</i> <i>v</i><sub> với </sub> <i><sub>m</sub></i>

 



Cách 2:


.


<i>dv</i> <i>dv dx</i> <i>dv</i> <i>dx</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>a</i> <i>v</i>


<i>dt</i> <i>dx dt</i> <i>dx</i> <i>dv</i> <i>a</i> <i>g</i> <i>v</i>


     


 <sub> với </sub> <i><sub>m</sub></i>



 


0.25*2


Đơn vị của  <sub> là </sub>
.


<i>N s</i> <i>kg</i>


<i>m</i>  <i>s</i>


Đơn vị của  là 1/s


0.25



Vận tốc lớn nhất quả bóng đạt được:


Cách 1: Khi Fc = mg vật chuyển động đêu với v = vmax nên


vmax =


<i>m</i> <i>g</i>


<i>g</i>
 


Cách 2: max


0 0


<i>dv</i> <i>g</i>


<i>v</i> <i>g</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>dx</i>  


      


0.5


2. a. Vận tốc quả bóng theo thời gian:


2 2


2



'( ) ( )


(1 )


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>g</i> <i>g</i> <i>g</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>e</i>


<i>g</i> <i>g</i>


<i>v x t</i> <i>e</i>


<i>g</i>


<i>v</i> <i>e</i>








  





 










  


    


  


0.75


b. Khi <i>t</i> 1 <i>t</i>1




2 2


1 ...


2



<i>t</i> <i>t</i>


<i>e</i>  <i>t</i> 




 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


Với v lấy gần đúng bậc nhất ta có (1 1 )
<i>g</i>


<i>v</i> <i>t</i> <i>gt</i>




   


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Với x lấy gần đúng bậc 2 ta có


2 2


2 2


2
1


(1 1 )



2
1
( )
2
1
2
<i>g</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>g</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>gt</i>


 


 
 
 <sub></sub>     <sub></sub>
 
 
  <sub></sub>   <sub></sub>
 
 
0.25


<b>Bài 2</b>


<b>(1 điểm) a. Nhận thấy x = 5sin(10t - 3</b> ); y = 5cos( 3


- 10t) = 5cos(10t - 3

)
' 50 os(10 )


3


<i>x</i>


<i>v</i> <i>x</i>  <i>c</i> <i>t</i> 


' 50sin(10 )
3


<i>y</i>


<i>v</i> <i>y</i>  <i>t</i> 
2 2 <sub>50(cm/ s)</sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


   



0.25*4


b. <i>ax</i> <i>vx</i>' 500sin(10<i>t</i> 3)


  


' 500cos(10 )
3


<i>y</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>v</i>  <i>t</i> 


2 2 <sub>500(</sub> <sub>.</sub> 2<sub>) 5( .</sub> 2<sub>)</sub>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>cm s</i> <i>m s</i>


    


. 0,1.5 0,5( )


<i>F m a</i> <i>N</i>


   


0.25*4



<b>Phần II: Vật lí (6 điểm)</b>
<b>Bài 3</b>


<b>(3 điểm)</b>


a, Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất
Nhận thấy a1 = -2a2 ; T2 = 2T1 (*)
Áp dụng định luật II Newton:
Vật 1: <i>P T</i>1 1<i>m a</i>1 1


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


Vật 2: <i>P T</i>1 1 <i>m a</i>1 1


  
  
  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


Chiếu lên chiêu thẳng đứng hướng
xuống dưới


1 1 1 1


2 2 2 2


(1)
(2)
<i>m g T</i> <i>m a</i>
<i>m g T</i> <i>m a</i>


 


 


Thay (*) vào 1 và 2 ta có:



1 1 1 2


2 1 2 2


2
2


<i>m g T</i> <i>m a</i>
<i>m g</i> <i>T</i> <i>m a</i>


 


 

Giải ra
2
1 2
2
1 2
(2 )


1, 25( . )
4


<i>m</i> <i>m g</i>


<i>a</i> <i>m s</i>


<i>m</i> <i>m</i>



 
 

2
1 2
1
1 2
2(2 )


2,5( . )
4


<i>m</i> <i>m g</i>


<i>a</i> <i>m s</i>


<i>m</i> <i>m</i>





 




Vậy m1 đi xuống, m2 đi lên


0.5



0.5


0.5


0.25


0.25


b. <i>T</i>1 <i>m g a</i>1(  1) 22,5( ) <i>N</i>
2 2 1 45( )


<i>T</i>  <i>T</i>  <i>N</i>


0.25
0.25


c. Khoảng cách 2 vật là: 0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

O


R


x


H


y


x



M


0


<i>v</i>



2


2
2


1 <sub>1</sub>


2 2


0,73( )
<i>a t</i>
<i>a t</i>
<i>d</i>


<i>t</i> <i>s</i>


  


 


<b>Bài 4</b>
<b>2 điểm</b>


Chọn hệ quy chiếu gắn với thanh, hạt cườm chuyển động với gia tốc
a1.



Có: <i>P N F</i>  <i>qt</i> <i>ma</i>1


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   


   



Chiếu lên Ox: <i>mg</i>sin<i>ma</i>cos <i>ma</i>1
So với thanh


- Để hạt cườm chuyển động lên trên thì a1 0  <i>a g</i> tan
- Để hạt cườm chuyển động xuống dưới thì a1  0  <i>a g</i> tan
- Hạt cườm đứng yên  <i>a g</i> tan


0.25


0.25
0.25
0.25


b. Khi hạt cườm trượt lên thì <i>a</i>1<i>a</i>cos <i>g</i>sin


thời gian trượt là 1


2 2


cos sin


<i>l</i> <i>l</i>


<i>t</i>


<i>a</i> <i>a</i>  <i>g</i> 


 





0.25*2


Khi hạt cườm trượt xuống thì <i>a</i>1<i>a</i>cos<i>g</i>sin


thời gian trượt là 1


2 2


cos sin


<i>l</i> <i>l</i>


<i>t</i>


<i>a</i> <i>a</i>  <i>g</i> 


 


 


0.25*2


<b>Bài 5</b>
<b>(1 điểm)</b>


Chọn hệ quy chiếu gắn với bán cầu, ta có thể coi bán cầu đứng n
cịn quả cầu chuyển động ném ngang từ độ cao R với vận tốc ban
đầu có độ lớn là v0.



Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Các phương trình chuyển động của quả cầu nhỏ là:


0


2


1


2



<i>x v t</i>



<i>y</i>

<i>gt</i>












- Phương trình quỹ đạo:


2
2
0



2



<i>g</i>



<i>y</i>

<i>x</i>



<i>v</i>





- Quỹ đạo của quả cầu trong hệ quy chiếu gắn với bán cầu là một
parabol. Để quả cầu nhỏ rơi tự do thì parabol này phải không cắt
mặt bán cầu. Xét một điểm M trên parabol, ta phải có: yM ≤ OH


0.25




2 2


<i>M</i>


<i>OH</i>

 

<i>R</i>

<i>R</i>

<i>x</i>



2
2
0


2

<i>M</i>


<i>g</i>


<i>x</i>


<i>v</i>



<sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>M</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>x</i>



2 2


<i>M</i>


<i>R</i>

<i>x</i>





2
2
0


2

<i>M</i>


<i>g</i>



<i>R</i>

<i>x</i>



<i>v</i>






2


2 2 2 2 4


2 4


0 0


2



2

4



<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>g</i>

<i>g</i>



<i>R</i>

<i>x</i>

<i>R</i>

<i>R</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>v</i>

<i>v</i>





2
2


2 2



0 0


1


4

<i>M</i>


<i>g</i>

<i>Rg</i>



<i>x</i>



<i>v</i>

<i>v</i>





0.25


Bất đẳng thức trên thỏa mãn với mọi giá trị của x khi:




0
2


0


1 0



<i>Rg</i>



<i>v</i>

<i>Rg</i>




<i>v</i>



Vậy vận tốc nhỏ nhất của bán cầu để nó không cản trở sự rơi tự do


của quả cầu nhỏ là:



2


0 min

0,8.10 2 2

/



<i>v</i>

<i>Rg</i>

<i>m s</i>



</div>

<!--links-->

×