Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.73 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/3 - Mã đề thi 103
<b> SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG 8 TUẦN KÌ I </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH </b> <b>MƠN TỐN LỚP 11 PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<b>NĂM HỌC 2019 – 2020 </b>
<b>Thời gian: 45 phút </b>
<i><b>(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm) </b></i>
<b>Câu 1. </b> Hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i> tuần hoàn với chu kì là
<b>A. </b><i>T</i> 2. <b>B. </b>
4
<i>T</i> . <b>C. </b>
2
<i>T</i> . <b>D. </b><i>T</i> .
<b>Câu 2. </b> <i><b>Chọn mệnh đề sai?</b></i>
<b>A. </b><i>Phép vị tự tỉ số k biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. </i>
<b>B. </b>Phép quay góc quay 180 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
<b>C. </b><i>Phép vị tự tỉ số k biến một tam giác thành tam giác bằng nó.</i>
<b>D. </b>Phép tịnh tiến biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
<b>Câu 3. </b> Trong các phương trình sau phương trình nào vơ nghiệm?
<b>A. </b>cot<i>x</i>2018<b>. </b> <b>B. </b>sin 2017
2018
<i>x</i> . <b>C. </b>cos
<i>x</i>
<b>Câu 4. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số 2019
sin
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b><i>D</i> \
<b>C. </b><i>D</i> \ 0
2
<i>D</i> <i>k</i> <i>k</i>
.
<b>Câu 5. </b> Trong mặt phẳng toạ độ <i>Oxy</i> cho <i>A</i>
<b>A. </b><i>v</i>
i) Phép quay bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
ii) Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
iii) Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.
iv) Phép quay biến đường trịn thành đường trịn có cùng bán kính.
<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.
<b>Câu 7. </b> Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án <i>A</i>,<i>B, C ,D</i>. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i> 1 sin<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>cos<i>x</i>. <b>C. </b><i>y</i>sin<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i> 1 sin<i>x</i>.
<b>Câu 8. </b> Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
<b>A. </b><i>y</i> 1 sin<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>. <b>C. </b> cos
3
<i>y</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>
. <b>D. </b><i>y</i> sin<i>x</i>.
Trang 2/3 - Mã đề thi 103
<b>Câu 9. </b> Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>G</i> là trọng tâm. Gọi <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của các cạnh
, ,
<i>AB BC CA</i>. Phép vị tự tâm <i>G</i> biến tỉ số <i>k</i> biến tam giác <i>ABC</i> thành tam giác <i>NPM</i> khi <i>k</i>
bằng
<b>A. </b><i>k</i> 2 <b>B. </b> 1
2
<i>k</i> <b>C. </b> 1
2
<i>k</i> <b>D. </b><i>k</i> 2
<b>Câu 10. </b> Tập nghiệm của phương trình sin 2 1
2
<i>x</i> là:
<b>A. </b> 2 ;7 2 ,
12 12
<i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
. <b>B. </b>
7
; ,
6 12
<i>S</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
.
<b>C. </b> ;7 ,
12 12
<i>S</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>
. <b>D. </b>
7
2 ; 2 ,
6 12
<i>S</i> <sub></sub> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>
.
<b>Câu 11. </b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy, cho tam giác ABC có A</i>
<i>A B C . </i>
<b>A. </b>
<b>Câu 12. </b> Cho phương trình sin 2 2
4
<i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>A. </b>
<b>A. </b>cos 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>. </b> <b>B. </b>sin<i>x</i> 0 <i>x</i> <i>k</i>2
<b>C. </b>tan<i>x</i> 0 <i>x k</i>2
<b>Câu 14. </b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, ảnh của điểm <i>I</i>
<b>A. </b><i>I</i>
<b>A. </b>5<b>. </b> <b>B. </b>4<b>. </b> <b>C. </b>2<b>. </b> <b>D. </b>3.
<b>Câu 16. </b> Phương trình sin<i>x m</i> cos<i>x</i> 10 có nghiệm khi
<b>A. </b> 3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
. <b>B. </b> 3 <i>m</i> 3. <b>C. </b>
3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
. <b>D. </b>
3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 103
<b>Câu 17. </b> Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin cos
3
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
trên đoạn ;2
<sub></sub>
.
<b>A. </b>
12
. <b>B. </b>. <b>C. </b>0 . <b>D. </b> 5
6
.
<b>Câu 18. </b> Cho 2 đường tròn
1 2 1 1
<i>C : x</i> <i>y</i> và
<b>A. </b>Phép vị tự tâm 4 0
3
<i>I</i><sub></sub> <i>;</i> <sub></sub>
, tỉ số 2. <b>B. </b>Phép vị tự tâm
7
0
6
<i>I</i><sub></sub> <i>;</i> <sub></sub>
, tỉ số 2.
<b>C. </b>Phép vị tự tâm 3 4
3
<i>I</i><sub></sub> <i>;</i> <sub></sub>
, tỉ số 2. <b>D. </b>Phép vị tự tâm
8
3
7
<i>I</i><sub></sub> <i>;</i> <sub></sub>
, tỉ số 2.
<b>Câu 19. </b> Gọi <i><sub>m và </sub>M</i><sub> lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số</sub><i>y</i>cos 2<i>x</i>2cos<i>x</i>1<sub> trên </sub>
tập . Khi đó giá trị biểu thức <i>2m M</i> <sub> bằng </sub>
<b>A. </b>3 <b>B. </b> 5.
2
. <b>C. </b> 1.
2
<b>D. </b>0.
<b>Câu 20. </b> Điều kiện xác định của hàm số: 1
<i>x</i> <i>x</i>
là:
<b>A. </b><i>x</i><i>k</i>2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>C. </b>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> . <b>D. </b><i>x</i><i>k</i>
<b>---HẾT--- </b>