Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 2. Bài tập có đáp án chi tiết về quan hệ song song môn toán lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.97 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chương 2: Quan hệ song song</b></i>
<b>Câu 11.</b> Xét hai phát biểu


 

1 Đường thẳng <i>a</i> song song với mặt phẳng

 

<i>P</i> thì <i>a</i> luôn song song với mọi đường


thẳng nằm trong mặt phẳng

 

<i>P</i> .


 

2 Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và song song với một đường


thẳng chéo với đường thẳng đó.


Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


<b>A. Câu </b>

 

2 sai. <b>B. Câu </b>

 

1 sai. <b>C. Khơng có câu sai. D. Câu </b>

   

1 , 2 sai.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 12.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> với <i>M</i><i>AB N BC P CD MN</i>,  ,  , <i>AC I</i> . Thiết diện tạo bởi mặt


phẳng

<i>MNP</i>

và tứ diện là


<i><b>A. MNPQ với </b>Q IP</i> <i>BD</i>. <i><b>B. MNPQ với </b>Q IP</i> <i>AD</i>.


<i><b>C. MNPQ với </b>Q</i><b> là điểm bất kì trên </b><i><sub>AD</sub></i>. <i><b><sub>D. MNPQ với </sub></b>Q</i><b> là điểmbất kì trên </b><i><sub>BD</sub></i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 13.</b> Cho hai đường thẳng chéo nhau <i>a b</i>; . Nếu <i>M</i> không nằm trên <i>a b</i>; và không nằm trên mặt



phẳng chứa <i>b</i> song song với <i>a</i> . Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. Qua </b><i>M</i> có vơ số đường thẳng song song và với <i>a</i><b> và khơng cắt </b><i>b</i>.
<b>B. Qua </b><i>M</i> có vơ số đường thẳng song song và với <i>a</i><b> và cắt </b><i>b</i>.


<b>C. Qua </b><i>M</i> có duy nhất một đường thẳng song song và với <i>a</i><b> và không cắt </b><i>b</i>.
<b>D. Qua </b><i>M</i> có duy nhất một đường thẳng song song và với <i>a</i><b> và cắt </b><i>b</i>.


<b>Lờigiải</b>
<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 14.</b> Số đỉnh, số đường chéo, số cặp cạnh đối diện, số cặp đỉnh đối diện của một hình hộp chữ nhật
lần lượt là:


<b>A.8, 4,6, 4 .</b> <b>B.8, 2,8, 4 .</b> <b>C.8, 2, 4,6 .</b> <b>D.8, 4, 4, 2 .</b>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 15.</b> Cho lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>.    . Trên cạnh <i>BA</i> kéo dài lấy điểm <i>M</i> sao cho 1
2
<i>MA</i> <i>AB</i>


Gọi <i>E</i> là trung điểm của <i>CA</i> . Gọi <i>K</i> là giao điểm của AA và mặt phẳng

<i>MEB</i>

.Ta có tỉ


số AK


AA bằng:


<b>A. </b>3


4 <b> . </b> <b>B. </b>



1


2<b> .</b> <b>C. </b>


2


3 . <b>D. Một kết quả khác.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 16.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Gọi <i>M N P Q</i>, , , lần lượt là trung


điểm của các cạnh <i>SA SB SC SD</i>, , , . Đường thẳng nào sau đây không song song với đường


thẳng <i>MN</i>.


<b> A. </b><i>PQ</i>. <b>B. </b><i>CS</i>. <b>C. </b><i>CD</i>. <b>D. </b><i>AB</i>.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 17.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. , có đáy <i>ABCD</i> là hình bình hành. Cắt hình chóp bới mặt phẳng


<i>MNP</i>

, trong đó <i>M N P</i>, , lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB AD SC</i>, , . Thiết diện nhận


được là


<b>A. Lục giác.</b> <b>B. Tam giác.</b> <b>C. Ngũ giác. </b> <b>D. Tứ giác. </b>
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn C.</b>


<b>Câu 18.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> . Điểm <i>M</i> thuộc đoạn <i>AC</i>. Mặt phẳng

 

 qua qua<i>M</i> song song với




<i>AB và AD</i> . Thiết diện của

 

 với tứ diện <i>ABCD</i> là


<b>A. Hình chữ nhật.</b> <b>B. Hình tam giác.</b> <b>C. Hình bình hành. D. Hình vng.</b>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 19.</b> Cho lăng trụ tam giác <i>ABC A B C</i>.    . Trên cạnh <i>BA</i> kéo dài lấy điểm <i>M</i> sao cho 1
2
<i>MA</i> <i>AB</i>


Gọi <i>E</i> là trung điểm của <i>CA</i> . Gọi <i>K</i> là giao điểm của AA và mặt phẳng

<i>MEB</i>

.Ta có tỉ


số AK


AA bằng:


<b>A. </b>1


4 <b> . </b> <b>B. </b>


1



2<b> .</b> <b>C. </b>


2


3 . <b>D. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 20.</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i>; <i>P Q</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>CD</i> . Điểm <i>M</i> nằm trên <i>BC</i>


thỏa mãn <i>BM</i> 2<i>MC N</i>, <i>AD</i>

<i>PQM</i>

<sub> . Khi đó tỉ số </sub><i>AN</i>


<i>ND</i> bằng:


<b>A. </b>3. <b> B. </b>1


2 . <b>C. </b>2. <b>D. </b>


1
3 .


</div>

<!--links-->

×