Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án đề thi HSG tỉnh hệ bổ túc môn toán học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.7 KB, 4 trang )

Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2007 - 2008
hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 04 trang)
Môn: Toán lớp 12 - bổ túc THPT
----------------------------------------------
Câu Nội dung
Biểu
điểm
Bài 1:
5,0
a.
Với m = 0 : y =
2
x 2x 2
(C)
x 1
+ +
+
2,5
D = R\ {- 1}
0,5
y
/
=
2
2
x 2x
(x 1)
+


+
; y
/
= 0 <=> x
2
+ 2x = 0 <=>
x 0
x 2
=


=

0,5
x



2

1 0
+
y
/
+ 0



0 +
C C

CT CT
x 2; y 2
x 0 ; y 2
Đ Đ
= =


= =

Hàm số đồng biến trên ( - ; - 2) và (0; + )
Hàm số nghịch biến trên (- 2; - 1) và (-1; 0)

x
lim y

=
;
x 1
lim y

=
0.5
Tiệm cận đứng : x = -1
Ta có: y = x + 1+
1
x 1+
=>
[ ]
x
y (x 1)

lim

+
=
x
1
x 1
lim

+
= 0
=> tiệm cận xiên y = x.
Bảng biến thiên:
0,5
x



2

1 0
+
y
/
+ 0



0 +
y


2
+ +

-
2
Trang / 41
Đồ thị:
(C) Oy = (0; 2).
(C) có tâm đối xứng: I(-1; 0).
0,5
b.
2,5
y
/
=
( )
2
2
(2x m 2)(x 1) x m 2 x 3m 2
(x 1)

+ + + + + + +

+
=
2
2
x 2x 2m
(x 1)

+
+
0,5
y
/
= 0 <=> x
2
+ 2x - 2m = 0 (*)
0,5
Hàm số có cực đại, cực tiểu <=> phơng trình có 2 nghiệm phân biệt
<=>
/
> 0 <=> 1 + 2m > 0 <=> m > -
1
2
.
1,5
Bài 2
4,5
a.
ĐK:
x 0
x 1 0
>


>

<=> x > 1.
0,5

log
2
x + log
2
(x - 1) = 1 <=> log
2
x(x - 1) = 1
0,5
<=> x(x - 1) = 2 <=> x
2
- x - 2 = 0
0,5
<=>
x 1
(do a b c 0)
x 2
=

+ =

=

0,5
Đối chiếu điều kiện ta đợc x = 2
0,5
b.
y = x +
2
2 x
ĐK: 2 - x

2
0 <=>
2 x 2
0,5
y
/
= 1 -
2
x
2 x
, y
/
= 0 <=>
2
2 x
= x
<=>
2 2
x 0
2 x x




=


<=> x = 1.
1,0
<=> y(-

2
) = -
2
; y(1) = 2 ; y(
2
) =
2
Vậy
Max y 2
Min y 2
=



=


0,5
Bài 3
4,0
Trang / 4
-2
-1
0
y
x
-1
-2
1
2

2
a.

3
6
sin2x.cos2xdx
π
π

=
1
2
3
6
sin4xdx
π
π

0,5
=
1
8
3
6
sin4xd4x
π
π

=
1

8

3
6
cos4x
|
π
π
=
1
8

(
1
2

+
1
2
) = 0
1,5
b.
L =
3
x 0
x 1 x 1
sin x
lim

+ − +

=
x 0
x 1 1
sin x
lim

+ −



3
x 0
x 1 1
sin x
lim

+ −
0,5

x 0
x 1 1
sin x
lim

+ −
=
x 0
x
sin x
lim


.
1
x 1 1+ +
=
1
2
.
0,5

3
x 0
x 1 1
sin x
lim

+ −
=
x 0
x
sin x
lim

.
2
3
3
1
(x 1) x 1 1+ + + +
=

1
3
.
0,5
=> L =
1
2
-
1
3
=
1
6
.
0,5
Bµi 4
2,5
• Gäi I = d
1
∩ d
2
Ta cã:
2x y 2 x 1
I(1;0)
x y 1 y 0
− = =
 
<=> =>
 
+ = =

 

0,5
• Gäi d
1
/
lµ ®êng th¼ng qua M, song song víi d
1

=> ph¬ng tr×nh d
1
/
: 2x - y + 1 = 0 0,5
• Gäi J = d
1
/
∩ d
2

Ta cã:
2x y 1 x 0
x y 1 y 1
− = − =
 
<=>
 
+ = = −
 
=> J(0; 1)
0,5

• M lµ trung ®iÓm AB <=> J lµ trung ®iÓm BI
=> to¹ ®é B
B J I
B J I
x 2x x 1
y 2y y 2
= − = −


= − =

=> B(-1; 2).
0,5
• Ph¬ng tr×nh ∆ qua B, M :
x 1 y 2
1 1 3 2
+ −
=
+ −
<=> x - 2y + 5 = 0.
0,5
Trang / 4
B
d
2
d
1
A
J
M

I

3
Bµi 5
4,0
a.
• 4x
2
+ 9y
2
= 36 <=>
2 2
x y
1
9 4
+ =
.
0,5
• a
2
= 9, b
2
= 4 =>
2 2
a 3
b 2
c a b 5

=



=


= − =


0,5
F
1
F
2
= 2
5
; e =
5
3
; A
1
A
2
= 6 ; B
1
B
2
= 4.
0,5
b.
• Ph¬ng tr×nh hoµnh ®é cña d vµ (E): 4x
2

+ 9(x + m)
2
= 36.
<=> 13x
2
+ 18mx + 9m
2
- 36 = 0 (*) 0,5
• d vµ (E) cã ®iÓm chung <=> (*) cã nghiÖm
0,5
<=> ∆
/
≥ 0 <=> 81m
2
- 13(9m
2
- 39) ≥ 0
1,0
<=> 36(13 - m
2
) ≥ 0
<=> m
2
- 13 ≤ 0 <=>
m 13≤
.
0,5
Trang / 44

×