Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết về cấp số nhân và cấp số cộng môn toán lớp 11 | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.14 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1.</b> <b>[1D3-3]</b> Cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u</i>4<i>u</i>97 101<sub>. Tổng của 100 số hạng đầu tiên cũa dãy </sub>

 

<i>un</i> <sub> là</sub>
<b>A. </b><i>S</i>1004500<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S</i>100 2525<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S</i>100 5050<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S</i>1005845<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Gọi <i>u , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng </i>1

 

<i>un</i> <sub>.</sub>


Ta có


4 1


4 97 1


97 1
3


2 99 101


96


<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>d</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i>


 





    




 


 <sub>.</sub>




1



100


100 2 99 50.101


5050


2 2


<i>u</i> <i>d</i>


<i>S</i>    


.


<b>Câu 2.</b> <b>[1D3-2] </b>Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>S  và </i>4 14 <i>u</i>12<i>u</i>5  . Số hạng thứ 100 bằng bao nhiêu?0
<b>A. </b><i>u</i>100289<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>u</i>100 289<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>u</i>100 308<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>u</i>100 308<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>u , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng </i>1

 

<i>un</i> <sub>.</sub>


Ta có


1



4 1


1 5


1


4 2 3


14 14 8


2


2 0 3


3 8 0


<i>u</i> <i>d</i>


<i>S</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i>



<i>u</i> <i>d</i>


 


 


   


 


  


  <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub>


Do đó <i>u</i>100  <i>u</i>1 99<i>d</i>  8 99. 3

289<sub>.</sub>


<b>Câu 3.</b> <b>[1D3-1] </b>Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u  , </i>1 3 <i>u  . Tìm cơng bội của cấp số nhân đã cho</i>2 6


<b>A. </b><i>q </i>2. <b>B. </b><i>q </i>2. <b>C. </b><i>q </i>9. <b>D. </b><i>q </i>9.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>q</i> là công bội của cấp số nhân, ta có
2



1
6


2
3


<i>u</i>
<i>q</i>


<i>u</i>




  


.


<b>Câu 4.</b> <b>[1D3-2] </b>Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> xác định bởi </sub><i>u </i>2 2017<sub> và </sub><i>u </i>3 1945<i><sub>. Tổng S của 20 số hạng</sub></i>
đầu tiên của cấp số cộng bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i>S </i>28090. <b>B. </b><i>S </i>28100. <b>C. </b><i>S </i>28110. <b>D. </b><i>S </i>28120.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>u , d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng </i>1

 

<i>un</i> <sub>.</sub>
Suy ra <i>d u</i> 3 <i>u</i>2 1945 2017 72<sub>, </sub><i>u</i>1 <i>u</i>2 <i>d</i> 2017 

72

2089<sub>.</sub>


Do đó,







20


20 2.2089 19. 72


28100
2


<i>S</i>    


.


<b>Câu 5.</b> <b>[1D3-1] </b>Dãy số nào dưới đây không là cấp số nhân?


<b>A. </b>


1 1 1


1, , ,


5 25 125


   


. <b>B. </b>


1 1 1



, , , 1


8 4 2


  


. <b>C. </b>4 2, 2 2, 4 2, 8 24 4 4 . <b>D. </b>


1 1 1
1, , ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có


1 1


1


4 2


1 1 1


8 4 2


   


 



   


  <sub></sub>  <sub></sub>


     


  


     


     <sub> . </sub>


<b>Câu 6.</b> <b>[1D3-1] </b>Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <i><sub> có tổng n số hạng đầu tiên là </sub>S  n</i> 5<i>n</i> 1<i><sub>. Tính tổng S của 25</sub></i>
số hạng đầu tiên của cấp số nhân?


<b>A. </b><i>S </i>525 1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>S </i>5261<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>S  </i>1 425<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>S  </i>1 426<sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>S  n</i> 5<i>n</i> 1<sub>.</sub>


Áp dụng cơng thức, ta có <i>S </i>25 5251<sub>.</sub>


<b>Câu 7.</b> <b>[1D3-3] </b>Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u  và biểu thức </i>1 8 4<i>u</i>32<i>u</i>215<i>u</i>1<sub> đạt giá trị nhỏ nhất. Tính</sub>
50


<i>S .</i>



<b>A. </b>


50



50 48


2 4 1
5.4


<i>S</i>  


. <b>B. </b>


50



50 48


2 4 1
5.4


<i>S</i>  


. <b>C. </b>


50


50 36


2 1



3.2


<i>S</i>  


. <b>D. </b>


50


50 49


2 1


3.2


<i>S</i>  


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>q</i> là công bội của cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub>. Ta có</sub>


2
2


3 2 1 1 1 1 1


1 61 61



4 2 15 4. 2 15 2


2 4 4


<i>u</i>  <i>u</i>  <i>u</i>  <i>u q</i>  <i>u q</i> <i>u</i> <i>u</i> <sub></sub><sub></sub> <i>q</i> <sub></sub>  <sub></sub> 


 


 


 


Dấu " " <sub> xảy ra khi chỉ khi </sub>


1
4


<i>q </i>


.


Do đó,




50


50 50 50


1



50 49 48


1
8 1


1 4 8 4 1 2 4 1


1


1 <sub>1</sub> 5.4 5.4


4


<i>u</i> <i>q</i>


<i>S</i>


<i>q</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 
 
   


 <sub></sub>   <sub></sub>  


   


  



 <sub></sub> <sub></sub>


  <sub>.</sub>


<b>Câu 8.</b> <b>[1D3-2] </b>Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u  và </i>3 8 <i>u </i>5 32. Tìm số hạng thứ mười của cấp số nhân
đó.


<b>A. </b><i>u </i>10 1024. <b>B. </b><i>u </i>10 512. <b>C. </b><i>u </i>10 1024. <b>D. </b><i>u </i>10 1024.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Gọi <i>q</i> là công bội của cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub>, ta có </sub>


2 5


3
32


4 2


8


<i>u</i>


<i>q</i> <i>q</i>


<i>u</i>


    



.


Với <i>q </i>2, ta có

 


7
7


10 3. 8. 2 1024


<i>u</i> <i>u q</i>  


.


Với <i>q </i>2, ta có

 



7 7


10 3 8 2 1024


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9.</b> <b>[1D3-2]</b> Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u  , </i>1 3 <i>u  . Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đó.</i>2 6
<b>A. </b><i>u </i>5 24<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>u </i>5 48<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>u </i>5 48<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>u </i>5 24<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Gọi <i>q</i> là công bội của cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub>, ta có </sub>
2


1
6



2
3


<i>u</i>
<i>q</i>


<i>u</i>




  


.


Do đó,



4
4


5 1 3. 2 48


<i>u</i> <i>u q</i>   
.


<b>Câu 10.</b> <b>[1D3-1] </b>Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u  , </i>1 3 <i>q </i>2<sub>. Giá trị của </sub><i>S là</i>7


<b>A. </b>129 . <b>B. </b>250 . <b>C. </b>125 . <b>D. </b>135 .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có






7


7


3. 1 2


129


1 2


<i>S</i>


 <sub> </sub> 


 


 


  <sub>.</sub>


<b>Câu 11.</b> <b>[2D3-2]</b> Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub>



4 6


3 5


540
180


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


 




 


 <sub>. Tính số hạng đầu </sub><i>u và công bội </i>1 <i>q</i><sub> của</sub>
cấp số nhân.


<b>A.</b> <i>u</i>1 2; <i>q</i>3. <b><sub>B.</sub></b> <i>u</i>1 2; <i>q</i>3. <b><sub>C.</sub></b> <i>u</i>1 2; <i>q</i> 3. <b><sub>D.</sub></b> <i>u</i>1 2;<i>q</i>3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>







3 2


1
4 6


2 2


3 5 <sub>1</sub>


1 540


540


180 <sub>1</sub> <sub>180</sub>


<i>u q</i> <i>q</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i><sub>u q</sub></i> <i><sub>q</sub></i>


  


 


 




 



  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>


1 2
3
<i>u</i>
<i>q</i>




 





 <sub>.</sub>


<b>Câu 12.</b> <b>[2D3-2] </b>Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u</i>1 3;<i>u</i>2 <i> . Tính tổng S của 50 số hạng đầu tiên của</i>6
cấp số nhân đã cho.


<b>A.</b> <i>S </i>250 1. <b><sub>B.</sub></b> <i>S </i>2511. <b><sub>C.</sub></b> <i>S  </i>1 2 .50 <b><sub>D.</sub></b> <i>S  </i>1 2 .51


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


1 3; 2 6 2


<i>u</i>  <i>u</i>   <i>q</i> <sub>. Ta có </sub>







50
50


50
1


50


1 2


(1 )


3. 1 2


1 1 2


<i>u</i> <i>q</i>


<i>S</i>


<i>q</i>


 



   


   <sub>.</sub>


<b>Câu 13.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> có cơng sai </sub><i>d  và </i>3 <i>u</i>22 <i>u</i>32 <i>u</i>42 đạt giá trị nhỏ nhất. Số
2019


 <sub> là số hạng thứ mấy của cấp số cộng đã cho.</sub>


<b>A.</b> 676. <b>B.</b> 675. <b>C.</b> 672. <b>D.</b> 674.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Chọn A.</b>


 

2 2 2

2

2

2


1 2 3 4 1 3 1 6 1 9


<i>f u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>  <i>u</i>   <i>u</i>   <i>u</i>  3<i>u</i><sub>1</sub>2 36<i>u</i><sub>1</sub>126<sub>.</sub>


Ta có 2 6,

 

6 18


<i>b</i>
<i>f</i>
<i>a</i>


  


, hàm số có hệ số <i>a  suy ra </i>0 <i>f u</i>

 

1 <sub> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 18 </sub>
khi <i>u  .</i>1 6



Áp dụng công thức số hạng tổng quát <i>un</i> <i>u</i>1

<i>n</i>1

<i>d</i>  2019 6 

<i>n</i>1

 

3

<sub></sub> <i>n</i><sub></sub>676<sub>.</sub>


<b>Câu 14.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> có cơng sai </sub><i>d  và </i>3 <i>u</i>22 <i>u</i>32 <i>u</i>42 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số
hạng tổng quát của cấp số cộng.


<b>A. </b><i>un</i>  9 3 .<i>n</i> <b>B.</b> <i>un</i>  6 3 .<i>n</i> <b>C.</b> <i>un</i>  5 3 .<i>n</i> <b>D.</b> <i>un</i> 3<i>n</i> 3.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


 

2 2 2

2

2

2


1 2 3 4 1 3 1 6 1 9


<i>f u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>  <i>u</i>   <i>u</i>   <i>u</i>  3<i>u</i><sub>1</sub>2 36<i>u</i><sub>1</sub>126<sub>.</sub>


Ta có 2 6,

 

6 18


<i>b</i>
<i>f</i>
<i>a</i>


  


, hàm số có hệ số <i>a  suy ra </i>0 <i>f u</i>

 

1 <sub> đạt giá trị nhỏ nhất bằng 18 </sub>
khi <i>u  .</i>1 6


Khi đó <i>un</i><i>u</i>1

<i>n</i> 1

<i>d</i> 6

<i>n</i>1

 

3

3<i>n</i> .9
<b>Câu 15.</b> <b>[2D3-1] </b>Dãy số nào là cấp số nhân :.



<b>A.</b>1;0, 2;0,04;0, 008;... <b>B.</b> 1, 22, 222, 2222,...


<b>C.</b> <i>x x x x</i>; 2 ;3 ; 4 ;... <b>D.</b> 2,3,5,7,...


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Xét dãy số ở đáp án A có <i>u  ; </i>1 1 <i>u</i>2<i>u</i>1.0, 2<sub>; </sub>


2
3 1. 0, 2


<i>u</i> <i>u</i> <sub>, </sub><i>u</i><sub>4</sub> <i>u</i><sub>1</sub>. 0, 2

3<sub>.</sub>


Sử dụng phương pháp quy nạp toán học ta chứng minh được

0, 2



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u </i> <sub>.</sub>


Khi đó






1
1



2
0, 2


0, 2
0, 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>u</i>




 <sub></sub> <sub></sub>


không đổi.


Vậy dãy số là cấp số nhân có cơng bội <i>q </i>0, 2.


<b>Câu 16.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u </i>1 321<sub> và </sub>


*


1 3,


<i>n</i> <i>n</i>



<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>   <i>n N</i> <sub>. Số 99 là số hạng thứ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> 72. <b>B.</b> 73. <b>C.</b> 74. <b>D. </b>75.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


1 3 1 3 3.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>   <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i>   <i>d</i> 


 



1 1 321 1 3 3 324.


<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>  <i>n</i> <i>d</i>   <i>n</i>   <i>n</i>


Ta có <i>un</i> 99 3<i>n</i>324 99  3<i>n</i>225 <i>n</i>75.


<b>Câu 17.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> xác định bởi </sub><i>u </i>2 2017<sub> và </sub><i>u </i>3 1945<sub>. Số hạng thứ 6 của cấp</sub>
số cộng bằng bao nhiêu ? <b>(Đã sửa lại đề cho phù hợp)</b>


<b>A.</b> <i>u </i>6 1729. <b><sub>B.</sub></b> <i>u </i>6 1730. <b><sub>C.</sub></b> <i>u </i>6 1731. <b><sub>D.</sub></b> <i>u </i>6 1732.
<b>Lời giải</b>



<b>Chọn A.</b>


Ta có <i>u</i>3  <i>u</i>2 1945 2017 72. <i>u</i>1 <i>u</i>2  <i>d</i> 2017 72 2089. 




6 1 5 2089 5. 72 1729.


<i>u</i> <i>u</i>  <i>d</i>    


<b>Câu 18.</b> Giống câu 11


<b>Câu 19.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho cấp số cộng

 

<i>un</i> <sub> có </sub><i>u </i>1 321<sub>; công sai </sub><i>d  . Giá trị của biểu thức</i>3
51 52 ... 125


<i>Q u</i> <i>u</i>  <i>u</i> <sub> ?</sub>


<b>A.</b> 15200. <b>B.</b> 12456. <b>C.</b> 14892. <b>D. </b>4500.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Ta có




125 50 1 1


125. 125 1 50. 50 1



125. . 50. . 4.500.


2 2


<i>Q</i><i>S</i>  <i>S</i>  <i>u</i>   <i>d</i> <i>u</i>   <i>d</i> 


<b>Câu 20.</b> <b>[2D3-3] </b>Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> <sub> có </sub>


4 6


3 5


540
180


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i>


 




 


 <sub>. Tính </sub><i>S . </i>21


<b>A. </b>




21
21


1


3 1 .
2


<i>S </i> 


<b>B.</b> <i>S </i>21 3211. <b>C.</b>


21
21 1 3 .


<i>S  </i> <b><sub>D.</sub></b> 21

21



1


3 1 .
2


<i>S </i> 


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>







3 2


3 5


1


4 6 1 1 1


2 4 2 2


3 5 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


1 540


540 . 540 2


180 . . 180 1 180 3


<i>u q</i> <i>q</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u q</i> <i>u q</i> <i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u q</i> <i>u q</i> <i>u q</i> <i>q</i> <i>q</i>


  





    


   


  


   


        


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>





21
21


21
21 1


1 3


1 1


. 2 3 1 .


1 1 3 2


<i>q</i>



<i>S</i> <i>u</i>


<i>q</i>


 


   


</div>

<!--links-->

×