Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.76 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TOÁN HỢP CHẤT TÁC DỤNG VỚI HNO3</b>
<b>Con đường tư duy:</b>
Đây là dạng tốn có rất nhiều bài tập hay. Để làm tốt loại bài tập này các bạn cần
vận dụng tốt các Định luật bảo toàn (BTE , BTNT, BTDT, BTKL) . Các bài toán hay
cần vận dụng linh hoạt tổng hợp các định luật trên.
Tận dụng triệt để kỹ thuật “Chia để trị”. Thường hay gặp các trường hợp:
Chia
x y
Fe
Fe, FeO, Fe O
O
<sub> </sub>
;
Chia
2
Fe
Fe, FeS, S, FeS
S
<sub> </sub>
Chia
x y x
Fe
Fe, Fe O , FeS O
S
<sub> </sub>
; Chia
2
Cu
Cu,CuS, S,Cu S
S
<sub> </sub>
<i><b>Chú ý: Nếu đề bài u cầu tính tốn số liệu liên quan tới HNO</b></i>3 các bạn nên BTNT.N
<b>HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG</b>
<b>Câu 1: Hịa tan hồn tồn 8,0 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS</b>2 vào một lượng vừa đủ
dung dịch HNO3 đặc nóng, chỉ thu được V lít khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất,
đktc) và dung dịch Y. Thêm đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Y, thu được kết
tủa. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi, được 32,03 gam chất rắn Z. Giá trị của V
là:
<b>A. 3,36.</b> <b>B. 20,16.</b> <b>C. 11,2.</b> <b>D. 2,24.</b>
Ta có :
2
:
88 120 8
:
<i>BTKL</i>
<i>FeS a mol</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>FeS b mol</i>
.
2 3
.
4
:
: 2 233 2 80 32,03
: 2
<i>BTNT Fe</i>
<i>BTKL</i>
<i>BTNT S</i>
<i>a b</i>
<i>Fe O</i>
<i>Z</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>BaSO a</i> <i>b</i>
2
0,05
0,05.9 0,03.15 0,9
0,03
<sub></sub>
<i>a</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>b</i> <i>mol</i> → Chọn B
<b>Câu 2: Khi cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong
đó oxi chiếm 18,367% về khối lượng) tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 nồng
độ a mol/l thì thể tích dung dịch HNO3 tham gia phản ứng là 850 ml. Sau phản ứng
<b>A. 2,0.</b> <b>B. 1,0.</b> <b>C. 1,5.</b> <b>D. 3,0.</b>
Ta có :39, 2 ; 56 64 32
0, 45 3 2 0, 45.2 0,2.3 1,5
<sub></sub>
<i>Fe</i> <i>Cu</i>
<i>O</i>
<i>n</i> <i>x mol</i> <i>n</i> <i>y mol</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>g</i>
<i>n</i> <i>mol</i> <i>x</i> <i>y</i>
. <sub>0, 4.3 0,15.2 0,2 1,7</sub> 1,7 <sub>2</sub>
0,85
<i>BTNT N</i>
<b>Câu 3: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung
dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn
dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là:
<b>A. 2,688 lít.</b> <b>B. 2,24 lít.</b> <b>C. 4,48 lít.</b> <b>D. 5,6 lít.</b>
<sub></sub>
3 3
Fe
BTNT. Fe
Fe(NO ) BTKL
O
BTE
NO
n 0,32 mol
n 0, 32 mol 22, 72
n 0,3 mol
0,32.3 0,3.2 3n V 2, 688 lit A
<b>Câu 4: Để 4,2 gam sắt trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X</b>
gồm sắt và các oxit của nó. Hịa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít
khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu
được khi cô cạn dung dịch Y là:
<b>A. 13,5 gam.</b> <b>B. 18,15 gam. C. 16,6 gam.</b> <b>D. 15,98 gam.</b>
<sub></sub> <sub></sub>
2
Fe BTE
3
n 0, 075 mol Fe : a mol 2a 3b 0, 07.2 0, 02.3
Fe : 0, 075
n 0, 07 mol Fe : b mol a b 0, 075
a 0,025
b 0,05
<b>Câu 5. Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có cơng thức FexOy vào dung dịch HNO</b>3
lỗng, dư thu được 0,01 mol một oxit nitơ có cơng thức NzOt (sản phẩm khử duy
nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là:
<b> A. 27x -18y = 5z – 2t. </b> <b>B. 9x -6y = 5z – 2t. </b>
<b> C. 9x -8y = 5z – 2t. </b> <b> D. 3x -2y = 5z – 2t.</b>
Ta có :
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 t
5 <sub>z</sub>
2y
3
x
zN (5z 2t) zN
0,03.(3x 2y) 0,01(5z 2t)
xFe (3x 2y)e xFe
<b>Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm 2 oxit sắt trong lượng dư dung dịch HCl,</b>
<b>gam muối. Nếu cho m gam M trên tác dụng hết với dung dịch HNO</b>3 lỗng, dư thì thu
được 0,05 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
<b>A. 23,6.</b> <b>B. 18,4.</b> <b>C. 19,6.</b> <b>D. 18,8.</b>
Ta quy đổi <sub></sub>
Fe
3
O
n a mol 40, 625
m Y : FeCl a 0, 25 mol
56 35,5.3
n b mol
BTE0, 25.32b0, 05.3 b0,3 mol
2
3
0,075
0,075 0,025
0,07
2 3 0,2 0,05
0,02
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<i>Fe</i>
<i>Fe</i> <i>BTNT BTE</i>
<i>O</i>
<i>Fe</i>
<i>NO</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>a mol</i> <i><sub>a b</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>mol</sub></i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>b mol</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<b>Câu 7: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp FeS và FeCO</b>3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư
thu được hỗn hợp gồm 2 khí CO2 và NO2 (NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3)
có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22,909. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp
ban đầu là:
<b>A. 44,47%.</b> <b>B. 43,14%.</b> <b>C. 83,66%.</b> <b>D. 56,86%.</b>
<sub></sub>
2
3
2
CO : a mol
FeCO : a mol 116a 88b 100
100
BTE NO :10a a 9b 10a
FeS : b mol a b 0,19
<b>Câu 8: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe</b>2O3 vào 800 ml dung dịch HNO3
2M vừa đủ thu được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung
dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam Cu. Giá trị của V là:
<b>A. 8,21 lít</b> <b>B. 6,72 lít</b> <b>C. 3,36 lít</b> <b>D. 3,73 lít</b>
Ta có :
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
3
3 2
3
Fe
Cu Fe Fe
NO
NO
BTDT
Fe
BTE
O
n 0,3 mol
n 0,15 mol n 0,3 mol X n a mol
n b mol n 1,6 b
0,3.3 2a b
56(a 0,3) 16c 31, 2
n 0,3 a
31, 2g
n c mol 3.0,3 2a 2c 3(1, 6 b)
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2a b 0, 9 a 0, 2 mol
56a 16c 14, 4 b 1,3 mol
<b>Câu 9: Đốt 12,8 gam Cu trong không khí thu được chất rắn X. Hịa tan hết X bằng dd</b>
HNO3 0,5 M được 0,448 lít khí NO. Thể tích dd axit HNO3 đã dùng là:
A. 0,21 (lít) B. 0,42 (lít) C. 0,63(lít) D. 0,84(lít)
Ta có:
3 2
BTNT. nito
Cu(NO ) N
Cu : 0, 2 n 0, 2 mol n 0, 2.2 0, 02 0, 42 mol
<b>Câu 10. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO,Fe</b>2O3 ,Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng
thu được 4,48 lit khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam
muối khan giá trị của m là:
<b>A. 35,7 gam</b> <b>B. 15,8 gam</b> <b>C. 46,4 gam</b> <b>D. 77,7 gam</b>
3 3
Fe Fe NO BTE
O
n a 0, 6 n
m 3.0, 6 2b 0, 2 b 0,8 m 46, 4g
n b mol
<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1</b>
<b>Câu 1: Để m gam phơi bào sắt ngồi khơng khí,sau một thời gian Fe bị oxi hóa thành</b>
hỗn hợp X gồm 4 chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hịa tan vừa hết X trong 300 ml
dung dịch HCl nồng độ a mol/lit thấy thốt ra 3,36 lít H2(đktc) và dung dịch Y. Cho
tiếp dung dịch HNO3 tới dư vào dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp
FeCl3,Fe(NO3)3,HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thốt ra(đktc). Giá trị của m và a
lần lượt là:
<b>A. 22,4 và 3M</b> <b> B. 16,8 gam và 2M.</b>
<b>C.22,4 gam và 2M</b> <b>D.16,8 gam và 3M.</b>
<b>Câu 2: Hịa tan hồn tồn 0,1 mol FeS</b>2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm
thu được gồm dung dịch X và một chất khí thốt ra. Dung dịch X có thể hịa tan tối đa
m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub> đều là NO.</sub>
Giá trị của m là:
<b>A. 12,8.</b> <b>B. 6,4.</b> <b>C. 9,6.</b> <b>D. 3,2.</b>
<b>Câu 3: Hòa tan hết 0,03 mol hỗn hợp X gồm MgS, FeS và CuS trong dung dịch</b>
HNO3 dư. Khi kết thúc phản ứng chỉ thu được dung dịch Y và 0,15 mol hỗn hợp khí Z
với dung dịch NaOH dư, đun nóng thì khơng có khí thốt ra. Phần trăm số mol của
FeS trong X là:
<b>A. 92,59%.</b> <b>B. 33,33%.</b> <b>C. 66,67%.</b> <b>D. 25,00%.</b>
<b>Câu 4: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được</b>
11,62g hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít
NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là:
<b>A. 0,56 mol</b> <b>B. 0,64 mol</b> <b>C. 0,48 mol</b> <b>D. 0,72 mol</b>
<b>Câu 5. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe</b>2O3 nung nóng. Sau một
thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X
trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). Tính m?
<b>A.12 B. 8 </b> <b>C. 20 D. 24</b>
<b>Câu 6: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe</b>3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau
tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol
NO. Giá trị của m là:
<b>A. 36,48</b> <b>B. 18,24</b> <b>C. 46,08</b> <b>D. 37,44</b>
<b>Câu 7:</b>Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng,
đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn
dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
<b>A. 97,5</b> <b> B. 137,1.</b> <b>C. 108,9. </b> <b>D. 151,5</b>
<b>Câu 8: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu</b>2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với
HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thốt ra, sản phẩm khử
duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được
46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 10,7 gam
kết tủa. Giá trị của V là:
<b>A. 16,80.</b> <b>B. 24,64.</b> <b>C. 38,08.</b> <b>D. 11,20.</b>
<b>Câu 9: Để 4,2 gam sắt trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X</b>
sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị
của x là:
<b>A. 1,3.</b> <b>B. 1,2.</b> <b>C. 1,1.</b> <b>D. 1,5.</b>
<b>Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 13,2 gam quặng sunfua (FeS) của sắt vào dung dịch HNO</b>3
đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm SO2 và NO2 trong đó có 25,76
lít NO2 (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:
<b>A. 16,05. B. 27,7. C. 20,71. D. 25,37.</b>
<b>Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS</b>2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO3
xM, vừa đủ thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro
bằng 18 và dung dịch X chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của x là:
<b>A. 1,4M</b> <b>B. 2 M</b> <b>C. 1,36 M </b> <b>D. 1,2 M</b>
<b>Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 3,12 gam quặng của sắt chứa lưu huỳnh vào dung dịch</b>
HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và 8,736 lít NO2 duy nhất(ở đktc). Cho lượng
dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A. 14,898. B. 18,498. C. 11,216. D. 12,116.</b>
<i><b>Câu 13: Nung m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối</b></i>
<i>lượng) trong oxi thu được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong V</i>
ml dung dịch HNO3<i> 2M lấy dư 25% so với lượng phản ứng thu được 0,2 mol hỗn hợp</i>
NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 19 (biết NO và NO2 là sản phẩm khử duy nhất,
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
<b>A. 30,4 và 875</b> <b>B. 30,4 và 375</b>
<b>C. 29,5 và 875</b> <b>D. 29,5 và 375</b>
<b>Câu 14. Trong bình kín dung tích 10,6 lít chứa khí CO và một lượng hỗn hợp A gồm </b>
Fe3O4 và FeCO3 ở 28,60C áp suất trong bình là 1,4 atm (thể tích chất rắn coi như
khơng đáng kể). Nung nóng bình ở nhiệt độ cao để các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Hỗn hợp sau phản ứng có tỉ khối so với H2 là 20,5. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp A trong
dung dịch HNO3 lỗng, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí gồm NO và CO2 ở 00C và 1,5
<b>Câu 15: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe</b>3O4 tác dụng với dung dịch HNO3
lỗng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam</sub>
kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là
<b>A. 75,75 gam.</b> <b>B. 54,45 gam.</b>
<b>C. 89,7 gam.</b> <b>D. 68,55 gam.</b>
<b>Câu 16: Đốt 4,2 gam sắt trong khơng khí thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và</b>
các oxit sắt. Hòa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l sinh ra 0,448 lít NO
(ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). Giá trị của a là</sub>
<b>A. 1,2.</b> <b>B. 1,1.</b> <b>C. 1,5.</b> <b>D. 1,3.</b>
<b>Câu 17: Hỗn hợp X gồm C và S. Hịa tan hồn tồn m gam X trong dung dich HNO</b>3
đặc, nóng, thu được 0,8 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2 có tỉ khối so với H2 bằng
22,875 (khơng có khí nào khác). Khối lượng của S trong m gam X là:
<b>A. 1,60 gam.</b> <b>B. 1,28 gam.</b> <b>C. 0,96 gam.</b> <b>D. 1,92 gam.</b>
<b>Câu 18. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS</b>2 và Fe3O4 bằng 100g dung dịch HNO3 a
% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35g và
dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là
<b> A. 46,24</b> <b>B. 43,115</b> <b>C. 57,33 </b> <b>D. 63</b>
<b>Câu 19: Cho 31,2 gam hỗn hợp X gồm FeS</b>2 và CuS tác dụng hoàn toàn với HNO3 thu
được 3,05 mol hỗn hợp khí NO2 và SO2 và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối).Cô cạn Y
<i><b>thu được Phong gam chất rắn khan.Giá trị của Phong có thể gần nhất với :</b></i>
<b> A.73.</b> <b>B.51.</b> <b>C.60.</b> <b>D.55.</b>
<b>Câu 20: Cho dịng khí CO đi qua ống sứ chứa hỗn hợp X gồm FeO, Fe</b>3O4 và Fe2O3
đốt nóng, phản ứng tạo ra khí CO2 và hỗn hợp chất rắn còn lại trong ống nặng 14,352
gam gồm 4 chất. Hòa tan hết hỗn hợp 4 chất này vào một lượng dung dịch HNO3 thu
được 1,8368 lít khí NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất và dung dịch có chứa 47,1 gam
muối khan. Số mol HNO3<i><b> phản ứng có giá trị gần nhất với :</b></i>
<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT</b>
<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 1</b>
<b>Câu 1: Chọn đáp án A</b>
Bài này ta áp dụng BTE cho cả quá trình các bạn nhé!
<sub></sub>
Fe BTE
O
BTNT hidro
HCl <sub>H</sub> HCl
n a mol 3a 2b 0, 6
27, 2g 3a 2b 0,15.2 0,1.3
n b mol 56a 16b 27,2
a 0, 4 mol m 22, 4g
b 0,3 mol
<b>Câu 2: Chọn đáp án A</b>
2
3
BTE
FeS e NO
BTNT. Nito trong dd X
NO
n 0,1mol n 1,5 n 0,5 mol
n 0,8 0,5 0,3 mol
<sub></sub>
3
2
4
BTNT BTDT
3
Fe : 0,1mol
SO : 0, 2 mol
X : 0,1.3 a 0, 2.2 0,3 a 0, 4 mol
NO : 0,3 mol
H : a mol
Khi cho Cu vào ta có:
3 2
3 2
Fe 1e Fe
4H NO 3e NO 2H O
n<sub>e</sub> 0, 4 mol BTEn<sub>Cu</sub> 0, 2 m<sub>Cu</sub>12,8g
<b>Câu 3: Chọn đáp án B</b>
Có ngay:
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
NO
2
NO
a b 0,15 <sub>n</sub> <sub>a</sub> <sub>0,1mol</sub>
NO : a mol
0,15 mol <sub>61</sub>
NO : b mol 46a 30b 0,15.2. n b 0, 05 mol
3
Do số mol MgS và CuS nhường là như nhau nên ta có thể quy X gồm:
(MgS,CuS) : x mol
0, 03
FeS : y mol
<sub></sub> <sub></sub>
BTE x y 0, 03 x 0, 02 mol <sub>%FeS</sub> <sub>33,33%</sub>
8x 9y 0,1 0, 05.3 y 0, 01mol
<b>Câu 4: Chọn đáp án B</b>
3
0,06
0, 2.2 0,06.3 0,58
11,62 8, 42
0, 2
16
<i>NO</i>
<i>e</i> <i>NO</i>
<i>O</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
ax 0,64
<b>Câu 5. Chọn đáp án A</b>
56 16 10, 44 0,15 0,15
10, 44 .160 12
3 2 0,195 0,1275 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Fe</i>
<i>O</i>
<i>n</i> <i>a mol</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>mol</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<i>n</i> <i>b mol</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>mol</i>
<b>Câu 6: Chọn đáp án C</b>
<i><b>Chú ý: Bài tốn khơng chặt chẽ vì cho % O khơng thực tế</b></i>
<b>Câu 7: Chọn đáp án D</b>
64 232 58,8 0,375
61, 2 2, 4 58,8
2 2 0, 45 0,15
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>mol</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>mol</i>
3 2
3 2
( ) : 0,45
( ) : 0,375
<sub></sub>
<i>Fe NO</i>
<i>Y</i>
<i>Cu NO</i>
<b>Câu 8: Chọn đáp án C</b>
4
3
aS
( )
: 0, 2
46,6 0, 2
18, 4 : 0,1
10,7 0,1
: 0,1
<i>B O</i> <i>S</i>
<i>Fe</i> <i>Fe OH</i>
<i>S</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>g Fe</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>Cu</i> <i>mol</i>
2 1,7 38,08
<b>Câu 9: Chọn đáp án C</b>
2
3
: 0,075
: 0,075 0,025
: 0,07
2 3 0, 2 0,05
:
: 0,02
<i>Fe</i> <i>a</i> <i>a b</i> <i>a</i> <i>mol</i>
<i>O</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>mol</i>
<i>Fe</i> <i>b</i>
<i>NO</i>
0, 22
<b>Câu 10: Chọn đáp án B</b>
2
2
:1,15
0,15 1,15 0,15.3 4 (0,15 ).6
:
<sub></sub>
<i>BTE</i>
<i>FeS</i>
<i>NO</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>SO a mol</i>
4
3
aS : 0,05
0,1
: 0,15
<sub> </sub>
<i>B O</i> <i>mol</i>
<i>a</i>
<i>Fe OH</i> <i>mol</i>
<b>Câu 11: Chọn đáp án C</b>
Ta có:
3
2
2
4
2
3 4
3
: 3
: 0, 4
: 2 à
: 0, 24
:
<sub></sub>
<i>FeS</i> <i>BTNT</i> <i>NO</i>
<i>SO</i>
<i>NO</i>
<i>Fe O</i>
<i>NO</i>
<i>n</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>n</i> <i>a mol</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>X n</i> <i>a</i> <i>v</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>b mol</i>
<i>n</i> <i>c</i>
Áp dụng các ĐLBT:
15 0,4.3 0,24.1 1, 44
3 9 4
56( 3 ) 2 .96 62 82,08
<sub></sub>
<i>BTE</i>
<i>BTDT</i>
<i>BTKL</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
.
0,09
0, 4 0, 24 1,36 1,36
<i>a b</i> <i>mol</i>
<i>N c</i> <i>x</i>
<b>Câu 12: Chọn đáp án A</b>
2
3
2
4
( ) : 0,026
0,39
0,39 .( ) 3,12 14,898
aS : 0,052
15
<sub></sub>
<i>NO</i>
<i>Fe OH</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i> <i>FeS</i> <i>m</i> <i>g</i>
<i>B O</i> <i>mol</i>
<b>Câu 13: Chọn đáp án A</b>
Với phương châm: Dùng mọi thủ đoạn ta nhìn thấy m có 2 giá trị 29,5 và 30,4 nên
thử ngay
1
2
: 0,1
: 29,5 0, 45625;
: 0,1
<sub></sub>
<i>O</i>
<i>TH m</i> <i>g</i> <i>n</i>
<i>NO</i> <i>mol</i> Khá lẻ nên ta thử TH2 ngay
TH2:
2
: 0,1 56 64 30, 4
30, 4 0, 4;
: 0,1 3 2 0,3 0,1 0,8
<sub></sub> <sub></sub>
<i>O</i>
<i>NO</i> <i>mol</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>m</i> <i>n</i>
<i>NO</i> <i>mol</i> <i>a</i> <i>b</i>
0, 2
% 36,84%
0,3
<sub></sub>
<i>a</i> <i>mol</i>
<i>Fe</i>
<i>b</i> <i>mol</i>
3
0, 2 0, 2.3 0,3.2 1, 4 1, 4 0, 25.1, 4 1,75
<b>Câu 14. Chọn đáp án B</b>
Đặt số mol các chất trong A : 3 4 CO
2
3
Fe O : a
CO : 4a 2b
FeCO : b
Ta có :
CO
BTNT.C
2
p.V 1, 4.10,6
n 0,6
R.T 0,082. 273 28,6
CO : 0,6 b 4a 2b
0,6 b
CO : 4a 2b
44. 4a 2b 28 0,6 4a b 41.(0,6 b) 64a 19b 7,8
Ta lại có : 2
2
BTNT
NO CO
CO : b
n 0,06
NO : 0,06 b
<sub> </sub>
BTE <sub>a b 3(0,06 b)</sub> <sub>a 4b 0,18</sub> a 0,117
b 0,016
<sub> </sub>
Vậy ta có :
O:0,468
3 4
HCl
3
Fe O : 0,117 H : 0,936
n 0,968
FeCO : 0,016 H : 0,032
<sub>→Chọn B</sub>
Vì có kim loại dư nên: <sub></sub>
3 4
Cu : a mol
30,1 0,7 29, 4g
Fe O : b mol
<sub> </sub>
3
2
HNO /BTNT
2
Cu : a mol
Fe : 3b mol
<sub></sub> <sub></sub>
BTKL
BTE
64a 232b 29, 4 a 0,1875 mol
m 75, 75
b 0, 075 mol
2a 2b 0, 075.3
<b>Câu 16: Chọn đáp án B</b>
<i><b>Chú ý: Số mol </b></i>
3
NO trong muối bằng số mol e nhường.Với bài toán này ta BTE cho cả
q trình nên sơ mol e nhường sẽ tính qua O và NO
5,32 4, 2
n 0, 07 mol
n n 0, 07.2 0, 02.3 0, 2 mol
16
n 0, 02 mol
3
BTNT. nito
HNO
0,22
n 0,2 0,02 0,22 a 1,1
0,2
<b>Câu 17: Chọn đáp án A</b>
<sub></sub>
2
2
a b 0,8
NO : a mol a 0, 7 mol
0,8 mol 46a 44b
22,875.2
CO : b mol b 0,1mol
0,8
Vậy m gam X có
BTE
C : 0,1mol
0,1.4 6x 0,7
S : x
x0,05 m<sub>S</sub> 1,6g
<b>Câu 18. Chọn đáp án C</b>
Ta có ngay: <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
NO : a mol a b 0, 685 a 0, 01mol
NO : b mol 30a 46b 31,35 b 0, 675 mol
2 2 BTE
3 4 3 4
FeS : x mol FeS 15e
15x y 0, 01.3 0, 675
Fe O : y mol Fe O 1e
3
2 BTNT 2
4
3 4 BTDT
3
BTKL
Fe : x 3y
FeS : x mol
30,15 gam SO : 2x
Fe O : y mol
NO : 9y x
56(x 3y) 96.2x (9y x).62 30,15
<sub></sub> <sub></sub>
186x 726y 30,15 x 0, 045 mol
HNO
n N 9.0,03 0,045 0,01 0,675 0,91
a57,33%
<b>Câu 19: Chọn đáp án B</b>
Giả sử ta có 31, 2 FeS : a(mol)2
CuS : b(mol)
TH1: Ta có hai muối là
3 3 BTNT.S
NO
3 2
Fe NO : a
n 3, 05 2a b
Cu NO : b
BTKL
BTE
120a 96b 31, 2 a 0,1823(mol)
b 0,097(mol)
11a 6b 3,05 2a b
Phong 62,3526(gam)
<sub></sub> <sub></sub>
TH2: Ta có hai muối là :
4 <sub>2</sub>
S
2 <sub>4 3</sub>
BTNT.S
SO
4 S
n 1,5a b
Fe SO : 0,5a
n 2a b 1,5a b 0,5a n
CuSO : b
Ta có :
BTKL
BTE
120a 96b 31,2
3a 2b 6 1,5a b 4.0,5a 3,05 0,5a
BTKL
BTE
120a 96b 31, 2 a 0,1(mol)
Phong 52(gam)
b 0, 2(mol)
14,5a 8b 3,05
→Chọn B
<b>Câu 20: Chọn đáp án A</b>
Chia để trị ta có : <sub>14,352</sub> Fe : a(mol) BTKL <sub>56a 16b 14,352</sub>
O : b(mol)
.
Chú ý muối gồm 2 muối.
3
BTKL
Fe
NO
a 0, 21(mol)
56a 47,1 (0,082.3.62 2.b.62)
b 0,162(mol)
<sub> </sub>
3
3
BTNT.N
HNO
NO
NO
n 0,082.3 2.0,162 0,082 0,652
<sub>→Chọn A</sub>
<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2</b>
<b>Câu 1: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS</b>2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO3 xM,
vừa đủ thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng
18 và dung dịch chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của a là:
<b>Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS</b>2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm
thu được gồm dung dịch X và một chất khí thốt ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa
m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub> đều là NO.</sub>
Giá trị của m là:
<b>A. 12,8.</b> <b>B. 6,4.</b> <b>C. 9,6.</b> <b>D. 3,2.</b>
<b>Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 3,12 gam quặng của sắt chứa lưu huỳnh vào dung dịch</b>
HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và 8,736 lít NO2 duy nhất(ở đktc). Cho lượng
dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
<b>A. 14,898. B. 18,498. C. 11,216. </b> <b>D. 12,116.</b>
<b>Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 13,2 gam quặng sunfua (FeS) của sắt vào dung dịch HNO</b>3
đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y gồm SO2 và NO2 trong đó có 25,76
lít NO2 (ở đktc). Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào X thì thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
<b>A. 16,05. B. 27,7. C. 20,71. D. 25,37.</b>
<b>Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch </b>
HNO3 dư thu được dung dịch Y chứa m + 109,4 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí
X có tổng khối lượng 11,2 gam.Biết rằng khi cho NaOH dư vào Y đun nóng nhẹ thấy
có 1,12 lít khí (đktc) thốt ra.Giá trị lớn nhất của V có thể là :
<b> A.Không xác định được B.8,4 C.6,72</b> <b>D.Đáp án khác</b>
<b>Câu 6: Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b mol HNO</b>3 loãng thu được dung dịch X và
khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Điều kiện để dung dịch X hòa tan được Cu là:
<b>A. b > 4a.</b> <b>B. 3b > 8a.</b> <b>C. 3b </b> 8a. <b>D. b </b> 4a.
<b>Câu 7: Để 4,2 gam sắt trong khơng khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X</b>
gồm sắt và các oxit của nó. Để hòa tan hết X cần 200 ml dung dịch HNO3 xM, thấy
sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy giá trị
của x là:
<b>A. 1,3.</b> <b>B. 1,2.</b> <b>C. 1,1.</b> <b>D. 1,5.</b>
<b>Câu 8: Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu</b>2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với
HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử
46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 10,7 gam
kết tủa. Giá trị của V là:
<b>A. 16,80.</b> <b>B. 24,64.</b> <b>C. 38,08.</b> <b>D. 11,20.</b>
<b>Câu 9: Hoà tan 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO</b>3 vừa đủ,
sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,02 mol NO và 0,02
mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Số mol HNO3 bị
khử trong phản ứng trên là:
<b>A. 0,08 mol</b> <b>B. 0,06 mol</b> <b>C. 0.09 mol</b> <b>D. 0,07 mol</b>
<b>Câu 10: Nung 8,42g hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau một thời gian thu được</b>
11,62g hỗn hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít
NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO3 phản ứng là:
<b>A. 0,56 mol</b> <b>B. 0,64 mol</b> <b>C. 0,48 mol</b> <b>D. 0,72 mol</b>
<i><b>Câu 11: Nung m gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu (trong đó Fe chiếm 36,84% về khối</b></i>
<i>lượng) trong oxi thu được 36,8 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong V</i>
ml dung dịch HNO3<i> 2M lấy dư 25% so với lượng phản ứng thu được 0,2 mol hỗn hợp</i>
NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 19 (biết NO và NO2 là sản phẩm khử duy nhất,
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
<b>A. 30,4 và 875</b> <b>B. 30,4 và 37</b>
<b>C. 29,5 và 875</b> <b>D. 29,5 và 375</b>
<b>Câu 12. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dd HNO</b>3 thấy có 0,3 mol khí NO2 sản
phẩm khử duy nhất thốt ra, nhỏ tiếp dd HCl vừa đủ vào lại thấy có 0,02 mol khí NO
duy nhất bay ra. Cơ cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
<b>A. 24,27 g</b> <b>B. 26,92 g</b> <b>C. 19,5 g</b> <b>D. 29,64 g</b>
<b>Câu 13 Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe</b>2O3 nung nóng. Sau một
thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết
X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở
đktc). Tính m?
<b>A.12 B.8 </b> <b>C.20 D.24</b>
<b>Bài 14: Cho 67 gam hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4 và kim loại A vào dung dịch HNO3 đến
đktc), dung dịch Y và 13 gam kim loại A. Cho NH3 dư vào dung dịch Y thu được kết
tủa Z. Nung Z trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 36 gam chất rắn.
Kim loại A là:
<b>A. Ag</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Ni</b> <b>D. Cu</b>
<b>Bài 15 Hòa tan m(g) hỗn hợp A gồm FeO và Fe</b>2O3 bằng dung dịch HNO3 thu được
0,01 mol NO. Nung m(g) hỗn hợp A với a mol CO được b(g) chất rắn B rồi hòa tan
trong HNO3 thì thu được 0,034 mol NO. Giá trị của a là:
<b>A. 0,024 B. 0,036 C. 0,03 </b> <b>D. 0,04</b>
<b>Câu 16: Hoà m gam hỗn hợp Fe, Cu ( Fe Chiếm 40%) vào 380 ml dung dịch HNO</b>3
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 0,7m gam chất rắn và 1,12 lít hỗn hợp
gồm NO, N2O (ở đktc)(là hai sản phẩm khử duy nhất) . Khối lượng muối khan thu
được khi cô cạn Y là:
<b>A. 32,4 gam</b> <b>B. 45 gam</b> <b>C. 21,6 gam</b> <b>D. 27 gam</b>
<b>Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe</b>3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau
tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol
NO. Giá trị của m là:
<b>A. 36,48</b> <b>B. 18,24</b> <b>C. 46,08</b> <b>D. 37,44</b>
<b>Câu 18: Hỗn hợp X gồm Fe, Cu có khối lượng 6 gam. Tỉ lệ khối lượng giữa Fe và Cu</b>
là 7 : 8. Cho lượng X nói trên vào một lượng dd HNO3, khuấy đều cho phản ứng xảy
ra hồn tồn thì thu được một phần chất rắn Y nặng 4,32 gam, dd muối sắt và NO.
Khối lượng muối Fe tạo thành trong dd là:
<b>A. 4,5 gam</b> <b>B. 5,4 gam</b> <b>C. 7,4 gam</b> <b>D. 6,4 gam</b>
<b>Câu 19: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3</b>
lỗng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại.
Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
<b>A. 97,5</b> <b> B. 137,1.</b> <b>C. 108,9. </b> <b>D. 151,5</b>
<b>Câu 20. Dung dịch A chứa a mol HCl và b mol HNO3 cho A tác dụng với 1 lượng</b>
nóng cho tới khi pu xảy ra hồn tồn rồi dẫn khí thu được qua qua dd NaOH dư thấy
cịn lại 0,56 l khí (dktc) thốt ra . Giá tri của a và b lần lượt là:
<b> A. 0,1 và 2</b> <b>B. 0,2 và 1</b> <b>C.1 và 0,2</b> <b>. 2 và 0,1</b>
<b>ĐÁP ÁN CHI TIẾT</b>
<b>BÀI TẬP RÈN LUYỆN SỐ 2</b>
<b>Câu 1: Chọn đáp án C </b>
Ta có:
3
2
2
4
FeS BTNT NO
SO
NO
Fe O
NO
n a 3b
n a mol n 0, 4 mol
X n 2a và
n 0, 24 mol
n b mol
n c
<sub> </sub>
Áp dụng các ĐLBT:
15 0,4.3 0,24.1 1, 44
3 9 4
56( 3 ) 2 .96 62 82,08
<sub></sub>
<i>BTE</i>
<i>BTDT</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>
BTNT.Nito
N
a b 0,09 mol
n c 0, 4 0,24 1,36 x 1,36
c 0,72mol
<sub></sub>
<b>Câu 2: Chọn đáp án A </b>
3
2
4
3
3
3
n : 0,1mol
0,1FeS 0,5NO n : 0, 2 mol
n : 0,8 0,5 0,3mol
n 0,1 n 0,05
n 0, 4 mol
n 0, 4 mol n 0, 2 mol
n 0,15
n 0,3mol
<b>Câu 3: Chọn đáp án A </b>
2
3
NO 2
4
Fe(OH) : 0,026 mol
0,39
n 0,39 mol .(FeS ) 3,12 m 14,898g
BaSO : 0,052mol
15
<sub></sub>
<b>Câu 4: Chọn đáp án B </b>
n 0,15mol 1,15 0,15.3 4a (0,15 a).6 a 0,1
n a mol
BaSO : 0,05mol
Fe OH : 0,15mol
<sub></sub>
Ta có :
3 4 3
NH NH NO
4 3
3 e
n 0,05(mol) n 0,05(mol)
Mg, Al, Fe : m gam
NO :1,7 n 1,7(mol)
<sub></sub>
Trong X
BTKL
BTE
N : a 14a 16b 11, 2 a 0, 4(mol)
O : b 5a 0,05.8 2b 1,7 b 0,35(mol)
V lớn nhất khi X là : Max
2
NO : 0,35(mol)
V 0,375.22, 4 8, 4(lít)
N : 0,025(mol)
→Chọn B
Câu này có hai điểm gây khó khăn cho học sinh.
<b>Thứ nhất : Với hỗn hợp X sẽ nhiều học sinh hoang mang không biết X gồm những </b>
gì?Các em chú ý với bài tốn này ta khơng cần quan tâm tới khí là gì.Điều quan trọng
là phải vận dụng các định luật bảo tồn để mị ra xem trong X có bao nhiêu N và O ?
Mình giải bằng BTE các bạn hồn tồn có thể dùng BTNT.O kết hợp với N cũng ra
tuy nhiên sẽ dài hơn.
<b>Thứ hai : Chỗ V lớn nhất sẽ làm nhiều bạn lúng túng vì khơng biết biện luận kiểu gì?</b>
Vì O khơng thể tồn tại riêng nên V lớn nhất khi 1O kết hợp với 1 N tạo NO như vậy
sẽ làm số mol khí tạo ra sẽ nhiều nhất.Các bạn cũng cần chú ý là X hồn tồn có thể
chứa 4 khí là NO , NO2 ,N2O và N2.
<b>Câu 6: Chọn đáp án B </b>
Điều kiện cần và đủ là có Fe3+<sub>: </sub> <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>8</sub>
3
<i>a</i>
<i>b</i>
<b>Câu 7: Chọn đáp án C </b>
2
3
Fe
Fe BTNT BTE
O
Fe
NO
n 0,075mol
n a <sub>a b 0,075</sub> <sub>a 0,025mol</sub>
n 0,07 mol
n b 2a 3b 0, 2 b 0,05mol
n 0,02 mol
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
: 0, 22
<b>Câu 8: Chọn đáp án C </b>
4
2
3
S
BaSO S
Fe e NO
Fe Fe(OH)
Cu:
n 0, 2
46,6 n n 0, 2
18, 4g n 0,1 n n 1,7 mol V C
10,7 n n 0,1
n 0,1
<sub></sub>
<b>Câu 9: Chọn đáp án D </b>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
4
N bị khử
NH : a 25,4 6 (0,02.3 0,02.8)62 8a.62 a(18 62)
a 0,01 n : 0,02 0,02.2 0,01 0,07
<b>Câu 10: Chọn đáp án B </b>
3
NO
e <sub>NO</sub>
O
n 0,06 mol
n n 0, 2.2 0,06.3 0,58mol
11,62 8, 42
n 0, 2mol
16
ax 0,64
<b>Câu 11: Chọn đáp án A </b>
Với phương châm: Dùng mọi thủ đoạn ta nhìn thấy m có 2 giá trị 29,5 và 30,4 nên
1 O
2
NO : 0,1mol
TH : m 29,5 n 0, 45625;
NO : 0,1mol
Khá lẻ nên ta thử TH2 ngay
TH2:
2
NO
O
NO
n 0,1mol 56a 64b 30, 4
m 30, 4 n 0, 4
n 0,1mol 3a 2b 0,3 0,1 0,8
<sub></sub> <sub></sub>
a 0, 2 mol
%Fe 36,84%
b 0,3mol
<sub></sub>
3
0, 2 0, 2.3 0,3.2 1, 4 1, 4 0, 25.1, 4 1,75
<b>Câu 12. Chọn đáp án B </b>
Có ngay: 3
3
0,3 0,06 0,36 0,12
0,08 0,36 0,08 0, 28
<i>Cl</i> <i>NO</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
3
3
( ; ; ) 26,92
<i>m</i>
<b>Câu 13. Chọn đáp án A </b>
56 16 10,44 0,15 0,15
10,44 .160 12
3 2 0,195 0,1275 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Fe</i>
<i>O</i>
<i>n</i> <i>a mol</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>mol</i>
<i>m</i>
<i>n</i> <i>b mol</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>mol</i>
<b>Bài 14: Chọn đáp án D </b>
2 3 0,225 3 4 0,15 32,2 19,2
0,3 0,15.2 0,6
<i>pu</i>
<i>Fe O</i> <i>Fe O</i> <i>A</i> <i>A</i>
<i>A</i>
<i>n</i> <i>mol</i> <i>n</i> <i>mol</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>mol</i> <i>Alaø Cu</i>
0,024.3
0,034 0,01 0,024 0,036
2
<i>n</i> <i>n<sub>O</sub></i> <i>n<sub>CO</sub></i> <i>mol</i>
<b>Câu 16: Chọn đáp án D </b>
3 3 2
3 3 2 2
4 3 3 2
10 8 8 5
<i>HNO</i> <i>e</i> <i>NO</i> <i>NO</i> <i>H O</i>
<i>HNO</i> <i>e</i> <i>NO</i> <i>N O</i> <i>H O</i>
có ngay ( 3 2)
0,02.3 0,03.8
27
2
<i>Fe NO</i>
<i>m</i> <i>g</i>
<b>Câu 17: Chọn đáp án C </b>
0,09 0,05.3 0,24 0,12
<i>a a</i> <i>a</i> <i>C</i>
<i><b>Chú ý: Bài tốn khơng chặt chẽ vì cho % O không thực tế</b></i>
<b>Câu 18: Chọn đáp án B </b>
2
0,05
6 4,32 0,03
0,02
0,05
<sub></sub>
<i>Cu</i>
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
<i>n</i> <i>mol</i> <i>Cu</i>
<i>g</i> <i>n</i> <i>mol</i> <i>B</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>mol</i>
<b>Câu 19 : Chọn đáp án D </b>
64 232 58,8 0,375
61, 2 2, 4 58,8
2 2 0, 45 0,15
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>mol</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>mol</i>
3 2
3 2
( ) : 0, 45
( ) : 0,375
<sub></sub>
<i>Fe NO</i> <i>mol</i>
<i>Y</i>
<i>Cu NO</i> <i>mol</i>
<b>Câu 20. Chọn đáp án C </b>
0,35
0,15
30 44y 2z 5,95
0,175
0.025
<i>x y z</i>
<i>x</i> <i>mol</i>
<i>x</i> <i>C</i>
<i>z</i> <i>mol</i>