Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài 2. Bài tập có đáp án chi tiết dạng vô cùng trừ vô cùng lớp 12 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 32.</b> <b>[1D4-2.4-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)</b> Cho
thì giá trị của là một nghiệm của phương trình nào trong các


phương trình sau?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có:


.


Vì vậy giá trị của là một nghiệm của phương trình .


<b>Câu 32.</b> <b>[1D4-2.4-2] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 1 MĐ 904 năm 2017-2018) Tìm giới hạn</b>
.


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B.</b> . <b>C.</b> . <b>D</b><sub>. </sub> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có:


.


<b>Câu 14:</b> <b>[1D4-2.4-2] (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018)</b> Giới hạn nào dưới đây
có kết quả là ?



<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Xét: .


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b> . <b>B. </b> .


<b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Ta có: nên phương án A sai.


Ta có: nên phương án B sai.


Ta có: nên đáp án C đúng.


Ta có: nên đáp án D sai.


<b>Câu 25.</b> <b>[1D4-2.4-2] [1D4-2] (THPT Lê Q Đơn-Hà Nội năm 2017-2018) Tính</b>


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>


.


<b>Câu 25.</b> <b>[1D4-2.4-2] [1D4-2] (THPT Lê Quý Đơn-Hà Nội năm 2017-2018) Tính</b>


<b>A. </b> <b>.</b> <b>B. </b> <b>.</b> <b>C. </b> <b>.</b> <b>D. </b> <b>.</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>


.


<b>Câu 15.</b> <b>[1D4-2.4-2] (THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc – lần 4 - năm 2017 – 2018) Tìm giới hạn</b>


.


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cách 1: Ta có </b>


.


<b>Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị biểu thức </b> tại :


Vậy .


<b>Câu 5:</b> <b>[1D4-2.4-2] (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018)</b>



Cho . Giới hạn bằng


<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. </b> . <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A. </b>


nên hay


Do đó


.


<b>Cách 2:</b>


Giả sử: .


Ta có: .


Vậy


.


<b>Câu 28:</b> <b>[1D4-2.4-2] (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 –</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. .</b> <b>B. .</b> <b>C. .</b> <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>



Ta có: .


<b>Câu 4:</b> <b>[1D4-2.4-2] [SỞ GD VÀ ĐT CẦN THƠ MĂM 2017-2018] </b>


bằng.


<b>A. .</b> <b>B. </b> . <b>C. .</b> <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có: .


<b>Câu 28:</b> <b>[1D4-2.4-2] (SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC - 2018) Cho</b>


. Khi đó giá trị là


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. .</b>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


. Vậy .


<b>Câu 32:</b> <b>[1D4-2.4-2] (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI -KỲ 2 LỚP 11-2017) Kết quả của</b>


giới hạn là


<b>A. </b> . <b>B. .</b> <b>C. </b> . <b>D. .</b>



<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A.</b>


.


Ta có và .


Do đó .


<b>Câu 25:</b> <b>[1D4-2.4-2] (THPT LÊ Q ĐƠN HẢI PHÒNG-2018) Giới hạn</b>


bằng


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chọn A.</b>


</div>

<!--links-->

×