Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.75 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 HÌNH HỌC 11</b>
<b>Thời gian: 45 phút</b>
<b>(Khơng kể thời gian phát đề)</b>
<b>A. Phần trắc nghiệm: gồm 16 câu (8.0 điểm)</b>
<b>Câu 1.</b> <b>Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?</b>
A. <i>AB</i> +<i>AC</i> =<i>BC</i>
uuur uuur uuur
với ba điểm <i>A B C</i>, , bất kì.
B. <i>AB</i>uuur- <i>AC</i>uuur =<i>BC</i>uuur<sub> với ba điểm </sub><i>A B C</i>, , <sub> bất kì.</sub>
C
. <i>AB</i> +<i>AD</i> =<i>AC</i>
uuur uuur uuur
với <i>ABCD</i><sub> là hình bình hành. </sub>
D. <i>IA</i>+<i>IB</i> =<i>AB</i>
uur uur uuur
với <i>I</i> <sub> là trung điểm của đoạn thẳng </sub><i>AB</i><sub>.</sub>
<b>Câu 2.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<sub>. Tính góc giữa hai vectơ </sub><i>AB</i>uuur<sub> và </sub><i>AB</i>uuuur'<sub>.</sub>
A. <sub>90</sub>0
. B. <sub>60</sub>0
. C. <sub>135</sub>0
. D . <sub>45</sub>0
.
<b>Câu 3.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy</sub><i>ABCD</i><sub> là hình bình hành, cạnh bên </sub><i>SA</i><sub> vng </sub>
góc với mặt đáy. Hỏi đường thẳng <i>AC</i> <sub> vng góc với đường thẳng nào sau đây?</sub>
A
. <i>SA</i>. <sub>B</sub><sub>. </sub><i>BD</i>. <sub>C</sub><sub>. </sub><i>SB</i>. <sub>D</sub><sub>. </sub><i>SD</i>.
<b>Câu 4.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy</sub><i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật, cạnh bên </sub><i>SA</i><sub> vng </sub>
<b>góc với mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?</b>
A
<b>Câu 5.</b> Cho hình chóp tam giác <i>S ABC</i>. <sub>có cạnh bên </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt đáy. Hỏi </sub>
góc giữa đường thẳng <i>SB</i><sub> và mặt phẳng </sub>
A. <i>·SBC</i> . B . <i>·SBA</i>. C. <i>·BSA</i>. D. <i>·SAB</i>.
<b>Câu 6.</b> Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<sub>. Mệnh đề nào sau đây đúng?</sub>
A. <i>DB</i>'=<i>DC</i> +<i>AD</i>+<i>DD</i>'
uuuur uuur uuur uuuur
. B. <i>DB</i>'=<i>DC</i> +<i>DA</i>+<i>D D</i>'
uuuur uuur uuur uuuur
. <i>DB</i>'=<i>DC</i> +<i>DA</i>+<i>DD</i>'
uuuur uuur uuur uuuur
. D. <i>DB</i>'=<i>CD</i>+<i>DA</i>+<i>DD</i>'
uuuur uuur uuur uuuur
.
<b>Câu 7.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy</sub><i>ABCD</i><sub> là hình vng, hình chiếu vng góc </sub>
của điểm <i>S</i><sub> lên mặt phẳng </sub>
A. <i>AB</i> ^
A. <i>SI</i> ^<i>AC</i>. <sub>B</sub><sub>. </sub><i>SI</i> ^<i>IC</i>. <sub>C</sub><sub>. </sub><i>CI</i> ^<i>AB</i>. <sub>D</sub><sub> </sub><sub>.</sub><sub> </sub> <i>AC</i> ^<i>SB</i>.
<b>Câu 9.</b> Cho hình lập phương <i>ABCD EFGH</i>. . Ba véctơ nào sau đây đồng phẳng?
A. <i>AF CH EC</i>, ,
uuur uuur uuur
. B. <i>AG CA HD</i>, ,
uuur uur uuur
. C. <i>EH BG FD</i>, ,
uuur uuur uuur
. D. <i>AC FH ED</i>, ,
<b>Câu 10.</b>Cho hình hộp <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<sub> có đáy</sub><i>ABCD</i><sub> là hình vng cạnh </sub><i>a</i><sub>, cạnh bên</sub>
'
<i>AA</i> <sub> vng góc với mặt phẳng </sub>
A. <i>j =</i>300. B. <i>j =</i>450. C. <i>j =</i>600. D. <i>j =</i>900.
<b>Câu 11.</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> có đáy</sub><i>ABC</i> <sub> là tam giác vuông tại </sub><i>A</i><sub>, cạnh bên </sub><i>SA</i>
vng góc với mặt đáy. Biết <i>AB</i> =<i>a BC</i>, =2 ,<i>a SA</i> =<i>a</i> 2. Tính <i>a</i><sub> góc giữa </sub><i>SB</i><sub> và mặt </sub>
phẳng
A. <i>a »</i> 39 14'0 <sub>.</sub> <sub>B</sub><sub> </sub><sub> </sub><sub>.</sub> <i><sub>a »</sub></i> <sub>35 16'</sub>0
<b>Câu 12.</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy</sub><i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật, hình chiếu vng góc </sub>
của điểm <i>S</i><sub> lên mặt phẳng </sub>
, 2
<i>AB</i> =<i>a AD</i> = <i>a</i><sub> và góc giữa đường thẳng </sub><i><sub>SC</sub></i><sub> và mặt đáy bằng </sub><sub>30</sub>0
. Tính độ dài
đường cao <i>SI</i> <sub> của hình chóp </sub><i>S ABCD</i>. <sub>. </sub>
A. <i>SI</i> =<i>a</i> 6. B. <i>SI</i> =<i>a</i> 3. C .
6<sub>.</sub>
D.
3 3 .
<i>SI</i> = <i>a</i>
<b>Câu 13.</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy</sub><i>ABCD</i><sub> là hình vng tâm </sub><i>O</i><sub> cạnh </sub><i>a</i><sub>. Hình </sub>
chiếu vng góc của đỉnh <i>S</i><sub> lên mặt phẳng </sub>
2
<i>SA</i> = <i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M N</i>, <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i>AB BC</i>, <sub>. Tính góc </sub><i>b</i><sub> giữa hai đường </sub>
thẳng <i>SA</i><sub> và </sub><i>MN</i> <b><sub> (làm tròn đến độ). </sub></b>
A. <i>b »</i> 21.0 B. <i>b »</i> 45 .0 C. <i>b »</i> 69 .0 D. <i>b »</i> 19 .0
<b>Câu 14.</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABCD</i><sub> là hình thoi, cạnh bên </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt đáy. </sub>
<b>Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? </b>
A
. <i>AC</i> ^<i>SD</i>. B. <i>BD</i>^<i>SC</i>. <sub>C</sub><sub>. </sub><i>BC</i> ^<i>SA</i>. <sub>D</sub><sub>. </sub><i>AC</i> ^<i>BD</i>.
<b>Câu 15.</b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. <sub> có đáy</sub><i>ABC</i> <sub> là tam giác vng cân tại </sub><i>C</i> <sub> và </sub><i>AB</i> =2<i>a</i><sub>. </sub>
Cạnh bên <i>SA</i><sub> vng góc với mặt đáy. Biết góc giữa </sub><i>SC</i> <sub> và mặt phẳng </sub>
0
30 <sub>. Tính độ dài chiều cao </sub><i>SA</i><sub> của hình chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub>. </sub>
A. <i>SA</i> =2 3.<i>a</i> B . <i>SA</i> =<i>a</i> 2. C. <i>SA</i> =<i>a</i> 6. D.
6<sub>.</sub>
2
<i>a</i>
<i>SA =</i>
<b>Câu 16.</b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy </sub><i>ABCD</i><sub> là hình thang vng tại </sub><i>A D</i>, <sub>, cạnh bên </sub><i>SA</i><sub> vng góc </sub>
với mặt đáy. Biết <i>AD</i> =<i>CD</i> =<i>a AB</i>, =2<i>a</i>. Gọi <i>I</i> <sub> là trung điểm của </sub><i>AB</i> <sub>. Mệnh đề nào sau đây là </sub>
<b>mệnh đề sai? </b>
<b>B. Phần tự luận: gồm 2 câu (2.0 điểm)</b>
Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. <sub> có đáy</sub><i>ABCD</i><sub> là hình chữ nhật, cạnh bên </sub><i>SA</i><sub> vng góc </sub>
với mặt đáy. Biết <i>AB</i> =<i>a AD</i>, =<i>a</i> 2 và góc giữa <i>SC</i> <sub> và </sub>
.
a. Chứng minh rằng: <i>BC</i> ^