Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

3000 Câu Ngữ Pháp và Từ Vựng hay sai | Tiếng Anh, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.76 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SĐT ZALO O937-351-107 CHUYÊN BÁN FILE WORD TÀI LI U H TR D Y VÀ H CỆ</b> <b>Ỗ</b> <b>Ợ Ạ</b> <b>Ọ</b>
<b>PH N I: PHÂN BI T CÁC T / C M T D NH M TRONG TI NG ANHẦ</b> <b>Ệ</b> <b>Ừ</b> <b>Ụ</b> <b>Ừ Ễ</b> <b>Ầ</b> <b>Ế</b>


<b>STT</b> <b>Các t d nhừ ễ</b> <b>ầm</b> <b>Cách dùng</b> <b>Ví dụ</b>


<b>1</b> <b>ABOVE/</b>


<b>OVER</b>


<i><b>- "Above/over" di n t v trí cao </b></i>ễ ả ị
h n m t v t gì khác/ nhi u h n.ơ ộ ậ ề ơ
<i><b>* “Above” dùng so sánh v i 1 m c</b></i>ớ ố
cô đ nh, 1 tiêu chu n nào đó.ị ẩ
<i><b>* "Over" dùng v i s tu i, ti n và</b></i>ớ ố ổ ề
th i gian.ờ


+ She's rented a room above/over a
shop.


+ Temperatures rarely rise above
zero in winter.


+ Children over the age of twelve
pay the full price.


<b>2</b>


<b>ACKNOWLEDGE/</b>
<b> ADMIT/</b>
<b> CONFESS</b>



<i><b>- "Acknowledge" công nh n ai/ </b></i>ậ
cái gì đó nh là...ư


<i><b>- "Admit" nh n vào, cho </b></i>ậ
vào/th a nh n làm gì.ừ ậ


<i><b>- "Confess" thú nh n (t i l i vì </b></i>ậ ộ ỗ
c m th y h i h n).ả ấ ố ậ


+ Historians generally acknowledge
her as a genius in her field.


+ She admitted making a mistake.


+ She confessed to her husband
that she had sold her wedding ring.


<b>3</b> <b>AFFECT/ </b>


<b>EFFECT</b>


<i><b>- “Affect/influence (v)” tác đ ng, </b></i>ộ
nh h ng đ n.


ả ưở ế


<i><b>- "Effect (n)" có tác đ ng, nh </b></i>ộ ả
hưởng đ n.ế


<i><b>- "Effect (v)" đ t đ</b></i>ạ ược đi u gì, ề


khi n đi u gì x y ra.ế ề ả


+ The divorce affected every aspect
of her life.


+ The radiation leak has had a
disastrous effect on the


environment.


+ As a political party they are
trying to effect a change in the way
that we think about our


environment.


<b>4</b>


<b>AIM/GOAL/</b>
<b>PURPOSE/</b>
<b>OBJECTIVE</b>


<i><b>- "Aim/goal" m c tiêu h</b></i>ụ ướng t i.ớ


<i><b>- “Purpose” lý do cho m c tiêu đ</b></i>ụ ề
ra.


<i><b>- "Objective" m c tiêu đ</b></i>ụ ề ra.


+ My main aim in life is to be a good


husband and father.


+ The purpose of the research is to
try to find out more about the
causes of the disease.


+ The government's training policy,
he claimed, was achieving its
objectives.


<b>5</b>


<b>ALONE/</b>
<b>SOLITARY/</b>


<b>LONELY</b>


<i><b>- “Alone/solitary” m t mình </b></i>ộ
(tr ng thái, tình tr ng). Tuy ạ ạ
nhiên,


<i><b>- "solitary" dùng tr</b></i>ước danh t ừ
<i><b>cịn “alone” thì khơng.</b></i>


<i><b>- "lonely"cơ đ n (tâm tr ng).</b></i>ơ ạ


+ She decided to climb the
mountain alone.


+ He enjoys solitary walks in the


wilderness.


+ She gets lonely now that all the
kids have left home.


<b>6</b> <b><sub>ALTERATION/</sub></b>


<b>VARIATION/</b>


<i><b>-"Alteration" s thay đ i (nh , </b></i>ự ổ ẹ
v di n m o, c u trúc, tính cách).ề ệ ạ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>AMENDMENT/</b>
<b>SHIFT</b>


<i><b>- "Variation" s thay đ i, bi n </b></i>ự ổ ế
đ i (v đi u ki n, s lổ ề ề ệ ố ượng, m c ứ
đ trong gi i h n nh t đ nh).ộ ớ ạ ấ ị
<i><b>- "Amendment" s thay đ i (nh ;</b></i>ự ổ ỏ
v thi t k , văn b n, tài li u, lu tề ế ế ả ệ ậ
l ).ệ


<i><b>- "Shift” s thay đ i (v h</b></i>ự ổ ề ướng
t p trung, hậ ướng chính c a cái ủ
gì)


+ There are regional variations in
house prices.


+ There was an amendment to


existing laws.


+ There has been a dramatic shift
in public opinion towards peaceful
negotiations.


<b>7</b> <b>ALTOGETHER/</b>


<b>ALL TOGETHER</b>


<i><b>- “Altogether" t ng c ng, hoàn </b></i>ổ ộ
toàn, toàn b .ộ


<i><b>- "All together" dùng đ nói v 1 </b></i>ể ề
nhóm người/ v t cùng chung ậ
nhau và cùng nhau làm 1 vi c gì.ệ


+ That'll be $52.50 altogether,
please.


+ Put the dishes all together in the
sink.


<b>8</b> <b>AMONG/</b>


<b>BETWEEN</b>


<i><b>- “Among” gi a nhi u.</b></i>ữ ề


<i><b>- "Between" gi a hai.</b></i>ữ



+ I saw a few familiar faces among
the crowd.


+ Standing between the two adults
was a small child.


<b>9</b> <b>ANGEL/</b>


<b>ANGLE</b>


<i><b>- “Angel": thiên th n, thiên s .</b></i>ầ ứ
<i><b>- "Angle": góc.</b></i>


+ Be an angel and help me with
this.


+ The interior angles of a square
are right angles or angles of 90
degrees.


<b>10</b>


<b>APOLOGIZE/</b>
<b>EXCUSE/</b>


<b> SORRY</b>


<i><b>- “Apologize (v)" ám ch vi c </b></i>ỉ ệ
th a nh n l i l m, t v ân h n ừ ậ ỗ ầ ỏ ẻ ậ


v i nh ng gì sai trái đã làm.ớ ữ
<i><b>- "Excuse (v)" lý do đ gi i thích, </b></i>ể ả
vi n c , bào ch a cho vi c gì.ệ ớ ữ ệ
<i><b>- "Sorry (a)” r t h th n và h i </b></i>ấ ổ ẹ ố
h n.ậ


+ I must apologize to Isobel for my
lateness.


+ Please excuse me for arriving late
- the bus was delayed.


+ I'm just sorry about all the
trouble I've caused her.


<b>11</b> <b><sub>ARGUMENT/</sub></b>


<b>DEBATE/</b>
<b>QUARREL</b>
<b>DISPUTE/ </b>


<b>ROW</b>


<i><b>- "Argument" s tranh cãi, khơng </b></i>ự
đ ng tìnhồ <i><b>.</b></i>


<i><b>- "Debate” cu c tranh lu n, cu c </b></i>ộ ậ ộ
th o lu n (nghiêm túc v m t ả ậ ề ộ
v n đ gì).ấ ề



<i><b>- "Quarrel" s cãi nhau; s gây </b></i>ự ự
chuy n, s sinh s ; s tranh ệ ự ự ự
ch p.ấ


<i><b>- "Dispute" cu c tranh ch p, mâu</b></i>ộ ấ
thu n (gi a hai ngẫ ữ ười, hai phe,


+ The children had an argument
about/over what game to play.
+ Over the year we have had


several debates about future policy.


+ They had a bitter quarrel over
some money three years ago and
they haven't spoken to each other
since.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hai nhóm...).


<i><b>- “Row” cãi vã om sịm.</b></i>


+ My parents often have rows. but
my dad does most of the shouting.


<b>12</b> <b>AROUND/</b>


<b>ROUND</b>


<i><b>- "Around" dùng trong m t ph m</b></i>ộ ạ


vi di n tích nào đó.ệ


<i><b>-"Round"dùng cho chuy n đ ng </b></i>ể ộ
xung quanh m t v t.ộ ậ


+ I have travelled around the world.


+ The spaceship travelled round
the world in 40 minutes.


<b>13</b>


<b>AS/</b>
<b>LIKE/</b>
<b>ALIKE</b>


<i><b>- "As" mang ý nghĩa: v i t cách </b></i>ớ ư
là, có vai trị là, cơng vi c là...ệ


<i><b>- "Like" mang ý nghĩa gi ng (ch </b></i>ố ỉ
mang tính so sánh ch khơng ứ
ph i th t).ả ậ


<i><b>- "Alike" mang ý nghĩa gi ng </b></i>ố
nhau, nh ng nó đóng vai trị làm ư
tính t .ừ


+ I work as a teacher at a high
school. (= I'm a teacher at a high
school.)



+ Every evening I help my son with
his homework like a teacher.


+ She and her sister are so alike.


<b>14</b> <b>AS A RESULT/</b>


<b>AS A RESULT OF</b>


<i><b>- "As a result" - therefore = thus =</b></i>
consequently: do đó, do v y.ậ


<b>- "As a result of" =because of = </b>
on account of = owing to = due to:
b i vì.ở


+ Bill had not been working very
hard during the course. As a result,
he failed the exams.


+ Bill failed the exams as a result of
his not having been working very
hard during the course.


<b>15</b>


<b>ASHAMED/</b>
<b>SHY</b>
<b>BASHFUL/</b>


<b>INHIBITED</b>


<i><b>- “Ashame" x u h vì làm sai </b></i>ấ ổ
đi u gì.ề


<i><b>- "Shy"x u h vì e th n, ng</b></i>ắ ổ ẹ ượng
ngùng.


<i><b>- ''Bashful" r t rè, bẽn lẽn, e l .</b></i>ụ ệ


<i><b>- “Inhibited” g</b></i>ượng g o, r t rè, ạ ụ
thi u t nhiên.ế ự


+ She ought to be thoroughly
ashamed of herself - talking to her
mother like that!


+ He was too shy to ask her to
dance with him.


+ She gave a bashful smile as he
complimented her on her work.
+ The presence of strangers made
her feel inhibited.


<b>16</b>


<b>ASSEMBLE/</b>
<b>GATHER/</b>
<b>COLLECT/</b>


<b>CONVENE</b>


<i><b>-“Assemble" = “Gather" t p trung,</b></i>ậ
t p h p l i (cùng đ n m t n i ậ ợ ạ ế ộ ơ
nào vì m c đích chung).ụ


<i><b>-“Collect” t p h p, thu th p (gom</b></i>ậ ợ ậ
l i các th v i nhau, thạ ứ ớ ường là
tem, các món đ s u t m).ồ ư ầ
<i><b>-"Convene" t p h p, tri u t p </b></i>ậ ợ ệ ậ
(dùng trong lĩnh v c chính tr , c ự ị ơ
quan nhà nước cùng tri u t p đệ ậ ể
h p bàn).ọ


+ A crowd had assembled outside
the gates before we came.


+ I like collecting stamps!


+ They decided to convene an
extraordinary general meeting.


<b>17</b> <b><sub>AWARD/</sub></b>


<b>REWARD/</b>


<i><b>- "Award" ph n th</b></i>ầ ưởng, t ng ặ
thưởng (do quan toà, h i đ ng ộ ồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PRIZE</b>



tr ng tài, h i đ ng giám kh o... ọ ộ ồ ả
quy t đ nh ban cho).ế ị


<i><b>- “Reward/bounty” ti n th</b></i>ề ưởng,
v t thậ ưởng, ph n thầ ưởng (cho ai
b t đắ ượ ộc t i ph m, làm vi c ạ ệ
t t...).ố


<i><b>- “Prize" gi i, gi i th</b></i>ả ả ưởng (t i ạ
m t cu c thi, cu c đua ng a...).ộ ộ ộ ự


athlete of the year.


+ A £100 reward has been offered
for the return of the necklace.


+ Carlos was awarded first prize in
the essay competition.


<b>18</b>


<b>BABY/</b>
<b>INFANT/</b>


<b>CHILD/</b>
<b>KID/</b>
<b>TODDLER</b>


<i><b>- "Baby" tr con m i chào đ i, </b></i>ẻ ớ ờ


ch a bi t đi/ nói.ư ế


<i><b>- "Infant" đ a bé còn m ng a, </b></i>ứ ẵ ử
đ a bé dứ ưới 7 tu i.ổ


<i><b>- “Child/kid" đ a bé đ tu i </b></i>ứ ở ộ ổ
nh , đ c bi t là trỏ ặ ệ ước mười tu i.ổ
<i><b>- “Toddler" đ a tr ch p ch ng </b></i>ứ ẻ ậ ữ
bi t đi.ế


+ Sandra had a baby on May 29th.


+ She has five children, the


youngest of whom is still an infant.


+ He took the kids to the park while
I was working.


+ Are these toys suitable for
toddlers?


<b>19</b>


<b>BE ABOUT/</b>
<b>DUE/</b>
<b>BOUND TO DO ST</b>


- Be about to do st: sẽ s m làm gìớ



- Be bound to do st: ch c ch n ắ ắ
làm gì/ có trách nhi m pháp lý ệ
làm gì.


- Be due to do st: sẽ x y ra (có ả
th i gian c th ).ờ ụ ể


+ I was about to leave when Mark
arrived.


+ You're bound to feel nervous
about your interview.


+ The next meeting is due to be
held in three months' time.


<b>20</b> <b>BELIEVE/</b>


<b>TRUST</b>


<i><b>- "Believe" tin t</b></i>ưởng (được hình
thành d a vào 1 lý do, 1 phán ự
đoán nào đó hay d a vào nh ng ự ữ
nhìn nh n, đánh giá c a b n hay ậ ủ ạ
c a 1 ai đó ch khơng d a vào ủ ứ ự
m i quan h g n gũi lâu dài v i ố ệ ầ ớ
ch th đủ ể ược đ c p. S tin ề ậ ự
tưởng này ch mang tính nh t ỉ ấ
th i).ờ



<i><b>- “Trust" tin t</b></i>ưởng tuy t đ i (s ệ ố ự
tin tưởng này thường d a vào ự
m i quan h g n gũi, lâu dài v i ố ệ ẫ ớ
ch th đủ ể ược đ c p, là m t ề ậ ộ
ni m tin t n t i theo th i gian).ề ồ ạ ờ


+ He believes that all children are
born with equal intelligence.


+ After what she did to me, I'll
never trust her again.


<b>21</b> <b>BESIDE/</b>


<b>BESIDES</b>


<i><b>- "Beside" = next to = at the side </b></i>
of: bên c nh.ạ


<i><b>- “Besides" - in addition to/also: </b></i>
ngoài ra, thêm vào đó.


+ Come and sit here beside me.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>22</b> <b>CAUSE/</b>


<b>REASON</b>


<i><b>- "Cause" nguyên nhân sâu xa, </b></i>
ngu n g c c a s vi c.ồ ố ủ ự ệ



<i><b>- "Reason" lí do đ a ra đ gi i </b></i>ư ể ả
thích cho vi c gì đó.ệ


+ The police are still trying to
establish the cause of the fire.
+ The reason I walked out was
because I was bored.


<b>23</b>


<b>CERTIFICATE/</b>
<b>DIPLOMA/</b>


<b>LICENCE</b>


<i><b>- “Certificate" gi y ch ng nh n </b></i>ấ ứ ậ
(m t tài li u chính th c nói r ng ộ ệ ứ ằ
thơng tin trên đó là đúng/ khi thi
đ ).ỗ


<i><b>- "Diploma" văn b ng (do tr</b></i>ằ ường
c p khi hồn thành khóa h c).ấ ọ
<i><b>- "Licence” gi y phép.</b></i>ấ


+ A birth/ marriage/ death
certificate


+ She has a Certificate in Drama
Education.



+ It's hard to find a good job if you
don’t have a high school diploma.
+ He was given licence to reform
the organization.


<b>24</b> <b>CHANGEABLE/</b>


<b>FLEXIBLE</b>


<i><b>-“Changeable" thay đ i (hay thay</b></i>ổ
đ i, thổ ường xuyên thay đ i). ổ
<i><b>-“Flexible” thay đ i (th hi n </b></i>ổ ể ệ
tính linh ho t, nhanh nh y thay ạ ạ
đ i theo tình hu ng).ổ ố


+ The weather will be changeable
with rain at times.


+ You can save money if you’re
flexible about where your room is
located.


<b>25</b>


<b>CLOTHES/</b>
<b>CLOTH/</b>
<b>CLOTHING/</b>


<b>COSTUME</b>



<i><b>- “Clothes" qu n áo.</b></i>ầ
<i><b>- “Cloth" v i.</b></i>ả


<i><b>- “Clothing" qu n áo (lo i qu n </b></i>ầ ạ ầ
áo đ c bi t đặ ệ ược m c trong các ặ
tình hu ng đ c bi t).ố ặ ệ


<i><b>- “Costume" qu n áo (b qu n áo</b></i>ầ ộ ằ
đ c tr ng c a m t qu c gia/m t ặ ư ủ ộ ố ộ
giai đo n l ch s ...).ạ ị ử


+ She usually wears casual clothes.
+ There's milk on the floor over
there - could you get a cloth and
mop it up?


+ Protective clothing must be worn.


+ The Ao Dai is the national
costume of Vietnam for women.


<b>26</b>


<b>COAST/</b>
<b>BEACH/</b>
<b>SHORE/</b>


<b>SEA/</b>
<b>SEASIDE</b>



<i><b>- “Coast" là vùng đ t n m sát </b></i>ấ ằ
bi nể


<i><b>- "Beach" là bãi bi n, có cát và </b></i>ể
s i.ỏ


<i><b>- "Shore" là b bi n/sông/h .</b></i>ờ ể ồ


<i><b>- “Sea" là vùng bi n.</b></i>ể


<i><b>- "Seaside" khu v c b bi n m i </b></i>ự ờ ể ọ
ngườ ới t i ngh ng i.ỉ ơ


+ Rimini is a thriving resort on the
east coast of Italy.


+ We spent the day on the beach.
+ You can walk for miles along the
shore.


+ We went swimming in the sea.
+ Let's go to the seaside at the
weekend!


<b>27</b> <b>COME/</b>


<b>GO</b>


Hai đ ng t trên đ u có nghĩa là ộ ừ ề


"t i", nh ng "ớ ư <i><b>come" = đ n (c </b></i>ế ử
đ ng t xa đ n g n); "ộ ừ ế ầ <i><b>go” = đi </b></i>
(c đ ng t g n ra xa).ử ộ ừ ầ


+ He comes here by car.
+ He goes there by taxi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>POPULAR/</b>
<b>UNIVERSAL/</b>


<b>GENERAL</b>


có nghĩa là "ph bi n", nh ng:ổ ế ư
<i><b>- “Popular” mang ý nghĩa tích </b></i>
c c.ự


<i><b>- “Common”: thơng th</b></i>ường, ph ổ
bi n (x y ra nhi u trong cu c ế ả ề ộ
s ng).ố


<i><b>- "General" ám ch đ n toàn th , </b></i>ỉ ế ể
toàn b m t t ng l p, m t t p ộ ộ ầ ớ ộ ậ
th .ể


<i><b>- "Universal" tìm th y kh p </b></i>ấ ở ắ
m i n i, ph thông, ph quát.ọ ơ ổ ổ


+ That song was popular with
people from my father's
generation.



+ Oil spills are common, as is the
dumping of toxic industrial wastes.


+ There is general concern about
rising crime rates.


+ The new reforms have not met
with universal approval within the
party.


<b>29</b> <b>COMPLEMENTARY/</b>


<b>COMPLIMENTARY</b>


C 2 t "complementary" và ả ừ
<i><b>"complimentary" đ u đ</b></i>ề ược phát
âm là /kɒmplɪ'mentəri/, nh ng:ư
<i><b>- "Complementary” mang tính </b></i>
b sung.ổ


<i><b>- "Complimentary” bày t s </b></i>ỏ ự
ngưỡng m , khen ng i.ộ ợ


+ My family and my job both play
an important part in my life,
fulfilling separate but


complementary needs.



+ The reviews of his latest film have
been highly complimentary.


<b>30</b>


<b>CONCEIVABLE/</b>
<b>IMAGINABLE/</b>


<b>CREDIBLE/</b>
<b>BELIEVABLE/</b>


<b>TRUSTABLE/</b>
<b>PLAUSIBLE</b>


<i><b>-“Conceivable/ imaginable” có </b></i>
th tin để ược/hình dung được
(nh ng đi u ch a di n ra).ữ ề ư ễ
<i><b>- "Credible/ believable/ </b></i>


<i><b>trustable/plausible" có th tin </b></i>ể
được (mang tính thuy t ph c v ế ụ ề
s vi c đã di n ra).ự ệ ễ


+ It is conceivable that I'll see her
tomorrow.


+ It is just not credible that she
cheated.


<b>31</b> <b>CONCERNED</b>



<b>WITH/ABOUT</b>


<i><b>- "Be concerned with"có liên </b></i>
quan t i.ớ


<i><b>- "Be concerned about" quan </b></i>
tâm, lo l ng v .ắ ề


+ Her job is something concerned
with computers.


+ I'm a bit concerned about your
health.


<b>32</b> <b>CONSERVATION/</b>


<b>CONVERSATION</b>


<i><b>- "Conservation” = preservation: </b></i>
b o t n.ả ồ


<i><b>- "Conversation": cu c nói </b></i>ộ
chuy n.ệ


+ Energy conservation reduces
your fuel bills and helps the
environment.


+ She had a strange conversation


with the man who moved in
upstairs.


<b>33</b> <b><sub>CONTINUAL/</sub></b>


<b>CONTINUOUS</b>


<i><b>- "Continual" liên t c, liên miên </b></i>ụ
(gây khó ch u).ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>- “Continuous" liên t c, liên ti p, </b></i>ụ ế
không d t, không ng ng.ứ ừ


+ We were prevented from going
out by continuous rain.


<b>34</b> <b>COUNCIL/</b>


<b>COUNSEL</b>


C 2 t “ả <i><b>ừ council” và "counsel" </b></i>
đ u phát âm gi ng nhau ề ố
là /'kaʊn.səl/, nh ng:ư
<i><b>- “Council”: h i đ ng.</b></i>ộ ồ


<i><b>- “Counsel": tham v n, l i </b></i>ấ ờ
khuyên.


+ The town council is responsible
for keeping the streets clean.


+ The president sought counsel
from his advisers.


<b>35</b> <b>COUPLE/</b>


<b>PAIR</b>


C "<i><b>ả couple” và "pair" đ u có </b></i>ề
nghĩa là "c p đơi”.ặ


<i><b>- “Couple" m t đơi, m t c p, nó </b></i>ộ ộ ặ
có th để ược dùng đ di n t 2 ể ể ả
v t l ng l o.ậ ỏ ẻ


<i><b>- "Pair" ch 2 v t gi ng nhau v </b></i>ỉ ậ ố ề
kích thước và hình d ng, t c ạ ứ
cùng m t lo i và đi chung v i ộ ạ ớ
nhau.


+ I’m packing a couple of sweaters
in case it gets cold.


+ He packed two pairs of trousers
and four shirts.


<b>36</b>


<b>CRY/</b>
<b>WEEP/</b>



<b>SOB/</b>
<b>WAIL/</b>
<b>WHIMPER</b>


<i><b>- "Cry/weep" khóc vì đau đ n, </b></i>ớ
b t h nh, bu n kh , h nh phúc.ấ ạ ồ ổ ạ


<i><b>- "Sob" khóc n c n , th n th c.</b></i>ứ ở ổ ứ


<i><b>- "Wail" khóc kéo dài trong đau </b></i>
kh , than khóc, k l nh khi ổ ể ể ư
khóc cho cái ch t c a ngế ủ ười thân,
khóc than cho s ph n h m hiu.ố ậ ẩ
<i><b>- "Whimper" khóc thút thít, rên </b></i>
r .ỉ


+ People in the street wept/ cried
with joy when peace was


announced.


+ I found her sobbing in the


bedroom because she'd broken her
favorite doll.


+ The little girl was wailing
miserably at the funeral.


+ I said she couldn't have an ice


cream and she started to whimper.


<b>37</b>


<b>CURE/</b>
<b>HEAL/</b>
<b>TREAT</b>


C 3 đ ng t "ả ộ <i><b>ừ cure", "heal", </b></i>
<i><b>"treat" đ u có nghĩa là "ch a </b></i>ề ữ
b nh”. Nh ng chúng khác nhau ệ ư
v c u trúc:ề ấ


<i><b>- Heal st: ch a lành cái gì.</b></i>ữ


<i><b>- Treat sb for an illness: ch a </b></i>ữ
kh i b nh.ỏ ệ


<i><b>- Cure sb of an illness: tr b nh </b></i>ị ệ
(ch a bi t đã kh i b nh ch a).ư ế ỏ ệ ư


+ The plaster cast helps to heal the
broken bone.


+ He is being treated for a rare skin
disease.


+ Some people try hypnotism to
cure themselves of addictions.



<b>38</b> <b><sub>CUSTOMER/</sub></b>


<b>CLIENT/</b>


<i><b>- "Customer" khách hàng (ng</b></i>ười
mua hàng/d ch v t c a hàng ị ụ ừ ử


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>GUEST/</b>
<b>PASSENGER</b>


ho c công ty).ặ


<i><b>- "Client" khách hàng (ng</b></i>ườ ửi s
d ng d ch v t v n, pháp lý, b oụ ị ụ ư ấ ả
hi m,... t các chuyên gia, t ch cể ừ ổ ứ
chuyên nghi p).ệ


<i><b>- "Guest" khách hàng (ng</b></i>ười thuê
khách s n ho c thuê m t n i ạ ặ ộ ơ ở
t m th i), khách m i.ạ ờ ờ


<i><b>- "Passenger" hành khách.</b></i>


+ He’s a sports agent and has a lot
of basketball players as clients.


+ 150 guests were invited to the
wedding.


+ Two passenger trains were


involved in the accident.


<b>39</b>


<b>DECEPTIVE/</b>
<b>DECEITFUL/</b>
<b>DISHONEST</b>


<i><b>-"Deceptive” d i trá, cú l a (sai </b></i>ố ừ
l m, nh m l n ch quan do cách ầ ầ ẫ ủ
nhìn v b ngồi c a cái gì).ẻ ề ủ


<i><b>- "Deceitfut/dishonest” l a đ o, </b></i>ừ ả
d i trá (do b n ch t không chân ố ả ấ
thành, c tình che d u s th t).ố ấ ự ậ


+ It’s deceptive - in the picture she
posted on her facebook, she looked
really beautiful, but in reality she
was very ugly!


+ Such an act would have been
deceitful and irresponsible.


<b>40</b> <b>DEFUSE/</b>


<b>DIFFUSE</b>


C 2 t "ả <i><b>ừ defuse" và "diffuse” đêu </b></i>
phát âm gi ng nhau là /dố ɪ'fju:z/,


nh ng:ư


<i><b>- “Defuse”: xoa d u, tháo ngòi n .</b></i>ị ổ


<i><b>- “Diffuse”: lan t a.</b></i>ỏ


+ The two groups will meet next
week to try to defuse the tension.
+ Television is a powerful means of
diffusing knowledge.


<b>41</b> <b><sub>DESTROY/</sub></b>


<b>DEVASTATE/</b>
<b>DAMAGE/</b>


<b>RUIN/</b>
<b>SPOIL/</b>
<b>DEMOLISH</b>


<i><b>- "Destroy" làm cho m t cái gì đó </b></i>ộ
h h i đ n m c không dùng ư ạ ế ứ
được n a ho c không t n t i ữ ặ ồ ạ
n a.ữ


<i><b>- "Devastate” phá h y m t n i/ </b></i>ủ ộ ơ
cái gì đó hồn toàn ho c gây ra ặ
thi t h i l n. Ngồi ệ ạ ớ


<i><b>ra,“devastate" cịn có nghĩa là </b></i>


khi n cho ai c m th y bu n/b ế ả ấ ồ ị
s c.ố


<i><b>- “Damage" làm h h ng ho c </b></i>ư ỏ ặ
h y ho i cái gì.ủ ạ


<i><b>- "Spoil” làm h ng (k ho ch, </b></i>ỏ ế ạ
c nh quan); làm h , làm h i tính ả ư ạ
cách (m t đ a bé...) do thi u k ộ ứ ế ỷ


+ Most of the old part of the city
was destroyed by bombs during the
war.


+ The town was devastated by
a hurricane in 1928.


+ I was so devastated that I was
crying constantly.


+ Many buildings were badly
damaged during the earthquake.
+ It was a scandal that damaged a
lot of reputations.


+ The performance was spoilt by
the rain.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lu t..; th i, ậ ố ươn (qu , cá...); m t ả ấ
hay, m t h ng thú.ấ ứ



<i><b>- "Ruin = spoil" làm h ng, làm </b></i>ỏ
m t đi (giá tr , thú vui, c h i). ấ ị ơ ộ
<i><b>Ngồi ra, "Ruin" cịn có nghĩa là </b></i>
làm m t h t thanh danh, ti n tài, ấ ế ề
đ a v ...ị ị


<i><b>- “Demolish” phá h y hoàn toàn </b></i>ủ
đ s d ng cho m c đích khác.ể ử ụ ụ


+ Don't let him spoil your evening.


+ His frequent lateness has ruined
his chances for a promotion.
+ If she loses the court case it will
ruin her.


+ A number of houses were
demolished so that the
supermarket could be built.


<b>42</b>


<b>DOUBTFUL/</b>
<b>DUBIOUS/</b>
<b>SUSPICIOUS</b>


<i><b>- "Doubtful" nghi ng (không </b></i>ờ
ch c v đi u gì, khơng ch c có ắ ề ề ắ
x y ra hay không).ả



<i><b>- "Dubious" nghi ng (nghĩ là </b></i>ờ
không đúng, không đáng tin).
<i><b>- “Suspicious" nghi ng (cái gì đó </b></i>ờ
m ám, ph m pháp, c m th y ờ ạ ả ấ
nghi ng , khơng tin tờ ưởng vào
ai/cái gì).


+ It was doubtful that the money
would ever be found again.


+ These claims are dubious and not
scientifically proven.


+ There were some suspicious
characters hanging around outside.


<b>43</b>


<b>DRESS/</b>
<b>PUT ON/</b>


<b>WEAR</b>


<b>Ch a m c gì -> put on clothes =ư</b> <b>ặ</b>
<b>dress -> wear clothes.</b>


<i><b>- “Put on" ch hành đ ng m c đ .</b></i>ỉ ộ ặ ồ
<i><b>- "Wear” ch tr ng thái m c đ .</b></i>ỉ ạ ặ ồ



+ Put your shoes on.


+ Tracey is wearing a simple black
dress.


<b>44</b>


<b>EARNINGS/</b>
<b>REVENUE/</b>


<b>PROFIT/</b>
<b>PROCEEDS</b>


<i><b>- “Earnings” thu nh p nói chung </b></i>ậ
t cơng vi c ho c l i nhu n côngừ ệ ặ ợ ậ
ty ki m đế ược.


<i><b>- "Revenue" doanh thu, s ti n </b></i>ố ề
c a chính ph ho c cơng ty ki mủ ủ ặ ế
đượ ừc t các ho t đ ng s n xu t, ạ ộ ả ấ
kinh doanh.


<i><b>- "Profit" l i nhu n thu đ</b></i>ợ ậ ượ ừc t
m t kho n làm ăn.ộ ả


<i><b>- "Proceeds" s ti n thu đ</b></i>ố ề ược,
doanh thu ki m đế ượ ừc t bu i ổ
bán hàng, bi u di n, s ki n.ể ễ ự ệ


+ Average earnings for skilled


workers are rising.


+ Taxes provide most of the
government's revenue.


+ She makes a big profit from
selling waste material.


+ All proceeds from the auction will
be donated to charity.


<b>45</b> <b><sub>EMBLEM/</sub></b>


<b>BANNER/</b>
<b>LOGO/ </b>
<b>MOTTO/</b>


<b>SLOGAN</b>


<i><b>- “Emblem"bi u t</b></i>ể ượng.


<i><b>- “Banner" bi u ng .</b></i>ể ữ


+ A rose is the national emblem of
England.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>- "Logo" bi u tr ng.</b></i>ể ư


<i><b>- “Motto"kh u hi u, ph</b></i>ẩ ệ ương
châm (th hi n m c đích, ni m ể ệ ụ ề


tin...).


<i><b>- "Slogan" kh u hi u (dùng đ </b></i>ẩ ể ể
qu ng bá, qu ng cáo s n ph m).ả ả ả ẩ


+ The players wore shirts with the
sponsor's logo.


+ Her motto is "Work hard, play
hard".


+ The company's advertising slogan
in the 1970s and 1980s was "You
can be sure of Shell".


<b>46</b> <b>EMIGRATE/</b>


<b>MIGRATE</b>


<i><b>- "Emigrate" di c (d i kh i h n </b></i>ư ờ ỏ ẳ
m t n i đ đ n s ng n i khác).ộ ơ ể ế ố ở ơ


<i><b>- “Migrate” di c (t m th i </b></i>ư ạ ờ
chuy n đ n s ng m t n i ể ế ố ở ộ ơ
khác.)


+ Millions of Germans emigrated
from Europe to America in the 19th
century.



+ These animals migrate annually
in search of food.


<b>47</b>


<b>ENCOURAGE/</b>
<b>STIMULATE/</b>


<b>MOTIVATE</b>


<i><b>- “Encourage” khuy n khích ai </b></i>ế
làm gì, làm cho cái gì có th x y ể ả
ra, cho ai s t tin.ự ự


<i><b>- “Stimulate/motivate” t o đà, </b></i>ạ
khích l tinh th n, t o h ng ệ ầ ạ ứ
kh i.ở


+ We were encouraged to learn
foreign languages at school.


+ The show was intended to
stimulate and amuse.


<b>48</b> <b>ENVY/</b>


<b>JEALOUSY</b>


<i><b>- "Envy" ghen t (mong mu n </b></i>ị ố
được nh v y).ư ậ



<i><b>- “Jealousy” ghen t (vì đ k ).</b></i>ị ố ị


+ His beautiful big new house is the
envy of his neighbor.


+ The team has performed very
badly this season due to petty
jealousies among the players.


<b>49</b>


<b>ERASE/</b>
<b>DELETE/</b>
<b>ERADICATE/</b>


<b>ABOLISH</b>


<i><b>- “Erase” xóa hồn tồn (v t </b></i>ế
m c/ hình nh/âm thanh/kí ự ả


c...).


<i><b>- “Delete” xóa thơng tin, d li u.</b></i>ữ ệ


<i><b>- “Eradicate” xóa b hồn tồn </b></i>ỏ
(nh ng cái x u).ữ ấ


<i><b>- “Abolish”xóa b (m t phong </b></i>ỏ ộ


t c, m t ho t đ ng.)ụ ộ ạ ộ


+ She tried to erase the memory of
that evening.


+ She accidentally deleted one of
her computer files.


+ The government claims to be
doing all it can to eradicate
corruption.


+ I think bullfighting should be
abolished.


<b>50</b> <b><sub>EVENTUALLY/</sub></b>


<b>FINALLY</b>


<i><b>+ “Eventually" r t cu c, cu i </b></i>ố ộ ố
cùng (khi m t vi c di n ra sau ộ ệ ễ
nhi u tr c tr , hay sau nhi u lãn ề ắ ở ề
n l c, ta có th nói r ng r t ỗ ự ể ằ ố
cu c, vi c đó cũng đã di n ra. ộ ệ ễ
<i><b>Chúng ta dùng "eventually" nói </b></i>
v nh ng gì x y ra trong giai ề ữ ả
đo n cu i c a m t lo t s ki n, ạ ố ủ ộ ạ ự ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thường là k t qu c a chúng).ế ả ủ
<i><b>+ “Finally” cu i cùng, đ k t </b></i>ố ể ế


lu n; nh ng ta dùng t này đ ậ ư ừ ể
nói r ng, m t vi c cu i cùng ằ ộ ệ ố
cũng đã di n ra sau m t th i gianễ ộ ờ
ch đ i. "<i><b>ờ ợ Finally” đ</b></i>ược đ t đ u ặ ầ
câu đ giói thi u ý ki n/quan ể ệ ế
đi m cu i cùng.ể ố


+ After months of looking he finally
found a job.


+ Finally, I'd like to thank everyone
for coming this evening.


<b>51</b> <b>EVERYDAY/</b>


<b>EVERY DAY</b>


<i><b>- "Every day" (adv): hàng ngày.</b></i>
<i><b>- "Everyday" (adj): bình th</b></i>ường.


+ I go to school by bus every day.
+ Death was an everyday


occurrence during the Civil War.


<b>52</b>


<b>EVIDENCE/</b>
<b>EXHIBIT/</b>
<b>TESTIMONY/</b>



<b>PROOF</b>


<i><b>- "Evidence" là ch ng c , t c </b></i>ứ ứ ứ
nh ng thông tin cung c p đ làmữ ấ ể
b ng ch ng, đ ch ng minh m t ằ ứ ể ứ ộ
đi u gì. Các thơng tin này ho c ề ặ
do các nhân ch ng cung c p, ứ ấ
ho c thu th p t các tài li u, văn ặ ậ ừ ệ
ki n ho c t b t c ngu n ki n ệ ặ ừ ấ ứ ồ ệ
khác.


<i><b>- "Exhibit” là tang v t, tang </b></i>ậ
ch ng, t c các tài li u, v t d ng...ứ ứ ệ ậ ụ
được đ a ra làm b ng ch ng.ư ằ ứ
<i><b>- "Testimony" l i làm ch ng, l i </b></i>ờ ứ ờ
khai (ch nh ng l i khai đỉ ữ ờ ược nói
ho c vi t ra, thặ ế ường là l i khai ờ
c a nh ng ngủ ữ ười ch ng ki n ứ ế
trong phiên tòa).


<i><b>- “Proof là ch ng c , là b ng </b></i>ứ ứ ằ
ch ng cung c p đ xác nh n m tứ ấ ể ậ ộ
s vi c đúng hay sai. Proof là ự ệ
nh ng ch ng c tữ ứ ứ ương đ i hồn ố
ch nh và có s c thuy t ph c đ ỉ ứ ế ụ ể
có th đi đ n phán quy t.ể ế ế


+ There wasn't enough evidence to
prove his guilty.



+ The signed contract and a knife
are exhibits.


+ Some doubts have been
expressed about his testimony.


+ Have you any proof that she is the
owner of this bicycle?


<b>53</b> <b><sub>EXCEED/</sub></b>


<b>SURPASS/</b>
<b>OUTSTRIP/</b>


<b>PREVAIL</b>


<i><b>- "Exceed" v</b></i>ượt quá (đi quá
khuôn kh , gi i h n cho phép v ổ ớ ạ ề
s lố ượng).


<i><b>- “Surpass” v</b></i>ượt quá (s kì v ng,ự ọ
kh năng c a b n thân, thành ả ủ ả
tích c a ngủ ười khác).


<i><b>- “Outstrip" v</b></i>ượt quá (v s ề ố
lượng, m c đ ; v trình đ , kh ứ ộ ề ộ ả


+ Production costs have exceeded
60,000 đô la.



+ The book's success has surpassed
everyone's expectations.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

năng đáp ng).ứ


<i><b>- “Prevail" áp đ o, v</b></i>ả ượt quá (v ề
quy n l c, t m nh hề ự ầ ả ưởng,
chi m u th ).ế ư ế


+ The British team had finally
prevailed over the Russians.


<b>54</b>


<b>EXPULSION/</b>
<b>EXCLUSION/</b>
<b>DISMISSAL</b>


<i><b>- "Expulsion" s đu i (kh i </b></i>ự ổ ỏ
trường, kh i t ch c, đ t nỏ ổ ứ ấ ước...)
<i><b>-"Exclusion” lo i kh i (ho t </b></i>ạ ỏ ạ
đ ng, m t n i nào đó).ộ ộ ơ
<i><b>- "Dismissal”s đu i (vi c).</b></i>ự ổ ệ


+ They threatened him with
expulsion from school.


+ He was disappointed with his
exclusion from the England squad.


+ He still hopes to win his claim
against unfair dismissal.


<b>55</b> <b>FAMILIAR</b>


<b>TO/WITH</b>


<i><b>- "Be familiar to sb": thân thu c </b></i>ộ
v i ai.ớ


<i><b>- "Be familiar With sb”: thân </b></i>
thi n v i ai.ệ ớ


<i><b>- "Be familiar with st”: quen, </b></i>
bi t rõ v cái gì.ế ề


+ The street was familiar to me.


+ He doesn't like to be too familiar
with his staff.


+ I'm sorry, I'm not familiar with
your poetry.


<b>56</b> <b>FARE/</b>


<b>FEE</b>


<i><b>- "Fare": ti n vé, phí s d ng tàu</b></i>ề ử ụ
xe...



<i><b>- “Fee": h c phí.</b></i>ọ


+ Train fares are going up again.


+ The students are holding a
demonstration to protest against
the increase in their fees.


<b>57</b>


<b>FAST/</b>
<b>QUICK/</b>
<b>RAPID/</b>
<b>BRISK</b>


<i><b>- "Fast" nhanh (dùng đ ch m t </b></i>ể ỉ ộ
người ho c v t di chuy n v i t cặ ậ ể ớ ố
đ nhanh).ộ


<i><b>- “Quick" nhanh (th</b></i>ường đ ch ể ỉ
t c đ hồn thành cơng vi c gì ố ộ ệ
đó m t cách nhanh chóng ho c ộ ặ
khơng b trì hỗn).ị


<i><b>- “Rapid" nhanh (th</b></i>ường được
dùng trong văn phong l ch s đ ị ự ể
ch t c đ thay đ i nhanh chóng).ỉ ố ộ ổ
<i><b>- “Brisk” nhanh nh u, nhanh </b></i>ẩ
nh n, lanh l i.ẹ ợ



+ Anna is the fastest runner is my
class.


+ She finished the work more
quickly than me.


+ There had been rapid climate
changes during the 20th century.


+ Her tone on the phone was brisk
and businesslike.


<b>58</b> <b><sub>FAULT/</sub></b>


<b>MISTAKE/</b>
<b>ERROR/</b>
<b>DEFECT/</b>


<b>FOUL</b>


<i><b>- "Fault" dùng khi nói v trách </b></i>ề
nhi m c a m t ai đó khi làm sai ệ ủ ộ
ho c khi nói v nh ng khuy t ặ ề ữ ế
đi m thu c v tính cách c a m tể ộ ề ủ ộ
người nào đó.


<i><b>- "Mistake" nói v m t hành </b></i>ề ộ
đ ng hay m t ý nghĩ sai lãm và ộ ộ
đem l i k t qu không mong ạ ế ả


mu n.ố


+ It will be your own fault if you
don’t pass the exam.


+ Waiter! I think you've made a
mistake over the bill.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>- "Error" nói v các l i c a máy </b></i>ề ỗ ủ
móc, kĩ thu t.ậ


<i><b>- “Defect” nói v nh ng sai sót, </b></i>ề ữ
h ng hóc, khi m khuy t trong ỏ ế ế
quá trình m t th gì đó độ ứ ượ ạc t o
ra.


<i><b>- "Foul" nói v nh ng l i trong </b></i>ề ữ ỗ
th thao.ể


high due to a computer error.
+ There are defects in our
educational system.


+ He was sent off for a foul on the
French captain.


<b>59</b> <b>FELICITATE/</b>


<b>FACILITATE</b>



<i><b>- “Felicitate” /fə'lɪsɪteɪt/(v): </b></i>
khen ng i, chúc m ng.ợ ừ


<i><b>- “Facilitate"/fə'sɪlɪteɪt/(v): làm </b></i>
cho d dàng, thu n ti n.ễ ậ ệ


+ The entire organization should be
felicitated.


+ The current structure does not
facilitate efficient work flow.


<b>60</b>


<b>FLAVOR/</b>
<b>SAVOUR/ ODOR/</b>


<b>SCENT</b>


<i><b>- "flavor" h</b></i>ương v , mùi v (đ ị ị ồ
ăn, nước u ng).ố


<i><b>- "Savour" mùi v , d v (cu c </b></i>ị ư ị ộ
s ng).ố


<i><b>- "Odor” mùi v đ c bi t (mùi khó</b></i>ị ặ ệ
ch u).ị


- "Scent" mùi hương t nhiên.ự



+ We sell 32 different flavors of ice
cream.


+ She felt that life had lost most of
its savour.


+ It’s the musty odor of a damp
cellar.


+ I like the scent of roses.


<b>61</b> <b>FORMERLY/</b>


<b>FORMALLY</b>


C 2 t "ả <i><b>ừ formerly” và "formally" </b></i>
đ u đề ược phát âm gi ng nhau ố
là /’f :ɔ məli/, nh ng:ư


<i><b>- “Formerly”: tr</b></i>ước kia.


<i><b>- “Formally": m t cách trang </b></i>ộ
tr ng, l ch s , chính th c.ọ ị ự ứ


+ The European Union was
formerly called the European
Community.


+ The accounts were formally
approved by the board.



<b>62</b>


<b>GLOW/ </b>
<b>TWINKLE/</b>


<b>FLARE/</b>


<i><b>- "Glow" sáng, b ng sáng (ánh </b></i>ừ
sáng âm , liên t c kéo dài).ỉ ụ
<i><b>- "Twinkle" s ng (ánh sáng long </b></i>ả
lanh, lung linh, l p lánh).ấ


<i><b>- “Flare” sáng lóe (ánh sáng r c </b></i>ự
lên, bùng cháy đ t ng t, r i v t ộ ộ ồ ụ
t t).ắ


+ The lighted candles are glowing
in the darkness.


+ Stars are twinkling in the night
sky now.


+ The match flared and went out.


<b>63</b> <b><sub>GRIN/ </sub></b>


<b>CHUCKLE/ </b>
<b>GIGGLE/ </b>



<b>SMILE/ </b>
<b>LAUGH</b>


<i><b>-"Grin"c</b></i>ười (theo ki u cể ười toe
toét/cườ ươi t i).


<i><b>- "Chuckle” c</b></i>ười (theo ki u cể ười
m m, cỉ ười th m).ầ


<i><b>- "Giggle" c</b></i>ười (theo ki u cể ười
khúc khích, cười rúc rích thường
vì đi u gì đó th t ng ng n....).ề ậ ớ ẩ
<i><b>- "Smile" c</b></i>ười (cười m m/cỉ ười


+ The children got such a cheeky
grin when they were given candy.
+ He gave a chuckle in response to
her question.


+ The girls giggled at the joke.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

tươ ại r ng r h nh phúc).ỡ ạ


<i><b>- “Laugh"c</b></i>ười (cười to). + I was embarrassed at the time,
but I had a good laugh about it
later.


<b>64</b>


<b>HAPPEN/ </b>


<b>OCCUR/ </b>
<b>TAKE PLACE</b>


<i><b>- "Happen/occur" x y ra (b t </b></i>ả ấ
ng ).ờ


<i><b>- "Take place" x y ra (có k </b></i>ả ế
ho ch t trạ ừ ước).


+ A funny thing happened in the
office today.


+ The concert takes place next
Thursday.


<b>65</b> <b>HEAR/</b>


<b>LISTEN</b>


<i><b>- “Hear" là nghe khơng có ch ý, </b></i>ủ
âm thanh t l t vào tai mình.ự ọ
<i><b>- "Listen" là nghe có ch ý, chú ý </b></i>ủ
l ng nghe.ắ


+ I think I hear someone trying to
open the door.


+ I listen to music every night.


<b>66</b>



<b>HENCE/ </b>
<b>THEREFORE/ </b>
<b>CONSEQUENTLY</b>


<i><b>- "Hence = therefore" do đó (lí </b></i>
do, gi i thích cho đi u gì), k t ả ề ể ừ
bây gi .ờ


<i><b>- "Consequently = as a result" vì </b></i>
v yậ


+ His mother was Italian, hence his
name - Luca.


+ The project will be completed at
the end of the decade, two years
hence.


+ I was very worried, and
consequently I couldn’t
concentrate.


<b>67</b> <b>HEROIN/ </b>


<b>HEROINE</b>


C 2 t "ả <i><b>ừ heroin" và "heroine" </b></i>
đ u đề ược phát âm gi ng nhau là :ố
/'her.əʊ.ɪn/, nh ng:ư



<i><b>- “Heroin”: thu c phi n.</b></i>ố ệ
<i><b>- “Heroine”: n anh hùng.</b></i>ữ


+ She died from a heroin overdose.
+ The heroine is played by


Demi Moore.


<b>68</b> <b>HIGH/</b>


<b>HIGHLY</b>


C "<i><b>ả high" và "highly" đ u là </b></i>ề
tr ng t , nh ng:ạ ừ ư


<i><b>- "High" có nghĩa là "cao” (v v </b></i>ề ị
trí).


<i><b>- "Highly" có nghĩa là "r t, l m, </b></i>ấ ắ
h t s c, m c đ cao" (v i ý tônế ứ ở ứ ộ ớ
tr ng, v i ý ca ng i).ọ ớ ợ


+ The new jet flew much higher
than most planes.


+ His teachers think very highly of
him.


<b>69</b>



<b>HINDER/</b>
<b>PREVENT/</b>


<b>DETER</b>


<i><b>- “Hinder” c n tr , ngăn c n </b></i>ả ở ả
(kh năng, s phát tri n).ả ự ể
<i><b>- “Prevent/deter” c n tr , ngăn </b></i>ả ở
c n (ai làm gì, chuy n gì x y ra).ả ệ ả


+ A poor diet can hinder mental
and physical growth.


+ The police seem to be powerless
to prevent these attacks.


<b>70</b> <b><sub>HIRE/</sub></b>


<b>LEASE/</b>
<b>RENT</b>


<i><b>- “Hire" th m t cái gì đó trong </b></i>ộ
th i gian ng n.ờ ắ


<i><b>-“Lease” thuê (dài h n, ít nh t là </b></i>ạ ấ
m t năm; có h p đ ng kí k t rõ ộ ợ ồ ế
ràng).


+ How much would it cost to hire a


car for the weekend?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>- "Rent" thuê (th</b></i>ường ng n h n, ắ ạ
ch t vài tu n đ l i; cũng có ỉ ừ ầ ổ ạ
th có h p đ ng nh ng nó đ n ể ợ ồ ư ơ
gi n và ít mang tính ràng bu c ả ộ
h n "lease”).ơ


+ The old lady rented me her spare
bedroom for £200 a week.


<b>71</b> <b>HUMBLE/ </b>


<b>MODEST</b>


<i><b>- “Humble” khiêm t n, dè d t </b></i>ố ặ
(nghĩ r ng b n không quan tr ngằ ạ ọ
nh nh ng ngư ữ ười khác).


<i><b>- “Modest” khiêm t n (khơng nói </b></i>ố
nhi u v kh năng c a mình).ề ề ả ủ


+ He's very humble about his
success.


+ He's very modest about his
achievements.


<b>72</b> <b>ILLICIT/ </b>



<b>ELICIT</b>


C 2 t “ả <i><b>ừ illicit” và “elicit” đ u </b></i>ề
được phát âm là /ɪ'lɪsɪt/, nh ng:ư
<i><b>- “Illicit” = illegal (a): phi pháp</b></i>
<i><b>- “Elicit" (v): khêu ra, g i ra, moi </b></i>ợ
ra.


+ He was arresred for illicit trade.
+ They were able to elicit the
support of the public.


<b>73</b>


<b>IMITATE/</b>
<b>COPY/</b>
<b>EMULATE</b>


<i><b>-“Imitate" b t ch</b></i>ắ ước, làm theo
(hành vi, gi ng nói).ọ


<i><b>- “Copy" b t ch</b></i>ắ ước, ph ng theo ỏ
(sao chép tài li u, tác ph m...).ệ ẩ
<i><b>- “Emulate" b t ch</b></i>ắ ước (thành
tích, vi c làm và c g ng làm ệ ố ắ
được nh v y).ư ậ


+ He can imitate Laotian accent
perfectly.



+ I would copy my friend exercises
when I went to high school.


+ I hope to emulate her sporting
achievements at university.


<b>74</b> <b>IMPLY/</b>


<b>INFER</b>


<i><b>- “Imply" có nghĩa là ng ý, ám </b></i>ụ
ch , g i ý, t c nói bóng, nói gió ỉ ợ ứ
ch khơng nói th ng ra.ứ ẳ


<i><b>- "Infer" có nghĩa là suy lu n, </b></i>ậ
lu n ra t nh ng s vi c hay c ậ ừ ữ ự ệ ơ
s mà b n có. "Infer'' đi v i gi i ở ạ ớ ớ
t "from".ừ


+ His tone implied that his time and
his patience were limited.


+ I infered from her expression that
she wanted to leave.


<b>75</b>


<b>INCLUDE/ </b>
<b>CONTAIN/ </b>
<b>COMPRISE/ </b>


<b>CONSIST OF</b>


<i><b>- "Include" bao g m, tính đ n, k</b></i>ồ ế ể
c , (Sau nó là các thành ph n, có ả ầ
th không c n đ y đ các thành ể ầ ầ ủ
ph n hay m t ph n mà c u t o ầ ộ ầ ấ ạ
nên cái tồn th ).ể


<i><b>- "Contain"bao g m (có cái gì bên</b></i>ồ
trong).


<i><b>- “Comprise = consist of” bao </b></i>
g m (đồ ượ ạc t o nên b i ho c ờ ặ
được làm nên b i cái gì đó, theo ở
sau là các thành ph n đã c u t o ầ ấ ạ
nên nó).


+ The bill includes tax and service.


+ The letter contains a number of
typing errors.


+ The course comprises a class
book, a practice book, and a CD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>CONTAGIOUS</b>


nhi m do tác nhân vi sinh v t.ễ ậ
<i><b>- "Contagious" lây lan, truy n </b></i>ề
nhi m t ngễ ừ ười này sang người


khác do ti p xúc v i ngế ớ ườ ệi b nh
hay v t nhi m b nh.ậ ễ ệ


and most deadly infectious
diseases.


+ The infection is highly


contagious, so don't let anyone else
use your towel.


<b>77</b> <b>INJURE/</b>


<b>WOUND</b>


<i><b>- "Injure” b th</b></i>ị ương do tai n n.ạ


<i><b>- “Wound" b th</b></i>ị ương do vũ khí.


+ Three people were killed and five
injured in the crash.


+ The terrorist’s gun wounded her
in the face and neck.


<b>78</b> <b>INTERVENE/ </b>


<b>INTERFERE</b>


<i><b>- "Intervene" can thi p (đ c i </b></i>ệ ể ả


thi n tình hình).ệ


<i><b>- "Interfere” can thi p (làm x u </b></i>ệ ấ
đi).


+ The Bank of England intervened
this morning to defend the pound.
+ Interfering in other people's
relationships is always a mistake.


<b>79</b> <b>ISLE/</b>


<b>AISLE</b>


C 2 t "ả <i><b>ừ isle" và "aisle" đ u </b></i>ề
được phát âm gi ng nhau ố
là /aɪl/, nh ng:ư


<i><b>- "Isle": hòn đ o nh .</b></i>ả ỏ


<i><b>- "Aisle”: l i đi.</b></i>ố


+ Explore the more remote
Caribbean isles.


+ Would you like an aisle seat or
would you prefer to be by the
window?


<b>80</b> <b>LACK OF/</b>



<b>SHORTAGE OF</b>


- “ <i><b>Lack of “ dùng khi khơng có </b></i>
hồn tồn ho c có vơ cùng ít.ặ


<i><b>- “Shortage of” dùng khi mu n </b></i>ố
nói ch a đ , t c là v n có nh ng ư ủ ứ ẫ ư
đ hoàn ch nh h n thì c n thêm.ể ỉ ơ ầ


+ His answer demonstrated a
complete lack of understanding of
the question.


+ There's a shortage of food and
shelter in the refugee camps.


<b>81</b>


<b>LATER/ </b>
<b>LATEST/ </b>


<b>LATTER</b>


<i><b>- "Later" sau, sau đó.</b></i>


<i><b>- "Latest" m i nh t, g n đây </b></i>ớ ấ ầ
nh t.ấ


<i><b>- "Latter" cái/ng</b></i>ười th hai.ứ



+ We could catch a later train.
+ Have you seen her latest movie?
+ She offered me more money or a
car and I chose the latter.


<b>82</b> <b>LEARN/ </b>


<b>STUDY</b>


- C “<i><b>ả learn " v “</b><b>ầ study” đ u có </b></i>ề
nghĩa là h c; nh ng "ọ ư <b>learn" = </b>
h c m t mơn gì đó; "ọ ộ <b>study" = </b>
h c (nói chung).ọ


<i><b>- "Study" cũng áp d ng cho vi c </b></i>ụ ệ
h c m t môn nào, nh ng v i ọ ộ ư ớ
nghĩa m nh h n.ạ ơ


+ I go to school to learn English.


+ She is studying at Lycee Gia Long.


+ He is studying algebra in his
room.


<b>83</b> <b>LEAVE/ </b>


<b>FORGET</b>



<i><b>- “Leave" b qn cái gì đó/r i </b></i>ỏ ờ
b ai.ỏ


<i><b>- “Forget" qn cái gì đó/ai.</b></i>


+ Hey, you've left your keys on the
table.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>84</b> <b>LIBERTY/ </b>


<b>FREEDOM</b>


<i><b>- "Liberty" t do (dùng trong gi i</b></i>ự ớ
chính tr , chính quy n b i s áp ị ề ở ự
đ t c a h ).ặ ủ ọ


<i><b>- "Freedom" t do (có th làm </b></i>ự ể
nh ng gì mình mu n mà khơng ữ ố
có s ngăn c n, cự ả ưỡng ép).


+ Hundereds of political prisioners
are to be given their liberty.


+ We have some freedom of choice.


<b>85</b>


<b>LIMITED/</b>
<b>RESTRICTED/</b>



<b>RESTRICTIVE</b>


<i><b>- "Limited" h n ch (v s </b></i>ạ ế ề ố
lượng, kích c , th i gian...).ỡ ờ


<i><b>- "Restricted" h n ch (v ch ng</b></i>ạ ế ề ủ
lo i, s l a ch n/b i quy đ nh, ạ ự ự ọ ở ị
lu t pháp...).ậ


<i><b>- "Restrictive" h n ch (s t do </b></i>ạ ế ự ự
c a con ngủ ười/s phát tri n c a ự ể ủ
cái gì).


+ Most people only have a limited
amount of leisure time.


+ Job opportunities are severely
restricted at the moment.


+ Building in this area of town is
restricted.


+ He is self-employed because he
finds working for other people too
restrictive.


<b>86</b>


<b>MAD/ </b>
<b>INSANE/ </b>



<b>CRAZY/ </b>
<b>DEMENTED</b>


<i><b>-"Mad"phát điên, n i gi n (do </b></i>ổ ậ
tâm lí, nên c x m t ki m sốt).ư ử ấ ể


<i><b>-“Insane" điên cu ng, m t trí (do</b></i>ồ ấ
tình tr ng tâm lí b nghiêm tr ng,ạ ị ọ
m c đ r t n ng).ứ ộ ấ ặ


<i><b>- "Crazy” điên cu ng, ng ng n; </b></i>ồ ớ ẩ
t c gi n (thứ ậ ường là do b cái khácị
tác đ ng vào hay quá si mê đi u ộ ề
gì đ n ngu mu i).ế ộ


<i><b>-“Demented" điên cu ng, m t lí </b></i>ồ ấ
trí (vì lo l ng, t c gi n, bu n ắ ứ ậ ồ
phi n hay hào h ng thái quá).ề ứ


+ Don’t be silly - you're not mad,
you’re just over-stressed and need
a break.


+ She had an insane desire to do
silly things like that.


+ The noise was driving me crazy.


+ She was nearly demented with


worry when her son didn't come
home.


<b>87</b> <b>MERCHANT/ </b>


<b>BUSINESSMAN</b>


<i><b>-"Merchant" th</b></i>ương gia (nói
chung).


<i><b>-“Businessman" th</b></i>ương gia, nhà
kinh doanh (là m t doanh nhân ộ
có trình đ chun nghi p, v ộ ệ ở ị
trí cao trong cơng ty kinh doanh).


+ She wants to be a merchant in the
future.


+ I will become a successful
businessman before the age of 40!


<b>88</b> <b>MOTOR/ </b>


<b>ENGINE</b>


<i><b>- "Motor" thi t b (đ chuy n </b></i>ế ị ể ể
hóa năng lượng đi n (ho c ệ ặ
nước) thành s chuy n đ ng).ự ể ộ
<i><b>- “Engine" thi t b , đ ng c (s </b></i>ế ị ộ ơ ử
d ng ch t đ t ho c nhi t đ t o ụ ấ ố ặ ệ ể ạ


ra s chuy n đ ng).ự ể ộ


+ The pump is powered by a small
electric motor.


+ Tell the mechanic that the engine
was making a strange grinding
noise.


<b>89</b> <b><sub>NEAR/ </sub></b>


<b>NEARBY/ </b>


<i><b>- Near (prep): g n.</b></i>ầ
<i><b>- Nearby (adj/adv): g n.</b></i>ầ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>NEARLY</b> <i><b>- Nearly (adv) = almost: g n nh ,</b></i>ầ ư
suýt n a.ữ


stop for a snack.


+ It's been nearly three months
since my last haircut.


<b>90</b>


<b>NO/</b>
<b>NONE/</b>


<b>NOT</b>



<b>- No + N = None.</b>


<i><b>- Not: dùng cho t t c các lo i t </b></i>ấ ả ạ ừ
và dùng đ ph đ nh tr đ ng t .ể ủ ị ự ộ ừ


+ There are no pockets in these
trousers.


+ "Is there any more orange juice?"
"I'm sorry, there’s none (no orange)
left.”


+ He's not fat!


<b>91</b> <b>OBLIGATION/ </b>


<b>DUTY</b>


<i><b>- "Obligation" nghĩa v , b n </b></i>ụ ổ
ph n (mang tính b t bu c ph i ậ ắ ộ ả
làm, có s ép bu c t bên ngoài).ự ộ ừ
<i><b>- "Duty" nghĩa v , nhi m v </b></i>ụ ệ ụ
(nghiêng v ý th c, trách nhi m ề ứ ệ
c a m i cá nhân ý th c đủ ỗ ứ ượ ầc c n
ph i làm nó và có th làm ho c ả ể ặ
không, không ai b t bu c).ắ ộ


+ All children have to fulfill
obligations imposed by


parenthood.


+ He only went to see her out of
duty.


<b>92</b> <b>OFFICE/</b>


<b>AGENCY</b>


<i><b>- "Office" văn phòng (m t văn </b></i>ộ
phòng trong m t c quan l n đ ộ ơ ớ ể
ng i làm vi c).ồ ệ


<i><b>- "Agency" c quan (m t doanh </b></i>ơ ộ
nghi p, c quan đ i di n).ệ ơ ạ ệ


+ They have offices in Paris,
London, and Madrid.


+ I hope that I’m able to have a job
in the travel agency in my future.


<b>93</b>


<b>ORGANIZE/ </b>
<b>HOLD/ </b>
<b>CELEBRATE</b>


<i><b>- "Organize"t ch c, s p x p (k</b></i>ổ ứ ắ ế ế
ho ch cho cu c h p,... ch nêu ạ ộ ọ ỉ


chung chung).


<i><b>- "Hold" t ch c (th</b></i>ổ ứ ường có th i ờ
gian, k ho ch c th h n).ế ạ ụ ể ơ
<i><b>- "Celebrate" t ch c (th</b></i>ổ ứ ường là
các ho t đ ng, s ki n đ c bi t).ạ ộ ự ệ ặ ệ


+ They organized a meeting


between the teachers and students.


+ The election are going to be held
on 2:00 pm this afternoon.


+ Tonight, they will celebrate their
wedding anniversary at a


restaurant.


<b>94</b> <b>PERSECUTE/</b>


<b>PROSECUTE</b>


<i><b>- "Persecute"/'p :</b></i>ɜ sɪkju:t/ (v):
ngược đãi.


<i><b>- "Prosecute"/'prɒsɪkju:t/ (v): </b></i>
truy t .ố


+ His latest film is about the



experience of being persecuted for
being gay.


+ He was prosecuted for fraud.


<b>95</b>


<b>PLAY/</b>
<b>DO/</b>


<b>GO</b>


<i><b>- “Play" dùng tr</b></i>ước tên c a các ủ
môn th thao đ ng đ i.ể ồ ộ


<i><b>- "Do" dùng tr</b></i>ước tên c a các ủ
môn th thao cá nhân.ể


<i><b>- "Go" dùng tr</b></i>ước tên các môn
th thao có d ng "Ving".ể ạ


+ We play football in the yard every
afternoon.


+ I do aerobics and weight training
at the gym.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>96</b>



<b>PRECISE </b>
<b>ACCURATE </b>


<b>EXACT </b>
<b>CORRECT</b>


<i><b>- "Correct" đ</b></i>ược coi là đúng d a ự
trên nh ng s ki n và khơng có ữ ự ệ
m t l i nào.ộ ỗ


<i><b>- "Precise" đ a ra nh ng chi ti t </b></i>ư ữ ế
m t cách rõ ràng và đúng.ộ


<i><b>- "Exact" đ a ra t t c các chi </b></i>ư ấ ả
ti t m t cách chính xác, đúng ế ộ
đ n.ắ


<i><b>- "Accurate" đúng trong m i chi </b></i>ọ
ti t.ế


+ Only one of the answers is
correct.


+ Please give precise details about
your previous experience.


+ She gave an exact description of
the attacker.


+ Accurate records must be kept all


the time.


<b>97</b> <b>PRESERVATION/</b>


<b>CONSERVATION</b>


<i><b>- "Preservation” b o qu n, gi </b></i>ả ả ữ
gìn theo đúng nguyên tr ng v n ạ ố
có c a cái gì kh i b h h ng, pháủ ỏ ị ư ỏ
h y ho c gi trong đi u ki n t t.ủ ặ ữ ề ệ ố
<i><b>- "Conservation" b o v , gi gìn, </b></i>ả ệ ữ
b o t n có giá tr lâu dài, c n s ả ồ ị ầ ử
d ng trong tụ ương lai.


+ The church is in a poor state of
preservation.


+ Energy conservation reduces
your fuel bills and helps the
environment.


<b>98</b> <b>PRINCIPAL/</b>


<b>PRINCIPLE</b>


C 2 t "ả <i><b>ừ principal” và </b></i>


<i><b>"principle" đ u đ</b></i>ề ược phát âm
gi ng nhau là /'prố ɪn.sə.pəl/,
nh ng:ư



<i><b>- "Principal": ng</b></i>ườ ứi đ ng đ u, ầ
hi u trệ ưởng.


<i><b>- "Principle": nguyên t c c b n, </b></i>ắ ơ ả
nói chung.


+ The principal is the person in
charge of a school.


+ The organization works on the
principle that all members have the
same rights.


<b>99</b>


<b>PROBABLY/ </b>
<b>POSSIBLY/ </b>


<b>LIKELY</b>


<i><b>- "Probably/likely" có kh năng, </b></i>ả
có lẽ, có th (r t ch c ch n).ể ấ ắ ắ
<i><b>- "Possibly" có lẽ, có th (khơng </b></i>ể
ch c ch n).ắ ắ


+ Probably the best thing to do is to
call them before you go.


+ I might possibly get the job


finished by tomorrow evening if I
have no more interruptions.


<b>100</b>


<b>PROBLEM/ </b>
<b>ISSUE/ </b>
<b>MATTER</b>


<i><b>- “Problem"v n đ (đi u r c r i,</b></i>ấ ề ề ắ ố
lôi thôi, nh ng vi c khó khăn c nữ ệ ầ
gi i quy t).ả ế


<i><b>- “Issue" v n đ (đang đ</b></i>ầ ề ược nghĩ,
ho c nói v ).ặ ề


<i><b>- "Matter" v n đ (cá nhân/ </b></i>ầ ề
nguyên nhân c a).ủ


+ He has a serious health problem.


+ This is a big issue; we need more
time to think about it.


+ Could I talk to you about a
personal matter?


<b>101</b> <b><sub>PROPORTION/ </sub></b>


<b>PERCENTAGE/ </b>


<b>RATIO/ RATE</b>


<i><b>- “Proportion" t l (so sánh v i </b></i>ỉ ệ ớ
t ng).ố


<i><b>- “Percentage" t l (so v i </b></i>ỉ ệ ớ
100%).


<i><b>- “Ratio" t l (t s ).</b></i>ỉ ệ ỉ ố


+ The proportion of women to men
at my college was about five to one.
+ Interest rates have risen by two
percentage points.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>- “Rate" t l (t c đ , giá, m c </b></i>ỉ ệ ố ộ ứ
(lương).


circumference to its diameter.
+ Although she's recovering from
her illness, her rate of progress is
quite slow.


<b>102</b> <b>REALIZE/ </b>


<b>RECOGNIZE</b>


<i><b>- “Realize" dùng đ nói nh n ra </b></i>ể ậ
đi u gì đó.ề



<i><b>- “Recognize” dùng đ nói nh n </b></i>ể ậ
ra ai/cái gì.


+ "Do you realize (that) this is the
third time you've forgotten?" she
said angrily.


+ I hadn’t seen her for 20 years, but
I recognized her immediately.


<b>103</b>


<b>REMINISCENCE/ </b>
<b>RECALL/ </b>
<b>RECOLLECTION/ </b>


<b>REMEMBRANCE</b>


<i><b>- "Reminiscence" nh v nh ng </b></i>ớ ề ữ
s ki n và tr i nghi m trong quá ự ệ ả ệ
kh .ứ


<i><b>- “Recall" nh l i đi u gì đó </b></i>ớ ạ ề
trong q kh và k nó cho m i ứ ể ọ
người.


<i><b>- “Recollection"kí c v m t </b></i>ứ ề ộ
đi u gì đó trong quá kh .ề ứ


<i><b>- "Remembrance” hành đ ng </b></i>ộ


tưởng nh và trân tr ng nh ng ớ ọ ữ
người đã khu t ho c m t s ấ ặ ộ ự
ki n l ch s .ệ ị ử


+ The novel contains endless
reminiscences of the author’s youth


+ The old man recalled the city as it
had been before the war.


+ I have many pleasant


recollections of the time we spent
together.


+ A church service was held in
remembrance of the victims.


<b>104</b>


<b>REPAIR/ </b>
<b>MEND/ </b>
<b>AMEND</b>


<i><b>- “Repair/mend" s a ch a đ </b></i>ử ữ ồ
đ c.ạ


<i><b>- “Amend" s a đ i văn b n, tài </b></i>ử ổ ả
li u.ệ



+ I really must get my bike repaired
this weekend.


+ MPs were urged to amend the
law to prevent another oil tanker
disaster.


<b>105</b>


<b>REPROACH/ </b>
<b>SCOLD/ </b>
<b>REBUKE/ </b>


<b>CHIDE/ </b>
<b>REPRIMAND</b>


<i><b>- "Reproach" ch trích hay trách </b></i>ỉ
c ai/b n thân mình (nh t là vì ứ ả ấ
khơng làm được vi c gì).ệ


<i><b>- "Scold" r y la, m ng m , qu </b></i>ầ ắ ỏ ở
trách, ch i r a (tr con) vì làm ử ủ ẻ
sai đi u gì.ề


<i><b>- “Rebuke" khi n trách, qu trách</b></i>ể ở
(vì khơng đ ng tình v i đi u ai ồ ớ ề
đó nói/làm).


<i><b>- "Chide" r y la, m ng m b i vì </b></i>ầ ắ ỏ ở
ai đó c x t .ư ử ệ



<i><b>- "Reprimand" khi n trách, trách</b></i>ể
ph t.ạ


+ His mother reproached him for
not eating all his dinner.


+ His mother scolded him for
breaking her favorite vase.


+ I was rebuked by my manager for
being late.


+ She chided him for his bad
manners.


+ She was reprimanded by her
teacher for biting another girl.


<b>106</b> <b><sub>RESIDENT/ </sub></b>


<b>INHABITANT/</b>


<i><b>- "Resident" c dân (ng</b></i>ư ười sinh
s ng, ngố ười trú ng , ngụ ười có


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>DWELLER/ </b>
<b>CITIZEN</b>


nhà ( m t n i nào đó, khơng ở ộ ơ


ph i là khách vi ng thăm).ả ế
<i><b>- “Inhabitant" c dân (ng</b></i>ư ười/
đ ng v t s ng m t n i nào đó).ộ ậ ố ở ộ ơ
<i><b>- "Dweller" c dân (ng</b></i>ư ườ ối s ng ở
m t đ a đi m c th ).ộ ị ể ụ ể


<i><b>- "Citizen" công dân (c a m t </b></i>ủ ộ
qu c gia, có quy n và nghĩa v ố ề ụ
trước pháp lu t).ậ


+ It’s a city of five million
inhabitants.


+ City dwellers are suffering from
the shortage ofclean water.


+ He applied to become an
American citizen.


<b>107</b> <b>RISE/</b>


<b>RAISE</b>


- C “<i><b>ả rise" và "raise" đ u có </b></i>ề
nghĩa là "tăng lên" nh ng "rise" làư
n i đ ng t , còn "raise” là ngo i ộ ộ ừ ạ
đ ng t .ộ ừ


+ Inflation is rising by 2.1 percent a
month.



+ The government plan to raise
taxes.


<b>108</b>


<b>RIVAL/ </b>
<b>OPPONENT/ </b>
<b>CONTENDER</b>


<i><b>- "Rival/competitor" đ i th , </b></i>ố ủ
đ ch th , ngị ủ ười kình đ ch, ngị ười
c nh tranh.ạ


<i><b>- "Opponent" đ i th , đ i </b></i>ố ủ ố


phương (trong thi đ u th thao).ấ ể
<i><b>- “Contender" đ i th , đ ch th , </b></i>ổ ủ ị ủ


ng c viên.


ứ ử


+ The airline admitted being
involved in a dirty tricks campaign
to win customers from their rival.
+ In the second game, her


opponent hurt her leg and had to
retire.



+ Now aged 42, he is no longer
considered a serious contender for
the title.


<b>109</b>


<b>RIVALRY/ </b>
<b>CONTEST/ </b>
<b>COMPETITION</b>


<i><b>- "Rivalry" cu c ganh đua so tài </b></i>ộ
so s c gi a m i ngứ ữ ọ ười, ho c đ ặ ể
có vi c làm...ệ


<i><b>- "Contest/competition" cu c thi </b></i>ộ
(c nh tranh đ giành gi i ạ ể ả


thưởng, ho c v trí lãnh đ o, ặ ị ạ
quy n l c).ề ự


+ There’s always such rivalry
among her sons.


+ Both sides played well - it was a
very even contest.


<b>110</b>


<b>ROB/</b>


<b>STEAL/</b>
<b>BURGLE</b>


<i><b>-“Rob"c</b></i>ướp (tài s n, ti n b c t i ả ề ạ ạ
m t đ a đi m, thộ ị ể ường s d ng ử ụ
vũ l c).ự


<i><b>- “Steal/thieve" l y tr m (l y </b></i>ấ ộ ấ
th gì đó mà khơng đứ ược phép,
thường là lén lút).


<i><b>- "Burgle" đ t nh p vào m t toà </b></i>ộ ậ ộ
nhà khi ch đi v ng và đánh c p.ủ ắ ắ


+ He was robbed while he was on
holiday.


+ Three thieves entered the house
and stole some paintings.


+ We were burgled while we were
away.


<b>111</b> <b><sub>SALARY/ </sub></b>


<b>WAGE/ </b>
<b>INCOME/ </b>
<b>PENSION/ </b>


<b>DOLE/ </b>



<i><b>- "Salary" ti n l</b></i>ề ương (c b n).ơ ả


<i><b>- "Wage" ti n l</b></i>ề ương, ti n công ề
(thường tr theo gi , ngày, tu n).ả ờ ầ
<i><b>- "income" thu nh p, l i t c.</b></i>ậ ợ ứ


+ Your salary will be paid on the
third week of each calendar month.
+ The weekly wage for this job is
£200.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>SAVINGS</b>


<i><b>- "Pension" ti n tr c p; l</b></i>ề ợ ấ ương
h u.ư


<i><b>- "Dole" ti n tr c p th t nghi p.</b></i>ề ợ ấ ấ ệ


<i><b>- "Savings" ti n ti t ki m.</b></i>ề ế ệ


on low incomes.


+ When I retire, I will have to live
on my pension.


+ If I can't find any work within a
month, I'll have to go on the dole.
+ I’m going to put some of my
savings into a down payment on a


car.


<b>112</b>


<b>SALUTE/ </b>
<b>GREET/</b>


<b> BOW/ </b>
<b>CURTSY</b>


<i><b>- "Salute" là hành đ ng chào đón </b></i>ộ
m t cách tr nh tr ng, thộ ị ọ ường là
trong quân đ i.ộ


<i><b>- "Greet" là hành đ ng chào đón </b></i>ộ
thơng thường di n ra hàng ngày, ễ
nh chào đón ngư ười nào v i tình ớ
thân thi t, s vui thích.ế ự


<i><b>- “Bow" là hành đ ng cúi chào đ </b></i>ộ ể
bày t s kính tr ng ho c c m ỏ ự ọ ặ ả


n.
ơ


<i><b>- “Curtsy" khẽ nhún đ u g i cúi </b></i>ầ ố
chào.


+ Whenever you see an officer, you
must salute.



+ The teacher greeted each child
with a friendly "Hello!"


+ We bowed our heads in prayer.


+ She curtsied to the Queen.


<b>113</b>


<b>SCENERY/</b>
<b>LANDSCAPE/</b>


<b>SCENE</b>


<i><b>- "Scenery" phong c nh (c nh </b></i>ả ả
v t xung quanh, nh ng c nh ậ ữ ả
thiên nhiên h p d n c a m t ấ ẫ ủ ộ
vùng quê nh núi non, sông h ...).ư ồ
<i><b>-"Landscape" phong c nh (c a </b></i>ả ủ
m t vùng, t c nh ng gì ta có th ộ ứ ữ ể
th y đấ ược quanh mình khi du
hành qua vùng đó, ta dùng danh
t landscape đ di n t , cho dù ừ ể ễ ả
c nh v t có h p d n hay không).ả ậ ấ ẫ
<i><b>- "Scene" c nh phim, c nh t</b></i>ả ả ượng,
hi n trệ ường, quang c nh (c nh ả ả
m t ngộ ười quan sát nhìn th y).ấ


+ This area has some of the most


awesome scenery.


+ As we journeyed south, the
landscape became drier and
rockier.


+ It’s a delightful rural scene.


<b>114</b> <b><sub>SEAT/</sub></b>


<b>ROOM/</b>
<b>SPACE/</b>
<b>PLACE</b>


<i><b>-"Seat” m t ch mà b n có th </b></i>ộ ỗ ạ ể
ng i, ví d nh m t cái gh .ồ ụ ư ộ ế
<i><b>-"Room" không gian tr ng đ</b></i>ố ược
s d ng cho m t m c đích c ử ụ ộ ụ ụ
th .ể


<i><b>-"Space" m t kho ng không gian </b></i>ộ ả
c a m t khu v c ho c m t n i ủ ộ ự ặ ộ ơ
tr ng ho c có s n đ s d ng ố ặ ẵ ể ử ụ


+ Would you prefer a window seat
or an aisle seat?


+ Do you have room for a computer
on your desk?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

(r ng h n).ộ ơ


<i><b>-"Place" m t v trí, ch ng i... </b></i>ộ ị ỗ ồ
đ c bi t là m t v trí có s n cho ặ ệ ộ ị ẵ
ho c đặ ượ ử ục s d ng b i m t ở ộ
người ho c phặ ương ti n.ệ


+ Would you like to change places
with me so that you can see better?


<b>115</b>


<b>SECRET/</b>
<b>MYSTERY/</b>
<b>OBSCURITY</b>


<i><b>-"Secret" bí m t (c tình gi u </b></i>ậ ố ấ
gi m).ế


<i><b>- "Mystery" bí m t (là đi u </b></i>ậ ề
huy n bí, bí n mà nhi u ngề ẩ ề ười
khơng bi t đ n m c dù nó đã t nế ế ặ ồ
t i s n t trạ ẵ ừ ước, ho c khó hi u, ặ ể
khó gi i thích).ả


<i><b>- "Obscurity" bí n, vơ danh </b></i>ẩ
(không được bi t đ n r ng rãi ế ế ộ
do tính ít ph bi n c a nó).ổ ế ủ


+ A close couple should have no


secrets from each other.


+ I’m trying to explain the mystery
of the universe in this book.


+ He rose from relative obscurity to
worldwide recognition.


<b>116</b>


<b>SEE/</b>
<b>LOOK/</b>
<b>WATCH</b>


<i><b>- "See"xem khơng có ch ý, hình </b></i>ủ
nh t l t vào m t mình, b n


ả ự ọ ắ ạ


không m n th y nh ng v n th y.ố ấ ư ẫ ấ
<i><b>- “Look" nhìn có ch ý, ng m </b></i>ủ ắ
nhìn, b n mu n nhìn.ạ ố


<i><b>- "Watch" nhìn có ch ý m t th </b></i>ủ ộ ứ
gì đó, và th đó thứ ường đang
chuy n đ ng.ể ộ


+ I opened the curtains and saw
some birds outside.



+ I looked at the man.


+ I watched the bus go through the
traffic lights.


<b>117</b>


<b>SEEK/</b>
<b>LOOK FOR/</b>


<b>FIND/</b>
<b>SEARCH</b>


<i><b>-"Seek" tìm (th</b></i>ường dùng trong
văn vi t) tìm, nh ai làm vi c gì; ế ờ ệ
đ c g ng đ t để ố ắ ạ ược ho c c ặ ố
g ng tìm ho c l y th gì đó, đ c ắ ặ ấ ứ ặ
bi t là th không ph i là v t ệ ứ ả ậ
th ).ể


<i><b>-“Look for" tìm (đ hy v ng đi u </b></i>ể ọ ề
gì đó, mong đ i m t cái gì đó).ợ ộ


<i><b>- “Find" tìm th y (khám phá n i, </b></i>ấ ơ
người ho c v t m t cách tình c ặ ậ ộ ờ
ho c b t ng ).ặ ấ ờ


<i><b>-“Search"tìm (m t hành đ ng </b></i>ộ ộ
tìm ki m, ki m tra c n th n n i, ế ể ẩ ậ ơ
người, v t b che khu t ch a tìm ậ ị ấ ư


ra ho c đ tìm câu tr l i gi i ặ ể ả ờ ả
quy t v n đ ).ế ấ ề


+ She seek help from a neighbour.


+ We shall be looking for an
improvement in your work this
term.


+ We've found a great new
restaurant near the office.
+ The child was found safe and
well.


+ Firefighters searched the
buildings for survivors.


<b>118</b> <b><sub>SEIZE/</sub></b>


<b>IMPOUND/ </b>


<i><b>- “Seize" n m, b t, ch p l y, th u</b></i>ắ ắ ộ ấ ấ
hi u, b t gi , t ch thu, t ch biên.ể ắ ữ ị ị


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CONFISCATE/ </b>
<b>SEQUESTER</b>


<i><b>- “Impound" t ch thu, sung cơng </b></i>ị
(vì ph m pháp).ạ



<i><b>- "Confiscate" t ch thu (đ t m </b></i>ị ể ạ
gi sau sẽ tr l i).ữ ả ạ


<i><b>- “Sequester” t ch thu t m th i </b></i>ị ạ ờ
(c a nh ng ngủ ữ ười thi u n ).ế ợ


+ The vehicle was impounded by
customs.


+ His passport was confiscated by
the police to prevent him from
leaving the country.


+ You sign the acknowledgement of
debt now and a few months later
your property will be sequestered.


<b>119</b>


<b>SELECT/ </b>
<b>CHOOSE/ </b>


<b>PICK</b>


<i><b>-"Select" ch n (ai đó / th gì đó </b></i>ọ ứ
t m t nhóm ngừ ộ ười ho c v t, ặ ậ
thường là theo m t h th ng v i ộ ệ ố ớ
s suy nghĩ, cân nh c c n th n ự ắ ẩ ậ
và thường mang tính quan
tr ng). ọ



<i><b>-"Choose” ch n (quy t đ nh </b></i>ọ ế ị
nh ng th ho c ngữ ứ ặ ười mà b n ạ
mu n trong s nh ng th có s n ố ố ữ ứ ẵ
d a trên ch t lự ấ ượng, s vự ượt tr iộ
(cũng mang tính cân nh c nh ng ắ ư
thường s l a ch n không ự ự ọ
nhi u)).ề


<i><b>-"Pick"ch n (ng</b></i>ọ ười/cái gì, nh t ặ
ra m t th , ch n t m t đ ng độ ứ ọ ừ ộ ố ồ
v t và đ l i nh ng th khác và ậ ể ạ ữ ứ
thường l a ch n ng u nhiên (ý ự ọ ẫ
thân m t, không trang tr ng)).ậ ọ


+ He hasn't been selected for the
team.


+ She was selected as the


parliamentary candidate for Bath.


+ She has to choose between the
two men in her life.


+ She picked the best cake for
herself.


+ Pick a number from one to
twenty.



<b>120</b> <b>SHADOW/ </b>


<b>SHADE</b>


<i><b>-"Shadow" bóng c a ai/v t gì khi</b></i>ủ ậ
ánh sáng chi u lên; vùng bóng t iế ố
khó mà phân bi t nhìn rõ v t.ệ ậ
<i><b>-"Shade” bóng mát (là khu v c </b></i>ự
được che khu t kh i ánh sáng ấ ỏ
sáng, s c nóng m t tr i vì th ứ ặ ờ ế
n i đó t i và mát h n).ơ ố ơ


+ As the sun went down we cast
long shadows on the lawn.
+ Her face was in deep shadow.
+ Let’s sit in the shade for a while.


<b>121</b> <b><sub>SKILLFUL/ </sub></b>


<b>SKILLED/ </b>
<b>EXPERT</b>


<i><b>-"Skillful" tinh x o, khéo léo (ám </b></i>ả
ch đ c bi t đ n s khéo léo). ỉ ặ ệ ế ự
<i><b>-"Skilled" lành ngh , có kĩ x o </b></i>ề ả
(nh vào kinh nghi m làm vi c ờ ệ ệ
trong th i gian dài ho c đờ ặ ược
đào t o bài b n v m t công vi cạ ả ề ộ ệ
nh t đ nh).ấ ị



<i><b>-"Expert" lão luy n, tinh thông </b></i>ệ


+ Police officers have to be skillful
drivers.


+ My mother is very skilled at
dressmaking.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

(c a nhà chun mơn, địi h i ủ ỏ
trình đ chuyên môn cao).ộ


advice for people with financial
problems.


<b>122</b>


<b>SLIM/</b>
<b>LEAN/</b>
<b>SKINNY</b>


<i><b>-"Slim” m nh kh nh, g y (ngo i </b></i>ả ả ầ ạ
hình thon g n theo cách thu hút).ọ
<i><b>- "Lean"g y (theo cách th hi n </b></i>ầ ể ệ
đi u ki n th ch t t t).ề ệ ể ấ ố


<i><b>- "Skinny" g y, r t g y (nghĩa r t</b></i>ầ ấ ầ ấ
tiêu c c, g y tong teo đ n x u ự ầ ế ấ
xí).



+ I think all of the girls want to
have a slim body nowadays.


+ She usually goes to gym center to
have a lean and athletic body.
+ She is so skinny that a gust of
wind can blow her away!!


<b>123</b>


<b>SMOG/ </b>
<b>HAZE/ </b>
<b>FOG/ </b>


<b>MIST</b>


<i><b>- "Smog" khói b i ơ nhi m.</b></i>ụ ễ


<i><b>- "Haze" b i mù, khói.</b></i>ụ


<i><b>- “Fog" s</b></i>ương mù.


<i><b>- “Mist" màn s</b></i>ương.


+ Smog is a major problem in
Athens.


+ I saw her through a haze of
cigarette smoke.



+ Thick fog has made driving
conditions dangerous.


+ The mountain villages seem to be
permanently shrouded in mist


<b>124</b>


<b>SOLICITOR/ </b>
<b>ATTORNEY/ </b>
<b>ADVISER/ </b>
<b>COUNSELLOR</b>


<i><b>-“Solicitor” là c v n pháp lu t, </b></i>ố ấ ậ
người mà chu n b các tài li u ẩ ị ệ
pháp lý t v n nh mua bán nhà ư ấ ư
đ t và đơi khi có th đ i di n ấ ể ạ ệ
phát bi u trể ước toà; ho c đặ ược
s d ng nh m t ch c danh lu t ử ụ ư ộ ứ ậ
s làm cho chính ph .ư ủ


<i><b>- "Attorney” là t trang tr ng </b></i>ừ ọ
h n cho t lawyer(lu t s ) và ơ ừ ậ ư
được đ c bi t s d ng cho ch c ặ ệ ử ụ ứ
danh công vi c.ệ


<i><b>-“Adviser” là ng</b></i>ườ ưi đ a ra l i ờ
khuyên và có th là c v n đ c ể ố ấ ặ
bi t cho cơng ty, chính ph vì h ệ ủ ọ
hi u bi t rõ v m t v n đ c ể ế ề ộ ấ ề ụ


th .ể


<i><b>- “Counsellor "là chuyên gia t </b></i>ư
v n, đ a l i khuyên cho nh ng ấ ư ờ ữ
ngườ ặi g p v n đ , thấ ề ường là v nấ
đ cá nhân.ề


+ The solicitor asked that her client
be allowed to make a phone call.


+ She's an attorney who advises
companies about mergers and
takeovers.


+ She works as a special financial
adviser to the president.


+ The college now has a counsellor
to help students with both personal
and work problems.


<b>125</b> <b>SOLVE/ </b>


<b>RESOLVE</b>


<i><b>- "Solve" tìm ra h</b></i>ướng gi i quy t.ả ế


<i><b>- “Resolve" gi i quy t d t đi m.</b></i>ả ế ứ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>SOMETIMES</b> <i><b>- "Sometimes"-, th nh tho ng.</b></i>ỉ ả



soon to discuss the details.
+ Sometimes you think you can't
really trust anybody.


<b>127</b> <b>SOON/</b>


<b>EARLY</b>


<i><b>- "Soon" s m, s p, ngay, ch ng </b></i>ớ ắ ẳ
m y ch c(đấ ố ược dùng khi nói đ nế
nh ng gì x y ra trong th i gian ữ ả ờ
s p t i).ắ ớ


<i><b>- "Early” s m (trong giai đo n </b></i>ớ ạ
đ u c a m t quãng th i gian ầ ủ ộ ờ
ho c là s m h n so v i d ki n).ặ ớ ơ ớ ự ế


+ We’ll be home soon.


+ She sold the house soon after her
husband died.


+ The project is still in the early
stages.


+ The bus was ten minutes early.


<b>128</b>



<b>SORE/ </b>
<b>HURT/ </b>
<b>PAINFUL</b>


<i><b>-"Sore" b đau (do s d ng </b></i>ị ử ụ
nhi u, dùng cho b ph n trên c ề ộ ậ ơ
th ).ể


<i><b>-“Hurt" gây đau (t n th</b></i>ổ ương v ề
th ch t ho c tinh th n).ể ấ ặ ầ


<i><b>- "Painful" b đau (đau v th </b></i>ị ề ể
ch t ho c tinh th n).ấ ặ ầ


+ I’ve got a sore throat beacause of
talking so much.


+ I feel very hurt by what you said.


+ Her annkle was very painful.
+ A painful injury forced her to
withdraw from the game.


<b>129</b>


<b>SPAN/</b>
<b>STINT/</b>
<b>DURATION/</b>


<b>PHASE</b>



<i><b>- “Span" kho ng th i gian (cho </b></i>ả ờ
m t cái gì đó t n t i/di n ra).ộ ồ ạ ễ
<i><b>- “Stint" kho ng th i gian (quy </b></i>ả ờ
đ nh cho m t ho t đ ng di n ra).ị ộ ạ ộ ễ
<i><b>- "Duration" kho ng th i gian </b></i>ả ờ
(đ dài c a th i gian).ộ ủ ờ


<i><b>- "Phase" kho ng th i gian (phát </b></i>ả ờ
tri n, bi n đ i/giai đo n khó ể ế ổ ạ
khăn).


+ The average life span in this
country is 70 years.


+ He has just finished a stint of
compulsory military service.
+ He planned a stay of two years'
duration.


+ I'm sure he'll get over it, it's just a
phase.


<b>130</b> <b>SPECIALLY/</b>


<b>ESPECIALLY</b>


<i><b>- "Specially” đ c bi t, riêng bi t; </b></i>ặ ệ ệ
ch dành cho.ỉ



<i><b>- "Especially/particularly” đ c </b></i>ặ
bi t là, nh t là.ệ ấ


+ "Is there anything you want to do
this evening?" "Not specially."
+ I love Australian wines, especially
the white wines.


<b>131</b>


<b>SPECTATOR/ </b>
<b>VIEWER/ </b>
<b>AUDIENCE/ </b>


<b>ONLOOKER</b>


<i><b>- “Spectator" c đ ng viên </b></i>ổ ộ
(người xem m t s ki n th ộ ự ệ ể
thao).


<i><b>- “Viewer" ng</b></i>ười xem (qua
truy n hình).ề


<i><b>- "Audience" ng</b></i>ười xem/nghe
tr c ti p m t chự ế ộ ương trình gì.
<i><b>- "Onlooker” ng</b></i>ười xem m t s ộ ự
vi c gì đó đang di n ra.ệ ễ


+ They won 4-0 in front of over
40,000 cheering spectators.



+ Millions of viewers will be glued
to their sets for this match.


+ The secret to public speaking is to
get the audience on your side.
+ A crowd of curious onlookers
soon gathered to see what was
happening.


<b>132</b> <b><sub>STAIN/</sub></b>


<b>TARNISH/</b>
<b>SMUDGE</b>


<i><b>-"Stain"vẽt, d u (v t d trên v t </b></i>ấ ế ơ ậ
gì khó xóa đi).


<i><b>-"Tarnish" nh nhu c, d b n </b></i>ơ ố ơ ẩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

(ph m h nh, đ o đ c con ẩ ạ ạ ứ
người).


<i><b>-"Smudge" v t b n, d (làm cho </b></i>ế ẩ ơ
m , nhịe đi, khơng th y rõ n a ờ ấ ữ
và có th xóa đi để ưực/do vơ tình
ch m vào đâu nên dính b n).ạ ẩ


reputation makes everyone not
believe him any more.



+ There’s a smudge of blood on the
floor, so let clean it, Sam!


<b>133</b> <b>STATIONARY/</b>


<b>STATIONERY</b>


C 2 t “ả <i><b>ừ stationary” và </b></i>


<i><b>"stationery” đ u phát âm gi ng </b></i>ề ố
nhau là /'ste ∫ɪ ənəri/, nh ng:ư
<i><b>- "Stationary": đ ng m t ch , </b></i>ứ ở ộ ỗ
không chuy n đ ng.ể ộ


<i><b>- “Stationery": văn phòng ph m.</b></i>ẩ


+ The rate of inflation has been
stationary for several months.
+ I got these folders at the
stationery store.


<b>134</b>


<b>STRENGTH/ </b>
<b>POWER/ </b>


<b>FORCE</b>


<i><b>- “Strength" s c m nh (v th </b></i>ứ ạ ề ể


ch t, đi m m nh trong tính ấ ể ạ
cách).


<i><b>- “Power"s c m nh (quy n l c).</b></i>ứ ạ ề ự


<i><b>- "Force" s c m nh (vũ l c).</b></i>ứ ạ ự


+ She's well aware of her strengths
and weaknesses as an artist.


+ Does the president have more
power than the prime minister?
+ Teachers aren't allowed to use
force in the classroom.


<b>135</b>


<b>SUBJECT TO/</b>
<b>THANKS TO/</b>


<b>DUE TO</b>


<i><b>- “Subject to st" nh có, nh vào </b></i>ờ ờ
(ch x y ra đỉ ả ược n u có m t cái ế ộ
khác x y ra trả ước).


<i><b>- “Thanks to sb/st" nh có, nh </b></i>ờ ờ
vào (do ai, cái gì).


<i><b>- “Due to st" là vì, là do (do cái gì </b></i>


nên d n t i nh v y, nh n m nh ẫ ớ ư ậ ấ ạ
k t qu ).ế ả


+ Moving all the books should not
take long, subject to there being (=
if there are) enough helpers.


+ The baby is awake thanks to you
and your shouting.


+ The game has been cancelled due
to adverse weather conditions.


<b>136</b>


<b>SUIT/ </b>
<b>MATCH/</b>


<b>FIT/ </b>
<b>GO WITH</b>


<i><b>- “Suit" dùng đ ch m t cái gì đó </b></i>ể ỉ ộ
phù h p v i ai đó/cái gì đó.ợ ớ
<i><b>- "Match"mang nghĩa là "h p” </b></i>ợ
trong s k t h p cái gì đó sóng ự ế ợ
đơi được v i cái gì đó (v màu ớ ề
s c hay s bài trí).ắ ự


<i><b>- "Fit" dùng đ nói qu n áo, mũ, </b></i>ể ầ
giày dép... v a v n v i ngừ ặ ớ ười.


<i><b>- “Go with” mang nghĩa k t h p </b></i>ế ợ
t t v i cái gì, sóng đơi đố ớ ượ ớc v i
cái gì (= match).


+ The city lifestyle seems to suit
her - she looks great.


+ Does this shirt match these
trousers?


+ That jacket fits you perfectly.


+I'm not sure that those shoes
really go with that dress.


<b>137</b> <b><sub>TEACH/ </sub></b>


<b>EDUCATE/</b>
<b>COACH/</b>


<i><b>- “Teach" d y (truy n đ t ki n </b></i>ạ ề ạ ế
th c).ứ


<i><b>- “Educate" giáo d c, rèn luy n </b></i>ụ ệ


+ She taught English to foreign
students.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TRAIN</b>



(Educate thường ng ý đ n vi c ụ ế ệ
đào t o tồn di n thơng qua h ạ ệ ệ
th ng giáo d c c a trố ụ ủ ường h c).ọ
<i><b>- “Coach"truy n d y (trong th </b></i>ề ạ ể
thao).


<i><b>- "Train" hu n luy n (dùng cho </b></i>ấ ệ
c ngả ườ ẫi l n v t).ậ


secondary school.


+ He coached the Blue Devils
during their last championship
season.


+ He's training the dog for the next
race.


<b>138</b>


<b>THEME/</b>
<b>TOPIC/</b>
<b>SUBJECT</b>


<i><b>- "Theme" ch đ (chính c a </b></i>ủ ề ủ
m t câu chuy n, bài vi t, cu n ộ ệ ế ố
sách, b phim...).ộ


<i><b>- "Topic/subject" ch đ (đ</b></i>ủ ề ược
th o lu n, vi t v , nghiên c u).ả ậ ế ề ứ



+ The father-daughter relationship
is a recurring theme in her novels.


+ I'd like to steer our discussion
back to our original topic.


<b>139</b> <b>TITLE</b>


<b>HEADLINE</b>


<i><b>- "Title" tiêu đ c a m t cu n </b></i>ề ủ ộ ố
sách, m t b c tranh, hay m t thộ ứ ộ ể
lo i nh c nào đó.ạ ạ


<i><b>- "Headline" tiêu đ hay còn g i </b></i>ề ọ
là 'tip' c a m t bài báo đủ ộ ược in
kh l n, c ch to, rõ, đ m thu ổ ớ ỡ ữ ậ
hút s chú ý c a ngự ủ ườ ọi đ c.


+ The title of Evelyn Waugh's first
novel was "Decline and Fall".


+ The news of his death was


splashed in headlines across all the
newspapers.


<b>140</b>



<b>TRANSFORM/ </b>
<b>CONVERT/ </b>
<b>TRANSFER/ </b>


<b>TRANSMIT</b>


<i><b>- "Transform" mang nghĩa bi n </b></i>ế
cái gì/ai đó thành m t cái/ngộ ười
m i hồn tồn.ớ


<i><b>-"Convert" mang nghĩa thay đ i </b></i>ổ
t m t tr ng thái này sang m t ừ ộ ạ ộ
tr ng thái khác.ạ


<i><b>- "Transfer" chuy n t n i này </b></i>ể ừ ơ
sang n i khác.ơ


<i><b>- "Transmit" truy n t i thơng </b></i>ề ả
tin, tín hi u.ệ


+ With a new dress and some
makeup, she transformed from a
rough and tumble girl into a
princess.


+ Could we convert the small
bedroom into a second bathroom?


+ She transferred her gun from its
shoulder holster to her handbag.


+ The information is transmitted
electronically to the central
computer.


<b>141</b> <b><sub>TRAVEL/ </sub></b>


<b>TRIP/ </b>
<b>JOURNEY/ </b>


<b>TOUR/ </b>
<b>VOYAGE/ </b>
<b>EXCURSION/ </b>


<b>EXPEDITION</b>


<i><b>- "Travel": s đi l i nói chung </b></i>ự ạ
gi a hai n i, s đi du l ch.ữ ơ ự ị


<i><b>- "Trip": s đi đ n đâu (v i th i </b></i>ự ế ớ ờ
gian ng n) và có nh c đ n vi c ắ ắ ế ệ
quay v và thề ường có m c đích làụ
đi ch i, đi du l ch, đi công tác....ơ ị
<i><b>- "Journey": chuy n đi th</b></i>ế ường có
kho ng cách dài và thả ường có đ aị
đi m xác đ nh, nh ng không đ ể ị ư ề
c p chuy n quay v .ậ ệ ề


+ A lot of my travel is business
related.



+ We're going on a trip to Norway
this summer.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>- "Tour": chuy n đi du l ch đ n </b></i>ế ị ế
nhi u n i theo chề ơ ương trình có
s n.ẵ


<i><b>- "Voyage": chuy n đi dài ngày </b></i>ế
trên bi n hay trong không gian.ể
<i><b>- "Excursion": cu c tham quan du</b></i>ộ
ngo n (thạ ường ng n và có t ắ ổ
ch c cho m t nhóm ngứ ộ ười.)


+ They've just come back from a
tour of California's wine country.


+ He was a young sailor on his first
sea voyage.


+ Next week we're going on an
excursion.


<b>142</b>


<b>TRULY/ </b>
<b>ACTUALLY/ </b>
<b>POSITIVELY/ </b>


<b>GENUINELY</b>



<i><b>- "Truly" nh n m nh cái gì là </b></i>ấ ạ
đúng.


<i><b>- "Actually" nh n m nh cái gì đó </b></i>ấ ạ
x y ra trên th c t .ả ự ế


<i><b>- "Positively" nh n m nh tính </b></i>ấ ạ
đúng đ n c a tuyên b .ắ ủ ố


<i><b>- “Genuinely” nh n m nh đi u gì</b></i>ấ ạ ề
đó là th t, không ph i là gi t o.ậ ả ả ạ


+ At this time of year the river is a
truly beautiful sight.


+ I didn't actually see her -I just
heard her voice.


+ He said quite positively that he
would come, so I've saved a place
for him.


+ I'm genuinely sorry for what I
said.


<b>143</b>


<b>TYPHOON/ </b>
<b>HURRICANE/ </b>



<b>CYCLONE/ </b>
<b>TORNADO</b>


<i><b>- “Typhoon" bão to (bão nhi t </b></i>ệ
đ i d d i x y ra tây Thái Bình ớ ữ ộ ả ở
Dương).


<i><b>- “Hurricane" bão l c, gió xốy </b></i>ố
(gió c p 8 khu v c Đ i Tây ấ ở ự ạ
Dương).


<i><b>- “Cyclone” bão l c, gió xốy (bão </b></i>ố
nhi t đ i).ệ ớ


<i><b>- “Tornado/ twister” vịi r ng, </b></i>ồ
gió t c.ố


+ The 169,000-ton vessel went
down during a typhoon in the
South China Sea.


+ The state of Florida was hit by a
hurricane that did serious damage.


+ A cyclone swept across the island,
killing several people.


+ Tornadoes ripped into the
southern United States yesterday.



<b>144</b>


<b>UPGRADE/ </b>
<b>RENOVATE/ </b>


<b>RENEW/ </b>
<b>UPDATE</b>


<i><b>-“Upgrade" n ng c p, c i thi n </b></i>ấ ấ ả ệ
(ch t lấ ượng).


<i><b>- "Renovate" c i ti n, tu s a l i </b></i>ả ế ử ạ
cho tình tr ng t t h n (xây ạ ố ơ
d ng).ự


<i><b>- “Renew" làm m i, thay th cái </b></i>ớ ế
cũ (thay hồn tồn, khơng ph i tuả
s a).ử


<i><b>- “Update" làm hi n đ i hóa; thay</b></i>ệ ạ
đ i thi t k , n i dung (h p v i ổ ế ế ộ ợ ớ
nhu c u hi n hành).ầ ệ


+ I have decided to upgrade my old
computer.


+ The old school has been tastefully
renovated as a private house.
+ I usually renew my bus ticket
monthly.



+ Their website is updated daily.


<b>145</b> <b><sub>VICTIM/</sub></b>


<b>CASUALTY</b>


<i><b>- "Victim" n n nhân trong m t </b></i>ạ ộ
v b o l c, ho c tai n n liên ụ ạ ự ặ ạ
quan t i b o l c, ho c ch b nh ớ ạ ự ặ ỉ ệ
nhân trong m t d ch b nh.ộ ị ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>- “Casuality" n n nhân trong </b></i>ạ
chi n tranh ho c m t v tai n n, ế ặ ộ ụ ạ
ho c là n n nhân c a đi u gì đó ặ ạ ủ ề
có chi u hề ướng đi xu ng.ố


+ The number of casualties in both
wars was appallingly high.


<b>146</b>


<b>VIGILANT/ </b>
<b>ALERT/ </b>
<b>WATCHFUL</b>


<i><b>- “Vigilant" c nh giác (th n </b></i>ả ậ
tr ng quan sát các tín hi u nguy ọ ệ
hi m...)ể



<i><b>- “Alert" c nh giác (t nh táo, th n</b></i>ả ỉ ậ
tr ng).ọ


<i><b>- “Watchful" c nh giác (canh </b></i>ả
ch ng).ừ


+ Following the bomb scare at the
airport, the staff have been warned
to be extra vigilant.


+ I'm not feeling very alert today -
not enough sleep last night!


+ Under the watchful eye of their
mother, the two boys played on the
beach.


<b>147</b> <b>WARDROBE/</b>


<b>CUPBOARD</b>


<i><b>- "Wardrobe" là t qu n áo, </b></i>ủ ầ
wardrobe cao h n cupboard, ơ
thường đ t trong phòng ng và ặ ủ
ta có th mang áo qu n trong t ể ầ ủ
này.


<i><b>- "Cupboard" là t nh có ngăn </b></i>ủ ỏ
bên trong, có c a phía trử ước, t ủ
búp phê, t đ ly, chén...ủ ể



+ He hung his suit in the wardrobe.


+ I took it from the kitchen
cupboard.


<b>148</b>


<b>WARRANTY/ </b>
<b>GUARANTEE/ </b>
<b>ASSURANCE/ </b>
<b>INSURANCE</b>


<i><b>- "Warranty" b o hành, đ m b o</b></i>ả ả ả
(gi y b o hành s n ph m cho ấ ả ả ẩ
khách hàng khi mua s n ph m).ả ẩ
<i><b>- "Guarantee" s b o đ m, cam </b></i>ự ả ả
k t; h p đ ng th a thu n; gi y ế ợ ồ ỏ ậ ấ
b o hành s n ph m (nh ả ả ẩ ư
"warranty”).


<i><b>- "Assurance" l i h a, l i cam </b></i>ờ ứ ờ
k t, b o đ m.ế ả ả


<i><b>- "Insurance"b o hi m, th a </b></i>ả ể ỏ
thu n ch u trách nhi m cho thi tậ ị ệ ệ
h i n u có cho đ i phạ ế ố ương...


+ Any products have a warranty
within limited period of time.



+ Can you give me any guarantee
that the work will be completed on
time?


+ She gave me her assurance that
she would give US answer by the
end of the week.


+ People have all a health insurance
in case they have a problem with
their health; it will be save costs.


<b>149</b> <b><sub>WASTE/</sub></b>


<b>JUNK/</b>
<b>LITTER/ </b>
<b>GARBAGE/ </b>


<b>RUBBISH/</b>
<b>SEWAGE</b>


<i><b>- "Waste" rác r</b></i>ưởi, đ th i, th c ồ ả ứ
ăn th a.ừ


<i><b>- "Junk" đ th i b đi, đ v t đi.</b></i>ồ ả ỏ ồ ấ


<i><b>- “Litter" rác r</b></i>ưở ởi các n i công ơ
c ng.ộ



<i><b>- “Garbage" rác (nhà b p), d </b></i>ế ữ
li u vô nghĩa ho c khơng thích ệ ặ


+ My mother couldn't stand waste
-she always made US eat everything
on our plates.


+ We ought to clear out this
cupboard - it's full of junk.


+ About two percent of fast-food
packaging ends up as litter.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

h p.ợ


<i><b>- "Sewage" ch t th i; n</b></i>ấ ả ướ ốc c ng,
rác c ng.ố


+ Some cities in the world do not
have proper facilities for the
disposal of sewage.


<b>150</b>


<b>WAVER/</b>
<b>FADE/</b>
<b>LESSEN/</b>
<b>REDUCE</b>


<i><b>- "Waver" m t đi (s c m nh, </b></i>ấ ứ ạ


quy t tâm,...m t cách t m th i).ế ộ ạ ờ
<i><b>- "Fade" m t d n, nh t nhòa (v </b></i>ắ ầ ạ ề
màu s c, ánh sáng, đ s c nét... ắ ộ ắ
m t d n vì kho ng cách khơng ấ ầ ả
gian).


<i><b>- "Lessen" y u h n, y u đi (v </b></i>ế ơ ế ề
s c m nh).ứ ạ


<i><b>- "Reduce" gi m đi, m t dãn (v </b></i>ả ấ ề
s lố ượng, kích c , m c đ , t m ỡ ứ ộ ầ
quan tr ng...).ọ


+ I’m afraid my concentration
began to waver when lunch
approached.


+ If you hang your clothes out in
the bright sun, they will fade.


+ A healthy diet can lessen the risk
of heart disease.


+ The plane reduced speed as it
approached the airport.


<b>151</b>


<b>WET/</b>
<b>DAMP/</b>


<b>MOIST/</b>
<b>WATERY</b>


<i><b>-"Wet" </b></i>ướt sũng (th i ti t ho c ờ ế ặ
còn mang nước, ch a nứ ước trên
v t th ).ậ ể


<i><b>- "Damp" m </b></i>ẩ ướt (dùng cho
khơng khí, do th i ti t, và khó a,ờ ế ư
khó ch u).ị


<i><b>- "Moist" m </b></i>ầ ướt (m c đ nh , ứ ộ ẹ
và thường có l i).ợ


<i><b>- “Watery" </b></i>ướt, đ m ẫ ướt (có
ch a, bao g m nứ ồ ước ho c nhi u ặ ề
thành ph n nầ ướ ởc trong v t đó).ậ


+ The baby was wet and needed
changing.


+ The weather is so damp now, so
it's really unpleasant.


+ Keep the soil in the pot moist, but
not too wet!


</div>

<!--links-->

×