Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.98 KB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GD VÀ ĐT ……
<b>TRƯỜNG THPT ….</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>Môn: TOÁN –ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG I</b>
<i>Thời gian làm bài: 15 phút</i>
<i><b>Họ và tên: ……….</b></i>
<i><b>Lớp: ………</b></i>
<i><b>Điểm:</b></i>
<b>MA TRẬN ĐỀ </b>
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận Biết</b> <b>Thông Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>
<b>Tổng</b>
<b>Số</b>
<b>câu</b> <b>điểmSố</b>
Hàm số lượng giác 1,2
2
6,7
2
<b>4</b>
<b>4,0</b>
Phương trình lượng
giác cơ bản
3,4
2
5,8,10
3
<b>5</b>
<b>5,0</b>
Phương trình lượng
giác hay gặp
9
1
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>4</b>
<b>4</b>
<b>6</b>
<b>6</b>
<b>10</b>
<b>10,0</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Kiến thức</b> <b>Câu</b> <b>Mơ tả</b>
Hàm số lượng giác <b>1</b> NB: Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Hàm số lượng giác <b>2</b> NB: Tìm chu kỳ của hàm sơ lượng giác
Hàm số lượng giác <b>3</b> NB: Giải phương trình lượng giác
Hàm số lượng giác <b>4</b> NB: Giải phương trình lượng giác
Hàm số lượng giác <b>5</b> TH: Giải phương trình lượng giác quy về bậc hai
Phương trình lượng
giác cơ bản
<b>6</b> TH: Tìm tập xác định của hàm sơ lượng giác
Phương trình lượng
giác cơ bảnvà
<b>7</b> TH: Tìm tập giá trị của hàm số lượng giác
Phương trình lượng
giác cơ bản
<b>8</b> TH : Giải phương trình lượng giác quy về bậc hai
Phương trình lượng
giác cơ bản
<b>9</b> TH: Giải phương trình lượng giác quy về bậc hai
Phương trình lượng
giác cơ bản
<b>10</b> TH: Giải phương trình lượng giác cơ bản
<b>ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Câu 1:</b> <b>[1D1-1]</b> Hàm số nào trong các hàm số sau có tập xác định là ?
tan 2
<i>x</i>
<i>x</i>
sin
.
cotx 2
<i>x</i>
<i>y </i>
sin
.
sin 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
sinx
.
<i>x</i>
<b>Câu 2:</b> <b>[1D1-1]</b> Hàm số <i>y</i>sin 2<i>x</i><sub> tuần hồn với chu kì là</sub>
<b>Câu 3:</b> <b>[1D1-1]</b>Giải phương trình tan(4 ) 3
3
<i>x</i>
2
<i>x</i> <i>k k</i>
3 3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
3
<i>x</i> <i>k k</i>
4
<i>x k</i> <i>k</i>
<b>Câu 4:</b> <b>[1D1-1]</b>Giải phương trình cot(4 20 )0 1
3
<i>x </i>
<b>Câu 5:</b> <b>[1D1-2]</b> Tìm tập xác định của hàm số 3 .
2cos 1
<i>y</i>
<i>x</i>
3
<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i> <sub></sub>
3
<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i> <sub></sub>
3
<i>D</i> <sub></sub> <i>k</i> <sub></sub>
<b>Câu 6:</b> <b>[1D1-2]</b> Tập giá trị của hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>1<sub> là</sub>
3 <i>k</i> 3 <i>k</i> <i>k</i>
<b>Z</b>
9 3 3 9 3
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<b>Z</b>
3 3 3 3 3 3 3
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<b>Z</b>
3 3 3
<i>k</i>
<i>k</i>
<b>Z</b>
<b>Câu 8:</b> <b>[1D1-2]</b> Tìm tập nghiệm của phương trình cos 4<i>x</i> 9cos 2<i>x</i> 4 0.
3 <i>k k</i>
<b>Z</b>
1
; arccos5 , .
3 <i>k</i> 2 <i>k k</i>
<b>Z</b>
3 <i>k</i> <i>k</i>
<b>Z</b>
<b>Z</b>
<b>Câu 9:</b> <b>[1D1-2]</b> Tìm tập nghiệm của phương trình 2 tan<i>x</i> 7 cot<i>x</i> 5 0.
4 <i>k</i> 7 <i>k k</i>
<b>Z</b>
4 <i>k</i> 7 <i>k k</i>
<b>Z</b>
4 <i>k</i> 2 <i>k k</i>
<b>Z</b>
7
;arccot , .
4 <i>k</i> 2 <i>k k</i>
<b>Z</b>
2 2
2
1 2
6 3 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
3 2
2
1 2
6 3 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
3 2
2
1 2
6 3 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
2
2
1 2
6 3 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
SỞ GD VÀ ĐT ……
<b>TRƯỜNG THPT ….</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 TIẾT – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>Mơn: TỐN –ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG I</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i><b>Họ và tên: ……….</b></i>
<i><b>Lớp: ………</b></i>
<i><b>Điểm:</b></i>
<b>Chủ đề</b>
<b>Chuẩn KTKN</b>
<b>Cấp độ tư duy</b>
<b>Cộng</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thông</b>
<b>hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng cao</b>
<i><b>Hàm số lượng giác</b></i> <i><b>Câu 1</b></i>
<i><b>Câu 2</b></i> <i><b>Câu 3</b></i> <i><b>Câu 4</b></i> <i><b>Câu 5</b></i>
5
20%
<i><b>Phương trình lượng giác cơ bản</b></i> <i><b>Câu 6</b></i>
<i><b>Câu 7</b></i>
<i><b>Câu 8</b></i>
<i><b>Câu 9</b></i>
<i><b>Câu 10</b></i>
<i><b>Câu 11</b></i> <i><b>Câu 12</b></i>
7
28%
<i><b>Phương trình lượng giác thường</b></i>
<i><b>gặp</b></i>
<i><b>Câu 13</b></i>
<i><b>Câu 14</b></i>
<i><b>Câu 15</b></i>
<i><b>Câu 16</b></i>
<i><b>Câu 17</b></i>
<i><b>Câu 18</b></i>
<i><b>Câu 19</b></i>
<i><b>Câu 20</b></i>
<i><b>Câu 21</b></i>
<i><b>Câu 22</b></i>
<i><b>Câu 23</b></i>
<i><b>Câu 24</b></i>
<i><b>Câu 25</b></i>
10
52%
<i><b>Cộng</b></i>
30% 30% 30% 10%
25
100%
<b>III. BẢNG MÔ TẢ </b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>CÂU</b> <b>MÔ TẢ</b>
<i><b>Hàm số</b></i>
<i><b>lượng giác</b></i>
<b>1</b> Nhận biết: Tìm tập xác định của hàm phân thức lượng giác
<b>2</b> Nhận biết: Hàm số lượng giác đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng
(a; b)
<b>3</b> Thơng hiểu: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm bậc nhất đối với
một hàm số lượng giác.
<b>4</b> Thông hiểu: Chứng minh hàm số chẵn, lẻ
<b>5</b> Vận dụng thấp: Tìm chu kỳ của hàm số lượng giác
<i><b>Phương trình</b></i>
<i><b>lượng giác cơ</b></i>
<i><b>bản</b></i>
<b>6</b> Nhận biết: Điều kiện vơ nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
Cosx = a
<b>7</b> Nhận biết: Giải các phương trình lượng giác cơ bản Sinx = a
<b>8</b> Thơng hiểu: Giải các phương trình lượng giác cơ bản Cotx = a
a
<b>10</b> Vận dụng: Số nghiệm của phương trình lượng giác a.Cosx = b trên
đoạn
<b>11</b> Vận dụng: Quy về và Giải các phương trình lượng giác cơ bản
<b>12</b> Vận dụng: Giải phương trình lượng giác chứa phân số đơn giản
<i><b>Phương trình</b></i>
<i><b>lượng giác</b></i>
<i><b>thường gặp</b></i>
<b>13</b> Nhận biết: Giải phương trình bậc 1 đối với một hàm số lượng giác
<b>14</b> Nhận biết: Giải phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác
<b>15</b> Nhận biết: Giải phương trình bậc 1 đối với Sinx và Cosx
<b>16</b> Thông hiểu: Quy về phương trình bậc 1 đối với một hàm số lượng giác
dạng thương.
<b>17</b> Thơng hiểu: Quy về phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác
<b>18</b> Thông hiểu: Điều kiện vơ nghiệm của phương trình bậc nhất đối với
Sinx và Cosx
<b>19</b> Thơng hiểu: Điều kiện có nghiệm của phương trình bậc nhất đối với
Sinx và Cosx
<b>20</b> Vận dụng thấp: Biến đổi đưa về phương trình dạng tích
<b>21</b> Vận dụng thấp: Giải phương trình bậc 2 đối với Sinx và Cosx
<b>22</b> Vận dụng thấp: Nghiệm dương nhỏ nhât của phương trình bậc 2 đối
với Sinx và Cosx
<b>23</b> Vận dụng cao: Biến đổi về dạng thường gặp (sd ct hạ bậc)
<b>24</b> Vận dụng cao: Biến đổi về dạng thường gặp (sd ct biến đổi tổng thành
tíc)
<b>25</b> Vận dụng cao: Biến đổi về dạng thường gặp (sd ct biến đổi tích thành
tổng)
<b>Câu 1.</b> [1D1-1] Tập xác định của hàm số <i>y</i>tan 2<i>x</i><sub> là:</sub>
<b>A. </b>
2
<i>x</i> <i>k</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
4
<i>x</i> <i>k</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
8 2
<i>x</i> <i>k</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
4 2
<i>x</i> <i>k</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 2.</b> [1D1-2] Hàm số <i>y </i>sinx:
<b>A. </b>Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2 <i>k</i> <i>k</i>
và nghịch biến trên mỗi khoảng
<b>B. </b>Đồng biến trên mỗi khoảng 3 2 ;5 2
2 <i>k</i> 2 <i>k</i>
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 <i>k</i> 2 <i>k</i>
<b>C. </b>Đồng biến trên mỗi khoảng 2 ;3 2
2 <i>k</i> 2 <i>k</i>
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 <i>k</i> 2 <i>k</i>
với <i>k </i>.
<b>D. </b>Đồng biến trên mỗi khoảng <sub></sub> <sub>2</sub> <i>k</i>2 ; <sub>2</sub><i>k</i>2<sub></sub>
và nghịch biến trên mỗi khoảng
3
2 ; 2
2 <i>k</i> 2 <i>k</i>
với <i>k </i>.
<b>Câu 3.</b> [1D1-2] Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số <i>y</i>4 sin<i>x</i> 3 1<sub> lần lượt</sub>
là:
<b>A. </b> 2 à 2<i>v</i> . <b>B. </b>2 à 4<i>v</i> . <b>C. </b>4 2 à 8<i>v</i> . <b>D. </b>4 2 1 à 7 <i>v</i> .
<b>Câu 4.</b> [1D1-2] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
<b>A. </b><i>y</i>sin<sub></sub><sub>2</sub> <i>x</i><sub></sub>.
<b>B. </b>
2
sin .
<i>y</i> <i>x</i> <b><sub>C. </sub></b> cot .
cos
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b><sub>D. </sub></b> tan .
sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 5.</b> [1D1-3] Tìm chu kì T của hàm số <i>y</i>sin 2<sub></sub> <i>x</i><sub>3</sub><sub></sub>2cos 3<sub></sub> <i>x</i> <sub>4</sub><sub></sub>.
<b>A. </b><i>T</i> 2 . <b>B. </b><i>T</i> . <b>C. </b><i>T</i> 3 . <b>D. </b><i>T</i> 4 .
<b>Câu 6.</b> [1D1-1] Phương trình cos<i>x </i>3<sub>2</sub> có nghiệm là:
<b>A. </b> ar ccos3 2 ,
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>.</b> <b>B. </b> ar ccos3 360 ,0
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>.</b>
<b>C. </b> ar ccos2 2 ,
3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>Vô nghiệm</sub>
<b>Câu 7.</b> [1D1-1]Nghiệm của pt sin<i>x </i>–1<sub>2</sub>là:
<b>A. </b> 2 .
3
<i>x</i> <i>k</i> <b><sub>B. </sub></b> 2 .
6
<i>x</i> <i>k</i> <b><sub>C. </sub></b> 2 .
6
<i>x</i> <i>k</i> <b><sub>D. </sub></b> 5 2 .
6
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Câu 8.</b> [1D1-2] Nghiệm của phương trình cot 2
<b>A. </b><i>x</i>350<i>k</i>900
<b>C. </b><i>x</i>350<i>k</i>
<b>Câu 9.</b> [1D1-2] Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan<i>x</i>tan6<sub>5</sub> <sub> là:</sub>
<b>A. </b>
5
<i>x</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> 6
5
<i>x</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b> 6
5
<i>x </i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>6 <b>.</b>
<b>Câu 10.</b> [1D1-3] Tổng các nghiệm của phương trình tan 5<i>x</i> tan<i>x</i>0<sub> trên nửa khoảng</sub>
<b>A. </b><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>3
2
. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>5
2
.
<b>Câu 11.</b> [1D1-3] Giải phương trình 4
<b>A. </b>
6
<i>x</i> <i>k</i>. <b>B. </b>
24 2
<i>k</i>
<i>x</i> . <b>C. </b>
12 2
<i>k</i>
<i>x</i> . <b>D. </b>
6 2
<i>k</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 12.</b> [1D1-4] Tìm số nghiệm thuộc đoạn
cos 1
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.
<b>Câu 13.</b> <b>[1D1-1]</b>Nghiệm của pt 3 0
2
<i>sinx </i> là:
<b>A. </b> 2
6
<i>x</i> <i>k</i> <b><sub>B. </sub></b> 2
3
<i>x</i> <i>k</i> <b><sub>C. </sub></b> 5
6
<i>x</i> <i>k</i> <b><sub>D. </sub></b> 2 2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<b>Câu 14.</b> [1D1-1] Nghiệm của phương trình lượng giác 2sin2<i>x</i> 3sin<i>x</i> 1 0 thõa điều kiện
0
2
<i>x</i>
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
3
<i>x</i> . <b>B. </b>
2
<i>x</i> . <b>C. </b>
6
<i>x</i><sub> .</sub> <b><sub>D. </sub></b> 5
6
<i>x</i> .
<b>Câu 15.</b> [1D1-1] Phương trình: 3.sin 3x cos 3x 1 tương đương với phương trình nào
sau đây:
<b>A. </b>sin 3x 1
6 2
. <b>B. </b>sin 3x 6 6
.<b>C. </b>
1
sin 3x
6 2
. <b>D. </b>
1
sin 3x
6 2
.
<b>Câu 16.</b> [1D1-2] Giải phương trình
cos 3 sin
<b>A. </b> , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b><sub>B. </sub></b> 2 , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 7 2 , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>D. </b> 7 , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Câu 17.</b> [1D1-2] Giải phương trình
cos 3 sin
0.
1
sin
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>A. </b> , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>B. </b> 2 , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>C. </b> 7 2 , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b><sub>D. </sub></b> 7 , .
6
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<b>Câu 18.</b> [1D1-2] Tìm m để pt 2sin2<i>x m</i> .sin 2<i>x</i>2<i>m</i> vô nghiệm:
<b>A. </b><sub>0</sub> 4
3
<i>m</i>
<b>B. </b>0 4
3
<i>m</i>
<b>C. </b> 0; 4
3
<i>m</i> <i>m</i> <b>D. </b> 0; 4
3
<b>Câu 19.</b> [1D1-2] Trong các phương trình phương trình nào có nghiệm:.
<b>A. </b>sin<i>x</i>2cos<i>x</i>3. <b>B. </b> 2 sin<i>x</i>cos<i>x</i>2.
<b>C. </b> 2 sin<i>x</i>cos<i>x</i>1.<b>D. </b> 3 sin<i>x</i>cos<i>x</i>3.
<b>Câu 20.</b> [1D1-3] Nghiệm của phương trình: sin<i>x</i>sin 2<i>x</i>sin 3<i>x</i>cos<i>x</i>cos 2<i>x</i>cos 3<i>x</i><sub> với</sub>
<i>k Z</i> <sub>là:</sub>
<b>A. </b>2 2 ; .
3 <i>k</i> 8 <i>k</i> 2
<b>B. </b> 2 2 ; .
3 <i>k</i> 8 <i>k</i> 2
<b>C. </b>2 ; .
3 <i>k</i> 8 <i>k</i> 2
<b><sub>D. </sub></b> 2 2 ; .
3 <i>k</i> 8 <i>k</i>
<b>Câu 21.</b> [1D1-3] Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4.sin2x + 3. 3sin2x – 2.cos2x = 4 là:
<b>A. </b>
6
<i>x</i> <b><sub>B. </sub></b>
4
<i>x</i>
<b>C. </b>
3
<i>x</i> <b><sub>D. </sub></b>
2
<i>x</i>
<b>Câu 22.</b> [1D1-3] Tìm nghiệm dương nhỏ nhất <i>x</i>0 của 3sin 3<i>x</i> 3 cos 9<i>x</i> 1 4sin 3 .3 <i>x</i>
<b>A. </b><i>x</i>0 <sub>2</sub>.
<b>B. </b><i>x</i>0 <sub>18</sub>.
<b>C. </b><i>x</i>0 <sub>24</sub>.
<b>D. </b><i>x</i>0 <sub>54</sub>.
<b>Câu 23.</b> [1D1-4]Giải phương trình sin2<i>x</i>sin 32 <i>x</i>cos2 <i>x</i>cos 32 <i>x</i>.
<b>A. </b>
4 2
<i>x</i> <i>k</i> . <b>B. </b>
4 2
<i>k</i>
<i>x</i> ,
8 4
<i>k</i>
<i>x</i> .
<b>C. </b>
4 2
<i>k</i>
<i>x</i> <sub>, </sub>
8 4
<i>k</i>
<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
4 2
<i>k</i>
<i>x</i> <sub>, </sub>
4 2
<i>k</i>
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 24.</b> [1D1-4] Giải phương trình 2
3
2cos sin 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>A. </b> 2
6
<i>x</i> <i>k</i> . <b>B. </b> 2
6
<i>x</i> <i>k</i> .
<b>C. </b> 2
6
<i>x</i> <i>k</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> 2
6
<i>x</i> <i>k</i> <sub>, </sub> 2
2
<i>x</i> <i>k</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 25.</b> [1D1-4]Phương trình: 2 3 sin<sub></sub><i>x</i> <sub>8</sub><sub></sub>cos<sub></sub><i>x</i> <sub>8</sub><sub></sub>2cos2<sub></sub><i>x</i> <sub>8</sub><sub></sub> 3 1
có nghiệm
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>
<b>D</b> <b>D D C A D</b> <b>B</b> <b>A A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b>
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<i>x</i> <i>k</i>
8 2
<i>x</i> <i>k</i>
4 2
<i>x</i> <i>k</i>
2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
2 <i>k</i> 2 <i>k</i>
1 s inx 1
2 s inx+3 4 2 sinx+3 2
4 2 1 <i>y</i> 4 s inx+3 1 4.2 1 7
2
sin .
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
.
2
<i>T</i>
.
3
<i>T</i>
<b>A. </b> ar ccos3 2 ,
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>B. </sub></b> ar ccos3 360 ,0
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b><sub>.</sub></b>
<b>C. </b> ar ccos2 2 ,
3
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i> <b>.</b> <b>D. </b>Vô nghiệm
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
2
1 6 <sub> (k Z).</sub>
–
7
2
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>sinx</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<b>C. </b><i>x</i>350<i>k</i>
cot 2<i>x</i>10 cot 60 2<i>x</i>10 60 <i>k</i>180 <i>x</i>35 <i>k</i>90 <i>k</i><sub> =></sub>
<b>A. </b>
5
<i>x</i> <b>.</b> <b>B. </b> 6
5
<i>x</i> <b>.</b> <b>C. </b> 6
5
<i>x </i> <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>6 <b>.</b>
6 6
tan tan
5 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
24 2
<i>k</i>
<i>x</i>
12 2
<i>k</i>
<i>x</i>
6 2
<i>k</i>
<i>x</i>
4 <i>sin x cos x</i> 5<i>cos x</i>2 4 1 2 <i>sin xcos x</i> 5<i>cos x</i>2
2 2 2
4 2<i>sin x</i>2 5<i>cos x</i>2 4 2 1 <i>cos x</i>2 5<i>cos x</i>2 2<i>cos x</i>2 5<i>cos x</i>2 2 0
1
2
2 2 2
2
3 3 6
2 2 (l)
<i>cos x</i>
<i>cos x cos</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>cos x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>sinx </i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x </i> sin sin
3
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
3
2
3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
6
<i>x</i>
2
1
2sin 3sin 1 0 <sub>1</sub>.
2
<i>sinx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>sinx</i>
1
2
0
2
<i>sinx</i>
<i>x</i>
1
sin 3x
6 2
1
sin 3x
6 2
3 1 1 1
3.sin 3x cos3x 1 sin 3x cos3x sin 3x
2 2 2 6 2
<sub></sub> <sub></sub>
cos 3 sin
0.
1
sin
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
2
1 1 6
sin 0 sin sin sin .
5
2 2 6
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
cot 3 cot cot .
6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i> <i>l</i>
<i>O</i>
Hình 1
<i>O</i>
cos 3 sin
0.
1
sin
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
2
1 1 6
sin 0 sin sin sin .
5
2 2 6
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
cot 3 cot cot .
6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>l</i> <i>l</i>
<i>O</i>
Hình 1
<i>O</i>
<i>m</i>
3
<i>m</i>
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
0
2 1 1 3 4 0 <sub>4</sub>
3
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<b>Chọn</b> <b>C.</b>
sin<i>x</i>2 cos<i>x</i>3
2 sin<i>x</i>cos<i>x</i>2
2 2
2 1 2
2 sin<i>x</i>cos<i>x</i>1
2 <sub>2</sub>
2
<b>A. </b>2 2 ; .
3 <i>k</i> 8 <i>k</i> 2
<b><sub>B</sub><sub>. </sub></b> 2 2 ; .
3 <i>k</i> 8 <i>k</i> 2
<b>C. </b>2 ; .
3 <i>k</i> 8 <i>k</i> 2
<b>D. </b> 2 2 ; .
3 <i>k</i> 8 <i>k</i>
sin sin 3 sin 2 cos cos3 cos 2
2sin 2 cos sin 2 2 cos 2 cos cos 2
sin 2 2cos 1 cos 2 2 cos 1
2
2
2cos 1 0 <sub>3</sub>
2cos 1 sin 2 cos 2 0 ,
sin 2 cos 2 0
8 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
4
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2
4 tan 6 3 tan 2 4 1 tan
1
tan
6
3
<i>PT</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
18
<i>x</i>
24
<i>x</i>
54
1 3 1 1
sin 9 cos9 sin 9
2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 2 <i>x</i> 3 2
<sub></sub> <sub></sub>
2
9 2
3 6 18 9
sin 9 sin
7 2
3 6
9 2
3 6 54 9
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
min
Cho 0
min
2 1
0 0
18 9 4 <sub>18 .</sub>
7 2 7 7
0 0
54 9 12 54
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
4 2
<i>k</i>
<i>x</i>
8 4
<i>k</i>
<i>x</i>
8 4
<i>k</i>
<i>x</i>
4 2
<i>k</i>
<i>x</i>
4 2
<i>k</i>
<i>x</i>
2 2 2 2
4 2
2cos 2 cos 4 0
8 4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
2cos sin 1 0 2sin sin 1 0 <sub>1</sub> 2
6 6 3
sin
2 <sub>5</sub>
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
cos 1 2sin
3 cos sin 2 3 cos 2 sin
2cos sin 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
3 sin cos sin 2 3 cos sin sin 2
6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2 <sub>2</sub>
3 6 <sub>6</sub>
2
2 2
3 6 6 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i>
<sub></sub>
2
2 3 sin cos 2cos 3 1
8 8 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3 sin 2 1 cos 2 3 1
4 4
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
3 1 3
3 sin 2 cos 2 3 sin 2 cos 2
4 4 2 4 2 4 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
cos sin 2 sin cos 2 sin
6 <i>x</i> 4 6 <i>x</i> 4 3
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2
12 3
sin 2 sin sin 2 sin
2
4 6 3 12 3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
12 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
5
24
3
8
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
SỞ GD VÀ ĐT ……
<b>TRƯỜNG THPT ….</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>Mơn: TỐN –HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG I</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i><b>Họ và tên: ……….</b></i>
<i><b>Lớp: ………</b></i>
<i><b>Điểm:</b></i>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>(Kiểm tra theo tỉ lệ TN-TL: 60 - 40)</b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Biết</b>
<b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>thấp</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b> <b>Tổng</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL <b>Số</b>
<b>câu</b>
<b>Số</b>
<b>điểm</b>
1. Phép tịnh tiến <b>3</b>
<b>1,2</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>6</b>
<b>3,0</b>
2. Phép quay <b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>1</b>
<b>0,4</b>
<b>1</b>
<b>0,4</b>
<b>4</b>
<b>1,6</b>
3. Phép dời hình <b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
4. Phép vị tự <b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>5</b>
<b>2,6</b>
5. Phép đồng dạng <b>2</b>
<b>0,8</b>
<b>2</b>
<b>0,8</b>
6. Tổng hợp <b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>Tổng</b> <b>Số câu</b> <b>7</b>
<b>2,8</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>5</b>
<b>2,0</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>3</b>
<b>1,2</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>1</b>
<b>1,0</b>
<b>19</b>
<b>10</b>
<b>Số điểm</b>
<b>Kiến thức</b> <b>Câu</b> <b>Mơ tả</b>
1. Phép tịnh
tiến
<b>1</b> NB: Tính chất phép tịnh tiến.
<b>2</b> NB: Tìm tọa độ ảnh của 1 điểm qua phép tịnh tiến
<b>3</b> NB: Tìm tọa độ của một điểm khi biết tọa độ ảnh qua phép tịnh
tiến
<b>8</b> TH: Cho phép tịnh tiến biến điểm thành điểm có tọa độ cho trước.
Tìm ảnh của một điểm khác qua phép tịnh tiến đó.
<b>9</b> TH: Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng là ảnh của đoạn thẳng
cho trước qua phép tịnh tiến cho trước.
<b>16</b> NB: Tìm phương trình của đường trịn qua phép tịnh tiến
2. Phép quay
<b>4</b> <b>NB: Tính chất của phép quay.</b>
5 NB: Tìm tọa độ ảnh của 1 điểm qua phép quay tâm <i>O</i>, góc quay
0
90 hoặc <sub>-</sub> <sub>90</sub>0<sub>.</sub>
<b>10</b> <i>TH: Tìm phương trình ảnh của đường trịn qua phép quay tâm O ,</i>
góc quay <sub>360 .</sub>0
<b>13</b> <b>VD1: Tìm phương trình ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm</b>
<i>O</i>, góc quay khác <sub>90</sub>0<sub> và </sub><sub>-</sub> <sub>90</sub>0<sub>. </sub>
3. Phép dời
hình
<b>18</b> <b>VD1: Tìm ảnh của một đường thẳng qua phép dời hình có được</b>
bằng cách thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình.
4. Phép vị tự
<b>6</b> NB: Tính chất của phép vị tự.
<b>7</b> <b>NB: Tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép vị tự.</b>
11 TH: Tìm phương trình ảnh của đường thẳng qua phép vị tự.
12 TH: Tìm phương trình ảnh của đường trịn qua phép vị tự.
<b>17</b> <b>TH:Tìm phương trình ảnh của đường trịn qua phép vị tự.</b>
5. Phép đồng
14 <b>VD1: Tìm phương trình ảnh của đường thẳng qua phép đồng dạng.</b>
15 <b>VD1: Tìm phép đồng dạng biến một hình thành 1 hình đồng dạng.</b>
6. Tổng hợp <b>19</b> <b>VD2: Tổng hợp về phép biến hình.</b>
<i><b>Chọn đáp án đúng nhất</b></i>
<b>Câu 1.</b> [1H1-1]Tìm mệnh đề đúng trong cách mệnh đề sau:
<b>A. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i><sub>v</sub></i>r<i> biến M thành M¢</i> thì <i><sub>v</sub></i>r=<i><sub>M M</sub></i>uuuuur¢ .
<b>B. </b>Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vectơ tịnh tiến là <i><sub>O</sub></i>ur<b>.</b>
<b>C. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i><sub>v</sub></i>r<i> biến M thành M¢</i> và <i>N thành N¢</i>thì tứ giác <i>MNM N</i>¢ ¢ là
hình bình hành.
<b>D. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i><sub>v</sub></i>r biến đường tròn
<b>Câu 2.</b> [1H1-1]Cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 3.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho vectơ <i>v </i>
<b>A. </b><i>M </i>
<b>Câu 4.</b> [1H1-1] Qua phép quay tâm <i>O</i> biến đường thẳng <i>d</i> thành <i>d</i>', trong trường hợp nào thì <i>d</i>
<b>A. </b>Góc quay là 45 . <b>B. </b>Góc quay là 90 .
<b>Câu 5.</b> [1H1-1] Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90° biến <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 6.</b> [1H1-1] Cho phép vị tự tỉ số <i>k</i> <b>. Mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. </b>Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
<b>B. </b>Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
<b>C. </b>Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
<b>D. </b>Biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>kR</i>.
<b>Câu 7.</b> [1H1-1] Ảnh của điểm<i>E </i>
<b>A. </b> 1; 7
2
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>.</b> <b>B. </b><i>E </i>
<b>Câu 8.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> <sub>tìm ảnh của điểm </sub><i>B</i>
<i>A</i> <sub>thành điểm </sub><i>A</i>
<b>A. </b><i>B</i>
<b>Câu 9.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> <sub>cho </sub><i><sub>A</sub></i><sub>( 3;2), (5;6), </sub><sub>-</sub> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>v</sub></i>r<sub>=</sub><sub>(1;3)</sub><sub>. Gọi </sub><i>A B</i>', ' lần lượt
là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến theo<i><sub>v</sub></i>r<sub>.</sub> Tìm tọa độ trung điểm <i>I</i>' của đoạn thẳng <i>A B</i>' '.
<b>A. </b><i>I</i>' 3; 2
<b>Câu 10.</b> [1H1-2] Phép quay tâm <i>O</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Câu 11.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>: 3<i>y</i> 1 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i><sub>d </sub></i> là ảnh đường thẳng <i><sub>d</sub></i> qua phép vị tự tâm <i><sub>O</sub></i><sub> tỉ số </sub><i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> là phương trình nào sau
đây?
<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0.
<b>Câu 12.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>A</i>
Đường tròn
<b>A. </b> 2 2
(<i>x</i>6) (<i>y</i>1) 36. <b>B. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)29.
<b>C. </b> 2 2
(<i>x</i> 6) (<i>y</i>1) 9. <b>D. </b>(<i>x</i> 6)2(<i>y</i>1)2 36.
<b>Câu 13.</b> [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 4 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i>d </i> là ảnh đường thẳng <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i>, góc quay <sub>-</sub> <sub>90</sub>0<sub> là phương trình nào</sub>
sau đây?
<b>Câu 14.</b> [1H1-3] <i>Cho ( d): 3x y</i> 3 0 <i>. Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên</i>
tiếp phép vị tự tâm (1;1)<i>I</i> tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i> (4; 1) .
<b>A. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 17 0. <b>B. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 4 0.
<b>C. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 17 0. <b>D. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 4 0 .
<b>Câu 15.</b> [1H1-3] Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy I sao cho <i><sub>IA</sub></i>uur<sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>IB</sub></i>uur r<sub>=</sub><sub>0</sub>. Gọi
<i>G là trọng tâm ABD</i>D . F là phép đồng dạng biến D<i>AGI</i> thành D<i>COD</i>. F là hợp bởi hai phép
biến hình nào?
<b>A. </b><i>Phép tịnh tiến theo GO</i>uuur và phép <i>V</i>( , 1)<i>B</i>- . <b>B. </b>Phép <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>G</sub></i> 0 và phép <sub>( , )</sub>1
2
<i>B</i>
<i>V</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>Phép vị tự 3
( , )
2
<i>A</i>
<i>V</i> <sub> và </sub> <sub>0</sub>
( ,180 )<i>O</i>
<i>Q</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Phép vị tự </sub> 2
( , )
3
<i>A</i>
<i>V</i> <sub> và </sub> <sub>0</sub>
( ,180 )<i>G</i>
<i>Q</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 16.</b> [1H1-1]Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của đường trịn: ( ) :<i>C</i>
<b>Câu 17.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn
<b>Câu 18.</b> [1H1-3]<i>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trịn </i>
<i>u</i>
<i>T</i> với <i>u </i>
.
<b>Câu 19.</b> [1H1-3] Cho <i>A B C</i>, , lần lượt là ba điểm theo thứ tự đó nằm trên đường thẳng <i>d</i>. Về cùng một
phía của đường thẳng <i>d</i> , vẽ các hình vng <i>ABEF BCMN</i>, . Chứng minh rằng: <i>AN</i> <i>EC</i>.
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9 10 11 12 13 14 15</b>
B D A B B D D B C D B D A C C
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI</b>
<b>Câu 1.</b> [1H1-1]Tìm mệnh đề đúng trong cách mệnh đề sau:
<b>A. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i><sub>v</sub></i>r<i> biến M thành M¢</i> thì <i><sub>v</sub></i>r=<i><sub>M M</sub></i>uuuuur¢ .
<b>B. </b>Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vectơ tịnh tiến là <i><sub>O</sub></i>ur<b>.</b>
<b>C. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i><sub>v</sub></i>r<i> biến M thành M¢</i> và <i>N thành N¢</i>thì tứ giác <i>MNM N</i>¢ ¢ là
hình bình hành.
<b>D. </b>Phép tịnh tiến theo vectơ <i><sub>v</sub></i>r biến đường tròn
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Hiển nhiên mệnh đề D đúng.
<b>C. </b>Sai do ghi nhầm thứ tự đỉnh của hình bình hành.
<b>D. </b>Sai do tâm của hai đường trịn có thể khơng trùng nhau.
<b>Câu 2.</b> [1H1-1]Cho điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có 2 1 1
5 3 2.
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
.
Tọa độ điểm <i>A </i>
<b>Phân tích phương án nhiễu</b>
<b>A. </b>Sai do nhớ nhầm công thức thành 2
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
.
<b>B. </b>Sai do nhớ nhầm công thức thành 2
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
.
<b>C. </b>Sai do nhớ nhầm công thức thành 2
<i>x</i> <i>x a</i>
<i>y</i> <i>y b</i>
.
<b>Câu 3.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng <i>Oxy</i><sub>, cho vectơ </sub><i>v </i>
<b>A. </b><i>A </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Ta có
5
<i>v</i>
<i>x</i>
<i>T A</i> <i>A</i> <i>AA' v</i> <i>A</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<b>Phân tích đáp án nhiễu</b>
Học sinh áp dụng đúng công thức mà không phân biệt giữa ảnh và tạo ảnh nên chọn <b>B.</b>
Học sinh xác định được ảnh nhưng chuyển vế sai chọn <b>C.</b>
Áp dụng sai công thức chọn <b>D.</b>
<b>Câu 4.</b> [1H1-1] Qua phép quay tâm <i>O</i> biến đường thẳng <i>d</i> thành <i>d</i>', trong trường hợp nào thì <i>d</i>
vng góc với <i>d</i>'
<b>A. </b>Góc quay là 45 . <b>B. </b>Góc quay là 90 .
<b>C. </b>Góc quay là 0. <b>D. </b>Góc quay là 180 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>Phân tích phương án nhiễu</b>
<b>A. </b>Sai do <i>d</i>'tạo với <i>d</i> một góc 45 .
<b>C. </b>Sai do <i>d</i>'trùng <i>d</i>.
<b>D. </b>Sai do <i>d</i>'tạo với <i>d</i> một góc 180 .
<b>Câu 5.</b> [1H1-1] Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90° biến <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 90° biến <i>A</i>
<b>A. </b>Sai do quay nhầm hướng -90° biến <i>A</i>
<b>C. </b>Sai do nhầm giữa hoành độ và tung độ.
<b>D. </b>Sai do quay nhầm hướng -90° và nhầm giữa hoành độ và tung độ.
<b>Câu 6.</b> [1H1-1] Cho phép vị tự tỉ số <i>k</i> <b>. Mệnh đề nào sai?</b>
<b>A. </b>Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
<b>B. </b>Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
<b>C. </b>Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
<b>D. </b>Biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>kR</i>.
<b>Chọn D.</b>
Phép vị tự biến đường trịn bán kính <i>R</i> thành đường trịn bán kính <i>k R</i>.
<b>Phân tích phương án nhiễu</b>
<b>A, B, C đều là mệnh đề đúng.</b>
<b>Câu 7.</b> [1H1-1] Ảnh của điểm<i>E </i>
<b>A. </b> 1; 7
2
<i>E</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>.</b> <b>B. </b><i>E </i>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn D.</b>
<i>Phép vị tự tâm O tỷ số k biến điểm </i>2 <i>E</i> thành điểm <i>E ta có</i>
2 4
2
2 14
<i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OE</i> <i>OE</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
.
<b>A. </b>Sai do nhớ nhầm định nghĩa
1
2
2 <sub>7</sub>
2
2
<i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i> <i>E</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OE</i> <i>OE</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
.
<b>B. </b>Sai do nhớ nhầm định nghĩa 2 2 4
2 14
<i>E</i> <i>E</i>
<i>E</i> <i>E</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>OE</i> <i>OE</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
.
<b>C. </b>Sai do tình toán nhầm.
<b>Câu 8.</b> [1H1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của điểm <i>B</i>
<i>A</i> <sub>thành điểm </sub><i>A</i>
<b>A. </b><i>B</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Ta có: <i>T A<sub>u</sub></i>
. Vậy <i>T B<sub>u</sub></i>
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do suy luận dựa vào tọa độ điểm A và A'.
<b>C. </b>Sai do áp dụng sai biểu thức tọa độ phép tịnh tiến.
<b>D. </b>Sai do áp dụng sai biểu thức tọa độ phép tịnh tiến.
<b>Câu 9.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho <i>A</i>( 3;2), (5;6), - <i>B</i> <i>v</i>r=(1;3). Gọi <i>A B</i>', ' lần lượt
là ảnh của <i>A B</i>, qua phép tịnh tiến theo<i><sub>v</sub></i>r<sub>.</sub> Tìm tọa độ trung điểm <i>I</i>' của đoạn thẳng ' '.<i>A B</i>
<b>A. </b><i>I</i>' 3; 2
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn C.</b>
Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng <i>AB</i> là <i>I</i>(1;4).
'
<i>I</i> là ảnh của <i>I</i> qua phép tịnh tiến theo <i><sub>v</sub></i>r<sub>.</sub>
Suy ra <i>I</i>'(2;7).
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do học sinh tính sai khi sử dụng biểu thức tọa độ.
<b>C. </b>Sai do học sinh tính sai khi sử dụng biểu thức tọa độ.
<b>D. </b>Sai do học sinh tính sai khi sử dụng biểu thức tọa độ.
<b>Câu 10.</b> [1H1-2] Phép quay tâm <i>O</i>
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn D.</b>
Phép quay tâm <i>O</i>
<b>A. </b>Sai do phép quay tâm <i>O</i>
<b>B. </b>Sai do phép quay tâm <i>O</i>
<b>C. </b>Sai do phép quay tâm <i>O</i>
<b>Câu 11.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>: 3<i>y</i> 1 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i><sub>d </sub></i> là ảnh đường thẳng <i><sub>d</sub></i> qua phép vị tự tâm <i><sub>O</sub></i><sub> tỉ số </sub><i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> là phương trình nào sau
đây?
<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>C. </b><i>x</i> 3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn B.</b>
Từ biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm <i><sub>O</sub></i><sub> tỉ số </sub><i><sub>k</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> ta có:.
2 <sub>2</sub>
2
2
<sub> </sub>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> .
Thay vào phương trình của d ta có: <i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
Vậy phương trình của d' là: <i>x</i> 3<i>y</i> 2 0.
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do viết dạng phương trình đường thẳng song song với d.
<b>C. </b>Sai do tính tốn khi áp dụng biểu thức tọa độ phép vị tự.
<b>D. </b>Sai do tính tốn phép tốn vectơ.
<b>Câu 12.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>A</i>
: 3 9.
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> Đường tròn
<b>A. </b><sub>(</sub> <sub>6)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>36.</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <b>B. </b><sub>(</sub> <sub>6)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>9.</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>C. </b><sub>(</sub> <sub>6)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>9.</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <b>D. </b><sub>(</sub> <sub>6)</sub>2 <sub>(</sub> <sub>1)</sub>2 <sub>36.</sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn D.</b>
Ta có đường trịn đã cho có tâm <i>I</i>(3;0) và bán kính <i>R</i>3..
Ta có: <i>V</i><sub></sub><i>A k</i>, <sub></sub>
.
Đường trịn ảnh có tâm <i>I</i>
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do viết phương trình đường trịn.
<b>B. </b>Sai do qn khơng tính bán kính thay đổi qua phép vị tự.
<b>Câu 13.</b> [1H1-3] Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> cho đường thẳng <i>d x</i>: 2<i>y</i> 4 0.<sub> Phương trình đường</sub>
thẳng <i>d </i> là ảnh đường thẳng <i>d</i> qua phép quay tâm <i>O</i>, góc quay <sub>-</sub> <sub>90</sub>0<sub> là phương trình nào</sub>
sau đây?
<b>A. </b>2<i>x y</i> 4 0. <b>B. </b>2<i>x y</i> 4 0. <b>C. </b>2<i>x y</i> 4 0. <b>D. </b>2<i>x y</i> 4 0.
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn A.</b>
Phương trình đường thẳng <i>d</i>’ có dạng 2<i>x</i>+ + =<i>y c</i> 0.
Lấy <i>A</i>(0;2)Ỵ <i>d</i>, <i>Q</i><sub>( ; 90 )</sub><i><sub>O</sub></i><sub>-</sub> 0 ( )<i>A</i> =<i>A</i>'(2;0)Ỵ <i>d</i>'
' : 2.2 0 0 4
<i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>
Þ + + = Û
=-Vậy <i>d</i>' : 2<i>x</i>+ -<i>y</i> 4=0.
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>B. </b>Sai do tính tốn nhầm.
<b>C. </b>Sai do nhầm vectơ pháp tuyến của <i>d</i>'.
<b>D. </b>Sai do nhầm vectơ pháp tuyến của <i>d</i>'và tính toán sai.
<b>Câu 14.</b> [1H1-3] <i>Cho ( d): 3x y</i> 3 0 <i>. Tìm ảnh của (d) qua phép đồng dạng bằng cách thực hiện liên</i>
tiếp phép vị tự tâm (1;1)<i>I</i> tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ <i>v </i> (4; 1) .
<b>A. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 17 0. <b>B. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 4 0.
<b>C. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 17 0. <b>D. </b><i>d</i>' : 3<i>x y</i> 4 0 .
<b>Lời giải.</b>
<b>Chọn C.</b>
( :2)
1 '
<i>I</i> <i>Tv</i>
<i>V</i>
<i>d</i> ắắắđ ắắđ<i>d</i> r <i>d</i>
'
<i>d</i> cú phng trình 3<i>x y c</i>- + =0.
Lấy <i>A</i>(1;0)Ỵ <i>d V</i>, ( ;2)<i>I</i> ( )<i>A</i> =<i>A</i>1ẻ <i>d</i>1ị <i>A</i>1(1; 1).
-1
( ) ' ' '(5; 2) '
<i>V</i>
<i>T A</i>ur =<i>A</i> ẻ <i>d</i> ị <i>A</i> - Î <i>d</i>
3.5 ( 2) <i>c</i> 0 <i>c</i> 17.
Þ - - + = Û
=-Vậy ' : 3<i>d</i> <i>x y</i> 17 0.
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do tính tốn nhầm.
<b>B. </b>Sai do tính tốn nhầm.
<b>D. </b>Sai do tính tốn nhầm.
<b>Câu 15.</b> [1H1-3] <i>Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Trên cạnh AB</i> lấy <i>I</i> sao cho <i>IA</i>uur+2<i>IB</i>uur r=0.
<i>Gọi G là trọng tâm ABD</i>D . <i>F</i> là phép đồng dạng biến D<i>AGI</i> thành D<i>COD</i>. <i>F</i> là hợp bởi
hai phép biến hình nào?
<b>A. </b><i><sub>Phép tịnh tiến theo GO</sub></i>uuur và phép <i>V</i>( , 1)<i>B</i>- . <b>B. </b>Phép <i>Q</i><sub>( ,180 )</sub><i><sub>G</sub></i> 0 và phép <sub>( , )</sub>1
2
<i>B</i>
<i>V</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b>Phép vị tự <sub>( , )</sub>3
2
<i>A</i>
<i>V</i> <sub> và </sub> <sub>0</sub>
( ,180 )<i>O</i>
<i>Q</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Phép vị tự </sub> <sub>( , )</sub>2
3
<i>A</i>
<i>V</i> <sub> và </sub> <sub>0</sub>
( ,180 )<i>G</i>
<i>Q</i> <sub>.</sub>
Ta thấy 3
( , )
2
( )
<i>A</i>
<i>V</i> <i>AGI</i> =<i>AOD</i><sub>, </sub> <sub>0</sub>
( ,180 )<i>O</i> ( ) .
<i>Q</i> <i>AOB</i> =<i>COD</i>
<b>Phân tích phương án nhiễu:</b>
<b>A. </b>Sai do nhầm khái niệm và cách dựng hình.
<b>B. </b>Sai do nhầm khái niệm và cách dựng hình.
<b>D. </b>Sai do nhầm khái niệm và cách dựng hình.
<b>Câu 16.</b> [1H1-1]Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,<i>y</i> tìm ảnh của đường trịn: ( ) :<i>C</i>
<b>Lời giải.</b>
Ta có đường trịn đã cho có tâm <i>I</i>
<i>v</i>
<i>T I</i> <i>I</i> <i>I</i> Đường trịn ảnh có tâm <i>I </i>
<b>Câu 17.</b> [1H1-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i><sub>, cho đường tròn </sub>
<b>Lời giải</b>
Gọi đường tròn
Đường trịn
<i>I</i> tỉ số <i>k .</i>2
Theo tính chất của phép vị tự ta có: 2 1 2.(3 1) 3
2 2.( 2 2) 10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>IO</i> <i>IO</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
( 3;10); 2.3 6
<i>O</i> <i>R</i>
<sub>.</sub>
Vậy
<b>Câu 18.</b> [1H1-3]<i>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </i>
.Tìm phương trình
<i>của đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện</i>
liên tiếp phép quay <i>Q<sub>O</sub></i><sub>;90</sub>0 và phép tịnh tiến
<i>u</i>
<i>T</i> với <i>u </i>
.
<b>Lời giải</b>
<i>Đường tròn (C) có tâm I </i>
1 '
<i>O</i>
<i>u</i>
<i>Q</i>
<i>T</i>
' 1 3 4 ' 4
' '; ' ' 4; 1
' 3 2 1 ' 1
<i>u</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>I x y</i> <i>T I</i> <i>I</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
Phương trình đường trịn (C’) là :
<b>Câu 19.</b> [1H1-3] Cho <i>A B C</i>, , lần lượt là ba điểm theo thứ tự đó nằm trên đường thẳng <i>d</i>. Về cùng một
phía của đường thẳng <i>d</i> , vẽ các hình vng <i>ABEF BCMN</i>, . Chứng minh rằng: <i>AN</i> <i>EC</i>.
<b>Lời giải</b>
Xét phép quay <i>Q<sub>B</sub></i><sub>; 90</sub><sub></sub> 0:
0
0
; 90
; 90
<i>B</i>
<i>B</i>
<i>Q</i> <i>A</i> <i>E</i>
<i>Q</i> <i>N</i> <i>C</i>
SỞ GD VÀ ĐT ……
<b>TRƯỜNG THPT ….</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>Mơn: TỐN –HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG II</b>
<i>Thời gian làm bài: 15 phút</i>
<i><b>Họ và tên: ……….</b></i>
<i><b>Lớp: ………</b></i>
<i><b>Điểm:</b></i>
3
2
EP
3
1
G
G<sub>1</sub> <sub>2</sub>
<b>A. AD</b> <b> B. BJ</b> <b> C. BI</b> <b> D. IJ</b>
<b>Câu 10. </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11</b>
<b>CHƯƠNG II: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT</b>
<b>1.</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Chuẩn KTKN</b>
<b>Cấp độ tư duy</b>
<b>Cộng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b> <b>Vận dụngthấp</b> <b>Vận dụngcao</b>
<b>Quy tắc đếm</b> Câu 1 Câu 6
Câu 10
Câu 17 <b>4</b>
<b>20%</b>
<b>Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp</b> Câu 3
Câu 5
Câu 7
Câu 8
Câu 14
Câu 16
Câu 19 <b>7</b>
<b>35%</b>
<b>Nhị thức Niutơn</b> Câu 9 Câu 13 <b>2</b>
<b>10%</b>
<b>Phép thử và biến cố</b> Câu 2 Câu 15 <b>2</b>
<b>10%</b>
<b>Xác suất của biến cố</b> Câu 4 Câu 11
Câu 12
Câu 19 Câu 20 <b>5</b>
<b>Cộng</b> <b>5</b>
<b>25%</b>
<b>7</b>
<b>35%</b>
<b>6</b>
<b>30%</b>
<b>2</b>
<b>10%</b>
<b>20</b>
<b> 100%</b>
<b>2.ĐỀ KIỂM TRA</b>
( )
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
( )
( ) .
( )
<i>n</i>
<i>P A</i>
<i>n A</i>
( )
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n B</i>
( )
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
30
1
5
1
6
17
6
.
17
72
.
17
11
.
17
12
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>C</i>
35 19.
<i>C</i> <i>C</i>
5
16.
<i>C</i>
16
.
55
3
.
220
3
.
495
1 2 3 4 5 6
1 2 3
4 5 6
a +a 21
a +a 10
11
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>C C C</i>
9
<i>3.C</i>
2 6
<i>C C</i>
9 2 6
( ) 3 .1
<i>n A</i> <i>C C C</i>
<b>ĐỀ KIỂM TRA 30 PHÚT – NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b>Câu 1.</b> Người ta xếp 5 người ngồi vào một bàn dài. Số cách xếp là:
<b>Câu 2.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
9
<i>A</i>
9
<i>A</i>
<b>Câu 3.</b> Số hạng không chứa <i>x</i><sub> trong khai triển </sub>
10
3
2
2
2<i>x</i> (<i>x</i> 0)
<i>x</i>
là:
10 <sub>10</sub> 10 <sub>10</sub> 10
30 5
3 3
10 10
2 2
0 0
2 2
2 2 2
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
10.2 215040
<i>k</i>
<i>C</i>
<b>Câu 4.</b> Biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển 2 3 <sub>(</sub> <sub>0)</sub>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
bằng 36. Tìm số
hạng thứ 7 trong khai triển trên.
3 3
2 2
0
<i>n</i> <i><sub>k</sub></i> <i>n k</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
là:
<b>15</b>
<b>C</b>
<b>15</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>C</b>
<b>Câu 6.</b> Khoa Ngoại của 1 bệnh viện gồm 40 bác sĩ. Có bao nhiêu cách lập một kíp mổ nếu mỗi
kíp gồm 1 người mổ và 4 phụ mổ ?
<b>Câu 7.</b> Một câu lạc bộ 10 thành viên, gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 thành viên đi thi
đấu. Xác suất để 4 thành viên được chọn có ít nhất 2 nữ là:
14
3
7
35
23
42
4 6
<i>C C</i>
4
<i>C</i>
<i>C C</i>
4
<i>C</i>
( ) 115
<i>n A </i>
( ) 210
<i>n</i> <i>C</i>
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
<b>Câu 8.</b> Có 3 lô hàng. Người ta lấy ngẫu nhiên ở mỗi lô hàng một sản phẩm. Biết rằng xác suất
để lấy được sản phẩm tốt ở lô 1,2,3 lần lượt là 0,7; 0,8; 0,9. Xác suất để 3 sản phẩm lấy
ra có ít nhất một sản phẩm tốt là:
<b>Câu 9.</b> Cho S = <b>5</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>5</b> <b>2C</b> <b>2</b> <b>C</b> <b>2</b> <b>C</b> <b>2</b> <b>C</b> <b>2</b> <b>C</b>
<b>C</b> . Tính giá trị của S?
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>5</b> <b>2C</b> <b>2</b> <b>C</b> <b>2</b> <b>C</b> <b>2</b> <b>C</b> <b>2</b> <b>C</b>
<b>C</b>
<b>Câu 11.</b> Gieo con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần, xác suất để tổng số chấm 2 lần gieo bằng 11 là
bao nhiêu?
36
1
36
18
<b>Đáp án D</b>
<b>Lời giải:</b>
1
( )
18
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>
.
<b>Câu 12.</b> Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. AC cắt BD tại O. Giao tuyến
của mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
<b>Câu 13.</b> Trong bộ mơn Tốn, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15 câu hỏi
trung bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề thi có 7 câu hỏi đựơc chọn từ 40
câu hỏi đó. Tính xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng đề nói trên nhất thiết phải có
đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ khơng ít hơn 4.
3848
<b>Đáp án C</b>
khơng ít hơn 4”
915
( )
3848
<i>n A</i>
<i>P A</i>
<i>n</i>