Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

dac diem loai hinh cuat ieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.9 KB, 26 trang )









I. Loại hình ngôn ngữ
II. Đặc điểm loại hình của Tiếng Việt
III. Ghi nhớ




2- Loại hình ngôn ngữ là gì?


I. LOẠI HÌNH NGÔN NGỮ
I. LOẠI HÌNH NGÔN NGỮ
1- Khái niệm loại hình:
Một tập hợp những sự vật, hiện tượng cùng
Một tập hợp những sự vật, hiện tượng cùng
có chung những nét cơ bản nào đó. Ví dụ:
có chung những nét cơ bản nào đó. Ví dụ:
loại hình nghệ thuật, loại hình báo chí, loại
loại hình nghệ thuật, loại hình báo chí, loại
hình ngôn ngữ.
hình ngôn ngữ.
Là tập hợp những đơn vị ngôn ngữ có cùng
Là tập hợp những đơn vị ngôn ngữ có cùng


đặc trưng cơ bản.
đặc trưng cơ bản.




Ngữ hệ Ấn- Âu:
ngôn ngữ một số quốc gia
ngôn ngữ một số quốc gia
thuộc Ấn Độ- Châu Âu: Anh, Đức, Nga, Ấn..
thuộc Ấn Độ- Châu Âu: Anh, Đức, Nga, Ấn..
Ngữ hệ Nam- Á:
ngôn ngữ các nước thuộc
ngôn ngữ các nước thuộc
Đông Nam Châu Á: Thái, Việt….
Đông Nam Châu Á: Thái, Việt….
2.1 Dựa vào ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, ta
2.1 Dựa vào ngôn ngữ có cùng nguồn gốc, ta
có:
có:
2. Loại hình ngôn ngữ là gì?






2.2 Dựa vào những đặc trưng cơ bản: ngữ âm,
2.2 Dựa vào những đặc trưng cơ bản: ngữ âm,
từ vựng…:

từ vựng…:

Ngôn ngữ đơn lập:
Chữ viết: có thể viết tách biệt ra từng âm
tiết: Việt, Thái, Hán.

Ngôn ngữ hòa kết:
Có thể viết dính, viết nối với nhau: Anh,
Đức, Nga
2. Loại hình ngôn ngữ là gì?






Cho ví dụ sau:
Cho ví dụ sau:
“Gió Tháp Mười đã thổi, thổi rất sâu.
“Gió Tháp Mười đã thổi, thổi rất sâu.
Có nỗi thương đau có niềm hi vọng”
Có nỗi thương đau có niềm hi vọng”
?
?
Hai câu thơ trên có bao nhiêu tiếng, bao nhiêu
Hai câu thơ trên có bao nhiêu tiếng, bao nhiêu
từ?
từ?
?
?

Xét từ “sâu”, “niềm”, “đau” kết hợp với từ khác
Xét từ “sâu”, “niềm”, “đau” kết hợp với từ khác
có nghĩa?
có nghĩa?
?
?
Từ ví dụ sau cho biết tiếng có vai trò thế nào
Từ ví dụ sau cho biết tiếng có vai trò thế nào
trong việc tạo từ?
trong việc tạo từ?
II. ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH TIẾNG VIỆT
II. ĐẶC ĐIỂM LOẠI HÌNH TIẾNG VIỆT








Gió /
Gió /
Tháp Mười
Tháp Mười
/ đã/ thổi/, thổi/ rất/ sâu.
/ đã/ thổi/, thổi/ rất/ sâu.
Có/ nỗi /
Có/ nỗi /
thương đau
thương đau

/có /niềm/
/có /niềm/
hi vọng
hi vọng


có 16 tiếng, 16 âm tiết, 13 từ
có 16 tiếng, 16 âm tiết, 13 từ



Các tiếng là yếu tố cấu tạo từ:
Các tiếng là yếu tố cấu tạo từ:


Sâu sắc, sâu xa; niềm đau, niềm tin; đau
Sâu sắc, sâu xa; niềm đau, niềm tin; đau
mắt, nỗi đau…
mắt, nỗi đau…




Đơn vị nhỏ nhất tạo từ, ngữ và câu

Về ngữ âm: tiếng là âm tiết (khi nói cũng
như khi viết mỗi âm tiết được tách biệt rõ ràng)

Về mặt sử dụng: tiếng có thể là từ hoặc yếu
tố tao từ.

Ví dụ: Sao/ anh/ không/ về/ chơi/ thôn/ Vĩ?


Có 7 tiếng, 7 âm tiết, 7 từ.
Có 7 tiếng, 7 âm tiết, 7 từ.
Mỗi tiếng cũng có thể là yếu tố tạo từ: trở về,
Mỗi tiếng cũng có thể là yếu tố tạo từ: trở về,
ăn chơi…
ăn chơi…
1. Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp?






Xét các ví dụ sau:
Anh ấy(a) yêu cô ấy(a)
Cô ấy(b) yêu anh ấy(b)
? Về mặt ngữ âm và chữ viết, những từ thuộc
hai ví dụ trên có thay đổi không?


Anh ấy (a): chủ ngữ.
Anh ấy (a): chủ ngữ.


Cô ấy (a): bổ ngữ động từ yêu.
Cô ấy (a): bổ ngữ động từ yêu.



Cô ấy (b): chủ ngữ.
Cô ấy (b): chủ ngữ.


Anh ấy (b): bổ ngữ động từ yêu
Anh ấy (b): bổ ngữ động từ yêu
Về ngữ âm, chữ viết các cặp từ ngữ không
có sự khác biệt. Chúng chỉ khác nhau về vị
trí.
2. Từ không biến đổi hình thái






Anh ấy(a) yêu cô ấy(a)
Anh ấy(a) yêu cô ấy(a)
Cô ấy(b) yêu anh ấy(b)
Cô ấy(b) yêu anh ấy(b)
He loves her
She loves him
Anh ấy (a): chủ ngữ = he (chủ ngữ)
Anh ấy (b): bổ ngữ = him (túc từ).
Cô ấy (a): bổ ngữ = her ( túc từ)
Cô ấy (b): chủ ngữ = she (chủ ngữ)
? Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh ví dụ
trên. Nhận xét?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×