Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Bài tập về hóa học hữu cơ môn hóa học lớp 11 của thầy thanh | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.55 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÓA 11 - CHƯƠNG IV: ĐẠI CƯƠNG VỀ HĨA HỌC HỮU</b>


<b>CƠ.</b>



<b>A. LÝ THUYẾT.</b>


<b>1. Cơng thức tính:</b>



<b></b>


-2

12.


44


<i>CO</i>
<i>C</i>

<i>m</i>


<i>m </i>


(g) -
2

2.


18


<i>H O</i>
<i>H</i>

<i>m</i>


<i>m </i>


(g) -
2

.28


22, 4


<i>N</i>
<i>N</i>

<i>V</i>


<i>m </i>



(g) -

<i>m</i>

<i>O</i>

<i>m</i>

<i>HCHC</i>

(

<i>m</i>

<i>C</i>

<i>m</i>

<i>H</i>

<i>m</i>

<i>N</i>

)



(g).

<b></b>


-.100%
% <i>C</i>
<i>HCHC</i>
<i>m</i>
<i>C</i>
<i>m</i>

. -
.100%
% <i>H</i>
<i>HCHC</i>
<i>m</i>
<i>H</i>
<i>m</i>

. -
.100%
% <i>N</i>
<i>HCHC</i>
<i>m</i>
<i>N</i>
<i>m</i>


. - %<i>O</i>100% (% <i>C</i>%<i>H</i>% )<i>N</i>
.


<b>2. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ.</b>




<b>a.</b>

<b>Cách thiết lập công thức đơn giản nhất</b>

<b> : Để lập công thức đơn giản nhất của Hợp </b>



chất hữu cơ

<i>C H O Nx</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>

<sub>ta lập tỉ lệ: </sub>



<b>-</b>

: : :

12

1

16

14



<i>C</i> <i>H</i> <i>O</i> <i>N</i>


<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>x y z t </i>



hoặc



%

%

%

%



: : :



12

1

16

14



<i>C</i>

<i>H</i>

<i>O</i>

<i>N</i>



<i>x y z t </i>


.


<b>b. Cách thiết lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ </b>

<i>C H O Nx</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>

<b><sub> có khối lượng mol</sub></b>



<b>là M (g).</b>




<b>- Dựa vào % khối lượng của các nguyên tố.</b>



12

16

14



100%

%

%

%

%



<i>M</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

<i>t</i>



<i>C</i>

<i>H</i>

<i>O</i>

<i>N</i>





<b>- Tính trực tiếp theo khối lượng sản phẩm đốt cháy.</b>



0


2 2 2 2


(

)



4 2

2

2



<i>t</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i>


<i>y</i>

<i>z</i>

<i>y</i>

<i>t</i>



<i>C H O N</i>

<i>x</i>

<i>O</i>

 

<i>xCO</i>

<i>H O</i>

<i>N</i>



<b>Dựa theo tỉ lệ số mol trong pt ta tính x,y,z,t rồi suy ra cơng thức phân tử </b>



<b>của HCHC.</b>



<b>3. Cấu trúc phân tử HCHC.</b>



<b>a. Quy ước</b>

<b> : Trong HCHC: C có hóa trị IV, H có hóa trị I.</b>



<b>b. Đồng đẳng</b>

<b> : là những HCHC có cơng thức phân tử hơn kém nhau một hay nhiều </b>



nhóm

<i>CH , có TCHH tương tự nhau.</i>

2


<b>c. Đồng phân</b>

<b> : những HCHC khác nhau nhưng có cùng cơng thức phân tử.</b>



<b>4. Phản ứng hữu cơ.</b>


<b>a. Phản ứng thế.</b>



<b>-</b>

4 2 3


<i>askt</i>


<i>CH</i> <i>Cl</i>    <i>CH Cl HCl</i> <sub>.</sub>


<b></b>



-0<sub>,</sub>


3 2 5 3 2 5 2


<i>t xt</i>


<i>CH COOH C H OH</i><sub></sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub><i>CH COOC H</i> <sub></sub><i>H O</i>



.


<b>b. Phản ứng cộng.</b>



<b></b>



-0<sub>,</sub>


2 4 2 2 4 2


<i>t xt</i>


<i>C H</i> <sub></sub><i>Br</i> <sub>  </sub>  <sub></sub><i>C H Br</i>


.


<b>-</b>

<sub>2</sub> <sub>2</sub> 0 2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


<i>HgCl</i>
<i>t</i>


<i>C H</i>

<i>HCl</i>

  

<i>C H Cl</i>


.


<b>c. Phản ứng tách.</b>



<b></b>



-0



,


2 5 2 4 2


<i>H t</i>


<i>C H OH</i>  <i>C H</i> <i>H O</i>


    <sub>.</sub>


<b></b>



-0<sub>,</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3 2 2 3


2 2 3 2


<i>t xt</i>

<i>CH</i>

<i>CH CH CH</i>

<i>H</i>


<i>CH</i>

<i>CH</i>

<i>CH</i>

<i>CH</i>



<i>CH</i>

<i>CH CH</i>

<i>CH</i>

<i>H</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1. Oxi hóa hồn tồn 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 0,672 lít khí CO</b>2 (ở đktc) và 0,72
gam nước. Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử chất A. ĐS:
60%C; 16,67%H; 23,33%O


<b>Bài 2. Oxi hóa hồn tồn 0,67 gam β–caroten rồi dẫn sản phẩm oxi hóa qua bình A đựng dung </b>
dịch H2SO4 đặc, sau đó qua bình B đựng Ca(OH)2 dư. Kết quả cho thấy khối lượng bình A tăng


0,63 gam; bình B có 5 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong phân tử của
β–caroten. ĐS: 89,55%C; 10,45%H


<b>Bài 3. Tính khối lượng mol phân tử của chất X biết thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích</b>
của 1,76 gam khí oxi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. ĐS:
M = 60 g/mol


<b>Bài 4. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy limonen cấu tạo từ hai nguyên tố C và H, trong đó </b>
C chiếm 88,235% về khối lượng. Tỉ khối hơi của limonen so với khơng khí gần bằng 4,69. Lập
cơng thức phân tử của limonen. ĐS: C10H16.


<b>Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A mà phân tử chỉ chứa C, H, O thu được 0,44 gam khí </b>
CO2 và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (đo ở
cùng điều kiện). Xác định công thức phân tử của chất A.


ĐS: C2H4O2.


<b>Bài 6. Anetol có phân tử khối bằng 148. Phân tích ngun tố cho thấy anetol có %C = 81,08%; </b>
%H = 8,1%, cịn lại là oxi. Lập cơng thức đơn giản nhất và công thức phân tử của anetol. ĐS:
C10H12O


<b>Bài 7. Hợp chất X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt là 54,54%, 9,1% và 36,36%. Phân tử </b>
khối của X là 88 đvC. Lập công thức phân tử của X.


ĐS: C4H8O2.


<b>Bài 8. Hợp chất Z có cơng thức đơn giản nhất là CH</b>3O và có tỉ khối hơi so với hidro là 31. Xác
định công thức phân tử của Z.


ĐS: C2H6O2.



<b>Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,5 gam chất hữu cơ A thu được 5,28 gam CO</b>2; 1,26 gam nước và
224 ml N2 (ở đktc). Tỉ khối hơi của A so với khơng khí là 4,31. Xác định cơng thức phân tử của A.


ĐS: C6H7N


<b>Bài 10. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít chất khí hữu cơ A thu được 16,8 lít CO</b>2 và 13,5 gam nước.
Các chất khí đo ở đktc. Lập công thức phân tử chất A.


ĐS: C3H6.


<b>Bài 11. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 14,4 gam oxi, sinh ra 13,2 </b>
gam CO2 và 7,2 gam nước. Xác định phân tử khối và công thức phân tử của chất A.


ĐS: 60; C3H8O


<b>Bài 12. Đốt a gam chất hữu cơ X cần 0,55 mol O</b>2 thu được 0,4 mol CO2, 0,5 mol nước. Xác định
giá trị của a và công thức đơn giản của X.


ĐS: a = 9; C2H5O


<b>Bài 13. Khi đốt 18 gam một hợp chất hữu X cơ phải dùng 30,8 lít O</b>2 (đktc) và thu được khí CO2
và hơi nước với tỷ lệ thể tích là 3 : 4. Tỷ khối hơi của X đối với H2 là 36. Xác định công thức phân
tử của X. ĐS: C4H8O.


<b>Bài 14. Đốt cháy hoàn toàn 112 cm³ một hidrocacbon A là chất khí ở đktc rồi dẫn sản phẩm lần </b>
lượt qua bình I đựng H2SO4 đậm đặc và bình II chứa KOH dư thấy khối lượng bình I tăng 0,18 gam
và khối lượng bình II tăng 0,44 gam. Xác định công thức phân tử của A.


ĐS: C2H4.



<b>Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ A cần vừa đủ 0,616 lít khí O</b>2, thu được 1,344
lít hỗn hợp CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hơi nước, hỗn hợp khí cịn lại chiếm thể tích
0,56 lít và có tỷ khối so với Hydro bằng 20,4. Xác định công thức phân tử của A biết các thể tích
khí đo trong điều kiện tiêu chuẩn ĐS: C2H7N


<b>Bài 16. Một chất hữu cơ có tỉ lệ khối lượng m</b>C : mH : mO = 12 : 2,5 : 4. Biết rằng 0,1 mol chất
hữu cơ đó có khối lượng 7,4 gam. Lập cơng thức phân tử chất hữu cơ.


ĐS: C4H10O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 18. Đốt cháy hết 0,96 gam hợp chất hữu cơ A thu được 1,32 gam CO</b>2 và 1,08 gam nước.
Xác định phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong A.


ĐS: 37,5%C; 12,5%H và 50%O


<b>Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn 8,85 gam chất hữu cơ X thu được 13,2 gam CO</b>2 và 4,05 gam nước.
Xác định phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố có trong X. ĐS:
5,08%H; 40,68%C; 54,24%O


<b>Bài 20. Oxi hóa hồn tồn 9,0 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,72 lít khí CO</b>2 (ở đktc) và 5,4
gam nước. Tính phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố trong chất A.


ĐS: 40,0%C; 16,7%H; 53,3%O


<b>Bài 21. Đốt hoàn toàn 1,77 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa </b>
H2SO4 đặc và bình 2 chứa KOH dư, thấy khối lượng bình 1 tăng lên 2,43 gam, bình 2 tăng thêm
3,96 gam và thốt ra 336 ml (đktc) khí nitơ. Xác định công thức phân tử của A biết phân tử chất
A có đúng một nguyên tử N. ĐS: C3H9N



<b>Bài 22. Oxi hóa hồn tồn 0,92 gam hợp chất hữu cơ A, thu được CO</b>2 và nước, dẫn sản phẩm
lần lượt qua bình 1 chứa H2SO4 đặc và bình 2 chứa KOH dư thấy khối lượng bình 1 tăng 0,72 gam
bình 2 tăng 1,32 gam. Tính phần phần trăm của các nguyên tố trong chất A.


ĐS: 39,13%C; 8,7%H; 52,17%O


<b>Bài 23. Cho A là chất hữu cơ chỉ chứa 2 ngun tố. Oxi hóa hồn tồn 2,50 gam chất A thấy tạo</b>
thành 3,60 gam nước. Xác định thành phần nguyên tố và phần trăm theo khối lượng các nguyên
tố trong chất A. ĐS: 84%C; 16%H


<b>Bài 24. Khi oxi hóa hồn tồn 5,0 gam một chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO</b>2 (đktc) và 4,5
gam nước. Xác định phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố có trong X.


ĐS: C3H4.


<b>Bài 25. Đốt cháy hồn tồn 2,5 gam chất A phải dùng vừa hết 3,36 lít O</b>2 (đktc). Sản phẩm chỉ
có CO2 và hơi nước, trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng hơi nước là 3,7 gam. Tính
phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong A.


ĐS: 60%C; 8%H; 32%O
<b>Bài 26. Đốt hoàn toàn 6,15 gam chất hữu cơ X, thu được 2,25 gam nước; 6,72 lít CO</b>2 và 0,56 lít
N2 (các thể tích khí đều ở đktc). Xác định phần trăm khối lượng O trong X.


ĐS: 26%


<b>Bài 27. Chất X là loại tơ phổ biến có chứa 63,72%C; 9,73%H; 14,16%O; và 12,39%N. Biết chất X</b>
có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Xác định phân tử khối của X.


ĐS: 113.



<b>Bài 28. Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy chất X có 40%C; 16,67%H; 53,33%O. Xác định </b>
công thức phân tử của X, biết X có khối lượng mol phân tử là 180.


ĐS: C6H12O6.


<b>Bài 29. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam chất hữu cơ A chỉ thu được 13,2 gam CO</b>2 và 3,6 gam nước.
Tỉ khối của A so với H2 là 28. Xác định công thức phân tử của A.


ĐS: C3H4O.


<b>Bài 30. Đốt cháy hết 0,3 gam chất chỉ thu được 0,44 gam CO</b>2 và 0,18 gam nước. Thể tích hơi
của của 0,3 gam chất A bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất. Xác định công thức phân tử của chất A.


ĐS: C2H4O2.


<b>Bài 31. Đốt cháy hết 5,8g chất hữu cơ A thu được 2,65 gam Na</b>2CO3 và 2,25 gam nước và 6,72
lít (đktc) khí CO2. Xác định cơng thức phân tử của A biết phân tử A chỉ chứa một nguyên tử Natri.


ĐS: C6H5ONa


<b>Bài 32. Hợp chất X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt là 54,54%; 9,10% và 36,36%. Khối </b>
lượng mol phân tử của X là 88. Xác định công thức phân tử của X.


ĐS: C4H8O2.


<b>Bài 33. Từ tinh dầu chanh người ta tách được chất limonen thuộc loại hiđrocacbon có </b>
11,765%H. Tìm cơng thức phân tử của limonen, biết tỉ khối hơi của nó so với He là 34.


ĐS: C10H16.



<b>Bài 34. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A cần vừa đủ 6,72 lít O</b>2 (đktc) chỉ thu được 13,2
gam CO2 và 5,4 gam nước. Biết tỉ khối hơi của A so với khơng khí là 2,069. Xác định cơng thức
phân tử của A. ĐS: C2H4O2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

thể tích của 0,4 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
ĐS: C2H4O.


<b>Bài 36. Để đốt cháy hoàn toàn 2,85 gam chất hữu cơ X phải dùng hết 4,20 lít khí oxi (đktc). Sản</b>
phẩm cháy chỉ có CO2 và nước theo tỉ lệ khối lượng 44 : 15. Xác định công thức phân tử của X
biết rằng thỉ khối hơi của X đối với C2H6 là 3,8.


Đs: C6H10O2.


<b>Bài 37. Để đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam chất hữu cơ X phải dùng hết 4,20 lít khí oxi (đktc). Sản </b>
phẩm cháy gồm 3,15 gam nước và 3,92 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 (đktc). Xác định công thức
đơn giản nhất của X. Đs: C3H7O2N


<b>Bài 38. Hợp chất hữu cơ A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C, H, Cl lần lượt là 24,24%; </b>
4,04%; 71,72%. Xác định công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với CO2 là 2,25.


Đs: C2H4Cl2.


<b>Bài 39. Đốt cháy 9,57 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho các sản phẩm sinh ra lần lượt đi qua bình </b>
A đựng CaCl2 khan và bình B đựng KOH thấy bình A tăng thêm 12,87 gam, bình B tăng thêm
24,2 gam. Mặt khác đốt cháy 1,74 gam chất A, thu được 224 ml nitơ (đktc). Phân tử A chỉ chứa
một ngun tử nitơ. Tìm cơng thức phân tử chất hữu cơ A. Đs: C5H13N


<b>Bài 40. Trộn 10ml hidrocacbon A dạng khí với lượng khí O</b>2 dư rồi làm nổ hỗn hợp này bằng tia
lửa điện. Làm cho hơi nước ngưng tụ thì thể tích hỗn hợp thu được ít hơn thể tích hỗn hợp ban


đầu 30ml. Phần khí cịn lại cho qua dung dịch KOH thì thể tích hỗn hợp khí giảm thêm 40ml. Xác
định công thức phân tử của A biết rằng các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.


ĐS: C4H8.


<b>Bài 41. Đốt 200cm³ hơi một chất hữu cơ chứa C; H; O trong 900cm³ O</b>2 (lấy dư). Thể tích sau
phản ứng là 1,3 lít sau đó cho nước ngưng tụ cịn 700cm³ và sau khi cho qua dung dịch KOH còn
100cm³. Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ. Biết các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất. <b>ĐS: C</b>3H6O


<b>Bài 42. Trộn 400ml hỗn hợp khí gồm N</b>2 và một hidrocacbon A với 900ml O2 dư rồi đốt cháy. Thể
tích hỗn hợp khí và hơi sau khi đốt cháy là 1,4 lít. Làm ngưng tụ hơi nước thì cịn lại 800ml khí.
Cho khí này lội qua dung dịch KOH dư thì cịn 400ml khí thốt ra. Các khí đo trong cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất. Tìm cơng thức phân tử của A. ĐS: C2H6.


<b>Bài 43. Đốt cháy 100ml hơi chất B cần 250ml O</b>2 tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơi nước. Xác định
công thức phân tử của chất B. Biết rằng các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.


<b>ĐS: C</b>2H4O


<b>Bài 44. Đốt cháy hồn tồn 1,0 lít chất hữu cơ A dạng khí cần vừa đủ 5,0 lít O</b>2, sau phản ứng
thu được 3,0 lít CO2 và 4,0 lít hơi nước. Xác định cơng thức phân tử của A biết các thể tích đo
trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. ĐS: C3H8.


<b>Bài 45. Đốt cháy hoàn toàn 1,5g chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm lần lượt qua bình một đựng </b>
CaCl2 và bình hai đựng dung dịch KOH thì khối lượng bình một tăng 0,9g và khối lượng bình hai
tăng 1,76g. Mặt khác khi định lượng 3,0g chất A bằng phương pháp Đuyma thì thu được 448ml
N2 (đktc). Xác định công thức thực nghiệm và công thức phân tử của A biết tỉ khối của A so với
không khí là 2,59. Đs: C2H5O2N



<b>Bài 46. Đốt cháy hồn tồn 0,59g chất hữu cơ A chứa C; H; N thì thu được 1,32g CO</b>2 và 0,81g
H2O và 112ml N2 (đktc). Tìm cơng thức phân tử của A biết tỉ khối của A so với oxi là 1,84.


<b>ĐS: C</b>3H9N


<b>Bài 47. Trộn 10ml hiđrocacbon A với 60ml O</b>2 (lấy dư) rồi đốt. Sau phản ứng làm lạnh thu được
40ml hỗn hợp khí, tiếp tục cho hỗn hợp khí qua nước vơi trong dư thì cịn 10ml khí. Tìm cơng
thức phân tử của A. Biết rằng tất cả các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.


<b>ĐS: C</b>8H12.


<b>Bài 48. Đốt cháy hoàn toàn m gam một Hydrocacbon A thì thu được 2,24 lít CO</b>2 (đktc) và 3,6
gam nước.


a. Tìm m và xác định phần trăm khối lượng mỗi ngun tố có trong A.


b. Xác định cơng thức phân tử của A biết tỉ khối của A so với hidro là 8 <b>ĐS: 1,6g; </b>
75%; 25%; CH4.


<b>Bài 49. Phân tích chất hữu cơ D thì thu được tỉ lệ khối lượng các nguyên tố C, H, O là 6 : 1 : 8. </b>
Biết tỉ khối của D so với hidro là 30. Lập công thức phân tử của D.


<b>ĐS: C</b>2H4O2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

xác định công thức phân tử của chất hữu cơ nói trên.
<b>ĐS: C</b>6H12O6.


<b>Bài 51. Đốt cháy hoàn toàn 5,2g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình H</b>2SO4đ
thì khối lượng bình tăng 1,8g và qua bình đựng nước vơi trong dư thì có 15g kết tủa. Xác định
cơng thức phân tử của A biết tỉ khối của A so với Oxi là 3,25.



<b>ĐS: C</b>3H4O4.


<b>Bài 52. Đốt cháy hoàn toàn một lượng Hydrocacbon A rồi cho toàn bộ sản phẩm lần lượt qua </b>
bình một đựng H2SO4đ rồi qua bình hai đựng nước vơi trong dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình
một tăng 0,36g và bình hai có 2g kết tủa trắng.


a. Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A.


b. Xác định công thức phân tử của chất A biết tỉ khối của A so với khơng khí là 0,965.
c. Nếu thay đổi thứ tự hai bình trên thì độ tăng khối lượng mỗi bình ra sao sau thí nghiệm?


<b>ĐS: 85,71%; 14,29%; C</b>2H4; tăng 1,24g và
khơng đổi


<b>Bài 53. Đốt cháy hồn tồn 10,4 gam hợp chất hữu cơ (A) rồi cho toàn bộ sản phẩm lần lượt </b>
qua bình một đựng H2SO4đ rồi qua bình hai đựng nước vơi trong dư. Sau thí nghiệm khối lượng
bình một tăng 3,6 gam và bình hai có 30 gam kết tủa trắng. Khi hóa hơi 5,2 gam A thu được một
thể tích đúng bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định
công thức phân tử của A. <b>ĐS: C</b>3H4O4.


<b>Bài 54. Đốt cháy 0,45g chất hữu cơ A rồi cho tồn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vơi trong </b>
dư thì có 112 cm³ N2 (đktc) thốt ra khỏi bình, khối lượng bình tăng 1,51g và có 2g kết tủa trắng.
a. Xác định cơng thức phân tử của A biết rằng 0,225g A khi ở thể khí chiếm một thể tích đúng
bằng thể tích chiếm bởi 0,16g O2 đo ở cùng điều kiện.


b. Tính khối lượng Oxy cần cho phản ứng cháy nói trên. <b>ĐS: C</b>2H7N; 1,2g


<b>Bài 55. Đốt cháy hoàn toàn 3,2g một chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình chứa nước vơi </b>
trong dư thấy khối lượng bình tăng 13,44g và có 24g kết tủa. Biết tỉ khối của A so với khơng khí


= 1,38. Xác định cơng thức phân tử của A.


<b>ĐS: C</b>3H4.


<b>Bài 56. Đốt cháy hoàn toàn 0,6g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm qua bình đựng nước vơi trong </b>
dư thấy có 2g kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24g. Tìm cơng thức phân tử của A biết 3g
A có thể tích bằng thể tích của 1,6g O2 trong cùng điều kiện.


<b>ĐS: C</b>2H4O2.


<b>Bài 57. Đốt cháy hoàn toàn 2,46g chất hữu cơ A rồi dẫn sản phẩm qua bình một chứa H</b>2SO4đ và
bình hai chứa Ca(OH)2 dư thấy thốt ra 224 ml N2 (đktc) và khối lượng bình một tăng 0,9g và
khối lượng bình hai tăng 5,28g. Tìm cơng thức phân tử của A biết tỉ khối của A so với khơng khí
là 4,242. <b>ĐS: C</b>6H5O2N


<b>Bài 58. Đốt cháy hết 0,369g hợp chất hữu cơ A sinh ra 0,2706 gam CO</b>2 và 0,2214 gam nước.
Đun nóng cùng lượng chất A nói trên với vơi tơi xút để biến tất cả Nitơ trong A thành NH3 rồi dẫn
khí NH3 này vào 10ml dung dịch H2SO4 1M. Để trung hòa lượng H2SO4 còn dư ta cần dùng 15,4ml
dung dịch NaOH 0,5M. Xác định công thức phân tử của A biết phân tử lượng của nó là 60 đvC.


<b>ĐS: CH</b>4ON2.


<b>Bài 59. Đốt cháy 0,282g hợp chất hữu cơ và cho các sản phẩm sinh ra đi qua các bình đựng </b>
CaCl2 khan và KOH, thấy bình CaCl2 tăng thêm 0,194g, bình KOH tăng thêm 0,8g. Mặt khác đốt
0,186g chất hữu cơ đó thu được 22,4 ml N2 (đktc). Tìm công thức phân tử của hợp chất hữu cơ
biết rằng trong phân tử chất hữu cơ chỉ chứa một nguyên tử N.


<b>ĐS: C</b>6H7N


<b>Bài 60. Đốt cháy hoàn toàn 0,4524g hợp chất hữu cơ (A) sinh ra 0,3318g CO</b>2 và 0,2714g H2O.


Đun nóng 0,3682g chất A với vơi tơi xút để biến tất cả Nitơ trong A thành NH3 rồi dẫn NH3 vào
20ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa axit còn dư sau khi tác dụng với NH3 cần dùng 7,7ml
dung dịch NaOH 1M.


a. Tính phần trăm các nguyên tố trong (A).


b. Xác định công thức phân tử của (A) biết rằng (A) có khối lượng phân tử bằng 60 đvC.


<b>ĐS: 20%; 6,67%; 46,77%; 26,56%; </b>
CH4ON2.


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. gồm có C, H và các nguyên tố khác. C. bao gồm tất cả các ngun tố trong bảng
tuần hồn.


D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P,...


<b>Câu 2: Cho một số phát biểu về đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ sau</b>


1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl,
N, P, O.


3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. 4. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết
ion.


5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
Các câu đúng là: A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.



<b>Câu 3: Cấu tạo hóa học là</b>


A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. số lượng các nguyên tử
trong phân tử.


C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. bản chất liên kết giữa các nguyên
tử trong phân tử.


<b>Câu 4: Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ là</b>


A. công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.


B. công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.
C. cơng thức biểu thị tỉ lệ về hóa trị của mỗi nguyên tố trong phân tử.


D. công thức biểu thị tỉ lệ về khối lượng nguyên tố có trong phân tử.
<b>Câu 5: Cho axetilen (C</b>2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng.


A. Hai chất đó có cùng cơng thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về cơng thức phân tử nhưng có cùng cơng thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau cả về cơng thức phân tử và cơng thức đơn giản nhất.


D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
<b>Câu 6: Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là</b>


A. kém bền và có khả năng phản ứng rất kém. B. chúng đều rất bền vững và có khả
năng phản ứng cao.


C. có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng. D. kém bền và có khả năng phản ứng


cao.


<b>Câu 7: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là</b>
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.


B. thường xảy ra chậm, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, khơng hồn tồn, khơng theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, theo một hướng xác định.


<b>Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai.</b>


A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.


B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một
hay nhiều nhóm –CH2– là đồng đẳng của nhau.


C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D. Liên kết ba gồm hai liên kết
π và một liên kết σ.


<b>Câu 9: Kết luận nào dưới đây là đúng?</b>


A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất
định.


B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất
hóa học khác nhau là các đồng đẳng.


C. Các chất có cùng cơng thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là các đồng
đẳng.



D. Các chất khác nhau có cùng cơng thức phân tử được gọi là các đồng phân.


<b>Câu 10: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém </b>
nhau một hay nhiều nhóm metylen (–CH2–) được gọi là hiện tượng A. đồng phân.


B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.


<b>Câu 11: Hợp chất chứa một liên kết π trong phân tử thuộc loại hợp chất</b>


A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no, mạch hở.
<b>Câu 12: Chọn câu phát biểu sai.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Giữa hiđrocacbon no và hiđrocacbon khơng no có thể là đồng phân. D. Có ít nhất một trong
ba phát biểu trên là sai.


<b>Câu 13: Phát biểu khơng đúng là</b>


A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.


B. Các chất đồng đẳng có cùng cơng thức cấu tạo. C. Các chất đồng phân có cùng công
thức phân tử.


D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết π.


<b>Câu 14: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, thấy thốt ra khí CO</b>2, hơi
nước và khí N2. Chọn kết luận đúng nhất.


A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có oxi. B. X là hợp chất chỉ chứa 3 ngun tố
C, H, N.



C. X ln có chứa C, H và có thể khơng có N. D. X là hợp chất chứa 4 nguyên tố C,
H, N, O.


<b>Câu 15: Cho hỗn hợp các ankan gồm pentan (sôi ở 36°C), heptan (sôi ở 98°C), octan (sôi ở </b>
126°C), nonan (sơi ở 151°C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách A. Kết tinh. B.
Chưng cất C. Thăng hoa. D. Chiết.


<b>Câu 16: Các chất trong nhóm chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?</b>
A. CH2Cl2,CH2Br–CH2Br,NaCl,CH3Br,CH3CH2Br. B. CH2Cl2,CH2Br–


CH2Br,CH3Br,CH2=CHCOOH,CH3CH2OH.


C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3. D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr,
CH3CH2Br.


<b>Câu 17: Cho các chất gồm C</b>6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). Các
chất đồng đẳng là A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.


<b>Câu 18: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân?</b>


A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO. C. CH3CH2CH2OH, CH3CH2OH. D.
C4H10, C6H6.


<b>Câu 19: Các chất hữu cơ đơn chức X, Y, Z có cơng thức phân tử tương ứng là CH</b>2O, CH2O2,
C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z là


A. CH3COOCH3. B. HOCH2CH=O. C. CH3–COOH. D. CH3OCH=O.


<b>Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hợp chất hữu cơ Z chứa C, H, O cần 1,792 lít khí O</b>2
(đktc), thu được CO2 và nước với tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Công thức phân tử của Z là: A.


C4H6O2. B. C8H12O4. C. C4H6O3. D. C8H12O5.


<b>Câu 21: Cho các chất: CH</b>2=CH–C≡CH (1); CH2=CH–Cl (2); CH3CH=C(CH3)2 (3); CH3CH=CH–
CH=CH2 (4); CH2=CH–CH=CH2 (5); CH3CH=CHBr (6). Các chất có đồng phân hình học là


A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6. C. 2, 4, 6. D. 1, 3, 4.
<b>Câu 22: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khơng có đồng phân cis–trans?</b>


A. 1,2–đicloeten. B. 2–metyl pent–2–en. C. but–2–en. D. pent–2–en.
<b>Câu 23: Hợp chất (CH</b>3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là


A. 1–brom–3,5–trimetylhexa–1,4–đien. B. 3,3,5–trimetylhexa–1,4–đien–1–brom.
C. 2,4,4–trimetylhexa–2,5–đien–6–brom. D. 1–brom–3,3,5–trimetylhexa–1,4–đien.
<b>Câu 24: Hợp chất (CH</b>3)2C=CH–C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là


A. 2,2,4–trimetylpent–3–en. B. 2,4–đimetylpent–2–en. C. 2,4,4–trimetylpent–2–en. D.
2,4–đimetylpent–3–en.


<b>Câu 25: Hợp chất CH</b>2=CHC(CH3)2CH2CH(OH)CH3 có danh pháp IUPAC là


A. 1,3,3–trimetylpent–4–en–1–ol. B. 3,3,5–trimetylpent–1–en–5–ol.
C. 4,4–đimetylhex–5–en–2–ol. D. 3,3–đimetylhex–1–en–5–ol.


<b>Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất X thu được 2,65 gam Na</b>2CO3; 2,25 gam nước và 12,1
gam CO2. Công thức phân tử của X là A. C6H5O2Na. B. C6H5ONa. C. C7H7O2Na.


D. C7H7ONa.


<b>Câu 27: Hợp chất có cơng thức C</b>xHy thì tổng số liên kết π và vòng là:



A. x – y/2. B. 2x – y C. (2x – y + 2)/2. D. y/2 – x.


<b>Câu 28: Vitamin A có cơng thức phân tử C</b>20H30O, chứa 1 vịng 6 cạnh và khơng chứa liên kết ba.
Số liên kết đôi trong phân tử vitamin A là A. 7. B. 6. C. 5.


D. 4.


<b>Câu 29: Metol C</b>10H20O và menton C10H18O đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol
khơng có nối đơi, cịn phân tử menton có 1 nối đơi. Có thể kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. Metol và menton đều khơng có vịng. D. Metol là mạch hở, menton có vịng.
<b>Câu 30: Hỗn hợp X gồm một số hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Tổng khối lượng phân tử của </b>
các chất trong X là 252, trong đó khối lượng phân tử của chất nặng nhất bằng 2 lần khối lượng
phân tử của chất nhẹ nhất. Công thức phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất và số lượng chất trong
X là A. C3H6 và 4. B. C2H4 và 5. C. C3H8 và 4. D. C2H6 và 5.


<b>Câu 31: Tổng số liên kết π và vịng ứng với cơng thức C</b>5H9O2Cl là A. 0. B. 1. C. 2.
D. 3.


<b>Câu 32: Tổng số liên kết π và vịng ứng với cơng thức C</b>5H12O2 là A. 0. B. 1. C. 2.
D. 3.


<b>Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hiđrocacbon X, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi </b>
trong được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng phần nước lọc lại có 10 gam kết tủa nữa.
Vậy X không thể là


A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C2H2.


<b>Câu 34: Công thức tổng quát của dẫn xuất đibrom khơng no mạch hở có a liên kết π là</b>
A. CnH2n+2–2aBr2. B. CnH2n–2aBr2. C. CnH2n–2–2aBr2. D. CnH2n+2+2aBr2.



<b>Câu 35: Hợp chất hữu cơ có cơng thức tổng qt C</b>nH2n+2O2 thuộc loại


A. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức. B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở,
hai chức.


C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở. D. ankan.


<b>Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O</b>2 (đktc).
Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối
lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít
(đktc). Cơng thức phân tử của X là


A. C2H5O2N. B. C3H5O2N. C. C3H7O2N. D. C2H7O2N.


<b>Câu 37: Trong bình kín chứa hơi este A có cơng thức C</b>nH2nO2 và một lượng O2 gấp đôi lượng O2
cần thiết để đốt cháy hết A ở nhiệt độ 140°C và áp suất 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn A rồi đưa
về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. Cơng thức phân tử của A là: A.
C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C5H10O2.


<b>Câu 38: Anđehit mạch hở có công thức tổng quát C</b>nH2n–2O thuộc loại


A. anđehit đơn chức no. B. anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi
trong mạch cacbon.


C. anđehit đơn chức chứa 2 liên kết π trong mạch cacbon. D. anđehit đơn chức chứa 3 liên kết π
trong mạch cacbon.


<b>Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử thu được </b>
10,56 gam khí CO2, 7,56 gam nước và 1,344 lít N2 (đktc). Công thức của X là A. C2H5NH2. B.


C3H7NH2. C. CH3NH2. D. C4H9NH2.


<b>Câu 40: Anđehit mạch hở C</b>nH2n–4O có số lượng liên kết π trong gốc hiđrocacbon là


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.


<b>Câu 41: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO</b>2; 2,8 lít N2 (các
thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam nước. Công thức phân tử của X là A. C4H9N. B.
C3H7N.C. C2H7N. D. C3H9N.


<b>Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X cần 8,96 lít khí O</b>2 (đktc),
thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cơng thức đơn giản nhất của X là A. C2H4O. B.
C3H6O.C. C4H8O. D. C5H10O.


<b>Câu 43: Tổng số liên kết π và vịng có trong phân tử axit benzoic C</b>7H6O2 là A. 3. B. 4.
C. 5. D. 6.


<b>Câu 44: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C</b>6H14 là A. 6. B. 7.
C. 4. D. 5.


<b>Câu 45: Số các đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C</b>5H10 là A. 4. B. 3.
C. 6. D. 5.


<b>Câu 46: Số các đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C</b>5H8 là A. 7. B. 8.
C. 9. D. 10.


<b>Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO</b>2, 0,09 gam
nước. Mặt khác khi xác định clo trong X bằng dung dịch AgNO3 thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ khối
hơi của X so với hiđro là 42,5. Công thức phân tử của X là A. CH3Cl. B. C2H5Cl.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 48: Một hợp chất hữu cơ Y khi đốt cháy thu được CO</b>2 và nước có số mol bằng nhau và
lượng oxi cần dùng gấp 4 lần số mol của Y. Công thức phân tử của Y là A. C2H6O. B. C4H8O.


C. C3H6O. D. C3H6O2.


<b>Câu 49: Số các đồng phân chứa vịng benzen có cơng thức phân tử C</b>9H10 là A. 7. B. 8. C. 9.
D. 6.


<b>Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ đơn chức X thu được sản phẩm cháy chỉ có CO</b>2 và
nước với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 27. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B.
C2H6O.C. C2H6O2. D. C2H4O.


<b>Câu 51: Số các đồng phân ứng với công thức phân tử C</b>3H5Cl là A. 3. B. 4. C. 5.
D. 6.


<b>Câu 52: Đốt cháy 2,79 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua các bình đựng CaCl</b>2 khan
và KOH dư. Thấy bình đựng CaCl2 tăng thêm 1,89 gam cịn bình đựng KOH tăng thêm 7,92 gam.
Mặt khác nếu đốt cháy 1,86 gam chất X thu được 224 ml khí N2 (đktc). Biết phân tử X chỉ chứa
một nguyên tử N. Công thức phân tử của X là


A. C6H6N2. B. C6H7N. C. C6H9N. D. C5H7N.


<b>Câu 53: Cho 400 ml hỗn hợp gồm nitơ và một hiđrocacbon X trộn với 900 ml oxi dư rồi đốt. Thể </b>
tích hỗn hợp thu được sau khi đốt là 1,4 lít. Sau khi cho nước ngưng tụ cịn 800 ml hỗn hợp, cho
khí lội qua dung dịch KOH, cịn lại 400 ml khí. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất. Công thức phân tử của X là


A. C3H8. B. C2H4. C. C2H2. D. C2H6.


<b>Câu 54: Đốt cháy hồn tồn V lít hơi chất hữu cơ A cần 10V lít khí oxi đo ở cùng điều kiện, sản </b>


phẩm thu được chỉ có CO2 và nước có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 44 : 9. Biết MA < 150. Công
thức phân tử của A là


A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2.


<b>Câu 55: Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O</b>2, thể tích hỗn
hợp khí và hơi thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho khí
qua dung dịch KOH dư chỉ cịn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ,
áp suất. Công thức phân tử của Y là


A. C3H6O. B. C3H8O2. C. C3H8O. D. C3H6O2.


<b>Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 0,31 gam hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, N thu được 0,44 gam </b>
CO2. Mặt khác, nếu phân tích 0,31 gam X để chuyển N thành NH3 rồi dẫn vào 100 ml dung dịch
H2SO4 0,4M thì cịn axit dư và được trung hòa bằng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1,4M. Biết X
có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của X là A. CH5N.


B. C2H5N2. C. C2H5N. D. CH6N.


<b>Câu 57: Oxi hóa hồn tồn 6,15 gam hợp chất hữu cơ X thu được 2,25 gam H</b>2O; 6,72 lít CO2 và
0,56 lít N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của C, H, N và O trong X lần lượt là


A. 58,5%; 4,1%; 11,4%; 26,0%. B. 48,9%; 15,8%; 35,3%; 0%.
C. 49,5%; 9,8%; 15,5%; 25,2%. D. 59,1%; 17,4%; 23,5%; 0%.


<b>Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất Y (C</b>xHyN) bằng một lượng khơng khí vừa đủ. Dẫn
tồn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa
và 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thốt ra. Biết khơng khí chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích.
Công thức phân tử của Y là



A. C2H7N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C4H9N.


<b>Câu 59: Hợp chất X có %C = 54,54%; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng </b>
88. Công thức phân tử của X là A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D.
C4H8O2.


<b>Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O</b>2 (đktc), thu được 13,44 lít (đktc)
hỗn hợp CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, cịn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so
với hiđro là 20,4. Công thức phân tử của X là


A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C3H9O2N. D. C4H9N.


<b>Câu 61: Hợp chất X có Cơng thức đơn giản nhất là CH</b>3O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9O3. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. CH3O.


<b>Câu 62: Một hợp chất hữu cơ X chỉ gồm C, H, O; trong đó cacbon và hiđro lần lượt chiếm </b>
61,22% và 6,12% về khối lượng. Công thức phân tử của X là A. C3H6O2. B. C2H2O3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 63: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử theo thứ tự tỉ lệ với </b>
72: 5: 32: 14. Công thức phân tử của X là A. C6H14O2N. B. C6H6ON2. C. C6H12ON.


D. C6H5O2N.


<b>Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng </b>
dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của
X so với H2 bằng 15. Công thức phân tử của X là A. C2H6O. B. CH2O. C.
C2H4O. D. CH2O2.


<b>Câu 65: Khi đốt 1 lít khí X cần 6 lít O</b>2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là A. C4H10O. B. C4H8O2.



C. C4H10O2. D. C3H8O.


<b>Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO</b>2 và 1,8 gam H2O.
Biết tỉ khối của X so với He là 7,5. Công thức phân tử của X là A. CH2O2. B. C2H6.


C. C2H4O. D. CH2O.


<b>Câu 67: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon X với một thể tích khơng khí lấy dư. Hỗn hợp khí thu </b>
được sau khi hơi nước ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, rồi dẫn khí qua dung dịch KOH dư cịn lại
16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng photpho dư, cịn lại 16 lít. Xác định cơng thức phân tử
của X biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 thể tích khơng
khí, cịn lại là N2. A. C2H6. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H2.


<b>Câu 68: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO</b>2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt
khác đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp
suất. Công thức phân tử của hợp chất đó là


A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C2H4O2. D. C2H4O.


<b>Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng khơng khí vừa đủ (gồm</b>
1/5 thể tích O2, cịn lại là N2) được khí CO2, nước và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình
đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam.
Khí thốt ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc). Biết tỉ khối của X so với oxi nhỏ hơn 2. Công
thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C2H8N. C. C2H7N2. D. C2H4N2.


<b>Câu 70: Oxi hóa hồn tồn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na</b>2CO3 và
0,672 lít khí CO2. Cơng thức đơn giản nhất của X là A. CO2Na. B. CO2Na2. C.
C3O2Na. D. C2O2Na.



<b>Câu 71: Đốt cháy hồn tồn 0,5 lít hỗn hợp gồm một hiđrocacbon A và CO</b>2 bằng 2,5 lít O2 thu
được 3,4 lít khí. Hỗn hợp thu được sau khi ngưng tụ hết hơi nước cịn 1,8 lít, tiếp tục dẫn qua
dung dịch kiềm dư thì cịn lại 0,5 lít khí. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.
Công thức phân tử của A là


A. C4H10. B. C3H8. C. C4H8. D. C3H6.


<b>Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 1,605 gam hợp chất hữu cơ A thu được 4,62 gam CO</b>2; 1,215 gam
H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí khơng vượt q 4. Cơng thức phân tử
của A là


A. C5H5N. B. C6H9N. C. C7H9N. D. C6H7N.


<b>ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


</div>

<!--links-->

×