Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.72 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>BÀI TẬP ÁP DỤNG : ANKEN (TRONG ĐỀ CƯƠNG)</b>
Câu 1 Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra khi
a) Propilen tác dụng với hiđro, đun nóng (xúc tác Ni)
b) But-2-en tác dụng với hiđro clorua
c) Metylpropen tác dụng với nước có xúc tác axit
HD
CH2=CH-CH3 + H-H Ni , t <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>-CH -CH</sub><sub>3</sub>
0
H H
Hay CH3-CH2-CH3
Propen
Propan
a).
CH3-CH =CH-CH3 + H-Cl CH3-CH-CH -CH3
Cl H
.
But-2-en 2-clo butan
b).
CH2 =C-CH3 + H-OH
.
CH3
H+, t0
CH2-C-CH3
CH2-C-CH3
CH3
OH
H
CH3
OH H
(spc)
(spp)
c).
Câu 2 : Trình bày phương pháp hóa học để
a) Phân biệt metan và etilen
b) Tách lấy khí metan từ hỗn hợp etilen
c) Phân biệt hai bình khơng dán nhãn đựng hexan và hex-1-en
HD
a) CH4 (metan) ; CH2=CH2 ( C2H4) etilen (eten)
Lần lượt dẫn 2 khí vào dd Br2 .Khí nào làm nhạt màu (hoặc mất màu) nâu đỏ dd Br2 là etilen
CH2 = CH2 + Br2
Hay C2H4 + Br2
Chất còn lại không hiện phản ứng là metan
b) Dẫn hỗn hợp gồm 2 khí vào dd Br2 (dư) .Khí bị dd Br2 giữ lại là etilen
CH2 = CH2 + Br2
Hay C2H4 + Br2
Khí cịn lại là metan
c) CH3 –CH2 –CH2 – CH2 –CH2-CH3 hexan
CH2 =CH –CH2 – CH2 –CH2-CH3 hex-1-en
Cho dd Br2 vào 2 chất lỏng trên chất nào làm nhạt màu (hoặc mất màu) nâu đỏ dd Br2 là hex-1-en
CH2 =CH –CH2 – CH2 –CH2-CH3 + Br2
2
Câu 3 : Dẫn từ từ 3,36 lít hỗn hợp gồm etilen và propilen (đktc) vào dung dịch brom thấy dung dịch bị
a) Viết các phương trình hóa học và giải thích các hiện tượng ở thí nghiệm trên
b) Tính thành phần phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
HD
CH2 = CH2 (C2H4) Etilen (eten) ; CH2=CH-CH3 (C3H6) Propilen (propen)
Khối lượng dung dịch Br2 sau phản ứng tăng 4,9g = khối lượng hỗn hợp gồm etilen và propilen
CH2 = CH2 + Br2
CH2=CH-CH3 + Br2
Đặt x,y lần lượt là số mol Etilen , Propilen
Câu 4 : Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dd brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và
cịn 1,12 lít khí thốt ra. Các thể tích khí đo đktc. Thành phần % thể tích của khí metan trong hỗn hợp
là
A. 25% B. 50% C. 60% D. 37,5%
HD
CH4 Metan ; CH2=CH2 (C2H4) Etilen (eten)
Etilen phản ứng với dd Br2 thấy dung dịch nhạt màu , metan không phản ứng 1,12 lít khí thốt ra là
của metan
CH2 = CH2 + Br2
4
2
4
Câu 5 : Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất
phản ứng đạt 40% là:
3
HD
Phương trình phản ứng
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>OH</i>
<i>H</i>
<i>C</i> <i>H</i> <i>SO</i> <i>đăc</i> <i>C</i>
2
4
2
170
),
(
5
2
0
4
2 <sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
5<i>mol</i>
46
230
5mol (lí thuyết)
m<i>m<sub>C</sub><sub>H</sub></i> <i>tt</i> 56<i>gam</i>
100
4
2
Câu 6: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
<b>A. 0,05 và 0,1.</b> <b>B. 0,1 và 0,05.</b> <b>C. 0,12 và 0,03.</b> <b>D. 0,03 và 0,12.</b>
HD
CH3 –CH3 (C2H6) Etan ; CH2 = CH2 (C2H4) Etilen (eten)
Tác dụng dd Br2 chỉ có Etilen phản ứng nên khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam =<i>mC</i>2<i>H</i>4
Phương trình phản ứng
CH2 = CH2 + Br2
Hay C2H4 + Br2
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>khí</i>
<i>hh</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>khí</i>
<i>hh</i>
4
2
6
2
4
2
<b>Câu 7 : 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br</b>2. Hiđrat hóa A chỉ thu được
mợt ancol duy nhất. A có tên là:
<b>A. etilen.</b> <b>B. but - 2-en.</b> <b>C. hex- 2-en.</b> <b>D. 2,3-dimetylbut-2-en.</b>
HD
anken A : CnH2n ( 2 ; <i>nBr</i> <sub>160</sub> 0,05<i>mol</i>
8
2
CnH2n + Br2
0,05mol 0,05<i>mol</i>
8
4
2 4 :
14
56
56
14
56
05
,
0
8
,
2
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>CTPT</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>MCnH</i> <i>n</i>
Có 3 đồng phân cấu tạo , chỉ nhận but -2 – en cợng với H2O (hiđrat hóa) cho mợt ancol duy nhất (1sp)
CH2=CH –CH2-CH3 Butt -1-en , CH3 –CH = CH-CH3 But –2-en
CH2 =C-CH3 .
CH3
Metylpropen
CH3-CH =CH-CH3 + H-OH CH3-CH-CH -CH3
OH H
But-2-en Butan-2-ol
H+, t0
4
<b>A. C</b>3H6. <b>B. C</b>4H8. <b>C. C</b>5H10. <b>0D. C</b>5H8.
HD
<i>Anken</i>
<i>n</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
<i>X</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>liênkêt</i>
<i>mol</i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>X</i>
<i>Br</i>
<i>Br</i> 1 ( 2).
05
,
0
05
,
0
05
,
0
160
8
2
2
2
Phương trình phản ứng
CnH2n + Br2 (dd)
(14n+160)
10
5
<b>Câu 9 : Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br</b>2,
khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:
<b>A. 12 gam.</b> <b>B. 24 gam.</b> <b>C. 36 gam.</b> <b>D. 48 gam.</b>
HD
CH2=CH –CH2-CH3 Butt -1-en , CH3 –CH =CH-CH3 But –2-en
Đặt x, y lần lượt là số mol Butt -1-en , But –2-en
Tác dụng dd Br2
CH2=CH –CH2-CH3 + Br2
CH3 –CH =CH-- CH3 + Br2
<i>ymol</i>
y mol ymol
<i>Br</i>
<i>Br</i>
<i>hh</i>
2
2
<b>Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc)</b>
thu được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là:
<b>A. 92,4 lít.</b> <b>B. 94,2 lít. </b> <b>C. 80,64 lít.</b> <b>D. 24,9 lít.</b>
HD
CH2=CH2 (C2H4) Etilen ; CH3-CH=CH2 (C3H6) Propen (propilen) ;
CH3- CH = CH –CH3 (But-2-en ) C4H8
Chúng có cơng thức chung CnH2n (n 2 ) .Anken
Phương trình phản ứng
CnH2n +
2
<i>3n</i>
O2 <i>t</i>0 nCO2 + nH2O
2
<i>3n</i>
mol
2
<i>O</i>
<i>n</i> <sub> </sub> 2,4<i>mol</i>
<i>b</i>
<i>lit</i>
<i>V</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n<sub>O</sub></i> <i><sub>O</sub></i>