Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài 6. Bài tập trắc nghiệm về dòng điện không đổi môn vật lý lớp 11 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dịng điện khơng đổi 06</b>
<b>A. Trắc nghiệm</b>


Câu 1 : Đồ thị mơ tả định luật Ơm là:


A B C D


Câu 2: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng


A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn
điện.


B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn
điện.


C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 3: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua


A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.


D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật dẫn.


Câu 4: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r
= 2,5 ( Ω <sub>), mạch ngoài gồm điện trở R</sub><sub>1</sub><sub> = 0,5 (</sub> Ω <sub>) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để</sub>
công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 ( Ω <sub>).</sub> <sub>B. R = 2 (</sub> Ω <sub>).</sub> <sub>C. R = 3 (</sub> Ω <sub>).</sub> <sub>D. R = 4 (</sub>


Ω <sub>).</sub>


Câu 5: Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu
điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở R2 thì


A. độ sụt thế trên R2 giảm. B. dịng điện qua R1 khơng thay đổi.
C. dịng điện qua R1 tăng lên. D. cơng suất tiêu thụ trên R2 giảm.
<b>Câu 6: Biểu thức nào sau đây là không đúng?</b>


A. B. C. E = U – Ir D. E = U + Ir


Câu 7: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vơ cực.
Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V). Giảm
giá trị của biến trở đến khi cường độ dịng điện trong mạch là 1 (A) thì hiệu điện thế giữa hai
cực của nguồn điện là 4 (V). Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:


A. E = 4,5 (V); r = 4,5 ( Ω <sub>).</sub> <sub>B. E = 4,5 (V); r = 0,5 (</sub> Ω <sub>).</sub>
C. E = 4,5 (V); r = 0,25 ( Ω <sub>).</sub> <sub>D. E = 9 (V); r = 4,5 (</sub> Ω <sub>).</sub>


<b>Câu8: Lực lạ thực hiện 1 công 620mJ . Khi dịch chuyển lượng điện tích 2.10</b>-2<sub>C trong nguồn</sub>
nếu đem nguồn này nối với điện trở R thành mạch kín dịng điện qua R là 2 (A). R có giá trị
bao nhiêu nếu điện trở trong là 1Ω .


A. 15Ω B. 14,5Ω C. 16Ω D. Giá trị khác


<b>Câu9: Một ắcqui dùng thắp sáng bóng đèn trong 24h . Biết dung lượng ắcqui là 2Ah . Tìm</b>
cường độ chạy qua đèn trong thời gian đó .


A. 48A B. 12A C. 0,0833A. D.0,0383A.



<b>Câu10: Trên một ấm điện có ghi ( 120 – 480W) chứa 1,2 lít nước ở 20</b>o<sub>C . Hoạt động bình</sub>
thường với mạng điện sử dụng cho hiệu suất của ấm là 70% . Nhiệt dung riêng của nước là
4200J/kgđộ . Thời gian đun sôi nước .


I



o U



A



I



o U



B



I



o U



C



I



o U



D



r


R



I




E



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 10phút B. 20phút C. 30phút D. 40phút




.

1, 2.4200 100 20

403200


.

480.



70%

.100%



<i>Q mc t</i>

<i>J</i>



<i>A P t</i>

<i>t</i>


<i>Q</i>


<i>H</i>



<i>A</i>



 










<b>Câu11: Mạch kín gồm E = 3V , r = 1Ω mach ngồi có R Nối tiếp với Ampekế điện trở nhỏ khi</b>
Ampekế chỉ 0,5(A). Giá trị R là .


A. 1Ω B. 2Ω C. 5Ω D.3Ω


<b>Câu12: Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn U có cơng suất là 10W . Nếu 2 điện</b>
trở đó mắc // vào nguồn U thì cơng suất là:


A. 40W B. 60W C. 80W D. 10W


<b>Câu13: Nguồn điện có suất điện động E</b> = 6V điện trở trong r = 2Ω . Mạch ngồi có R bằng
bao nhiêu để PN = 4W .


A. R1 = 1Ω , R2 = 4Ω B. R1 = R2 = 2Ω C. R1 = 2Ω , R2 = 3Ω D. R1 =
3Ω , R2 = 1Ω


<i><b>Câu 14: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho</b></i>


A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn
điện.


C. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của nguồn
điện.


<b>Câu15: Cho mạch điện gồm nguồn E</b> và điện trở r = 2Ω mắc với mạch ngoài (R nt R1 ) .Tao
thành mạch kín biết R1 = 4Ω. Tìm giá trị của R để cơng suất trên nó cực đại .




2 2 2 2



2


2

.

2

.

<sub>36</sub>

<sub>36</sub>



6

<sub>12</sub>

<sub>12</sub>



<i>R</i>


<i>m</i>


<i>E</i>

<i>E</i>

<i>E</i>

<i>E</i>



<i>P</i>

<i>I R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



<i>R</i>

<i>r</i>

<i>R</i>

<i><sub>R</sub></i>

<i><sub>R</sub></i>



<i>R</i>

<i>R</i>





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



A. 2Ω B. 6Ω C. 4Ω D. Không xác định đựơc


Câu 16: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong
r = 2 ( Ω <sub>), mạch ngoài gồm điện trở R</sub><sub>1</sub><sub> = 3 (</sub> Ω <sub>) mắc song song với một điện trở R. Để</sub>
cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị


A. R = 1 ( Ω <sub>).</sub> <sub>B. R = 2 (</sub> Ω <sub>).</sub> <sub>C. R = 6 (</sub> Ω <sub>).</sub> <sub>D. R = 4 (</sub>


Ω <sub>).</sub>


<b>B. Tự luận</b>


<b>Bài 1 : Để bóng đèn loại 120V- 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V,</b>
người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ R. Tìm giá trị của điện trở phụ đó.


<b>Bài 2: Một đèn ống loại 40W được chế tạo để có cơng suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại</b>
100W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5h thì trong 30 ngày sẽ giảm được
bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 700đ/số
điện. 1 số điện=1(KW.h).


<i><b>Bài 3: </b></i>


Cho mạch điện như hình vẽ: Biết

E

= 12,6 V, r = 0 Ω,
R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω, RX là biến trở, Đ (6V-4W),


RA = 0 Ω.


1. Khi RX = 2 Ω:


a) Tính điện trở và cường độ định mức của đèn.
b) Tìm điện trở tương đương của đoạn mạch


và số chỉ của ampe kế.


c) Đèn sáng như thế nào? Vì sao?


A




, r

<sub>RX</sub>



<b>X</b>



R2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Tìm RX để đèn sáng bình thường? Tính nhiệt lượng toả ra trên R1 trong 15 phút.


<i><b>(Đề bài cho câu 4,5,6)</b></i>


Cho mạch điện như hình vẽ ba nguồn điện nối tiếp có E<i>1 = 3 V ,r</i>1<i>=2</i> Ω <i>; E2 = 2 V ,r</i>2<i>=0.5</i> Ω
và E<i>3 = 3 V ,r</i>3<i>=1.5</i> Ω <i> điện trở R= 3</i> Ω <i>, Rx là một biến trở. </i>


<i><b>Câu 4: Xác định suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.</b></i>


<i><b>Câu 5: Khi Rx = 9 </b></i> Ω <sub> xác định cường độ dòng điên trong mạch?</sub>


<i><b>Câu 6: Xác định R</b></i>x để cơng suất tiêu thụ trên mạch ngồi cực đại?


<i>E</i>

<i>1</i>

<i> ,</i>

<i>r1 ; </i>

<i>E</i>

<i>2</i>

<i> ,</i>

<i>r2; </i>

<i>E</i>

<i>3</i>

<i> ,</i>

<i>r3</i>


</div>

<!--links-->

×