Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 12 năm 2017 trường thpt yên phong mức độ vận dụng cao | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.71 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD – ĐT …. </b> <b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MƠN TỐN 12</b>


<b>TRƯỜNG THPT N PHONG </b> <b>NĂM HỌC 2017 – 2018</b>


<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) - Câu Vận dụng và Vận dụng cao</b></i>


<b>Câu 34:</b> <b>[1H3-4] Cho tứ diện ABCD , có tam giác BCD đều, hai tam giác </b><i>ABD và ACD vuông cân</i>
<i>đáy AD . Điểm G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi M N</i>, <i><sub> lần lượt là trung điểm BC và AD .</sub></i>
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

<i>CDG</i>

<sub> và </sub>

<sub></sub>

<i>MNB</i>

<sub></sub>

<sub>. Hãy tính cos .</sub>


<b>A. </b>cos  .0 <b>B. </b>cos 1
13


  . <b>C. </b>cos 1
11


  . <b>D. </b>cos 1


11
  .


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Bước 1: Dựng góc


+) Gọi <i>F</i> là trọng tâm tam giác <i>ABD</i>, ta thấy (<i>CDG</i>) (Ç <i>MNB</i>)=<i>CF</i>


+) Do <i>CA CB CD</i>  , <i>N</i> là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABD</i> nên <i>CN</i>^(<i>ABD</i>)



+) <i>AD</i> <i>CN</i> <i>AD</i> (<i>BCN</i>) <i>AD</i> <i>CF</i>
<i>AD</i> <i>BN</i>


ì ^


ïï <sub>ị</sub> <sub>^</sub> <sub>ị</sub> <sub>^</sub>


ớù ^
ùợ


<i>Dng DI</i> ^<i>CF</i> ta có <i>CF</i> ^(<i>DIN</i>)Þ <i>a</i>=<i>DIN</i>·


Bước 2: Tính cos


+) Đặt <i>AD</i>2<i>a</i> suy ra <i>NA NB NC</i>  <i>ND a</i>


+) Xét tam giác <i>CNF</i> có ; <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>. <sub>2</sub>


10


<i>NB</i> <i>a</i> <i>NC NF</i> <i>a</i>


<i>NC</i> <i>a NF</i> <i>NI</i>


<i>NC</i> <i>NF</i>


= = = Þ = =


+



+) Tam giác <i>DNI</i> vng tại <i>N</i> có

<i>A</i>



<i>B</i>



<i>D</i>


<i>C</i>



<i>F</i>


<i>E</i>



<i>N</i>


<i>I</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 11 1


; 1 cos


10 10


10 11


<i>a</i> <i>NI</i>


<i>NI</i> <i>ND</i> <i>a</i> <i>ID</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>DI</i>
<i>a</i>


= = Þ = + = Þ = =



<b>Câu 35:</b> [2H1-3] Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có thể tích bằng <i>V</i> , đáy <i>ABCD</i> là hình vuông. Cạnh bên




<i>SA</i> <i>ABCD</i> và <i>SC</i> hợp với đáy góc

<sub>30</sub>

0<sub>. Mặt phẳng </sub>

<sub> </sub>

<i><sub>P qua</sub></i>

<i><sub>A</sub></i>

<sub> vng góc với </sub><i><sub>SC</sub></i><sub> cắt</sub>


, ,


<i>SB SC SD</i><sub> lần lượt tại </sub><i>E F K</i>, , <sub>. Tính thể tích khối chóp</sub><i><sub>S AEFK</sub></i><sub>.</sub> <sub> theo </sub><i><sub>V</sub></i> <sub>.</sub>


<b>A. </b>


10


<i>V</i>


. <b>B. </b>2


5


<i>V</i>


. <b>C. </b>3


10


<i>V</i>


. <b>D. </b>



5


<i>V</i>
.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Có 1


4


<i>SF</i>


<i>SC</i>  ;


2
5


<i>SE</i>


<i>SB</i>  ;


2
5


<i>SK</i>



<i>SD</i> 


1


10 10


<i>SAEFK</i>


<i>SAEFK</i>
<i>SABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


<i>V</i>    .


<b>Câu 36:</b> <b>[1D2-3] Tìm hệ số của số hạng chứa </b><i><sub>x</sub></i>3<sub> trong khai triển </sub> 2
2


<i>n</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 




 



 


, biết <i>n</i> là số tự nhiên thỏa


mãn 3 4 <sub>2</sub> 2
3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>n</i> <i>C</i> .


<b>A. </b>134 . <b>B. </b><sub>144 .</sub> <b><sub>C. </sub></b>115 . <b>D. </b>141.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Từ giả thiết 3 4 2 2 9
3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>n</i> <i>C</i>  <i>n</i> .


Khai triển có số hạng tổng quát là: 9 3
1 9( 2)


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>



<i>T</i> <i>C</i> <i>x</i> 


  


Số hạng chứa <i><sub>x</sub></i>3<sub> ứng với </sub><i><sub>k </sub></i><sub>2</sub><sub> nên hệ số của số hạng chứa </sub><i><sub>x</sub></i>3<sub> là </sub> 2 2
9( 2) 144


<i>C </i>  .


<i>S</i>



<i>A</i>



<i>B</i>

<i><sub>C</sub></i>



<i>D</i>


<i>E</i>



<i>F</i>

<i><sub>K</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 37:</b> <b>[2D2-3] Cho </b> ( ) 2018
2018 2018


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f x </i>


 . Tính giá trị của biểu thức



1 2 2018


...


2019 2019 2019


<i>S</i> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


     


<b>A. </b><i>S </i>2018. <b>B. </b><i>S </i> 2018. <b>C. </b><i>S </i>2019. <b>D. </b><i>S </i>1009.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Nhận thấy <i>f x</i>( ) <i>f</i>(1 <i>x</i>) 1 <sub> nên ta có </sub> 1 2 ... 2018 1009


2019 2019 2019


<i>S</i><i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>  <i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


     


Tổng quát ( ) , 0, 1


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>a</i>


<i>f x</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


   


 1


( )


1


<i>n</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>S</i> <i>f</i>


<i>n</i>




 





.


<b>Câu 38:</b> <b>[2H3-3] Trong không gian </b><i>Oxyz<sub> cho tam giác ABC có trọng tâm G , biết</sub></i>


6; 6;0 ,

0;0;12



<i>B</i>  <i>C</i> và đỉnh <i>A thay đổi trên mặt cầu</i>

 

2 2 2


1 : 9


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>. Khi đó G thuộc</i>


mặt cầu

<i>S</i>2



<b>A. </b>

<i>S</i>2

 

: <i>x</i>2

2

<i>y</i> 2

2

<i>z</i>4

2 1 <b>B. </b>

 



2 2 2


2 : 2 2 4 1


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  .


<b>C. </b>

<i>S</i>2

 

: <i>x</i> 4

2

<i>y</i>4

2

<i>z</i> 8

2 1. <b>D. </b>

 



2 2 2


2 : 2 2 4 3


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  .



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B. </b>


Sử dụng công thức tọa độ trọng tâm, ta có:<i>x<sub>A</sub></i> 3<i>x<sub>G</sub></i> 6;<i>y<sub>A</sub></i> 3<i>y<sub>G</sub></i>6;<i>z<sub>A</sub></i> 3<i>z<sub>G</sub></i>12


Do <i><sub>A</sub></i> thay đổi trên mặt cầu

<sub> </sub>

2 2 2


1 : 9


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  nên ta có:


2


2 2


(3<i>x<sub>G</sub></i> 6)  3<i>x<sub>G</sub></i>6 (3<i>x<sub>G</sub></i>12) 9


2 2 2


(<i>xG</i> 2) (y<i>G</i> 2) (<i>zG</i> 4) 1


      


Vậy <i><sub>G</sub></i> thuộc mặt cầu có PT:

<sub></sub>

<sub> </sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2 : 2 2 4 1


<i>S</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <sub>.</sub>


<i>Phương pháp này áp dụng cho các bài tốn tìm tập hợp điểm mà tọa độ của nó biểu thị theo </i>


<i>một điểm có Tập hợp cho trước.</i>


<b>Câu 39:</b> <b>[2D3-3] Cho hàm số f(x) liên tục trên </b>[0;3] và
1


0


( ) 2
<i>f x dx </i>


;


3


0


( ) 8
<i>f x dx </i>


. Giá trị của tích


phân



1


1


| 2 1|


<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>







là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ta có:
1
2 1,
2
2 1
1
2 1,
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

   


 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub> </sub>


nên



1
1


| 2 1|


<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>






=



0,5 1


1 0,5


2 1 (2 1)


<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>dx E F</i>



     


0,5 3
1 0
1
( 2 1) dx ( )


2



<i>E</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>f t dt</i>




<sub></sub>

  

<sub></sub>

ta đổi biến <i>t</i>2<i>x</i>1,


1 1


0,5 0


1


(2 1) ( ) ,
2


<i>F</i>

<sub></sub>

<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i>

<sub></sub>

<i>f t dt</i> <sub> ta đổi biến </sub><i>t</i>2<i>x</i>1,


Vậy



1 3 1


1 0 0


1 1


| 2 1| ( ) ( ) 1 4 5


2 2



<i>f</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




     




<b>Câu 40:</b> <b>[2D2-3] Có bao nhiêu số nguyên m sao bất phương trình </b><sub>ln 5 ln(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1) ln(</sub><i><sub>mx</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x m</sub></i><sub>)</sub>


     có


tập nghiệm là .


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Yêu cầu bài toán


2


2 2


2 2


4 0,


ln(5x 5) ln( 4 ),



5 5 4 ,


<i>mx</i> <i>x m</i> <i>x</i>


<i>mx</i> <i>x m</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>x m x</i>


     

       <sub> </sub>
     






2
2
4 0,
2 3


(5 ) 4 5 0,


<i>mx</i> <i>x m</i> <i>x</i>


<i>m</i>



<i>m x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


     

  

      





Vậy <i>m </i>3.


<b>Câu 41:</b> <b>[2D1-3] Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số </b> cos
cos
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
 


 nghịch biến trên khoảng
3
;
2


 
 


 .


<b>A. </b><i>m  .</i>0 <b>B. </b><i>m  .</i>1 <b>C. </b><i>m  .</i>1 <b>D. </b>m < 0
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Nhận thấy: 1 2 1 2


3


1 os os 0


2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>c x</i> <i>c x</i>


         .


Vậy đặt <i>t cosx</i> ,với <i>x</i> thuộc khoảng ;3 ( 1;0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàm số trở thành <i>y</i> <i>t m</i>,<i>t</i> ( 1;0)


<i>t m</i>


 


  


 . Khi đó YCBT tương đương



2


1 0


2


' 0, ( 1,0) 1


0


( )


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>t m</i>


   




      <sub></sub>  





 <sub></sub> .


<b>Câu 42:</b> <b>[2D2-4] Cho ,</b><i>x y là số thực dương thỏa mãn </i> 2


log<i>x</i>log<i>y</i>log(<i>x</i> <i>y</i>). Tìm giá trị nhỏ nhất
của <i>P</i>2<i>x y</i>


<b>A. </b>3 2 6 . <b>B. </b>4 2 3 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>5 3 2 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Ta có <sub>log</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>log</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>log(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i><sub>)</sub> <i><sub>xy</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>y x</sub></i>2

 

<sub>*</sub>


        


Mặt khác <i>x y </i>, 0 nên <i>x   . Từ </i>1 0

 

* suy ra 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 . Khi đó


2 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2 2 3 1 3( 1) 4



1 1 1


<i>x</i>


<i>P</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          


   .


Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm 3(<i>x </i> 1)<sub> và </sub> 1
1


<i>x </i> , ta được


1


2 3( 1). 4 2 3 4
1


<i>P</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    


 .



Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi


2


1


3( 1)


1


1 <sub>1</sub>


3
4
1


2


, 0 <sub>3</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>
<i>x y</i>




 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub>


 


 


 




 <sub> </sub> <sub></sub>




 <sub></sub>






.


Vậy min<i>P </i>2 3 4 .


<b>Câu 43:</b> <b>[2D2-4] Có bao nhiêu cặp số tự nhiên </b>( ; )<i>x y</i> <sub> thỏa mãn </sub><sub>2019</sub><i>x</i> <sub>2018</sub> <i><sub>y</sub></i>2


  ?


<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có : 2


2019<i>x</i> 2018 2(mod 3) 2(mod 3)


<i>y</i>


   


Khơng có số chính phương nào chia 3 dư 2.


<b>Câu 44:</b> <b>[1D5-3] Giả sử đường thẳng </b> <i>y ax b</i>  là tiếp tuyến chung của đồ thị các hàm số
2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>M </i>16. <b>B. </b><i>M </i>4. <b>C. </b><i>M </i>4. <b>D. </b><i>M </i>7.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>



Ta có <i>y ax b</i>  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y x</i> 2 5<i>x</i>6<sub> nên phương trình</sub>


2 <sub>5</sub> <sub>6</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>ax b</i> <sub> có nghiệm kép.</sub>




2 <sub>5</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>ax b</i>  <i>x</i>  <i>a</i> <i>x</i>  <i>b</i>


  

<sub></sub>

<i>a</i>5

<sub></sub>

2 4(6 <i>b</i>) 0


Đường thẳng <i>y ax b</i>  là tiếp tuyến của đồ thị các hàm số <i>y x</i> 33<i>x</i>10<sub> nên hệ phương</sub>


trình
3


2


3 10


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>ax b</i>


<i>x</i> <i>a</i>
    




 


 có nghiệm.


Từ đó hệ



3
2
2
3 10
3 3


5 4(6 ) 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>ax b</i>


<i>x</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>b</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


   



có nghiệm.





2 <sub>2</sub>
3
2
2
2 2
2 <sub>2</sub>
2
3 2


5 3 8


3 10


3 3 4 24 5 24 3 8


5 4(6 ) 0 <sub>3</sub> <sub>8</sub>


3 10 3 3 6 (1)


4


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>ax b</i>



<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
 <sub></sub>    <sub></sub>      
 
   
 
 
     



Shift Solve phương trình (1) ta được <i>x </i>0


Suy ra, 3
10
<i>a</i>
<i>b</i>







<b>Câu 45:</b> <b>[2D3-4] Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn <i>f</i>

 

1 3,
1


2


0


4
[ '( )] d


11
<i>f x</i> <i>x </i>


 



1
4
0
7
d
11
<i>x f x x </i>


. Giá trị của

 



1



0


d
<i>f x x</i>




<b>A. </b>35


11. <b>B. </b>


65


21. <b>C. </b>


23


7 . <b>D. </b>


9
4.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
<i><b>Cách1: Xét </b></i>
1
4
0
( )d


<i>A</i>

<sub></sub>

<i>x f x x</i><sub>, Đặt </sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub>

'( ) dx
( )


1
d


5
<i>du</i> <i>f x</i>
<i>u</i> <i>f x</i>


<i>v</i> <i>x</i>


<i>dv</i> <i>x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1 1 1


5 5 5 5


0 0 0


1


1 1 7 3 1 7 2


( ) '( )d '( )d '( )d


0


5 5 11 5 5 11 11



<i>A</i>= <i>x f x</i> -

<sub>ò</sub>

<i>x f x x</i>= Û -

<sub>ò</sub>

<i>x f x x</i>= Û

<sub>ò</sub>

<i>x f x x</i>=


-Lại có
1


10


0


1
d


11
<i>x x </i>


nên:




1 1 1


2 <sub>5</sub> <sub>10</sub>


0 0 0


'( ) d 4 '( )d 4 d 0
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x f x x</i> <i>x x</i>







1


2


5 5


0


'( ) 2 d 0 '( ) 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<sub></sub>

   


6 <sub>10</sub>


( ) ( (1) 0)


3 3


<i>x</i>


<i>f x</i>  <i>C</i> <i>C</i> <i>do f</i>


     


1 6



0


10 23


3 3 7


<i>x</i>


<i>I</i>  <i>dx</i>


  <sub></sub>  <sub></sub> 


 




<i><b>Cách 2: Trắc nghiệm</b></i>


Từ


[

]



1


2


1


0 5



1


0
5


0


4
'( )


11


'( ) '( ) 2 0.
2


'( )


11
<i>f x</i> <i>dx</i>


<i>f x f x</i> <i>x dx</i>
<i>x f x dx</i>


ìïï <sub>=</sub>


ïï


ïï <sub>Þ</sub> <sub>é</sub> <sub>+</sub> <sub>ù</sub> <sub>=</sub>


í <sub>ê</sub><sub>ë</sub> <sub>ú</sub><sub>û</sub>



ï <sub></sub>


-ïï =


ïï
ïỵ







Chọn


6


5 10 23


'( ) 2 ( ) .


3 3 7


<i>x</i>


<i>f x</i> =- <i>x</i> Þ <i>f x</i> =- + Þ <i>I</i>=


<b>Câu 46:</b> <b>[1H3-4] Trong một trang trại có 1 ngơi nhà với hình dạng mái nhà là một kim tự tháp – Là các</b>
<i>mặt bên của hình chóp tứ giác đều (như hình vẽ), sàn tầng gác mái là hình vng ABCD tâm O</i>
có diện tích bằng <i><sub>36 m</sub></i>2<sub>. Người ta trang trí một đường dây bóng đèn nhấp nháy, bắt đầu từ một</sub>


<i>điểm bất kỳ M trên một bên mái </i>

<i>SAB</i>

<i><sub> đi qua O đến một điểm bất kỳ N trên mái bên đối diện</sub></i>


<i>SCD</i>

<i><sub> và trở về điểm M ban đầu. Biết độ cao tính từ tâm O đến đỉnh S là </sub><sub>3 3m</sub></i><sub>.</sub>


Khi đó dây bóng đèn nhấp nháy có độ dài ngắn nhất là bao nhiêu?


O



<i>M</i>


<i>N</i>
<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>9 m</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>6 3 m .</sub></i> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>9 3 m .</sub></i> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>3 3 m .</sub></i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A. </b>


Gọi ,<i>K L lần lượt là điểm đối xứng của O qua các mp SAB mp SCD . </i>

,



<i>Ta có: ON MN OM</i>  <i>NL MN MK</i>  <i>KL</i>.


Suy ra dây bóng đèn nhấp nháy có độ dài ngắn nhất khi <i>L N M K</i>, , , <sub>thẳng hàng.</sub>
Khi đó, ta có <i>NL</i>/ / OJ dẫn đến ba tam giác <i>NOQ NLQ JQO</i>, , <sub> đôi một bằng nhau.</sub>


Mặt khác, tan<i>SJO</i>· <i>SO</i> 3


<i>OJ</i>



  hay <i><sub>SJO </sub></i>· <sub>60</sub>0<i><sub>. Do đó tam giác ONJ là tam giác đều có</sub></i>


3


<i>NJ OJ</i>  <i> và MN là đường trung bình của tam giác SIJ .</i>


Vậy dây bóng đèn nhấp nháy có độ dài ngắn nhất là


2 6 3 9


<i>KL NL MN MK</i>    <i>NL MN</i>    .


<b>Câu 47:</b> <b>[2H3-4] Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, biết mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm <i>M</i>

1; 4;9

và cắt các tia
dương <i>Ox Oy Oz</i>, , <sub> lần lượt tại ba điểm </sub><i>A B C</i>, , <i><sub> khác gốc toạ độ O , sao cho </sub></i>

<sub></sub>

<i>OA OB OC</i> 

<sub></sub>


đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó chọn khẳng định đúng.


<b>A. </b>Độ dài ba cạnh <i>OA OB OC</i>, , bằng nhau.


<b>B. </b>Độ dài ba cạnh <i>OA OB OC</i>, , <sub> theo thứ tự lần lượt lập thành cấp số nhân.</sub>
<b>C. </b>Độ dài ba cạnh <i>OA OB OC</i>, , <sub> theo thứ tự lần lượt lập thành cấp số cộng.</sub>


<b>D. </b>Độ dài ba cạnh <i>OA OB OC</i>, , theo thứ tự lần lượt là ba số hạng của một dãy số giảm.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Gọi các điểm có tọa độ là <i>A a</i>

;0;0 ;

<i>B</i>

0; ;0 ;<i>b</i>

<i>C</i>

0;0;<i>c</i>

với <i>a b c </i>, , 0.


Khi đó phương trình mặt phẳng

 

<i>P đi qua các điểm A B C</i>, , là: <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1


<i>a</i><i>b</i> <i>c</i>  .


Vì mặt phẳng

 

<i>P</i> đi qua điểm<i>M</i>

1; 4;9

nên ta có 1 4 9 1


<i>a b c</i>   .


<i>S</i>



<i>A</i>



<i>B</i>

<i><sub>C</sub></i>



<i>D</i>


<i>L</i>



<i>Q</i>


<i>N</i>



<i>M</i>


<i>K</i>



<i>O</i>



<i>P</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Đặt


1



4


9


<i>X</i>
<i>a</i>


<i>Y</i>
<i>b</i>


<i>Z</i>
<i>c</i>

















. Ta có <i>X Y Z</i>  1; <i>X Y Z</i>, , 0 và



1


4


9


<i>a</i>
<i>X</i>


<i>b</i>
<i>Y</i>


<i>c</i>
<i>Z</i>


















. Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta


được:


1 1


36<i>X</i> 2. 36. .X 12


<i>X</i>   <i>X</i>  ;


4 1


36<i>Y</i> 2. 36.4. .<i>Y</i> 24


<i>Y</i>   <i>Y</i>  ;


9 1


36<i>Z</i> 2. 36.9. .<i>Z</i> 36


<i>Z</i>   <i>Z</i>  .


Cộng vế theo vế suy ra: 1 4 9 36

<i>X Y Z</i>

72 1 4 9 36


<i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i>      <i>X</i> <i>Y</i> <i>Z</i>  . Dấu đẳng thức


xả ra khi và chỉ khi 1; 1; 1


6 3 2



<i>X</i>  <i>Y</i>  <i>Z</i>  .


Vậy

<i>OA OB OC</i> 

  <i>a b c</i><sub>đạt giá trị nhỏ nhất bằng 36 khi và chỉ khi</sub>


6; 12; 18


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <sub>.</sub>


Ta có <i>OA OB OC</i>; ; <sub> tạo thành một cấp số cộng.</sub>


<b>Câu 48:</b> <b>[2H2-4] Cho mặt cầu tâm O bán kính 2a . Mặt phẳng </b>

 

 <i><sub> cố định cách O một khoảng bằng a</sub></i>
,

 

 cắt mặt cầu theo đường tròn

 

<i>T</i> . Trên

 

<i>T</i> <i> lấy điểm A cố định. Một đường thẳng đi qua</i>


<i>A vng góc với </i>

 

 <sub> và cắt mặt cầu tại điểm </sub><i><sub>B A</sub></i><sub> . Trong mặt phẳng </sub>

<sub> </sub>

 <sub> một góc vng</sub>


<i>xAy quay quanh điểm A và cắt đường tròn</i>

<sub> </sub>

<i>T</i> tại hai điểm <i>C D</i>, <i><sub> khơng trùng A . Khi đó chọn</sub></i>
khẳng định đúng:


<b>A. </b><i>Diện tích tam giác BCD đạt giá nhỏ nhất bằng </i> <i><sub>21a .</sub></i>2
<b>B. </b><i>Diện tích tam giác BCD đạt giá lớn nhất bằng </i> <i><sub>21a .</sub></i>2
<b>C. </b><i>Diện tích tam giác BCD đạt giá lớn nhất bằng <sub>2 21a .</sub></i>2


<b>D. </b>Do mặt phẳng

 

 <i><sub> không qua O nên không tồn tại giá lớn nhất, hay giá trị nhỏ nhất của </sub></i>
<i>diện tích tam giác BCD . </i>


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>O</i>


<i>D</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gọi I là tâm của đường trịn

 

<i>T , khi đó OI</i> 

 

 và <i>OI</i> <i>a</i>.
Do đó

 

<i>T có bán kính <sub>r</sub></i> <i><sub>OA</sub></i>2 <i><sub>OI</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


   .


Do <i>AB</i>

 

 nên <i>AB OI</i>// .


<i>Hạ OK</i> <i>AB thì tứ giác AIOK là hình chữ nhật, nên AB</i>2<i>AK</i> 2<i>OI</i> 2 .<i>a</i>


Trong mặt phẳng

<i>ACD hạ AH CD</i>

 , suy ra <i>CD</i>

<i>ABH</i>

. Do vậy <i>BH</i> 

<i>CD</i>

.
Mặt khác <i><sub>xAy</sub></i> <sub>90</sub>0


  <i> nên CD là một đường kính của </i>

 

<i>T , suy ra CD</i>2<i>a</i> 3.
Do vậy ta có:


2 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1


. . . 4 3 .2a 3 21


2 2 2 2


<i>BCD</i>



<i>S</i><sub></sub>  <i>BH CD</i> <i>AB</i> <i>AH CD</i> <i>AB</i> <i>AI CD</i> <i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>


Vậy <sub>max</sub> 2 <sub>21.</sub>


<i>BCD</i>


<i>S</i><sub></sub> <i>a</i>


<b>Câu 49:</b> <b>[1D2-3] Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn từ 10 bóng đèn khác nhau?</b>


<b>A. </b>5040. <b>B. </b>504. <b>C. </b>210. <b>D. </b>40.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Số cách mắc là số chỉnh hợp chập 4 của 10 phần tử. Vậy có 4


10 5040


<i>A </i> cách.


<b>Câu 50:</b> <b>[1D2-4] Có 6 xe xếp cạnh nhau thành hàng ngang gồm: 1 xe màu xanh, 2 xe màu vàng, 3 xe</b>
màu đỏ. Tính xác suất để hai xe cùng màu không xếp cạnh nhau.


<b>A. </b>1


6. <b>B. </b>


1



7 . <b>C. </b>


1


5. <b>D. </b>


19
120.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Đánh số thứ tự của các xe từ 1 đến 6, số thứ tự các vị trí từ I đến VI. Tổng số cách xếp là
6! 720.


- Trường hợp 1: Xe đỏ thứ nhất ở vị trí I, xe đỏ thứ hai ở vị trí III, xe đỏ thứ ba ở vị trí V.


Số cách xếp là 3!.3! 36


- Trường hợp 2: Xe đỏ thứ nhất ở vị trí I, xe đỏ thứ hai ở vị trí IV, xe đỏ thứ ba ở vị trí VI.


Số cách xếp là 3!.2.2 24


- Trường hợp 3: Xe đỏ thứ nhất ở vị trí II, xe đỏ thứ hai ở vị trí IV, xe đỏ thứ ba ở vị trí VI.


Số cách xếp là 3!.3! 36


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Số cách xếp là 3!.2.2 24



Vậy xác suất để hai xe cùng màu không xếp cạnh nhau là 36 24 36 24 1.


720 6


</div>

<!--links-->

×