Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án lớp 1 - tuần 24 - Uyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.78 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>
<i><b>Ngày soạn: 28/02/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ hai, 04/03/2019 </b></i>


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 100: UÂN-UYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i><b> 1. Kiến thức: HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền., từ và đoạn thơ ứng</b></i>
dụng.


<i> - Viết được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.</i>


<i> - Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.</i>


<i><b> 2. Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có n, un. Viết chữ đúng qui</b></i>
<b>trình chữ </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của</b>
TV


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


<i>- Giúp Hs đọc theo được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền</i>


<i>- Giúp hs có lời nói tự nhiên theo chủ đề “Em thích đọc truyện.” HS luyện nói từ 1</i>
đến 2 câu theo chủ đề trên.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY –HỌC:</b>



- GV+HS: Bợ đờ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa (CNTT)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b>
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho tuyên dương


<b>B. Bài mới :(30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
<b>a. Nhận diện vần (3’)</b>
- Viết vần uân lên bảng


- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uân
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uân
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uân
- Nhận xét uốn nắn


<b>b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :</b>
<b>(7’)</b>


- Có vần n muốn có tiếng xn ta
tìm thêm âm gì?


- Âm x đặt ở vị trí nào với vần uân ?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xuân


- Yêu cầu HS phân tích đánh vần,


- 2 HS đọc : uơ huơ, huơ vòi,
uya khuya…


- Cả lớp viết : huơ vịi


- Cá nhân, nhóm, lớp : hn
chương, tuần lễ..


- Lắng nghe


- 2 HS vần uân : uâ- n
- Cả lớp ghép vần : uân


- Cá nhân, nhóm, lớp : uâ - n -
uân. uân


- Lắng nghe


- 1 HS : x


- Âm x đặt trước vần uân
- Cả lớp thực hiện trên bảng
cài : xuân


Hs đọc bài


Hs viết bài



Hs ghép
vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đọc tiếng xuân


* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng


- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét uốn nắn


* Vần uyên : Các bước dạy như trên(
10’)


- Yêu cầu HS yếu so sánh


<b>c. Đọc từ ngữ ứng dụng : (5’)</b>
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi
HS giỏi đọc


- Đọc mẫu và giải nghĩa từ


- Yêu cầu HS yếu đọc và tìm tiếng
có vần mới


- Chỉ bảng theo thứ tự và khơng thứ
tự YC HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho
HS



<b>d. Luyện viết bảng con :(8’)</b>
- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu


- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS





<b>Tiết 2 :</b>
<b>3. Luyện tập : </b>


<b>a. Luyện đọc :(5’)</b>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc


<b>b. Đọc câu ứng dụng :(7’)</b>
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
tranh


- Viết câu ứng dụng lên bảng, gọi
HS giỏi đọc


- Cá nhân, nhóm, lớp : x - uân
- xuân. xuân


-Trả lời : mùa xuân



- Cá nhân, nhóm, lớp đọc :
mùa xuân


- uân - xuân - mùa xuân
- HS đọc : uân - xuân - mùa
xuân


- uyên - chuyền - bóng chuyền
- 2 HS so sánh : uân - uyên


- 2 HS đọc : huân chương,
tuần lễ, chim khuyên, kể
chuyện


- Lắng nghe


- 2 HS: huân, tuần, khuyên,
chuyện


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân
tích tiếng mới




- Quan sát


- Lắng nghe


<i>- Cả lớp viết bảng con : uân, </i>


<i>uyên, mùa xuân, bóng chuyền.</i>


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uân
xuân mùa xuân, uyên chuyền,
bóng chuyền…


- Quan sát tranh, thảo luận
nhóm đơi


- 2 HS : đọc, tìm tiếng có vần
mới :


<i> Chim én bận đi đâu. </i>


Hs đọc


Hs ghép


Hs đọc


Hs quan sát


Hs đọc


Hs trả lời


Hs đọc


Hs viết
bảng



Hs đọc


Hs quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc mẫu và giải thích câu ứng
dụng


- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc


- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
<b>c. Luyện nói :(10’)</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- Trong tranh vẽ gì ?


- GV y/c quan sát tranh, luyện nói
nhóm đơi


- Từng cặp luyện nói với chủ đề :
Em thích đọc truyện


+ Em đã xem những cuốn chuyện
gì ?


+ Trong những chuyện em đã học
em thích chuyện nào nhất ?


<i><b>* QTE: Quyền được cung cấp thơng</b></i>
<i>tin ,đọc sách báo.</i>



-u cầu HS yếu tìm tiếng có vần
mới học


- Gọi HS đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn


<b>d. Luyện viết vào vở :(12’)</b>
- Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài


- Thu một số bài chấm, nhận xét sửa
chữa


<b>C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )</b>
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên
bảng


- Yêu cầu HS đọc bài SGK


- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<i> Hôm nay về mở hội. </i>
<i> Lượn bay như dẫn lối. </i>
<i> Rủ mùa xuân cùng về.</i>
- 2 HS đọc, cá nhân , nhóm,
lớp đọc


HS đọc trơn


HS đánh vần.


- Tranh vẽ truyện


- 2 HS đọc, cá nhân, nhóm,
<i>lớp đọc : Em thích đọc truyện</i>


- Trả lời


- Đại diện 2 HS nói trước lớp


- Cả lớp thực hiện


- Cả lớp viết : mùa xuân, bóng
chuyền


- Cả lớp đọc
- Lắng nghe


Hs trả lời


Hs đọc


Hs quan sát
tranh


Hs nêu


Hs giới
thiệu



Hs viết bài


Hs trả lời


<b>MĨ THUẬT: GV CHUYÊN DẠY</b>
<b></b>


<b>---TOÁN</b>


<b>Tiết 91: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1. Kiến thức : Giúp HS biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Bước đầu nhận biết
cấu tạo các số tròn chục (50 gồm 5 chục và 0 đơn vị)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS quan sát bạn làm bài, có thể chữa bài đúng
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ , vở bài tập.


<b>II</b>I. HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C : Ạ Ọ


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài >,<,= ?
- Kiểm tra vở bài tập của HS


- Nhận xét,


<b>B. Bài mới : </b>


<b>1. Giới thiệu bài - ghi tên bài (1') </b>
<b>2. Hướng dẫn luyện tập(30')</b>
<b>Bài 1 : Nối ( theo mẫu )</b>


- GV cho HS đọc chữ “tám mươi”
- Vậy ta nối với số bao nhiêu?
- Cho HS làm vào vở 2 em lên bảng
thi nối nhanh, nối đúng.


- Nhận xét, uốn nắn


<i>Cc cách đọc và viết các số tròn </i>
<i>chục </i>


<b>Bài 2 : Viết ( theo mẫu)</b>


- GV số 40 gồm mấy chục và mấy
đơn vị?


- Vậy ta điền 4 trước chữ chục 0
vào trước chữ đơn vị.


- Cho HS làm và chữa
- Yêu cầu HS cả lớp đọc
<i><b>Cc cấu tạo số tròn chục </b></i>



<b>Bài 3 : </b>


a. Khoanh vào số bé nhất
b. Khoanh vào số lớn nhất
- Gọi HS giỏi đọc bài toán
- Yêu cầu HS làm bài


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài
<i>Cc về so sánh số tròn chục </i>
<b>Bài 4 : </b>


a. Viết số theo thứ tự từ bé đến
lớn :


b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến
bé :


- Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS làm bài


- Theo dõi giúp đỡ HS làm bài


- 2 HS : 20 … 10 40 … 80
30 … 40 40 …40
- Cả lớp : 60 … 90


- ta nối với số 80


- 1 cả lớp làm bài vào vở



Tám mươi : 80 Sáu mươi :
60


Chín mươi : 90 Ba mươi :
30 …


- 1 HS khá nêu…..


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp làm
bài vào vở


a. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
b. Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
c. Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị


- 2 HS đọc


- 2 HS lên bảng khoanh, cả lớp
làm vào vở


a) 20
b) 90


- 2 HS nêu yêu cầu bài toán
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp làm
bài vào vở


20 50 70 80 90


80 60 40 30 10



HS quan
sát


HS quan
sát, trả
lời


Hs chữa
bài


HS nghe
HS quan
sát


quan sát
bạn
HS nghe


HS nghe
HS quan
sát


HS nghe
HS quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhận xét, uốn nắn


<i>Cc cách so sánh các số tròn chục </i>


<b>C. Củng cố, dặn dò : 5 phút</b>
- Số 80 còn gọi là mấy chục ?
- Về nhà làm bài tập vào vở


- 2 HS trả lời


- Lắng nghe HS nghe


<i><b>Ngày soạn: 02/03/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ ba, 05/03/2019 </b></i>


<b>THỂ DỤC: GV CHUYÊN DẠY</b>
<b></b>


<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b> </b> <b>Bài 11: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH ( T2 )</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Nêu được 1 số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao
thơng địa phương; Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng quy định.


2. Kỹ năng: Nhớ và thuộc các quy định của việc đi bộ.


3. Thái độ: Thực hiện và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện tốt việc đi bộ đúng quy
định.


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>



- HS biết đi bộ như nào là đúng quy định
<b>II/ KĨ NĂNG SỐNG :</b>


- Kĩ năng an toàn khi đi bộ.


- Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bợ khơng đúng qui định.
<b>III - ĐỜ DÙNG:</b>


Tín hiệu đèn giao thơng.


IV - HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : 2 phút</b>


- Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần
nào của…?


- Ở nông thôn đi bộ phải đi ở phần
nào của…?


- Nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới - GTB- ghi tên bài</b>
<b>* Hoạt động 1 : Bài tập 3 (10')</b>
- Chia nhóm, yêu cầu HS quan sát
tranh


+ Các bạn nhỏ trong tranh có đi bợ


đúng quy định khơng ?


+ Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ?
+ Em sẽ làm gì nếu thấy bạn mình
như thế ?


+ đi bộ đúng qui định có lợi ích gì?


- 1 HS : Đi bợ trên vỉa hè


- 1 HS : Đi sát lề đường


- Thảo luận nhóm đơi


- Từng cặp HS thực hành thảo
luận tranh BT3


- 2 cặp HS trình bày trước lớp
+ các bạn nhỏ đi bợ sai quy
định


+ Có thể xảy ra tai nạn giao
thông…..


HS lắng
nghe
HS nghe


HS thảo
luận



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi đại diện lên bảng trình bày kết
quả


- Kết luận : Đi dưới lòng đường là sai
quy định, có thể gây nguy hiểm cho
mình và cho người khác.


<b>* Hoạt động 2 : HS làm bài tập </b>
<b>4(10')</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS quan sát tranh và nối
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu


- Kết luận :


+ Tranh 1, 2, 3, 4, 6 là đúng quy định
+ Tranh 5, 7, 8 là sai quy định


+ Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ
mình và bảo vệ người khác.


* QTE : đi bộ đúng quy định là đảm
bảo an tồn cho mọi người và cho
mình.


<b>* Hoạt động 3 : Trò chơi “ Đèn </b>
<b>xanh, đèn đỏ”(12')</b>



- Phổ biến luận chơi. Chọn người điều
khiển trò..


- Nhận xét, tuyên dương


<b>C. Củng cố, dặn dò : 2 phút</b>


- Ghi bảng yêu cầu HS đọc phần ghi
nhớ


- Dặn HS thực hiện đúng luận giao
thông đi bộ.


- HS khác nhận xét bổ sung
- Lắng nghe


- 2 HS nêu : Hãy nối các tranh
vẽ người đi bộ đúng quy định
với khuôn mặt tươi cười…
- Cả lớp thực hành nối


- Lắng nghe


- Cả lớp xếp thành 2 hàng cùng
tham gia chơi.


- Cả lớp đọc đồng thanh
Đèn hiệu lên màu đỏ
Dừng lại chớ có đi


Màu vàng ta chuẩn bị
Đợi màu xanh ta đi
(Đi nhanh! Đi nhanh!
Nhanh,nhanh, nhanh!
- Cả lớp đọc phần ghi nhớ


HS lắng
nghe


HS lắng
nghe


HS nghe


HS tham
gia chơi
HS đọc
theo


<b>TOÁN</b>


<b> Tiết 92 : CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC </b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hs biết đặt tính, làm tính cợng các số trịn chục, cợng nhẩm các số trịn
chục trong phạm vi 90. Giải được bài tốn có phép cợng.


2. Kỹ năng: H cợng hàng dọc và cợng nhẩm nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Hứng thú học tập.



<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS quan sát bạn làm bài, có thể chữa bài đúng
<b>II - ĐỒ DÙNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>I- Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>
1.Tính: 12 + 6 =


19- 9 =


2. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Mai : 6 cái nơ


Thảo : 10 cái nơ
Có tất cả : ... cái nơ?
- Gv nhận xét và đánh giá.
<b>II- Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: - Ghi tên bài (1')</b>
<b>2. GT cách cộng các số tròn chục</b>
<b>(12')</b>


30 + 20 =...


( Gv và Hs cùng thao tác trên que tính)
a) Bước 1: Thao tác trên que tính.
- Có 30 que tính thêm 20 que tính. Hỏi
tất cả có bao nhiêu que tính ?



- Lấy 30 que tính.


+ Số 30 gờm mấy chục, mấy đơn vị?
- Lấy thêm 20 que tính..


+ Số 20 gờm mấy chục, mấy đơn vị?
+ Có 30 que tính lấy thêm 20 que tính
có tất cả bao nhiêu que tính?


+ Số 50 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
( Dạy tương tự tiết dạy 14 + 3)


b)Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính
cợng.


b.1.Đặt tính:


- Gv hướng dẫn hs đặt tính thẳng cợt.
- Viết dấu +


- Kẻ gạch ngang.


b.2.Tính: (từ phải sang trái)


+30


20 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
50 3 cộng 2 bằng 5, viết 5


Vậy 30 + 20 = 50


- Nêu lại cách tính.
<b>2. Thực hành: (20')</b>
<i><b> Bài 1.Tính:</b></i>


+ Bài Y/C gì?


- Yêu cầu hs tự làm bài.
+ Bài tâp trình bày ntn?


<b>Hoạt động của hs</b>
- 1hs làm


- 1hs làm
- Hs làm nháp
- lớp Nxét


- Hs tự lấy


+ Số 30 gồm 3 chục, 0 đơn
vị.


+ Số 20 gờm 2 chục, 0 đơn vị
+ Có 30 que tính lấy thêm 20
que tính có tất cả 50 que tính.
- Hs nêu Số 50 gờm 5 chục, 0
đơn vị.


- Hs theo dõi.



- Hs theo dõi.


- 3Hs nêu cách tính.


+ Bài Y/C tính kết quả


+ Bài tâp trình bày theo đặt


<b>HSKT</b>
Hs làm bài


Hs lắng
nghe
Hs làm bài


Hs trả lời


Hs lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Nêu cách tính?
- Y/C Hs làm bài
- Gv HD Hs học yếu


=> Kquả: 60, 40, 90, 80, 70, 90.
- Gv Nxét chấm bài.


<i><b>Bài 2. Tính nhẩm:</b></i>
- Gv HD Hs cợng nhẩm


Ví dụ: 20 + 30


Ta nhẩm: 2chục + 3chục = 5 chục
Vậy : 20 + 30 = 50


- Tương tự, các em làm bài
=> Kquả: 50 70 80
60 80 80
70 90 60.
- Gv Nxét


<b>Bài 3: Giải bài toán</b>
- Đọc bài toán


+ Bài toán cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


- Gv viết. Tóm tắt:
Có : 20 viên bi
Thêm : 10 viên bi
Có tất cả : ... viên bi?
- Y/C Hs tự giải bài tốn.


=> Kquả: Bình có tất cả số viên bi là:
20 + 10 = 30( viên bi)
Đáp số : 30
viên bi


- Gv chữa bài, Nxét


<b>III. Củng cố- dặn dò:</b>
- Gv nhắc lại ND bài
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở ơ li.
Cbị bài Ltập


tính


+ Tính từ phải sang trái
- Hs làm bài


-2 Hs làm bài


- Hs Nxét Kquả, đổi bài Nxét


- 1 hs nêu yêu cầu


- Hs làm bài


- 3 Hs nhẩm tính Kquả
- Hs Nxét


- 2 hs nêu


- 1 hs đọc yêu cầu


+ Bài tốn cho biết: Bình có
20 viên bi, anh cho thêm 10
viên bi nữa.



+ Bài tốn hỏi Bình có tất cả
bao nhiêu viên bi?


- Hs làm bài


- 1 hs lên bảng làm
- Hs Nxét bài giải


Hs làm bài


HS nghe


HS làm bài


Hs nghe


Hs quan
sát


Hs chữa
bài.


<b>THỦ CÔNG</b>


<b> CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức: HS biết cách kẻ, cắt, dán HCN.



2. Kĩ năng: HS kẻ được hình chữ nhật. HS cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách.
3. Thái đợ: Rèn tính cẩn thận, khéo léo của HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS biết cắt hình chữ nhật theo mẫu kẻ sẵn và theo hướng dẫn.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy trắng kẻ ơ...
- HS: Giấy màu có kẻ ô, 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô. Bút chì, thước, kéo, hờ, vở.
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. ổn định lớp: </b>


<b>2. Bài cũ: Kẻ các đoạn thẳng cách </b>
đều.


<b>3. Bài mới:</b>


a. GV giới thiệu bài, ghi đề:
b. HD HS quan sát và nhận xét
- GV gợi ý bằng các câu hỏi
- Hình chữ nhật có mấy cạnh ?
- Đợ dài của các cạnh như thế nào?
c. HD mẫu:


- Để kẻ HCN ta phải làm như thế
nào ?


- GV làm mẫu các thao tác: lấy 1
điểm A trên mặt giấy có kẻ ơ, từ


điểm A đếm xuống dưới 5 ô theo
đường kẻ ta được điểm


D. Từ điểm A và D đếm sang 7 ô
theo đường kẻ ta được điểm B và
C, nối lần lượt các điểm A->B;
B->C; C->D; D->A ta được hình chữ
nhật ABCD.


- HD HS cắt rời hình chữ nhật và
dán. Cắt theo cạnh AB, BC, CD,
DA được HCN.


Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối,
phẳng. GV làm thao tác mẫu từng
động tác và dán để HS quan sát.
d. HD cách kẻ HCN đơn giản hơn:
Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy làm 2
cạnh của HCN có đợ dài cho trước.
Như vậy, chỉ cần cắt 2 cạnh còn lại.
e. Thực hành: - Yêu cầu HS kẻ, cắt,
dán HCN.


- Quan sát , giúp đỡ
<b>4. Củng cố - dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động của HS</b>


- HS quan sát HCN mẫu



- 4 cạnh


- 2 cạnh 5 ô và 2 cạnh 7 ô; 2
cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh
ngắn bằng nhau.


- HS quan sát


- HS kẻ, cắt HCN trên tờ giấy vở
HS có kẻ ơ.


<b>HSKT</b>


Hs quan
sát


Hs quan
sát


Hs thực
hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>BÀI 101: UÂT - UYÊT</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>1. Kiến thức: HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh , từ và đoạn thơ ứng dụng. </i>
<i> - Viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh</i>


<i> - Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.</i>



<i> 2. Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uât, uyêt. Viết chữ đúng qui trình</i>
chữ .


<i> 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của</i>
Tiếng Việt


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


<i>- Giúp Hs đọc theo được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh</i>


<i>- Giúp hs có lời nói tự nhiên theo chủ đề “Đất nước ta tuyệt đẹp.” HS luyện nói từ 1</i>
đến 2 câu theo chủ đề trên.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
- GV+HS: Bợ đờ dùng Tiếng Việt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 ‘)</b>
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho tuyên dương
<b>B. Bài mới :(30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
<b>a. Nhận diện vần :(3’)</b>


- Viết vần uât lên bảng


- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uât
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uât


- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uât
<b>b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :</b>
<b>(7’)</b>


- Có vần uât muốn có tiếng xuất ta
tìm thêm âm gì? Dấu gì ?


- Âm x và dấu sắc đặt ở vị trí nào với
vần uât ?


- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng xuất


- Yêu cầu HS phân tích đánh vần,
đọc tiếng xuất


* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng


- Chỉ bảng yêu cầu HS yếu đọc
- Nhận xét uốn nắn


- 2 HS đọc : uân xuân, mùa
xuân; uyên


- Cả lớp viết : mùa xuân


- Cá nhân, nhóm, lớp : huân
chương, mùa …


- 2 HS vần uât : uâ- t


- Cả lớp thực hiện ghép vần : uât
- Cá nhân, nhóm, lớp : uâ - t -
uât. uât


- 1 HS: x và dấu sắc


- Âm x đặt trước vần uât dấu sắc
trên đầu âm â


- Cả lớp thực hiện trên bảng cài :
xuất


- Cá nhân, nhóm, lớp : x - uât -
xuất. xuất


-Trả lời : sản xuất


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : sản
xuất


- uât - xuất - sản xuất


Hs đọc
bài
Hs viết


bài


Hs ghép
vần


Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Vần uyêt : Các bước dạy như
trên(10’)


- Yêu cầu HS yếu so sánh
<b>c. Đọc từ ngữ ứng dụng : (5’)</b>
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi
HS giỏi đọc


- Đọc mẫu và giải nghĩa từ


- u cầu HS yếu đọc và tìm tiếng
có vần mới


- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ
tự YC HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cánh đọc cho
HS


<b>d. Luyện viết bảng con :(8’)</b>
Trực quan chữ mẫu:


<i> uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh</i>


- Viết mẫu lên bảng lớp


- Hướng dẫn HS cách viết
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu


- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS


<b>Tiết 2 </b>
<b>3. Luyện tập : (30’)</b>
<b>a. Luyện đọc :(5’)</b>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc


<b>b. Đọc câu ứng dụng :(7’)</b>


- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
tranh


- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu và giải thích câu ứng
dụng


<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền được tham</b></i>
<i>gia vui chơi sinh hoạt tập thể. </i>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc


- HS đọc : uât - xuất - sản xuất
- uyêt - duyệt - duyệt binh


- 2 HS so sánh : uât - uyêt


- 2 HS đọc : Luật giao thông,
nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp


- 2 HS: luật, thuật …


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân
tích tiếng mới


HS đọc trơn


HS TB, yếu đánh vần.


- Quan sát
- Lắng nghe


- Cả lớp viết bảng con : uât xuất,
uyêt duyệt


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uât
xuất sản xuất; uyêt duyệt duyệt
binh…


- Hs đọc CN- ĐT


- Quan sát tranh, thảo luận nhóm
đơi


- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần


mới :


<i> Những đêm nào trăng khuyết. </i>
<i> Trông giống con thuyền trôi. </i>


Hs ghép


Hs quan
sát


Hs đọc


Hs đọc


Hs viết
bảng


Hs đọc


Hs quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho
HS


<b>c. Luyện nói :(10’)</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
+ Trong tranh vẽ gì ?



- Viết chủ đề luyện nói lên bảng


-u cầu HS yếu tìm tiếng có vần
mới học


+ Trên cánh đờng lúa chín thường có
những gì ?


+ Đất nước ta có những cảnh gì
đẹp ?


- Gọi HS đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn


<b>d.Luyện viết vào vở :(12’)</b>
-Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài
- Thu một số bài chấm điểm, nhận
xét sửa chữa


<b>C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )</b>
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên
bảng


- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<i> Em đi trăng theo bước. </i>
<i> Như muốn cùng đi chơi.</i>



- Quan sát tranh, luyện nói nhóm
đơi


- Từng cặp TH LN với chủ đề :
Đất nước ta tuyệt đẹp


- Đại diện 2 HS nói trước lớp
- 1 HS: tuyệt


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Đất
nước ta tuyệt đẹp


- Cả lớp thực hiện


- Cả lớp viết : sản xuất, duyệt
binh


- Cả lớp đọc
- Lắng nghe


Hs trả lời
Hs quan
sát tranh


Hs nêu


Hs giới
thiệu



Hs viết
bài


Hs trả lời


<b> </b>
<i><b>Ngày soạn: 03/03/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ tư, 06/03/2019 </b></i>
<b>TIẾNG ANH: GV CHUYÊN DẠY</b>


<b></b>
<b>---HỌC VẦN</b>


<b> BÀI 102 : UYNH- UYCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i><b> 1.Kiến thức: HS đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch , từ và các câu ứng </b></i>
dụng.


<i> Viết được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.</i>


<i>Luyện nói được từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.</i>


<i><b>2. Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có uynh, uych. Viết chữ đúng qui</b></i>
trình chữ .


<b> 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của</b>
Tiếng Việt



<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>- Giúp hs có lời nói tự nhiên theo chủ đề “Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.” HS</i>
luyện nói từ 1 đến 2 câu theo chủ đề trên.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY –HỌC:</b>
- GV+HS: Bợ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b>
- Gọi HS lên bảng đọc, viết
- Đọc cho HS viết vào bảng con


- Giơ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét cho tuyên dương
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài:(1’)</b>
<b>2. Dạy vần mới :</b>
<b>a. Nhận diện vần :(3’)</b>
- Viết vần uynh lên bảng


- Yêu cầu HS yếu phân tích vần uynh
- Yêu cầu HS tìm ghép vần uynh
- Hướng dẫn HS đánh vần đọc uynh
- Nhận xét uốn nắn


<b>b. Đánh vần , đọc tiếng, từ mới :</b>


<b>(7’)</b>


- Có vần uynh muốn có tiếng huynh
ta tìm thêm âm gì? Gọi HS giỏi trả lời
- Âm h đặt ở vị trí nào với vần uynh?
- Yêu cầu HS tìm ghép tiếng huynh
- Yêu cầu HS phân tích đánh vần, đọc
tiếng huynh


* Giơ tranh hỏi: Tranh vẽ gì ?
- Viết từ mới lên bảng


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc
- Nhận xét uốn nắn


* Vần uych : Các bước dạy như
trên(10’)


- Yêu cầu HS yếu so sánh


<b>c. Đọc từ ngữ ứng dụng : (5’)</b>
- Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng gọi
HS giỏi đọc


- Đọc mẫu và giải nghĩa từ


- u cầu HS yếu đọc và tìm tiếng có
vần mới


- Chỉ bảng theo thứ tự và không thứ tự



- 2 HS đọc : uât xuất, sản xuất,
uyêt duyệt…


- Cả lớp viết : duyệt binh


- Cá nhân, nhóm, lớp : luật giao
thông…


- 2 HS vần uynh : uy - nh
- Cả lớp thực hiện ghép vần :
uynh


Cá nhân, nhóm, lớp : uy nh
-uynh. uynh


- Lắng nghe
- 1 HS: h


- Âm h đặt trước vần uynh
- Cả lớp thực hiện trên bảng cài
: huynh


- Cá nhân, nhóm, lớp : h - uynh
- huynh. huynh


-Trả lời : phụ huynh


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : phụ
huynh



- uynh - huynh - phụ huynh
- HS đọc : uynh - huynh - phụ
huynh


- uych - huỵch - ngã huỵch
- 2 HS so sánh : uynh - uych
- 2 HS đọc : luýnh quýnh,
khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh
uỵch


- 2 HS: lnh, khuỳnh..


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc phân
tích tiếng mới


Hs đọc
bài
Hs viết
bài


Hs ghép
vần


Hs nêu


Hs đọc


Hs quan
sát



Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

YC HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
<b>d. Luyện viết bảng con (7’)</b>


- Viết mẫu lên bảng lớp
- Hướng dẫn HS cách viết


- HD: uynh viÕt liỊn m¹ch uych viÕt
uy, lia tay viÕt "ch" s¸t đường kẻ dõng
cđa y.


- Theo dõi giúp đỡ HS yếu


- Nhận xét, uốn nắn chữ viết cho HS





<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập : (30’)</b>
<b>a. Luyện đọc :(5’)</b>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- Nhận xét, uốn nắn, cánh đọc


<b>b. Đọc câu ứng dụng :(7’)</b>



- Yêu cầu HS mở SGK quan sát tranh
- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS
đọc


- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
<i><b>*QTE: Ỏ trường các con đã được </b></i>
<i>tham gia hoạt động lao động nào ?</i>
<i>vậy trẻ em phải có bổn phận biết lao </i>
<i>động giữ gìn bảo vệ mơi trường sống </i>
<i>lành mạnh,</i>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS
<b>d. Luyện nói :(10’)</b>


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK


+ Trong tranh vẽ gì ?


- Viết chủ đề luyện nói lên bảng


-u cầu HS yếu tìm tiếng có vần mới


- HS khá, giỏi đọc trơn
HS TB, yếu đánh vần.


- Quan sát
- Lắng nghe



- Cả lớp viết bảng con : uynh
huynh, uych huỵch


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc :
uynh huynh, phụ huynh; uych
huỵch, ngã huỵch…


- Quan sát tranh, thảo luận
nhóm đơi


- 2 HS đọc, tìm tiếng có vần
<i>mới : Thứ năm vừa qua, lớp em</i>
<i>tổ chức lao động trồng cây. </i>
<i>Cây giống được các bác phụ </i>
<i>huynh đưa từ vườn ươm về.</i>
- HS đọc, cá nhân , nhóm, lớp
đọc


HS khá, giỏi đọc trơn
HS TB, yếu đánh vần.


- Quan sát tranh, luyện nói
nhóm đơi


- Từng cặp TH LN với chủ đề :
Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh
quang


- Trả lời



- Đại diện 2 HS nói trước lớp


Hs viết
bảng


Hs đọc


Hs quan
sát


Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

học


+ Tên của mỗi loại đèn là gì ?
+ Đèn nào dùng để thắp sáng ?
- Gọi HS đọc phần luyện nói
- Nhận xét uốn nắn


<b>c. Luyện viết vào vở :(12’)</b>
- Yêu cầu HS mở vở tập viết
- Theo dõi giúp đỡ HS viết bài


- Thu một số bài chấm điểm, nhận xét
sửa chữa


<b>C. Củng cố, dặn dò : (5 phút )</b>
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc bài trên
bảng



- Yêu cầu HS đọc bài SGK


- Tìm đọc thêm các tiếng có vần mới,
chuẩn bị BS.


- 1 HS : huỳnh


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : Đèn
dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang


- Cả lớp thực hiện


- Cả lớp viết : uynh, uych, phụ
huynh, ngã huỵch


- Cả lớp đọc
- Lắng nghe


Hs giới
thiệu


Hs viết
bài


Hs trả lời


<b>TOÁN</b>


<b> TIẾT 93: LUYỆN TẬP</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, cợng nhẩm số trịn chục; bước đầu biết về tính
chất phép cợng; biết giải tốn có phép cợng.


2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải tốn.
3. Thái đợ: Hứng thú học tập.


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS quan sát bạn làm bài, có thể chữa bài đúng
<b>B. ĐỜ DÙNG DẠY - HỌC: </b>


- Bảng phụ, bợ ghép tốn.


<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>
<b>Hoạt động của gv</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ :(5')</b>


1.Tính : 40 + 40 = 10 + 60 =
50 + 30 = 20 + 40 =
2.Điền dấu: >,<,= ?


20 + 50 ... 70
60 + 30 ... 20
10 + 80 ... 90
<b>II. Bài mới- </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp</b>
<i><b>2. Thực hành làm bài tập(30)</b></i>


<i><b>Bài 1.Đặt tính rồi tính:</b></i>


+ Bài Y/C gì?


+Nêu cách đặt tính và tính 20 + 30
* Chú ý đặt thẳng cột.


- Y/C Hs tự làm bài.
- Gv HD Hs học yếu


<b>Hoạt động của hs</b>
- Hs làm bảng con


- Hs làm bảng con


+ Bài Y/C đặt tính rời tính
- 1 Hs nêu:


+ Đặt tính: Viết số 20 rời viết
số 30 thẳng dưới số 20 rồi viết
dấu cộng ...


<b>HSKT</b>
Hs làm
bài


Hs lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

=> Kquả: 50, 80, 70, 90, 70.


- Gv Nxét chấm bài.


<i><b>Bài 2. Tính nhẩm:a)</b></i>
+ Bài Y/C gì?


+ Nêu cách nhẩm: 40 + 20?
- Tương tự, Hs làm bài
=> Kquả: 60 80 90
60 80 90
- Gv Nxét đánh giá


+ Em có Nxét gì về 2 Ptính cơng và
Kquả:


60 + 30 = 90 và 30 + 60 = 90?


<i><b>Bài 3: Giải bài tốn</b></i>
- Đọc bài tốn


+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


- Gv viết. Tóm tắt:
Giỏ thứ nhất : 30 quả cam
Giỏ thứ hai : 20 quả cam
Có tất cả : ... quả cam?
- Y/C Hs tự giải bài toán.


=> Kquả: Cả hai giỏ đựng số quả cam


là:


30 + 20 = 50( viên bi)
Đáp số : 30 viên bi
- Gv chữa bài, Nxét


<b>III. Củng cố- dặn dò:</b>
- Gv nhắc lại ND bài
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở ô li.
Cbị bài Ltập.


+ Tính từ phải sang trái
- Hs làm bài


-2 Hs làm bài


- Hs Nxét Kquả, đổi bài Nxét


- 1 Hs nêuY/C tính nhẩm
- 4 chục + 2 chục = 6
chục( viết 60)


- Hs làm bài


- 3 Hs nhẩm tính Kquả
- Hs Nxét


+ Số 30 và 60 trong Ptính


cợng đổi chỗ cho nhau thì
Kquả vẫn bằng nhau


- 2 hs nêu Y/C
- 2 Hs đọc Btoán


+ Bài toán cho biết: Giỏ thứ
nhất đựng 30 quả cam,Giỏ thứ
hai đựng 20 quả cam


+ Bài toán hỏi Cả hai giỏ đựng
bao nhiêu quả cam?


- Hs làm bài


- 1 hs lên bảng làm
- Hs Nxét bài giải


Hs trả lời


Hs lắng
nghe


Hs làm
bài


HS nghe
Hs nghe


Hs quan


sát


Hs chữa
bài.


<b>THƯ VIỆN</b>


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 05/03/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ năm, 07/03/2019 </b></i>
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 24:CÂY GỖ</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.


- so sánh các bợ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ.
2. Kĩ năng: Biết thân, rễ, lá, hoa


3, Thái đợ: u thích môn học
<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS biết kể được rên 2 loại cây gỗ.


* KNS: KN kiên định: từ chuối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá.
KN phê phán: Hành vi bẻ cành, ngắt lá.


KN tìm kiếm và xử lí thơng tin về cây gỗ .



- Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt đợng học tập.
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh SGK bài 24


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : 5 phút</b>
- Cây hoa được trồng ở đâu ?
- Cây hoa trờng để làm gì ?
- Nhận xét , đánh giá


<b>B. Bài mới- GTB- ghi tên bài</b>
<b>* Hoạt động 1 : Quan sát cây </b>
<b>gỗ(12')</b>


<i>a) Mục tiêu : HS nhận ra cây nào </i>
là cây lấy gỗ và phân biệt được
các bộ phận của cây gỗ


<i>b) Cách tiến hành :</i>
+ Chia nhóm 2 em
+ Cây gỗ này tên là gì ?


+ Hãy chỉ vào thân, lá của cây
+ Theo dõi giúp đỡ các nhóm
làm việc



+ Gọi đại diện các nhóm trình
bày ý kiến


<i>c) kết luận : Các cây gỗ đều có rễ, </i>
thân, lá, hoa. Nhưng cây gỗ thân
to, cao cho ta gỗ để dùng, …
<b>* Hoạt động 2 ( 16') Làm việc </b>
<b>với SGK</b>


<i> a) Mục tiêu : Biết đặt câu hỏi và </i>
trả lời câu hỏi SGK. Biết ích lợi
của việc trờng gỗ


<i>b) Cách tiến hành :</i>


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi
+ cây gỗ được trồng ở đâu ?
+ Kể tên một số cây gỗ thường
gặp ở địa phương


- 2 HS: Cây hoa được trồng ở
trước nhà, trong vườn… Để làm
cảnh.


- Quan sát cây gỗ thảo luận nhóm
đơi : Chỉ vao và nói tên cây, rễ,
thân, lá, của cây gỗ


- 2 Cặp trình bày trước lớp



- Các bạn khác nhận xét, bổ sung


- 2 HS quan sát tranh SGK hỏi và
trả lời câu hỏi


Hs trả lời


HS thảo
luận


HS trình
bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Kể tên các loại đồ dùng được
làm bằng gỗ


+ Nêu ích lợi khác của cây gỗ
- theo dõi giúp đỡ HS thảo luận
- Gọi đại diện HS trả lời trước lớp
+ Cây gỗ có hình dạng kích thước
khác với cây rau như thế nào?
Lợi ích của cây rau khác cây
gỗ như thế nào?


<i>c) kết luận : </i>


Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm
đờ dùng và làm nhiều việc khác.
Cây gỗ có bợ phận rễ ăn sâu…


<b>C. Củng cố, dặn dị : 5 phút</b>
- Hãy nêu tên các cây gỗ mà em
biết ?


<b>* GDMT :</b>


- Cây gỗ có ích lợi cho c̣c sống
của con người. Vậy em cần làm gì
để bảo vệ cây cây xanh ?


- Nhận xét, tiết học.
- chuẩn bị bài sau.


- 2 Cặp HS trình bày trước lớp
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung
- HS nêu


- HS nêu


- HS lắng nghe.


- Không trèo cây, bẻ cành, không
hái hoa, phá hại cây xanh.


HS lắng
nghe
HS nghe


HS nêu



<b>SINH HOẠT SAO</b>
<b></b>
<b>---TIẾNG ANH: GV CHUYÊN DẠY</b>


<b></b>
<b>---HỌC VẦN</b>


<b> BÀI 103 : ÔN TẬP </b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Hs đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.


Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không
hết.


2. Kỹ năng: Đọc đúng, viết đúng, đẹp các vần từ của bài 98 -> 103.
3. Thái độ: Hứng thú học tập.


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- Giúp Hs đọc theo được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103
- HS nghe kể câu chuyện “Truyện kể mãi khơng hết”.


<b>II - ĐỜ DÙNG DẠY - HỌC: </b>
- Tranh SGK.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút )</b>


- Gọi HS đọc từ ngữ và câu ứng dụng - 2 HS đọc : uynh huynh phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Giơ bảng con yêu cầu HS đọc


<b>B. Bài mới: (30’)</b>
<b>1.Giới thiệu bài: (5’)</b>


- Trực quan tranh SGK hỏi : tranh vẽ
gì ?


- Giới thiệu vào bài ôn


- Tuần qua chúng ta học những vần
gì mới?


- Ghi bên cạnh góc bảng các vần mà
HS nêu


- Gắn bảng ôn lên bảng yêu cầu HS
yếu đọc


- Nhận xét uốn nắn cách đọc cho HS
<b>2. Ôn tập : (25’)</b>


<b>a. Ghép tiếng và luyện đọc </b>
- Gọi HS lên bảng ghép vần mới
- Chỉ bảng yêu cầu HS đánh vần và


đọc


- Nhận xét, uốn nắn


<b> c. Đọc từ ngữ ứng dụng</b>
-Viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS giỏi đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu, giải nghĩa từ


-Yêu cầu HS đọc và tìm tiếng có vần
vừa ơn Nhận xét uốn nắn
cách đọc cho HS


<b>d. Tập viết từ ngữ ứng dụng:</b>
- Đọc cho HS viết vào bảng con
- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Nhận xét và uốn nắn
<b> Tiết 2 </b>
<b>3. Luyện tập :</b>


<b> a. Luyện đọc :(5’)</b>


- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc lại bài ở
tiết 1


- Nhận xét uốn nắn cách đọc
<b> b. Đọc câu ứng dụng(7’)</b>
- Yêu cầu HS mở SGK quan sát
- Tranh vẽ gì ?



- Viết câu ứng dụng lên bảng gọi HS


huynh…


- Cả lớp viết : ngã huỵch
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc :
luýnh quýnh…


- 1-2 HS : cây vạn tuế…
- HS: uê, uơ, uy, uya, uyên,
uân, uât, uyêt, uynh, uych


- HS đọc các âm cột dọc1 và 2 :
u, ê, ơ, y, ya, yên, uâ, ât,


yêt,ynh, ych


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc


- 3 HS lên bảng ghép các âm,
đã học để tạo vần mới


- Cá nhân, nhóm, lớp đọc : uê,
uơ, uy, uya, uyên, uân, uât,
uyêt, uynh, uych


- 3 HS đọc : uỷ ban, hoà thuận,
luyện tập


- Cá nhân, cả lớp đọc và phân


tích tiếng : uỷ, thuận, luyện
HS khá, giỏi đọc trơn
HS TB, yếu đánh vần.


- Cả lớp viết bảng con


- Cả lớp đọc : uê, uơ, uy, uya,
uyên, uân, uât, uyêt, uynh, uych
- Quan sát tranh và thảo luận
nhóm đơi


- Con tàu chở đầy cá


<i>- 2 HS : Sóng nâng thuyền . </i>
<i>Lao hối hả, Lưới tung tròn. </i>
<i>Khoang đầy cá. Gió lên rồi. </i>
<i>Cánh buồm ơi.</i>


- Cá nhân , nhóm, lớp
HS đọc trơn


Hs viết
bài


Hs nêu


Hs đọc


Hs quan
sát



Hs đọc


Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

giỏi đọc


- Đọc mẫu và giải thích câu ứng dụng
- Chỉ bảng yêu cầu HS đọc


- Nhận xét, uốn nắn cách đọc cho HS


<b> c. Kể chuyện :( 15’)</b>


- Giới thiệu truyện : “Truyện kể mãi
không hết ’’


- Kể tồn bợ câu chuyện theo tranh
lần 1


- Kể tóm tắt lại câu truyện lần 2
- Yêu cầu HS kể theo nhóm 4
- Gọi HS lên kể từng đoạn của câu
chuyện


- Giúp đỡ HS kể


- Gọi HS lên bảng kể 2,3 hoặc cả câu
chuyện



- Nhận xét, tuyên dương


- Giúp HS nêu ý nghĩa câu chuyện
<b>d. Luyện viết :(8’)</b>


- Yêu cầu HS lấy vở tập viết


- Hướng dẫn cách viết và cách trình
bày bài viết


- Yêu cầu HS viết


- Theo dõi giúp đỡ HS viết
- Thu một số bài chấm, nhận xét
<b>C. Củng cố dặn dò : (5 phút) </b>
- Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị
bài sau.


HS TB, yếu đánh vần.


- Quan sát tranh, lắng nghe


- 4 HS kể 4 đoạn trong nhóm
- 4 HS lên kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh


+ Tranh 1 : Nhà vua đã ra lệnh
cho những người..



+ Tranh 2: Những người kể
chuyện cho vua..


+ Tranh 3 : Em hãy kể lại câu
chuyện mà anh …


+ Tranh 4 : Cuối cùng nhà vua
xin anh thôi kể…


- 2 HS kể


- Cả lớp thực hiện
- Quan sát, lắng nghe


- Viết vào vở tập viết : hoà
thuận, luyện tập


- Cả lớp đọc


Hs đọc


Hs quan
sát


Hs quan
sát tranh
Hs nêu


Hs viết
bài



Hs đọc
theo


<b>ÂM NHẠC: GV CHUYÊN DẠY</b>
<i><b>************************************</b></i>
<i><b>Ngày soạn: 05/03/2019</b></i>


<i><b>Ngày dạy: Thứ sáu, 08/03/2019 </b></i>
<i><b> TẬP VIẾT </b></i>


<b>Tuần 21: Hoà bình, quả xồi, hí hốy, khoẻ khoắn</b>
<b>áo chồng, kế hoạch, mới toanh</b>


<b>I- MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Viết đúng các chữ : hịa bình, hí hốy, khỏe khoắn,.. kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


- Hs tô đúng được chữ đúng chữ cỡ nhỡ
<b>II - ĐỒ DÙNG: Bảng phụ.</b>


<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


+ Bài tuần 21 các em đã học viết từ


nào?


-Viết: kênh rạch, vui thích.
- Gv chấm 6 bài tuần 20.
- Nxét bài viết


<b>II. Bài mới:</b>


<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
- Gv viết bảng:


<i><b>Tuần 21: hoà bình, quả xồi, hí </b></i>
<i>hốy, khoẻ khoắn, áo chồng, kế </i>
<i>hoạch, mới toanh</i>


- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
<b>2. HD viết bảng con. ( 15')</b>
<i><b> . hồ bình</b></i>


<i> ( dạy tương tự chữ xưa kia tuần 7)</i>
* Trực quan: hồ bình


- Nêu cấu tạo, đợ cao chữ ghi từ
hồ bình?


- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.
Chú ý: khi viết chữ " hoà" viết chữ
ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi
vần sát điểm dừng của chữ đầu, chữ
" bình" viết liền mạch từ chữ ghi


âm đầu sang vần.


- Gv viết mẫu" hoà bình" HD
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 Hs nêu:Viên gạch, kênh rạch,
sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh
<b>chếch, chúc mừng </b>


- Hs viết bảng con


- Hs quan sát.


- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.


- 1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng chữ ghi
tiếng"hồ" viết trước, chữ ghi tiếng
"bình" viết sau. Chữ ghi tiếng
"hồ" gờm chữ ghi âm "h" viết
trước, chữ ghi vần "oa" viết sau,
dấu thanh huyền trên âm "a". Chữ
ghi tiếng "bình" gờm chữ ghi âm
"b" viết trước, chữ ghi vần "inh"
viết sau, dấu huyền trên âm i. o, a,
i, n cao 2 li, h, b cao 5 li.


- Hs Qsát



- Hs viết bảng con


<b>HSKT</b>
Hs quan
sát


Hs viết


Hs quan
sát


Hs nghe


Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* quả xồi, hí hốy, khoẻ khoắn, áo
chồng, kế hoạch, mới toanh ( dạy
tương tự: hồ bình)


<b>3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')</b>
- Hãy nêu tư thế viết


- Gv viết mẫu HD Hs viết từng
dòng .


- Qsát HD Hs viết yếu


<b>4. Chữa bài- nhận xét ( 5')</b>


- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai


trên bảng.


- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng
bút chì


<b>III. Củng cố, dặn dị: ( 4')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs
viết đẹp.


- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.
- Xem bài viết tuần 22.


- Lớp Nxét bổ sung


- Hs mở vở tập viết (20).


- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách
cầm bút, đặt vở.


- Hs chữa lỗi


Hs viết


Hs mở
vở


Hs chữa
lỗi



<b>TẬP VIẾT</b>


<b>Tuần 22 : Tàu thuỷ, trăng khuyết, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ</b>
<b>thuật, tuyệt đẹp</b>


<b>A. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Viết đúng các chữ: tàu thủy, giấy pơ – luya, tuần lễ, ... kiểu chữ viết
thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.


2. Kỹ năng: Rèn viết đúng kỹ thuật, viết đẹp, đảm bảo tốc độ.
3. Thái độ: ý thức học tập tốt.


<b>MỤC TIÊU RIÊNG:</b>


- Hs tô đúng được chữ đúng chữ cỡ nhỡ
<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Bảng con, phấn.


C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>


+ Bài tuần 21 các em đã học viết từ
nào?


- Gv đọc: hoà bình, khoẻ khắn, áo


chồng, kế hoạch.


- Gv chấm 6 bài tuần 21.
- Nxét bài viết


<b>Hoạt động của hs</b>


- 2 Hs nêu:Hồ bình, quả xồi, hí
hốy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế
hoạch, mới toanh


- Hs viết bảng con


<b>HSKT</b>
Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

II. Bài mới:


<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
- Gv viết bảng:


<i><b>Tuần 22: Tàu thuỷ, trăng khuyết, </b></i>
<i>tuần lễ, huân chương, lời khuyên, </i>
<i>nghệ thuật, tuyệt đẹp </i>


- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
<b>2. HD viết bảng con. ( 15')</b>


<i> ( dạy tương tự chữ xưa kia tuần 7)</i>
* Trực quan: tàu thuỷ



- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ "tàu
thuỷ"?


- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.
* Chú ý: khi viết chữ " tàu" viết chữ
ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần
sát điểm dừng của chữ đầu, chữ
"thuỷ" viết liền mạch từ chữ ghi âm
đầu sang vần.


- Gv viết mẫu" tàu thuỷ" HD quy
trình, khoảng cách, ...


- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* trăng khuyết, tuần lễ, huân
chương, lời khuyên, nghệ thuật,
tuyệt đẹp ( dạy tương tự:tàu thuỷ )
<b>3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')</b>
- Hãy nêu tư thế viết


- Gv viết mẫu HD Hs viết từng
dòng .


- Qsát HD Hs viết yếu


<b>4. chữa bài- nhận xét: ( 5')</b>


- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai



- Hs quan sát.


- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.


-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng chữ
ghi tiếng"tàu" viết trước, chữ ghi
tiếng "thuỷ" viết sau. Chữ ghi
tiếng "tàu" gồm chữ ghi âm "t"
viết trước, chữ ghi vần "au" viết
sau và dấu huyền viết trên a .
Chữ ghi tiếng "thuỷ" gồm chữ
ghi âm "th" viết trước, chữ ghi
vần "uy" viết sau,dấu thanh hỏi
trên âm "y" a, u cao 2 li, t cao 3
li, h cao 5 li.


- Hs Qsát


- Hs viết bảng con
- Lớp Nxét bổ sung


- Hs mở vở tập viết (21 ).


- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách
cầm bút, đặt vở.


- Hs Qsát


Hs quan
sát



Hs nghe


Hs chú ý
nghe


Hs viết


Hs nghe
Hs viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

trên bảng.


- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút
chì


<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 4')</b>


- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết
đẹp.


- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.
- Xem bài viết tuần 23.


sát


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 94: TRỪ CÁC SỐ TRỊN CHỤC</b>
<b>I - MỤC TIÊU:</b>



1. Kiến thức: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục, biết giải tốn có lời
văn.


2. Kỹ năng: Rèn nhẩm nhanh và giải tốn.
3. Thái đợ: Hứng thú học tập.


<b>* MỤC TIÊU RIÊNG</b>


- HS quan sát bạn làm bài, có thể chữa bài đúng
<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bợ ghép tốn


- Các thẻ 10 que tính


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>Hoạt động của gv</b>


<b>I- Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>
1.Đặt tính rời tính: 10 + 60 =
6 + 60 =
2. Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Túi to : 40 cái kẹo
Túi nhỏ : 30 cái kẹo
Có tất cả : ... cái kẹo?
- Gv nhận xét


<b>II- Bài mới:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: (1')</b>


<b>2. GT cách trừ các số tròn chục:</b>
<b>(12')</b>


<b> 50 - 20 =..</b>


( Gv và Hs cùng thao tác trên que
tính)


a) Bước 1: Thao tác trên que tính.
- Có 50 que tính bớt 20 que tính.
Hỏi cịn bao nhiêu que tính ?


- Lấy 50 que tính.


+ Số 50 gờm mấy chục, mấy đơn vị?
- Bớt 20 que tính..


+ Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?


<b>Hoạt động của hs</b>
- 1hs làm bảng con


- 1hs làm
- Hs làm nháp
- lớp Nxét


- Hs tự lấy



.+ Số 50 gồm 5 chục, 0 đơn vị.


+ Số 20 gồm 2 chục, 0 đơn vị


<b>HSKT</b>
HS làm bài


Hs làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Có 50 que tính bớt 20 que tính cịn
bao nhiêu que tính?


+ Số 30 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
( Dạy tương tự tiết dạy 14 + 3)
b)Bước 2: Hướng dẫn: Đặt tính và
tính.


b.1.Đặt tính:


+ Đặt tính viết Ptính 50-30 ntn?
b.2.Tính:


+ Nếu cách thực hiện tính?
- 50


20 0 trừ 0 bằng 0, viết 0
30 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Vậy 50 - 20 = 30


- Nêu lại cách tính.



* Đặt tính rời tính: 60- 40, 90- 30


- Gv Nxét chữa bài
<b>2. Thực hành (20')</b>
<i> Bài 1.Tính:</i>


+ Bài Y/C gì?


- Yêu cầu hs tự làm bài.
+ Bài tập trình bày ntn?


+ Nêu cách tính 80- 70?
- Y/C Hs làm bài


- Gv HD Hs học yếu


=> Kquả: 10, 30, 40, 60, 00.
- Gv Nxét chấm bài.


<i>Bài 2. Tính nhẩm:</i>


- Nêu cách trừ nhẩm: 40-20?




- Tương tự, các em làm bài
=> Kquả: 20 10 20
40 00 60


70 20 60.
- Gv Nxét đánh giá


Bài 3: Giải bài toán
- Đọc bài toán


+ Bài toán cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Có 50 que tính bớt 20 que
tính cịn 30 que tính.


+ Số 30 gồm 3 chục, 0 đơn vị.


- Hs nêu: Viết số 50 trước ...


- Hs nêu: 0 trừ 0 bằng 0, viết 0
5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
.


- 3Hs nêu cách tính.


- 1Hs làm bảng , lớp làm bảng
con


- Lớp Nxét bài


+ Bài Y/C tính kết quả



+ Bài tập trình bày theo đặt tính
+Tính từ phải sang trái: 0 - 0...
- Hs làm bài


-2 Hs làm bài bảng lớp


- Hs Nxét Kquả, đổi bài Nxét


- 1 hs nêu yêu cầu


- nhẩm: 4chục- 2chục = 2 chục
viết 20


Vậy : 40- 20 = 20


- Hs làm bài


- 3 Hs nhẩm tính Kquả
- Hs Nxét


- 2 Hs đọc bài toán


+ Bài toán cho biết: Tổ 1 gấp
20 cái thuyền, Tổ 2 gấp 30 cái
thuyền.


+ Bài toán hỏi: Cả hai tổ có tất


Hs nghe



Hs nghe


Hs nghe
Hs làm bài


Nghe yêu
cầu


Hs nghe


Hs làm


Hs quan
sát


Hs làm bài
Hs nghe


Hs nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gv viết. Tóm tắt:
Tổ Một : 20 viên bi
Tổ Hai : 30 viên bi
Có tất cả : ... viên bi?
- Y/C Hs tự giải bài tốn.


=> Kquả: Cả hai tổ có tất cả số cái
thuyền là:


20 + 30 = 50( viên bi)



Đáp số : 50 viên bi
- Gv chữa bài, Nxét


<b>III. Củng cố- dặn dò(2')</b>
- Gv nhắc lại ND bài
- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs về nhà làm bài tập ra vở ô
li. Cbị bài Ltập


cả bao nhiêu cái thuyền?


- Hs làm bài


- 1 hs lên bảng làm
- Hs Nxét bài giải


Hs làm bài


Hs chữa
bài


Hs lắng
nghe


<b>SINH HOẠT TUẦN 24</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và


phát huy: HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.


2. Kĩ năng: HS có thói quen phê và tự phê.


3. Thái độ : Giáo dục HS ý thức chấp hành tốt nội quy trường lớp.
<b> II. CHUẨN BỊ: ND nhận xét.</b>


<b> III. NỘI DUNG SINH HOẠT:</b>
- Ổn định tổ chức: Hát


1. Nhận xét tình hình chung của lớp:
- Đạo


đức: ...
....


- Nề


nếp : ...
...


- Học


tập: ...
...


- Hoạt động tập


thể: ...
...



- Vệ


sinh: ...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Phát huy những ưu điểm, khắc phục nhược điểm.


- Phối kết hợp với phụ huynh HS rèn đọc, viết làm toán cho HS yếu.


- GV liên tục kiểm tra và hướng dẫn các em học bài ở nhà cũng như trên lớp.
- Duy trì phịng trào “Đôi bạn cùng tiến”; “Vở sạch chữ đẹp”.


- Đi học đều, đúng giờ.


- Chuẩn bị đầy đủ sách vở trước khi đi học.
- Cã ý thøc gi÷ vƯ sinh chung


- Học bài và làm bài đầy đủ ở nhà.


- Không nô đùa, chạy nhảy trên sân trờng trong giờ ra chơi.
- Giỏo dục thực hiện tốt ATGT.


3. Bầu học sinh chăm ngoan:...
4. Vui văn nghệ.


</div>

<!--links-->

×