Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.09 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU HỎI VD – VDC ĐỀ HK2 SỞ GD NAM ĐỊNH 2018</b>
<b>TỔ 11_LẦN 8</b>
<b>Câu 27.</b> <b>[2H2-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) </b>
Cho hình lăng trụ tam giác đều <i>ABC A B C</i>. có tất cả các cạnh
bằng <i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của các cạnh <i>AB</i> và
<i>B C</i> . Mặt phẳng
<b>A. </b> 3 3.
24
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
7 3
.
96
<i>a</i>
<b>C. </b> 3 3.
12
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 3
7 3
.
<i>a</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Gọi <i>I</i> <i>A M</i>' <i>BB</i>' nên <i>P IN</i> <i>BB</i>'. Áp dụng tỉ số thể tích ta có
' '
1 1 1 1
. . . .
' ' 2 2 2 8
<i>IMBN</i>
<i>IA B N</i>
<i>V</i> <i>IM IB IP</i>
<i>V</i> <i>IA IB IN</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>P</i>
<i>I</i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>B'</b></i>
Do đó: . ' ' ' '
' ' ' '
7
8
<i>MBN A B N</i> <i>IA B N</i> <i>IMBN</i>
<i>IA B N</i> <i>IA B N</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>V</i>
0 3
. ' ' ' '
7 7 1 1 7 3 7 3
. '. ' '. ' sin 60 .2 . . .
8 8 3 2 48 2 2 96
<i>V<sub>MBN A B N</sub></i> <i>V<sub>IA B N</sub></i> <i>IB</i> <i>A B B N</i> <i>a a</i> <i>a</i> <i>a .</i>
<b>Câu 28.</b> [2H1-3]<b> (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
Đồ thị hàm số
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i> có 5
điểm cực trị khi và
chỉ khi
<b>A. </b><i>m</i>
11
2; .
2
<i>m</i> <b>C.</b>
11
2; .
2
<i>m</i> <b>D. </b><i>m</i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
Cách 1: Đặt <i>g x</i>
Lấy đối xứng phần đồ thị hàm số <i>y g x</i>
Bỏ phần đồ thị hàm số <i>y g x</i>
Xét sự tương giao của đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>
TH1: 2<i>m</i> 4 <i>m</i>2 Suy ra đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
TH2: 4 2 11 2 11
2
<i>m</i> <i>m</i> Suy ra đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
TH3: 2 11 11
2
<i>m</i> <i>m</i> Suy ra đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Vậy 2;11 .
2
<i>m</i> <b> (đáp án C)</b>
<i>x</i> 1 2
'
<i>f x</i> + 0 0 +
<i>f x</i>
11
<b>Cách 2: </b>
' 2
2 '
2
<i>f x f x</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>y</i>
<i>f x</i> <i>m</i>
Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta có f x
4 2m 11 2 m 11
2 .
<b>Câu 29.</b> <b>[2D1-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Biết rằng bất phương trình</b>
<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> có nghiệm khi và chỉ khi <i>m</i>
với ,<i>a b Tính giá trị của </i>. <i>T</i> <i>a b</i>.
<b>A. </b><i>T </i>0. <b>B. </b><i>T </i>1. <b>C. </b><i>T </i>2. <b>D. </b><i>T </i>3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
Điều kiện 1 <i>x</i> 1. Bất phương trình tương đương với
<i>m x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> .
Đặt <i><sub>t</sub></i> <sub>| |</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>0</sub>
. Suy ra <i>t</i>2 1 2 <i>x</i> <i>1 x</i> 2 .
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có <i><sub>t</sub></i> <sub>1 1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>
. Suy ra <i>t</i>
Ta có bất phương trình theo <i>t</i>:
2
2 1 1
( 1) 1 2
1 1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m t</i> <i>t t</i> <i>m</i> <i>m t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Bất phương trình
Đặt hàm số ( ) 1
1
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
. Khi đó <i>m</i><i>f t</i>( ).
Ta có 2
1
'( ) 1
( 1)
<i>f t</i>
<i>t</i>
.
2
2
1
'( ) 0 1 0 ( 1)
( 1
0
) 1 2
<i>f t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> (loại).
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra <i>m</i><sub></sub>2 2 1<sub></sub> <sub></sub> <i>m</i><sub> </sub>
<b>Câu 30:</b> <b>[2D1-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Cho hàm số </b> 2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i> có đồ thị là C . Gọi I</i> là giao
<i>điểm hai đường tiệm cận của C . Tiếp tuyến của C cắt hai đường tiệm cận của C tại hai điểm</i>
,
<i>A B</i>. Giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>IAB</i> bằng
<b>A. </b>2 . <b>B.</b> 8 . <b>C.</b>4 2 <b>.</b> <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C. </b>
Gọi <i>M x y là điểm thuộc đồ thị hàm số. </i>
Khi đó tiếp tuyến của đồ thị tại <i>M x y có dạng: </i>
0
0
2
0
0
2
4
2
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Đồ thị C có tiệm cận đứng là x và tiệm cận ngang là </i>2 <i>y </i>1. Ta có
lần lượt tại hai điểm 0
0
6
2;
2
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
và
2 2;1
<i>B x </i> . Ta có
0
8
0;
2
<i>IA</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
và <i>IB</i>
.
Vì tam giác <i>IAB</i> vng tại <i>I</i> nên bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>IAB</i> là
2 2
1
2
<i>R</i> <i>IA</i> <i>IB</i>
2
0
2
0
1 64
4 2
2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
1 8
2 2 2 2 2
2 <i>x</i> 2 <i>x</i>
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>IAB</i> bằng 4 2 khi <i>M</i>
hoặc <i>M</i>
<b>Câu 31:</b> <b>[2H3-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho tam giác
<i>ABC có phương trình đường phân giác trong góc A</i> là 6 6.
1 4 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
Biết rằng điểm
<i>t</i> 0 <sub>2 </sub>
'
<i>f t</i> 0
2 2 1
<i>f t</i>
<i>M</i> thuộc đường thẳng <i>AB</i> và điểm <i>N</i>
<b>A.</b> <i>u</i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Giả sử <i>A t</i>( ;6 4 ;6 3 ) <i>t</i> <i>t</i> , ta có:
(1; 4; 3)
<i>d</i>
<i>u </i> , <i>AM</i> ( ; 4<i>t t</i>1; 3 3 ), <i>t AN</i> (1 ; 5 4 ;3<i>t</i> <i>t t</i> 6)
<i>Theo bài ra: Vì d là đường phân giác của góc A nên: </i>
2 2
2
2 2 2 2
2 2
26 13 26 39
| cos( , ) | | cos( , ) |
26 26 10 26 78 62
2 1 2 3
(4 4 1)(13 39 31) (4 12 9)(13 13 5)
13 13 5 13 39 31
14 14 1.
<i>d</i> <i>d</i>
<i>BP V</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>u AM</i> <i>u AN</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
(1; 2;3) (0; 1; 3)
<i>A</i> <i>AN</i>
<i>. Vậy một véc tơ chỉ phương của AC là u</i>
<b>Câu 34.</b> <b>[2D4-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, gọi
16
<i>z</i>
và 16
<i>z</i> có phần thực và phần ảo đều
thuộc đoạn
<b>A.</b> <i>S </i>256. <b>B.</b> <i>S</i> 64 . <b>C.</b> <i>S</i> 16 4
<b>Chọn D. </b>
Đặt <i>z x yi x y R</i>
Ta có
16 16 16
<i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>i</i>
; 2 2 2 2
16 16 16<i>x</i> 16<i>y</i>
<i>i</i>
<i>x yi</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>z</i> .
Vì
16
<i>z</i>
và 16
<i>z</i> có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn
2 2 2 2
0 ; 1
16 16
16 16
0 ; 1
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
2 <sub>2</sub>
2
2
0 ; 16
8 64
8 64
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub>
<i>y=x</i>
8
8
16
16
<b>I1</b>
<b>I2</b>
<i><b>(C</b></i><b>1)</b>
<i><b>(C</b></i><b>2)</b>
<b>O</b>
<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>
Phần mặt phẳng
Với <i>S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số </i>1
8; 16
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
.
Khi đó
16
2
2
1
8
8 8
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>
16 16
2
2
8 8
8 8
<i>xdx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
Với
16
2
1
8
96
2
<i>x</i>
<i>I </i> <b>.</b>
Tính <i>I : Đặt </i>2 8 8sin ; ;
2 2
<i>x</i> <i>t t</i> <sub></sub> <sub></sub>
, suy ra
2 2 <sub>2</sub>
2
2
0 0 0
sin 2
64cos 32 1 2 32 16
2
<i>t</i>
<i>I</i> <i>tdt</i> <i>cos t dt</i> <i>t</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy <i>S</i> <i>H</i> 2<i>S</i>1 2 96 16
<b>Câu 36:</b> <b>[2D3-4] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
0;
4
và <i>f</i> 4 0
. Biết
2
0
d
8
<i>f</i> <i>x x</i>
4
0
sin 2 d
4
<i>f x</i> <i>x x</i>
8
0
2 d
<i>I</i> <i>f</i> <i>x x</i>
<b>A . </b> 1
2
<i>I </i> . <b>B. </b> 1
4
<i>I </i> . <b>C. </b><i>I </i>2. <b>D.</b> <i>I </i>1
<b>Chọn B.</b>
Ta có 4
0 0
sin 2 d sin 2 d
<i>f x</i> <i>x x</i> <i>x f x</i>
sin 2 d sin 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
sin 2. 0 sin 2.0 2 cos 2 d
4 4
<i>f</i> <i>f</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 cos 2 d
4
<i>f</i> <i>f x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2 <i>f x</i> cos 2 d<i>x x</i>
Do đó 4
2 cos 2 d
4
<i>f x</i> <i>x x</i>
Mặt khác: 4 2 4
0 0
1
cos 2 d 1 cos 4 d
2
<i>x x</i> <i>x x</i>
2<i>x</i> 8 <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
8
.
Bởi vậy:
4 4 4
2 2
0 0 0
d 2 cos 2 d cos 2 d
8 4 8
<i>f</i> <i>x x</i> <i>f x</i> <i>x x</i> <i>x x</i>
2 cos 2 cos 2 d 0
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
cos 2 d 0 cos 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
8
0
cos 4 d<i>x x</i>
4 <i>x</i> 4
.
<b>Câu 40.</b> <b>[2D4-3]</b> <b>(Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Cho các số phức </b><i>z</i>1, <i>z</i>2 thỏa mãn <i>z </i>1 6, <i>z </i>2 2.
Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là điểm biểu diễn các số phức <i>z</i>1, <i>iz</i>2. Biết rằng <i>MON </i> 60 . Tính
2 2
1 9 2
<i>T</i> <i>z</i> <i>z</i> <sub>.</sub>
<b>A.</b> <i>T </i>18. <b>B. </b><i>T </i>24 3. <b>C.</b> <i>T </i>36 2. <b>D. </b><i>T </i>36 3.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>
Ta có <i>z</i>1 6 <i>OM</i> 6 ; <i>z</i>2 2 <i>iz</i>2 2 <i>ON</i> 2.
Gọi 1
1
3
<i>z</i> <i>z</i> và <i>K</i> là điểm biểu diễn số phức <i>z</i> 1
3
<i>OK</i> <i>OM</i>
Từ đó suy ra tam giác <i>OKN</i> đều cạnh bằng 2 <i>NK</i> 2 và 2 3 3
2
<i>OI </i> , với <i>I</i> là trung điểm
<i>KN</i>.
Khi đó <i>T</i> <i>z</i>129<i>z</i>22
2 2 2
2 2
9<i>z</i> 9<i>z</i> 9 <i>z</i> <i>iz</i>
9
<b>Câu 41.</b> <b>[2D1-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Gọi </b><i>S</i> là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
<i>m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số </i>
2
1
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C. </b>4 <b>D.</b> 2 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D. </b>
Xét hàm số
2
1
<i>x</i>
liên tục trên
1; 2 <sub>. Ta có</sub>
2
2
2
'
( 1)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
;
2
' 0 2 0
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
0 1; 2
2 1; 2
<i>x</i>
<i>x</i>
é = Ï
ê
ê =- Ï
ê
ë . Ta thấy
' 0, [1;2]
<i>y</i> <i>x</i> nên giá trị lớn
nhất của hàm số
2
1
<i>x</i> <i>mx m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
trên
1 4
max ;
2 3
<i>m</i> <i>m</i>
TH1:
3
1 <sub>2</sub> 2
5
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
é
ê =
ê
+ = Þ ê
ê
=-ê
ê
ë
+) Với 3
2
<i>m</i>= ta có max 2;17 17
6 6
+) Với 5
2
<i>m</i>=- ta có max 2;7 2
6
(nhận)
TH2:
2
4 <sub>2</sub> 3
10
3
3
<i>m</i>
<i>m</i>
é
ê =
ê
+ = Þ ê
ê
=-ê
ê
ë
+) Với 2
3
<i>m</i>= ta có max 2;7 2
6
(nhận)
+) Với 10
3
<i>m</i>=- ta có max 2;17 17
6 6
(loại)
<i>Kết luận: Giá trị m cần tìm là: </i> 5
2
<i>m</i>=- và 2
3
<i>m</i>= .
<b>Câu 42.</b> <b>[2D1-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( )<sub> liên tục trên </sub><sub></sub><sub>. Biết rằng </sub>
hàm số <i>y</i><i>f x</i>'( )có đồ thị như hình vẽ. Hàm số <i><sub>y</sub></i><sub></sub><i><sub>f x</sub></i><sub>(</sub> 2<sub></sub><sub>5)</sub><sub> nghịch biến trên khoảng nào sau đây</sub>
?
<b>A. </b>( 1;0) . <b>B. </b>(1;2). <b>C. </b>( 1;1) . <b>D. </b>(0;1)
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
+ Đặt <i><sub>g x</sub></i><sub>( )</sub> <i><sub>f x</sub></i><sub>(</sub> 2 <sub>5)</sub> <i><sub>f u u x</sub></i><sub>( ),</sub> 2 <sub>5</sub>
+ <i><sub>g x</sub></i><sub>'( ) (</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5) ' '( ) 2 '(</sub><i><sub>f u</sub></i> <i><sub>xf x</sub></i>2 <sub>5)</sub>
+ Hàm số <i>y g x</i> ( )<sub> nghịch biến khi </sub><i>g x </i>'( ) 0<sub> và dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm</sub>
2
2
2
0
( )
'( 5) 0
2 '( 5) 0
0
( )
'( 5) 0
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>f x</i>
<i>xf x</i>
<i>x</i>
<i>II</i>
<i>f x</i>
<sub> </sub>
<sub></sub>
'( )
<i>y</i><i>f x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Giải (I): Từ đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>'( ) ta có
2
2
2 2
2
0
7
0 7
7
( ) 5 2 0
2 1
4 5 1 1 2 1
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Xét (II): Từ đồ thị <i>y</i><i>f x</i>'( ) ta có
2 2
2
2
2
0
5 4 1 1 1
( )
4 2 2
1 5 2 7 2 2 7
7 7 7
0
0 1
1 1
0
2 7
7 2 2 7
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>II</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng:
mua ơ tơ Camry. Hỏi rằng ông A phải gửi ngân hàng mỗi tháng số tiền gấn nhất với số tiền nào sau
đây? Biết lãi suất hằng tháng là 0,5%, tiền lãi sinh ra hằng tháng được nhập vào tiền vốn số tiền
gửi hàng tháng là như nhau.
<b>A. </b><i>a </i>14.261.000 (đồng). <b>B. </b><i>a </i>14.260.500 (đồng).
<b>C. </b><i>a </i>14.261.500 (đồng). <b>D. </b><i>a </i>14.260.000 (đồng).
<b>Lời giải</b>
<i>Gọi a là số tiền gửi hàng tháng. Khi đó ta có</i>
Sau 1 tháng thì số tiền trong tài khoản của ông A là <i><sub>a</sub></i><sub>.1,005</sub>1 <i><sub>a</sub></i>
.
Sau 2 tháng thì số tiền trong tài khoản của ơng A là:
Sau 3 tháng thì số tiền trong tài khoản của ơng A là:
………
Sau 59 tháng thì số tiền trong tài khoản của ông A là :
59 3 2
.1, 005 ... .1, 005 .1, 005 .1, 005 .
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Do đó, sau 5 năm thì số tiền trong tài khoản của ông A là:
60
60 59 3 2 1, 005 1
.1,005 .1,005 ... .1,005 .1,005 .1,005 1,005. . .
0,005
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Do đó:
60 9
9
60
1,005 1 10 .0,005
1,005 10 14261494.
0,005 1,005. 1, 005 1
<i>a</i> <i>a</i>
Vậy <i>a </i>14.261.500(đồng).
<b>Câu 44.</b> <b>[1D3-4] </b> <b>(Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Cho dãy số </b>
1
3 *
1
1
, .
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>n</i> <i>n</i>
¥
<i> Tìm số ngun dương n nhỏ nhất sao cho </i> <i>u <sub>n</sub></i> 1 2039190.
<b>A. </b><i>n </i>2017. <b>B. </b><i>n </i>2020. <b>C. </b><i>n </i>2018. <b>D. </b><i>n </i>2019.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>
<b>+ Ta có: </b><i>un</i>1 <i>un</i><i>n</i>3 <i>un</i>1
minh quy nạp biểu thức:
2
3 3 3 1
1 2 ...
2
<i>n n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>. Ta tìm n nhỏ nhất để </i> <i>u n</i> 1 2039190,
<i><b>hay tìm n nhỏ nhất để </b></i>
<i>n</i> <i>n</i>
nên <i>n </i>2020.
<b>Câu 45.</b> <b>[2H1-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Cho hình</b>
<i>SAB vuông cân tại S , AB a</i> <i> và chu vi tứ giác ABCD</i>
<i>là 9a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD</i>.
<b>A. </b>
3
3
.
4
<i>a</i>
<i>V </i> <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> <i><sub>a</sub></i>3 <sub>3.</sub>
<i><b>A</b></i> <i><b>D</b></i>
<i><b>B</b></i>
<b>C. </b>
3
2 3
.
9
<i>a</i>
<i>V </i> <b>D. </b>
3 <sub>3</sub>
.
9
<i>a</i>
<i>V </i>
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>
<b>+ Gọi </b><i>H</i> là trung điểm <i>AB</i>, Vì
Gọi <i>M N P</i>, , <sub> lần lượt là hình chiếu của </sub><i>H</i>lên các cạnh <i>BC CD DA</i>, , <sub>. </sub>
+ Từ giả thuyết dễ dàng ta có :
+
0
1 1 1 <sub>2</sub>
. . . .8
2 2 2 tan 60
<i>ABCD</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>HN BC HM CD HP AD</i> <i>HN BC CD AD</i> <i>a</i>
2
2
3
<i>a</i>
.
( Vì <sub>0</sub>
tan 60
<i>SH</i>
<i>HN</i> <i>HM</i> <i>HP</i> ).
Vậy
2 3
.
1 2 3
. .
3 3 2 9
<i>S ABCD</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Câu 46.</b> <b>(Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Tính tích phân
4
3
d .
<i>I</i>
<b>A. </b><i><sub>I </sub></i><sub>2 ln 2</sub>2 <b><sub>B. </sub></b><i><sub>I </sub></i><sub>2 ln 2.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>I </sub></i><sub>3 2ln 2.</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>I </sub></i><sub>ln 2.</sub>2
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>
Xét
4 4 4
1 1 1
(2 1) ln
( ) <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> .
<i>J</i> <i>f x dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4 4
1 1
ln (2 1)
,
<i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>P</i> <i>dx Q</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
+) Tính <i>P</i> : Đặt ln<i>x t</i> <i>dx</i> <i>dt</i>
<i>x</i>
; <i>x</i> 1 <i>t</i>0;<i>x</i> 4 <i>t</i>ln 4.
Vậy
4 ln 4 2
ln 4 2
0
1 0
ln
2ln 2
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>P</i> <i>dx</i> <i>tdt</i>
<i>x</i>
+) Tính
4
1
(2 1)
<i>f</i> <i>x</i>
<i>Q</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>, khi đó:</sub><i>x</i> 1 <i>t</i> 1;<i>x</i> 4 <i>t</i>3
Vậy:
3 3
1 1
( ) (x) ,
<i>Q</i>
Từ (1) và (2), ta có:
4 3
2
1 1
( ) ( ) 2ln 2
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
4 3 4
1 1 3
( ) ( ) ( )
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
Từ (3) và (4) suy ra:
4
2
3
d 2ln 2.
<i>I</i>
<b>Câu 47.</b> <b>[2H3-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho điểm <i>A</i>(1; 2; 3) và mặt
phẳng
<i>M</i> ln nhìn <i>AB</i> dưới một góc vng và độ dài <i>MB</i> lớn nhất. Tính độ dài <i>MB</i>.
<b>A. </b> 41
2
<i>MB</i> . <b>B. </b> 5
2
<i>MB </i> . <b>C. </b><i>MB </i> 5. <b>D. </b><i>MB </i> 41.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C</b>
Ta có đường thẳng <i>d</i> đi qua <i>A</i> và vng góc với mặt phẳng
1 3
: 2 4 ,
3 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
. Ta có giao điểm của <i>d</i> và mặt phẳng
(1 3 ; 2 4 ; 3 4 )
<i>B d</i> <i>B</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <sub>.</sub>
<i>B</i> <i>P</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> .
Điểm <i>M</i> nằm trong mặt phẳng
<i>r</i>, trung điểm của<i>AB</i>là ( 1;0; 1)
2
<i>I</i> <i>I</i> , <i>d</i>( ,( )<i>I P</i> 3.
Ta có 2<sub></sub> <sub></sub> 2 2
,( )
5
4 2
<i>I P</i>
<i>AB</i>
<i>d</i> <i>r</i> <i>r</i> . Vậy độ dài<i>MB</i> lớn nhất là 5.
<b>Câu 48.</b> <b>[1H3-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Cho lăng trụ </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' '<i> có đáy ABCD là</i>
hình chữ nhật, <i>AB a AD</i> , 3<i>a</i> và tam giác <i>A BD</i>' đều. Hình chiếu vng góc của điểm '<i>A</i>
trên mặt phẳng
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b> 3
6
. <b>C. </b> 3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b> <i>3a</i>.
<b>Lời giải</b>
Gọi <i>O</i> là tâm hình chữ nhật <i>ABCD</i>
Vì <i>A BD</i>' đều ' 3 3
2
<i>BD</i>
<i>A O</i> <i>a</i>
và
2
2
'
3
3
4
<i>A BD</i>
<i>BD</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>a</i>
Thể tích tứ diện <i>A ABD</i>' là 2 3
'
1 1
' . . 3 . 3 .
3 3
<i>A ABD</i> <i>ABD</i>
<i>V</i> <i>A O S</i><sub></sub> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
Khoảng cách từ <i>A</i> đến
3
'
2
3 3
; ' 3 .
3
<i>A ABD</i>
<i>ABD</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>d A A BD</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>a</i>
Gọi <i>I</i> là giao điểm '<i>A O và AO . Vì ' '</i>' <i>A O OA là hình bình hành nên I</i> là trung điểm <i>AO</i>'
Và <i>B D</i>' '/ /<i>DB</i> <i>B D</i>' '/ /
Suy ra: <i>d B A BD</i><sub></sub> ';
<b>Câu 49.</b> <b>[1D2-3] (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Giải bóng chuyền VTV cúp gồm </b>12 đội tham dự
trong đó có 9 đội bóng của nước ngồi và 3 đội bóng của Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm ngẫu
nhiên để chia thành 3 bảng <i>A B C</i>, , <sub> mỗi bảng 3 đội. Tính xác suất để 3 đội Việt Nam ở 3 bảng </sub>
khác nhau.
55. <b>B. </b>
133
165. <b>C. </b>
32
165. <b>D. </b>
39
65.
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>
Số cách xếp ngẫu nhiên 12 đội vào 3 bảng <i>A B C</i>, , mỗi bảng 4 đội là:
. .
<i>C C C </i>4 4 4
12 8 4 34650(cách)
Ta có 34650 .
Gọi<i>A</i> là biến cố: “ 3 đội Việt Nam ở 3 bảng khác nhau”.
Tương tự bảng <i>B</i> có <i>C</i>1
2cách chọn1 đội Việt Nam và có C
3
6cách chọn 3đội nước ngồi.
<i>Bảng C có C</i>1
1cách chọn1 đội Việt Nam và có C
3
3cách chọn 3đội nước ngồi.
Vậy <i>A C C C C C C</i> <sub>3</sub>1. . . . .<sub>9</sub>3 <sub>2</sub>1 <sub>6</sub>3 <sub>1</sub>1 <sub>3</sub>3 10080(cách).
Xác suất cần tìm là:<i>P A </i>( ) <i>A</i>
16
55.
<b>Câu 50.</b> <b>[2H2-3]</b><i><b> (Đề HK2 Sở GD Nam Định – 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình trịn nội tiếp tam</b></i>
giác <i>ABC Biết rằng </i>. <i>AB BC</i> 10 ,<i>a</i> <i>AC</i>12<i>a</i>, góc tạo bởi hai mặt phẳng
<b>A.</b><i><sub>V</sub></i> <sub>9</sub> <i><sub>a</sub></i>3<sub>.</sub>
<b>B.</b> <i>V</i> 12<i>a</i>3. <b>C.</b> <i>V</i> 27<i>a</i>3. <b>D.</b> <i>V</i> 3 <i>a</i>3.
<b>Lời giải</b>
<i>S</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>I</i>
<i>S</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>M</i>
<i>H</i> <i>I</i>
<b>Chọn A.</b>
Gọi <i>r</i> là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác <i>ABC</i>.
Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>AB</i>.
Ta có <i><sub>BM</sub></i> <i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AM</sub></i>2 <sub>100</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>36</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>a</sub></i>
2
1 1
. 8 .12 48
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BM AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> .
Nửa chu vi tam giác <i>ABC</i> là 16
2
<i>AB BC CA</i>
<i>p</i> <i>a</i>.
2
48
3
16
<i>S</i> <i>a</i>
<i>r</i> <i>a</i>
<i>p</i> <i>a</i>
.
Góc giữa
Thể tích khối nón là 1 2 1
3 3