Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết về ứng dụng phép vị tự | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.64 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 6: [HH11.C1.7.D04.b] (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Cho tam</b>
giác <i> vuông tại có </i> , . Phép vị tự tâm tỉ số biến tam giác


thành tam giác . Tính diện tích của tam giác .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Diện tích của tam giác vuông là:


<i>Do đó, diện tích của tam giác </i> qua phép vị tự tâm , tỉ số là


<b>Câu 7: [HH11.C1.7.D04.b] (Lương Thế Vinh - Kiểm tra giữa HK1 lớp 11 năm 2018 - 2019) Trong</b>


mặt phẳng tọa độ cho hai điểm và . Phép vị tự tâm , tỉ số biến


điểm thành . Tìm tọa độ tâm vị tự .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Gọi tọa độ tâm vị tự , .


Ta có . Vậy: .


<b>Câu 6.</b> <b>[HH11.C1.7.D04.b] Cho tam giác </b> <i> vuông tại có </i> , . Phép vị tự tâm tỉ
số



biến tam giác thành tam giác . Tính diện tích của tam giác .


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B</b>


Diện tích của tam giác vuông là:


<i>Do đó, diện tích của tam giác </i> qua phép vị tự tâm , tỉ số là


<b>Câu 44.</b> <b>[HH11.C1.7.D04.b] Trong mặt phẳng tọa độ </b> phép vị tự tâm tỷ số biến
thành ,


phép vị tự tâm tỷ số biến thành điểm . Tính độ dài đoạn thẳng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A</b>


Do tọa độ điểm .


Do .


Gọi tọa độ điểm , từ (*) ta có biểu thức: .


Vậy


<b>Câu 45.</b> <b>[HH11.C1.7.D04.b] Có bao nhiêu cách sắp xếp nữ sinh, nam sinh thành một hàng dọc sao</b>
cho các



bạn nam và nữ ngồi xen kẽ?


<b>A. </b> . <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D</b>


Đánh số thứ tự các vị trí theo hàng dọc từ đến .
 Trường hợp 1: Nam đứng trước, nữ đứng sau.


 Xếp nam (vào các vị trí đánh số ): Có cách.


 Xếp nữ (vào các vị trí đánh số ): Có cách.


Vậy trường hợp này có: cách.


 Trường hợp 2: Nữ đứng trước, nam đứng sau.


 Xếp nữ (vào các vị trí đánh số ): Có cách.


 Xếp nam (vào các vị trí đánh số ): Có cách.


Vậy trường hợp này có: cách.


</div>

<!--links-->

×