Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi thử môn toán kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 có giải chi tiết mã 12 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.62 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỐ 10</b>


<b>ĐỀ THI THAM KHẢO</b>


<b>ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020</b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>

<b>---Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 34 học sinh ?</b>


<b>A. </b> 34


2 . <b>B. </b><i>A</i>342 . <b>C. </b>342. <b>D. </b>


2
34


<i>C</i> .


<b>Câu 2. Cho cấp số cộng </b>

 

<i>un</i> có số hạng đầu <i>u </i>1 3 và công sai <i>d </i>2. Giá trị của <i>u</i>7 bằng:


<b>A. 15.</b> <b>B. 17.</b> <b>C. 19.</b> <b>D. 13.</b>


<i><b>Câu 3. Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích</b></i>
xung quanh <i>Sxq</i> của hình nón là:


<b>A. </b> 1 2


3
<i>xq</i>



<i>S</i>  <i>r h</i>. <b>B. </b><i>Sxq</i> <i>rh</i>. <b>C. </b><i>Sxq</i> 2<i>rl</i>. <b>D. </b><i>Sxq</i> <i>rl</i>.


<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> có bảng biến thiên như sau:</sub>


<i>x</i>   <sub>1</sub> 0 1 


'


<i>y</i> + 0  <sub>0</sub> <sub>+</sub> <sub>0</sub> 


<i>y</i> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


1


   


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b>

  ; 1

. <b>B. </b>

1;1

. <b>C. </b>

1;

. <b>D. </b>

0;1

.
<i><b>Câu 5. Khối trụ trịn xoay có đường kính là 2a, chiều cao là </b>h</i>2<i>a</i> có thể tích là:


<b>A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i>2


 . <b>B. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3. <b>C. </b><i>V</i> 2<i>a h</i>2 <b>.</b> <b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3.
<b>Câu 6. Số nghiệm thực của phương trình </b>log3

<i>x</i>2 3<i>x</i>9

2 bằng:


<b>A. 3.</b> <b>B. 0</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>



<b>Câu 7. Cho </b>

 



2


0


3
<i>f x dx </i>


 



5


0


7
<i>f x dx </i>


. Giá trị của

 



5


2


<i>f x dx</i>


bằng


<b>A. -4.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 10.</b> <b>D. 21.</b>



<b>Câu 8. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
là đúng?


<i>x</i>   1 0 1 


<i>y</i>  <sub> 0 + 0 </sub> <sub> 0 +</sub>


<i>y</i> <sub></sub><sub> 0 </sub><sub></sub>


3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?</b>
<b>A. </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


   .


<b>B. </b> 1 3 <sub>1</sub>


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> .
<b>C. </b><i><sub>y x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


   .


<b>D. </b> 1 3 <sub>1</sub>


3



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> .


<i><b>Câu 10. Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, </b>ln a b</i>

2 4

bằng:


<b>A. </b>2ln <i>a</i> 4 ln<i>b</i> . <b>B. </b>4 ln

<i>a</i> ln <i>b</i>

. <b>C. </b>2ln<i>a</i>4ln<i>b</i>. <b>D. </b>4ln<i>a</i>2ln<i>b</i>.


<b>Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>
  <sub> là</sub>


<b> A. </b>
3


3
3
<i>x</i>


<i>x C</i>


  <b> B. </b><i>x</i>33<i>x C</i> <b> C. </b>
3


3
2
<i>x</i>


<i>x C</i>


  <b> D. </b><i>x</i>2 3 <i>C</i>


<b>Câu 12. Số phức </b> <i>3 7i</i> có phần ảo bằng



<b>A. 3.</b> <b>B. –7.</b> <b>C. –3.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 13. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, khoảng cách từ điểm <i>M</i>

2; 3; 4

đến mặt phẳng

<i>Oyz</i>

bằng


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. </b> 29. <b>D. 4.</b>


<i><b>Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu có phương trình </b></i> 2 2 2


2 4 6 9 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  . Tọa
<i>độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là:</i>


<b>A. </b><i>I</i>

1; 2;3

và <i>R </i>5. <b>B. </b><i>I</i>

1; 2;3

và <i>R </i> 5.
<b>C. </b><i>I </i>

1; 2; 3

và <i>R </i>5. <b>D. </b><i>I </i>

1; 2; 3

và <i>R </i> 5.


<b>Câu 15. Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho mặt phẳng

 

<i>P x y</i>:   2<i>z</i> 4 0. Một vecto pháp tuyến của mặt
phẳng (P) là


<b> A. </b><i>n </i>

1;1; 2

<b> B. </b><i>n </i>

1;0; 2

<b> C. </b><i>n  </i>

1; 2; 4

<b> D. </b><i>n  </i>

1; 1; 2



<i><b>Câu 16. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng</b></i>


1
: 4 ?


3 2


<i>x</i> <i>t</i>



<i>d</i> <i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 





  


<b>A. </b><i>u</i>

1; 4;3 .

<b>B. </b><i>u</i>

1; 4; 2 .

<b>C. </b><i>u</i>

1;0; 2 .

<b>D. </b><i>u</i>

1;0; 2 .



<b>Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với </b><i>AB a BC a</i> ,  3. Cạnh bên SA
vng góc với đáy và đường thẳng SD tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc <sub>30 .</sub>0 <sub> Thể tích khối chóp</sub>


.


<i>S ABCD</i> bằng


<b> A. </b> 3 3
3


<i>a</i> <b><sub> B. </sub></b><sub>2</sub> 3
3
<i>a</i>



<b> C. </b> <i><sub>3a</sub></i>3 <b><sub> D. </sub></b>2 6 3
3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hỏi hàm số <i>f x</i>( ) <sub> có bao nhiêu điểm cực tiểu?</sub>


<b> A. 1.</b> <b> B. </b>2. <b> C. </b>3. <b> D. </b>4.


<b>Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b> 3
2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 trên đoạn

2;5

bằng


<b> A. </b>7


8 <b> B. </b>
8


7 <b> C. 5 </b> <b> D. </b>


2
7


<b>Câu 20. Đặt </b><i>a</i>log 5,2 <i>b</i>log 53 . Hãy biểu diễn log 56 <i> theo a và b.</i>


<b>A. </b> 6


1
log 5


<i>a b</i>


 . <b>B. </b>log 56
<i>ab</i>
<i>a b</i>


 . <b>C. </b>


2 2
6


<i>log 5 a</i> <i>b</i> . <b>D. </b><i>log 5 a b</i>6   .


<b>Câu 21. Tìm tập nghiệm của bất phương trình </b> 2


5


log <i>x </i> 4 <sub>  .</sub>1 0


<b>A. </b> 13;
2



 





 . <b>B. </b>


13
;


2


 


 


 


 . <b>C. </b>

4; 

. <b>D. </b>


13
4;


2


 


 


 .


<i><b>Câu 22. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và diện tích tồn phần bằng </b></i> 2


<i>3 a</i> <i>. Độ dài đường sinh l của</i>
hình nón bằng:


<b>A. </b><i>l</i>4<i>a</i>. <b>B. </b><i>l a</i> 3. <b>C. </b><i>l</i>2<i>a</i>. <b>D. </b><i>l a</i> .


<b>Câu 23. Cho hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>ax</sub></i>3 <i><sub>bx</sub></i>2 <i><sub>cx d a b c d R</sub></i>

<sub>, , , </sub>



     <sub>. Đồ thị hàm số </sub><i>y</i><i>f x</i>

<sub> </sub>

<sub> như hình vẽ. Số</sub>


nghiệm thực của phương trình 3<i>f x  </i>

 

4 0 là


<b>A. 3.</b> <b>B. 0.</b>


<b>C. 1.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 24. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:</b>


<b>A. </b> 2<i><sub>e dx</sub>x</i> 2

<i><sub>e</sub>x</i> <i><sub>C</sub></i>



 


. <b>B. </b>


4
3


4



<i>x</i> <i>C</i>


<i>x dx</i> 


.


<b>C. </b> 1<i>dx</i> ln<i>x C</i>


<i>x</i>  


. <b>D. </b>

<sub></sub>

sin<i>xdx</i> cos<i>x C</i> .


<b>Câu 25. Gửi tiết kiệm ngân hàng với số tiền M, theo thể thức lãi kép liên tục và lãi suất mỗi năm là r thì </b>
sau N kì gửi, số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi được tính theo cơng thức <i><sub>M e</sub></i>. <i>Nr</i>.<sub> Một người gửi tiết kiệm số</sub>
tiền 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép liên tục, với lãi suất 8% một năm, sau 2 năm số tiền thu về cả
vốn lẫn lãi là bao nhiêu?


<b> A. </b><i><sub>100.e</sub></i>0,16<sub>triệu đồng</sub> <sub> </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>100.e</sub></i>0,08<sub>triệu đồng </sub>
<b> C. </b>100.

<i>e</i>0,161

triệu đồng <b>D. </b>100.

<i>e</i>0,081

triệu đồng


<b>Câu 26. Cho khối hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>.     có <i>AB</i>2<i>B C</i> 2<i>a</i> và <i>AC</i> 3 .<i>a</i> Thể tích khối hộp đã
cho bằng


<b>A. </b><sub>6 .</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub>B. </sub></b>4 3<sub>.</sub>


3<i>a </i> <b>C. </b>


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>x</i>   <sub>0</sub> <sub>1</sub> 


'


<i>y</i>  <sub>+</sub> <sub>0</sub> 


<i>y</i>  2


1


   <sub>2</sub>


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. </b>2.


<b>Câu 28. Hàm số </b><i>y</i> <i>bx c</i>
<i>x a</i>



-=


- (<i>a¹</i> 0; <i>a b cỴ ¡</i>, , ) có đồ thị như hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i>>0, <i>b</i>>0, <i>c ab</i>- <b>< B. </b>0. <i>a</i>>0, <i>b</i>>0, <i>c ab</i>- >0.
<b>C. </b><i>a</i>>0, <i>b</i>>0, <i>c ab</i>- <b>= D. </b>0. <i>a</i>>0, <i>b</i><0, <i>c ab</i>- <0.


<b>Câu 29. Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>23 và hàm số <i>g x</i>

 

<i>x</i>2 2<i>x</i>1có đồ thị như hình vẽ.


Tích phân

 

 




2


1


<i>I</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>




<sub></sub>

 bằng với tích phân nào sau đây?


<b>A. </b>

 

 



2


1


.


<i>I</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>




<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub> <b> B. </b>

 

 



2


1


.



<i>I</i> <i>g x</i> <i>f x dx</i>




<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub>


<b>C. </b>

 

 



2


1


.


<i>I</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>




<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub> <b><sub> D. </sub></b>

<sub> </sub>

<sub> </sub>


2


1


.


<i>I</i> <i>f x</i> <i>g x dx</i>




 



<sub></sub>

<sub></sub>  <sub></sub>


<b>Câu 30. Cho số phức </b><i>z</i> 6 7<i>i. Số phức liên hợp của z là</i>


<b>A. </b><i>z</i> 6 7<i>i</i> <b>B. </b><i>z</i> 6 7<i>i</i> <b>C. </b><i>z</i> 6 7<i>i</i> <b>D. </b><i>z</i> 6 7<i>i</i>
<b>Câu 31. Cho số phức </b><i>z a bi</i> 

<i>a b R</i>, 

. Số phức <i><sub>z</sub></i>2<sub> có phần thực là</sub>


<b> A. </b><i>2ab</i> <b> B. </b> 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <b> C. </b><i>a</i>2 <i>b</i>2 <b> D. </b><i>2ab</i>
<b>Câu 32. Trong không gian </b><i>Oxyz</i> cho <i>a</i>

1; 2;3 ,

<i>b</i>

4;5;6 .

Tọa độ <i><sub>a b</sub></i> <sub></sub> là


<b> A. </b>

3;3;3

<b> B. </b>

2;5;9

<b> C. </b>

5;7;9

<b> D. </b>

4;10;18



<b>Câu 33. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu?</b>
<b> A.</b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>0</sub>


     <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i> 2<i>y</i> 2 0
<b> C. </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>2 0</sub>


       <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 2<i>x</i> 4<i>y</i> 9 0


<b>Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>,<sub> cho hai điểm </sub><i>A</i>

(

4;1; 2-

)

và <i>B</i>

(

5;9;3 .

)

Phương trình mặt
phẳng trung trực của đoạn <i>AB</i> là


<b>A. </b>2<i>x</i>+6<i>y</i>- 5<i>z</i>+40 0.= <b>B. </b><i>x</i>+8<i>y</i>- 5<i>z</i>- 41 0.=


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 35. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm </b><i>M</i>

2;0; 1

và có
vecto chỉ phương <i>u </i>

2; 3;1




<b> A. </b>
2 2
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  

<b> B. </b>
2 2
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  

<b> C. </b>


2 2
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  

<b> D. </b>
2 2
3
1
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 




  


<b>Câu 36. Khối 12 có 9 học sinh giỏi, khối 11 có 10 học sinh giỏi, khối 10 có 3 học sinh giỏi, chọn ngẫu </b>
nhiên 2 học sinh trong số đó. Xác suất để 2 học sinh được chọn cùng khối.



<b>A. </b> 2


11 <b>B. </b>
4
11 <b>C. </b>
3
11 <b>D. </b>
5
11


<b>Câu 37. Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có tam giác

<i>SBC</i>

là tam giác vng cân tại

<i>S</i>

,

<i>SB</i>=2<i>a</i> và khoảng
cách từ <i>A đến mặt phẳng </i>

(

<i>SBC</i>

)

bằng

3 .

<i>a</i>

Tính theo

<i>a</i>

thể tích

<i>V</i>

của khối chóp

<i>S ABC</i>

.

.



<b> A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>2 .</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub> B. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>4 .</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub> C. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>6 .</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b><sub> D. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>12 .</sub><i><sub>a</sub></i>3


<b>Câu 38. Cho hàm số </b> <i>f x liên tục trên đoạn </i>

 

0;10 và

 



10


0


d 7


<i>f x x </i>


 



6



2


d 3


<i>f x x </i>


. Tính


 

 



2 10


0 6


d d


<i>P</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i><sub>.</sub>


<b>A. </b><i>P  .</i>7 <b>B. </b><i>P </i>4. <b>C. </b><i>P  .</i>10 <b>D. </b><i>P </i>4.


<i><b>Câu 39: Tìm các giá trị của m để hàm số </b></i>


2
3 2
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>




  đồng biến trên khoảng

 ;1

.


<b>A. </b><i>m   </i>

;1

 

 2;

<b><sub>B. </sub></b><i>m   </i>

<sub></sub>

;1

<sub></sub>



<b>C. </b><i>m </i>

1;2

<b>D. </b><i>m </i>

2;



<b>Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng </b><i>a</i><sub> và biết diện tích xung quanh gấp đơi diện tích </sub>
đáy. Thể tích của khối chóp đã cho bằng


<b>A. </b> 3 3.
2


<i>a</i> <b><sub> B. </sub></b> 3 <sub>3</sub>


.
3


<i>a</i>


<b> C. </b> 3 3.
6


<i>a</i>


<b> D. </b> 3 3.
12


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×