Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề thi thử môn toán kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 có giải chi tiết mã 13 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.89 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỐ 11</b>


<b>ĐỀ THI THAM KHẢO</b>


<b>ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020</b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>

<b>---Câu 1. Có 5 bạn học sinh gồm 4 nam và 1 nữ . Số cách chọn 2 bạn nam nữ hát song ca là</b>
<b> A. 5 . B. 1. C. </b>4<b>. D. 2 .</b>


<b>Câu 2. Cho cấp số nhân </b>

 

<i>an</i> có số hạng đầu bằng 3 và cơng bội <i>q </i>2. Giá trị của <i>a</i>5 bằng


<b>A. 96.</b> <b>B. 48.</b> <b>C. 13.</b> <b>D. 11.</b>


<i><b>Câu 3. Khối trụ có bán kính đáy là r và độ dài chiều cao là h có thể tích bằng</b></i>


<b>A. </b> 2


<i>2 r h</i> . <b>B. </b><i>rh</i>2. <b>C. </b>1 2


3<i>r h</i>. <b>D. </b>


2


<i>r h</i>


 .


<b>Câu 4. Hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình vẽ dưới.



Hàm số đã cho nghịch biến trên


<b> A. </b>(2 ; 3). <b> B. </b>(0 ;1). <b> C. </b>(  ; 1)(1; ).<b> D. </b>( 1; 0).


<i><b>Câu 5. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. Thể tích của</b></i>
khối nón đã cho bằng


<b>A. </b>


3


2
3


<i>r</i>


. <b>B. </b>


3


2
3


<i>r</i>


. <b>C. </b>



3


2 2
3


<i>r</i>


. <b>D. </b>


3


8
3


<i>r</i>


.


<b>Câu 6. Nghiệm của phương trình </b>log2020

<i>x </i> 5

13 là
<b>A. </b><i><sub>x </sub></i><sub>2020</sub>13 <sub>5</sub>


 . <b>B.</b><i>x </i>132020 5. <b>C. </b><i>x </i>202013 5. <b>D. </b><i>x </i>1320205.
<b>Câu 7. Cho </b>

 



2


0



d 3


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i> <sub>. Khi đó </sub>

 



2


0


4 3 d


<i>J</i> 

<sub></sub>

<sub></sub> <i>f x</i>  <sub></sub> <i>x</i><sub> bằng:</sub>


<b> A. </b>2. <b>B. 6 .</b> <b> C. 8 .</b> <b> D. </b>4.


<b>Câu 8. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

<sub> liên tục trên </sub><sub></sub><sub> và có bảng biến thiên như hình dưới đây:</sub>


<i>x</i>   0 4


3 


'


<i>y</i> + 0  <sub>0</sub> <sub>+</sub>


<i>y</i> <sub>1</sub> <sub></sub>


  5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x </i>1. <b>B. Hàm số đạt cực đại bằng 1.</b>
<b>C. Hàm số đạt cực tiểu bằng </b>4



3. <b>D. Hàm số đạt cực tiểu tại </b>


5
27
<i>x </i> .
<b>Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?</b>


<b>A. </b> 4 2


2


<i>y x</i>  <i>x</i> . <b>B. </b> 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>C. </b>


3


3


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i>4.



<b>Câu 10. Với các số thực dụng </b><i>a</i> và <i>b</i> tùy ý,


3


5


ln <i>a</i>
<i>b</i>
 
 
  bằng
<b>A. </b>3ln .


5
<i>a</i>


<i>b</i> <b>B. </b>


3ln
.
5ln


<i>a</i>


<i>b</i> <b>C. </b>3ln<i>a</i>5ln .<i>b</i> <b>D. </b>3ln<i>a</i> 5ln .<i>b</i>
<b>Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>e</sub>x</i>


  là


<b>A. </b> 3



20 <i>x</i>


<i>x</i>  <i>e</i> <i>C</i>. <b>B. </b> 5 1 1


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i> <i>C</i>


<i>x</i>




 


 . <b>C. </b>


3 1


20 <i>x</i>


<i>x</i> <i>xe</i>  <i>C</i>


  . <b>D. </b><i>x</i>5 <i>ex</i><i>C</i>.
<b>Câu 12. Xác định phần ảo của số phức </b><i>z</i>18 12 <i>i</i>.


<i><b> A. 12i</b></i> . <b> B. </b>12. <b> C. 18 .</b> <b> D. 12</b>.


<i><b>Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm </b>A</i>

1;1; 2

và <i>B</i>

2; 2;1

<i><sub>. Vectơ AB</sub></i> có tọa độ là


<b> A. </b>

3;3; 1

<b> B. </b>

1; 1; 3 

<b> C. </b>

3;1;1

<b> D. </b>

1;1;3



<b>Câu 14. Tâm I của mặt cầu </b>

  

<sub>:</sub> <sub>1</sub>

2

<sub>2</sub>

2 2 <sub>9</sub>


    


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> là:


<b> A. </b><i>I</i>

1; 2;0 .

<b> B. </b><i>I </i>

1; 2;1 .

<b> C. </b><i>I</i>

1; 2;0 .

<b> D. </b><i>I</i>

1; 2;0 .



<b>Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng : 1 1 3


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


 . Một véctơ chỉ
<i>phương của đường thẳng d là</i>


<b> A. </b><i>u</i>

2;1; 2

. <b> B. </b><i>u</i>

1; 1; 3 

<b>. C. </b><i>u   </i>

2; 1; 2

. <b> D. </b><i>u </i>

2;1; 2

.


<i><b>Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </b></i>

 

<i>P</i> : 2<i>x</i> 3<i>y z</i> 10 0 . Điểm nào dưới đây thuộc
mặt phẳng

 

<i>P</i> ?


<b>A. </b><i>M</i>1

2;1; 2

. <b>B. </b><i>M</i>2

2; 2;0

. <b>C. </b><i>M</i>3

1; 2;0

. <b>D. </b><i>M</i>4

2; 2;0

.


<b>Câu 17. Cho hình chóp .</b><i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B</i>, <i>AB</i>3<i>a</i>, <i>BC</i>4<i>a</i> và





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> A. </b>10 3
79
<i>a</i>


. <b> B. </b>5
2


<i>a</i>


. <b> C. </b><i>5 3a</i>. <b> D. </b>5 3
79


<i>a</i>
.


<b>Câu 18. Cho hàm số </b><i>y</i><i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên.


.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


<b> A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1.</b> <b>B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.</b>
<b> C. Hàm số không xác định tại </b><i>x  .</i>1 <b>D. Hàm số có đúng hai cực trị.</b>
<b>Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>


   trên

0;3 là



<b> A. </b>2. <b> B. 61</b> . <b> C. 3 .</b> <b> D. 61 .</b>



<i><b>Câu 20. Với a và </b>b</i> là hai số thực dương tùy ý, log(<i>a b</i>2 ) bằng


<b> A. </b>1log log .


2 <i>a</i> <i>b</i> <b> B. </b>2log<i>a</i>log .<i>b</i> <b> C. </b>2log<i>a</i> log .<i>b</i> <b> D. </b>2(log<i>a</i>log ).<i>b</i>


<b>Câu 21. Bất phương trình </b> 1

1



2 2


log 2<i>x</i>1 log 5 <i>x</i> <sub> có tập nghiệm là:</sub>


<b> A. </b>

2; 

<sub>.</sub> <b><sub> B. </sub></b>

<sub></sub>

2;5

<sub></sub>

<sub>.</sub> <b><sub> C. </sub></b>

<sub></sub>

 ; 2

<sub></sub>

<sub>.</sub> <b><sub> D. </sub></b> 1; 2
2


 


 <sub></sub>


  .


<i><b>Câu 22. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. Thể tích của</b></i>
khối nón đã cho bằng


<b>A. </b>


3


2


3


<i>r</i>


. <b>B. </b>


3


2
3


<i>r</i>


. <b>C. </b>


3


2 2
3


<i>r</i>


. <b>D. </b>


3


8


3


<i>r</i>


.


<b>Câu 23. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm thực của phương trình ( ) 4 0<i>f x </i>  .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>( ) 2<i>x</i> 3
<i>x</i>
  là


<b>A. </b><i>x</i>23ln <i>x C</i> . <b>B. </b>2 3<sub>2</sub> <i>C</i>.
<i>x</i>


  <b>C. </b><i>x</i>2 3<sub>2</sub> <i>C</i>.
<i>x</i>


  <b>D. </b><i>x</i>2ln <i>x C</i> .


<b>Câu 25. Ơng Anh muốn mua một chiếc ơ tơ trị giá 700 triệu đồng nhưng ông chỉ có 500 triệu đồng và </b>
muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp (trả tiền vào cuối tháng) với lãi suất


0,75% tháng. Hỏi hàng tháng ông Anh phải trả số tiền là bao nhiêu (làm trịn đến hàng nghìn đồng) để
sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng?


<b> A. 913.5000 đồng. B. 997.0000 đồng</b> <b> C. 997.1000 đồng. D. 913.7000 đồng.</b>


<b>Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có <i>AB a</i> 3 và


<i>AD a</i> (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng <i>B D</i>' '<i> và AC</i>
bằng


<b>A. 90°.</b> <b>B. 30°.</b>


<b>C. 45°.</b> <b>D. 60°.</b>


<b>Câu 27. Đồ thị hàm số </b>


2


2


6 5 1


2 9 5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?



<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 28. Cho hàm số </b>


1
<i>ax b</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có đồ thị như hình bên. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


<b> A. 0</b><i>a b</i> .<b> B. 0</b> <i>b a</i>.<b> C. </b><i>b</i> 0 <i>a</i>. <b>D. </b><i>a b</i> 0.


<i><b>Câu 29. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b>y</i><i>f x</i>

 

, trục hoành, đường
thẳng <i>x a x b</i> ,  (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?


<b> A. </b>

 

d

 

d .


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i> <b>B. </b>

 

d

 

d .


<i>c</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i>


<i>O a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>x</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> C. </b>

 

d

 

d


<i>c</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>

<sub></sub>

<i>f x x</i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>

 

d .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>


<b>Câu 30. Cho số phức </b><i>z</i>1= +1 <i>i</i> và <i>z</i>2= -2 3<i>i</i>. Tìm số phức liên hợp của số phức <i>w</i>= +<i>z</i>1 <i>z</i>2?


<b> A. </b><i>w</i>= -3 2<i>i</i>. <b> B. </b><i>w</i>= -1 4<i>i</i><b>. C. </b><i>w</i>=- +1 4<i>i</i>. <b> D. </b><i>w</i>= +3 2<i>i</i>.
<b>Câu 31. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?</b>


<b> A. </b><i>z</i>=2<i>i</i>. <b> B. </b><i>z</i>=- 2. <b> C. </b><i>z</i>= 3+2<i>i</i>. <b> D. </b><i>z</i>=- +2 3<i>i</i>.


<b>Câu 32. Trong không gian </b><i>Oxyz</i>,<sub> cho </sub><i>a </i>

<sub></sub>

1;1; 2

<sub></sub>

và <i>b  </i>

2;1;1 .

<i> Gọi  là góc giữa hai vectơ a và .b</i>

Khẳng định nào dưới đây đúng ?


<b> A. </b> <sub>90 .</sub>0


  <b> B. </b> 60 .0 <b> C. </b> 45 .0 <b> D. </b> 120 .0


<b>Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, phương trình mặt cầu

 

<i>S có tâm I </i>

1; 2;1

và tiếp xúc
với mặt phẳng ( ) :<i>P x</i> 2<i>y</i> 2<i>z</i> 2 0 là


<b> A. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i> 2

2

<i>z</i>1

2 3. <b>B. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i> 2

2

<i>z</i>1

2 9<b>.</b>


<b> C. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i> 2

2

<i>z</i>1

23. <b>D. </b>

<i>x</i>1

2

<i>y</i> 2

2

<i>z</i>1

2 9.


<b>Câu 34. Cho</b><i>A</i>

1; 2; 4 ;

<i>B</i>

1;0;2

. Mặt phẳng trung trực của đoạn <i>AB</i> có phương trình tổng qt là:
<b> A.</b><i>x y z</i>  – 4 0 <b><sub>. B. </sub></b><i>x y z</i>  – 4 0 <b><sub>. C. </sub></b><i>x y z</i>   4 0<b><sub>. D. </sub></b><i>x y z</i>  0<sub>.</sub>


<b>Câu 35. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm </b><i>M</i>(3; 1; 2) <sub> và có vectơ chỉ phương</sub>
(4;5; 7)


<i>u </i>  là


<b> A. </b>


4 3
5


7 2 .


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  

<b> B. </b>
4 3
5
7 2 .


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  

<b> C. </b>
3 4
1 5
2 7 .


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  

<b> D. </b>
3 4
1 5


2 7 .


<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
 


 

  


<b>Câu 36. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác</b>
suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là


<b> A. </b> 1



10. <b>B. </b>


1


4. <b> C. </b>


2


5. <b> D. </b>


1
5.


<i><b>Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh </b>BA BC BD</i>, , <b> đôi một vuông góc với nhau: </b> <i>BA</i>3 ,<i>a</i>


2


<i>BC BD</i>  <i>a</i><b>. Gọi </b><i>M</i> <i> và N lần lượt là trung điểm của AB</i> và <i>AD</i>. Tính thể tích khối chóp .<i>C BDNM .</i>


<b> A. </b> <sub>8</sub> 3




<i>V</i> <i>a</i> . <b> B. </b>


3


3
2
 <i>a</i>



<i>V</i> . <b> C. </b> 3




<i>V</i> <i>a</i> . <b> D. </b>


3


2
3
 <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 38. Cho hàm số </b>

 



<i>f x liên tục trên </i><sub></sub> và thỏa mãn

 



1


5


9
<i>f x dx</i>






. Tính tích phân




2


0


1 3 9


<i>f</i>  <i>x</i>  <i>dx</i>


 


 


:


<b> A. 21. B. 75. </b> <b>C. 15.</b> <b>D. 27.</b>


<i><b>Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số </b></i>


3


2 <sub>2</sub>


3
<i>x</i>


<i>y</i> <i>mx</i>  nghịch biến trên .



<b> A. </b> 1


0
<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub></sub>


 . <b> B. 0</b>


1
<i>m</i>


  . <b> C. </b><i>m  .</i>0 <b> D. </b> 1
0
<i>m</i>
<i>m</i>




 <sub></sub>


 .


<b>Câu 40. Cho khối hộp </b><i>ABCD A B C D</i>.     có thể tích bằng 2018 . Gọi <i>M</i> là trung điểm của cạnh <i>AB</i>. Mặt
phẳng

<i>MB D</i> 

<sub> chia khối chóp </sub><i><sub>ABCD A B C D</sub></i><sub>.</sub>     thành hai khối đa diện. Tính thể tích phần khối đa diện
chứa đỉnh <i>A</i>.



<b> A. </b>5045


6 <b>. B. </b>
7063


6 . <b>C. </b>


10090


17 . <b>D. </b>


</div>

<!--links-->

×