Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
10 ĐỀ THI HK2 MƠN TỐN 10 CĨ ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Tốn lớp 10
Thời gian: 90 phút
ĐỀ 1
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,5 điểm):
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình : −2x2 + 5x + 7 0 là :
A. S = ( −; −1 ; +
7
B. −1;
A. S = −;
3
C. S = ; +
7
2
7
C. −1;
D. S = ( −; −1) ; +
7
2
2
2
2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình: x − 3x + 4 − 3x x 2
2
B. S =
D. S = −;
3
2
3
2
2
2
Câu 3: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m − 4) x + 5 x + m = 0 có 2 nghiệm trái dấu?
B. m ( −; −2 0;2
4
Câu 4: Cho cos = với − 0 . Tính sin 2
C. m ( −2; 2)
A. m ( −; −2) ( 0;2)
−24
A. sin 2 =
25
5
D. m ( −2;0) ( 2; + )
2
7
25
sin ( a + b ) − sin b.cos a
B. sin 2 = −
A=
C. sin =
24
25
D. sin 2 =
3
5
sin a.sin b − cos ( a − b ) ta được:
B. A = tan a
C. A = − tan b
D. A = tan b
I = sin 2 x + cos + x .cos − x
3
3
ta được :
Câu 6: Tính giá trị biểu thức
1
3
1
1
A. I =
B. I = −
C. I =
D. I =
4
4
2
4
Câu 5: Rút gọn biểu thức
A. A = − tan a
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8, góc A = 1200 .Khi đó độ dài cạnh BC bằng :
BC = 2 37
BC = 37
BC = 148
BC = 37
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 7, BC = 24, AC = 23 .DiỆn tích tam giác ABC là :
A. S = 36 5
B. S = 36
C. S = 6 5
D. S = 16 5
Câu 9: Tâm và bán kính đường trịn
A.
I ( 2; −3) , R = 4
B.
( C ) : x2 + y 2 − 4 x + 6 y − 3 = 0
I ( −2;3) , R = 4
C.
I ( 2; −3) , R = 10
( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 1)
2
Câu 10: Tiếp tuyến với đường tròn
d : 5x −12 y + 67 = 0
thẳng
là:
A. 5x −12 y − 63 = 0
B. 5x −12 y + 67 = 0
B PHẦN TỰ LUẬN ( 7,5 điểm):
Câu 1 : (2,5 đ)
2
= 25
D.
I ( −2;3) , R = 10
biết tiếp tuyến song song với đường
C. 5x −12 y − 67 = 0
− x2 − x + 2
0 .
− x2 + 2x
b) ( 1,0 đ) Giải bất phương trình: 5 x + 4 5 x − 2
a) ( 1,0 đ) Giải bất phương trình :
là:
D. 5x −12 y + 63 = 0
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
c) ( 0,5 đ) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x ( 2 − 3x ) , 0 x
2
2
3
Câu 2: (1,0 đ)
Cho đa thức f ( x) = (3 − m) x 2 − 2(m + 3) x + m + 2 .Tìm m để bất phương trình f ( x) 0 vơ nghiệm.
Câu 3 : (1,0 đ)
Theo dõi thời gian đi từ nhà đến trường của bạn A trong 35 ngày, ta có bảng số liệu sau: (đơn vị
phút)
Lớp
[19; 21)
[21; 23)
[23; 25)
[25; 27)
[27; 29]
Cộng
Tần số
5
9
10
7
4
35
Tính tần suất, số trung bình và tìm phương sai của mẫu (chính xác đến hàng phần trăm).
Câu 4 : (0,5 đ)
Chứng minh đẳng thức lượng giác:
x
2
2sin x − 1
2sin 2 + sin 2 x − 1
+ sin x = 2 sin x +
4
Câu 5 : (2,5 đ)
Trong mp Oxy ,cho 3 điểm A (1;1) , B ( 3;2) ,C ( −1;6 )
a) Viết phương trình tổng qt của đường thẳng BC.
b) Viết phương trình đường trịn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng : 3x + 4 y −17 = 0 .
c) Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C.
(1,0 đ)
--------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------------.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKII MƠN TỐN KHỐI 10
Câu
Câu 1
Nội dung
−x − x + 2
0
− x2 + 2x
− x 2 − x + 2 = 0 x = 1; x = −2
a)Giải bất phương trình :
Điểm
2
0.25
− x 2 + 2 x = 0 x = 0; x = 2
* Lập bảng xét dấu đúng :
0.25*2
−2 x 0
* (bpt) <=>
1 x 2
* Vậy tập nghiệm của (bpt) là S = −2;0)
1;2)
0.25
b) Giải bất phương trình: 5 x + 4 5 x − 2
5 x + 4 5 x − 2 (1)
5 x + 4 0
* (1) 5 x − 2 0
5 x + 4 (5 x − 2) 2
x 1
4
4
x
−
x −
5
5
2
2
x
x
5
5
−25 x 2 + 25 x 0
x 0
x 1
0.25*3
0.25
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
c/ Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x ( 2 − 3x ) , 0 x
2
2
3
1
y = .6 x. ( 2 − 3x )( 2 − 3x )
6
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 3 số không âm 6x, ( 2 − 3x ) , ( 2 − 3x ) ta được :
6 x + ( 2 − 3x ) + ( 2 − 3 x ) 3 3 6 x. ( 2 − 3 x ) . ( 2 − 3 x )
3
32
4
2
6 x. ( 2 − 3 x ) . ( 2 − 3 x ) y , x 0;
81
3
3
32
2
GTLN của hàm số
đạt được khi 6 x = ( 2 − 3x ) x =
9
81
Câu
2
Câu 2 Cho đa thức f ( x) = (3 − m) x 2 − 2(m + 3) x + m + 2 .Tìm m để bất phương
trình f ( x) 0 vơ nghiệm.
f ( x) 0 vô nghiệm f ( x) 0, x (3 − m) x2 − 2(m + 3) x + m + 2 0, x (1)
5
* m =3 thì (1) −12 x + 5 0, x x , x
12
0.25
0.25
m 3
a = 3 − m 0
3
3
− m −1
(1) ,
2
2
= 2m + 5m + 3 0
− 2 m −1
3
Vậy m − ; −1 là giá trị cần tìm.
2
0.25*2
Câu 3 : (1,0 đ)
x=
GTĐD (xi)
Lớp
Tần số (ni)
Tần suất % (fi)
20
[19; 21)
5
14,29
22
[21; 23)
9
25,71
24
[23; 25)
10
28,57
26
[25; 27)
7
20,00
28
[27; 29]
4
11,43
N = 35
100%
5 20 + 9 22 + 10 24 + 7 26 + 4 28 832
=
23, 77 (phút)
35
35
Phương sai: S x2 =
Câu
4
0.25
( vô lý)
=> m = 3 loại
* m 3 thì :
Câu
3
0.25
1 5
ni ( xi − x)2 5,89
35 i =1
0.25*2
0.25
0.25
Câu 4 : Chứng minh đẳng thức lượng giác:
x
2
2sin x − 1
2sin 2 + sin 2 x − 1
+ sin x = 2 sin x +
4
0.25
0.25
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
( 2sin x − 1) cos x + sin x
2sin x.cos x − cos x
+ sin x =
2sin x − 1
2sin x − 1
= cos x + sin x = 2 sin x cos + cos x sin = 2 sin x + = VP
4
4
4
Câu 5 : (2,5 đ) Trong mp Oxy ,cho 3 điểm A (1;1) , B ( 3;2) ,C ( −1;6 )
VT =
Câu
5
x
2
2sin x − 1
2sin 2 + sin 2 x − 1
+ sin x =
a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.
BC = ( −4; 4 ) là vectơ chỉ phương của BC n = ( 4; 4 ) là VTPT
Phương trình đường thẳng BC: 4 ( x − 3) + 4 ( y − 2) = 0 x + y − 5 = 0
0.25
0.25
b/Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với đường thẳng
: 3x + 4 y −17 = 0 .
3x A + 4 y A − 17
Bán kính đường trịn: R = d ( I , ) =
32 + 42
=2
Phương trình đường tròn : ( x − 1) + ( y − 1) = 4
2
2
b) Viết phương trình đường thẳng d qua A và cách đều hai điểm B và C.
Phương trình đương thẳng d qua A(1;1) có VTPT n = ( a; b ) ( a 2 + b 2 0 )
a ( x −1) + b ( y −1) = 0
ycbt d ( B, d ) = d ( C , d )
2a + b
a +b
2
0.25*2
2
=
a = b
a 2 + b2
b = 0
−2a + 5b
+TH1: a = b d : x − y − 2 = 0
+TH2: b = 0 d : x − 1 = 0
KL:
ĐỀ 2
0.25*2
0.25
0.25
0.25
0.25
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Tốn lớp 10
Thời gian: 90 phút
:
I – PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn các khẳng định đúng trong các câu sau
x2 y2
+
= 1 . Trục lớn của (E) có độ dài bằng:
169 144
A. 12
B. 13
C. 26
D. 24
5
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, elip (E) đi qua điểm M (2 6; ) và N ( 5; 2) có phương trình
5
chính tắc là:
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Elip (E ) :
x2 y2
x2 y2
x2 y2
x2 y2
+
=1
+
=1
+
=0
+
=1
A.
B.
C.
D.
25 16
25 9
25 5
25 5
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường trịn (C) có tâm I (2;1) , bán kính R = 2 và điểm
M (1;0) . Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M sao cho cắt (C) tại hai điểm A và B, đồng
thời IAB có diện tích bằng 2 .
A. x + 2y −1 = 0
B. x − 2y −1 = 0
C. x − y −1 = 0
D. x + y −1 = 0
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
Câu 4. Trong các phép biển đổi sau, phép biến đổi nào đúng?
A. cos x + cos3x = 2cos 4x cos 2x
B. cos x − cos3x = 2cos 4x cos 2x
C. sin x + sin 3x = 2sin 4x cos 2x
D. sin x − sin 3x = −2sin x cos 2x
2
Câu 5. Biết − x 0, cosx =
. Tính giá trị của sinx
2
5
A. sin x = −
1
5
B. sin x =
1
5
C. sin x = −
2
Câu 6. Số nghiệm của phương trình x − 2 + 4x = x + 4 là:
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 − x − 2 0 là:
A. (−1;2)
B.
C. R
(−; −1) (2; +)
5
5
D. sin x =
5
5
D. 3
D.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x 2 − (2m − 1)x + 2m − 3 = 0 có hai
nghiệm x phân biệt.
5
5
5
5
A. m =
B. m
C. m
D. m
2
2
2
2
Câu 9. Biết rằng phương trình x + 2x + 11 = 0 có nghiệm là x = a + b 3 . Tìm tích a.b
A. −1
B. 1
C. −2
D. 2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình (2x − 4)(−x 2 − 3) 0 là:
A. [2; +)
B. (−;2]
C. [3; +)
D. (−;3]
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2 − 6x + m 0 nghiệm đúng
với x R
A. m 3
B. m −3
C. −3 m 3
D. m 3
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) đi qua 3 điểm M (2; −2) , N (3; −1) và
P(−1; −3) có tâm là:
A. I (1; −2)
B. I (−2;1)
C. I (2; −1)
D. I (−1;2)
1 + sin x
x
x
Câu 13. Biết sin + = 2cos + . Tính giá trị của biểu thức P =
1 − sin x
2 4
2 4
A. P = 4
B. P = 3
C. P = 2
D. P = 1
Câu 14. ABC có các góc A, B, C thỏa mãn 5 − cos 2A − cos 2B − cos 2C = 4(sin A.sin B + sinC ) là:
A. Tam giác đều
B. Tam giác vuông nhưng không cân
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác cân nhưng không vuông
x
= 2 − 3t
(t R) có một véctơ chỉ phương
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng
y = −3 + 2t
là:
A. u = (2; −3)
B. u = (6; 4)
C. u = (6; −4)
D. u = (2;3)
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 8y − 9 = 0 có:
A. Tâm I (0;4) , bán kính R = 25
B. Tâm I (0; −4) , bán kính R = 3
C. Tâm I (−4;0) , bán kính R = 25
D. Tâm I (0; −4) , bán kính R = 5
II – PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
Câu 1. Giải bất phương trình sau:
Câu 2. Giải bất phương trình sau:
2x 2 − 3x − 2
0
2x + 3
x 2 − x − 6 x −1
Câu 3. Chứng minh rằng: 4sin x.sin + x .sin − x = sin 3x với x R
3
3
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (−1;2) . Viết phương trình đường trịn (C) đi qua
điểm M đồng thời tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C ) : x 2 + y 2 + 4x − 2y −1 = 0 và đường thẳng
() : 3x − 4y + 2017 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng .
------------------------------Hết-----------------------------ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐA
C
D
D
D
C
D
A
C
C
A
A
D
C
C
C
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
1
3
2x 2 − 3x − 2 = 0 x = 2 x = − ;
2x + 3 = 0 x = −
2
2
Lập bảng xét dấu chính xác
1
(1,5đ)
2
(1,5)
3
(1,0)
4
(1,0)
3 1
Từ bảng xét dấu suy ra tập nghiệm: T = − ; − 2; + )
2 2
2x 2 − 3x − 2 0
2x 2 − 3x − 2 0
Chú ý: Nếu HS chia làm 2 TH:
thì mỗi TH
2
x
+
3
0
2
x
+
3
0
đúng cho 0,5 điểm và suy ra tập nghiệm đúng cho 0,5 điểm
x 2 − x − 6 0
(1)
BPT x − 1 0
(2)
2
2
x − x − 6 (x − 1) (3)
ĐIỂM
0,25
0,5
0,5
0,5
(1) x −2 x 3 ; (2) x 1 ; (3) x 7
0,25
Tập nghiệm: T = [3;7]
1
3
VT = 2sin x . cos 2x + = 2sin x . − 2sin 2 x = 3sin x − 4.sin 3 x =VP
2
2
0,25
4x0,25
Gọi I (a;b) là tâm và R là bán kính của (C).
Do (C) tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox và Oy a = b = R
0,25
(C ) : (x − a )2 + (y a )2 = a 2
0,25
16
D
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
5
(1,0)
a = −1
Lại có: (C) đi qua điểm M (−1; 2) (C ) : (−1 − a ) 2 + (2 a ) 2 = a 2
a = −5
0,25
Vậy (C) có PT là: (x + 1)2 + (y −1)2 = 1 (x + 5)2 + (y − 5)2 = 25
0,25
(C) có tâm I (−2;1) là tâm và R = 6 là bán kính của (C).
0,25
Gọi a là tiếp tuyến của (C) song song với (a ) : 3x − 4y + m = 0 (m 2017)
0,25
d (I , a ) = R
m − 10
= 6 m = 10 5 6
5
0,25
Vậy có 2 tiếp tuyến là: 3x − 4y + 10 5 6 = 0
0,25
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Tốn lớp 10
Thời gian: 90 phút
ĐỀ 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)
2x − 3 x −1
là
3
2
B. ( −3; + )
C. ( 2;+ )
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( 3; + )
D. ( −2; + )
Câu 2: Biểu thức f ( x ) = 3x + 5 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
5
5
5
B. x − .
C. x − .
D. x .
3
3
3
x + 2 y − 3 0
Câu 3: Cho hệ bất phương trình
. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
2 x + y − 2 0
trình đã cho?
A. P ( 3; −1) .
B. N ( 2; 2 ) .
C. M ( 2;3) .
D. Q ( −1; −5) .
5
A. x − .
3
Câu 4: Cho biểu thức f ( x ) = ax 2 + bx + c(a 0) và = b2 − 4ac . Chọn khẳng định đúng?
A. Khi 0 thì f ( x ) cùng dấu với hệ số a với mọi x .
b
2a
b
C. Khi 0 thì f ( x ) cùng dấu với hệ số a với mọi x −
.
2a
D. Khi 0 thì f ( x ) luôn trái dấu hệ số a với mọi x .
B. Khi = 0 thì f ( x ) trái dấu với hệ số a với mọi x −
Câu 5: Tìm tập nghiệm của bất phương trình − x2 + 2016 x + 2017 0 .
A. ( −1;2017 ) .
B. ( −; −1) ( 2017; + ) .
D. −1;2017.
C. ( −; −1 2017; + ) .
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề bất phương trình x2 + ( 2m + 1) x + m2 + 2m − 1 0 nghiệm
đúng với mọi x
5
5
5
5
A. m .
B. m
C. m − .
D. m − .
4
4
4
4
Câu 7: Kết quả điểm kiểm tra môn Tốn của 40 học sinh lớp 10A được trình bày ở bảng sau
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
2
8
7
10
8
3
Tính số trung bình cộng của bảng trên.( làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
2
40
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
A. 6,8 .
Câu 8: Cho 0
B. 6, 4 .
2
C. 7, 0 .
. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. sin 0 .
B. sin 0 .
C. cos 0 .
D. tan 0 .
Câu 9: Chọn khẳng định đúng ?
1
A. 1 + tan 2 x =
.
B. sin 2 x − cos2 x = 1
2
cos x
1
C. tan x = −
.
D. sin x + cos x = 1 .
cot x
Câu 10: Chọn khẳng định đúng?
A. cos ( − ) = − cos .
B. cot ( − ) = cot .
C. tan ( − ) = tan .
D. 6, 7 .
.
D. sin ( − ) = − sin .
2sin − 3cos
biết cot = −3
4sin + 5cos
7
9
A. −1.
B. .
C. .
D. 1 .
9
7
Câu 12: Với mọi a, b . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sin(a + b) = sina.cosb + sinb.cosa .
B. cos(a + b) = cosa.sin b − sina.cos b .
C. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb .
D. sin(a + b) = sina.sinb + cosa.cosb .
Câu 13: Với mọi a . Khẳng định nào dưới đây sai?
A. sin acosa = 2sin 2a .
B. 2cos 2a = cos2a + 1 .
C. 2sin2 a = 1 − cos2a .
D. cos 2a − sin2a = cos 2a .
x = −1 + 2t
Câu 14: Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
y = 3 − 5t
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức P =
A. u = (2; −5)
B. u = (5; 2) .
C. u = ( −1;3) .
D. u = (−3;1) .
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A (1; −3) , B ( −2;5) . Viết phương trình tổng quát đi qua hai
điểm A, B
A. 8x + 3 y +1 = 0 .
B. 8x + 3 y −1 = 0 .
C. −3x + 8 y − 30 = 0 .
D. −3x + 8 y + 30 = 0 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M (2;5) và N (5;1) . Phương trình đường thẳng đi qua M và
cách N một đoạn có độ dài bằng 3 là
A. x − 2 = 0 hoặc 7 x + 24 y −134 = 0
B. y − 2 = 0 hoặc 24x + 7 y −134 = 0
C. x + 2 = 0 hoặc 7 x + 24 y +134 = 0
D. y + 2 = 0 hoặc 24x + 7 y +134 = 0
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho ( C ) : ( x − 3) + ( y + 2) = 9 . Tọa độ tâm I và bán kính R của đường trịn
2
( C ) là
A. I ( 3; −2) , R = 3 .
2
C. I ( −2;3) , R = 3 .
B. I ( 2; −3) , R = 3 .
D. I ( −3;2) , R = 3 .
Câu 18: Bán kính của đường tròn tâm I (−2; −1) và tiếp xúc với đường thẳng 4x − 3 y +10 = 0 là
1
A. R = 1
B. R =
C. R= 3
D. R = 5
5
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho ( C ) : ( x − 2) + ( y + 1) = 4 . Viết phương trình tiếp tuyến của đường
2
2
trịn ( C ) , biết tiếp tuyến song song với d : 4x − 3 y + 5 = 0 .
A. 4x − 3 y −1 = 0 hoặc 4x − 3 y − 21 = 0 .
B. 4x − 3 y +1 = 0 hoặc 4x − 3 y + 21 = 0 .
C. 3x + 4 y −1 = 0 hoặc 3x + 4 y − 21 = 0 .
D. 3x + 4 y +1 = 0 hoặc 3x + 4 y + 21 = 0 .
Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy cho ( E ) :
x2 y 2
+
= 1 . Tọa độ hai tiêu điểm của Elip là
25 9
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
B. F1 ( 0; −4) , F2 ( 0;4 ) .
A. F1 ( −4;0) , F2 ( 4;0) .
D. F1 ( −8;0) , F2 (8;0) .
C. F1 ( 0; −8) , F2 ( 0;8) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: ( 1,5 điểm) Giải bất phương trình sau:
( − x + 3) ( x 2 + 3 x − 4 )
− x2 + 4 x − 4
0
Bài 2: ( 2,0 điểm)
a. Chứng minh rằng:
1
4
(sin x + cos x)2 − 1
= 2 tan 2 x
cot x − sin x cos x
b. Cho cos = − và
2
. Tính sin 2 ,cos 2
Bài 3: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết A(3;7) và B(1;1), C(−5;1) . Tìm tọa độ
trung điểm M của đoạn thẳng BC . Viết phương trình đường trung tuyến AM .
Bài 4: (0,5 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho M (−1;1), N (1; −3) . Viết phương trình đường trịn đi qua hai
điểm M , N và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x − y + 1 = 0 .
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN
Bài
Nội dung
Bài 1:
( − x + 3) x 2 + 3 x − 4
(1,5điểm) Giải bất phương trình sau:
0
− x2 + 4 x − 4
+Cho
•− x+3= 0 x = 3
(
Điểm
)
+
x = −4
• x 2 + 3x − 4 = 0
x = 1
• − x2 + 4 x − 4 = 0 x = 2
+BXD:
x
3
− −4
1
2
−x + 3
+ 0
+
+
+
2
+ 0 - 0 +
+
x + 3x − 4
2
- 0
−x + 4x − 4
VT
- 0 + 0 0
+Vậy tập nghiệm của bpt là: S = ( −4;1) ( 3; + ) .
Bài 2:
(2,0điểm)
2a
(1,0 đ)
a. Chứng minh rằng:
sin 2 x + cos2 x + 2sin x cos x −1
1
cos x
− sin x
sin x
2sin x cos x
=
1 − sin 2 x
cos x
sin x
VT =
1
4
b. Cho cos = − và
+
+
+
++
+
(sin x + cos x)2 − 1
= 2 tan 2 x
cot x − sin x cos x
2sin 2 x
=
= 2 tan 2 x = VP
2
cos x
2b
(1,0đ)
+
+
2
. Tính sin 2 ,cos 2 .
++
+
+
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
1 15
15
15
= sin =
=
16 16
16
4
15
- Vì nên sin 0 nên sin =
.
2
4
15 1
15
. − = −
+ Ta có: sin 2 x = 2sin x cos x = 2
4 4
8
+ Ta có: sin 2 = 1 − cos2 = 1 −
+
+
+
2
Bài 3
(1,0điểm)
7
1
+ Ta có: cos 2 x = 2cos2 x − 1 = 2 − − 1 = −
8
4
Cho tam giác ABC biết A(3;7) và B(1;1), C(−5;1) . Tìm tọa độ trung điểm
M của đoạn thẳng BC . Viết phương trình đường trung tuyến AM .
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC, ta có
1 + (−5)
= −2
xI =
2
M (−2;1)
y = 1+1 = 1
I
2
Ta có AM = (−5; −6) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng BM
Suy ra một vectơ pháp tuyến của AM là n = (6; −5)
Bài 4
(0,5điểm)
Đường thẳng AM qua A(3;7) và có vectơ pháp tuyến n = (6; −5) có phương
trình tổng qt
6( x − 3) − 5( y − 7) = 0 6x − 5 y +17 = 0
Cho M (−1;1), N (1; −3) . Viết phương trình đường trịn đi qua hai điểm
M , N và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x − y + 1 = 0 .
I ( a; b ) d
2a − b + 1 = 0
Ta có
2
2
2
2
IA = IB
( −1 − a ) + (1 − b ) = (1 − a ) + ( −3 − b )
4
a=−
2a − b + 1 = 0
3
a
−
2
b
−
2
=
0
5
b = −
3
Và bán kính R = IA =
65
3
2
2
4
5
65
Vậy phương trình đường trịn cần tìm là x + + y + =
3
3
9
ĐỀ 4
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Tốn lớp 10
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (4Đ)
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
+
+
+
+
+
+
+
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
a+b
a −b
.cos
2
2
a+b
a −b
.cos
C. sina + sinb = 2 sin
2
2
A. cosa + cosb = 2 cos
a+b
a −b
.sin
2
2
a+b
a −b
.sin
D. sina – sinb = 2 cos
2
2
B. cosa – cosb = 2 sin
Câu 2: Cho tam giác ABC có a = 12, b = 13, c = 15. Tính cosA
25
16
35
23
B. cosA = 39
C. cosA =
25
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 2x-3<0 là:
A. cosA =
3
B. ; +
2
A. ; +
3
2
2
C. −;
D. cosA =
18
39
3
D. −;
3
2
x = 1 − 2t
Câu 4: Cho đường thẳng d có phương trình y = 3t
. Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương
u
của d.
C. u (-2;3)
B. u (-2;0)
A. u (1;3)
D. u (3;2)
Câu 5: Viết PTTS của đường thẳng đi qua A(3;4) và có vectơ chỉ phương u (3;-2).
x = 3 + 3t
A. y = −2 + 4t
x = 3 + 3t
B. y = 4 − 2t
x = 3 + 2t
C. y = 4 + 3t
x = 3 − 6t
D. y = −2 + 4t
Câu 6: Cho tam thức bậc hai f ( x) = 2x2 − 3x + 4 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
2
A. 2 x − 3x + 4 0 với mọi x
B. 2 x 2 − 3x + 4 0 với mọi x
2
D. 2 x − 3x + 4 0 với mọi x \ 2
3
C. 2 x2 − 3x + 4 0 với mọi x
Câu 7: Diện tích của tam giác có số đo lần lượt các cạnh là 7, 9 và 12 là:
A. 14 5
B. 16 2
C. 20
D. 15
2 x + 4 0
Câu 8: Giải hệ bất phương trình 3x − 1 2 x + 1 .
A. x −2
B. −2 x 2
C. x 2
Câu 9: Cho biết tan =
A. cot = 2
D. −2 x 2
1
. Tính cot
2
B. cot =
1
4
C. cot =
1
2
Câu 10: x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x < 2
Câu 11: Góc
B. (x - 1)(x + 2) > 0 C.
x+3
< x.
D. cot = 2
D. x + 1 − x < 0
1− x
x
5
bằng:
6
A. 112050'
B. −1500
C. 1200
D. 150 0
Câu 12: Cho nhị thức bậc nhất f ( x) = 2 − 3x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
3
2
2
C. f ( x) 0 x (−; )
3
A. f ( x) 0 x (−; )
3
2
2
D. f ( x) 0 x (−; )
3
B. f ( x) 0 x (−; )
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
Câu 13: Cho đường tròn (C): ( x − 2 ) + ( y + 3) = 16 Tìm được tọa độ tâm I và bán kính R của
đường trịn (C).
A. I (2; −3); R = 4
B. I (−2;33); R = 4
C. I (2; −3); R = 16
D. I (−2;3); R = 16
2
2
Câu 14: Cho tam thức bậc hai f ( x) = x2 − 3x − 4 . f ( x) 0 khi
A. x (−; −4] [1; +) .
B. x [ − 1; 4]
C. x (−; −1] [4; +)
D. x [ − 4;1]
Câu 15: Điều kiện có nghĩa của bất phương trình 2x2 − 2 3x + 1 là:
2
A. 3x + 1 0
B. 2x 2 − 2 0
C. 2x 2 − 2 0
D. 2x − 2 0
Câu 16: Trong các giá trị sau, sin nhận giá trị nào?
A.
5
2
B. − 2
C.
4
3
D. -0.7
----------------------------------------------II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 17. Xét dấu của biểu thức f ( x ) =
( 2 x − 1)( x − 3)
2− x
Câu 18. Điểm kiểm tra học kì của 40 học sinh lớp 10A được thống kê trong bảng sau:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
Tần số
2
5
7
8
8
5
5
Tính số trung bình cộng và phương sai của bảng số liệu trên.
Câu 19. Cho cosa = -0.6 và a tính sina, sin2a, cos2a, tan2a
2
Câu 20. Chứng minh rằng: tan x + cot x =
2
sin 2 x
----------- HẾT ---------1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
A
B
C
D
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Môn: Toán lớp 10
Thời gian: 90 phút
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Câu 1. Biểu thức S = sin150 − cos150 có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây?
A. D = tan150 + cot150
B. B = cos ( −450 )
C. A = sin ( −450 )
x + 3 + x + 15 2018 xác định khi nào?
A. x −15
B. −15 x −3
C. x 3
3
Câu 3. Cho cos = − 0 . Tính giá trị của sin − ?
5 2
3
D. C = sin 300
Câu 2. Bất phương trình
D. x −3
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
A. 3 + 4 3
B. 4 + 3 3
C. 4 − 3 3
D. 3 − 4 3
10
10
10
10
Câu 4. Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?
1
A. f ( x ) = x2 − 2 x + 1
B. f ( x ) = x2 + 6 x + 7 C. f ( x ) = x 2 − 4 x + 13 D. f ( x ) = x2 − 5x −16
3
2
Câu 5. Rút gọn biểu thức A = cos 2 x + sin 2 x + sin x ta được biểu thức nào sau đây?
2sin x + cos x
A. sin x
B. cot x
C. cos x
D. tan x
x 2 − 8 x + 15 0
Câu 6. Tập nghiệm của hệ bất phương trình x 2 − 7 x + 6 0 là:
3x − 6 0
A. ( 2;5
B. 3;5
C. 1;6
D. 1;5
1
x = −5 + t
Câu 7. Cho phương trình đường thẳng d :
2 . Xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng đó?
y = 3 − 4t
A. (1; −8)
B. ( −5; −4 )
C. (8;1)
D. ( −5;3)
Câu 8. Biểu thức nào sau đây không phụ thuộc vào biến?
x
x
B. A = 4cos 2 x.cos + .cos −
2 6
2 6
2 2
sin a + 2cos a
C. E =
D. P =
tan a
2 + 2 + sin 2 x + cos 4 x
Câu 9. Biểu thức rút gọn của sin 4 x.cos 2 x − sin 3x.cos x là biểu thức nào sau đây?
A. sin x.cos 2 x
B. cos x − 2sin x
C. − sin 3x.cos 2 x
D. sin x.cos5 x
2
Câu 10. Nghiệm của bất phương trình 2 x − 10 x + 14 1 là:
x 2 − 3x + 2
−3 x 1
−3 x 1
−3 x 1
A. −3 x 1
B.
C. x 4
D.
x −4
4 x −4
x −4
A. B = sin a.(2 + cos2a) − sin 2a cos a
Câu 11. Bất phương trình −2 x2 + 2 ( m − 2) x + m − 2 0 có vô số nghiệm khi nào?
C. m 0 m 2
x − 2 x + 3 là:
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình
3
2
A. ( −;13)
B. ( −13; + )
C. ( −; −13
A. 0 m 2
Câu 13. Bất phương trình
D. m 0 m 2
B. m 2
D. ( −; −13)
2x − 5
3 có dạng T = a; b ) . Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào sau
x+3
đây?
A. x2 + 17 x + 42 = 0
B. x2 + 17 x − 42 = 0
C. x2 −17 x + 42 = 0
Câu 14. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 3x − 2 y 9 ?
A. ; −1
3
B. ( −12;15 )
Câu 15. Điều kiện xác định của bất phương trình
(
A. −; 2 − 2; +
)
D. − x2 + 17 x + 42 = 0
C. 25;
6
D. ( −3; −1)
x2 − 2
− 2 x 2 3 x + 5 là:
2
x − 3x + 6
B. −; 2 2; +
(
)
)
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
(
)
D. − 2; 2
2
x − 11x + 30 0
là:
Câu 16. Nghiệm của hệ bất phương trình
3
x
−
2
0
x 6
x 5
2
A. x 6
B. x
C.
D.
2
x
3
x 6
3
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 3 + 2 x − 1 2 x − 1 + 3x − 8 là:
C. −; − 2 2; +
(
5
A. ; +
4
Câu 18. Cho bảng xét dấu:
B. 1;+ )
5
C. 1;
4
)
5
D. 1;
4
g ( x)
là biểu thức nào sau đây?
f ( x)
−2 x + 3
2x − 3
x−6
x−6
A. h ( x ) =
B. h ( x ) =
C. h ( x ) =
D. h ( x ) =
−2 x + 3
2x − 3
x−6
x−6
2
Câu 19. Điều kiện của a để phương trình ax + 2 = ( a + 1) x có hai nghiệm phân biệt?
Biểu thức h ( x ) =
a 3 + 2 2
A.
B. 3 − 2 2 a 3 + 2 2
a 3 − 2 2
a −3 − 2 2
a 3 − 2 2
C.
D.
a −3 + 2 2
a 3 + 2 2
Câu 20. Phương trình đường trịn có tâm I ( −1;7 ) và đi qua gốc tọa độ có phương trình là:
A. ( x − 1)2 + ( y + 7 )2 = 5 2
B. ( x + 1)2 + ( y − 7 )2 = 50
C. ( x − 1)2 + ( y + 7 )2 = 50
D. ( x + 1)2 + ( y − 7 )2 = 5 2
Câu 21. Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
A. f ( x ) = 6 ( x − 10) − 3x + 55
B. f ( x ) = 3x + 15
C. f ( x ) = −45x2 − 9
D. f ( x ) = 3x − 15
Câu 22. Nghiệm của bất phương trình x2 2x + 3 là:
A. x −1 x 3
B. x 3 x −1
C. −1 x 3
D. x −1 x 3
Câu 23. Biểu thức rút gọn của sin 4 x.cos x − sin 3x.cos 2 x là biểu thức nào sau đây?
A. cos x − 2sin x
B. sin x.cos 2 x
C. − sin 3x.cos 2 x
D. sin x.cos5 x
2
Câu 24. Tìm m để f ( x ) = (8m + 1) x − ( m + 2) x + 1 luôn dương.
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
B. m ( −; 28)
C. m ( 0; + )
D. m ( 0;28)
\ 0; 28
Câu 25. Với giá trị nào của tham số thì bất phương trình x2 − mx + m + 3 0 có tập nghiệm là ?
A. ( −2;6)
B. ( −; −2 6; + ) C. −2;6
D.Với mọi m
A. m
Câu 26. Cho các công thức lượng giác:
(1) : sin ( − x ) = − sin x
(4) : sin 2b = 2sin b cos a
1
= tan 2 x
2
cos x
a+b
a −b
(5) : cos a − cos b = −2sin
sin
2
2
(2) : sin 2 a + cos 2 x = 1
(3) :1 +
Có bao nhiêu cơng thức sai?
A.1
B.3
C.2
D.4
5
7 là?
Câu 27. Giá trị của cos .sin
12
12
A.0,04
B.0,25
C.0,03
D.0,(3)
2
Câu 28. Elip ( E ) : x + y 2 = 4 có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng?
16
A.20
B.10
C.5
D.40
Câu 29. Biết sin + cos = 2 . Kết quả sai là?
2
−1
7
A. tan 2 + cot 2 = 12
B. sin .cos =
C. sin − cos = 6 D. sin 4 + cos4 =
4
8
2
x
Câu 30. Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn 8 x − 7 − 3x 2 ?
2
A.5
B.3
C.Vô số
D.4
Câu 31. Cho ba điểm A ( 3;2) , P ( 4;0) , Q ( 0; −2 ) . Phương trình đường thẳng qua A và song song với PQ
có phương trình là:
x = −1 + 2t
x −3 y −2
x +1
A.
B.
C. x + 2 y − 7 = 0
D.
=
=y
4
2
−2
y = −2 + t
Câu 32. Giá trị của sin3 x.sin3x + cos3 x.cos3x là:
A. sin3 2x
B. sin2 3x
C. cos2 3x
D. cos3 2x
Câu 33. Biểu thức rút gọn của cos x + cos 2 x + cos3x là biểu thức nào sau đây?
x
x
x
A. 4cos 2 x.cos +
B. 4cos 2 x.cos + .cos −
2 6
2 6
2 6
x
95
x
C. 2cos 2 x.cos − .cos +
D. 4cos 2 x.cos x −
6
2 6
2 6
Câu 34. Cho biểu thức f ( x ) = x4 − 2 x2 − 3 . Chọn khẳng định sai?
A.Khi đặt t = x 2 ( t 0 ) , bất phương trình f ( t ) 0 có tập nghiệm là −1;3
B.Khi đặt t = x 2 ( t 0 ) , biểu thức f ( t ) là một tam thức
C.Biểu thức trên luôn âm
D. & 2 là nghiệm của bất phương trình f ( x ) 0
Câu 35. Giá trị của A = sin2 100 + sin2 200 + ...sin2 800 + sin2 900 là?
A.4
B.5
C.4,2
4369
là?
Câu 36. Giá trị của cos
12
A. 6 − 2
B. 6 − 8
C. 6 + 2
4
4
4
D.5,2
D. 6 + 8
4
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
Câu 37. Rút gọn A = 1 + sin 2b + cos 2b ta được biểu thức nào?
A. 2 cos b.cos b −
B. 2 2 cos b.cos b −
4
4
C. 2cos b. ( − cos b + sin b )
D. cos b. ( cos b + sin b )
Câu 38. Cho phương trình x2 + y 2 − 2mx − 4 ( m − 2) y − m + 6 = 0 . Tìm giá trị của tham số để phương trình
đó là một phương trình đường trịn.
A. m ( −;1) ( 2; + )
B. m ( −;1 2; + )
1
C. m −; ( 2; + )
3
D. m
2 x − 3 3x − 2
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Câu 39. Hệ bất phương trình 5
4
8 x − 3 15 x − 10
A.24
B.Vô số
C.3
D.12
a . Kết quả đúng là:
2
A. sin a 0,cos a 0
B. sin a 0,cos a 0 C. sin a 0,cos a 0
D. sin a 0,cos a 0
II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Cho tam giác ABC có A (1;2) , B ( −2; −2) , C ( 4; −2) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
Câu 40. Cho
AB, AC .
a. Viết phương trình đường thẳng cạnh AB và phương trình đường thẳng đường trung trực của MN .
b. Gọi H là hình chiếu của A trên BC . Chứng minh rằng H luôn thuộc đường trung trực của MN .
Câu 2. Cho đường tròn ( C ) đi qua hai điểm M ( −2;1) , N (1;1) và đi qua gốc tọa độ.
a. Viết phương trình đường trịn ( C ) .
b. Đường thẳng d qua M vng góc với đường kính NK ( K ( C ) ) cắt ( C ) tại F . Tìm khoảng cách
từ K đến MF .
---------- HẾT ---------ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
-------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Cho tam giác ABC có A (1;2) , B ( −2; −2) , C ( 4; −2) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC .
a. Viết phương trình đường thẳng cạnh AB và phương trình đường thẳng đường trung trực của MN .
b. Gọi H là hình chiếu của A trên BC . Chứng minh rằng H luôn thuộc đường trung trực của MN .
HƯỚNG DẪN:
a.
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
Ta có: AB = ( −3; −4 ) suy ra véc-tơ pháp tuyến của AB có tọa độ ( 4; −3) . Phương trình đường thẳng AB :
AB : 4x − 3 y + 2 = 0
1 5
Tọa độ M , N là: M − ;0 , N ;0 . Phương trình MN : y = 0 . Đường trung trực của MN đi qua trung
2 2
điểm MN có tọa độ (1;0 ) và có véc-tơ MN là véc-tơ pháp tuyến nên ta có phương trình: x = 1
b. Ta có: MN / / BC ( MN là đường trung bình). Đường trung trực của MN có phương trình: x = 1 , mà
trung trực của MN vng góc với MN . Suy ra trung trực của MN vng góc với BC và đi qua A . Mà H
là hình chiếu của A trên BC . Nên H luôn thuộc đường trung trực của MN .
Câu 2. Cho đường tròn ( C ) đi qua hai điểm M ( −2;1) , N (1;1) và đi qua gốc tọa độ.
a. Viết phương trình đường trịn ( C ) .
b. Đường thẳng d qua M vng góc với đường kính NK ( K ( C ) ) cắt ( C ) tại F . Tìm khoảng cách
từ K đến MF .
HƯỚNG DẪN:
a.
đường trịn ( C ) có dạng x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 đi qua hai điểm M ( −2;1) , N (1;1) và đi qua gốc tọa độ.
1
a = − 2
−2a − 2b + c = −2
3
b =
(C ) : x2 + y 2 + x − 3 y = 0
Nên ta có hệ: c = 0
2
4a − 2b + c = −5
c = 0
1 3
b. Tâm của ( C ) là: − ; . Tọa độ của K ( −2;2) .
2 2
Phương trình đường thẳng d là : d : 3x − y + 7 = 0 .
3.(−2) − 2 + 7
10
=
Khoảng cách là d ( K , d ) =
10
32 + 1
ĐỀ THI HỌC KỲ II
Mơn: Tốn lớp 10
Thời gian: 90 phút
ĐỀ 6
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Biểu thức : A = cot − x .cot ( + x ) được rút gọn bằng:
2
A. −1.
B. 1.
C. tan x.
D. cot x.
Câu 2: Cho tam giác ABC có b = 7, B = 300 . Khi đó bán kính đường trịn ngoại tiếp của tam giác
ABC là:
7
7
.
B. .
C. 14.
D. 7.
2
3
A.
Câu 3: Cho cot x = 2 Tính giá trị của biểu thức A =
A. 4 + 2.
B. −4 − 2.
sin 2 x + sin x cos x + 1
?
sin 2 x − cos2 x
C. −4 + 2.
D. 4 − 2.
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
(
)
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình: x 2 x 2 + 4 x + 5 0 là:
(
)
A. −1; + .
B.
.
C. .
D.
\ 0.
Câu 5: Phương trình −2mx + 6 = 0 vô nghiệm khi:
A. m = 2.
B. m = −2.
C. m = 0.
D. m 0.
Câu 6: Phương trình x 2 + 2mx + m 2 − m + 6 = 0 vô nghiệm khi:
A. m 4.
B. m 4.
C. m 6.
D. m 6.
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
A. −6.
B. 9.
9
x
( x 0) là:
D. 6.
C. 0.
4
4. Dấu đẳng thức xảy ra khi
a
B. a = 2.
C. a = 4.
Câu 8: Cho a 0 khi đó a +
A. a = 2.
Câu 9: Cho tan x = −2 Tính giá trị của biểu thức A =
D. a = −2.
2sin x + cos x
?
sin x + cos x
A. 3.
B. −4.
C. 4.
D. −3.
Câu 10: Cho đường thẳng d : 7x − 2y + 10 = 0 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là:
A. u = (7; −2).
B. u = (−2; 7).
C. u = (7; 2).
D. u = (2; 7).
Câu 11: Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M(−2; 3) và có 1 vectơ chỉ phương
u = (1; −4) là:
x = −2 + t
A.
(t ).
y = 3 − 4t
x = −2 + 3t
C.
(t ).
y = 1 − 4t
x = 1 − 4t
B.
(t ).
y = −2 + 3t
x = 1 − 2t
D.
(t ).
y = −4 + 3t
x = x0 + at
Câu 12: Một đường thẳng có phương trình tham số :
,t .
y
=
y
+
bt
0
Khi đó, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng:
A. (a; b).
B. (−a; −b).
C. (−b; a).
D. (−b; −a).
Câu 13: Tính khoảng cách từ điểm M(−2; 2) đến đường thẳng : 5x −12y −10 = 0?
44
44
44
44
.
.
.
A.
B. −
C. − .
D.
169
13
13
169
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 − 4 x − 2y = 0 và đường
thẳng d : x + 2y + 1 = 0. Tìm mệnh đề đúng ?
A. (C) khơng có điểm chung với d .
B. (C) tiếp xúc d .
C. d đi qua tâm của (C).
D. (C) cắt d tại hai điểm phân biệt.
Câu 15: Đường trịn (C ) có tâm I ( 3; −2 ) và tiếp xúc với đường thẳng : x − y −1 = 0 có bán kính
bằng:
A. R =
1
2
.
B. R = 2 2.
C. R = 4.
D. R = 2.
ˆ
Câu 16: Cho tam giác ABC có b = 4 cm , c = 5 cm , A = 600 . Khi đó diện tích của tam giác ABC là:
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
A. 5.
B. 10.
C. 5 3.
D. 10 3.
Câu 17: Cho hai điểm A (1;1) và B ( 7; 5) . Đường tròn đường kính AB có tâm là:
(
( )
( )
( x + 1)( − x + 1) 0
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình:
( )
A. I 4; 3 .
)
A. −1;1 ( 3; + ) .
D. I 6; 4 .
C. I 3; 4 .
B. I −4; 3 .
là:
2x − 6
C. ( −; −1 (1; 3) .
B. ( −1;1) ( 3; + ) .
D. −1;1 3; + ) .
( )
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phương trình tiếp tuyến tại điểm M 3; 4 với đường
tròn (C) : x 2 + y 2 − 2x − 4y − 3 = 0.
A. x + y + 7 = 0.
B. x − y − 7 = 0.
D. x + y − 3 = 0.
C. x + y − 7 = 0.
Câu 20: Biểu thức : B = tan ( 2017 + x ) + tan ( 2018 − x ) + 2 cos − x − sin ( − x ) được rút gọn
2
bằng:
A. − cos x.
B. cos x.
C. − sin x.
D. sin x.
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Giải bất phương trình sau:
( x + 3) ( −2 x
2
)
+ 3x − 1 0 .
12
với 0 . Tính các giá trị lượng giác còn lại của cung .
2
13
1 + sin x
cos x
=
.
Bài 3: Chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
cos x
1 − sin x
Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d qua M 2; −1 và vng
Bài 2: Cho sin =
(
góc với đường thẳng : 2x + y + 3 = 0.
(
Bài 5: Viết phương trình đường trịn (C ) có tâm I −4; −4
)
(
)
)
và đi qua M −8; 0 .
Bài 6: Trong mp Oxy , cho ABC vuông tại B, AB = 2BC. Gọi D là trung điểm AB , E nằm trên
đoạn AC sao cho AC = 3EC . Phương trình đường thẳng CD : x − 3y + 1 = 0; BE : 3x + y − 17 = 0 và
16
E ;1 . Tìm tọa độ điểm B.
3
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
B
C
D
ĐÁP ÁN TỰ LUẬN
(
)(
)
Bài 1: x + 3 −2 x 2 + 3x − 1 0 .
Điểm
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Timgiasuhanoi.com – Trung tâm Gia sư Hà Nội – 0987109591
)(
(
)
Đặt f ( x ) = x + 3 −2 x 2 + 3x − 1 .
x
−
x +3
−2 x 2 + 3x − 1
f ( x)
−3
−
−
+
1
2
+
1
0 + |
| − 0
0 −0
+ |
+ 0
+ 0
(
1
2
0.25
1
.
2
f (x) = 0 x = −3 hoặc x = 1 hoặc x =
+
−
−
0.5
0.25
)
Vậy tập nghiệm BPT: S = −3; 1; + .
12
với 0 .
2
13
25
5
cos2 x = 1 − sin 2 x =
cos x = .
169
13
5
0 cos x = .
2
13
sin x 12
tan x =
= .
cos x 5
1
5
cot x =
= .
tan x 12
Bài 2: sin =
Bài 3: Chứng minh:
0.25
0.25
0.25
0.25
1 + sin x
cos x
=
.
cos x
1 − sin x
1 + sin x
cos x
=
cos x
1 − sin x
(1 + sin x )(1 − sin x ) = cos x.cos x
0.5
0.5
1 − sin2 x = cos2 x ( đúng). Vậy ycbtđđcm
Bài 4: Viết phương trình đường thẳng d qua
M ( 2; −1) và vng góc : 2x + y + 3 = 0.
d ⊥ d : x − 2y + c = 0
M d c = −4
Vậy d : x − 2y − 4 = 0.
0.5
0.25
0.25
( )
Bài 5: Viết phương trình đường trịn C có tâm
I ( −4; −4 ) và đi qua M ( −8; 0 ) .
IM = 4 2
(C ) có tâm I ( −4; −4 ) và đi qua M ( −8; 0 ) nên ( C )
( )
0.5
0.25
có bán kính R = IM = 4 2 . Vậy ptđt C :
( x + 4) + ( y + 4)
2
2
= 32.
Bài 6: Trong mp Oxy , cho ABC vuông tại B,
AB = 2BC. Gọi D là trung điểm AB, E nằm trên
đoạn AC sao cho AC = 3EC . Phương trình đường
thẳng CD : x − 3y +1 = 0; BE : 3x + y −17 = 0 và
0.25