Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

de thi hk2 mon toan lop 11 truong thpt ly thanh tong ha noi nam hoc 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.66 KB, 3 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2

TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG

MÔN: TOÁN 11

....................*...................

NĂM HỌC: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài:90 phút)

PHẦN 1: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau:
2 x  2
x 3
x 1

a) lim

b) lim
x 2

2x  3
x2

Câu 2 (1,25 điểm).
1


4

a)Tính đạo hàm của hàm số: f  x    x 4  4x 2  2017x
1
2
b) Cho hàm số y  x3   m  1 x 2   2m  2  x  m2  2 , m là tham số. Tìm điều kiện của
3
3

tham số m để y '  0, x   .
Câu 3 (0,75 điểm ).
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  4 x 2  2 x  1 tại M 1; 2  .
Câu4 (1,5 điểm). Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của BD. Chứng minh rằng:
 

 

b) BD   CAM 

a) DB  AC  DC  AB

PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)
Câu 1. Giới hạn lim
A.

1
3

B.


n3
bằng:
3n  1

3
2

C .1

D .2

Câu 2.Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
A.lim

2n  1
n 1

B.lim

2n 2  1
n 1

Câu 3.Tính giới hạn lim

2x  3
2x  2

A.0

C.  


x 

B.  

C.lim

3n2n
5 n 1

D .1

Câu 4.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?

D .lim n 2  2n 1 


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
x

1
B. lim   =0
x  3
 

A. lim x=x 0
x  x0

3
C.l im =0

x 0 x

D . lim

x 

1
0
x

Câu 5. Tính giới hạn lim 2 x  5 :
x 4

A.2

B .  13

C .13

D.  2

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
A. y 

x3
2 x 1

B. y  cot x

C. y 


1
x

D .y  x 4  x

 x2  4
, x2

Câu 7.Với giá trị nào của m thì hàm số f  x    x  2
liên tục trên  ?
 2mx  4 , x  2

A.  2

B .2

C .4

D .0

Câu 8.Cho hàm số f  x   x 4  2x  2 .Tính f '  1 ?
A .2

B .3

C. 2

D .5


Câu 9.Hàm số y  x  12 có đạo hàm là?
1
x  12

A.

B . x  12

C .1

D.

1
2 x  12

x2  x  2
Câu 10. Hàm số y  2
có đạo hàm là?
x  2x  3
A.

3 x 2  2 x  7

x

2

 2x  3

2


B.

3 x 2  2 x  7

x

2

 2x  3 

2

C.

3 x 2  2 x

x

2

3 x 2  2 x  7
D.
2
x 2  2 x  3 

 2x  3 

2


Câu 11. Cho hai hàm số g  x   x 2  3x  5 và f  x  

2
. Giải bất phương trình :
x2

g ' x   f  x 

A.

7  17
7  17
 x  2 hay x 
4
4

C.

7  17
7  17
 x  2 hay x>
4
4

B.

7  17
x2
4


D. 7  17  x 7  17
4

4

Câu 12.Phương trình tiếp tuyến của hàm số y  x 3  2 x  1 tại điểm M(2;11) là:
A. y  14 x  17

B. y  14 x

C. y  14 x  17

D .y  14x  5


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 13. Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số y 
A .5

B .2

Câu 14. Cho

C. 5
3

 Cm  : y  x3  mx2

3 x  1

tại điểm có hoành đR 2 là:
x 1

D.  2
2

 2m  1 .Gọi điểm A  (Cm) có hoành đR 1. Tìm m để

tiếp tuyến tại A song song với (d): y = -5x + 2017?
A. m = 6

B. m = -6

C. m = 5

D. m = -1

Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Phát biểu nào SAI?
  
A. CA  AB  CB

  
B. AB  AC  CB

  
C. AB  BC  AD

  
D. AB  AD  AC


Câu 16.Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn khẳng định ĐÚNG trong
các khẳng định sau?
   
A.DA+ DB + DC = DG

   
   
   
B. AG + BG +CG = DG C.GA+GB +GC =GD
D.DA+ DB + DC =3DG
 
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó AD.DB  ?

A. a

2

B.  a

a2
C.
2

2

a2
D. 
2

Câu 18.Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA = SB = SC = SD.

Cạnh SD vuông góc với đường nào trong các đường sau?
A.B A

B .D B

Câu 19. Mặt phẳng

C .D A

D .AC

   là mặt phẳng trung trực của MN. Chọn khẳng định ĐÚNG:

A. MN    
B.

    MN

C.

   đi qua trung điểm của MN.

D.    đi qua trung điểm của MN và vuông góc với MN
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SB và SD, I là tâm mặt đáy. Khẳng định nào sau đây SAI?
A. BD   CMN 

B. AC   SBD 

C. BD  SA


D. SI   ABC 



×