Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC </b> <b>ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 3 <sub>NĂM HỌC 2018-2019 </sub></b>
<b>MƠN TỐN 12 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(Không kể thời gian giao đề) </i>
<b>Mã đề thi </b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>1</sub><sub> có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây? </sub>
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
<b>A. </b>Hình 3 . <b>B. </b>Hình 1. <b>C. </b>Hình 2. <b>D. </b>Hình 4.
<b>Câu 2:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình thang vuông tại </i>. <i>A</i>và <i>B</i>. Biết <i>SA</i>
<i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>SA</i><i>a</i> 2. Gọi <i>E</i> là trung điểm của <i>AD</i>. Tính bán kính mặt cầu đi qua các
<i>điểm S , A</i>, <i>B, C , E</i>.
<b>A. </b> 3
2
<i>a</i>
. <b>B. </b><i>a . </i> <b>C. </b> 6
3
<i>a</i>
. <b>D. </b> 30
6
<i>a</i>
.
<b>Câu 3:</b> Gọi <i>x</i><sub>0</sub> là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2<i>x</i>2sin cos<i>x</i> <i>x</i>cos2 <i>x</i>0. Chọn
khẳng định đúng?
<b>A. </b> <sub>0</sub> ;3
2
<i>x</i> <sub></sub>
<b>B. </b> <sub>0</sub> ;
2
<i>x</i> <sub></sub>
. <b>C. </b> 0 0;
2
<i>x</i> <sub></sub>
. <b>D. </b> <sub>0</sub> 3 ; 2
2
<i>x</i> <sub></sub>
<b>Câu 4:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>2. <b>D. </b><i>x</i>4.
<b>Câu 5:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m trên đoạn </i>
ln 2 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> có tập xác định là <b>. </b>
<b>Câu 6:</b> Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vng có cạnh bằng <i>4a . Diện tích xung quanh </i>
của hình trụ là
<b>A. </b><i>S</i>8<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i>24<i>a</i>2. <b>C. </b><i>S</i>16<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> 4<i>a</i>2.
<b>Câu 7:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 8:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A.</b>
<b>Câu 9:</b> Tìm <i>a để hàm số </i>
2
1
khi 1
1
khi 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
liên tục tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> 1.
<b>A.</b> <i>a</i>1. <b>B.</b> <i>a</i>0. <b>C. </b><i>a</i>2. <b>D. </b><i>a</i> 1.
<b>Câu 10:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>a</i> <i>i</i> 2<i>j</i>3<i>k. Tìm tọa độ của vectơ a . </i>
<b>A.</b>
<b>Câu 11:</b> Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất là 6, 9 %/ năm. Biết rằng tiền lãi
hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với
con số nào nhất sau đây?
<b>Câu 12:</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có hai mặt <i>ABC</i> và <i>ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường </i>
<i>thẳng AB và CD</i>.
<b>A.</b> 120<b>. </b> <b>B.</b> 60<b>. </b> <b>C.</b> 90<b>. </b> <b>D.</b> 30<b>. </b>
<b>Câu 13:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
0
d 7
<i>f x</i> <i>x</i>
6
2
d 3
<i>f x</i> <i>x</i>
2 10
0 6
d d
<i>P</i>
<b>A.</b> <i>P</i>4. <b>B.</b> <i>P</i>10. <b>C.</b> <i>P</i>7. <b>D.</b> <i>P</i> 4.
<b>Câu 14:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>2<i>m</i> trên đoạn
<b>A.</b> <i>m</i>0. <b>B.</b> <i>m</i>6. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D.</b> <i>m</i>4.
<b>Câu 15:</b> Tìm tập nghiệm của phương trình 3<i>x</i>22<i>x</i> 1<b>. </b>
<b>A.</b> <i>S</i>
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C. </b>0 <b>D. 1 </b>
<b>Câu 17:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 1
<i>x</i>
.
<b>A.</b>
3 2
3
ln
. <b>B. </b>
3 2
3
ln
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
.
<b>C.</b>
3 2
3
ln
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
. <b>D. </b>
3 2
2
3 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<b>Câu 18:</b> Cho cấp số cộng
<b>A. 401 . </b> <b>B.</b> 404 . <b>C. </b>403 . <b>D.</b> 402 .
<b>Câu 19: Cho hình chóp </b><i>S ABC có đáy là tam giác cân tại </i>. <i>A</i>, <i>AB</i><i>AC</i><i>a</i>, <i>BAC</i>120. Tam giác
<i>SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp </i>
.
<i>S ABC . </i>
<b>A.</b> <i>V</i> <i>a</i>3. <b>B.</b>
3
8
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C.</b>
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D.</b> <i>V</i> 2<i>a</i>3.
<b>Câu 20:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số
3
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
trên đoạn
<b>A.</b> 2. <b>B. 3 . </b> <b>C.</b> 1
2. <b>D.</b> 2.
<b>Câu 21:</b> Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C.</b> 6 . <b>D. 8. </b>
<b>Câu 22:</b> Gọi <i>n là số nguyên dương sao cho </i>
2 3
3 3 3 3 3
1 1 1 1 190
...
log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>x</i> log<i>n</i> <i>x</i> log <i>x</i>
đúng với mọi
<i>x dương, x</i>1. Tìm giá trị của biểu thức <i>P</i>2<i>n</i>3.
<b>A.</b> <i>P</i>23. <b>B.</b> <i>P</i>32. <b>C.</b> <i>P</i>43. <b>D.</b> <i>P</i>41.
<b>Câu 23:</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
<b>A.</b>
3
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>B.</b> <i>y</i>log2
4
log
<i>y</i> <i>x</i>. <b>D.</b>
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 24:</b> Tập nghiệm của bất phương trình
2 1
2
1
1
1
<i>x</i>
<i>a</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
(với <i>a là tham số, a</i>0) là
<b>A.</b>
2
<sub> </sub>
<b>. </b> <b>C.</b>
1
;
2
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>. </b>
<b>Câu 25:</b> Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
<b>A. 2018. </b> <b>B. 2019. </b> <b>C. 2020. </b> <b>D.</b> 2017 .
<b>Câu 26:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. </b>
<b>B. Hàm số có đúng một cực trị. </b>
<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i>1 và đạt cực tiểu tại <i>x</i>3.
<b>D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3. </b>
<b>Câu 27:</b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>. có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện <i>ABCB C</i> .
<b>A.</b> 2
3
<i>V</i>
. <b>B. </b>
4
<i>V</i>
. <b>C. </b>
2
<i>V</i>
. <b>D. </b>3
4
<i>V</i>
.
<b>Câu 28:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>
<b>A.</b> 14
3 . <b>B. </b>
14
4 . <b>C. </b>
14
2 . <b>D. </b> 14.
<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>
<b>Câu 30:</b> Cho
12<i>A</i>7<i>B</i>.
<b>A.</b> 23
252. <b>B.</b>
241
252. <b>C.</b>
52
9 . <b>D.</b>
<b>Câu 31:</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3 , 4, 5 , 6 , 7 , 8 , 9 sao cho
<b>A. 234. </b> <b>B. 132. </b> <b>C. 243. </b> <b>D. 432. </b>
<b>Câu 32:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m thuộc khoảng </i>
3 2
sin 3cos sin 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> đồng biến trên đoạn 0;
2
.
<b>A.</b> 2028. <b>B.</b> 2018. <b>C.</b> 2020 . <b>D.</b> 2019 .
<b>Câu 33:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
<b>A. 6 </b> <b>B.</b> 8 <b>C. 7 </b> <b>D. 9 </b>
<b>Câu 34:</b> Cho hình chóp .<i>S ABC có các cạnh SA</i><i>BC</i>3; <i>SB</i> <i>AC</i>4; <i>SC</i><i>AB</i>2 5. Tính thể tích
khối chóp .<i>S ABC . </i>
<b>A. </b> 390
12 . <b>B.</b>
390
4 . <b>C.</b>
390
6 . <b>D.</b>
390
8 .
<b>Câu 35:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCcó đáy là ABC</i> vng cân ở <i>B</i>, <i>AC</i><i>a</i> 2, <i>SA</i>
<i>G là trọng tâm của SBC</i> , <i>mp</i>
<b>A. </b>
3
5
.
54
<i>a</i>
<b>B.</b>
3
2
.
9
<b>Câu 36:</b> Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh </i>. <i>a , SA</i>
<i>thẳng SB và mặt phẳng </i>
<b>A. </b> 15
5
<i>a</i>
. <b>B.</b> 2
2
<i>a</i>
. <b>C.</b> <i>2a . </i> <b>D.</b> 7
7
<i>a</i>
.
<b>Câu 37:</b> Cho hình chóp<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại</i>. <i>A</i>,<i>AB</i>1cm,<i>AC</i> 3cm. Tam giác
<i>SAB , SAC lần lượt vuông tại </i> <i>B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp </i> <i>S ABC có thể tích </i>.
bằng5 5 3
cm
6
<i>. Tính khoảng cách từ C tới </i>
<b>A.</b> 5cm
2 . <b>B.</b>
5
cm
4 . <b>C.</b>
3
4 cm. <b>D.</b>
3
cm
2 .
<b>Câu 38:</b> Cho hàm số <i>f x liên tục trên </i>
0
d 1
<i>f x</i> <i>x</i>
Tính tích phân
1
d
<i>I</i>
<b>A.</b> <i>I</i> 5. <b>B.</b> <i>I</i> 6. <b>C.</b> <i>I</i> 3. <b>D.</b> <i>I</i> 2.
<b>Câu 39:</b> Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1
4 3 1 3 5
<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 0 </b>
<b>Câu 40:</b> Trong không gian <i>Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC</i> 1. Trên hai tia <i>Ox Oy</i>, lần lượt
lấy hai điểm <i>A B</i>, thay đổi sao cho <i>OA OB</i> <i>OC</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện .<i>O ABC ? </i>
<b>A.</b> 6.
4 <b>B. 6. </b> <b>C.</b>
6
.
3 <b>D.</b>
6
.
2
<b>Câu 41:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Câu 42:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có đạo hàm liên tục trên đoạn
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
0
3
cos d
2 4
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
0
d
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>A.</b> 6
. <b>B.</b>
2
. <b>C. </b>
4
. <b>D. </b>
1
.
<b>Câu 43:</b> Biết <i>F x</i>
<i>x</i>
. Hỏi đồ thị của hàm số <i>y</i><i>F x</i>
<b>A. vô số điểm. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.
<b>Câu </b> <b>44:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m </i> để phương trình
3 2 2
2 1 1 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> có nghiệm. </sub>
<b>A.</b> 0; ln 21
2
. <b>B.</b>
1
; ln 2
2
<sub></sub>
. <b>C.</b>
1
0;
<i>e</i>. <b>D.</b>
1
ln 2;
2
.
<b>Câu 45:</b><i> Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số </i>
2 2
2
2
log 4 4 6 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> và
2 2
2 4 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> .
<b>A. </b><i>S</i>
<b>Câu 46:</b><i> Cho hình trụ có đáy là hai đường trịn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . </i>
<i>Trên đường trịn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O</i> lấy điểm <i>B</i>. Đặt là góc giữa <i>AB</i>
và đáy. Tính tan<i> khi thể tích khối tứ diện OO AB</i> đạt giá trị lớn nhất.
<b>A. </b>tan 2. <b>B. </b>tan 1
2
. <b>C. </b>tan 1
2
. <b>D. </b>tan1.
<b>Câu 47:</b> Xét các số thực dương <i>x , y thỏa mãn </i>
1 1 1
2 2 2
log <i>x</i>log <i>y</i>log <i>x</i> <i>y</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i><sub>min</sub>
của biểu thức <i>P</i> <i>x</i> 3<i>y</i>.
<b>A. </b><i>P</i><sub>min</sub> 9. <b>B. </b><i>P</i><sub>min</sub> 8. <b>C. </b> <sub>min</sub> 25 2
4
<i>P</i> . <b>D. </b> <sub>min</sub> 17
2
<b>Câu 48:</b><i> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd , </i>
trong đó 1 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 9.
<b>A. </b>0, 014. <b>B. 0,0495. </b> <b>C.</b> 0, 079. <b>D.</b> 0, 055.
<b>Câu 49:</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>a thuộc khoảng </i>
9 3 1
lim
5 9 2187
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n a</i>
<sub></sub>
?
<b>A. 2011. </b> <b>B.</b> 2018 <b>C.</b> 2019. <b>D. 2012. </b>
<b>Câu 50:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub>. Tìm số nghiệm của phương trình <i>g x</i>
<b>A. 2. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>
<b>--- HẾT --- </b>
Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
<i>O</i>
1 2 3 <sub>4</sub>
4
3
2
1
1
2
1
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
5
6
7
<b>1-B </b> <b>2-B </b> <b>3-C </b> <b>4-B </b> <b>5-C </b> <b>6-C </b> <b>7-A </b> <b>8-A </b> <b>9-C </b> <b>10-D </b>
<b>11-B </b> <b>12-C </b> <b>13-A </b> <b>14-D </b> <b>15-D </b> <b>16-D </b> <b>17-A </b> <b>18-C </b> <b>19-B </b> <b>20-C </b>
<b>21-B </b> <b>22-D </b> <b>23-C </b> <b>24-B </b> <b>25-B </b> <b>26-C </b> <b>27-A </b> <b>28-C </b> <b>29-A </b> <b>30-D </b>
<b>31-C </b> <b>32-D </b> <b>33-C </b> <b>34-B </b> <b>35-A </b> <b>36-A </b> <b>37-D </b> <b>38-A </b> <b>39-B </b> <b>40-A </b>
<b>41-A </b> <b>42-A </b> <b>43-C </b> <b>44-B </b> <b>45-A </b> <b>46-B </b> <b>47-A </b> <b>48-D </b> <b>49-D </b> <b>50-B </b>
<b> – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết </b>
<b>Q thầy cơ liên hệ đặt mua file word: 03338.222.55 </b>
<b>Câu 1: B </b>
Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ 1.
<b>Câu 2: B </b>
Vì<i>SAC</i><i>SBC</i><i>SEC</i>900 nên mặt cầu đi qua các điểm S, A, B, C, E có đường
kính<i>SC</i> <i>SA</i>2<i>AC</i>2 2<i>a</i>22<i>a</i>2 4<i>a</i>2 2<i>a</i> . Do đó, mặt cầu có bán kính là
2
<i>SC</i>
<i>R</i> <i>a</i>
<b>Câu 3: C </b>
2 2 2 2
3sin <i>x</i>2sin cos<i>x</i> <i>x</i>cos <i>x</i> 0 3sin <i>x</i>3sincosx sinxcosx cos <i>x</i>0<b> </b>
3sin
1
1
3sin cos 0 <sub>cos</sub> tan
3sinx cosx sin cos 0 3
sin cos 0 sin
tan 1
1
cos
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b> </b>
1
3
4
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<sub></sub>
<b> </b>
<i>Do x</i>0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình3sin2<i>x</i>2sin cos<i>x</i> <i>x</i>cos<i>x</i>cos2<i>x</i>0
nên <sub>0</sub> arctan1
3
<i>x</i>
<b>Câu 4: B </b>
<i>Hàm số đạt cực đại tại điểm x 2 </i>
<b>Câu 5: C </b>
Hàm số<i>y</i>ln
2 1 0, ' 0 1 1 0 0
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <b> </b>
Kết hợp với điều kiện m nguyên thuộc
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng cạnh 4a nên hình trụ có chiều cao h 4a, bán kính đáy R
2a.
<b>Câu 7: A </b>
<i>Dựa vào hình vẽ ta thấy hàm số y f </i><i>x</i> đổi dấu một lần và đổi dấu từ âm sang dương nên suy ra hàm số
có một điểm cực tiểu và khơng có điểm cực đại
<b>Câu 8: A </b>
<i>Ta có hàm số y f x</i> đồng biến khi và chỉ khi <i>f</i> '
<b>Câu 9: C </b>
TXĐ: D <i>x</i><sub>0</sub> 1 <i>D</i>
Ta có : <i>f</i>
2
1 1 1
1 1
1
lim lim lim 1 2
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<i>Hàm số f x</i> liên tục tại điểm x0 1 khi và chỉ khi
1
lim 1 2
<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>a</i>
<b>Câu 10: D </b>
<b>Câu 11: B </b>
Gọi P0 là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất / năm.
Số tiền gốc và lãi sau năm thứ nhất:<i>P</i><sub>1</sub><i>P</i><sub>0</sub><i>P r</i><sub>0</sub>. <i>P</i><sub>0</sub>
Số tiền gốc và lãi sau năm thứ hai:<i>P</i><sub>2</sub> <i>P</i><sub>1</sub> <i>P r</i><sub>1</sub>. <i>P</i><sub>0</sub>
….
Số tiền gốc và lãi người đó rút ra được sau 5 năm là
5 0. 1 80 000 000. 1 6, 9% 111680799
<i>P</i> <i>P</i> <i>r</i> (đồng).
<b>Câu 12: C </b>
Suy ra CD (ABE, mà AB ABE nên CD AB
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 90 .
<b>Câu 13: A </b>
Ta có:
10 2 6 10
0 0 2 6
<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>
7 P 3 7 4
<b>Câu 14: D </b>
3
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Ta có:<i>y</i>' 3<i>x</i>26<i>x</i>
0 1;1
' 0
2 1;1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>m</i> <i>f</i> <i>m f</i> <i>m</i>
Ta thấy<i>m</i> 4 min
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 0
3 1 2 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 0; 2
<b>Câu 16: D </b>
Ta có:<i>y</i><i>x</i>4 <i>x</i>3 <i>x</i> 2019
3 2
' 4 x 3 1
<i>y</i> <i>x</i>
' 0 1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>Nhận xét: x 1 là nghiệm đơn của phương trình y 0, nên qua điểm x 1, y đổi dấu. </i>
Vậy hàm số<i>y</i><i>x</i>4 <i>x</i>3 <i>x</i> 2019 có 1 điểm cực trị.
<b>Câu 17: A </b>
Ta có:
3 2
2 1 2 1 3
3 3 ln
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x dx</i> <i>xdx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 18: C </b>
Ta có:<i>un</i> <i>u</i>1
99 1 98. 11 98.4 403
<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i>
Vậy <i>u</i><sub>99</sub>403
<b>Câu 19: B </b>
Gọi H là trung điểm của AB SH AB SH (SAB
Ta có:
2
3 1 3
, . .sin
2 <i>ABC</i> 2 4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SH</i> <i>S</i><sub></sub> <i>AB AC</i> <i>BAC</i>
Suy ra:
3
.
1
.
3 8
<i>S ABC</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SH S</i><sub></sub>
<b>Câu 20: C </b>
Ta có:
3
' 0, 2;3
3
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Do đó hàm số f x</i> đồng biến trên 2; 3
Suy ra:
2;3
1
max 3
2
<i>f x</i> <i>f</i>
<b>Câu 21: B </b>
MỞ RỘNG:
-Mặt phẳng đối xứng của hình chóp tam giác đều (3 mặt phẳng)
Mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều (6 mặt phẳng)
<b>Câu 22: D </b>
Ta có:
2 3
3 3 3 3 3
1 1 1 1 190
...
log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>n</i> <i>x</i> log <i>x</i>
2 3
log 3 log 3 log 3 ... log 3 190.log 3
log 3 2.log 3 3.log 3 ... .log 3 190.log 3
19
1
1 2 3 ... log 3 190.log 3 190
2 20
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>tm</i>
<i>n n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>l</i>
<i>Vậy P 2n 3 41 </i>
<b>Câu 23: C </b>
Xét hàm số
4
log
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> có tập xác định: D (0 ;
Nhận thấy cơ số 1
4
<sub></sub>
nên
4
log
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> nghịch biến trên tập xác định.
<b>Câu 24: B </b>
Ta có:
2 1 2 1 0
2 2 2
1 1 1
1 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Nhận thấy<sub>1</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>1,</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub><sub> nên:</sub>
2
1
1
<i>1 a</i>
Khi đó bất phương trình 1 tương đương2 1 0 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho : ; 1
2
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 25: B </b>
2018 2018 2018
2<i>x</i>3 <i>C</i> 2<i>x</i> <i>C</i> 2<i>x</i> 3 ... <i>C</i> 3
Vậy khai triển trên có 2019 số hạng
<b>Câu 26: C </b>
<i>Gọi S, h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ </i>
Ta có: <sub>. ' ' '</sub> 1 . 1 <sub>' '</sub> <sub>. ' ' '</sub> 2
3 3 3
<i>A A B C</i> <i>ABCC B</i> <i>A A B C</i>
<i>V</i> <i>S h</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
<b>Câu 28: C </b>
Gọi phương trình mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện OABC là:
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>cz</i> <i>d</i>
Do S đi qua bốn điểm A, B, C, O nên ta có:
1
1 2 0 <sub>2</sub>
4 4 0 3
2
9 6 0
1
0
0
<i>a</i>
<i>a</i> <i>d</i>
<i>c</i> <i>d</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<sub></sub><sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
bán kính của S là: 2 2 2 14
2
<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i>
<b>Câu 29: A </b>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1; . Suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng ; 2 .
<b>Câu 30: D </b>
Đặt 3 2 3
3
<i>dt</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i><i>dx</i>
Khi đó.
8 7
6
6 7 6
2 2 2 2 2
2 3 2 2
3 3 9 9 8 7
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>t dt</i> <i>t</i> <i>t dt</i> <sub></sub> <sub></sub><i>C</i>
1 4
3 2 3 2
36 <i>x</i> 63 <i>x</i> <i>C</i>
Từ đó ta có 1 , 4
36 63
<i>A</i> <i>B</i> . Suy ra12 7 7
9
<i>A</i> <i>B</i>
Gọi số cần tìm là<i>N</i> <i>abcd</i> . Do N chia hết cho 15 nên N phải chia hết cho 3 và 5, vì vậy d có 1 cách
chọn là bằng 5 và a b c d chia hết cho 3.
Do vai trò các chữ số a, b, c như nhau, mỗi số a và b có 9 cách chọn nên ta xét các trường hợp:
<i>TH1: a +b +d chia hết cho 3, khi đó c 3 c </i>3; 6; 9 , suy ra có 3 cách chọn c
<i>TH2: a +b +d chia 3 dư 1, khi đó c chia 3 dư 2 c 2;5;8 , suy ra có 3 cách chọn c </i>
<i>TH3: a +b +d chia 3 dư 2, khi đó c chia 3 dư 1 c 1;4;7 , suy ra có 3 cách chọn c </i>
<i>Vậy trong mọi trường hợp đều có 3 cách chọn c nên có tất cả: 9.9.3.1 = 243 số thỏa mãn </i>
<b>Câu 32: D </b>
3 2 3 2
2
sin 3cos sin 1 sin 3sin msinx 4
y' 3sin 6sin cos
<i>y</i> <i>x</i> <i>xx m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>
Hàm số đồng biến trên đoạn 0;
2
khi và chỉ khi hàm số liên tục trên 0;2
và hàm số đồng biến
trên 0;
2
<sub></sub>
2
' 0 0; 3sin 6 sin 0 0;
2 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
3sin 6 sin 0; 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
<sub> </sub> <sub></sub>
Đặt sin , 0;
<i>t</i> <i>x x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>t</i>
Xét hàm số <i>f t</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta có 1 xảy ra khi và chỉ khi m 0 .
Suy ra có 2019 giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019;2019 thỏa mãn đề bài.
<b>Câu 33: C </b>
2 3
2 3
3 2
3 2
, 0; ;
0 , ;
, ; ; 0
0
, ;
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x khi f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>y</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x khif</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
2 3
2 3
3 2
3 2
, 0; ;
, ;
'
, ; ; 0
, ;
' 0 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>y</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> không xác định tại <sub>2</sub>
3
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số<i>y</i> <i>f</i>
Nên hàm số có 7 cực trị.
<b>Câu 34: B </b>
<i>+ Dựng hình chóp S.A’B’C’ sao cho A là trung điểm B’C', B là trung điểm A’C', C là trung điểm A’B' </i>
<i>+ Khi đó SB = AC = BA’ = B’C 4 nên SA’C 'vuông tại S và</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2. 64 1
+ Tương tự <i>SB’C', </i><i>SA’B' vuông tại S và</i>
2 2
'2 2
' ' 80 2
' 36 3
<i>SA</i> <i>SB</i>
<i>SB</i> <i>SC</i>
+ Từ 1; 2; 3 ta suy ra<i>SC</i>' 10;<i>SB</i>' 26;<i>SA</i>' 54
+ Ta tính được <sub>. ' ' '</sub> 1 '. .1 '. ' 390
3 2
<i>S A B C</i>
<i>V</i> <i>SC</i> <i>SA SB</i> và <sub>.</sub> 1 <sub>. ' ' '</sub> 390
4 4
<i>S ABC</i> <i>S A B C</i>
<i>V</i> <i>V</i> (đvtt)
<b>Câu 35: A </b>
Trong mặt phẳng <i>SBC</i>, qua G kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Suy ra
<i>BC // (MAN</i><i>, AG </i><i> (MAN</i><i>. Vì vậy </i><i>MAN</i> .
Ta có tam giác ABC vng cân tại B,<i>AC</i> <i>a</i> 2<i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>
3
1 1
. . .
3 2 6
<i>SABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>SA</i> <i>AB BC</i>
<b> </b>
Gọi E là trung điểm của BC. Ta có / / 2
3
<i>SM</i> <i>SN</i> <i>SG</i>
<i>MN</i> <i>BC</i>
<i>SB</i> <i>SC</i> <i>SE</i>
Khi đó: . 2 2. 4 5
3 3 9 9
<i>SAMN</i>
<i>SABC</i> <i>SABC</i>
<i>V</i> <i>SM SN</i> <i>V</i>
<i>V</i> <i>SB SC</i> <i>V</i>
3 3
5 5 5
.
9 <i>SABC</i> 9 6 54
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<b> </b>
Vì SB có hình chiếu là AB trên ABC nên góc giữa SB và ABC là 0
60
<i>SBA</i><i>SBA</i> SAB vuông tại
A nên SA = ABtan<i>SBA</i><i>a</i> 3
Gọi M là trung điểm của AC. Vì ABC đều nên , 3
2
<i>a</i>
<i>BM</i> <i>AC BM</i>
<i>Từ B kẻ đường thẳng 1 d song song với AC, A kẻ đường thẳng d</i>2<i> song song với BM</i>
Gọi<i>D</i> <i>d</i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub> . Vì<i>AC</i>/ /<i>BD</i> <i>AC</i>/ /
Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên SD, vì AH SD và AH BD nên AH (SBD), suy ra H
chính là hình chiếu của A trên SAD d (A, (SBD) = AH. SAD vng tại A có đường cao AH
nên 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 4<sub>2</sub> 5<sub>2</sub>
3 3 3
<i>AH</i> <i>SA</i> <i>AD</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
15 15
,
5 5
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>d AC SB</i>
(đvđd).
<b>Câu 37: D </b>
Vì<i>SBA</i><i>SCA</i>900<i> suy ra trung điểm I của cạnh SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC với bán </i>
kính
2
<i>SA</i>
<i>R</i>
Thể tích khối cầu là 5 5 4 3 5 5 5 5
6 3 6 2
Gọi O là trung điểm BC , vì BIC cân nên 2 2 1
;
2
<i>OI</i> <i>BC OI</i> <i>IC</i> <i>OC</i>
Mà O là tâm đường tròn ngoại tiếp<i>ABC</i><i>OI</i>
ABI) (ONI theo giao tuyến IN
Kẻ<i>OH</i> <i>IN</i><i>OH</i>
2 2 2
1 1 1 4 16 3
4
3 3 <i>OH</i> 4
<i>OH</i> <i>ON</i> <i>OI</i>
Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB là 3
2 cm
<b>Câu 38: A </b>
Ta có:
1 1 1
0 0 0
1
3 3.1 3. 2 2 2 ,
2
<i>f x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x d</i> <i>x</i> <i>x</i>
Đặt2<i>x</i> <i>t</i> <i>d</i>
1 2 2
0 0 0
1 1 1
3 2 2 ,
2 <i>f</i> <i>x d</i> <i>x</i> 2 <i>f t dt</i> 2 <i>f x dx</i> <i>x</i>
2 1 2
0 0 1
2
1
2
1
6, 6,
1 6,
5,
<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>x</i>
<b>Câu 39: B </b>
Ta có:
2
16 3 1 9 30 25
4 3 1 3 5 0 4 3 1 3 5 1
3 5 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Tập xác định: 1; \ 1
<i>D</i>
+ Ta có:
1 1 1
1 4 3 1 3 5
1 4 3 1 3 5
lim lim lim
4 3 1 3 5 9 1 9 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
2
1
1
1 1
lim lim
3
4 3 1 3 5 3 1 5
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub> do đó đường thẳng
1
3
<i>y</i> là đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số.
Kết luận: Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
<b>Câu 40: A </b>
Bốn điểm O, A, B, C tạo thành 1 tam diện vng.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .<i>O ABC là</i>
2 2 2
2
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>
<i>R</i>
Đặt<i>OA</i><i>a OB</i>; <i>b a b</i>, , 0 . Ta có<i>a b</i> 1 <i>b</i> 1 <i>a</i>
Vậy
2
2
2 2
2 2 2 2 2 2
1 3
2
2 4
1 1 <sub>6</sub>
2 2 2 2 4
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>R</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy min
6
4
<i>R</i> , tại 1
2
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 41: A </b>
<i>Dựa vào bảng xét dấu của f x</i> ta có bảng biến thiên của hàm sồ f <i>x</i>
<i>Đặt t x 2017 </i>
' ' 2018
<i>g t</i> <i>f</i> <i>t</i>
<i>Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x</i> suy ra phương trình g<i>t</i> có một nghiệm đơn (;0 và
<i>một nghiệm kép t 2 . </i>
<i>Ta có bảng biến thiên g t</i> Hàm số g <i>t</i> đạt giá trị nhỏ nhất tại t0 (;0.
Suy ra hàm số<i>y</i> <i>f x</i>
0 2017 ; 0 0 ; 2017
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 42: A </b>
Ta có:
1 1
0 0
1
2 2 3
sin .cos ' .cos
0
2 2 2 2
<i>f x</i> <i>xdx</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
1 1 1 1
2 2
0 0 0 0
3sin 6 sin 9 sin 0
2 2 2
<i>f x</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>f x</i> <i>xdx</i> <i>xdx</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Từ đây ta suy ra
1 1
0 0
6
3sin 3sin
2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>xdx</i>
<b>Câu 43: C </b>
<i>Vì F x</i> là nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>
nên suy ra:<i>F</i>'
Ta có:
2
cos 0
cos
' 0 0 1
1;1 \ 0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Xét hàm số<i>g x</i>
Mặt khác ta có: hàm số<i>g x</i>
<i>g</i> nên<i>g</i>
Từ 1, 2, 3 suy ra: phương trình F (x) 0 có nghiệm duy nhất x0 0 . Đồng thời vì 0 x là nghiệm bội
<i>lẻ nên F (x) đổi quax</i><i>x</i><sub>0</sub>
<i>Vậy đồ thị hàm số y = F(x) có 1 điểm cực trị. </i>
<b>Câu 44: B </b>
Đặt
2
2 2 2 2 1
1 1 2 1 1
2
<i>t</i>
Ta có
2
2
1 1
' , ' 0
2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Vậy t </i><sub></sub>1; 2<sub></sub>
Phương trình trở thành
2
3 1 3 3
2 1
2
<i>m</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>e</i> <i>e</i> <i>t</i><sub></sub> <sub></sub><i>e</i> <i>e</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>e</i> <i>t</i>
. (sử dụng hàm đặc trưng).
Phương trình có nghiệm khi và chi khi 1 2 ln 2 ; ln 21
2
<i>m</i>
<i>e</i> <i>m</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 45: A </b>
Ta có 2 2
2 2 2 2
2
log<i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><i><sub>y</sub></i> 4<i>x</i>4<i>y</i> 6 <i>m</i> 1 4<i>x</i>4<i>y</i> 6 <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> 2
2 2 2 2
4 4 8 0 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
là một hình trịn
2 2
2 4 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
1 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
là một đường tròn
Để hệ 2 2
2
2
2 2
log 4 4 6 1
2 4 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
tồn tại duy nhất cặp số x; y thì hình trịn C1 và đường trịn C2
tiếp xúc ngồi với nhau
2 2
1 2 3 0 2 1 1
<i>IJ</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Gọi D là hình chiếu vng góc của B lên mặt phẳng O .
<i>Kẻ AH OD, H </i><i> OD </i>
Ta có thể tích của khối chóp
2 2 3
' '
1 2 2 4
' : . . .
3 3 3 3
<i>OO AB</i> <i>OO B</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>OO AB V</i> <i>AH S</i><sub></sub> <i>AH</i> <i>AO</i>
Suy ra:tan tan 1
2
<i>BAD</i>
<b>Câu 47: A </b>
Ta có: <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
2 2 2 2 2
log <i>x</i>log <i>y</i>log <i>x</i><i>y</i> log <i>xy</i> log <i>x</i><i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
2
2
1 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<i> (Vì x; y 0). </i>
Ta có:
2
1
3 3 4 1
1 1
<i>y</i>
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
Xét hàm số:
1
<i>f y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i>
Đạo hàm:
2
3
1 <sub>2</sub>
' 4 ; ' 0
1
1
2
<i>y</i> <i>n</i>
<i>f</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>l</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 48: D </b>
Chọn số tự nhiên có 4 chữ số bất kỳ có: n = 9.10.10.10 = 9000 (cách).
Gọi A là biến cố: “Số được chọn có dạng<i>abcd</i> , trong đó1 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 9 ''. *
Do đó nếu đặt: 1
2
3
<i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>b</i>
<i>z</i> <i>c</i>
<i>t</i> <i>d</i>
Từ giả thuyết1 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 9 ta suy ra:1 <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> 12 **
Với mỗi tập con gồm 4 phần tử đôi một khác nhau được lấy ra từ 1,2,...,12 ta đều có được duy nhất một
bộ số thoả mãn (**) và do đó tương ứng ta có duy nhất một bộ số a, b, c, d thoả mãn (*). Số cách chọn
tập con thoả tính chất trên là tổ hợp chập 4 của 12 phần tử, do đó:<i>n A</i>
Vậy:
<i>n A</i>
<i>P</i> <i>A</i>
<i>n</i>
<b>Câu 49: D </b>
Ta có:
1
1
1 3
9 3 3 1
lim lim
5 9 5 9
9
9
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Suy ra
2
9
1 1 1 1
0 9 4782969 log 4782969 7
9 2187 9 2187
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Kết hợp điều kiện của bài toán ta được a và 7 a 2019 nên có 2012 giá trị của a
Ta có:
' 0
' ' ' 0 *
' 0
<i>f</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x f</i> <i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
1
0
' 0 <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<sub></sub>
, với2 <i>a</i>1 3
1
0, 1
' 0
, 2
<i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>a</i>
<sub></sub>
<b> </b>
Phương trình 1 : f <i>x</i> 0 có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình * .
Phương trình 2 : <i>f x</i>
Vậy phương trình ban đầu có 8 nghiệm phân biệt.
<b> – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết </b>
<b>Quý thầy cô liên hệ đặt mua file word: 03338.222.55 </b>