Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia môn toán trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 3 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC </b>


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC </b> <b>ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 3 <sub>NĂM HỌC 2018-2019 </sub></b>
<b>MƠN TỐN 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(Không kể thời gian giao đề) </i>


<b>Mã đề thi </b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i>  <i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>1</sub><sub> có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây? </sub>


Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


<b>A. </b>Hình 3 . <b>B. </b>Hình 1. <b>C. </b>Hình 2. <b>D. </b>Hình 4.


<b>Câu 2:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình thang vuông tại </i>. <i>A</i>và <i>B</i>. Biết <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

,


<i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>, <i>AD</i>2<i>a</i>, <i>SA</i><i>a</i> 2. Gọi <i>E</i> là trung điểm của <i>AD</i>. Tính bán kính mặt cầu đi qua các


<i>điểm S , A</i>, <i>B, C , E</i>.


<b>A. </b> 3


2


<i>a</i>



. <b>B. </b><i>a . </i> <b>C. </b> 6


3


<i>a</i>


. <b>D. </b> 30


6


<i>a</i>


.


<b>Câu 3:</b> Gọi <i>x</i><sub>0</sub> là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3sin2<i>x</i>2sin cos<i>x</i> <i>x</i>cos2 <i>x</i>0. Chọn
khẳng định đúng?


<b>A. </b> <sub>0</sub> ;3


2


<i>x</i>  <sub></sub>


 




 <b>B. </b> <sub>0</sub> ;


2



<i>x</i>  <sub></sub>


 . <b>C. </b> 0 0;
2


<i>x</i>  <sub></sub>
 




. <b>D. </b> <sub>0</sub> 3 ; 2


2


<i>x</i>  <sub></sub>
  


<b>Câu 4:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?


<b>A. </b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>x</i>3. <b>C. </b><i>x</i>2. <b>D. </b><i>x</i>4.


<b>Câu 5:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m trên đoạn </i>

2018; 2018

để hàm số


2



ln 2 1



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i> có tập xác định là <b>. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6:</b> Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vng có cạnh bằng <i>4a . Diện tích xung quanh </i>
của hình trụ là


<b>A. </b><i>S</i>8<i>a</i>2. <b>B. </b><i>S</i>24<i>a</i>2. <b>C. </b><i>S</i>16<i>a</i>2. <b>D. </b><i>S</i> 4<i>a</i>2.


<b>Câu 7:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên và đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> trên như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?


<b>A. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có 1 điểm cực tiểu và khơng có cực đại.
<b>B. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
<b>C. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có 1 điểm cực đại và khơng có cực tiểu.
<b>D. Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.


<b>Câu 8:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định trên có đồ thị của hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> như hình vẽ. Hỏi hàm số


 



<i>y</i> <i>f x</i> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A.</b>

2;

. <b>B.</b>

 

1; 2 . <b>C. </b>

 

0;1 . <b>D. </b>

 

0;1 và

2;

.


<b>Câu 9:</b> Tìm <i>a để hàm số </i>

 



2
1


khi 1



1


khi 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


  <sub></sub>



<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>




liên tục tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> 1.


<b>A.</b> <i>a</i>1. <b>B.</b> <i>a</i>0. <b>C. </b><i>a</i>2. <b>D. </b><i>a</i> 1.


<b>Câu 10:</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>a</i>  <i>i</i> 2<i>j</i>3<i>k. Tìm tọa độ của vectơ a . </i>
<b>A.</b>

2; 1; 3 . 

<b>B.</b>

3; 2; 1 .

<b>C. </b>

2; 3; 1 . 

<b>D. </b>

1; 2; 3 .



<b>Câu 11:</b> Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất là 6, 9 %/ năm. Biết rằng tiền lãi
hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với
con số nào nhất sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12:</b> Cho tứ diện <i>ABCD</i> có hai mặt <i>ABC</i> và <i>ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường </i>


<i>thẳng AB và CD</i>.


<b>A.</b> 120<b>. </b> <b>B.</b> 60<b>. </b> <b>C.</b> 90<b>. </b> <b>D.</b> 30<b>. </b>


<b>Câu 13:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn

0;10

 


10


0


d 7


<i>f x</i> <i>x</i>


 



6


2


d 3


<i>f x</i> <i>x</i>


. Tính


 

 




2 10


0 6


d d


<i>P</i>

<i>f x</i> <i>x</i>

<i>f x</i> <i>x</i>.


<b>A.</b> <i>P</i>4. <b>B.</b> <i>P</i>10. <b>C.</b> <i>P</i>7. <b>D.</b> <i>P</i> 4.


<b>Câu 14:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>2<i>m</i> trên đoạn


1;1

bằng 0.


<b>A.</b> <i>m</i>0. <b>B.</b> <i>m</i>6. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D.</b> <i>m</i>4.


<b>Câu 15:</b> Tìm tập nghiệm của phương trình 3<i>x</i>22<i>x</i> 1<b>. </b>


<b>A.</b> <i>S</i>

 

1; 3 . <b>B.</b> <i>S</i> 

1;3

<b>C. </b><i>S</i> 

 

0; 2 <b>D.</b> <i>S</i> 

0; 2 .

.
<b>Câu 16: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4  <i>x</i>3 <i>x</i> 2019 có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C. </b>0 <b>D. 1 </b>


<b>Câu 17:</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 3<i>x</i> 1
<i>x</i>
   .
<b>A.</b>
3 2
3
ln


3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x C</i>


   . <b>B. </b>


3 2
3
ln
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>
   .
<b>C.</b>
3 2
3
ln
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>C</i>


   . <b>D. </b>


3 2
2
3 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>x</i>


   .


<b>Câu 18:</b> Cho cấp số cộng

 

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i><sub>1</sub>11 và cơng sai <i>d</i> 4. Hãy tính <i>u</i>99.


<b>A. 401 . </b> <b>B.</b> 404 . <b>C. </b>403 . <b>D.</b> 402 .


<b>Câu 19: Cho hình chóp </b><i>S ABC có đáy là tam giác cân tại </i>. <i>A</i>, <i>AB</i><i>AC</i><i>a</i>, <i>BAC</i>120. Tam giác


<i>SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp </i>


.


<i>S ABC . </i>


<b>A.</b> <i>V</i> <i>a</i>3. <b>B.</b>


3


8


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>C.</b>


3


2


<i>a</i>



<i>V</i>  . <b>D.</b> <i>V</i> 2<i>a</i>3.
<b>Câu 20:</b> Giá trị lớn nhất của hàm số

 



3


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 trên đoạn

2;3

bằng


<b>A.</b> 2. <b>B. 3 . </b> <b>C.</b> 1


2. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 21:</b> Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C.</b> 6 . <b>D. 8. </b>


<b>Câu 22:</b> Gọi <i>n là số nguyên dương sao cho </i>


2 3


3 3 3 3 3


1 1 1 1 190


...



log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>x</i> log<i>n</i> <i>x</i> log <i>x</i>


     đúng với mọi


<i>x dương, x</i>1. Tìm giá trị của biểu thức <i>P</i>2<i>n</i>3.


<b>A.</b> <i>P</i>23. <b>B.</b> <i>P</i>32. <b>C.</b> <i>P</i>43. <b>D.</b> <i>P</i>41.


<b>Câu 23:</b> Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
<b>A.</b>


3
log


<i>y</i> <i>x</i>. <b>B.</b> <i>y</i>log2

<i>x</i>1

. <b>C.</b>


4
log


<i>y</i>  <i>x</i>. <b>D.</b>


3
<i>x</i>


<i>y</i>   
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24:</b> Tập nghiệm của bất phương trình



2 1


2
1


1
1


<i>x</i>


<i>a</i>




  <sub></sub>


 <sub></sub> 


  (với <i>a là tham số, a</i>0) là


<b>A.</b>

;0

<b>. </b> <b>B.</b> ; 1


2


<sub> </sub> 


 


 <b>. </b> <b>C.</b>

0; 

<b>. </b> <b>D.</b>



1
;
2


<sub></sub> <sub> </sub>


 


 <b>. </b>


<b>Câu 25:</b> Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức

2<i>x</i>3

2018 thành đa thức


<b>A. 2018. </b> <b>B. 2019. </b> <b>C. 2020. </b> <b>D.</b> 2017 .


<b>Câu 26:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau


<b>Khẳng định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1. </b>
<b>B. Hàm số có đúng một cực trị. </b>


<b>C. Hàm số đạt cực đại tại </b><i>x</i>1 và đạt cực tiểu tại <i>x</i>3.
<b>D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3. </b>


<b>Câu 27:</b> Cho khối lăng trụ <i>ABC A B C</i>.    có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa diện <i>ABCB C</i> .
<b>A.</b> 2


3


<i>V</i>



. <b>B. </b>


4


<i>V</i>


. <b>C. </b>


2


<i>V</i>


. <b>D. </b>3


4


<i>V</i>


.


<b>Câu 28:</b> Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

1; 0; 0

, <i>B</i>

0; 0; 2

, <i>C</i>

0; 3; 0

. Tính bán kính
<i>mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là </i>


<b>A.</b> 14


3 . <b>B. </b>


14



4 . <b>C. </b>


14


2 . <b>D. </b> 14.


<b>Câu 29:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

xác định và liên tục trên <i>R</i>, có bảng biến thiên như sau:


Mệnh đề nào sau đây là đúng ?


<b>A. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

 ; 2

. <b>B. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

;1

.
<b>C. Hàm số nghịch biến trên khoảng </b>

1;

. <b>D. Hàm số đồng biến trên khoảng </b>

 1;

.


<b>Câu 30:</b> Cho

2<i>x</i>

3<i>x</i>2 d

6 <i>x</i> <i>A</i>

3<i>x</i>2

8<i>B</i>

3<i>x</i>2

7<i>C</i> với <i>A B C</i>, , <i>R</i>. Tính giá trị của biểu thức


12<i>A</i>7<i>B</i>.


<b>A.</b> 23


252. <b>B.</b>


241


252. <b>C.</b>


52


9 . <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 31:</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3 , 4, 5 , 6 , 7 , 8 , 9 sao cho


số đó chia hết cho 15 ?


<b>A. 234. </b> <b>B. 132. </b> <b>C. 243. </b> <b>D. 432. </b>


<b>Câu 32:</b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m thuộc khoảng </i>

2019; 2019

để hàm số


3 2


sin 3cos sin 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> đồng biến trên đoạn 0;
2


 
 
 .


<b>A.</b> 2028. <b>B.</b> 2018. <b>C.</b> 2020 . <b>D.</b> 2019 .


<b>Câu 33:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i>


có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. 6 </b> <b>B.</b> 8 <b>C. 7 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 34:</b> Cho hình chóp .<i>S ABC có các cạnh SA</i><i>BC</i>3; <i>SB</i> <i>AC</i>4; <i>SC</i><i>AB</i>2 5. Tính thể tích
khối chóp .<i>S ABC . </i>


<b>A. </b> 390



12 . <b>B.</b>


390


4 . <b>C.</b>


390


6 . <b>D.</b>


390
8 .


<b>Câu 35:</b> Cho hình chóp .<i>S ABCcó đáy là ABC</i> vng cân ở <i>B</i>, <i>AC</i><i>a</i> 2, <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, <i>SA</i><i>a</i>. Gọi


<i>G là trọng tâm của SBC</i> , <i>mp</i>

 

 <i>đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi </i>
<i>V</i> <i>là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V</i>.


<b>A. </b>
3
5
.
54
<i>a</i>
<b>B.</b>
3
2
.
9


<i>a</i>
<b>C.</b>
3
4
.
27
<i>a</i>
<b>D.</b>
3
4
.
9
<i>a</i>


<b>Câu 36:</b> Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh </i>. <i>a , SA</i>

<i>ABC</i>

, góc giữa đường


<i>thẳng SB và mặt phẳng </i>

<i>ABC</i>

bằng 60<i>. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB . </i>


<b>A. </b> 15


5


<i>a</i>


. <b>B.</b> 2


2


<i>a</i>



. <b>C.</b> <i>2a . </i> <b>D.</b> 7


7


<i>a</i>


.


<b>Câu 37:</b> Cho hình chóp<i>S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại</i>. <i>A</i>,<i>AB</i>1cm,<i>AC</i> 3cm. Tam giác


<i>SAB , SAC lần lượt vuông tại </i> <i>B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp </i> <i>S ABC có thể tích </i>.
bằng5 5 3


cm
6




<i>. Tính khoảng cách từ C tới </i>

<i>SAB</i>



<b>A.</b> 5cm


2 . <b>B.</b>


5
cm


4 . <b>C.</b>


3



4 cm. <b>D.</b>


3
cm
2 .


<b>Câu 38:</b> Cho hàm số <i>f x liên tục trên </i>

 

thỏa mãn <i>f</i>

 

2<i>x</i> 3<i>f x</i>

 

<i>, x</i>  . Biết rằng

 


1


0


d 1


<i>f x</i> <i>x</i>


.


Tính tích phân

 


2


1


d


<i>I</i> 

<i>f x</i> <i>x</i>.


<b>A.</b> <i>I</i> 5. <b>B.</b> <i>I</i> 6. <b>C.</b> <i>I</i> 3. <b>D.</b> <i>I</i> 2.


<b>Câu 39:</b> Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1



4 3 1 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. 3 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 0 </b>


<b>Câu 40:</b> Trong không gian <i>Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC</i> 1. Trên hai tia <i>Ox Oy</i>, lần lượt
lấy hai điểm <i>A B</i>, thay đổi sao cho <i>OA OB</i> <i>OC</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp


tứ diện .<i>O ABC ? </i>


<b>A.</b> 6.


4 <b>B. 6. </b> <b>C.</b>


6
.
3 <b>D.</b>
6
.
2


<b>Câu 41:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm cấp hai trên . Biết <i>f</i>

 

0 3, <i>f</i>

 

2  2018 và bảng xét
dấu của <i>f</i>

 

<i>x</i> như sau:


Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

2017

2018<i>x</i> đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>A.</b>

 ; 2017

. <b>B.</b>

2017;

. <b>C.</b>

 

0; 2 . <b>D. </b>

2017; 0

.


<b>Câu 42:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

0;1 và thỏa mãn <i>f</i>

 

0 0. Biết


 



1
2
0
9
d
2


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


 



1
0
3
cos d
2 4
<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i> 


. Tích phân

 



1


0


d


<i>f x</i> <i>x</i>



bằng


<b>A.</b> 6


 . <b>B.</b>


2


 . <b>C. </b>


4


 . <b>D. </b>


1
 .
<b>Câu 43:</b> Biết <i>F x</i>

 

là nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> cos<sub>2</sub> <i>x</i>


<i>x</i>


 . Hỏi đồ thị của hàm số <i>y</i><i>F x</i>

 


bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. vô số điểm. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu </b> <b>44:</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m </i> để phương trình







3 2 2


2 1 1 1


     


<i>m</i> <i>m</i>


<i>e</i> <i>e</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> có nghiệm. </sub>


<b>A.</b> 0; ln 21
2


 


 


 . <b>B.</b>


1
; ln 2


2


<sub></sub> 


 


 . <b>C.</b>



1
0;


 
 


 <i>e</i>. <b>D.</b>


1
ln 2;
2
 

 .


<b>Câu 45:</b><i> Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số </i>

 

<i>x y thỏa mãn </i>;




2 2


2
2


log 4 4 6 1


<i>x</i>  <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>  và


2 2



2 4 1 0


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  .


<b>A. </b><i>S</i>  

1;1

<b>B. </b><i>S</i>   

5; 1;1;5

.
<b>C. </b><i>S</i>  

5;5

<b>D.</b> <i>S</i>    

7; 5; 1;1;5;7

.


<b>Câu 46:</b><i> Cho hình trụ có đáy là hai đường trịn tâm O và O, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a . </i>
<i>Trên đường trịn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm O</i> lấy điểm <i>B</i>. Đặt  là góc giữa <i>AB</i>


và đáy. Tính tan<i> khi thể tích khối tứ diện OO AB</i> đạt giá trị lớn nhất.


<b>A. </b>tan  2. <b>B. </b>tan 1


2


 . <b>C. </b>tan 1


2


 . <b>D. </b>tan1.


<b>Câu 47:</b> Xét các số thực dương <i>x , y thỏa mãn </i>

2



1 1 1


2 2 2


log <i>x</i>log <i>y</i>log <i>x</i> <i>y</i> . Tìm giá trị nhỏ nhất <i>P</i><sub>min</sub>



của biểu thức <i>P</i> <i>x</i> 3<i>y</i>.


<b>A. </b><i>P</i><sub>min</sub> 9. <b>B. </b><i>P</i><sub>min</sub> 8. <b>C. </b> <sub>min</sub> 25 2


4


<i>P</i>  . <b>D. </b> <sub>min</sub> 17
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 48:</b><i> Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd , </i>
trong đó 1    <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 9.


<b>A. </b>0, 014. <b>B. 0,0495. </b> <b>C.</b> 0, 079. <b>D.</b> 0, 055.


<b>Câu 49:</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>a thuộc khoảng </i>

0; 2019

để
1


9 3 1


lim


5 9 2187


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n a</i>







 <sub></sub>


 ?


<b>A. 2011. </b> <b>B.</b> 2018 <b>C.</b> 2019. <b>D. 2012. </b>


<b>Câu 50:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt


 

 



<i>g x</i>  <i>f</i> <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub>. Tìm số nghiệm của phương trình <i>g x</i>

 

0.


<b>A. 2. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>--- HẾT --- </b>


Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


<i>O</i>


1 2 3 <sub>4</sub>


4




3





2




1




1




2




1
2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


5




6





7


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>1-B </b> <b>2-B </b> <b>3-C </b> <b>4-B </b> <b>5-C </b> <b>6-C </b> <b>7-A </b> <b>8-A </b> <b>9-C </b> <b>10-D </b>


<b>11-B </b> <b>12-C </b> <b>13-A </b> <b>14-D </b> <b>15-D </b> <b>16-D </b> <b>17-A </b> <b>18-C </b> <b>19-B </b> <b>20-C </b>


<b>21-B </b> <b>22-D </b> <b>23-C </b> <b>24-B </b> <b>25-B </b> <b>26-C </b> <b>27-A </b> <b>28-C </b> <b>29-A </b> <b>30-D </b>


<b>31-C </b> <b>32-D </b> <b>33-C </b> <b>34-B </b> <b>35-A </b> <b>36-A </b> <b>37-D </b> <b>38-A </b> <b>39-B </b> <b>40-A </b>


<b>41-A </b> <b>42-A </b> <b>43-C </b> <b>44-B </b> <b>45-A </b> <b>46-B </b> <b>47-A </b> <b>48-D </b> <b>49-D </b> <b>50-B </b>


<b> – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết </b>


<b>Q thầy cơ liên hệ đặt mua file word: 03338.222.55 </b>


<b>Truy cập để xem tồn bộ đề thi thử THPT QG 2019 mơn Tốn: </b>



<b> </b>



<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>



<b>Câu 1: B </b>


Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ 1.
<b>Câu 2: B </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vì<i>SAC</i><i>SBC</i><i>SEC</i>900 nên mặt cầu đi qua các điểm S, A, B, C, E có đường
kính<i>SC</i> <i>SA</i>2<i>AC</i>2  2<i>a</i>22<i>a</i>2  4<i>a</i>2 2<i>a</i> . Do đó, mặt cầu có bán kính là


2


<i>SC</i>
<i>R</i> <i>a</i>


<b>Câu 3: C </b>


2 2 2 2


3sin <i>x</i>2sin cos<i>x</i> <i>x</i>cos <i>x</i> 0 3sin <i>x</i>3sincosx sinxcosx cos  <i>x</i>0<b> </b>






3sin


1
1


3sin cos 0 <sub>cos</sub> tan


3sinx cosx sin cos 0 3


sin cos 0 sin


tan 1



1
cos


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>




  


 <sub></sub>


    <sub></sub>  <sub></sub>


 


  <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>





<b> </b>


1


arctan


3


4


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>




 <sub></sub>


  



 


   



<b> </b>


<i>Do x</i>0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình3sin2<i>x</i>2sin cos<i>x</i> <i>x</i>cos<i>x</i>cos2<i>x</i>0


nên <sub>0</sub> arctan1
3


<i>x</i> 



<b>Câu 4: B </b>


<i>Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2 </i>
<b>Câu 5: C </b>


Hàm số<i>y</i>ln

<i>x</i>22<i>x</i> <i>m</i> 1

có tập xác định là khi và chỉ khi:
2


2 1 0, ' 0 1 1 0 0


<i>x</i>  <i>x m</i>             <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <b> </b>


Kết hợp với điều kiện m nguyên thuộc

2018; 2018

<i> ta có 2018 giá trị của m</i>
<b>Câu 6: C </b>


Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vng cạnh 4a nên hình trụ có chiều cao h  4a, bán kính đáy R 
2a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 7: A </b>


<i>Dựa vào hình vẽ ta thấy hàm số y f </i><i>x</i> đổi dấu một lần và đổi dấu từ âm sang dương nên suy ra hàm số


có một điểm cực tiểu và khơng có điểm cực đại
<b>Câu 8: A </b>


<i>Ta có hàm số y  f x</i> đồng biến khi và chỉ khi <i>f</i> '

 

<i>x</i> 0
<i>Dựa vào đồ thị hàm số y= f’ (x) ta thấy</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i>   0 <i>x</i> 2
Vậy hàm số đồng biến trên 2; 



<b>Câu 9: C </b>


TXĐ: D <i>x</i><sub>0</sub>  1 <i>D</i>
Ta có : <i>f</i>

 

1 <i>a</i>




<sub></sub>

<sub></sub>



2


1 1 1


1 1


1


lim lim lim 1 2


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  



 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


<i>Hàm số f x</i> liên tục tại điểm x0 1 khi và chỉ khi

 

 



1


lim 1 2


<i>x</i> <i>f x</i>  <i>f</i>  <i>a</i>
<b>Câu 10: D </b>


<b>Câu 11: B </b>


Gọi P0 là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất / năm.


Số tiền gốc và lãi sau năm thứ nhất:<i>P</i><sub>1</sub><i>P</i><sub>0</sub><i>P r</i><sub>0</sub>. <i>P</i><sub>0</sub>

1<i>r</i>



Số tiền gốc và lãi sau năm thứ hai:<i>P</i><sub>2</sub>  <i>P</i><sub>1</sub> <i>P r</i><sub>1</sub>. <i>P</i><sub>0</sub>

1<i>r</i>

2


….


Số tiền gốc và lãi người đó rút ra được sau 5 năm là


5

5



5 0. 1 80 000 000. 1 6, 9% 111680799


<i>P</i> <i>P</i> <i>r</i>    (đồng).


<b>Câu 12: C </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Suy ra CD (ABE, mà AB  ABE nên CD AB
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 90 .
<b>Câu 13: A </b>


Ta có:

 

 

 

 



10 2 6 10


0 0 2 6


<i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>




 7 P  3  7 4


<b>Câu 14: D </b>


 

3 2


3



<i>y</i> <i>f x</i>   <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Ta có:<i>y</i>' 3<i>x</i>26<i>x</i>





0 1;1


' 0


2 1;1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


   
  


   





 

1 2;

 

0 ;

 

1 4


<i>f</i>   <i>m</i> <i>f</i> <i>m f</i>  <i>m</i>


Ta thấy<i>m</i> 4 min

<i>f</i>

     

1 ;<i>f</i> 0 ; <i>f</i> 1

. Suy ra yêu cầu bài toán    <i>m</i> 4 0 <i>m</i> 4
<b>Câu 15: D </b>


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 0


3 1 2 0


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub>  </sub> 


 


Vậy tập nghiệm của phương trình là S  0; 2
<b>Câu 16: D </b>


Ta có:<i>y</i><i>x</i>4  <i>x</i>3 <i>x</i> 2019


3 2


' 4 x 3 1


<i>y</i>   <i>x</i> 


' 0 1



<i>y</i>   <i>x</i>


<i>Nhận xét: x 1 là nghiệm đơn của phương trình y  0, nên qua điểm x 1, y đổi dấu. </i>
Vậy hàm số<i>y</i><i>x</i>4  <i>x</i>3 <i>x</i> 2019 có 1 điểm cực trị.


<b>Câu 17: A </b>


Ta có:


3 2


2 1 2 1 3


3 3 ln


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x dx</i> <i>xdx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


 





<b>Câu 18: C </b>


Ta có:<i>un</i>  <i>u</i>1

<i>n</i>1

 

<i>d n</i>, 1,<i>n</i><i>N</i>



99 1 98. 11 98.4 403


<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Vậy <i>u</i><sub>99</sub>403
<b>Câu 19: B </b>




Gọi H là trung điểm của AB  SH  AB  SH  (SAB


Ta có:


2


3 1 3


, . .sin


2 <i>ABC</i> 2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SH</i>  <i>S</i><sub></sub>  <i>AB AC</i> <i>BAC</i>



Suy ra:


3
.


1
.


3 8


<i>S ABC</i> <i>ABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i>  <i>SH S</i><sub></sub> 


<b>Câu 20: C </b>


Ta có:

 



2



3


' 0, 2;3


3


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


    




<i>Do đó hàm số f x</i> đồng biến trên 2; 3


Suy ra:


 2;3

 

 



1


max 3


2


<i>f x</i> <i>f</i>


  


<b>Câu 21: B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

MỞ RỘNG:


-Mặt phẳng đối xứng của hình chóp tam giác đều (3 mặt phẳng)


Mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều (6 mặt phẳng)



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 22: D </b>


Ta có:


2 3


3 3 3 3 3


1 1 1 1 190


...


log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>x</i> log <i>n</i> <i>x</i> log <i>x</i>


    


 

<sub> </sub>



2 3


log 3 log 3 log 3 ... log 3 190.log 3
log 3 2.log 3 3.log 3 ... .log 3 190.log 3


19
1


1 2 3 ... log 3 190.log 3 190


2 20



<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>tm</i>


<i>n n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>l</i>


     


     






         


 






<i>Vậy P  2n 3  41 </i>
<b>Câu 23: C </b>


Xét hàm số


4
log


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> có tập xác định: D  (0 ;


Nhận thấy cơ số 1
4
 <sub></sub>


nên


4
log


<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i> nghịch biến trên tập xác định.


<b>Câu 24: B </b>


Ta có:

 



2 1 2 1 0



2 2 2


1 1 1


1 1


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


  <sub> </sub>  <sub></sub> 


 <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub> 


     


Nhận thấy<sub>1</sub><i><sub>a</sub></i>2  <sub>1,</sub> <i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub><sub> nên:</sub>
2
1


1
<i>1 a</i> 


Khi đó bất phương trình 1 tương đương2 1 0 1
2



<i>x</i>    <i>x</i>


Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho : ; 1
2


<i>S</i> <sub></sub>  <sub></sub>
 


<b>Câu 25: B </b>


2018 <sub>0</sub>

 

2018 <sub>1</sub>

   

2017 2 <sub>2018</sub>

 

2018


2018 2018 2018


2<i>x</i>3 <i>C</i> 2<i>x</i> <i>C</i> 2<i>x</i> 3  ... <i>C</i> 3
Vậy khai triển trên có 2019 số hạng


<b>Câu 26: C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Gọi S, h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ </i>


Ta có: <sub>. ' ' '</sub> 1 . 1 <sub>' '</sub> <sub>. ' ' '</sub> 2


3 3 3


<i>A A B C</i> <i>ABCC B</i> <i>A A B C</i>


<i>V</i>  <i>S h</i> <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>


<b>Câu 28: C </b>



Gọi phương trình mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện OABC là:


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>cz</i> <i>d</i>


Do S  đi qua bốn điểm A, B, C, O nên ta có:


1


1 2 0 <sub>2</sub>


4 4 0 3


2


9 6 0


1
0


0


<i>a</i>
<i>a</i> <i>d</i>


<i>c</i> <i>d</i>


<i>b</i>


<i>b</i> <i>d</i>


<i>c</i>
<i>d</i>


<i>d</i>
  

  





   


 <sub></sub><sub>  </sub>


 <sub></sub> <sub> </sub> 


 




 <sub></sub> 




 





bán kính của S  là: 2 2 2 14
2


<i>R</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>  <i>d</i>


<b>Câu 29: A </b>


Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; 1 và 1;   . Suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng ; 2 .


<b>Câu 30: D </b>


Đặt 3 2 3


3


<i>dt</i>
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i><i>dx</i>


Khi đó.



8 7


6


6 7 6


2 2 2 2 2



2 3 2 2


3 3 9 9 8 7


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i>  <i>t dt</i> <i>t</i>  <i>t dt</i>  <sub></sub>  <sub></sub><i>C</i>


 




<sub>2</sub>

8

<sub>7</sub>


1 4


3 2 3 2


36 <i>x</i> 63 <i>x</i> <i>C</i>


    


Từ đó ta có 1 , 4


36 63


<i>A</i> <i>B</i> . Suy ra12 7 7
9



<i>A</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gọi số cần tìm là<i>N</i> <i>abcd</i> . Do N chia hết cho 15 nên N phải chia hết cho 3 và 5, vì vậy d có 1 cách
chọn là bằng 5 và a b c d    chia hết cho 3.


Do vai trò các chữ số a, b, c như nhau, mỗi số a và b có 9 cách chọn nên ta xét các trường hợp:
<i>TH1: a +b +d chia hết cho 3, khi đó c 3  c </i>3; 6; 9 , suy ra có 3 cách chọn c


<i>TH2: a +b +d chia 3 dư 1, khi đó c chia 3 dư 2  c  2;5;8 , suy ra có 3 cách chọn c </i>
<i>TH3: a +b +d chia 3 dư 2, khi đó c chia 3 dư 1 c  1;4;7 , suy ra có 3 cách chọn c </i>
<i>Vậy trong mọi trường hợp đều có 3 cách chọn c nên có tất cả: 9.9.3.1 = 243 số thỏa mãn </i>
<b>Câu 32: D </b>




3 2 3 2


2


sin 3cos sin 1 sin 3sin msinx 4


y' 3sin 6sin cos


<i>y</i> <i>x</i> <i>xx m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i>


        


  



Hàm số đồng biến trên đoạn 0;
2


 
 


  khi và chỉ khi hàm số liên tục trên 0;2


 
 


 và hàm số đồng biến


trên 0;
2


 
 <sub></sub>
 


2


' 0 0; 3sin 6 sin 0 0;


2 2



<i>y</i> <i>x</i>    <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>   


   <sub></sub> <sub></sub>     <sub></sub> <sub></sub>


   


 



2


3sin 6 sin 0; 1


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>   


  <sub>  </sub> <sub></sub>


 


Đặt sin , 0;

 

0;1
2


<i>t</i> <i>x x</i><sub></sub>  <sub></sub> <i>t</i>


 


Xét hàm số <i>f t</i>

 

3<i>t</i>26<i>t</i> trên 0;1 ta có bảng biến thiên sau





Dựa vào bảng biến thiên ta có 1 xảy ra khi và chỉ khi m  0 .


Suy ra có 2019 giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019;2019 thỏa mãn đề bài.


<b>Câu 33: C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 

 



 

 



 

 



 



 

 



 



2 3


2 3


3 2


3 2


, 0; ;


0 , ;



, ; ; 0


0


, ;


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x khi f</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>y</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x khif</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   





  <sub></sub>   




<sub></sub> <sub></sub>



     


 


 




     




 

 



 



 

 



 



2 3


2 3


3 2


3 2


, 0; ;



, ;


'


, ; ; 0


, ;


' 0 1


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>y</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


   





   



 


     


     


   


<i>y</i> không xác định tại <sub>2</sub>


3
0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




  

  





Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số<i>y</i> <i>f</i>

 

<i>x</i> như sau:




Nên hàm số có 7 cực trị.
<b>Câu 34: B </b>


<i>+ Dựng hình chóp S.A’B’C’ sao cho A là trung điểm B’C', B là trung điểm A’C', C là trung điểm A’B' </i>
<i>+ Khi đó SB = AC = BA’ = B’C  4 nên SA’C 'vuông tại S và</i> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

2

 



2. 64 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Tương tự <i>SB’C', </i><i>SA’B' vuông tại S và</i>

 



 



2 2


'2 2


' ' 80 2


' 36 3


<i>SA</i> <i>SB</i>


<i>SB</i> <i>SC</i>


  






 





+ Từ 1; 2; 3 ta suy ra<i>SC</i>' 10;<i>SB</i>' 26;<i>SA</i>' 54


+ Ta tính được <sub>. ' ' '</sub> 1 '. .1 '. ' 390


3 2


<i>S A B C</i>


<i>V</i>  <i>SC</i> <i>SA SB</i>  và <sub>.</sub> 1 <sub>. ' ' '</sub> 390


4 4


<i>S ABC</i> <i>S A B C</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  (đvtt)


<b>Câu 35: A </b>




Trong mặt phẳng <i>SBC</i>, qua G kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB, SC lần lượt tại M, N. Suy ra
<i>BC // (MAN</i><i>, AG </i><i> (MAN</i><i>. Vì vậy </i><i>MAN</i>  .



Ta có tam giác ABC vng cân tại B,<i>AC</i> <i>a</i> 2<i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>
3


1 1


. . .


3 2 6


<i>SABC</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>SA</i> <i>AB BC</i>


   <b> </b>


Gọi E là trung điểm của BC. Ta có / / 2


3


<i>SM</i> <i>SN</i> <i>SG</i>
<i>MN</i> <i>BC</i>


<i>SB</i> <i>SC</i> <i>SE</i>


   


Khi đó: . 2 2. 4 5



3 3 9 9


<i>SAMN</i>


<i>SABC</i> <i>SABC</i>


<i>V</i> <i>SM SN</i> <i>V</i>


<i>V</i>  <i>SB SC</i>   <i>V</i> 


3 3


5 5 5


.


9 <i>SABC</i> 9 6 54


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i>


    <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vì SB có hình chiếu là AB trên  ABC nên góc giữa SB và ABC là 0
60


<i>SBA</i><i>SBA</i> SAB vuông tại


A nên SA = ABtan<i>SBA</i><i>a</i> 3



Gọi M là trung điểm của AC. Vì ABC đều nên , 3
2


<i>a</i>
<i>BM</i> <i>AC BM</i> 


<i>Từ B kẻ đường thẳng 1 d song song với AC, A kẻ đường thẳng d</i>2<i> song song với BM</i>


Gọi<i>D</i> <i>d</i><sub>1</sub> <i>d</i><sub>2</sub> . Vì<i>AC</i>/ /<i>BD</i> <i>AC</i>/ /

<i>SBD</i>

<i>d AC SB</i>

,

<i>d AC SBD</i>

,

<i>d A SBD</i>

,


<i>Ta có BDAD, BD </i><i>SA => BD </i><i>(SAD) </i>


Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên SD, vì AH  SD và AH  BD nên AH (SBD), suy ra H
chính là hình chiếu của A trên SAD  d (A, (SBD) = AH. SAD vng tại A có đường cao AH
nên 1 <sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 4<sub>2</sub> 5<sub>2</sub>


3 3 3


<i>AH</i>  <i>SA</i>  <i>AD</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>




15 15


,


5 5


<i>a</i> <i>a</i>



<i>AH</i> <i>d AC SB</i>


    (đvđd).


<b>Câu 37: D </b>


Vì<i>SBA</i><i>SCA</i>900<i> suy ra trung điểm I của cạnh SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC với bán </i>
kính


2


<i>SA</i>
<i>R</i>


Thể tích khối cầu là 5 5 4 3 5 5 5 5


6 3 6 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gọi O là trung điểm BC , vì BIC cân nên 2 2 1
;


2


<i>OI</i> <i>BC OI</i>  <i>IC</i> <i>OC</i> 


Mà O là tâm đường tròn ngoại tiếp<i>ABC</i><i>OI</i> 

<i>ABC</i>

<i>d C SAB</i>

;

2<i>d O ABI</i>

;


Gọi N là trung điểm AB nên ONAB, OI  AB AB (ONI.


 ABI)  (ONI  theo giao tuyến IN



Kẻ<i>OH</i> <i>IN</i><i>OH</i> 

<i>ABI</i>

<i>d C SAB</i>

,

2<i>d O ABI</i>

,

2<i>OH</i>


2 2 2


1 1 1 4 16 3


4


3 3 <i>OH</i> 4


<i>OH</i> <i>ON</i> <i>OI</i>     


Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB là 3
2 cm
<b>Câu 38: A </b>


Ta có:

 

 

   



1 1 1


0 0 0


1


3 3.1 3. 2 2 2 ,


2


<i>f x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x d</i> <i>x</i> <i>x</i>



 

 


Đặt2<i>x</i> <i>t</i> <i>d</i>

 

2<i>x</i> <i>dt , với x  0  t  0; x = 1  t  2 </i>


   

 

 



1 2 2


0 0 0


1 1 1


3 2 2 ,


2 <i>f</i> <i>x d</i> <i>x</i> 2 <i>f t dt</i> 2 <i>f x dx</i> <i>x</i>


 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

  <i> (do hàm số f x</i> liên tục trên ).


 

 

 



 



 



2 1 2


0 0 1


2



1
2


1


6, 6,


1 6,


5,


<i>f x dx</i> <i>x</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i> <i>x</i>


<i>f x dx</i> <i>x</i>
<i>f x dx</i> <i>x</i>


        


    


   











<b>Câu 39: B </b>


Ta có:



2


16 3 1 9 30 25


4 3 1 3 5 0 4 3 1 3 5 1


3 5 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    




        <sub></sub>  


 





Tập xác định: 1; \ 1

 


3


<i>D</i>    


 


+ Ta có:



2

2


1 1 1


1 4 3 1 3 5


1 4 3 1 3 5


lim lim lim


4 3 1 3 5 9 1 9 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  



   


 <sub></sub> <sub></sub>    <sub> </sub>


      


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2
1
1


1 1


lim lim


3


4 3 1 3 5 3 1 5


4 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 






    


   <sub></sub> <sub> </sub> do đó đường thẳng


1
3


<i>y</i>  là đường tiệm cận


ngang của đồ thị hàm số.


Kết luận: Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
<b>Câu 40: A </b>


Bốn điểm O, A, B, C tạo thành 1 tam diện vng.


Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .<i>O ABC là</i>


2 2 2


2


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i>


<i>R</i>  



Đặt<i>OA</i><i>a OB</i>; <i>b a b</i>, , 0 . Ta có<i>a b</i>    1 <i>b</i> 1 <i>a</i>


Vậy



2


2


2 2


2 2 2 2 2 2


1 3


2


2 4


1 1 <sub>6</sub>


2 2 2 2 4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>R</i>



<sub></sub> <sub></sub> 


 


<sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub> <sub></sub> 


  


     


    


Vậy min
6
4


<i>R</i>  , tại 1


2


<i>a</i> <i>b</i>


<b>Câu 41: A </b>


<i>Dựa vào bảng xét dấu của f  x</i> ta có bảng biến thiên của hàm sồ f <i>x</i>


<i>Đặt t  x  2017 </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 

 



' ' 2018


<i>g t</i>  <i>f</i> <i>t</i> 


<i>Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x</i> suy ra phương trình g<i>t</i> có một nghiệm đơn   (;0 và


<i>một nghiệm kép t  2 . </i>


<i>Ta có bảng biến thiên g t</i> Hàm số g <i>t</i> đạt giá trị nhỏ nhất tại t0    (;0.


Suy ra hàm số<i>y</i> <i>f x</i>

2017

2018<i>x đạt giá trị nhỏ nhất tại x</i>0 mà




0 2017 ; 0 0 ; 2017


<i>x</i>    <i>x</i>   
<b>Câu 42: A </b>


Ta có:

 

 

 



1 1


0 0


1


2 2 3



sin .cos ' .cos


0


2 2 2 2


<i>f x</i>  <i>xdx</i> <i>f x</i>  <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>  <i>xdx</i>


 


   




 

2

 

 



1 1 1 1


2 2


0 0 0 0


3sin 6 sin 9 sin 0


2 2 2


<i>f x</i>  <i>x dx</i> <i>f</i> <i>x dx</i> <i>f x</i>  <i>xdx</i>  <i>xdx</i>


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


 




Từ đây ta suy ra

 

 

 



1 1


0 0


6


3sin 3sin


2 2


<i>f x</i>  <i>x</i> <i>f x dx</i> <i>f x dx</i>  <i>xdx</i>




  

<sub></sub>

<sub></sub>



<b>Câu 43: C </b>


<i>Vì F x</i> là nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i> cos<sub>2</sub> <i>x</i>
<i>x</i>



 nên suy ra:<i>F</i>'

 

<i>x</i> <i>f x</i>

 

<i>x</i> cos<sub>2</sub> <i>x</i>
<i>x</i>


 


Ta có:

 



  



2


cos 0


cos


' 0 0 1


1;1 \ 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 

 
  <sub>  </sub>


 



Xét hàm số<i>g x</i>

 

 <i>x</i> cos<i>x</i> trên 1;1, ta có :<i>g</i>'

 

<i>x</i>  1 sin<i>x</i>   0, <i>x</i>

1;1

<i>. Suy ra hàm số g (x) đồng </i>
biến trên 1;1. Vậy phương trình<i>g x</i>

 

 <i>x</i> cos<i>x</i>0 có nhiều nhất một nghiệm trên 1;1 2 .


Mặt khác ta có: hàm số<i>g x</i>

 

 <i>x</i> cos<i>x</i>liên tục trên 0;1 và<i>g</i>

 

0  0 cos 0

 

  1 0


 

1 1 cos 1

 

0


<i>g</i>    nên<i>g</i>

   

0 .<i>g</i> 1 0 . Suy ra <i>x</i><sub>0</sub>

 

0;1 sao cho<i>g x</i>

 

<sub>0</sub> 0 3

 



Từ 1, 2, 3 suy ra: phương trình F (x) 0  có nghiệm duy nhất x0 0 . Đồng thời vì 0 x là nghiệm bội


<i>lẻ nên F (x) đổi quax</i><i>x</i><sub>0</sub>


<i>Vậy đồ thị hàm số y = F(x) có 1 điểm cực trị. </i>
<b>Câu 44: B </b>


Đặt


2


2 2 2 2 1


1 1 2 1 1


2


<i>t</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>   <i>t</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


Ta có


2


2


1 1


' , ' 0


2
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Vậy t </i><sub></sub>1; 2<sub></sub>


Phương trình trở thành


2



3 1 3 3


2 1
2


<i>m</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>e</i> <i>e</i>  <i>t</i><sub></sub>   <sub></sub><i>e</i> <i>e</i>   <i>t</i> <i>t</i> <i>e</i> <i>t</i>


  . (sử dụng hàm đặc trưng).


Phương trình có nghiệm khi và chi khi 1 2 ln 2 ; ln 21
2
<i>m</i>


<i>e</i> <i>m</i> <i>m</i>  


       <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 45: A </b>


Ta có 2 2



2 2 2 2


2



log<i><sub>x</sub></i> <sub> </sub><i><sub>y</sub></i> 4<i>x</i>4<i>y</i> 6 <i>m</i>  1 4<i>x</i>4<i>y</i> 6 <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> 2


 

2

2


2 2 2 2


4 4 8 0 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


            là một hình trịn

 

<i>C</i>1 tâm I 2;2 , bán
kính<i>R</i>1  <i>m với m  0 hoặc là điểm I 2;2 với m  0 và</i>


2 2


2 4 1 0


<i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


 

2

2


1 2 4


<i>x</i> <i>y</i>


     là một đường tròn

 

<i>C</i>2 tâm J 1;2 , bán kính<i>R</i>22
<i>TH1: Với m  0 ta có: I 2;2</i>

 

<i>C</i>2 <i>suy ra m  0 không thỏa mãn điều kiện bài toán. </i>
<i>TH2: Với m  0 </i>


Để hệ 2 2




2
2


2 2


log 4 4 6 1


2 4 1 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>





    


 tồn tại duy nhất cặp số x; y thì hình trịn C1 và đường trịn C2
tiếp xúc ngồi với nhau


2 2


1 2 3 0 2 1 1



<i>IJ</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


           


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



Gọi D là hình chiếu vng góc của B lên mặt phẳng O .
<i>Kẻ AH  OD, H </i><i> OD </i>


Ta có thể tích của khối chóp


2 2 3


' '


1 2 2 4


' : . . .


3 3 3 3


<i>OO AB</i> <i>OO B</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>OO AB V</i>  <i>AH S</i><sub></sub>  <i>AH</i>  <i>AO</i>


<i>VOO AB</i>'

<i>H</i> 0 . Suy ra<i>AD</i>2 2<i>a</i>


Suy ra:tan tan 1



2


<i>BAD</i>


  


<b>Câu 47: A </b>


Ta có: <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>

2

<sub>1</sub>

 

<sub>1</sub>

2

2


2 2 2 2 2


log <i>x</i>log <i>y</i>log <i>x</i><i>y</i> log <i>xy</i> log <i>x</i><i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>




2
2


1 1


1


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>







   <sub></sub> 


 


<i> (Vì x; y  0). </i>


Ta có:


2


1


3 3 4 1


1 1


<i>y</i>


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


      



 


Xét hàm số:

 

4 1 1 ; 1


1


<i>f y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>


   




Đạo hàm:

 



 



 



 



2


3


1 <sub>2</sub>


' 4 ; ' 0



1
1


2


<i>y</i> <i>n</i>


<i>f</i> <i>y</i> <i>f</i> <i>y</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>l</i>


 


    


 <sub> </sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 48: D </b>


Chọn số tự nhiên có 4 chữ số bất kỳ có: n = 9.10.10.10 = 9000 (cách).


Gọi A là biến cố: “Số được chọn có dạng<i>abcd</i> , trong đó1    <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 9 ''. *

 


Nhận xét rằng với 2 số tự nhiên bất kỳ ta có:<i>m</i>   <i>n</i> <i>m</i> <i>n</i> 1


Do đó nếu đặt: 1
2
3


<i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i>b</i>
<i>z</i> <i>c</i>
<i>t</i> <i>d</i>


  

  

  


Từ giả thuyết1    <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> 9 ta suy ra:1    <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>t</i> 12 **

 



Với mỗi tập con gồm 4 phần tử đôi một khác nhau được lấy ra từ 1,2,...,12 ta đều có được duy nhất một
bộ số thoả mãn (**) và do đó tương ứng ta có duy nhất một bộ số a, b, c, d  thoả mãn (*). Số cách chọn
tập con thoả tính chất trên là tổ hợp chập 4 của 12 phần tử, do đó:<i>n A</i>

 

<i>C</i><sub>12</sub>4 495


Vậy:

  

 



 

9000495 0, 055


<i>n A</i>
<i>P</i> <i>A</i>



<i>n</i>


  




<b>Câu 49: D </b>


Ta có:


1


1
1 3


9 3 3 1


lim lim


5 9 5 9


9
9


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>



<i>n</i> <i>n a</i> <i>a</i>


<i>a</i>






 
  


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub>  </sub>


 
 


Suy ra


2


9


1 1 1 1


0 9 4782969 log 4782969 7


9 2187 9 2187



<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>      


 


Kết hợp điều kiện của bài toán ta được a và 7  a  2019 nên có 2012 giá trị của a


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ta có:

 

 

 

 



 

 



' 0


' ' ' 0 *


' 0


<i>f</i> <i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x f</i> <i>f x</i>


<i>f</i> <i>f x</i>






 <sub></sub> <sub></sub> 




 


  




 



1
0


' 0 <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>




   <sub></sub>


 , với2 <i>a</i>1 3


 

 

<sub> </sub>

 

<sub> </sub>




1
0, 1


' 0


, 2


<i>f x</i>
<i>f</i> <i>f x</i>


<i>f x</i> <i>a</i>





 


  


  <sub></sub>


 <b> </b>


Phương trình 1 : f <i>x</i>  0 có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình * .


Phương trình 2 : <i>f x</i>

 

<i>a</i><sub>1</sub> có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình 1 và phương trình * .


Vậy phương trình ban đầu có 8 nghiệm phân biệt.


<b> – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết </b>



<b>Quý thầy cô liên hệ đặt mua file word: 03338.222.55 </b>


<b>Truy cập để xem toàn bộ đề thi thử THPT QG 2019 mơn Tốn: </b>



</div>

<!--links-->

×