Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap on tap Tuan 20, 21 Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND QUẬN HẢI CHÂU


<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN</b>



<b>BÀI TẬP ƠN TẬP TUẦN 20, 21</b>


Mơn: Tốn - Lớp 9



Năm học: 2019 - 2020



<b>I.ĐẠI SỐ CHƯƠNG III: </b>

<i><b>HỆ HAI PHƯƠNG TRèNH BC NHT HAI N</b></i>



<b>Bài 1: Cho hệ phơng trình: </b>









<i>a</i>
<i>y</i>
<i>ax</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
2
1


a. Giải hệ phơng tr×nh víi a = 3.


b. Tìm điều kiện của a để hệ phơng trình có một nghiệm ? có vơ s nghim.



<b>Bài 2: Cho hệ phơng trình: </b>










<i>m</i>
<i>y</i>
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>m</i> 1) 3
(


a. Giải hệ phơng trình víi <i>m</i>  2.


b. Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất sao cho x + y > 0


<b>Bài 3: Cho hệ phương trình </b>










8


4


2


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>



a. Giải hệ phương trình khi m = 2.


b. Với giá trị nào của m hệ phương trình có vơ số nghiệm ?.
<b>Bài 4: Cho hệ phương trình: mx + y = -1 </b>


3x - 2y = 5 (m  0)


a. Tìm m để hệ phương trình vơ nghiệm.


b. Tìm m để hệ phương trình có một nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y = 1


<b>Bài 5: Tìm các giá trị của a và b để hệ pt: </b> 3


2 3 36
<i>ax by</i>
<i>ax</i> <i>by</i>
 


 



 có nghiệm là (3;-2).


<b>Bài 6: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 46 mét, nếu tăng chiều dài 5 mét và giảm</b>
chiều rộng 3 mét thì chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Hỏi kích thước khu vườn đó là bao
nhiêu ?


<b>Bài 7: Một Ô tô du lịch đi từ A đến B, sau 17 phút một Ơ tơ tải đi từ B về A. Sau khi xe </b>
tải đi được 28 phút thì hai xe gặp nhau. Biết vận tốc của xe du lịch hơn vận tốc của xe tải
là 20 km/h và quãng đường AB dài 88 km. Tính vận tốc của mỗi xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 8</b>

:

Một tam giác vng có tỉ số độ dài hai cạnh góc vng bằng <sub>4</sub>3 và diện tích tam
giác đó là 96m2<sub>. Tính độ dài hai cạnh góc vng.</sub>


<b>Bài 9: Một hình chữ nhật có chu vi 216m. Nếu giảm chiều dài đi 20%, tăng chiều rộng </b>
thêm 25% thì chu vi hình chữ nhật khơng đổi. Tính diện tích hình chữ nhật đó.


<b>Bài 10 : Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 7m và diện tích bằng 120 </b><i><sub>m</sub></i>2<sub>. </sub>


Hãy tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.


<b>II.HÌNH HỌC CHƯƠNG III: </b>

<i><b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRÒN </b></i>



<b>Bài 1. Cho đường tròn (O; R). Vẽ dây </b>

<i>AB R 2</i>

. Tính số đo của hai cung AB.



<b>Bài 2. Cho đường tròn (O; R). Vẽ dây AB sao cho số đo của cung nhỏ AB bằng </b>

1<sub>2</sub>

số đo của cung lớn AB. Tính diện tích của tam giác AOB.



<b>Bài 3. Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và </b>

<i>O</i>;<i>R</i> 3
2


 


 


 

. Trên đường tròn nhỏ lấy



một điểm M. Tiếp tuyến tại M của đường tròn nhỏ cắt đường tròn lớn tại A và


B. Tia OM cắt đường tròn lớn tại C.



a. Chứng minh rằng

<i><sub>CA CB</sub></i><sub></sub>

<sub>.</sub>



b. Tính số đo của hai cung AB.



<b>Bài 4. Cho (O; 5cm) và điểm M sao cho OM = 10cm. Vẽ hai tiếp tuyến MA và</b>


MB. Tính góc ở tâm do hai tia OA và OB tạo ra.



<b>Bài 5. Cho tam giác đều ABC, vẽ nửa đường trịn đường kính BC cắt AB tại D và</b>


AC tại E. So sánh các cung BD, DE và EC.



</div>

<!--links-->

×