Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Đề thi thử đại học môn toán năm 2017 trường thpt chuyên vĩnh phúc lần 3 mã 234 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC</b>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC</b>


<i>(Đề thi có 06 trang)</i>


<b>ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA - LẦN 3</b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>


<b>MƠN TỐN 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(Khơng kể thời gian giao đề)</i>


<b>Mã đề thi 234</b>
Họ, tên thí sinh:...


Số báo danh:...


<b>Câu 1.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

sin 3<i>x</i><sub> là:</sub>


<b>A.</b> 1cos 3


3 <i>x C</i> . <b>B.</b> <i>cos3x C</i> . <b>C.</b>


1
cos3


3 <i>x C</i>


  . <b>D.</b>  <i>cos3x C</i> .


<b>Câu 2.</b> <i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v</i>

1;2

. Tìm ảnh của điểm <i>A </i>

2;3

qua phép tịnh tiến theo

vectơ <i>v</i>


<b>A.</b> <i>A</i>

5; 1

. <b>B. </b><i>A </i>

1;5

. <b>C. </b><i>A</i>

3; 1

. <b>D. </b><i>A </i>

3;1

.


<b>Câu 3.</b> Hàm số 1
2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A.</b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 4.</b> Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đó?


<b>A.</b> 3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.


<b>Câu 5.</b> Phương trình cos 2
2


<i>x </i> có tập nghiệm là


<b>A.</b> 2 ;



3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 


  


 


 . <b>B. </b> <i>x</i> 4 <i>k k</i>;





 


  


 


 .


<b>C. </b> 3 2 ;


4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 



  


 


 . <b>D. </b> <i>x</i> 3 <i>k k</i>;





 


  


 


 .


<b>Câu 6.</b> Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5<sub> có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?</sub>


<b>A.</b> 60 . <b>B.</b> 120 . <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 48 .


<b>Câu 7.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> Hàm số đạt cực đại tại <i>x  .</i>3 <b>B.</b> Hàm số đạt cực đại tại <i>x  .</i>0


<b>C.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x  .</i>4 <b>D.</b> Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x  .</i>0


<b>Câu 8.</b> Tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

<sub></sub>

2


   là:



<b>A.</b> <i>D </i>. <b>B.</b> <i>D   </i>

;1

 

 1;

.
<b>C.</b> <i>D </i>

0;

<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>D  </i>( 1;3)<sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A.</b> <sub>2</sub>30 <sub>3</sub>20


 . <b>B.</b>

0,99

 

0,99

<i>e</i>.


<b>C.</b> 2



2
2


log<i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <i>a</i> 1 0. <b>D.</b> <sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> 2


 .


<b>Câu 10.</b> <i>Tính thể tích V của khối chữ nhật ABCD A B C D</i>.     biết rằng <i>AB a AD</i> , 2 ,<i>a AC</i><i>a</i> 14.


<b>A.</b> 3 14


3
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>B.</b> <i><sub>V</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3


 . <b>C.</b> <i>V</i> 6<i>a</i>3. <b>D.</b><i>V</i> <i>a</i>3 5.


<b>Câu 11.</b> Viết cơng thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>, trục Ox và các</i>
đường thẳng <i>x a x b</i> , 

<i>a b</i>

<sub>.</sub>


<b>A.</b>

 

d
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x x</i>


. <b>B.</b> 2

 

<sub>d</sub>


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f</i> <i>x x</i>


. <b>C.</b>

 

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x x</i>


. <b>D.</b>

 

d


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>f x x</i>


<sub></sub>

<sub>.</sub>


<b>Câu 12.</b> Số đỉnh của một hình bát diện đều là:


<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 13.</b> Cho tứ diện <i>ABCD<sub>. Gọi Bvà Clần lượt là trung điểm của </sub>AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của</i>
khối tứ diện <i>AB C D</i>  <sub> và khối tứ diện </sub><i>ABCD</i><sub> bằng:</sub>


<b>A.</b> 1


8 <b>B.</b>


1
.


2 <b>C.</b>


1


4 <b>D.</b>


1
.
6


<b>Câu 14.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y x</i>3 2<i>x</i>2 5 7.
<i>x</i>



   


<b>A.</b>


4
3


6 5ln 7


4
<i>x</i>


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>. <b>B.</b> <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 5<sub>2</sub>
<i>x</i>


    .


<b>C.</b> <i><sub>y</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> 5


<i>x</i>


    . <b>D.</b> <i>y</i> 3<i>x</i>2 4<i>x</i> 5<sub>2</sub>


<i>x</i>


    .


<b>Câu 15.</b> Tìm



2 3


3 2


7 2 1


lim .


3 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>I</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 




 


<b>A.</b> 7


3


<i>I </i> . <b>B.</b> 2


3



<i>I </i> . <b>C.</b> <i>I  .</i>0 <b>D.</b> <i>I </i>1.


<b>Câu 16.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>ln x</i>


<i>x</i>


 .


<b>A.</b> <i><sub>I</sub></i> <i><sub>f x x</sub></i>

 

<sub>d</sub> <sub>ln</sub>2<i><sub>x C</sub></i>


<sub></sub>

  . <b>B.</b>

 

<sub>d</sub> 1<sub>ln</sub>2


2


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i> <i>x C</i> .


<b>C.</b> <i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>

 

d ln<i>x C</i> . <b>D.</b> <i><sub>I</sub></i> <i><sub>f x x e</sub></i>

 

d <i>x</i> <i><sub>C</sub></i>


<sub></sub>

  .


<b>Câu 17.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


<b>A. </b> <sub>2</sub>


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



 . <b>B.</b>



2


2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i> .


<b>C.</b>


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 . <b>D.</b> <i>y</i>tan<i>x</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>1


4. <b>B.</b>


4


9. <b>C.</b>


1



9. <b>D.</b>


5
9.


<b>Câu 19.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho véc tơ <i>a  </i>

1; 2; 3

. Tìm tọa độ của véc tơ


2; ;



<i>b</i> <i>y z</i> , biết rằng véc tơ <i><sub>b</sub></i> cùng phương với véc tơ <i>a</i>.


<b>A.</b> <i>b </i>

2; 4; 6

. <b>B.</b> <i>b </i>

2; 4; 6

. <b>C.</b> <i>b </i>

2; 4; 6

. <b>D.</b> <i>b </i>

2; 2; 3

.
<b>Câu 20.</b> Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3sin 2<i>x</i> 5 lần lượt là:


<b>A. </b>3; 5 . <b>B.</b> 2; 8 . <b>C.</b> 2; 5 . <b>D.</b> 8; 2.


<b>Câu 21.</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


   nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A.</b>

0; 

. <b>B.</b>

1; 

. <b>C.</b>

 ;0

. <b>D.</b>

 ;1

.


<b>Câu 22.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>2 2<i><sub>x</sub></i> 2 5 .

<i>x</i>


  


<b>A.</b> <i><sub>y</sub></i><sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i>2 2 5

<i>x</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>y</i> 

<sub></sub>

2<i>x</i>2 5 ln 5

<sub></sub>

<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C.</b> <i><sub>y</sub></i>

2<i><sub>x</sub></i> 2 5

<i>x</i>


   . <b>D.</b> <i><sub>y</sub></i>

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 5</sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2 5 ln 5</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>


      .


<b>Câu 23.</b> Đáy <i>ABCD</i> của hình chóp<i>S ABCD</i>. là một hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>vng góc với đáy và
có độ dài bằng <i>2a</i>. Tính thể tích khối tứ diện <i>S BCD</i>. .


<b>A.</b>


3


3
<i>a</i>


. <b>B.</b>


3


8
<i>a</i>


. <b>C.</b>


3


6
<i>a</i>


. <b>D.</b>



3


4
<i>a</i>


.


<b>Câu 24.</b> Cho hàm số

<sub> </sub>

2018 2018
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>






  . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A.</b> <i>f x</i>

 

là hàm số chẵn. <b>B.</b> <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ.


<b>C.</b> <i>f x</i>

 

<sub>là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.</sub> <b>D.</b> <i>f x</i>

 

là hàm số không chẵn, không lẻ.
<b>Câu 25.</b> Viết ba số xen giữa các số 2và 22để được một cấp số cộng có 5 số hạng.


<b>A.</b> 6; 12; 18. <b>B.</b> 8; 13; 18. <b>C.</b> 7; 12; 17. <b>D.</b> 6; 10; 14.


<b>Câu 26.</b> Cho hàm số

 

2



1 cos3 cos5 cos7
.
sin 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


  Tính lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> <i>f x</i>

 

.


<b>A.</b> 83


49. <b>B.</b>


105


49 . <b>C.</b>


15


49. <b>D.</b>


83
98.


<b>Câu 27.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình vng cạnh <i>a</i><sub>. Tam giác</sub><i><sub>SAB</sub></i><sub> đều và nằm trong mặt phẳng</sub>
vng góc với đáy. Gọi <i>M N lần lượt là trung điểm của</i>, <i>AB AD . Tính khoảng cách từ điểm </i>, <i>D</i> đến


mặt phẳng

<i>SCN</i>

tính theo <i>a</i>.


<b>A.</b> 3
3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> 3


4


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> 2


4


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> 4 3


3
<i>a</i> <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A.</b> 50000VNĐ. <b>B.</b> 15000VNĐ. <b>C.</b> 35000VNĐ. <b>D.</b> 75000VNĐ.


<b>Câu 29.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> có 2 5


1


, 16
4


<i>u</i>  <i>u</i>  . Tìm cơng bội <i>q</i>và số hạng đầu <i>u .</i><sub>1</sub>


<b>A.</b> 1



1 1


;


2 2


<i>q</i> <i>u</i>  . <b>B.</b> 1


1 1


;


2 2


<i>q</i> <i>u</i>  . <b>C.</b> 1


1
4;


16


<i>q</i> <i>u</i>  . <b>D.</b> 1


1
4;


16
<i>q</i> <i>u</i>  .



<b>Câu 30.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;2;1 ,

<i>B</i>

0;2;3

<sub>. Viết phương trình mặt</sub>


cầu có đường kính<i>AB</i>.


<b>A.</b>



2


2 2


1 5


2 2


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


     


 


  . <b>B.</b>



2


2 2



1 5


2 2


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


     


 


  .


<b>C.</b>



2


2 2


1 5


2 2


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


     


 


  . <b>D.</b>



2


2 2


1 5


2 2


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


     


 


  .


<b>Câu 31.</b> Tính thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng 2.
<b>A.</b> 8 2



3  <b>B.</b>


16


3  <b>C.</b>


4 2


3  <b>D.</b>


16 2


3 


<b>Câu 32.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>e</i>10<i>x</i>20


 <sub>. Tìm </sub> <i>f</i>2018

<sub> </sub>

<i>x</i>
<b>A.</b> <i><sub>f</sub></i>2018

 

<i><sub>x</sub></i> <sub>200.</sub><i><sub>e</sub></i>10<i>x</i>20<sub>.</sub>


 <b>B.</b> <i><sub>f</sub></i>2018

 

<i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>2018<sub>.20 .</sub>1009 10<i><sub>e</sub></i> <i>x</i>20<sub>.</sub>



<b>C.</b> <i><sub>f</sub></i>2018

 

<i><sub>x</sub></i> 10!<i><sub>e</sub></i>10<i>x</i>20.


 <b>D.</b> <i><sub>f</sub></i>2018

 

<i><sub>x</sub></i> 102018 10.<i><sub>e</sub></i> <i>x</i>20.




<b>Câu 33.</b> Biết <i>F x</i>

 

<i>ax</i>2 <i>bx c e</i>

<i>x</i>


   <sub> là một nguyên hàm của hàm số </sub> <i>f x</i>

<sub> </sub>

2<i>x</i>2 5<i>x</i>2

<i>e</i><i>x</i><sub> trên </sub><b><sub>R</sub></b><sub>. Tính</sub>
giá trị của biểu thức <i>f F</i><sub></sub>

 

0 <sub></sub>.


<b>A.</b> <i><sub>e</sub></i>1<sub>.</sub>


 <b>B.</b> 20 .<i>e</i>2 <b>C.</b><i> 9e </i> <b>D.</b> 3 .<i>e</i>


<b>Câu 34.</b> Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài <i>10,2 dm</i>, chiều rộng <i>2 dm</i> được uốn lại thành mặt xung
quanh của một chiếc thùng đựng nước có chiều cao <i>2 dm</i> ( như hình vẽ). Biết rằng chỗ ghép mất


<i>2 cm</i>. Hỏi thùng đựng được bao nhiêu lít nước?


<b>A.</b> 50 lít. <b>B.</b> 100 lít. <b>C.</b> 20, 4<sub>lít.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 20 lít.</sub>
<b>Câu 35.</b> Số nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 .8</sub>

<sub></sub>

3<i>x</i>5

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 .8</sub>

<i>x</i>28<i>x</i>3


       là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 36.</b> Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng <i>8m</i>, chiều cao <i>12,5m</i>.
Diện tích của cổng là:


<b>A.</b><sub>100</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>200</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>C.</b> 100 2.


3 <i>m</i> <b>D.</b>


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp <i>S.ABC</i> trong đó <i>SA AB BC</i>, , vng góc với nhau từng đơi một. Biết <i>SA a</i> 3 ,
3


<i>AB a</i> . Tính khoảng cách từ điểm<i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

.
<b>A.</b> 2


3
<i>a</i>


 <b>B.</b> 2 5


5
<i>a</i>


 <b>C.</b> 3


2
<i>a</i>


 <b> . D</b> 6.
2
<i>a</i>


<b>Câu 38.</b> Cho hai số <i>a b</i>, thỏa mãn <i>1 a b</i>  . Chọn mệnh đề đúng.


<b>A.</b> <i>ea b</i> 4 .<i>ab</i> <b><sub>B.</sub></b> <i>e b e aa</i>.  <i>b</i>. . <b><sub>C.</sub></b> <i>e b e aa</i>.  <i>b</i>. . <b>D.</b> <i>e b e aa</i>.  <i>b</i>. .


<b>Câu 39.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số sin 3
sin



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>



 đồng biến trên khoảng 0;4


 


 


 .


<b>A.</b> <i>m </i>0<b> hoặc </b> 2 3.


2  <i>m</i> <b>B.</b> <i>m </i>3.


<b>C.</b> <i>m </i>0<b> hoặc </b> 2 3.


2  <i>m</i> <b>D.</b> 0 <i>m</i> 3.


<b>Câu 40.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy

<i>ABCD</i>

, góc
giữa hai mặt phẳng

<i>SBD</i>

<i>ABCD</i>

bằng <sub>60</sub>0<sub>. Gọi </sub><i><sub>M N</sub></i><sub>,</sub> <sub> lần lượt là trung điểm của </sub><i><sub>SB SC</sub></i><sub>,</sub> <sub>. Tính</sub>


thể tích khối chóp <i>S ADMN</i>. .
<b>A.</b> 3 6.



16
<i>a</i>


<i>V </i> <b>B.</b> 3 6


24
<i>a</i>


<i>V </i>  <b>C.</b>


3


3 6


16
<i>a</i>


<i>V </i>  <b>D.</b>


3 <sub>6</sub>


8
<i>a</i>


<i>V </i> 


<b>Câu 41.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đơi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai
chữ số 1 và 3 .



<b>A.</b> 3204 số. <b>B.</b> 249 số. <b>C.</b> 2942 số. <b>D.</b> 7440 số.
<b>Câu 42.</b> <i>Xác định x để bộ ba số 2x  , x , 2</i>1 <i>x  theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.</i>1


<b>A.</b> 1


3


<i>x  .</i> <b>B.</b> 1


3
<i>x </i> <sub>.</sub>


<b>C.</b> <i>x </i> 3. <b>D.</b><i> Khơng có giá trị nào của x .</i>


<b>Câu 43.</b> Trong hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có AB<i>AA</i><i>a</i>, <i>BC</i>2<i>a</i>, <i>AC a</i> 5. Khẳng định nào sau
<b>đây sai?</b>


<b>A.</b>Góc giữa hai mặt phẳng

<i>ABC và </i>

<i>A BC</i>

<sub> có số đo bằng 45 .</sub>


<b>B.</b> Hai mặt phẳng

<i>AA B B</i> '

<i>BB C</i>

vng góc với nhau.


<b>C.</b> <i>AC</i> 2<i>a</i> 2.


<b>D.</b><i>Đáy ABC là tam giác vuông.</i>


<b>Câu 44.</b> <i>Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số <sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>


      có cực đại, cực
tiểu thỏa mãn <i>x<sub>C</sub><sub>Đ</sub></i><i>x<sub>C</sub><sub>T</sub></i> 2.



<b>A.</b> <i>m  .</i>1 <b>B.</b> <i>m  .</i>2 <b>C.</b> <i>m  .</i>1 <b>D.</b> <i>m  .</i>2


<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz, cho tứ diện SABC có S</i>

0;0;1

, <i>A</i>

1;0;1

, <i>B</i>

0;1;1

; <i>C</i>

0;0;2

. Hỏi tứ
<i>diện SABC có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 46.</b> Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>R = . Trên hai đường tròn đáy </i>1

( )

<i>O và </i>

( )

<i>O¢ lần lượt lấy hai</i>
điểm <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB =</i>2 và góc giữa <i>AB</i> và trục <i>OO¢</i> bằng <sub>30</sub>0<sub>. Xét hai khẳng định:</sub>


( )

<i>I : Khoảng cách giữa OO¢</i> và <i>AB</i> bằng 3
2 .

( )

<i>II : Thể tích của khối trụ là V</i> = 3<i>p</i>.


Kết luận nào sau đây đúng:


<b>A. Cả </b>

( )

<i><b>I và ( )</b>II đều đúng.</i> <b>B.</b> Chỉ

( )

<i>I đúng.</i>


<b>C.</b> Chỉ

( )

<i>II đúng.</i> <b>D. Cả </b>

( )

<i><b>I và ( )</b>II đều sai.</i>


<b>Câu 47.</b> Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

( )

<i>x</i>2 2
<i>x</i>


= +


= trên đoạn 1;2
2
é ù
ê ú
ê ú


ë û.



<b>A.</b> 37


4 <b>. </b> <b>B.</b>


29


4 . <b>C.</b> 8. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 48.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S có phương trình là:</i>


2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>7 0</sub>


<i>x + + -</i> - - + = . Cho ba điểm <i>A M B</i>, , nằm trên mặt cầu

( )

<i>S thỏa mãn điều kiện</i>


 <sub>90</sub>0


<i>AMB =</i> . Diện tích tam giác <i>AMB</i> có giá trị lớn nhất bằng


<b>A.</b> 4<b>. </b> <b>B.</b> 2. <b>C.</b> <i>4p</i>. <b>D.</b> Không tồn tại.


<b>Câu 49.</b> Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến, có đạo hàm trên khoảng <b>K</b>và hai điểm <i>x x</i>1, 2<b>K</b>;<i>x</i>1<i>x</i>2.Khi đó giá trị


của biểu thức <i>P</i><i>f x</i>

  

1 <i>x</i>1 <i>x</i>2

 <i>f x</i>

 

2

<i>f x</i>

 

1  <i>f x</i>

 

2

là:


<b>A.</b> <i>P </i>0. <b>B.</b> <i>P </i>0. <b>C.</b> <i>P </i>0. <b>D.</b> <i>P </i>0.


<b>Câu 50.</b> <b>Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên bằng <sub>a</sub></i> <sub>2</sub>. Khi đó bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABC là:</i>



<b>A.</b> 15
5
<i>a</i>


 <b>B.</b> 3


5
<i>a</i>


 <b>C.</b> 3


5
<i>a</i>


 <b>D.</b> 6


4
<i>a</i>




<b>BẢNG ĐÁP ÁN</b>


<b>1.C</b> <b>2.B</b> <b>3.B</b> <b>4.B</b> <b>5.C</b> <b>6.B</b> <b>7.B</b> <b>8.A</b> <b>9.B</b> <b>10.C</b>


<b>11.A</b> <b>12.A</b> <b>13.C</b> <b>14.D</b> <b>15.B</b> <b>16.B</b> <b>17.A</b> <b>18.B</b> <b>19.A</b> <b>20.B</b>


<b>21.C</b> <b>22.D</b> <b>23.A</b> <b>24.A</b> <b>25.C</b> <b>26.D</b> <b>27.C</b> <b>28.D</b> <b>29.D</b> <b>30.C</b>


<b>31.A</b> <b>32.D</b> <b>33.C</b> <b>34.A</b> <b>35.B</b> <b>36.D</b> <b>37.D</b> <b>38.D</b> <b>39.A</b> <b>40.A</b>



<b>41.D</b> <b>42.B</b> <b>43.C</b> <b>44.C</b> <b>45.D</b> <b>46.A</b> <b>47.C</b> <b>48.A</b> <b>49.D</b> <b>50.A</b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT</b>


<b>Câu 1.</b> Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

sin 3<i>x</i> là:


<b>A. </b>1cos 3


3 <i>x C</i> . <b>B. </b><i>cos3x C</i> . <b>C. </b>


1
cos3


3 <i>x C</i>


  . <b>D.</b> <i>cos3x C</i> .


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ta có

<sub></sub>

<i>f x x</i>

 

d 

<sub></sub>

sin 3 d<i>x x</i> 1cos3


3 <i>x C</i>


  .


<b>Câu 2.</b> <i>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ v</i>

1;2

. Tìm ảnh của điểm <i>A </i>

2;3

qua phép tịnh tiến theo
vectơ <i>v</i>


<b>A. </b><i>A</i>

5; 1

. <b>B. </b><i>A </i>

1;5

. <b>C. </b><i>A</i>

3; 1

. <b>D. </b><i>A </i>

3;1

.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Giả sử <i>A x y</i>

;

<sub>.</sub>


Ta có <i>T Av</i>

 

<i>A</i> <i>AA</i><i>v</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


  2 1


3 2
<i>x</i>
<i>y</i>
 


 
 

1
5
<i>x</i>
<i>y</i>


 <sub></sub> 


1;5
<i>A </i> .


<b>Câu 3.</b> Hàm số 1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 có bao nhiêu điểm cực trị?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>



Ta có


2


3
0
2 1
<i>y</i>
<i>x</i>

  
 ,
1
\
2


<i>x</i>  


  <sub> </sub>
 


 <sub> nên hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Vì vậy</sub>
hàm số khơng có cực trị.


<b>Câu 4.</b> Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đó?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.



<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Trong không gian, bốn điểm không đồng phẳng tạo thành một hình tứ diện. Vì vậy xác định nhiều
nhất bốn mặt phẳng phân biệt.


<b>Câu 5.</b> Phương trình cos 2
2


<i>x </i> có tập nghiệm là


<b>A. </b> 2 ;


3


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 


  


 


 . <b>B. </b> <i>x</i> 4 <i>k k</i>;




 
  


 
 .


<b>C. </b> 3 2 ;


4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


 


  


 


 . <b>D. </b> <i>x</i> 3 <i>k k</i>;




 
  
 
 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>
2
cos
2


<i>x </i> cos cos 3



4
<i>x</i>  


  <sub></sub> <sub></sub>


 


3


2 ,
4


<i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i>


    .


Vậy tập nghiệm của phương trình là 3 2 ;
4


<i>S</i> <sub></sub><i>x</i>  <i>k</i>  <i>k</i> <sub></sub>


 .


<b>Câu 6.</b> Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5<sub> có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một?</sub>


<b>A. </b>60 . <b>B. </b>120 . <b>C. </b>24. <b>D. </b>48 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Chọn B.</b>



Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1; 2; 3; 4; 5<sub> là: </sub><i>P  </i><sub>5</sub> 5! 120.
<b>Câu 7.</b> Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x  .</i>3 <b>B. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x  .</i>0
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x  .</i>4 <b>D. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x  .</i>0


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


<b>Câu 8.</b> Tập xác định của hàm số <i><sub>y</sub></i>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3</sub>

<sub></sub>

2


   là:


<b>A. </b><i>D </i>. <b>B. </b><i>D   </i>

;1

 

 1;

.
<b>C. </b><i>D </i>

0;

<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>D  </i>( 1;3)<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Vì 2  ¢ nên điều kiện xác định của hàm số là: <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


   : Bất phương trình thỏa mãn với mọi
<i>x .</i>


Vậy tập xác định của hàm số là: <i>D </i><b>R</b>.
<b>Câu 9.</b> Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?


<b>A. </b><sub>2</sub>30 <sub>3</sub>20


 . <b>B. </b>

0,99

 

0,99

<i>e</i>.


<b>C. </b> 2



2
2


log<i><sub>a</sub></i> <sub></sub> <i>a</i> 1 0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>4</sub> 3 <sub>4</sub> 2


 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>


Vì 0 0,99 1

0.99

0,99

<i>e</i>


<i>e</i>






 




 






 .


Vậy phương án B sai.


<b>Câu 10.</b> <i>Tính thể tích V của khối chữ nhật ABCD A B C D</i>.     biết rằng <i>AB a AD</i> , 2 ,<i>a AC</i><i>a</i> 14.


<b>A. </b> 3 14
3
<i>a</i>


<i>V </i> . <b>B. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3


 . <b>C. </b><i>V</i> 6<i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> <i>a</i>3 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có: <i><sub>CC</sub></i><sub></sub> <i><sub>AC</sub></i><sub></sub>2 <i><sub>AC</sub></i>2 <i><sub>AC</sub></i><sub></sub>2

<sub></sub>

<i><sub>AB</sub></i>2 <i><sub>AD</sub></i>2

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> <sub>14</sub>

2 <i><sub>a</sub></i>2

<sub></sub>

<sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

2 <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>


         .


Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là: <i><sub>V</sub></i> <i><sub>CC AB AD</sub></i><sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>3 . .2</sub><i><sub>a a a</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>a</sub></i>3




   .


<b>Câu 11.</b> Viết cơng thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>, trục Ox và các</i>
đường thẳng <i>x a x b</i> , 

<i>a b</i>

<sub>.</sub>


<b>A. </b>

 

d
<i>b</i>



<i>a</i>


<i>f x x</i>


. <b>B. </b><i>b</i> 2

 

<sub>d</sub>


<i>a</i>


<i>f</i> <i>x x</i>


. <b>C. </b>

 

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x x</i>


. <b>D. </b>

 

d


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x x</i>


<sub></sub>

<sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>



 

d
<i>b</i>


<i>a</i>


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i><sub>.</sub>


<b>Câu 12.</b> Số đỉnh của một hình bát diện đều là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>8. <b>C. </b>12. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Số đỉnh của một hình bát diện đều là 6 .


<b>Câu 13.</b> Cho tứ diện <i>ABCD<sub>. Gọi Bvà Clần lượt là trung điểm của </sub>AB và AC . Khi đó tỉ số thể tích của</i>
khối tứ diện <i>AB C D</i>  <sub> và khối tứ diện </sub><i>ABCD</i> bằng:


<b>A. </b>1


8 <b>B. </b>


1
.


2 <b>C. </b>


1



4 <b>D. </b>


1
.
6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

. . 1


. . 4


<i>AB C D</i>


<i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>AB AC AD</i>


<i>V</i> <i>AB AC AD</i>


   


  .


<b>Câu 14.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i>y x</i>3 2<i>x</i>2 5 7.
<i>x</i>


   


<b>A. </b>



4
3


6 5ln 7


4
<i>x</i>


<i>y</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i> 5<sub>2</sub>
<i>x</i>


    .


<b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i>2 4<i>x</i> 5
<i>x</i>


    . <b>D.</b> 2 2


5


3 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>



3 <sub>2</sub> 2 5 <sub>7</sub>


<i>y x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   


2


2


5


3 4


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    .


<b>Câu 15.</b> Tìm


2 3


3 2



7 2 1


lim .


3 2 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>I</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 




 


<b>A. </b> 7
3


<i>I </i> . <b>B. </b> 2


3


<i>I </i> . <b>C. </b><i>I  .</i>0 <b>D. </b><i>I </i>1.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn B.</b>



3


2 3 3 3


3 2


3


3 3


7 1 7 1


2 2


7 2 1 2


lim lim lim


2 1 2 1


3 2 1 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 3


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>I</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>



<i>n n</i> <i>n n</i>


   


   


   


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   


     


   


   


   


.


<b>Câu 16.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>

 

<i>ln x</i>


<i>x</i>


 .


<b>A. </b><i><sub>I</sub></i> <i><sub>f x x</sub></i>

 

<sub>d</sub> <sub>ln</sub>2<i><sub>x C</sub></i>



<sub></sub>

  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>

<sub> </sub>

d 1ln2


2


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i> <i>x C</i> .


<b>C. </b><i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>

 

d ln<i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x e</i>

<sub> </sub>

d  <i>x</i><i>C</i><sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



2


ln ln


d ln d ln


2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>C</i>


<i>x</i>


<sub></sub>

<sub></sub>

  .


<b>Câu 17.</b> Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


<b>A. </b> <sub>2</sub>



1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 . <b>B. </b>



2


2 <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


<i>y</i> <i>x</i>   <i>x</i> .


<b>C. </b>


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 . <b>D. </b><i>y</i>tan<i>x</i>.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>



Hàm số <sub>2</sub>
1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 có đạo hàm




2
2


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


1


1


1 <sub>0,</sub>


1 <sub>1</sub> <sub>1</sub>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 




     


 <sub></sub> <sub></sub>  .


Nên hàm số đồng biến trên .


<b>Câu 18.</b> Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là:
<b>A. </b>1


4. <b>B. </b>


4


9. <b>C. </b>


1


9. <b>D. </b>



5
9.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Không gian mẫu

 

2


9 36


<i>n</i>  <i>C</i>  .


Gọi A là biến cố lấy được 2 bi cùng màu. Khi đó

 

2 2


5 4 16


<i>n A</i> <i>C</i> <i>C</i>  .


Xác suất

 

 


 



16 4
36 9
<i>n A</i>


<i>P A</i>
<i>n</i>


  



 .


<b>Câu 19.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho véc tơ <i>a  </i>

1; 2; 3

<sub>. Tìm tọa độ của véc tơ</sub>

2; ;



<i>b</i> <i>y z</i> , biết rằng véc tơ <i><sub>b</sub></i> cùng phương với véc tơ <i>a</i>.


<b>A.</b><i>b </i>

2; 4; 6

. <b>B. </b><i>b </i>

2; 4; 6

. <b>C. </b><i>b </i>

2; 4; 6

. <b>D. </b><i>b </i>

2; 2; 3

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


<i>b</i> cùng phương với véc tơ <i>a</i> khi 2 4
6


1 2 3


<i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i>


<i>z</i>



 <sub>  </sub>





  <sub></sub> .



Vậy <i>b </i>

2; 4; 6

.


<b>Câu 20.</b> Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>3sin 2<i>x</i> 5 lần lượt là:


<b>A. </b>3; 5 . <b>B. </b>2; 8 . <b>C. </b>2; 5 . <b>D. </b>8; 2.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn B.</b>


Ta có  1 sin 2<i>x</i>   1 3 3sin 2<i>x</i>  3 8 3sin 2 <i>x</i> 52.
Vậy min<i>y</i>8; max<i>y</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 21.</b> Hàm số <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>

<sub></sub>

<sub>0; </sub>

<sub></sub>

. <b>B. </b>

<sub></sub>

<sub>1; </sub>

<sub></sub>

. <b>C.</b>

<sub></sub>

<sub> </sub><sub>;0</sub>

<sub></sub>

. <b>D. </b>

<sub></sub>

<sub> </sub><sub>;1</sub>

<sub></sub>

.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


3


8 8


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>.


2



0 8 1 0 0 3



<i>y</i>   <i>x x</i>    <i>x</i>  <i>y</i> .


Bảng biến thiên


<i>x</i>   0 


<i>y</i>  <sub>0</sub> 


<i>y</i> 


3





Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;0

.


<b>Câu 22.</b> Tính đạo hàm của hàm số <i><sub>y</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>2 2<i><sub>x</sub></i> 2 5 .

<i>x</i>


  


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub> </sub>

<i><sub>x</sub></i>2 2 5

<i>x</i>


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>y</i> 

<sub></sub>

2<i>x</i>2 5 ln 5

<sub></sub>

<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>C. </b><i><sub>y</sub></i>

2<i><sub>x</sub></i> 2 5

<i>x</i>


   <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>y</i> 

<sub></sub>

2<i>x</i>2 5

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>x</i>22<i>x</i> 2 5 ln 5

<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>



2 <sub>2</sub> <sub>2 .5</sub>

<i>x</i>

2 <sub>2</sub> <sub>2 . 5</sub>

  

<i>x</i>

<sub>2</sub> <sub>2 5</sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

2 <sub>2</sub> <sub>2 .5 ln 5</sub>

<sub></sub>

<i>x</i>
<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>Câu 23.</b> Đáy <i>ABCD</i> của hình chóp<i>S ABCD</i>. là một hình vng cạnh <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA</i>vng góc với đáy và
có độ dài bằng <i>2a</i>. Tính thể tích khối tứ diện <i>S BCD</i>. .


<b>A. </b>


3


3
<i>a</i>


. <b>B. </b>


3


8
<i>a</i>


. <b>C. </b>


3


6
<i>a</i>


. <b>D. </b>



3


4
<i>a</i>


.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


3
2
.


1 1 1


. . .2 . .


3 3 2 3


<i>S BCD</i> <i>BCD</i>


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 24.</b> Cho hàm số

<sub> </sub>

2018 2018
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>







  . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>f x</i>

 

là hàm số chẵn. <b>B. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số lẻ.


<b>C. </b><i>f x</i>

 

<sub>là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.</sub> <b>D. </b> <i>f x</i>

 

là hàm số không chẵn, không lẻ.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Tập xác định .  <i>x</i>   <i>x</i> .


2018 2018 2018 2018

 



2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i>


 


 


    .



Vậy <i>f x</i>

 

<sub> là hàm số chẵn.</sub>


<b>Câu 25.</b> Viết ba số xen giữa các số 2và 22để được một cấp số cộng có 5 số hạng.


<b>A. </b>6; 12; 18. <b>B. </b>8; 13; 18. <b>C. </b>7; 12; 17. <b>D. </b>6; 10; 14.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Giả sử cấp số cộng cần tìm là: 2, , , , 22<i>a b c</i> có cơng sai là <i>d</i>.
Ta có: <i>u</i>5 <i>u</i>14<i>d</i>  22 2 4  <i>d</i>  <i>d</i>5.


Vậy <i>a   </i>2 5 7, <i>b   </i>7 5 12, <i>c   </i>12 5 17.


<b>Câu 26.</b> Cho hàm số

 

2


1 cos3 cos5 cos7
.
sin 7


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


  Tính lim<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> <i>f x</i>

 

.


<b>A. </b>83



49. <b>B. </b>


105


49 . <b>C. </b>


15


49. <b>D. </b>


83
98.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


 

2



0 0


1 7 7 1 3 . 5


lim lim


sin 7


<i>x</i> <i>x</i>


<i>cos x cos x</i> <i>cos x cos x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 


  




=

<sub>2</sub>



0


1 cos 7 7 1 3 3 1 5


lim


sin 7
<i>x</i>


<i>x cos x</i> <i>cos x cos x</i> <i>cos x</i>
<i>x</i>




    


=





2 2 2


0 0 0


2
2
0


7 1 3 7 . 3 1 5


1 7


lim lim lim


sin 7
lim


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>cos x</i> <i>cos x</i> <i>cos x cos x</i> <i>cos x</i>
<i>cos x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


  

 

 
 .

2
2
2 2


0 0 0


7 <sub>7</sub>


2.sin <sub>sin</sub>


1 7 2 49 <sub>2</sub> 49


lim lim .lim


7


2 2


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>cos x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
  <sub></sub> <sub></sub>
  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>
  <sub></sub> <sub></sub> 
 
 


, tương tự ta có:




2 2


0 0


7 1 3


1 3 9 9


lim lim


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>cos x</i> <i>cos x</i>


<i>cos x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





   ; <sub>2</sub>



0


7 . 3 1 5 25


lim


2
<i>x</i>


<i>cos x cos x</i> <i>cos x</i>
<i>x</i>


 ;
2
2
0
sin 7
lim 49


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  .


Vậy

<sub> </sub>



0


49 9 25
83


2 2 2


lim


49 98


<i>x</i> <i>f x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 27.</b> Cho hình chóp .<i>S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a</i><sub>. Tam giác</sub><i><sub>SAB</sub></i><sub> đều và nằm trong mặt phẳng</sub>
vng góc với đáy. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của<i>AB AD</i>, . Tính khoảng cách từ điểm <i>D</i> đến
mặt phẳng

<i>SCN</i>

tính theo <i>a</i>.


<b>A. </b> 3
3


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b> 3



4


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2


4


<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>4 3


3
<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có: <i>SM</i> 

<i>ABCD</i>

 <i>SM</i> <i>CN</i> mà <i>DM</i> <i>CN</i> <i>CN</i> 

<i>SDM</i>

<i>SCN</i>

 

 <i>SDM</i>

.
Kẻ <i>MF</i> <i>SE E CN</i>

 <i>DM F SE</i>; 

 <i>MF</i> 

<i>SCN</i>

 <i>d M SCN</i>

;

<i>MF</i> .


5 . 3 5


2 5 10


<i>a</i> <i>DN DC</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>DM</i> <i>CN</i> <i>DE</i> <i>ME DM DE</i>


<i>CN</i>


         .



2 2 2 2 2 2


1 1 1 4 20 32 3


3 9 9 4 2


<i>a</i>
<i>MF</i>


<i>MF</i> <i>SM</i> <i>ME</i>  <i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>   .










; <sub>2</sub>


3
;


<i>d D SCN</i> <i><sub>DE</sub></i>


<i>ME</i>


<i>d M SCN</i>  




2 2


; .


3 2 2 4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>d D SCN</i> <i>MF</i>


    .


<b>Câu 28.</b> Công ty xe khách Thiên Ân dự định tăng giá vé trên mỗi hành khách. Hiện tại giá vé là 50000VNĐ
một khách và có 10000khách trong một tháng. Nhưng nếu tăng giá vé thêm 1000VNĐ một hành
khách thì số khách sẽ giảm đi 50 người một tháng. Hỏi công ty sẽ tăng giá vé là bao nhiêu đối với
một khách để có lợi nhuận lớn nhất?


<b>A. </b>50000VNĐ. <b>B. </b>15000VNĐ. <b>C. </b>35000VNĐ. <b>D. </b>75000VNĐ.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Gọi <i>x</i><sub>(nghìn đồng) là giá vé tăng thêm</sub> Giá vé sau khi tăng là: <i>x </i>50 (nghìn đồng).


Số khách giảm đi sau khi tăng vé thêm <i>x</i><sub>(nghìn đồng) là: </sub><i><sub>50x </sub></i> <sub> Số khách còn lại là: </sub><i><sub>10000 50x</sub></i><sub></sub> <sub>.</sub>


Số tiền thu về là: <i><sub>S</sub></i>

<i><sub>x</sub></i> <sub>50 10000 50</sub>

 

<i><sub>x</sub></i>

<sub>50</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>7500</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>500000</sub>


     



2


50 <i>x</i> 75 781250 781250 <i>MaxS</i> 781250


      khi <i>x </i>75 (nghìn đồng).


<b>Câu 29.</b> Cho cấp số nhân

 

<i>un</i> có 2 5


1


, 16
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b> 1


1 1


;


2 2


<i>q</i> <i>u</i>  . <b>B. </b> 1


1 1


;


2 2


<i>q</i> <i>u</i>  . <b>C. </b> 1



1
4;


16


<i>q</i> <i>u</i>  . <b>D. </b> 1


1
4;


16
<i>q</i> <i>u</i>  .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có: 3 3 3


5 2


1


. 16 . 64 4


4


<i>u</i> <i>u q</i>   <i>q</i>  <i>q</i>   <i>q</i> và 1 2


1


16
<i>u</i>
<i>u</i>


<i>q</i>


  <sub>.</sub>


<b>Câu 30.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;2;1 ,

<i>B</i>

0;2;3

. Viết phương trình mặt
cầu có đường kính<i>AB</i>.


<b>A. </b>



2


2 2


1 5


2 2


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


     


 



  . <b>B. </b>



2


2 2


1 5


2 2


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


     


 


  .


<b>C. </b>



2


2 2


1 5



2 2


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


     


 


  . <b>D. </b>



2


2 2


1 5


2 2


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


     



 


  .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Tâm <i>I</i> của mặt cầu

 

<i>S</i> đường kính <i>AB</i> là trung điểm 1; 2; 2
2
<i>AB</i> <i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


Bán kính mặt cầu

 

<i>S</i> là: 5


2 2


<i>AB</i>


<i>R </i>  .


Vậy phương trình mặt cầu

 

<i>S</i> là:

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



2


2 2


1 5



2 2


2 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


     


 


  .


<b>Câu 31.</b> Tính thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng 2.
<b>A. </b>8 2


3  <b>B. </b>


16


3  <b>C. </b>


4 2


3  <b>D. </b>


16 2


3 



<b>Lời giải</b>
<b>Chọn A.</b>


Ta có 2 <sub>2</sub>2 <sub>4</sub>


<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>a</i>   , 1 1 22 22 2


2 2


<i>BO</i> <i>BD</i>   <i><sub>EO</sub></i> <i><sub>EB</sub></i>2 <i><sub>BO</sub></i>2 <sub>2</sub>2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


      .


Vậy 1.2 . 1.2. 2.4 8 2


3 <i>ABCD</i> 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 32.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>e</i>10<i>x</i>20


 . Tìm <i>f</i>2018

 

<i>x</i>
<b>A. </b> <i><sub>f</sub></i>2018

 

<i><sub>x</sub></i> <sub>200.</sub><i><sub>e</sub></i>10<i>x</i>20<sub>.</sub>


 <b>B. </b> <i>f</i>2018

 

<i>x</i> 102018.20 .1009 10<i>e</i> <i>x</i>20.
<b>C. </b><i><sub>f</sub></i>2018

 

<i><sub>x</sub></i> <sub>10!</sub><i><sub>e</sub></i>10<i>x</i>20<sub>.</sub>


 <b>D. </b> <i><sub>f</sub></i>2018

 

<i><sub>x</sub></i> <sub>10</sub>2018 10<sub>.</sub><i><sub>e</sub></i> <i>x</i>20<sub>.</sub>




<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


Ta có <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>e</sub>ax b</i>


 có <i><sub>f x</sub></i>

 

<i><sub>a e</sub></i>. <i>ax b</i>


  , <i><sub>f</sub></i>

 

<i><sub>x</sub></i> <i><sub>a e</sub></i>2<sub>.</sub> <i>ax b</i>


  <i>f</i> <i>n</i>

<sub> </sub>

<i>x</i> <i>a en</i>. <i>ax b</i>


  .


Vậy <i>f x</i>

 

<i>e</i>10<i>x</i>20


 có  


 



2018 <sub>10</sub>2018 10<sub>.</sub> <i>x</i> 20


<i>f</i> <i>x</i> <i>e</i> 


 .


<b>Câu 33.</b> Biết <i><sub>F x</sub></i>

 

<i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c e</sub></i>

<i>x</i>


   là một nguyên hàm của hàm số <i><sub>f x</sub></i>

 

<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>e</sub></i><i>x</i>


   trên <b>R</b>. Tính
giá trị của biểu thức <i>f F</i><sub></sub>

 

0 <sub></sub>.


<b>A. </b> <i><sub>e</sub></i>1<sub>.</sub>


 <b>B. </b>20 .<i>e</i>2 <b>C. </b><i>9e </i> <b>D. </b>3 .<i>e</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có <i>f x</i>

 

<i>F x</i>

 

2<i>x</i>2 5<i>x</i> 2

<i>e</i><i>x</i>

<sub></sub>

2<i>ax b e</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<i>ax</i>2 <i>bx c e</i>

<i>x</i>


       


<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<i><sub>e</sub></i><i>x</i> <i><sub>ax</sub></i>2

<sub>2</sub><i><sub>a b x b c e</sub></i>

<i>x</i>


 


    <sub></sub>     <sub></sub>


2


2 5


2
<i>a</i>
<i>a b</i>
<i>b c</i>
 





 <sub></sub>  
  


2
1


1
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>





 <sub></sub> 


 


 

0 1


<i>F</i> <i>c</i>


   .


Vậy <i><sub>f F</sub></i>

 

<sub>0</sub>

<sub></sub><i><sub>f</sub></i>

<sub></sub><sub>1</sub>

<sub></sub>

<sub>2. 1</sub>

<sub></sub>

2<sub></sub> <sub>5. 1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub><sub>2</sub>

<i><sub>e</sub></i>1<sub></sub><sub>9</sub><i><sub>e</sub></i>


.


<b>Câu 34.</b> Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài <i>10,2 dm</i><sub>, chiều rộng </sub><i>2 dm</i> được uốn lại thành mặt xung
quanh của một chiếc thùng đựng nước có chiều cao <i>2 dm</i> <sub>( như hình vẽ). Biết rằng chỗ ghép mất</sub>


<i>2 cm</i>. Hỏi thùng đựng được bao nhiêu lít nước?


<b>A. </b>50 lít. <b>B. </b>100 lít. <b>C. </b>20, 4lít. <b>D. </b>20 lít.
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Ta có 2<i>R</i> 10, 2 0, 2 <i>R</i> 5


    .


Vậy

<sub></sub>

<sub></sub>



2


3


5


. 2 . 50


<i>V</i> <i>B h</i>   <i>dm</i>




 


  <sub></sub> <sub></sub> 


 


50
 lít.


<b>Câu 35.</b> Số nghiệm của phương trình <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 .8</sub>

<sub></sub>

3<i>x</i>5

<sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 .8</sub>

<i>x</i>28<i>x</i>3


       là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ta có 2 5 2

2 8 3 .8

3<i>x</i> 5

3 5 .8

<i>x</i>2 8<i>x</i> 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  


      


2 8 3

3 5

2 8 3 .8

3<i>x</i> 5

3 5 .8

<i>x</i>2 8<i>x</i> 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  


         


.8<i>u</i> .8<i>v</i>



<i>u v v</i> <i>u</i>


   

 

1 với <i>u</i><i>x</i>2 8<i>x</i>3 và <i>v</i>3<i>x</i> 5.


TH1: <i>u </i>0  <i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>3 0</sub>


   4 13


4 13


<i>x</i>
<i>x</i>
  
 


 



Phương trình

 

1  <sub>0</sub> <i><sub>v v</sub></i><sub>.8</sub>0 <sub>0.8</sub><i>v</i> <i><sub>v v</sub></i>


     (luôn đúng).
TH2: <i>v </i>0  3<i>x</i> 5 0 5


3
<i>x</i>


 


Phương trình

 

1  <i><sub>u</sub></i> <sub>0 0.8</sub><i>u</i> <i><sub>u</sub></i><sub>.8</sub>0 <i><sub>u u</sub></i>



     (luôn đúng).
TH3: .<i>u v  </i>0


Phương trình

 

1 <i><sub>u</sub></i>

<sub></sub>

8<i>v</i> 1

<sub></sub>

<i><sub>v</sub></i>

<sub></sub>

8<i>u</i> 1

<sub></sub>

0


    


Nếu .<i>u v  thì </i>0

8<i>v</i> 1

8<i>u</i> 1

0


<i>u</i>  <i>v</i>   <sub> phương trình </sub>

<sub> </sub>

1 vơ nghiệm.
Nếu .<i>u v  thì </i>0

<sub></sub>

8<i>v</i> 1

<sub></sub>

<sub></sub>

8<i>u</i> 1

<sub></sub>

0


<i>u</i>  <i>v</i>   <sub> phương trình </sub>

<sub> </sub>

1 vơ nghiệm.


Vậy phương trình có 3 nghiệm là: 4 13;4 13;5
3
<i>S </i><sub></sub>   <sub></sub>


 .


<b>Câu 36.</b> Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng <i>8m</i>, chiều cao <i>12,5m</i>.
Diện tích của cổng là:


<b>A. </b> 2


100<i>m</i> . <b>B. </b><sub>200</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>C. </b>100 2.


3 <i>m</i> <b>D. </b>



2


200
.
3 <i>m</i>
<b>Lời giải:</b>


<b>Chọn D.</b>


Phương trình Parabol có dạng

 

<i>P y ax</i>:  2<i>bx c a</i>

0 .



Nhận thấy ( )<i>P</i> đi qua 3 điểm

4;0 ,

0;25 ,

4;0



2
<i>A</i>  <i>B</i><sub></sub> <sub></sub> <i>C</i>


  nên ta có hệ phương trình:


 

2


25


16 4 0 <sub>32</sub>


25 25


16 4 0 0 : .


32 2



25 25


2 2


<i>a</i>
<i>a</i> <i>b c</i>


<i>a</i> <i>b c</i> <i>b</i> <i>P y</i> <i>x</i>


<i>c</i> <i>c</i>








   





       


 


 


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Vậy diện tích của cổng trường là

 



4


2 2


0


25 25 200


2 .


32 2 3


<i>S</i>  <sub></sub> <i>x</i>  <sub></sub><i>dx</i> <i>m</i>


 




<b>Câu 37.</b> Cho hình chóp <i>S.ABC</i> trong đó <i>SA AB BC</i>, , vng góc với nhau từng đôi một. Biết <i>SA a</i> 3 ,
3


<i>AB a</i> . Tính khoảng cách từ điểm<i>A</i> đến mặt phẳng

<i>SBC</i>

.


<b>A. </b> 2
3
<i>a</i>



 <b>B. </b>2 5


5
<i>a</i>


 <b>C. </b> 3


2
<i>a</i>


 <b> . D</b> 6.
2
<i>a</i>


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn D.</b>


Theo giả thiết, ta có <i>SA</i>

<i>ABC</i>

; <i>BC</i>

<i>SAB</i>

.


Kẻ

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

,

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

6.


2 2


<i>SB</i> <i>a</i>
<i>AH</i> <i>SB</i> <i>AH</i>  <i>SBC</i>  <i>d A SBC</i> <i>AH</i>  


<b>Câu 38.</b> Cho hai số <i>a b</i>, thỏa mãn <i>1 a b</i>  . Chọn mệnh đề đúng.


<b>A. </b><i>ea b</i> 4 .<i>ab</i> <b><sub>B. </sub></b><i>e b e aa</i>.  <i>b</i>. . <b><sub>C. </sub></b><i>e b e aa</i>.  <i>b</i>. . <b>D. </b><i>e b e aa</i>.  <i>b</i>. .



<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn D.</b>


Xét hàm số

 



<i>x</i>
<i>e</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


 trên khoảng

1; 

.


Ta có '

<sub> </sub>

1<sub>2</sub>

, '

<sub> </sub>

0 1

<sub></sub>

1;

<sub></sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>e</i>


<i>f x</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


      .


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>x</i> <sub>1</sub><sub> </sub><i>a</i><sub> </sub><i><sub>b</sub></i><sub> </sub>


 



'



<i>f x</i> 0<sub> +</sub> + +


 



<i>f x</i>



<i>f b </i>

 



<i>f a </i>

 



<i>e</i>


Từ bảng xét dấu, ta thấy với <i>1 a b</i>  thì:


+

 



 

   



2


. 4


<i>f a</i> <i>e</i>


<i>f a f b</i> <i>e</i>
<i>f b</i> <i>e</i>






   




<b> A sai.</b>
+

 

 

. .
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>e</i> <i>e</i>


<i>f a</i> <i>f b</i> <i>e b e a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


     .


<b>Câu 39.</b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số <i>m</i> để hàm số sin 3
sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>



 đồng biến trên khoảng 0;4



 


 


 .


<b>A. </b><i>m </i>0<b> hoặc </b> 2 3.


2  <i>m</i> <b>B. </b><i>m </i>3.


<b>C. </b><i>m </i>0<b> hoặc </b> 2 3.


2  <i>m</i> <b>D. </b>0<i>m</i>3.


<b>Lời giải:</b>
<b>Chọn A.</b>


Đặt sin<i>x t</i>,<sub> ta có </sub> 0; 0; 2 .


4 2


<i>x</i><sub></sub>  <sub></sub><sub>  </sub><i>t</i>  <sub></sub>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


Khi đó, xét hàm số

 

 



2


3 3


'


<i>t</i> <i>m</i>


<i>g t</i> <i>g t</i>


<i>t m</i> <i>t m</i>


  


  


 <sub></sub>


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;
4


 


 


 


 <sub> Hàm số </sub><i>g t</i>

<sub> </sub>

<i>t</i> 3
<i>t m</i>






 đồng biến trên khoảng


2
0;
2
 
 
 
 


3 0 3


2


0 3.


2 2


0; 0; 2


2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
   
 
 


   
 <sub></sub>  <sub></sub>     
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
     
   
 


<b>Câu 40.</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>a</i>, <i>SA</i> vng góc với đáy

<i>ABCD</i>

, góc
giữa hai mặt phẳng

<i>SBD</i>

<i>ABCD</i>

bằng 0


60 . Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>SB SC</i>, . Tính
thể tích khối chóp <i>S ADMN</i>. .


<b>A. </b>


3 <sub>6</sub>


.
16
<i>a</i>


<i>V </i> <b>B. </b>


3 <sub>6</sub>


24
<i>a</i>


<i>V </i>  <b>C. </b>



3


3 6


16
<i>a</i>


<i>V </i>  <b>D. </b>


3 <sub>6</sub>


8
<i>a</i>


<i>V </i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Xét tam giác <i>SAO</i> vuông tại <i>A</i> có 0 2 6


.tan 60 . 3 .


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SA AO</i>  


Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là


3 <sub>6</sub>



.
6
<i>a</i>
<i>V </i>


Ta có <i>VADNM</i> <i>VAND</i><i>VANM</i>.


+


3


1 <sub>1</sub>


2 4 1 1 3 6<sub>.</sub>


1


1 4 8 8 16


8
4


<i>AND</i>


<i>AND</i>
<i>ACD</i>


<i>ADNM</i>
<i>AMN</i>



<i>AMN</i>
<i>ABC</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


   


     


   


 



 <sub></sub>  <sub></sub>




 




<b>Câu 41.</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có bảy chữ số khác nhau từng đơi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai
chữ số 1 và 3 .


<b>A.</b> 3204 số. <b>B.</b> 249 số. <b>C.</b> 2942 số. <b>D.</b> 7440 số.


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Vì chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 nên số cần lập có bộ ba số 123 hoặc 321.
TH1: Số cần lập có bộ ba số 123 .


<i>Nếu bộ ba số 123 đứng đầu thì số có dạng 123abcd .</i>
Có 4


7 840


<i>A </i> <i> cách chọn bốn số a , b , c , d nên có </i> 4


7 840


<i>A </i> số.


Nếu bộ ba số 123 khơng đứng đầu thì số có 4 vị trí đặt bộ ba số 123 .
Có 6 cách chọn số đứng đầu và có 3


6 120


<i>A </i> <i> cách chọn ba số b , c , d .</i>
Theo quy tắc nhân có 6.4.<i>A </i>63 2880 số


Theo quy tắc cộng có 840 2880 3720  số.
TH2: Số cần lập có bộ ba số 321.


Do vai trò của bộ ba số 123 và 321 như nhau nên có 2 840 2880

7440
<b>Câu 42.</b> <i>Xác định x để bộ ba số 2x  , x , 2</i>1 <i>x  theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.</i>1


<b>A.</b> 1


3


<i>x  .</i> <b>B.</b> 1


3
<i>x </i> <sub>.</sub>


<b>C.</b> <i>x </i> 3. <b>D.</b><i>Khơng có giá trị nào của x .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bộ ba số 2<i>x  , x , 2</i>1 <i>x  theo thứ tự lập thành một cấp số nhân nên ta có </i>1

2<i>x</i>1 2

 

<i>x</i>1

<i>x</i>2


2 2


4<i>x</i> 1 <i>x</i>



   1


3
<i>x</i>


  .


<b>Câu 43.</b> Trong hình lăng trụ đứng <i>ABC A B C</i>.    có AB<i>AA</i><i>a</i>, <i>BC</i>2<i>a</i>, <i>AC a</i> 5. Khẳng định nào sau
<b>đây sai?</b>


<b>A.</b>Góc giữa hai mặt phẳng

<i>ABC và </i>

<i>A BC</i>

<sub> có số đo bằng 45 .</sub>


<b>B.</b>Hai mặt phẳng

<i>AA B B</i> '

<i>BB C</i>

vng góc với nhau.


<b>C.</b> <i>AC</i> 2<i>a</i> 2.


<b>D.</b><i>Đáy ABC là tam giác vuông.</i>


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


<i>Xét tam giác ABC có AB</i>2<i>BC</i>2 <i>a</i>2

2<i>a</i>

2 <i>5a</i>2 <i>AC</i>2  <i> tam giác ABC vuông tại B</i>.
 <b> Đáp án D đúng.</b>


Do <i>ABC A B C</i>.    là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại <i>B</i> nên <i>AB</i>

<i>BB C</i>


<i>AA B B</i> '

 

<i>BB C</i>



   <b> Đáp án B đúng.</b>



Do <i>ABC A B C</i>.    là lăng trụ đứng và tam giác ABC vuông tại <i>B</i> nên

<i>ABC</i>

 

, <i>A BC</i>

<i>AB A B</i>, 



 <sub>45</sub>


<i>ABA</i>


    <b> Đáp án A đúng.</b>


<i>Xét tam giác vuông A AC</i> ta có <i><sub>A C</sub></i><sub></sub> <i><sub>AA</sub></i><sub></sub>2 <i><sub>AC</sub></i>2


   <i>a</i>25<i>a</i>2 <i>a</i> 6  <b> Đáp án C sai.</b>


<b>Câu 44.</b> <i>Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y</i>2<i>x</i>33

<i>m</i>1

<i>x</i>26

<i>m</i> 2

<i>x</i>1 có cực đại, cực
tiểu thỏa mãn <i>x<sub>C</sub><sub>Đ</sub></i><i>x<sub>C</sub><sub>T</sub></i> 2.


<b>A.</b> <i>m  .</i>1 <b>B.</b> <i>m  .</i>2 <b>C.</b> <i>m  .</i>1 <b>D.</b> <i>m  .</i>2


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có <i>y</i> 6<i>x</i>26

<i>m</i>1

<i>x</i>6

<i>m</i> 2

.


Giải phương trình <i>y </i>0 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub>

<sub></sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>2</sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>


      1


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i>





  <sub> </sub>


 .


Để đồ thị hàm số có cực đại cực tiểu thì 2 <i>m</i>1 <i>m</i>3.


Theo giả thiết ta có <i>x<sub>C</sub><sub>Đ</sub></i><i>x<sub>C</sub><sub>T</sub></i> 2 1 <i>m</i> 2 1 2


1 2


<i>m</i>
<i>m</i>


 




  <sub></sub> <sub></sub>






1 /
3



<i>m</i> <i>t m</i>


<i>m</i> <i>loai</i>


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Vậy <i>m  .</i>1


<b>Câu 45.</b> Trong không gian <i>Oxyz, cho tứ diện SABC có S</i>

0;0;1

, <i>A</i>

1;0;1

, <i>B</i>

0;1;1

; <i>C</i>

0;0;2

. Hỏi tứ
<i>diện SABC có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</i>


<b>A.</b> 6 . <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 0 . <b>D.</b> 3 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn D.</b>


Ta có: <i>SA </i>

1;0;0

, <i>SB </i>

0;1;0

, <i>SC </i>

0;0;1

nên <i>SA SB </i> . 0, <i>SB SC </i> . 0,               <i>SC SA </i>. 0 và
1


<i>SA</i> <i>SB</i> <i>SC</i> 


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


<i>Tức là tứ diện SABC có các cạnh SA</i>, <i>SB</i>,<i> SC bằng nhau và đơi một vng góc. Vậy tứ diện SABC</i>
có tất cả ba mặt phẳng đối xứng đó là:


- Mặt phẳng trung trực của cạnh <i>AB</i>.


<i>- Mặt phẳng trung trực của cạnh AC .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 46.</b> Một hình trụ trịn xoay có bán kính đáy <i>R = . Trên hai đường tròn đáy </i>1

( )

<i>O và </i>

( )

<i>O¢ lần lượt lấy hai</i>

điểm <i>A</i> và <i>B</i> sao cho <i>AB =</i>2 và góc giữa <i>AB</i> và trục <i>OO¢</i> bằng <sub>30</sub>0<sub>. Xét hai khẳng định:</sub>


( )

<i>I : Khoảng cách giữa OO¢</i> và <i>AB</i> bằng 3
2 .

( )

<i>II : Thể tích của khối trụ là V</i> = 3<i>p</i>.


Kết luận nào sau đây đúng:


<b>A. Cả </b>

( )

<i><b>I và ( )</b>II đều đúng.</i> <b>B. </b>Chỉ

( )

<i>I đúng.</i>


<b>C. </b>Chỉ

( )

<i>II đúng.</i> <b>D. Cả </b>

( )

<i><b>I và ( )</b>II đều sai.</i>
<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A.</b>


Dựng <i>AA</i>đ/ /<i>OO</i>đ (<i>A</i>đẽ

( )

<i>O</i>đ) <sub>ị</sub> <i><sub>BAA</sub></i> <sub>=</sub><sub>30</sub>0


<i>Trong tam giỏc vuụng AA B</i>Â : cos<i>BAA</i> <i>AA</i>
<i>AB</i>


Â


Â= <sub>cos</sub> <sub>.</sub> 3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>


2
<i>AA</i>Â <i>BAA AB</i>Â


ị = = × =


1


<i>A B</i>¢


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* Thể tích khối trụ: <i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><i><sub>p</sub><sub>R h</sub></i>2<sub>.</sub> <sub>=</sub><i><sub>p</sub></i><sub>.1. 3</sub><sub>=</sub> <sub>3.</sub><i><sub>p</sub></i> <sub>Þ</sub>

( )

<i><sub>II đúng. </sub></i>


* Trong tam giác <i>O A B</i>¢ ¢ v <i>O H</i>Â ^<i>A</i>Â<i>B</i> ị <i>O H</i>Â ^

(

<i>AA B</i>Â

)



'/ / '


<i>OO</i> <i>AA </i>ị <i>OO</i>'/ /

(

<i>AA B</i>Â

)



(

,

)

(

,

(

)

)

(

,

(

)

)



<i>d OO AB</i>¢ <i>d OO AA B</i>Â Â <i>d O AA B</i>Â Â


ị = = 3


2
<i>O H</i>Â


= = .


( )

<i>I</i>


ị ỳng.


<b>Cõu 47.</b> Tớnh tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>f x</sub></i>

( )

<i><sub>x</sub></i>2 2


<i>x</i>


= +



= trên đoạn 1;2
2
é ù
ê ú
ê ú


ë û.


<b>A. </b>37


4 <b>. </b> <b>B. </b>


29


4 . <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn C.</b>


( )

2 2<sub>2</sub>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


¢ =


-( )

0 1


<i>f x</i>¢ = = (nhn)<i>x</i>


1 17


2 4


<i>f</i>ỗ =<sub>ỗ ữ</sub><sub>ỗố ứ</sub>ổửữữ ; <i>f</i>

( )

1 = ; 3 <i>f</i>

( )

2 = 5


( )

<sub>1</sub>

( )



1<sub>;2</sub> <sub>;2</sub>


2
2


max<i>f x</i> 5; min<i>f x</i> 3


é ù
é ù


ê ú
ê ú


ê ú


ê ú <sub>ë û</sub>


ë û



Þ = =


Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;2
2
é ù
ê ú
ê ú
ë û là 8.


<b>Câu 48.</b> Trong không gian với hệ trục tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu

( )

<i>S có phương trình là:</i>


2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>7 0</sub>


<i>x + + -</i> - - + = . Cho ba điểm <i>A M B</i>, , nằm trên mặt cầu

( )

<i>S thỏa mãn điều kiện</i>


 <sub>90</sub>0


<i>AMB =</i> . Diện tích tam giác <i>AMB</i> có giá trị lớn nhất bằng


<b>A. </b>4<b>. </b> <b>B. </b>2. <b>C. </b><i>4p</i>. <b>D. </b>Không tồn tại.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <sub>90</sub>0


<i>AMB =</i> Þ <i>AB</i> là đường kính của mặt cầu.


(

)



1 <sub>,</sub>



2


<i>AMB</i> <i>A</i>


<i>S</i> = <i>B d M AB</i>×


Diện tích lớn nhất khi <i>d M AB lớn nhất </i>

(

,

)

Þ <i>d M AB</i>

(

,

)

= =<i>R</i> 1 1 9 7 2+ + - =


1 <sub>4 2 4</sub>


2
<i>MAB</i>
<i>S</i>


ị = ìì = .


<b>Cõu 49.</b> Hm số <i>y</i><i>f x</i>

 

đồng biến, có đạo hàm trên khoảng <b>K</b>và hai điểm <i>x x</i>1, 2<b>K</b>;<i>x</i>1<i>x</i>2.Khi đó giá trị


của biểu thức <i>P</i><i>f x</i>

  

1 <i>x</i>1 <i>x</i>2

 <i>f x</i>

 

2

<i>f x</i>

 

1  <i>f x</i>

 

2

là:


<b>A. </b><i>P </i>0. <b>B. </b><i>P </i>0. <b><sub>C. </sub></b><i>P </i>0. <b>D. </b><i>P </i>0.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn D.</b>


Trên khoảng K ta có:


Hàm số đồng biến nên <i>f x</i>¢ ³

( )

0 Þ <i>f x</i>¢

( )

<sub>1</sub> ³ 0 và <i>f x</i>¢

( )

2 ³ 0


( )

( )



1 2


1 2


1 2


0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>ff</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


ì <sub>-</sub> <sub></sub>


ùù


ị ớ<sub>ù</sub>




ùợ

( )

( )




1 2


1 2


0
0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


ỡ <sub>-</sub> <sub></sub>


ùù
ị ớ<sub>ù</sub>


-


ùợ
T ú ta có <i>P ³</i> 0.


<b>Câu 50.</b> <b>Cho hình chóp tam giác đều .</b><i>S ABC có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên bằng <sub>a</sub></i> <sub>2</sub>. Khi đó bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .<i>S ABC là:</i>


<b>A. </b> 15
5
<i>a</i>


 <b>B. </b>3



5
<i>a</i>


 <b>C. </b> 3


5
<i>a</i>


 <b>D. </b> 6


4
<i>a</i>




<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Gọi <i>O là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC </i>Þ <i>SO</i>^

(

<i>ABC</i>

)



3
3


<i>OA</i>=<i>a</i> ; 2 2 <sub>2</sub> 2 3 2 15


9 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>OA</i> <i>a</i>



<i>SO</i>= - = - =


Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>SA , dựng đường trung trực MI</i> ca <i>SA , I</i> ẻ <i>SO</i>
<i>I</i>


ị l tõm mt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABC</i>.


<i>SMI</i> <i>SOA</i>


D ~D <i>SM</i> <i>SI</i>


<i>SO</i> <i>SA</i>


Þ = <i>SI</i> <i>SM SA</i>.


<i>SO</i>


Þ = 2 2 3 15


2 15 5


<i>a</i> <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>


<i>a</i> =


</div>

<!--links-->

×