Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Toán 7- Định lí Pitago : Trường THCS Quảng Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.8 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CU</b>



? Viết cơng thức tính diện tích
hình vuông cạnh bằng a


a



? Nêu định nghĩa tam giác vuông? Nêu các cạnh của tam giác
vuông?


- Tam giác vuông là tam giác có một góc vng


- Hai cạnh kề góc vng gọi là hai cạnh góc vng.


S

= a

2


? Tìm số dương x thỏa mãn:

a.

<i>x  </i>

2

9

<i>x </i>

...



b.

<i>x  </i>

2

5

<i>x </i>

...


3



5



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A



B

C



<i><sub>A C</sub></i>

<sub>90</sub>

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

= 9 +16=25



<b>0</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>



+ Đo cạnh huyền AC =


<b>?1 </b>

<b>Vẽ tam giác vng với 2 cạnh góc vng là 3cm, 4 cm.</b>


?

Dùng

thước đo độ dài cạnh


huyền rồi so sánh: bình phương


độ dài cạnh huyền với tổng các


bình phương độ dài 2 cạnh góc


vng



<b>Tiết 37 – BÀI 7: ĐỊNH LÝ PYTAGO</b>



+ Tổng các bình phương độ dài hai cạnh góc vng: AB2+BC2=


+ Bình phương độ dài cạnh huyền AC2 =


5


52 = 25


= 32 + 42


? Có kết luận gì về mối liên hệ giữa bình phương cạnh


huyền và tổng các bình phương của hai cạnh góc vng.



<b>1. Định lý Py-ta-go</b>




4cm


3cm



5cm



<b>0</b>



<b>1</b>



<b>2</b>



<b>3</b>



<b>4</b>



<b>5</b>



A



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c

2

= a

2

+ b

2



<b>b</b>


<b>c</b>


<b>a</b>



<b>Cạnh huyền</b>


<b>Cạnh góc </b>
<b>vng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a
a
b
b
+

<b>?</b>



= b2 <sub>a</sub>2


b
a c
c
a
b
a
c
b
a
b
c
b
a
c
a
b c
a
b
c a
b
c


c2


Lấy giấy trắng cắt 8 tam giác vng bằng nhau. Trong mỗi
tam giác vng đó, ta gọi độ dài các cạnh góc vng là a, b; di
cnh huyn l c.


<b>?2</b>



a) Đặt 4 tam giác vuông lên tấm bìa hình vuông thứ nhất.


b) Đặt 4 tam giác vuông còn lại lên tấm bìa hình vuông thứ hai.
Cắt 2 hình vuông có cạnh bằng a + b.




a + b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bình phương độ dài cạnh huyền bằng tổng các bình </b>


<b>phương độ dài 2 cạnh góc vng.</b>



b


a c c
a
b
a
c
b
b
a


c
a
b c
a
b
c
a
b
c
a
b
c


Qua đo đạc, ghép hình các em có kết luận gì về quan hệ


giữa ba cạnh của tam giác vuông ?



<b>?</b>



a


a


c2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2


52<sub> = 3</sub>2<sub> + 4</sub>2


4


5



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trong một tam giác vng, bình phương của cạnh </b>


<b>huyền bằng tổng các bình phương của hai cạnh góc </b>


<b>vng.</b>



<b>Định lý Pytago thuận:</b>



<i><b>Lưu ý: Để cho gọn, ta gọi bình phương độ dài của một đoạn thẳng là </b></i>


<i>bình phương của đoạn thẳng đó.</i>


GT



KL



0


90



<i>ABC</i>

<i>A</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c

2

= a

2

+ b

2



<b>b</b>


<b>c</b>


<b>a</b>



<b>Caïnh huyền</b>



<b>Cạnh góc </b>
<b>vuông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Như vậy trong


một tam giác


vuông khi biết độ


dài 2 cạnh ta tính


được độ dài cạnh


cịn lại.



EDF vng tại D, ta có:



EF

2

=……...+…….. (ĐL Pytago)



x

2

=……...+……..



x

2

=…..



x =…..



<b>Tính độ dài x trên hình vẽ:</b>



ABC vng tại B ta có:



AC

2

= AB

2

+ BC

2

(

ĐL Pytago)



10

2

= x

2

+ 8

2


100 = x

2

+ 64




x

2

= 100 – 64 = 36



x = 6



<b>?3</b>


<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
x <sub>8</sub>
10
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
1
1
x


Tính độ dài x trong mỗi hình vẽ sau.



2



2



1

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Trong 1 tam giác, nếu biết </b>


<b>bình phương độ dài một cạnh </b>


<b>bằng tổng các bình phương độ </b>


<b>dài hai cạnh kia thì tam giác </b>


<b>đó có vng khơng?</b>




<b>?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
<b>0</b>



1



2




3



4



5





6



7



8



9




10



11



12
<b>A</b>
<b>5 cm</b>
<b>3cm</b> <b>4cm</b>
<b>B</b>


Cách vẽ ?4



12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0


<b>0</b>




1



2



3



4




5





6



7



8



9




10



11



12
<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Định lý Pytago đảo:</b>



<b>Nếu một tam giác có bình phương của một cạnh bằng </b>


<b>tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác </b>


<b>đó là tam giác vng. </b>



BAC = 90

0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TĨM TẮT KIẾN THỨC</b>



ABC vng tại A  BC

2

= AB

2

+ AC

2


BC

2

= AB

2

+ AC

2

 ABC vng tại A



<b>♦ Định lí pytago thuận:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Bài tập 55: (Tr 131/SGK) Tính chiều cao của </i>



<i>bức tường, biết chiều dài của thang là 4m và </i>


<i>chân thang cách tường 1m</i>



<i><b>Hình 129</b></i>


<b>4</b>


<b>1</b>


A


B




<i>-HD bài 55:</i>



<b>Chiều cao bức tường chính là độ dài </b>
<b>cạnh (AC) của tam giác vuông.</b>


C



=> AC2 = BC2 - AB2


15



<i>AC</i>





BC2 = AB2 + AC2


Áp dụng định lý Pytago trong ABC vuông tại A:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ những đơn vị kiến </b>
<b>thức:</b>


<b>Vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam</b>
<b>giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hng dn v nh


2. Làm các bài tập: 53a/c , 54, 55, 58 (SGK/Tr 131, 132)
82, 83, 89 (SBT/Tr 108)



áp dụng định lí Py-ta-go, biểu diễn các số vô tỉ và trên trục số
Đọc mục: Cú thể em chưa biết trang 132 5 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>• Pytago sinh trưởng trong </b>


<b>một gia đình quý tộc ở đảo </b>


<b>Xa-mốt - Hy Lạp, ven biển </b>


<b>Ê-giê thuộc Địa Trung Hải</b>


<b>• Ơng sống trong khoảng năm </b>



<b>570-500 tr.CN</b>



<b>• Một trong những cơng trình </b>


<b>nổi tiếng của ơng là hệ thức </b>


<b>giữa độ dài các cạnh của </b>


<b>một tam giác vng, đó </b>


<b>chính là định lý Pytago.</b>



</div>

<!--links-->

×