Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.67 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ HỌC SINH ƠN BÀI TẠI NHÀ</b>
<b>TRONG THỜI GIAN NGHỈ HỌC ĐỂ PHÒNG DỊCH COVID – 19</b>
<b>ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 2</b>
<b>A/ LÝ THUYẾT</b>
<b>* Mơn Tốn : Ơn từ tuần 1 đến tuần 19.</b>
+ Ơn các dạng tốn đã học ở SGK và VBTT .
(SGK ,từ trang 3 -> trang 101 )
+ Học thuộc lòng các bảng cộng (trang 38), bảng trừ (trang 69),trừ có nhớ,
không nhớ đã học. Học các bảng nhân, bảng chia 2 đến nhân 5
+ Rèn luyện kĩ năng tính tốn nhanh, chính xác các phép tính +,- có nhớ
,không nhớ trong phạm vi 100.
+ Nắm các dạng tốn tìm số hạng; số bị trừ; số trừ.
+ Nắm các dạng tốn giải có lời văn.
+ Nắm các dạng tốn có cùng hai dấu tính trong bài .
VD: 14+23-5 = 37 - 5
= 32
+ Đổi các đơn vị đo. ( VD: 1 chục = ? ; 1dm=…cm; 1dm 4cm =…..cm và
ngược lại)
+ Nắm các dạng toán về ngày, giờ; xem đồng hồ; xem lịch.
+ Nắm các dạng tốn về hình học.
<b>* Mơn Tiếng Việt: Ơn tập từ tuần 1 đến tuần 19</b>
<b>1. Đọc tiếng: </b>
<b>2. Đọc hiểu: </b>
- Các em làm bài có thể trên giấy. Hình thức trắc nghiệm và tự luận ( Đề ôn sẽ
ra các bài tập đọc trong SGK, các em đọc, hiểu và khoanh vào câu trả lời đúng
<b>nhất.</b>
<b> 3. Luyện từ và câu: - Ôn từ tuần 1 đến tuần 19.</b>
+ Nhận biết các mẫu câu đã học: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Khi nào?
+ Đặt và trả lời câu hỏi theo các mẫu câu: Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? Khi
nào?
+ Ghi đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu phẩy phù hợp trong câu.
<b> 4. Chính tả : - Ôn tập từ tuần 1 -> tuần 19.</b>
<b> 5. Tập làm văn: - Ôn các bài tập làm văn đã học. (tuần 1 -> tuần 19).</b>
<b>B. PHẦN BÀI TẬP</b>
<b>TOÁN – PHIẾU 1</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :</b>
<b>Câu 1: Số 95 đọc là:</b>
A. Chín năm B. Chín lăm
C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm
<b>Câu 2: Tổng của 48 và 25 là: </b>
A. 23 B. 73 C. 63 D. 33
<b>Câu 3: Hiệu của 61 và 14 là</b>
A. 47 B. 75 C. 57 D.65
<b>Câu 5: Số liền trước của 89 là:</b>
A. 80 B. 90 C. 88 D. 87
<b>Câu 6: Số lớn nhất có hai chữ số là:</b>
A. 98 B. 99 C. 11 D. 10
<b>Câu 7: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là:</b>
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
<b>Câu 8: Trong phép cộng: 39+ 29 = 68, số 68 gọi là:</b>
B. Số hạng B. Hiệu C. Số hạng D. Số trừ
<b>Câu 9: Trong các số sau: 45, 23, 54, 65. Số lớn nhất là:</b>
A. 54 B. 23 C. 45 D. 65
<b>Câu 10: Số bé nhất trong các số 30, 47, 98, 19 là số nào?</b>
A. 30 B. 98 C. 47 D. 19
<b>Câu 11: X – 52 = 19. Vậy X là</b>
A. X = 75 B. X = 7 C. X = 20 D. X= 71
<b>Câu 12: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất </b>
<b>a. 8 dm =... cm</b>
A. 8cm B. 80 dm C. 8 dm D. 80 cm
<b>b. 4dm =……cm</b>
A. 4 cm B. 80 cm C. 8 dm D. 40dm
<b>c.5dm = …..cm</b>
A. 50 cm B. 50 dm C. 5dm D. 5 cm
<b>d. 9 dm = …..cm</b>
A. 90 cm B. 9 cm C. 90dm D. 9dm
A.18 B. 23kg C.13 D. 13kg
<b>Câu 14: 100 kg – 76kg = ... kg . Số cần điền là:</b>
A. 34 B. 24 C. 42 D. 44
<b>Câu 15: 90kg – 25kg = ... . Số cần điền là:</b>
<b>Câu16: Một ngày có bao nhiêu giờ?</b>
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ D. 10 giờ
<b>Câu 17: Thứ hai tuần này là ngày 9 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày…:</b>
A. ngày 15 tháng 12 C. ngày 17 tháng 12
B. ngày 16 tháng 12 D. ngày 14 tháng 12
<b>Câu 18: Thứ hai tuần này là ngày 9 tháng 12. Thứ hai tuần trước là ngày…:</b>
A. ngày 2 tháng 12 C. ngày 3 tháng 12
B. ngày 4 tháng 12 D. ngày 5 tháng 12
<b>Câu 19: Hình vẽ bên:</b>
a/ Có….hình tam giác.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
b/ Có …. hình tứ giác:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
a/ Có … hình tam giác
A.1 B.2 C.3 D. 4
b/ Có …. hình tứ giác:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
<b>II/ TỰ LUẬN</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính :</b>
28 + 45
….………
….………
….………
37 + 58
….………
….………
….………
38 +19
….………
….………
….………
75 +7
….………
….………
….………
54 + 9
….………
….………
….………
….………
100 - 54
….………
….………
….………
100 - 44
….………
….………
….………
100 - 47
….………
….………
….………
94 - 15
….………
….………
….………
81 - 27
….………
….………
….………
7- 39
….………
….………
….………
<b>Bài 2: Tính nhẩm</b>
2 x 9=…… 4 x 10=…… 5 + 6 =…… 15 – 6 =……
3 x 6= …… 5 x 3 = …… 8 + 7 = …… 17 – 9 =…… 5 x 8=
…… 5 x 2= …… 9 + 4 = …… 11 – 5 =……
<b>Bài 3: Viết thành phép nhân (theo mẫu):</b>
<b>Mẫu: 3 + 3 + 3 = 3 x 4</b>
7 + 7+ 7 + 7 =……… 8 + 8+ 8 + 8 + 8 +8 =…………
5 + 5 + 5=…………. 6 + 6 + 6 + 6 + 6 +6 + 6 =………
9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9 + 9=……….. 4+4 +4 +4 +4=…………
<b>Bài 4:Tìm x :</b>
a/ x - 36 = 49 b/ x + 27 = 100
... ...
... ...
c/ x - 17 = 56 d/ x + 52 = 100
... ...
... ...
đ/ 98 - y = 49 e/ 100 - y = 54
……… ……….
………. ………..
<b>Bài 5: Điền > = <</b>
a/ 45 - 24...17 + 10 b/ 32 + 16...20 + 28
24 + 35...56 - 36 37 - 17...56 - 36
6 + 4...7 + 2 10 - 2...10 - 1
<i><b>Bài 6:Tóm tắt:</b></i> <i>Bài giải</i>
Bơng cúc trắng và vàng có: 21 bơng ………
Bơng cúc trắng: 13 bơng ………
<i><b>Bài 7:Tóm tắt:</b></i> <i>Bài giải</i>
Có: 52 quyển vở ………
Phát thưởng: 45 quyển vở ………
Còn lại: …quyển vở? ………
<i><b>Bài 8: Tóm tắt:</b></i> <i>Bài giải</i>
Con chó nặng: 15kg ………
Con lợn nặng hơn con chó: 45kg ………
Con lợn: …kg? ………
<i><b>Bài 9: Tóm tắt:</b></i> <i>Bài giải</i>
Số gạo nếp và gạo tẻ: 50kg ………
Gạo nếp ít hơn gạo tẻ: 35kg ………
Gạo nếp: …kg? ………
<i><b>Bài 10: Tóm tắt:</b></i> <i>Bài giải</i>
Vải hoa: 12m ………
Vải trắng: 20m ………
Cả hai loại vải: …m? ………
<b>Bài 12: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm</b>
………
<b>Bài 13: Dùng thước và bút nối các điểm để có: </b>
a/ Hình chữ nhật b/ Hình tứ giác
<b>.</b> <b>. </b>
<b> .</b> <b>.</b>
<b>.</b>
<b>.</b> <b>.</b> <b>.</b> <b>.</b>
<b>Bài 14: Kẻ thêm một đoạn thẳng trong hình sau để được:</b>
a/ Một hình chữ nhật và một hình tam giác b/ Ba tứ giác
<b>I- Bài tập về đọc hiểu </b>
<b>Mèo Vàng</b>
Mỗi lần Thùy đi học về, Mèo Vàng đều sán đến quấn quýt bên chân em.
Nó rối rít gọi “ meo…meo…” cho tới lúc Thùy cất xong cặp sách, bế Mèo
Vàng lên mới thôi. Lúc ấy sao mà Mèo Vàng đáng yêu thế ! Mèo lim dim mắt,
rên “ grừ..grừ…” khe khẽ trong cổ ra chiều nũng nịu. Thùy vừa vuốt nhẹ bàn
tay vào đầu Mèo Vàng vừa kể cho nó nghe những chuyện xảy ra ở lớp :
- Mèo Vàng có biết khơng ? Chị học thuộc bài, cơ cho chị điểm 10 đấy.
- Cái Mai hơm nay nói chuyện trong lớp, bị cơ phạt. Mèo có thương Mai
Hải Hồ
<i>*Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng </i>
<b>1. Mỗi lần Thùy đi học về, Mèo Vàng đều làm gì ? </b>
a- Quấn quýt bên chân Thùy, rối rít gọi “ meo…meo…”
b- Quấn quýt bên chân Thùy, rối rít địi Thùy bế vào lịng
c- Quấn quýt bên chân Thùy, đòi Thùy cất xong cặp sách
<b>2. Thùy kể cho Mèo Vàng nghe những chuyện xảy ra ở đâu ? </b>
a- Trên đường đi b- Ở sân trường c- Ở lớp học
<b>3. Chuyện Thùy kể cho Mèo Vàng nghe là những chuyện thế nào? </b>
a- Cả chuyện vui và chuyện buồn
b- Toàn chuyện rất vui của Thùy
<b>( 4 ). Dòng nào dưới đây nêu đúng ý chính của bài văn ? </b>
a- Thùy thích vuốt ve Mèo Vàng sau mỗi buổi đi học về nhà.
b- Thùy yêu quý Mèo Vàng, coi nó như người thân trong nhà.
<b>II-Chính tả (tập chép): bài “Mèo Vàng” (từ Mỗi lần Thùy đi học về…đến</b>
Mèo Vàng đáng yêu thế !).
<b>III- Bài tập về Luyện từ và câu, Tập làm văn </b>
<b>1. Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ cho trước : </b>
(1) lười/………
(2) cao/……….
(4) to/……….
(5) hiền/……..
(6) béo /……….
<b>2. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ chỉ đặc điểm phù hợp ở cột B : </b>
<b>A </b> <b>B </b>
(1) Bộ lông Mèo Vàng (a) béo tròn
(2) Chiếc sừng trâu (b) mịn mượt
(3) Chú lợn lai (c) rất thính nhạy
(4) Tai chó (d) nhọn hoắt
<b>5. Viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) kể về một con vật nuôi trong nhà </b>
<b>mà em biết : </b>
<i><b>Gợi ý : </b></i>
a) Đó là con gì ? Do ai ni ( hoặc : em nhìn thấy nó ở đâu ) ?
b) Con vật đó có đặc điểm gì nổi bật về hình dáng, hoạt động ?
c) Thái độ của em đối với con vật ấy ra sao?