Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.49 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Lớp 7 bài 8 : Một tuần của tôi ( trang 86 – 92)</b>
<b> Mục tiêu :</b>
biết cách nói về thói quen sinh hoạt của mình
<b> Mẫu câu :</b>
1.Làm gì đó mấy tiếng?
2.Khoảng ....
3.Khơng làm gì đó lắm
4.Ln ln / đơi khi / khơng ... lắm
<b>Phần dịch bài hội thoại sang Tiếng Việt ở trang 153</b>
<b>Giải thích các điểm ngữ pháp trang 93,94</b>
<b>1. Độ dài thời gian </b>
Lưu ý : những chỗ in đỏ đọc đặc biệt trong Tiếng Nhật
1. <sub>1 tiếng </sub> <sub>1 phút</sub>
2. <sub>2 tiếng</sub> <sub>2 phút</sub>
3. <sub>3 tiếng</sub> <sub>3 phút</sub>
4. <sub>4 tiếng</sub> <sub>4 phút</sub>
5. <sub>5 tiếng</sub> <sub>5 phút</sub>
6. <sub>6 tiếng</sub> <sub>6 phút</sub>
7. <sub>7 tiếng</sub> <sub>7 phút</sub>
8. <sub>8 tiếng</sub> <sub>8 phút</sub>
9. <sub>9 tiếng</sub> <sub>9 phút</sub>
10. <sub>10 tiếng</sub> <sub>10 phút</sub>
? Mấy tiếng
Khoảng bao lâu
Mấy phút
Khoảng bao lâu
<b>...tiếng , ....phút </b>
Ví dụ 1 : mỗi ngày tơi luyện tập piano 2 tiếng
Ví dụ 2 : từ nhà đến trường là 20 phút
<b>Mấy tiếng , mấy phút</b>
Ví dụ 3 : A : mỗi ngày bạn ngủ mấy tiếng ?
B : mình ngủ 8 tiếng
B : mình ngủ 8 tiếng
<b>Mấy tiếng 30 phút = mấy tiếng rưỡi</b>
Ví dụ 5 : buổi tối xem tivi khoảng 1 tiếng rưỡi
Ví dụ 1 : mỗi ngày tôi ngủ khoảng 8 tiếng
Ví dụ 2 : A : mỗi ngày bạn ngủ khoảng bao lâu ?
B : mình ngủ 8 tiếng
Ví dụ 3 : A: trong ví có khoảng bao nhiêu tiền?
B : có khoảng 50000 đồng
Ví dụ 4 : A : bây giờ , ở lớp học có khoảng bao nhiêu người?
B : có khoảng 30 người
<b>3. Không ..V... lắm : chỉ tần xuất ít ỏi </b>
<b>Luôn luôn › thường hay › đôi khi ›Khơng ..V... lắm </b>
Ví dụ 1 : tơi khơng đi thư viện lắm (khoảng 1 lần/ 1 tháng)
Ví dụ 2 : A : mỗi buổi sáng bạn có xem tivi không?
B : không , không xem tivi lắm (khoảng 1 lần/ 1 tuần)
<b>Hổ trợ phần luyện tập</b>
<b>Bài 1,2/ 87</b>
trong giải thích phần 1 và 2
<b>Bài 3/ 88</b>
<b>Gurai ≠ goro</b>
Gurai ぐらい :chỉ số lượng khoảng ....
Goro ごろ : chỉ thời điểm thời gian khơng chính xác
1. ぐらい
2. ごろ
3. ぐらい
ぐらい
4. ぐらい
5. ごろ
<b>Bài 4/ 88</b>
Trong từ vựng trang 164,165
<b>Bài 5/ 88</b>
Động từ ở dạng khẳng định ○ ます, dạng phủ định ×ません
<b>Bài 6/ 89</b>
<b> Nếu có làm hành động đó thì để V ở dạng khẳng định</b> ます; nếu khơng có làm hành
động đó thì để V ở dạng phủ định ×ません
1. げつようび - きんようび
2. げつようび -きんようび
3. げつようび -すいようび
4. きんようび
5. どようび