Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

tứan 17- lop1-haiqv-3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.15 KB, 21 trang )

Trường Tiểu học viƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
Tuần 17
Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010
mÜ tht
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
To¸n
Lun tËp chung
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Viết phép tính thích hợp:
Có: 7 viên bi
Bớt : 3 viên bi
Còn: ... viên bi?
- Số ?
8 - ... = 5 ... + 4 = 9


... – 8 = 2 6 + ... = 10
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập
Toán 1 – trang 69.
Bài 1 : Số?
2 = ... + 1 6 = ... + 4 8 = 5 + ...
3 = ... + 2 6 = 3 + ... 8 = ... + 4
4 = 3 + ... 7 = 6 + ... 9 = 8 + ...
Bài 2: Viết các số 8, 6, 10, 5, 3.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- Hát
- 1 HS lên làm.


- 2 HS làm.



- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và đọc chữa bài.

- HS làm bài.
- 2 HS lên chữa.

Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
121

Trường Tiểu học viƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
2’

4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con.
- HS quan sát tranh, ghi phép tính
thích hợp và nêu đề toán phù hợp
với phép tính vừa nêu.


Häc vÇn
VÇn ¨t – ©t
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ¨t, ©t, rưa mỈt, ®Êu vËt.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 140, 141.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’

30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc: tiÕng hãt, ca h¸t, b¸nh ngät, tr¸i
nhãt, b·i c¸t, chỴ l¹t.
- Đọc SGK.
- Viết: tiếng hót, ca hát.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu v ần ¨t :
- GV yêu cầu HS ghép âm ¨ với t.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¨t.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép tiếng mỈt.
- GV: phân tích tiếng mỈt
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh rửa mặt.
- GV ghi từ: rưa mỈt
b). Giới thiệu vần ©t :
- GV giới thiệu tranh đấu vật. GV ghi từ : ®Êu
vËt
- Hát
- 3 HS đọc.

- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- HS ghép vần ¨t vào bảng.

- HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng mỈt
- HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ¨t – mỈt – rưa mỈt

- HS ghép từ ®Êu vËt
- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
122
Trường Tiểu học viƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
- GV yêu cầu HS phân tích từ: ®Êu vËt
- GV: còn tiếng vËt hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng vËt
- GV: Còn vần ©t hôm nay cô giới thiệu với
các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ©t.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng vËt
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
* So sánh 2 vần ¨t, ©t
- GV: vần ¨t, ©t có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:

®«i m¾t mËt ong
b¾t tay thËt thµ
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ăt, ât.
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2
tiếng chưa học.

- HS phân tích.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ©t – vËt – ®Êu vËt

- HS: giống nhau cùng có âm t đứng
sau. Khác nhau: vần ¨t có âm ¨
đứng trước, vần ©t có âm © đứng
trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát

- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.

- HS viết bảng con.


TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:
C¸i má tÝ hon
C¸i ch©n bÐ xÝu
L«ng vµng m¸t dÞu
M¾t ®en s¸ng ngêi
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS trả lời.

- HS lên gạch chân tiếng có vần ¨t,
©t vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.

Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
123
Trường Tiểu học viƯt Thèng Giáo án lớp 1

===============================================================
7’
7’
5’
1’
¥i chó gµ ¬i
Ta yªu chó l¾m.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay
là: ngµy chđ nhËt.
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Con thường đi thăm vườn thú hay công
viên vào dòp nào?
- GV: Ngày chủ nhật, bố mẹ cho con đi chơi
ở đâu?
- GV: Nơi con đến có gì đẹp?
- GV: Con thích đi chơi nơi nào nhất trong
ngày chủ nhật?
- GV: Con có thích ngày chủ nhật không? Vì
sao?
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ¨t, ©t.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:

- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.

- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.


- HS trả lời.
- HS trả lời.

- HS trả lời.

- HS trả lời.
- HS trả lời.

- HS trả lời.


- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
To¸n
Lun tËp chung
I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.

- Học sinh yêu thích học Toán.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
124
Trường Tiểu học viƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
II. Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Viết phép tính thích hợp:
Có: 7 lá cờ
Bớt : 2 lá cờ
Còn: ... lá cờ?
- Số ?
8 = 6 + ... 7 = ... + 4
10 = ... – 1 5 = 3 + ...
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập
Toán 1 – trang 70.

Bài 1 : Nối các chấm theo thứ tự.


Bài 2: Tính.
8 9 3 10 7 4
+ - + - - +
2 7 6 2 5 6
……… …….. …….. …….. ……. ……
Bài 3: >, <, = ?
0 ... 5 4 + 2 ... 2 + 4 8 - 5 ... 9 - 5
9 ... 6 8 - 6 ... 3 + 3 9 - 3 ... 10 - 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
a) Có : 8 con chim
Bay đi : 3 con chim
Còn lại: ... con chim?
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà xem lại các bài vừa làm.
- Làm lại các bài vào bảng con.
- Hát
- 1 HS lên làm.


- 2 HS làm.



- HS mở vở bài tập Toán 1.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và đọc chữa bài.


- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa.
- HS làm bài.
- 3 HS lên chữa.
- HS đọc kó tóm tắt, ghi phép tính
thích hợp.


Häc vÇn
VÇn «t – ¬t
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
125
Trường Tiểu học viƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: «t, ¬t, cét cê, c¸i vỵt.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:
1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 142, 143.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’

30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc: rưa mỈt, ®Êu vËt, ®«i m¾t, mËt
ong, thËt thµ, b¾t tay.
- Đọc SGK.
- Viết: rửa mặt, đấu vật
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu v ần «t :
- GV yêu cầu HS ghép âm « với t.
- GV yêu cầu HS phân tích vần «t.
- GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV yêu cầu HS ghép tiếng cét.
- GV: phân tích tiếng cét
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh cột cờ.
- GV ghi từ: cét cê
b). Giới thiệu vần ¬t :
- GV giới thiệu tranh cái vợt. GV ghi tư:ø c¸i
vỵt
- GV yêu cầu HS phân tích từ: c¸i vỵt
- GV: còn tiếng vỵt hôm nay cô sẽ giới thiệu
với các con.
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng vỵt
- GV: Còn vần ¬t hôm nay cô giới thiệu với
các con.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¬t.
- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: phân tích tiếng vỵt

- GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
- Hát
- 3 HS đọc.

- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- HS ghép vần «t vào bảng.
- HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ghép tiếng cét
- HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: «t – cét – cét cê

- HS ghép từ c¸i vỵt

- HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại
tiếng chưa học.

- HS phân tích.
- HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần
chưa học.
- HS phân tích.
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- HS phân tích.

- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
- Vài HS đọc: ¬t – vỵt – c¸i vỵt
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
126
Trường Tiểu học viƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
* So sánh 2 vần «t, ¬t
- GV: vần «t, ¬t có gì giống và khác nhau.
* Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
c¬n sèt qu¶ ít
xay bét ngít ma
- GV giải nghóa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ơt, ơt.
* Nhận xét tiết học
* Hát múa chuyển tiết 2

- HS: giống nhau cùng có âm t đứng
sau. Khác nhau: vần «t có âm «
đứng trước, vần ¬t có âm ¬ đứng
trước.
- 3 HS đọc lại cả 2 phần.
- HS hát

- HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích
một số tiếng.


- HS viết bảng con.

TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
* Đọc lại tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ
gì?ù
- GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay
là:
Hái c©y bao nhiªu ti
C©y kh«ng nhí th¸ng n¨m
C©y chØ dang tay l¸
Che trßn mét bãng r©m.
- GV ghi câu ứng dụng.
* Đọc SGK:
- GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói:
- GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay
là: Nh÷ng ngêi b¹n tèt.
- GV: Trong tranh vẽ gì?
- GV: Các bạn trong tranh đang làm gì?
- GV: Con nghó họ có phải là những người

bạn tốt không?
- GV: Con có nhiều người bạn tốt không?
- GV: Hãy giới thiệu tên người bạn con thích
- 3 đến 5 học sinh đọc.
- HS trả lời.

- HS lên gạch chân tiếng có vần «t,
¬t vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ ,
lớp.


- HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.


- HS trả lời.
- HS trả lời.

- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh
127
Trường Tiểu học viƯt Thèng Giáo án lớp 1
===============================================================
7’
5’
1’
nhất?
- GV: Người bạn tốt phải như thế nào? Con

có thích trở thành bạn tốt của mọi người
không?
c). Luyện viết:
- Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
- Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ot, at.
- GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
- Nhận xét lớp học.

- HS trả lời.



- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
- 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều
tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010
Häc vÇn
VÇn et – ªt
I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: et, ªt, b¸nh tÐt, dƯt v¶i.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chợ tết.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
II.Chuẩn bò:

1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 144, 145.
2. Học sinh:
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
- Đọc: cét cê, c¸i vỵt, c¬n sèt, xay bét,
qu¶ ít, ngít ma.
- Đọc SGK.
- Viết: rửa mặt, đấu vật
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu v ần et :
- GV yêu cầu HS ghép âm e với t.
- Hát
- 3 HS đọc.

- 2 HS đọc.
- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
bảng con.


- HS ghép vần et vào bảng.
Giáo viên : Ph¹m Tut Thanh

128

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×