Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Kế hoạch giảng dạy tuần 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.57 KB, 20 trang )

a)





1


2


Thứ

, ngày

tháng

năm 2005

Toán.

Tiết 81: Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo).
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Biết thực hiện giá trị của các biểu thức đơn giản có dấu ngoặc.
b) Kỹ năng:
- Tính toán chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.


* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gv gọi 2 lên bảng làm bài 3, 4.
- Gv nhận xét bài làm của HS.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn tính giá trị của biểu thức đơn PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
giản có dấu ngoặc.
- Mục tiêu: Giúp Hs các biểu thức có dấu ngoặc.
Hs lấy 1 tấm bìa.
- Gv viết lên bảng hai biểu thức .
Hs thảo luận và trình bày ý kiến
30 + 5 : 5 và (30 + 5): 5
của mình.
- Gv yêu cầu Hs suy nghó và tìm cách tính giá trị biểu thức.
- Gv giới thiệu: Chính điểm khác nhau này dẫn đến cách
tính giá trị của hai biểu thức khác nhau.
- Gv nêu cách tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc Hs lắng nghe và trả lời câu hỏi.
“ Khi tính giá trị của biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước
tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc”.
1 Hs nhắc lại.
- Gv yêu cầu Hs so sánh giá trị của biểu thức trên với biểu Hs: Giá trị của hai biểu thức khác
thức 30 + 5 : 5 = 31.
nhau.
- Gv hướng dẫn Hs nêu :số 1423 gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2
chục, 3 đơn vị.
- Gv: vậy khi tính giá trị biểu thức, chúng ta cần xác định

đúng dạng của biểu thức đó, sau đó thực hiện các phép tính
đúng thứ tự.
- Gv viết lên bảng: 3 x (20 – 10).
Hs nêu cách tính và thực hành
- Gv yêu cầu Hs nêu cách tính giá trị của biểu thức và thực tính.
hành tính.
3 x (20 – 10) = 3 x 10 = 30.
- Gv cho Hs học thuộc lòng quy tắc.
Hs cả lớp học thuộc lòng quy tắc.
3


* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết tính giá trị biểu thức có d6áu
ngoặc.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs quan sát bài còn lại.
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT.
- Yêu cầu 4 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt lại.

PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.

* Hoạt động 3: Làm bài 2, 3.
-Mục tiêu: Giúp tính giá trị biểu thức đúng.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.

- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài
trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.

• Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm . Mỗi nhóm 6 Hs lên bảng chơi
trò tiếp sức
- Gv nhận xét, chốt lại. Tuyên dương đội thắng.
(40 – 20) : 5 = 4
63 : (3 x 3) = 63 : 9 = 7
48 : (8 : 2) = 12
48 : 8 : 2 = 3
(50 + 5) : 5 = 11
(17 + 3) x 4 = 20 x 4 = 80.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài
VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.

vào

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
4 Hs lên bảng thi làm bài.Hs

chữa bài đúng vào VBT.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm vào VBT. 6 nhóm lên
chơi trò tiếp sức.
Hs nhận xét.
Hs chữa bài đúng vào VBT.

* Hoạt động 4: Làm bài 4.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết giải toán bằng 2 cách.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi:
+ Bài toán cho biết những gì?

PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.

+ Bài toán hỏi gì ?
+ Muốn biết mỗi hàng có bao nhiêu bạn ta phải làm cách
nào?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một 2 Hs lên bảng làm.
Mỗi em giải một cách.
- Gv nhận xét, chốt l.
Cách 1:
Cách 2:
Mỗi đội có số bạn là:
Số bạn cả hai đội có là:

Có 88 bạn chia đều thành 2 đội,

mỗi đội xếp đều thành 4 hàng.
Hỏi mỗi hàng có baonhiêu bạn.
Chúng ta phải biết mỗi đội có bao
nhiêu bạn.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
2 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.

4


88 : 2 = 44 (bạn)
Mỗi hàng có số bạn là:
44 : 4 = 11 (hàng)
Đáp số : 11 hàng

4 x 2 = 8 (bạn)
Số bạn mỗi hàng có là:
88 : 8 = 11 (bạn)
Đáp số :11 bạn

5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5



6


Thứ

, ngày

tháng

năm 2004

Toán.

Tiết 82: Luyện tập.

/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs củng cố về giá trị tính biểu thức:
- Kó năng thực hiện tính giá trị biểu thức.
- Xếp hình mẫu.
- So sánh giá trị của biểu thức với một số.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Tính giá trị biểu thức (tiết 2).

- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
-Mục tiêu Giúp Hs tính giá trị biểu thức có cộng, trừ,
nhân, chia.
Cho học sinh mở vở bài tập:
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn: Khi thïc hiện giá trị của mỗi biểu thức,
em cần đọc kó biểu thức xem biểu thức có những dấu tính
nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức
khi có phép tính cộng, trừ, nhân , chia. Biểu thức có dấu
ngoặc đơn.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 417 – (37 – 20) = 417 – 17 = 400
b) 826 – (70 + 30) = 826 – 100 = 726
c) 148 : (4 : 2) = 148 : 2 = 74
d) (30 + 20 ) x 5 = 50 x 5 = 250.
• Bài 2:
7

PP: Luyện tập, thực hành.


Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs lắng nghe.

Hs nhắc lại quy tắc.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.

Hs đọc yêu cầu đề bài.


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm
bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 450 – (25 – 10) = 450 – 15 = 435
450 – 25 – 10 = 425 – 10 = 415
b) 180 : 6 : 2 = 30 : 2 = 15
180 : (6 : 2) = 180 : 3 = 60
c) 410 – (50 + 30) = 410 – 80 = 330
410 – 50 + 30 = 360 + 30 = 390
d) 16 x 6 : 3 = 96 : 3 = 32
16 x (6 : 3) = 16 x 2 = 32
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Hs biết so sánh giá trị biểu thức với một số.
• Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv viết lên bảng: (87 + 3) : 3 ……… 30
- Gv: Để điền được đúng dấu vào chỗ trống cần điền,

chúng ta cần làm gì?

Hs nêu.
4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs
cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.

Hs chữa bài đúng vào VBT.

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.

Hs : chúng ta tính giá trị biểu thức
trước, sau đó so sánh giá trị của
biểu thức với số.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 3 Hs lên bảng làm 3 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs
bài.
cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Hs nhận xét.
a) 25 + (42 – 11) ………… 55
56 >
55
b) 100 ……… 888 : (4 + 4)
100 <
111
c) 50 ……… (50 + 50) : 5
50
> 20

• Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện tính giá trị của biểu thức , Cả lớp làm vào VBT.
sau đó đối chiếu với kết quả trong SGK.
4 nhóm lên chơi trò tiếp sức.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 nhóm lên chơi
trò chơi tiếp sức.
- Gv nhận xét, chốt laïi:
50 + (50 – 40) = 60
(65 + 5) : 2 = 35
96 + 50 x 2 = 196
62 x (8 : 4) = 124

8


5. Tổng kết – dặn dò.
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

9


10



Thứ

, ngày

tháng

năm 2004

Toán.

Tiết 83: Luyện tập chung.

/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs củng cố về :
- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
- Củng cố về tính giá trị biểu thức.
- Giải bài toán có lời văn bằng 2 cách.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Một Hs sửa bài 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
-Mục tiêu Giúp Hs tính giá trị biểu thức có cộng, trừ,
nhân, chia.
Cho học sinh mở vở bài tập:
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv hướng dẫn: Khi thực hiện giá trị của mỗi biểu thức,
em cần đọc kó biểu thức xem biểu thức có những dấu tính
nào và áp dụng quy tắc nào cho đúng.
- Yêu cầu Hs nhắc lại cách đặt tính giá trị của biểu thức
khi có phép tính cộng, trừ, nhân , chia. Biểu thức có dấu
ngoặc đơn.
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 4 Hs lên bảng làm .
- Gv nhận xét, chốt lại.
a) 655 – 30 + 25 = 625 + 25 = 650
b) 876 + 23 – 300 = 899 – 300 = 699
c) 112 x 4 : 2 = 448 : 2 = 224
d) 884 : 2 : 2 = 442 : 2 = 221
• Bài 2:
11

PP: Luyện tập, thực hành.

Hs đọc yêu cầu đề bài..
Hs lắng nghe.


Hs nhắc lại quy tắc.
Hs cả lớp làm vào VBT.
4 Hs lên bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét bài trên bảng.


- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu Hs tự làm vào VBT. Bốn Hs lên bảng thi làm
bài làm.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) 25 + 5 x 5 = 25 + 25 = 50
b) 160 – 48 : 4 = 160 – 12 = 148
c) 732 + 46 : 2 = 732 + 23 = 765
d) 974 – 53 x 3 = 974 – 159 = 815

Hs đọc yêu cầu đề bài.

* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Hs biết nối biểu thức với kết quả đúng.
• Bài 3:
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv viết lên bảng: 87 – (36 – 4)

PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.

Hs nêu.
4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs
cả lớp làm vào VBT.
Hs nhận xét.

Hs chữa bài đúng vào VBT.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tính 87 – (36 – 4 )
87 – 32 = 55
- Gv : Kết quả của biểu thức này bằng bao nhiêu?
Hs: bằng 55.
- Vậy ta nối biểu thức với ô nào?
Nối với ô 55.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp làm vào VBT. 4 Hs lên bảng làm 4 Hs lên bảng thi làm bài làm. Hs
bài.
cả lớp làm vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
Hs nhận xét.
87 – (36- 4) = 55
150 : (3 + 2) = 30
Hs chữa bài đúng vào VBT.
12 + 70 : 2 = 12 + 35 = 47
60 + 30 x 4 = 60 + 120 = 180
(320 – 20) x 2 = 900
* Hoạt động 3: Làm bài 4.
PP: Luyện tập, thực hành.
- Mục tiêu: Hs biết giải bài toán lời văn bằng hai cách.
• Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận theo nhóm. Câu hỏi:
Hs thảo luận nhóm đôi.
+ Có tất cả bao nhiêu quả cam?
Có 48 quả cam.

+ Mỗi hộp có mấy quả?
Mỗi hộp có 4 quả.
+ Mỗi thùng có mấy hộp?
Có bao nhiêu thùng cam?
+ Bài toán hỏi gì?
Ta phải biết được có bao nhiêu hộp
+ Muốn biết có bao nhiêu thùng cam ta phải biết trước bánh
được điều gì?
Cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập. Hai em lên bảng Hai em lên làm bài.
làm.
Cách 1:
Cách 2:
Số hộp cam xếp được là: Mỗi thùng có số quả cam là:
48 : 4 = 12 (hộp)
4 x 2 = 8 (quả)
Số thùng cam:
Số thùng xếp được là:
12 : 2 = 6 (thùng)
48 : 8 = 6 (thùng)
Đáp số: 6 thùng.
Đáp số: 6 thùng.

12


13


5.Tổng kết – dặn dò.

- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3, 4.
- Chuẩn bị bài: Hình chữ nhật.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

14


c)





15


a)

2







16



Thứ

, ngày

tháng

năm 2004

Toán.

Tiết 84: Hình chữ nhật.

I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Hình chữ nhật có 4 cạnh trong đó có hai cạnh ngắn bằng nhau và hai cạnh dài bằng
nhau. Bốn góc của hình chữ nhật đều là hình vuông.
- Vẽ và ghi tên hình chữ nhật.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.

- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu hình chữ nhật
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với hình chữ nhật.
Hs đọc: Hình chữ nhật ABCD.
a) Giới thiệu hình chữ nhật.
- Gv vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng và yêu cầu Hs gọi Hình tứ giác ABCD.
tên hình.
- Gv : Đây là hình chữ nhật ABCD.
Độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh
- Gv yêu cầu Hs dùng thước đo độ dài và so sánh độ dài CD.
của cạnh AB và CD ; AD và BC ; AB với AD.
Độ dài cạnh AD bằng độ dài cạnh
- Gv giới thiệu:
BC.
+ Hai cạnh AB và CD được coi là hai cạnh dài của hình Độ dài cạnh AB bằng độ dài cạnh
chữ nhật và hai cạnh này bằng nhau.
AD.
+ Hai cạnh AD và BC được coi là hai cạnh ngắn của hình
chữ nhật và hai cạnh này bằng nhau.
- Vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài có độ dài bằng nhau Hình chữ nhật ABCD có 4 góc
AB = CD ; hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau AD = BC.
cùng là góc vuông.
- Gv yêu cầu Hs dùng êke điểm tra các góc của hình chữ Hs: Hình chữ nhật có hai cạnh dài
nhật ABCD.
bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng
- Gv yêu cầu Hs nêu lại các đặc điểm của hình chữ nhật.

nhau và có 4 góc đều là góc
17


* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết tô màu vào hình chữ nhật.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự tô màu vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:

vuông.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
6 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
4 Hs lên bảng thi làm bài.

* Hoạt động 3: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết đo các độ dài của hình chữ nhật.
• Bài 2:

- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs dùng thước để đo độ dài và ghi kết quả.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài
trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) Số đo độ dài các cạnh:
Hs chữa bài đúng vào VBT.
MN = 4cm ; QP = 4cm ; MQ = 2cm ; NP = 2cm
AB = 6cm ; DC = 6cm ; AD = 4cm ; BC = 4cm
b)Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ trống:
MN = QP ; MQ = NP
; AB = DC
; AD = BC
* Hoạt động 4: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho các em biết tìm các hình chữ nhật, đo
độ dài các cạnh.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv cho Hs thảo luận nhóm . Câu hỏi:
+ Tìm các hình chữ nhật.
+ Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật?
- Gv yêu cầu Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm.
- Gv nhận xét, chốt l.
• Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em thi đua làm
bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.

18


PP: Thảo luận nhóm, luyện tập,
thực hành.
Hs thảo luận nhóm.
Hs làm vào VBT. Hai em lên
bảng làm.
Hs cả lớp nhận xét.

Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs các nhóm thi đua làm bài.
Đại diện các nhóm lên trình bày.


5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: Hình vuông.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

19


20


Thứ

, ngày


tháng

năm 2004

Toán.

Tiết 85: Hình vuông.

I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs nắm được:
- Hình vuông là hình có 4 góc và có 4 cạnh bằng nhau vuông.
- Biết vẽ hình vuông trên giấy.
b) Kỹ năng: Rèn Hs làm toán, chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Hình chữ nhật.
- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu hình chữ nhật
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
- Mục tiêu: Giúp Hs làm quen với hình chữ nhật.

Hs quan sát.
a) Giới thiệu hình vuông.
- Gv vẽ 1 hình vuông , 1 hình tròn, 1 hình chữ nhật, 1 hình
Các góc ở đỉnh hình vuông đều là
tam giác.
- Gv : Theo em, các góc ở các đỉnh của hình vuông là các góc vuông.
Hình vuông có 4 góc ở 4 đỉnh đều
góc thế nào?
- Gv yêu cầu Hs dùng êkê kiểm tra sau đó đưa ra kết luận. là góc vuông.
- Gv yêu cầu Hs so sánh độ dài các cạnh của hình vuông.
Độ dài 4 cạnh của 1 hình vuông
là bằng nhau.
- Gv rút ra kết luận: Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
Hs nhắc lại.
- Gv yêu cầu Hs tìm điểm giống nhau và khác nhau giữa Hs tìm.
hình vuông và hình chữ nhật.
+ Giống nhau: Điều có 4 góc ở 4 đỉnh là góc vuông.
+ Khác nhau: Hình chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau, 2
cạnh ngắn bằng nhau. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết tô màu vào hình vuông.
Cho học sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
21

PP: Luyện tập, thực hành, thảo
luận.

Hs đọc yêu cầu đề bài.



- Gv yêu cầu Hs tự tô màu hình vuông vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:

* Hoạt động 3: Làm bài 2.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết đo các độ dài của hình vuông.
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu Hs dùng thước để đo độ dài và ghi kết quả.
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở bài tập, 4 Hs thi làm bài
trên bảng lớp.

Học sinh cả lớp làm bài vào
VBT.
6 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, trò
chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài.
4 Hs lên bảng thi làm bài.

PP: Trò chơi, luyện tập, thực
hành.

* Hoạt động 4: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho các em kẻ thêm một đọn thẳng để
được hình vuông.
• Bài 3:

Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs các nhóm thi đua làm bài.
- Gv chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em thi đua làm Đại diện các nhóm lên trình bày.
bài.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
• Bài 4:
Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs làm bài vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs tự vẽ hình theo mẫu. Sau đó dùng êke Hs cả lớpnhận xét.
kiểm tra các góc vuông, ghi tên các góc vuông vào chỗ
chấm.
- Gv nhận xét, chốt lại.

5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
- Làm bài 2,3.
- Chuẩn bị bài: Chu vi hình chữ nhật.
- Nhận xét tiết học.
Bổ sung :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

22


23


I

a)

3







24


b)



e)


a) 369 : 3 = 123.
b)


a)

6.
25



×