Tải bản đầy đủ (.pdf) (640 trang)

Bảng Cân Đối Liên Ngành Của Việt Nam Năm 2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.74 MB, 640 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C¸N Bé vơ hƯ thống ti khoản quốc gia </b>


<b>THAM GIA BIÊN SOạN </b>



1

Bùi Bá Cường

- Vụ trưởng



2 Nguyễn Văn Minh

- Nguyên Phó vụ trưởng



3 Nguyễn Văn Nơng

- Phó vụ trưởng,



4 Trịnh Quang Vượng

- Phó vụ trưởng



5 Nguyễn Thị Hương

- Phó vụ trưởng



6 Dương Mạnh Hùng

- Phó vụ trưởng



7

Bùi Trinh

- Thống kê viên



8 Hà

Quang

Hải

- Thống kê viên



9 Vũ Thị Hải Anh

- Thống kê viên



10 Lê

Trường

- Thống kê viên



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>LỜI MỞ ĐẦU </b>



Bảng cân đối liên ngành là cơng cụ mơ tả tồn diện bức tranh kinh tế của đất nước từ


công nghệ sản xuất được áp dụng để tạo ra sản phẩm (biểu thị bởi các hệ số chi phí sản


xuất) đến sử dụng kết quả sản xuất do nền kinh tế trong nước tạo ra và nhập khẩu (phản


ánh qua cơ cấu tích lũy, tiêu dùng và xuất khẩu) và thu nhập được tạo ra từ sản xuất (cơ


cấu thu của người lao động; khấu hao tài sản cố định; thuế sản xuất và thặng dư sản xuất).


Bên cạnh việc mô tả đầy đủ bức tranh kinh tế của đất nước, bảng cân đối liên ngành là



cơng cụ/mơ hình kinh tế dùng để phân tích và dự báo rất hữu hiệu giúp cho các nhà quản


lý và điều hành kinh tế đưa ra những quyết định, những giải pháp kinh tế - xã hội có lợi


cho q trình phát triển của đất nước.



Qua bảng cân đối liên ngành của một số thời kỳ, các nhà quản lý điều hành nền


kinh tế, các nhà nghiên cứu và đông đảo người sử dụng sẽ thấy được công nghệ sản


xuất của nền kinh tế thay đổi như thế nào; sẽ thấy được chất lượng tăng trưởng kinh tế


của từng thời kỳ; thấy được vai trò của các ngành kinh tế theo nghĩa thúc đẩy sự phát


triển của các ngành qua các liên kết xuôi và liên kết ngược của chúng.



Bảng cân đối liên ngành năm 2007 là bảng cân đối liên ngành lần thứ tư (các lần


trước lập cho các năm 1989, 1996 và năm 2000) với qui mô gồm 138 ngành sản phẩm.


Việc lựa chọn 138 ngành sản phẩm được dựa trên tầm quan trọng của các ngành này


trong nền kinh tế và phục vụ cho các mục đích phân tích và thống kê kinh tế. Những


khái niệm và phương pháp sử dụng để lập bảng cân đối liên ngành năm 2007 được dựa


trên khái niệm của Hệ thống Thống kê quốc gia năm 1968 và 1993 của Liên Hợp Quốc


và thống nhất với các phương pháp lập bảng cân đối liên ngành của các năm trước.



Để lập bảng cân đối liên ngành, Tổng cục Thống kê đã tiến hành điều tra chọn mẫu từ


đơn vị thuộc các thành phần kinh tế có hoạt động sản xuất trên lãnh thổ Việt Nam.



Cuốn sách do những chuyên viên giàu kinh nghiệm trong lĩnh vực thống kê Tài


khoản quốc gia và các thống kê chuyên ngành của Tổng cục Thống kê biên soạn, có sự


tham gia góp ý và thẩm định của một số nhà khoa học và chuyên gia kinh tế. Tổng cục


Thống kê hy vọng cuốn sách sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích đối với các nhà quản lý, hoạch


định chính sách, các nhà nghiên cứu, các trường đại học, các tổ chức trong và ngoài nước.



Lập bảng cân đối liên ngành địi hỏi một khối lượng lớn với các loại thơng tin kinh tế,


nên việc biên soạn không tránh khỏi những hạn chế và sai sót. Tổng cục Thống kê mong


<b>nhận được ý kiến đóng góp của các cơ quan và đơng đảo người sử dụng. </b>




<b>THø TR¦ëNG KI£M TỉNG CơC TR¦ëNG </b>


<b>TỉNG CơC THèNG K£ </b>



<b>Nguyễn Đức Hòa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<b>PREFACE </b>



<i>The input-output table is a tool to give a comprehensive picture of a country’s </i>


<i>economy in aspects of production technology applied to create products (shown by </i>


<i>input coefficients), use of output produced domestically (reflected by the structure of </i>


<i>gross capital formation, final consumption and exports) and production income </i>


<i>(describled by the structure of compensation of employees, consumption of fixed </i>


<i>capital, other net taxes on production and operating surplus). Moreover, the table is a </i>


<i>economic tool or model for very useful analysis and forecast, which help economic </i>


<i>managers make decisions, social-economic solutions benefiting national development. </i>



<i>Through looking into I/O tables for some periods, economic managers, reseachers </i>


<i>and other users notice how productive technology changes, quality of economic </i>


<i>growth during each period, the role of economic industries in the sense of increasing </i>


<i>industries’growth by the means of their backward and forward linkages. </i>



<i><b> The I/O table in 2007 is the forth one (previously there were the I/O tables for </b></i>



<i>1989, 1996 and 2000) with the dimension of 138 products. Choosing 138 products is </i>


<i>based on their importance in the economy and in service of economic analysis and </i>


<i>statistics. Concepts and methods used to set up the I/O table for 2007 result from those </i>


<i>in SNA 1986 and 1993 and are in consistancy with the method of I/O table compilation </i>


<i>for last years. </i>




<i>To compile the I/O table, General Statistics Office (GSO) already conducted the </i>


<i>sample survey of producing units in all types of ownership, which engage in </i>


<i>production in Viet Nam. </i>



<i>The book was written by senior staffs in the field of national account statistics and </i>


<i>branch statistics in GSO, with comments and assessment by scientists and economic </i>


<i>experts. GSO hopes that the book is the helpful reference document for managers, </i>


<i>policy-makers, reseachers, universities, other external and domestic organizations. </i>



<i>The establishment of the I/O table requires a large amount of economic </i>


<i>information, therefore compilation definitely get limits and mistakes. GSO looks </i>


<i>forward receiving comments from agencies and other users. </i>



<b>DEPUTY MINISTER OF </b>



<b>THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT </b>


<b>DIRECTOR-GENERAL OF </b>



<b>THE GENERAL STATISTICS OFFICE </b>



<b>Nguyen Duc Hoa </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BảNG CÂN ĐốI LIÊN NGNH </b>


<b>CủA VIệT NAM NĂM 2007 </b>



<b>I. BảNG NGUồN V Sử DụNG: QUá TRìNH CHUYểN ĐổI THNH </b>


<b>BảNG I/O ở VIệT NAM </b>



Nm 2008 Tổng cục Thống kê tiến hành điều tra I/O để lập bảng cân đối liên


ngành. Các khái niệm và định nghĩa sử dụng trong biên soạn bảng I/O năm 2007 dựa



trên Hệ thống tài khoản quốc gia 1968 và 1993 của Liên Hợp Quốc. Bảng I/O năm


2007 được lập trên nền ma trận nguồn và ma trận sử dụng với kích cỡ 138 ngành sản


phẩm và 112 ngành kinh tế (bảng SUT). Một điểm chú ý là 112 ngành kinh tế trong


bảng SUT năm 2007 khác với 112 ngành kinh tế của bảng I/O năm 2000. Vì vậy bảng


I/O năm 2007 có kích cỡ 138 x 138 ngành sản phẩm.



Trước đây SNA 1968 giới thiệu ma trận nguồn và ma trận sử dụng là bước trung


gian để lập bảng I/O. Tổng cục Thống kê Việt Nam lập bảng I/O dựa trên nguyên tắc


này. Khi Hệ thống tài khoản quốc gia 1993 ra đời, ma trận nguồn và ma trận sử dụng


chuyển thành bảng nguồn và sử dụng (supply and use tables-S.U.T), tên gọi bảng I/O


dường như không xuất hiện trong hệ thống tài khoản quốc gia trong lần xuất bản 1993


(SNA, 1993). Trên thực tế hầu hết các nước châu Á vẫn sử dụng bảng I/O như một


công cụ quan trọng trong phân tích kinh tế.



Trong phần này chúng tơi tập trung giới thiệu về bảng S.U.T và phương pháp


chuyển từ bảng S.U.T thành bảng I/O ở Việt Nam, đặc biệt là trong trường hợp ma


trận nguồn và ma trận sử dụng không vuông.



<b>1. Bảng nguồn và sử dụng </b>



<i><b> Đơn vị điều tra để lập bảng I/O: Đơn vị cơ sở là đơn vị điều tra để lập bảng I/O </b></i>



được định nghĩa là một đơn vị sản xuất tiến hành một loại hoạt động sản xuất tại một


địa điểm. Trong trường hợp đơn vị có nhiều loại hoạt động sản xuất thì các hoạt động


này được phân chia thành các đơn vị cơ sở theo từng hoạt động tương ứng.



Khi một đơn vị cơ sở sản xuất ra nhiều sản phẩm khác ngồi sản phẩm chính thì


xếp vào nhóm hoạt động phụ hoặc hoạt động phụ trợ với ý nghĩa như sau: Hoạt động


phụ là hoạt động do một đơn vị cơ sở tiến hành bên cạnh hoạt động chính; Hoạt động


phụ trợ là hoạt động hỗ trợ, được thực hiện nhằm tạo ra các điều kiện mà qua đó các



hoạt động của đơn vị cơ sở có thể tiến hành.



Giá trị sản phẩm của hoạt động phụ thường nhỏ hơn giá trị của sản phẩm chính.



<i><b>Ma trận sản xuất (ma trận nguồn): Ma trận này mơ tả hàng hố và dịch vụ sản </b></i>



xuất trong nước theo giá cơ bản, hàng của ma trận là các hoạt động sản xuất khác nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bởi các ngành kinh tế tương ứng. Trong thực tế phần lớn các đơn vị cơ sở cũng tiến


hành hoạt động phụ. Bởi vậy ma trận sản xuất biểu diễn trường hợp này theo phương


thức: các phần tử nằm ngoài đường chéo là các sản phẩm phụ, các phần tử nằm trên


đường chéo là sản phẩm chính của các ngành kinh tế (trong trường hợp ma trận nguồn


là ma trận vuông). Chúng ta kí hiệu ma trận nguồn là S và ta có:



S*I = X

A

I*S = X

C


Trong đó: I là véc tơ đơn vị, X

A

là véc tơ giá trị sản xuất trong nước theo ngành


kinh tế theo giá cơ bản và X

C

là véc tơ giá trị sản xuất trong nước theo ngành sản phẩm


theo giá cơ bản.



<i><b>Ma trận sử dụng: Ma trận này diễn tả chi phí trung gian theo cột và nhu cầu trung </b></i>



gian theo dòng. Theo khuyến nghị của Hệ thống tài khoản quốc gia 1993, hàng hoá


dùng làm đầu vào cho q trình sản xuất dưới hình thức chi phí trung gian tính theo


giá sử dụng, như vậy điều này hàm ý véc tơ phí thương mại và phí vận tải bằng không.


Ký hiệu ma trận này là U, ta có:



U*I là véc tơ nhu cầu trung gian và I*U là véc tơ chi phí trung gian (trong đó: I là


véc tơ đơn vị).




<i><b>Ma trận giá trị tăng thêm: Ma trận này có dịng là các cấu thành của giá trị tăng </b></i>



thêm và cột là ngành kinh tế. Các cấu thành của giá trị tăng thêm bao gồm:


- Thu nhập của người lao động



- Thuế sản xuất cộng trợ cấp sản xuất (không bao gồm thuế sản phẩm)


- Khấu hao tài sản cố định



- Thặng dư sản xuất.



Ký hiệu ma trận giá trị tăng thêm là V: I’*V là véc tơ giá trị tăng thêm theo ngành


kinh tế (I’ là véc tơ đơn vị với 4 phần tử).



Từ đó có:



I’*U + I*V = S*I = X

A


<i><b>Ma trận nhu cầu cuối cùng: Ma trận này có cột thể hiện các thành phần của nhu </b></i>



cầu cuối cùng và dòng thể hiện ngành sản phẩm. Các thành phần của nhu cầu cuối


cùng gồm:



- Tiêu dùng cuối cùng của hộ gia đình


- Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước


- Tích luỹ tài sản cố định



- Tích luỹ tài sản lưu động


- Xuất khẩu.




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phẩm, như vậy:



U*I + Y*I = X

CP


Trong đó: X

CP

là véc tơ giá trị sản xuất theo ngành sản phẩm theo giá sử dụng


Và: X

C

+ T

D

+ T

T

+ T

P

+ M = X

CP



<i>Trong đó: </i>



T

D

là véc tơ phí thương mại (theo ngành sản phẩm);


T

T

là véc tơ phí vận tải;



T

P

là véc tơ thuế sản phẩm;


M là véc tơ nhập khẩu.



<b>Bảng nguồn và sử dụng </b>



Ngành

kinh

tế Ngành

sản phẩm



Ngành kinh tế

<b>S </b>

<b>X</b>

<b>A</b>


Ngành sản phẩm

<b>U </b>

<b>Y X</b>

<b>CP</b>


<b>Giá trị tăng thêm </b>



<b>T</b>

<b>D</b>


<b>T</b>

<b>T</b>


<b>T</b>

<b>P</b>


<b>M </b>



<b>X</b>

<b>A</b>

<b>X</b>

<b>CP</b>


<b>2. Bảng I/O </b>



Bảng I/O bắt nguồn từ những ý tưởng trong cuốn ‘Tư bản’ của Karl Marx khi ơng


tìm ra mối quan hệ trực tiếp theo quy luật kỹ thuật giữa các yếu tố tham gia q trình


sản xuất. Tư tưởng này của ơng sau đó được Wassily Leontief (Nobel kinh tế, 1973)


phát triển bằng cách tốn học hố tồn diện quan hệ cung - cầu trong toàn nền kinh tế.


Leontief coi mỗi công nghệ sản xuất là một mối quan hệ tuyến tính giữa số lượng sản


phẩm được sản xuất ra và các sản phẩm vật chất, dịch vụ làm chi phí đầu vào. Mối liên


hệ này được biểu diễn bởi một hệ thống hàm tuyến tính với những hệ số được quyết


định bởi quy trình cơng nghệ. Với tư tưởng này, W. Leontief đã xây dựng cho Hoa Kỳ


hai bảng I/O đầu tiên với số liệu của các năm 1919 và 1929, hai bảng này được lập


năm 1936; năm 1941 cơng trình này được xuất bản với tên gọi “ Cấu trúc của nền kinh


tế Hoa Kỳ”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ở Việt Nam một số mơ hình kinh tế sử dụng phân tích bảng I/O để đánh giá tác


động trực tiếp, gián tiếp lên quá trình sản xuất bởi yếu tố ngoại sinh, tức là thay đổi do


yếu tố bên ngoài mang đến đối với nhu cầu cuối cùng. Ở Việt Nam, đối với loại mơ


hình này ma trận ngành sản phẩm x ngành sản phẩm phù hợp hơn.



Bảng I/O ở Việt Nam được lập theo 3 loại giá: Giá người sử dụng cuối cùng, giá


sản xuất và giá cơ bản. Bảng I/O theo giá cơ bản dùng trong phân tích đầu vào - đầu


ra. Điều quan trọng nhất là:



- Bảng I/O theo giá cơ bản cung cấp giá trị thuần khiết nhất theo hàng


- Bảng I/O theo giá cơ bản phản ánh thu nhập từ người lao động và vốn góp.



<b>3. Chuyển đổi ma trận nguồn và ma trận sử dụng thành bảng I/O </b>



Để chuyển đổi ma trận nguồn và ma trận sử dụng thành bảng I/O, bước đầu tiên là


chuyển ma trận sử dụng theo giá sử dụng sang giá cơ bản, bởi vì ma trận sản xuất theo


giá cơ bản.



<b>Ma trận sử dụng theo giá sản xuất </b>


Bảng sử


dụng


theo giá


sử dụng



-



Bảng phí



thương mại

Bảng phí

vận tải




=




Tổng số = T

d

M

j

Tổng số = T

n

M

j



Đến

CHI PHÍ



TRUNG GIAN



NHU CẦU


CUỐI CÙNG




NGÀNH KINH TẾ KHU

VỰC



PCE GCE



Từ

1 2 ………..22

CI E M



GIÁ


TRỊ


SẢN


XUẤT



1

Ô 1

Ô 2

X

i


CHI

2

Theo



PHÍ Sản

Hàng

:

giá sản



TRUNG phẩm

hóa

:

xuất



GIAN

T

d

T

d

M

j

X

Td


T

n

T

n

M

j

X

Tn



:



22



GIÁ

1

Ô 3

Ô 4




TRỊ

Sản

: Giá

trị tăng thêm

Giá trị tăng thêm



TĂNG phẩm

p

V

pi



THÊM

:

Giá sử dụng = Giá SX



4



Tổng chi phí trung gian

X

j

theo giá sản xuất F

k

theo giá sản xuất



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

bảng I-O, đó là giả thiết về công nghệ sản phẩm và giả thiết công nghệ ngành kinh tế.



<i><b>3.1. Giả thiết công nghệ sản phẩm: Phát biểu rằng, một sản phẩm sản xuất ở đâu </b></i>



cũng có cơng nghệ như nhau.


Ta đặt:



S’ = C* XA

<b> (1) </b>


U = B* XA

(2)


Trong đó: S’ là ma trận chuyển vị của ma trận S;

XA

là ma trận đường chéo với


các phần tử trên đường chéo là phần tử của véc tơ X

A

; C là ma trận hệ số của ma trận


nguồn (S’) tính theo giả thiết về công nghệ sản phẩm và B là ma trận hệ số của ma trận


sử dụng.



Mặt khác ta có:



X

C

= B*

XA

+ Y (3)


Từ (1) ta có thể thấy:



C*X

A

= X

C

(4)



Nên: X

A

= C

-1

*X

C

(5)


Do:

*I = X

A

và từ (4) và (5) ta có:



X

C

= B*C

-1

*X

C

+ Y



Và: X

C

= (I - B*C

-1

)

-1

*Y (6)


Và: X

A

= (I-C

-1

*B)

-1

*C

-1

*Y (7)


B*C

-1

là ma trận hệ số chi phí trực tiếp (A

C

= B*C

-1

) dạng (ngành sản phẩm x


ngành sản phẩm)



C

-1

.B là ma trận hệ số chi phí trực tiếp (A

I

= C

-1

.B) dạng (ngành kinh tế x ngành


kinh tế)



Ta có thể viết lại dưới dạng ma trận tổng quát như sau:



x

=

(8)



<i><b>3.2 Giả thiết công nghệ ngành kinh tế: Phát biểu rằng, trong một ngành kinh tế </b></i>



các sản phẩm sản xuất ra có cơng nghệ như nhau.


Ta đặt:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trong đó:



D là ma trận hệ số của ma trận nguồn (S) tính theo giả thiết công nghệ ngành


kinh tế;



XC là ma trận đường chéo với phần tử trên đường chéo là phần tử của véc tơ X

C

Với lập luận tương tự như trên, chúng ta có:




x

=

(10)



Trong đó: B*D là ma trận hệ số chi phí trực tiếp theo ngành sản phẩm; D*B là ma


trận hệ số chi phí trực tiếp theo ngành kinh tế.



Ở Việt Nam, giả thiết công nghệ sản phẩm đã được sử dụng dùng để lập bảng I/O


cho các năm 1989, 1996 và 2000. Giả thiết này phù hợp về mặt ý nghĩa kinh tế nhưng


nhiều nước khơng chọn nó để chuyển đổi bảng SUT thành bảng I/O, do áp dụng giả


thiết này sẽ dẫn đến xuất hiện số âm. Khi đó, phương pháp RAS được dùng để cân đối


lại thơng qua q trình khử số âm cho đến khi bằng không.



Trong trường hợp ma trận sản xuất và ma trận sử dụng khơng vng: số dịng và


cột trong bảng SUT năm 2007 là khác nhau, việc chuyển đổi chúng sang bảng I/O trở


nên khó khăn hơn. Ở đây, giả thiết công nghệ ngành kinh tế không thể áp dụng để xử


lý bảng I/O, lý do là nhiều ngành trong ma trận chi phí trung gian (theo ngành sản


phẩm) có cấu trúc đầu vào như nhau do đã đưa ra giả thiết công nghệ ngành kinh tế.



Hơn nữa, không thể trực tiếp dùng phương pháp đó để chuyển đổi sang bảng I/O


do ma trận sản xuất không vuông, như vậy phải tách ma trận này thành 4 bảng với


đường chéo là ma trận vuông và áp dụng phương trình (6) như sau:



A*C = B (11)


((dòng sản phẩm và cột sản phẩm) x (dòng sản phẩm và cột ngành kinh tế)


= (dòng sản phẩm và cột ngành kinh tế))



Phương trình (6) có thể viết lại như sau :



x

=

(12)



Trong đó: A

11,

A

22

, C

1

, C

2

, B

11

và B

22

là ma trận vuông; do ma trận sản xuất gồm



sản phẩm chính và sản phẩm phụ, nên việc chọn lựa phải đảm bảo chỉ tồn tại 2 ma trận


con nằm trên đường chéo của ma trận này. Từ phương trình (12) có 4 phương trình


khác như sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A

11

* C

1

= B

11

====> A

11

= B

11

* C

1

(13)


A

12

*C

2

= B

12

====> A

12

= B

12

* C

2-1

(14)


A

21

*C

1

= B

21

=====> A

21

= B

21

*C

1-1

(15)


A

22

*C

2

= B

22

======> A

22

= B

22

* C

2-1

(16)


<b>Kết luận </b>



Cuốn sách này trước tiên khuyến nghị rằng số sản phẩm và số ngành kinh tế nên


bằng nhau (như vậy ma trận sản xuất và ma trận sử dụng là hình vng) khi xác định


các ngành cho biên soạn bảng SUT. Trong trường hợp hai ma trận này không vng


thì giả thiết cơng nghệ sản phẩm được khuyến nghị nhằm chuyển đổi các ma trận đó


thành bảng I/O. Sau cùng bảng SUT không thể thay thế bảng I/O do vai trò quan trọng


của bảng I/O trong phân tích kinh tế.



<b>II. MéT Sè PH¸T HIƯN </b>



Phần này trình bày những phát hiện chính trên cơ sở so sánh bảng I/O 2007 với


bảng I/O 2000.



<b>1. Diễn biến bên cung và bên cầu </b>



Trong năm 2007, tổng cung hàng hoá và dịch vụ là khoảng 3.934 tỷ đồng, trong


đó 73,82% là sản phẩm sản xuất trong nước, phần còn lại 26,18% là nhập khẩu. Sản


phẩm sản xuất trong nước giảm 5,43% so với số liệu tương ứng năm 2000.



<b>Bảng 1: Diễn biến bên cung và bên cầu năm 2007 - 2000 </b>




Đơn vị tính: Tỷ đồng: %



<b>2007 2000 </b>


<b>Giá trị </b>

<b>Cơ cấu Giá </b>

<b>trị </b>

<b>Cơ cấu </b>



<b>Tổng cung </b>

<b>3.934 </b>

<b>100,00 </b>

<b>1.219 </b>

<b>100 </b>



Sản phẩm sản xuất trong nước 2.904

73,82

966

79,25



Nhập khẩu 1.030

26,18

253

20,75



<b>Tổng cầu 3.934 </b>

<b>100,00 </b>

<b>1.219 </b>

<b>100,00 </b>



Tiêu dùng trung gian

<i>1.783 </i>

45,32 524 42,99



Sử dụng cuối cùng:

2.151

54,68

695

57,01



Tiêu dùng cuối cùng

837

21,28

322

26,42


Tổng tích luỹ tài sản

482

12,25

131

10,75



Xuất khẩu 832

21,15

242

19,85



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tăng nhẹ từ 42,99% trong năm 2000 lên 45,32% trong năm 2007 làm cho tỷ trọng sử


dụng cuối cùng trong tổng cầu giảm từ 57.01% trong năm 2000 xuống 54,68% năm


2007. Xét về cơ cấu trong tổng cầu cho thấy tiêu dùng cuối cùng của cá nhân dân cư


và Chính phủ giảm 5,14% (từ 26,42% năm 2000 xuống 21,28% năm 2007), thay vào


đó làm tăng tổng tích lũy tài sản và xuất khẩu. Điều này đã phản ánh chính sách phát


triển kinh tế của nước ta thời kỳ 2000-2007 là hướng mạnh vào xuất khẩu và tăng


trưởng kinh tế từ đầu tư.




<b>2. Cấu trúc đầu ra </b>



Bảng 2 cho thấy, cấu trúc đầu ra từ 138 ngành gộp thành 22 ngành trong bảng IO


năm 2000 và 2007. Tổng giá trị sản xuất (đầu ra) bao gồm nhu cầu trung gian (còn gọi


là tiêu dùng trung gian) và nhu cầu cuối cùng (còn gọi là sử dụng cuối cùng)



Tổng giá trị sản xuất toàn nền kinh tế Việt Nam đạt 2.904 tỷ đồng trong năm


2007. Bảng 2 cho phép so sánh cấu trúc phân phối đầu ra năm 2000 với năm 2007. Tỷ


trọng cây trồng, gia súc, gia cầm và dịch vụ nông nghiệp giảm từ 13,35% năm 2000


xuống 8,27% năm 2007, cấu trúc này tương tự như ở Malaysia năm 1991. Tỷ trọng


quặng sắt và khoáng sản phi kim loại, thực phẩm chế biến, đồ uống, thuốc lá, vải dệt,


hàng dệt may và sản phẩm làm từ da thuộc năm 2007 giảm; tỷ trọng các sản phẩm


công nghiệp chế biến - chế tạo khác trong năm 2007 tăng; tỷ trọng xây dựng trong


năm 2007 tăng khoảng 1,08% so với năm 2000; tỷ trọng dịch vụ thương mại năm 2007


giảm 1,91% so với năm 2000; tỷ trọng dịch vụ vận tải và viễn thơng, tài chính, bảo


hiểm, dịch vụ kinh doanh bất động sản tương ứng tăng 1,51% và 0,2%, trong khi tỷ


trọng của dịch vụ quản lý nhà nước, quốc phòng, an ninh, dịch vụ phục vụ cá nhân và


cộng đồng, dịch vụ khác trong năm 2007 tương ứng giảm 0,3% và 1,62%.



<b>Bảng 2: Giá trị sản xuất theo ngành sản phẩm năm 2000 và 2007 của Việt Nam </b>



Đơn vị tính: Tỷ VNĐ, %



<b>2007 2000 </b>


<b>STT Sản phẩm </b>



<b>Giá trị Cơ cấu Giá </b>

<b>trị </b>

<b>Cơ cấu </b>


1

Cây trồng, gia súc, gia cầm và dịch vụ nông

<sub>nghiệp </sub>



240

8,27

129

13,35



2 Gỗ tròn và các sản phẩm lâm nghiệp khác

15

0,51

8

0,79


3

Cá và các sản phẩm từ biển khác

84

2,88

26

2,70


4 Quặng kim loại và khoáng sản phi kim loại

137

4,71

59

6,16



5 Thực phẩm chế biến

294

10,12

115

11,94



6

Đồ uống và thuốc lá

55

1,91

21

2,22



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>STT Sản phẩm </b>



<b>Giá trị Cơ cấu Giá </b>

<b>trị </b>

<b>Cơ cấu </b>


7

Vải dệt, hàng dệt may và các sản phẩm làm

<sub>bằng da thuộc </sub>



181

6,24

77

8,02


8 Các

sản phẩm từ gỗ và giấy

60

2,05

22

2,29


9

Hoá chất và các sản phẩm hoá chất, dầu mỏ,

<sub>than và các sản phẩm từ than cốc </sub>



91

3,13

25

2,58


10 Cao su và các sản phẩm bằng nhựa

67

2,31

13

1,34


11 Các

sản phẩm khoáng sản phi kim loại

79

2,74

26

2,68


12

Các kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim

<sub>loại giả </sub>



146

5,03

20

2,02


13

Máy móc, thiết bị, đồ dùng và các phụ kiện của



chúng

156

5,39

22

2,30



14 Thiết bị vận tải

133

4,57

25

2,60



15

Các sản phẩm công nghiệp chế biến-chế tạo




khác

71

2,45

10

1,00



16

Điện và nước

79

2,73

19

2,02



17 Xây

dựng

295

10,16

88

9,08



18 Thương mại bán buôn và thương mại bán lẻ

193

6,63

83

8,54



19 Vận tải và viễn thông

130

4,47

29

2,96



20

Tài chính, bảo hiểm, dịch vụ kinh doanh bất

<sub>động sản </sub>



130

4,48

41

4,28


21 Quản lý nhà nước, quốc phòng và an ninh

58

2,01

22

2,30



22



Dịch vụ phục vụ cá nhân và cộng đồng và dịch



vụ khác chưa phân loại

209

7,20

85

8,82



<b> </b>

<b>Tổng số </b>

<b> 2.904 </b>

<b>100,00 </b>

<b> 966 100,00 </b>



<b>3. Cấu trúc chi phí </b>



Cấu trúc chi phí bao gồm chi phí trung gian và giá trị tăng thêm. Bảng 3 cho phép


so sánh cấu trúc đầu vào của 22 ngành năm 2000 so với năm 2007. Nói chung, chi phí


sản xuất theo nghĩa sử dụng đầu vào trung gian thay đổi đáng kể năm 2007 so với năm


2000. Trong năm 2000, lượng sản phẩm mà các ngành dùng làm đầu vào trung gian có



giá trị là 0,55 nghìn đồng bình quân 1000 đồng sản phẩm đầu ra, trong năm 2007 tăng


lên mức 0,62 nghìn đồng bình quân 1000 đồng sản phẩm đầu ra. Những hệ số này tăng


ở hầu hết các sản phẩm thuộc các ngành kinh tế. Ở một số sản phẩm tỷ lệ này có giảm



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

và nhựa; khống sản phi kim loại; máy móc, thiết bị, đồ dùng và các bộ phận của


chúng; các sản phẩm công nghiệp chế biến-chế tạo khác, xây dựng; thương mại, quản


lý nhà nước, quốc phòng và an ninh.



Các tỷ lệ chi phí trung gian so với giá trị sản xuất năm 2007 cao hơn so với năm


2000, có thể do cơng nghệ sản xuất thay đổi hoặc tính cạnh tranh kém hơn so với trước


hoặc do cả hai yếu tố này. Trong năm 2008, tỷ lệ này của các sản phẩm có thể cao hơn


nhiều so với năm 2007 do một số ngành, giữ thế độc quyền về sản xuất và bán sản


phẩm do chúng tạo ra, đã chi phối sự tăng lên của giá những mặt hàng này. Hiện trạng


này có nghĩa là giá trị tăng thêm sẽ giảm và kéo theo sự suy giảm tiêu dùng cuối cùng


của hộ gia đình.



<b>Bảng 3: Tỷ lệ chi phí trung gian và giá trị tăng thêm theo sản phẩm </b>


<b>năm 2007 và 2000 </b>



Đơn vị tính: %



<b>2007 </b>

<b>2000 </b>



<b>STT Sản phẩm </b>

Chi phí



trung


gian



Giá trị


tăng



thêm



Chi phí


trung



gian



Giá trị


tăng


thêm


1 Cây

trồng, gia súc, gia cầm và dịch vụ nông nghiệp 0,57 0,43 0,32 0,68


2 Gỗ tròn và các sản phẩm lâm nghiệp khác

0,52

0,48

0,23

0,77


3

Cá và các sản phẩm từ biển khác

0,74

0,26

0,43

0,57



4 Quặng kim loại và khoáng sản phi kim loại 0,35

0,65

0,28

0,72



5 Thực phẩm chế biến 0,90

0,10

0,84

0,16



6

Đồ uống và thuốc lá

0,79

0,21

0,55

0,45



7

Vải dệt, hàng dệt may và các sản phẩm làm bằng

<sub>da thuộc </sub>



0,79

0,21

0,82

0,18



8 Các

sản phẩm từ gỗ và giấy 0,74

0,26

0,73

0,27



9

Hoá chất và các sản phẩm hoá chất, dầu mỏ,

<sub>than và các sản phẩm từ than cốc </sub>

0,83 0,17 0,66 0,34



10 Cao su và các sản phẩm bằng nhựa 0,55

0,45

0,68

0,32




11 Các

sản phẩm khoáng sản phi kim loại 0,68

0,32

0,71

0,29


12

Các kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim

<sub>loại giả 0,84 </sub>



0,16

0,83

0,17



13

Máy móc, thiết bị, đồ dùng và các phụ kiện của



chúng 0,68

0,32

0,76

0,24



14 Thiết bị vận tải 0,79

0,21

0,73

0,27



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>STT Sản phẩm </b>

Chi phí


trung


gian


Giá trị


tăng


thêm


Chi phí


trung


gian


Giá trị


tăng


thêm


15 Các

sản phẩm công nghiệp chế biến-chế tạo khác

0,52

0,48

0,74

0,26



16

Điện và nước 0,38

0,62

0,29

0,71



17 Xây

dựng 0,68

0,32

0,73

0,27



18 Thương mại bán buôn và thương mại bán lẻ 0,32

0,68

0,46

0,54




19 Vận tải và viễn thông

0,56

0,44

0,4

0,6



20

Tài chính, bảo hiểm, dịch vụ kinh doanh bất động

<sub>sản </sub>

0,37 0,63 0,35 0,65


21 Quản lý nhà nước, quốc phòng và an ninh

0,36

0,64

0,46

0,54



22



Dịch vụ phục vụ cá nhân và cộng đồng và dịch vụ



khác chưa phân loại 0,4

0,6

0,37

0,63



<b> </b>

<b>Tổng số 0,62 </b>

<b>0,38 </b>

<b>0,55 </b>

<b>0,45 </b>



<b>4. Cấu trúc tổng cầu </b>



Tổng cầu bao gồm nhu cầu trung gian hay nhu cầu của ngành và nhu cầu cuối


cùng. Nhu cầu trung gian là nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ sử dụng trong quá trình


sản xuất của từng ngành kinh tế. Nhu cầu cuối cùng gồm tiêu dùng cuối cùng của hộ


gia đình, tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước, tổng tích luỹ tài sản và xuất khẩu.



Bảng 4 cho thấy cấu trúc tổng cầu thông qua các hệ số. Tính tồn nền kinh tế, tỷ lệ


nhu cầu trung gian về hàng hóa và dịch vụ năm 2007 chiếm 68%, thấp hơn không


nhiều so với năm 2000 là 69%. Trong khi đó, phần cịn lại 32% là nhu cầu cuối cùng


trong năm 2007 và 31% trong năm 2000. Với cách tiếp cận của bảng này, hoàn toàn


quan sát được những thay đổi trong cấu trúc tổng cầu theo sản phẩm năm 2007 so với


năm 2000 trên phương diện tổng thể nền kinh tế.



<b> Bảng 4. Tỷ lệ nhu cầu trung gian và nhu cầu cuối cùng năm 2007 và 2000 </b>


Đơn vị tính: %




<b>2007 </b>

<b>2000 </b>



<b>STT Sản phẩm </b>

Chi phí



trung


gian


Nhu cầu


cuối


cùng


Chi phí


trung


gian


Nhu cầu


cuối


cùng


1 Cây

trồng, gia súc, gia cầm và dịch vụ nông nghiệp

0,62 0,38 0,55 0,45


2 Gỗ tròn và các sản phẩm lâm nghiệp

khác

0,55 0,45 0,77 0,23



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>STT Sản phẩm </b>

Chi phí


trung



gian



Nhu cầu


cuối


cùng



Chi phí


trung




gian



Nhu cầu


cuối


cùng


3

Cá và các sản phẩm từ biển

khác

0,46 0,54 0,42 0,58


4 Quặng kim loại và khoáng sản phi kim loại

0,25 0,75 0,13 0,87



5 Thực phẩm chế biến

0,51 0,49 0,18 0,82



6

Đồ uống và thuốc

0,11 0,89 0,13 0,87



7



Vải dệt, hàng dệt may và các sản phẩm làm



bằng da thuộc

0,23 1,23 0,28 0,72



8 Các

sản phẩm từ gỗ và giấy

0,84 0,16 0,59 0,41



9

Hoá chất và các sản phẩm hoá chất, dầu mỏ,

<sub>than và các sản phẩm từ than cốc </sub>

0,59 0,41 0,71 0,29


10 Cao su và các sản phẩm bằng nhựa

0,22 0,78 0,88 0,12


11 Các

sản phẩm khoáng sản phi kim loại

0,99 0,01 0,95 0,05



12



Các kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim



loại giả 0,6

0,4

0,82

0,18




13



Máy móc, thiết bị, đồ dùng và các phụ kiện của



chúng 0,4

0,6

0,22

0,78



14 Thiết bị vận tải

0,05 0,95 0,54 0,46



15



Các sản phẩm công nghiệp chế biến - chế tạo



khác

0,25 0,75 0,36 0,64



16

Điện và nước

0,66 0,34 0,74 0,26



17 Xây

dựng 0,08

0,92

0

1



18 Thương mại bán buôn và thương mại bán lẻ 0,6

0,4

0,47

0,53



19 Vận tải và viễn

thông

0,53 0,47 0,38 0,62



20

Tài chính, bảo hiểm, dịch vụ kinh doanh bất

<sub>động sản </sub>

0,43 0,57 0,66 0,34


21 Quản lý nhà nước, quốc phòng và an ninh

0,04

0,96

0

1



22



Dịch vụ phục vụ cá nhân và cộng đồng và dịch




vụ khác chưa phân loại 0,15

0,85

0,1

0,9



<b>Tổng </b>

<b>0,68 0,32 0,69 0,31 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bảng 5 mô tả kết cấu nhu cầu cuối cùng trong nước theo loại nhu cầu cuối cùng.


Nhu cầu của hộ gia đình về hàng hóa và dịch vụ trong nước năm 2007 chiếm 31,09 %


trong tổng cầu cuối cùng-thấp hơn nhiều mức trung bình cả nước là 42,59% trong năm


2000. Trong khi đó, tổng tích luỹ tài sản và xuất khẩu đạt được tỷ trọng cao hơn so với


thời kỳ 2000. Xuất khẩu có được tỷ trọng cao trong năm 2007, là nhờ chính sách


khuyến khích xuất khẩu trong thời kỳ này.



<b>Bảng 5. Kết cấu nhu cầu cuối cùng trong nước năm 2007 và 2000 </b>



Đơn vị tính: Tỷ đồng, %



<b>2007 2000 </b>


<b>Khu vực </b>



<b>Giá trị % Giá </b>

<b>trị % </b>



Tiêu dùng cuối cùng của hộ gia đình 564 31,09 296 42,59


Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước 66 3,64 26 3,74



Tổng tích lũy tài sản 352

19,4

131

18,85



Xuất khẩu

832

45,87

242

34,82



<b>Tổng số 1.814 </b>

<b>100 </b>

<b>695 </b>

<b>100 </b>



<b>6. Liên kết ngược và liên kết xuôi </b>




Trong một nền kinh tế sự thay đổi cấu trúc của các ngành thường có liên quan chặt


chẽ với nhau: một số ngành phụ thuộc nhiều vào các ngành khác trong khi một số


ngành khác chỉ phụ thuộc vào một số ít hơn các ngành còn lại. Do vậy sự thay đổi của


một số ngành sẽ có ảnh hưởng đến nền kinh tế hơn các ngành khác.



Các phân tích I/O thường dựa trên các liên kết ngược (backward linkages) và liên


kết xuôi (forward linkages). Các liên kết này là các công cụ đo lường giữa mối liên hệ


của một ngành với các ngành khác, với vai trò một ngành sử dụng đầu vào hay một


ngành cung cấp đầu vào.



<i><b>6.1. Liên kết ngược </b></i>



Liên kết ngược dùng để đo mức độ quan trọng tương đối của một ngành với tư


cách là bên sử dụng các sản phẩm vật chất và dịch vụ làm đầu vào từ toàn bộ hệ thống


sản xuất. Liên kết ngược được xác định bằng tỷ lệ của tổng các phần tử theo cột của


ma trận Leontief so với mức trung bình của tồn bộ hệ thống sản xuất. Tỷ lệ này được


gọi là hệ số lan toả (Index of the power of dispersion) và được xác định như sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

∑∑



= =
=

=

<i><sub>n</sub></i>
<i>i</i>
<i>n</i>
<i>j</i>
<i>ij</i>
<i>i</i>
<i>ij</i>

<i>j</i>

<i>r</i>


<i>n</i>


<i>r</i>


1 1
1

1


μ



Trong đó: r

ij

– Các phần tử của ma trận Leontief.



Tỷ lệ này càng cao có nghĩa liên kết ngược của ngành đó càng lớn và khi ngành


đó phát triển sẽ kéo theo sự tăng trưởng của tồn bộ hệ thống. Các nhà làm chính sách


có thể dựa vào chỉ số này như một tham khảo quan trọng trong việc ra quyết định.



<i><b>6.2. Liên kết xuôi </b></i>



<b> Liên kết xuôi hàm ý mức độ quan trọng của một ngành như là nguồn cung sản </b>


phẩm vật chất và dịch vụ cho toàn bộ hệ thống sản xuất, liên kết này được xem như độ


nhạy của nền kinh tế, được đo lường bằng tổng các phần tử theo hàng của ma trận


nghịch đảo Leontief so với mức trung bình của toàn bộ hệ thống.



Xét về độ nhạy và chỉ số lan tỏa có thể thấy mức độ thay đổi rõ rệt ở hầu hết các


ngành (trong 22 ngành), đặc biệt là nhóm ngành nơng nghiệp, suốt từ năm 1986 (dựa vào


các bảng cân đối liên ngành 1989, 1996 và 2000) đến giai đoạn 2005 chỉ số lan tỏa của


nhóm ngành nơng nghiệp ln nhỏ hơn 1, chỉ có độ nhạy là ln lớn hơn 1; đến giai đoạn


từ 2007 trở đi cả độ nhạy và độ lan tỏa của nhóm ngành nơng nghiệp đều lớn hơn 1; tương


tự là ngành thủy sản. Đáng kể nhất là ngành chế biến sản phẩm nơng nghiệp có độ nhạy


và độ lan tỏa mạnh nhất trong nền kinh tế. Như vậy có thể thấy nhóm ngành nơng nghiệp


và cơng nghiệp chế biến sản phẩm nơng nghiệp có sự ảnh hưởng kích thích rất mạnh đến



<i><b>nền kinh tế trong giai đoan hiện nay, như vậy, có thể thấy chính sách về tam nơng đã phát </b></i>


huy hiệu quả tích cực đối với nền kinh tế; nhưng xét về cơ cấu của những nhóm ngành


này trong giai đoạn hiện nay có xu hướng giảm xuống. Chẳng hạn cơ cấu của nhóm


ngành nơng nghiệp từ 13,35% năm 2000 giảm xuống cịn 8,27% trong năm 2007; cơ cấu


nhóm ngành chế biến lương thực, thực phẩm từ 12% xuống 10% …



<b>Bảng 6. Liên kết ngược và liên kết xuôi trong nền kinh tế Việt Nam </b>


<b> năm 2007 và 2000 </b>



<b>2007 2000 </b>


<b>STT Sản phẩm </b>



<b>LKN LKN LKX LKX </b>


1 Cây

trồng, gia súc, gia cầm và dịch vụ nông nghiệp 1,1

1,6

0,92

1,38


2 Gỗ tròn và các sản phẩm lâm nghiệp khác

0,94

0,91

0,83

0,99


3

Cá và các sản phẩm từ biển khác

1,36

0,87

0,93

0,83



4 Quặng kim loại và khoáng sản phi kim loại 0,78

0,98

0,86

0,88



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>STT Sản phẩm </b>



<b>LKN LKN LKX LKX </b>



5 Thực phẩm chế biến 1,64

1,64

1,46

0,93



6

Đồ uống và thuốc lá

1,27

0,68

1,15

0,78



7 Vải dệt, hàng dệt may và các sản phẩm làm bằng da thuộc 0,63

0,48 1,22 1,01



8 Các

sản phẩm từ gỗ và giấy 1,12

1,26

1,19

1,04




9



Hoá chất và các sản phẩm hoá chất, dầu mỏ, than và các



sản phẩm từ than cốc 0,97

1,05

0,76

0,96



10 Cao su và các sản phẩm bằng nhựa 0,79

0,74

1,08

1,11



11 Các

sản phẩm khoáng sản phi kim loại 1,11

1,05

1,21

1,18


12 Các kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại giả 0,99

1,19

1,16

1,25



13 Máy móc, thiết bị, đồ dùng và các phụ kiện của chúng

1,01

1,05

0,99

0,81



14 Thiết bị vận tải 0,97

0,66

1,11

1,1



15 Các

sản phẩm công nghiệp chế biến-chế tạo khác

0,94

0,78

1,05

0,83



16

Điện và nước 0,89

1,1

0,82

1,08



17 Xây

dựng 1,07

0,75

1,15

0,71



18 Thương mại bán buôn và thương mại bán lẻ 0,82

1,5

0,97

1,57



19 Vận tải và viễn thông

0,9

1,17

0,75

0,9



20 Tài chính, bảo hiểm, dịch vụ kinh doanh bất động sản

0,88

1,05

0,77

1,14


21 Quản lý nhà nước, quốc phòng và an ninh

0,89

0,65

0,8

0,71



22




Dịch vụ phục vụ cá nhân và cộng đồng và dịch vụ khác



chưa phân loại 0,93

0,85

0,8

0,81



LKX: Liên kết xuôi


LKN: Liên kết ngược



<b>7. Phân tích ảnh hưởng của nhu cầu cuối cùng </b>



Có 2 loại bảng I/O: Bảng I/O cạnh tranh (competitive – import type) và bảng I/O


phi cạnh tranh (non-competitive – import type). Trong bảng I/O cạnh tranh, ma trận hệ


số chi phí trung gian trực tiếp bao gồm chi phí đầu vào là sản phẩm sản xuất trong


nước và sản phẩm nhập khẩu, như vậy việc phân tích mức độ lan toả và độ nhạy của


nền kinh tế sẽ bị lẫn phần nhập khẩu, một ngành nào đó có độ lan toả cao chưa chắc đã


là ngành gây nên ảnh hưởng tích cực đến sản xuất mà chỉ kích thích nhập khẩu. Trong


bảng I-O phi cạnh tranh, ma trận hệ số chi phí trung gian trực tiếp khơng bao gồm chi



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

nhạy của một ngành sẽ phản ánh được ảnh hưởng của ngành đó đến sản xuất trong


nước.



Phương trình cơ bản của bảng I/O dạng cạnh tranh có dạng:


X= (I-A

d

)

-1

Y

d


<i>Trong đó: </i>



X là véc tơ giá trị sản xuất



A

d

là ma trận hệ số chi phí trong nước,




(I-A

d

)

-1

là ma trận nghịch đảo Leontief và Y

d

là ma trận nhu cầu cuối cùng sản


phẩm trong nước.



Nhu cầu cuối cùng về hàng hố và dịch vụ có tác động trở lại hay hiệu ứng nhân


tử tới nền kinh tế. Trong chu kỳ đầu tiên, nhu cầu tăng lên về một sản phẩm của một


ngành nhất định địi hỏi ngành đó cần phải sản xuất ra sản phẩm nhiều hơn. Kéo theo


đó là sự gia tăng chi phí đầu vào để sản xuất sản phẩm. Kết quả là, nhu cầu tăng lên


dẫn đến khối lượng sản xuất tăng theo và thu nhập của các ngành liên quan theo đó


cũng gia tăng.



Phần này đánh giá toàn bộ những tác động trực tiếp và gián tiếp do những thay đổi


trong nhu cầu cuối cùng tới nền kinh tế. Đặc biệt, nó xem xét tác động của các thành


phần cấu thành nhu cầu cuối cùng tới sản lượng sản xuất ra và giá trị tăng thêm thông


qua bảng IO quốc gia phi cạnh tranh gộp theo 22 ngành.



Bảng 7 cho biết tác động của từng yếu tố cấu thành nhu cầu cuối cùng tới quy mô


sản xuất trong năm 2007 và 2000. Nếu như trong thời kỳ trước (năm 2000) giá trị sản


xuất chịu ảnh hưởng nhiều nhất bởi tích luỹ (1,61), thì trong giai đoạn này tiêu dùng


cuối cùng của hộ gia đình (1,80) thay thế vị trí đó, tiếp theo mới đến tích luỹ (1,69).


Lúc này, nhu cầu cuối cùng ảnh hưởng đến sản lượng sản xuất nhiều hơn so với trước


đây.



<b> Bảng 7: Ảnh hưởng của nhu cầu cuối cùng tới giá trị sản xuất </b>



<b>2007 2000 </b>



Tiêu dùng cuối cùng của hộ gia đình 1,80

1,49



Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước 1,44

1,13




Tổng tích luỹ tài sản 1,69

1,61



Xuất khẩu 1,53

1,46



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>tăng thêm </b>



Phần 7 đã nêu lên mối quan hệ giữa nhu cầu cuối cùng và giá trị sản xuất, nhưng


đích đến cuối cùng của mọi hoạt động kinh tế là tạo ra thu nhập. Phần 8 diễn tả mối


liên hệ giữa nhu cầu cuối cùng và thu nhập từ sản xuất, biểu diễn qua công thức sau:



V= v.(I-A

d

)

-1

.Y

d


Trong đó: V là ma trận giá trị tăng thêm, v là ma trận hệ số giá trị tăng thêm



Bảng 8 minh họa tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước ảnh hưởng lớn nhất lên giá trị


tăng thêm. Dĩ nhiên, phần trăm đóng góp của tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước vào


giá trị tăng thêm chỉ là 2,06%, bởi vậy trong thời kỳ này (thời điểm lập bảng IO năm


2007) tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước có ảnh hưởng tích cực nhất lên giá trị


tăng thêm.



<b>Bảng 8. Ảnh hưởng của nhu cầu cuối cùng tới giá trị tăng thêm </b>



<b>2007 2000 </b>


<b>GVA bị ảnh </b>



<b>hưởng bởi </b>



<b>Phần trăm </b>


<b>đóng góp vào </b>




<b>GVA của: </b>



<b>GVA bị ảnh </b>


<b>hưởng bởi </b>



<b>Phần trăm </b>


<b>đóng góp vào </b>



<b>GVA của: </b>


Tiêu dùng cuối cùng của hộ gia đình 0,71

40,08

0,67

41,5


Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước 0,83

2,06

0,73

4,9



Tổng tích luỹ tài sản 0,50

16,25

0,48

13,8



Xuất khẩu 0,55

41,61

0,62

39,8



<b>Tổng số </b>

<b>100 </b>

<b>100 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>THE INPUT-OUTPUT TABLE OF VIETNAM, 2007 </b>



<b>I. THE SUPPLY AND USE TABLES: THE CONVERSION TO </b>


<b>INPUT-OUTPUT TABLE IN VIETNAM </b>



In 2008, Vietnam conducted input-output survey for compiling input-output table.


The concepts and definitions applied to compile Vietnam input-output 2007 follow the


recommendations by United Nation in the 1968 System of National Accounts (SNA) and


1993 SNA. The 2007 input-output table bases on non-square make and use matrixes (138


commodities and 112 industries). A notable point is that 112 industries classification of


S.U.T 2007 differs from 112 sectors of output table 2000. Therefore, the


input-output table 2007 has dimension 138 x 138 of commodity by commodity




Before time, the Make and Use matrixes were presented in the 1968 System of


National Accounts (SNA) as intermediate step for compiling input-output table. The


Vietnam General Statistics Office compiled the input-output tables based on this rule.


When 1993 System of National Accounts were established, the make and use matrixes


moved to supply and use tables (S.U.T) and then input-output table seems to


disappear. Actually, almost Asia countries still regard the input-output analysis as


important tool for economic analysis.



In this paper we focus on presenting on S.U.T in Vietnam and the approach in


order to convert S.U.T to input-output table in Vietnam, especially, in the case the


make and use matrixes are non-square.



<b>1. The supply and use tables </b>



<i><b>Units for input-output survey: The establishment is defined as a business unit </b></i>



engages in one business activity in - in a single location. In the case of multi-activity


business unit, the activities are broken down into establishment according to the


engaged activities.



When an establishment produces commodities which are not its principal products,


these activities are classified either as secondary or as ancillary: (1) A secondary activity


is an activity carried out within a single establishment in addition to the principal activity;


(2) An ancillary activity is a supporting activity, which is undertaken in order to create the


conditions in which the activities of an establishment can be carried out.



The value of products of ancillary activities is normally small as compared with


that of the principal products, because, they are treated as an integral part of the


activities - in which they are associated.




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

goods and services at basic value, the rows of this matrix present the different


activities (industries), and the columns show the goods and services (commodities)


produced by the respective industries. Reality most establishments also engage in


secondary activities, so the make matrix reflects this situation as shown by the


products of off-diagonal entries in addition to the principal products on the diagonal


(in the case make matrix is square matrix). We call make matrix S - and we have:



S*I = X

A

I*S = X

C


Where: I is identify vector, X

A

is vector domestic output by industry at basic price


and X

C

is vector domestic output by commodity at basic price.



<i><b>Use matrix: This table shows intermediate input by column and intermediate </b></i>



demand by row. Follow the recommendation of SNA 1993, the goods of intermediate


input (demand) are at purchase price, so that means row vectors of trade and


transportation equal “zero". Call this matrix is U, we have:



U*I is intermediate demand vector and I*U is intermediate input vector (where I is


identify vector).



<i><b>Value added matrix: This matrix shows factors of value added by row and that of </b></i>



industry by column. The factors of value added include:


- Compensation of employees



- Tax on production plus subsidies (excludes tax on products)


- Depreciation




- Operating Surplus



Call this matrix is V: I’*V is value added vector by industry (I’ is identified vector


with 4 elements).



So: I’*U + I*V = S*I = X

A


<i><b>Final demand matrix: This matrix shows component of final demand by column </b></i>



and commodity by row. The component of final demand includes:


- Household consumption expenditure



- Government consumption expenditure


- Fixed capital formation



- Changes in inventories


- Export



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

U*I + Y*I = X

CP


Where: X

CP

is vector of gross output by commodity at purchase price


And: X

C

+ T

D

+ T

T

+ T

P

+ M = X

CP


Where: T

D

is trade margin vector (by commodity); T

T

is transportation margin


vector; T

P

is vector of tax on products and M is vector of imported.



<i><b>Supply and use framework: </b></i>



<i>Activity </i>

<i>Product </i>




<i>Activity </i>

<b>S </b>

<b>X</b>

<b>A</b>


<i>Product </i>

<b>U </b>

<b>Y X</b>

<b>CP</b>


<b>Value added </b>



<b>T</b>

<b>D</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>P</b>

<b>M </b>



<b>X</b>

<b>A</b>

<b>X</b>

<b>CP</b>


<b>2. The Input-output table </b>



The I/O table originates from ideas in the book “Capitalism” written by Karl


Marx, who found out direct link in technical law between production factors. Latter,


his these ideas were developed, by Wassily Leontief (Economic Nobel prize, 1973),


through giving maths description of supply-demand relationship in a whole economy.


Leontief considered each production technology as a linear relation between products


produced and goods and services as input. This link is illustrated by a system of linear


functions with coefficients decided by production technology. Through this idea, in


1936 W. Leontief already constructed first two I/O tables for 1919 and 1929 for USA;


in 1941 this work was published and called “the USA economy’s structure”.



In Viet Nam some economic models use I/O table analysis to assess direct and


indirect impacts by extraneous factors on production process, that is, changes due to


extraneous elements come to final demand. In Viet Nam for this kind of model the


matrix (product by product) is more suitable.




The I/O table in Viet Nam catches 3 types of prices: basic price, producer’s price,


purchasers’ price. The one at basic price is for input-output analysis. The most


important thing is:



- The I/O table at basic price provides the most homogeneous value by rows



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

capital.



<b>3. Conversion of make and use matrixes to input-output table: </b>



In order to convert the make and use matrixes to input-output table the first step is


convert the use matrix at purchase price to basic value, because the make matrix is


basic value.



There are two the assumption in order to convert from make and use matrixes to


input-output table; these are the commodity technology and the industry technology.



<i><b>3.1 The commodity technology assumption postulates that a commodity has the </b></i>



<i><b>same input structure regardless of in which industry it is produced. </b></i>


We put:



S’ = C*

·XA

<b> (1) </b>



·



U = B*

XA

(2)


Where: S’ is transposed matrix of S;

is diagonal matrix with elements on


diagonal are elements of vector X

A

; C is coefficient matrix of make matrix (S’)



<i>estimated by commodity technology assumption and B is coefficient matrix of use </i>


matrix.



·XA



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

X

C

= B*

·XA

+ Y (3)


From (1) we can see:



C*X

A

= X

C

(4)


So: X

A

= C

-1

*X

C

(5)


Due to

XA

*

I

= X

A

and from (4) and (5) we have:



X

C

= B*C

-1

*X

C

+ Y



And: X

C

= (I - B*C

-1

)

-1

*Y (6)


And: X

A

= (I- C

-1

.B)

-1

*C

-1

*Y (7)


B*C

-1

is direct input coefficient matrix (A

C

= B*C

-1

) with dimension is


commodity by commodity.



C

-1

.B is direct input coefficient matrix (A

I

= C

-1

.B) with dimension is industry by


industry.



We can rewrite as follow:



x

=

(8)



<i><b>3.2 The industry technology assumption on the other hand, assumes that </b></i>



commodities produced by one industry are all produced with the same input structure.


We put:




S = D*

·XC

(9)


Where: D is coefficient matrix of make matrix (S) calculated by industry


technology assumption;

is diagonal matrix with elements on diagonal are elements


of vector X

C


·XC



Same approach with before part, we have:



x

=

(10)



Where: B*D is direct input coefficient matrix by commodity by commodity; D*B


is direct input coefficient matrix by industry by industry



In Vietnam, the commodity technology assumption was used for compiling


input-output tables (1989, 1996, 2000). This assumption is better on economic meaning, but


many countries dose not chose it for converting from supply and use tables to



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

lead to appear some negative number. The RAS method used for balancing again when


putting “zero” replace negative number.



In the case make and use matrixes are non-square: The number of row of the


supply and use tables of Vietnam compiled in 2007 differ from number of columns.


These tables are difficulty for converting from make and use matrixes to the


input-output table.



In this case, the industry technology assumption can’t apply in order to calculate


I-O table, because, many sectors of the intermediate input matrix (commodity by


commodity) have same input structure due to assume on industry technology




But we can’t use directly the approach transfer to input-output system due to make


matrix is non-square, so we have to share the make matrix to 4 blocks with diagonal


being square matrix and applying equation (6) as follow:



A*C = B (11)


((commodity by commodity) x (commodity by industry) = (commodity by


industry))



The equation (6) can be written as follow:



x

=

(12)



Where: A

11

, A

22

, C

1

, C

2

, B

11

and B

22

are square matrixes; Due to the make matrix


includes main products and by products so we have to select in order to only exist two


block on diagonal of this matrix. From (12) we have four equations:



A

11

* C

1

= B

11

====> A

11

= B

11

* C

1-1

(13)


A

12

*C

2

= B

12

====> A

12

= B

12

* C

2-1

(14)


A

21

*C

1

= B

21

=====> A

21

= B

21

*C

1-1

(15)


A

22

*C

2

= B

22

======> A

22

= B

22

* C

2-1

(16)


<b>Conclusion </b>



The paper firstly proposes that the number of commodity should be equal to the


number of industry (and correspondingly make and use matrixes are square) in


choosing sectors for compiling supply and use tables. In case make and use matrixes


are non - square, the commodity technology assumption is suggested for converting


make and use matrixes to input-output table. And finally the supply and use table can


not take place input-output table due to the latter's contribution in economic analysis.




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

This part presents main findings from 2007 input-output table in comparison with


2000 input-output table.



<b>1. Supply and demand situation </b>



In 2007, total supply goods and services was about 3,934 billion VND, of which


73.82% was domestic production and the rest of 26.18% was import. Domestic


production reduced 5.43% while import increased 5.43% compared with respective


figures in 2000.



<i><b>Table 1. Supply and Demand Situation, 2007 and 2000 (in VND Billion, %) </b></i>



2007

2000



Value Percent Value Percent


<b>Total supply </b>

<b>3,934 </b>

<b>100.00 </b>

<b>1,219 </b>

<b>100 </b>



Domestic production

2,904

73.82

966

79.25



Import 1,030

26.18

253

20.75



<b>Total </b>

<b>demand </b>

<b>3,934 100.00 1,219 100.00 </b>



Intermediate demand

<i><b>1,783 </b></i>

45.32 524 42.99



Final demand:

2,151

54.68

695

57.01



Consumption 837

21.28

322

26.42



Invesment 482

12.25

131

10.75




Export 832

21.15

242

19.85



On the demand side, the share of intermediate demand for goods and services in


total demand slightly increased from 42.99% in 2000 to 45.32% in 2007. On other


hand, the share of final demand to total demand decreased from 57.01% in 2000 to


54.68% in 2007 due to strongly decrease in consumption.



<b>2. Output Structure </b>



Table 2 shows output structure from 138 sectors can be aggregated into 22 sectors


for 2000 and 2007 input-output tables.



Total economy for Vietnam reached VND 2,904 billion in 2007. Table 2 shows a


comparison of the distribution structure of output in 2000 and 2007. The share of crops,


livestock & poultry & agriculture services decreased from 13.35% in 2000 to 8.27% in


2007; this structure like Malaysia in 1991. The share of metallic ores & non-metallic


minerals, food manufactures, beverage and tobacco manufactures, textiles, garments &


leather products sectors in 2007 decreased; the share of other manufacturing sectors in



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

with 2000; the share of trade sector in 2007 decreased 1.91% compared with 2000; the


share of transportation & communication, finance, insurance, real estate & business


services sectors increased 1.51% and 0.2% respectively, while the share of public


administration, defense & security, personal, community, social & other services sectors


in 2007 decreased 0.3% and 1.62%, respectively.



<i><b>Table 2. Output by sector, 2000 and 2007 (in Vietnam dong Billion, %) </b></i>



2007 2000


Code Sector




Value Percent Value Percent


1

Crops, livestock & poultry & agricultural services

240

8.27

129

13.35


2

Round timber & other forest products

15

0.51

8

0.79


3

Fish & other marine products

84

2.88

26

2.70


4

Metallic ores & non-metallic minerals

137

4.71

59

6.16



5

Food manufactures

294

10.12

115

11.94



6

Beverage and tobacco manufactures

55

1.91

21

2.22


7

Textiles, garments & leather products

181

6.24

77

8.02


8

Wood & paper products

60

2.05

22

2.29


9

Chemicals & chemical products; petroleum, coal &



coke products

91

3.13

25

2.58



10 Rubber & plastic products

67

2.31

13

1.34


11 Non-metallic mineral products

79

2.74

26

2.68


12 Basic metals & fabricated metal products

146

5.03

20

2.02


13 Machinery, equipment, appliances, parts & supplies 156

5.39

22

2.30



14 Transport equipment

133

4.57

25

2.60



15 Other manufactured products

71

2.45

10

1.00


16 Electricity and water

79

2.73

19

2.02



17 Construction

295

10.16

88

9.08



18 Wholesale & retail trade

193

6.63

83

8.54


19 Transportation & communication

130

4.47

29

2.96



20 Finance, insurance, real estate & business services 130

4.48

41

4.28


21 Public administration, defence & security

58

2.01

22

2.30


22 Personal, community, social & other services, n.e.c. 209

7.20

85

8.82


<b> </b>

<b>All sectors </b>

2,904

100.00 966

100.00



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

The input structure includes intermediate input and primary input (or value added).


Both components give the ratios of input used to produce output by each sector. In


national income accounting, primary input would refer to gross value added (GVA).



Table 3 shows a comparison of the input structure of the 22 sectors in 2000 and


2007. In general, production cost in terms of usage of intermediate input hardly


changed in year 2007 compared with 2000. In 2000, the amount that industries used


for intermediate input was on the average of 0.55 thousand VND for 1 thousand VND


of output, in 2007 it increased to an average of 0.62 thousand VND for 1 thousand


VND of output. These ratios increased at almost sectors in economic activities; of


course these ratios slightly decreased at some sectors as textiles, garment & leather


products; rubber & plastic products; non-metallic mineral products; machinery


equipment, appliances, parts & supplies; other manufactured products, construction;


trade and public administration, defend & security sectors.



The ratios of intermediate input per output in 2007 were higher than that in 2000, it


can be due to the technology of production changed or also due to less effective more


than before period or due to both of them. In 2008, the intermediate input ratios of


sectors can be higher than more in 2007 due to some sectors that was sole on production


and selling their products decided increasing of their price. This problems means


primary input will be decreased and leading to decrease of household consumption.



<b>Table 3. Intermediate and primary inputs ratios of sectors, 2007 and 2000 </b>



<i>Unit: %</i>




2007 2000


Code Sector



Intermediate Primary Intermediate Primary


1

Crops, livestock & poultry & agricultural



services 0.57

0.43

0.32

0.68



2

Round timber & other forest products

0.52

0.48

0.23

0.77


3

Fish & other marine products

0.74

0.26

0.43

0.57


4

Metallic ores & non-metallic minerals

0.35

0.65

0.28

0.72



5 Food

manufactures 0.90

0.10

0.84

0.16



6

Beverage and tobacco manufactures 0.79 0.21 0.55 0.45


7

Textiles, garments & leather products

0.79

0.21

0.82

0.18



8

Wood & paper products

0.74

0.26

0.73

0.27


9

Chemicals & chemical products;



petroleum, coal & coke products

0.83

0.17

0.66

0.34



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Code Sector



Intermediate Primary Intermediate Primary



10 Rubber & plastic products 0.55

0.45

0.68

0.32



11 Non-metallic mineral products

0.68

0.32

0.71

0.29



12

Basic metals & fabricated metal



products 0.84

0.16

0.83

0.17



13

Machinery, equipment, appliances, parts



& supplies

0.68

0.32

0.76

0.24



14 Transport

equipment 0.79

0.21

0.73

0.27



15 Other manufactured products 0.52

0.48

0.74

0.26



16 Electricity and water 0.38

0.62

0.29

0.71



17 Construction

0.68

0.32

0.73

0.27



18 Wholesale & retail trade

0.32

0.68

0.46

0.54


19 Transportation & communication

0.56

0.44

0.40

0.60


20

Finance, insurance, real estate &



business services

0.37

0.63

0.35

0.65



21

Public administration, defence &



security 0.36

0.64

0.46

0.54



22



Personal, community, social & other




services, n.e.c.

0.40

0.60

0.37

0.63



<b> </b>

<b>All sectors </b>

<b>0.62 </b>

<b>0.38 </b>

<b>0.55 </b>

<b>0.45 </b>



<b>4. Demand Structure </b>



Total demand is categorized into intermediate or industry demand and final


demand. Intermediate demand refers to demand for goods and services required by


industries in the process of production. Final demand relates to personal consumption


expenditures, government consumption expenditure, investment and exports.



Table 4 shows the demand patterns expressed as ratios to total demand. On the


aggregate, ratio of intermediate demand for goods and services in 2007 accounts for


68%, slightly lower in 2000 of 69%. While, Its residual of 32% represents final


demand share in 2007 as against 31% in 2000. As can be gleaned from Table 4, there


exist differentials in demand patterns by sector between in 2007 and 2000 of national


economic.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Unit: %</i>



2007 2000


Code Sector



Intermediate

Final



demand

Intermediate



Final


demand


1

Crops, livestock & poultry & agricultural




services

0.62

0.38 0.55

0.45


2

Round timber & other forest products

0.55

0.45 0.77

0.23


3

Fish & other marine products

0.46

0.54 0.42

0.58


4

Metallic ores & non-metallic minerals

0.25

0.75 0.13

0.87


5

Food manufactures

0.51

0.49 0.18

0.82


6

Beverage and tobacco manufactures

0.11

0.89 0.13

0.87


7

Textiles, garments & leather products

- 0.23

1.23 0.28

0.72


8

Wood & paper products

0.84

0.16 0.59

0.41


9

Chemicals & chemical products;



petroleum, coal & coke products

0.59

0.41 0.71

0.29


10 Rubber & plastic products

0.22

0.78 0.88

0.12


11 Non-metallic mineral products

0.99

0.01 0.95

0.05


12 Basic metals & fabricated metal products

0.60

0.40 0.82

0.18


13

Machinery, equipment, appliances, parts &



supplies

0.40

0.60 0.22

0.78


14 Transport equipment

0.05

0.95 0.54

0.46


15 Other manufactured products

0.25

0.75 0.36

0.64


16 Electricity and water

0.66

0.34 0.74

0.26


17 Construction

0.08

0.92 - 0.00

1.00


18 Wholesale & retail trade

0.60

0.40 0.47

0.53


19 Transportation & communication

0.53

0.47 0.38

0.62


20

Finance, insurance, real estate & business



services

0.43

0.57 0.66

0.34


21 Public administration, defence & security

0.04

0.96 0.00

1.00



22




Personal, community, social & other



services, n.e.c.

0.15

0.85 0.10

0.90


<b> </b>

<b>All sectors </b>

0.68

0.32 0.69

0.31



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Table 5 shows the composition of domestic final demand by type of final demand.


Households demand for domestic goods and services in 2007 accounted for 31.09% of


total final demand - much lower than the national average of 42.59% in 2000. On the


other hand, investment and exports recorded higher shares relative to period 2000. The


high ratio for exports in 2007 is due to encouraged export policy in this period.



<b>Table 5. Composition of Domestic Final Demand: 20007 and 2000 </b>



<i><b>(in VND Billion,%) </b></i>



2007 2000


Sector



Value Percent Value Percent


Private consumption expenditure

564

31.09

296

42.59


Government consumption expenditure

66

3.64

26

3.74



Gross capital formation

352

19.40

131

18.85



Exports 832

45.87

242

34.82



<b>Total 1,814</b>

<b>100.00</b>

<b>695 </b>

<b>100.00</b>



<b>6. Backward and Forward Linkage </b>




Economic fluctuations vary by the way different industries are related to each


other. Some industries depend heavily on many other industries while some rely on a


few others. Changes therefore in some industries will effect greater reactions than


changes in others.



With the availability of the inverse matrix of input coefficients, input-output


analysis could be extended to measure the indirect effects, both backward and forward,


of the production sectors. Backward and forward linkages of an industry are mean to


measure the inter-sectoral linkages of a particular industry to other industries as user of


inputs and as provider of inputs to other industries.



<i><b> 6.1. Backward Linkage </b></i>



Backward linkage is used to measure the relative importance of an industry in the


form of a user of goods and services as input from the whole production system. This


ratio is called an index of the power of dispersion and defined below:



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

the bigger its backward linkage is and that industry’s development results in growth of


<i><b>the entire system. </b></i>



<i><b> 6.2. Forward Linkages </b></i>



Forward linkage indicates the relative importance of a sector as a supplier of raw


materials to the entire production system. It is measured by the index of sensitivity,


expressed as a ratio of the sum of the elements along any i

th

row of the inverse matrix


to the average of the entire system. Note that, usually these index calculated base on


the input-output table at non-competitive – import type.



Table 6 present backward linkage and forward linkage of Vietnam economic in



2007 and 2000, these indices shows strongly input structure changed of Vietnam


economic in 20007 compared with 2000, especially sectors with indices of the power


and sensitive of dispersion more than unity are crop, livestock & poultry $


agricultures; food manufactures; wood and paper products; Non-metallic mineral


products; Machinery, equipment, appliances, parts & supplies, while sectors with


indices of the power and sensitive of dispersion in 2000 smaller than unity. Index of


dispersion of food manufactures sector is biggest and their level is stronger than before


time.



<b>Table 6. Backward linkage and forward linkage </b>


<b>of Vietnam economic: 2007 and 2000 </b>



2007 2000


Code Sector



BL

FL BL FL



1

Crops, livestock & poultry & agricultural services 1.10

1.60 0.92

1.38


2

Round timber & other forest products

0.94

0.91 0.83

0.99


3

Fish & other marine products

1.36

0.87 0.93

0.83


4

Metallic ores & non-metallic minerals

0.78

0.98 0.86

0.88


5

Food manufactures

1.64

1.64 1.46

0.93


6

Beverage and tobacco manufactures

1.27

0.68 1.15

0.78


7

Textiles, garments & leather products

0.63

0.48 1.22

1.01


8

Wood & paper products

1.12

1.26 1.19

1.04


9

Chemicals & chemical products; petroleum, coal



& coke products

0.97

1.05 0.76

0.96


10 Rubber & plastic products

0.79

0.74 1.08

1.11


11 Non-metallic mineral products

1.11 1.05 1.21

1.18



12 Basic metals & fabricated metal products

0.99

1.19 1.16

1.25



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Code Sector



BL

FL BL FL



13

Machinery, equipment, appliances, parts &



supplies

1.01

1.05 0.99

0.81



14 Transport equipment

0.97

0.66 1.11

1.10


15 Other manufactured products

0.94

0.78 1.05

0.83


16 Electricity and water

0.89

1.10 0.82

1.08



17 Construction

1.07

0.75 1.15

0.71



18 Wholesale & retail trade

0.82

1.50 0.97

1.57


19 Transportation & communication

0.90

1.17 0.75

0.90


20

Finance, insurance, real estate & business



services

0.88

1.05 0.77

1.14



21 Public administration, defence & security

0.89

0.65 0.80

0.71


22



Personal, community, social & other services,



n.e.c.

0.93

0.85 0.80

0.81



<b>7. Impact analysis of final demand </b>




An important feature of I-O analysis is that it provides the link between final


demand and production. Given a bill of final demand, I-O analysis makes it possible to


determine the output requirements needed to meet that final demand through the


equation:



<i>X = (I –A</i>

<i>d</i>

<i> )</i>

<i>-1</i>

<i> Y</i>

<i>d</i>



Where: X is the vector of output, A

d

is coefficient matrix of domestic input, (I –A

d

)

-1

is the inverse matrix and Y

d

is the matrix of domestic final demand.



Final demand for goods and services has repercussive or multiplier effects on the


economy. In the first round, an increase in demand for a product of a particular sector


will require additional output requirement for that sector. Subsequently, the first-order


increases in output would require further inputs to generate them. The increased


demand therefore translates to an increase in output, which in turn result to increases


in income of the sectors involved and so on.



This section assesses the total (direct and indirect) effects of changes in final


demand on the economy. In particular, it examines the impact of the final demand


<b>components on production and value added using the collapsed 22-sector National </b>


I-O table of the non-competitive type



Table 7 present the effects of each component of final demand to production in


2007 and 2000. If Vietnam economic in before period (2000), the production was



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

37



by household consumption expenditure (1.80), the next of this induced to production is


investment (1.69). In this period the final demand induct to production stronger than



before period.



<b>Table 7.</b>

<b> The effects of final demand to production </b>



<b> 2007 </b>

<b>2000 </b>



Household consumption expenditure

1.80

1.49


Government consumption expenditure

1.44

1.13



Investment 1.69

1.61



Export 1.53

1.46



<b>8. Primary input induced by component of final demand. </b>



Part 7 presented the linkage between final demand and production, but the final


result of any economic activity to be created income. Part 8 present the linkage


between final demand and production income and this relation presented as follow:



V = v.(I-A

d

)

-1

.Y

d


Where: V is matrix of value added, v is coefficient matrix of value added.



Table 8 shows Government consumption expenditure propagated to gross value


added (GVA) being biggest, Of course, percent of Government consumption


expenditure induced to GVA is only 2,06%; So in this period (The period presented


by the input-output table 2007) Government expenditure will be best induced to gross


value added .



<b>Table 8. Gross value added induced by final demand </b>




<b>2007 2000 </b>



<b> </b>



<b>GVA </b>


<b>induced by:</b>



Percent


allocated to


GVA induced



by:



<b>GVA </b>


<b>induced </b>



<b>by: </b>



Percent


allocated to


GVA induced



by:



Household consumption expenditure 0.71 40.08 0.67 41.5


Government consumption expenditure

0.83

2.06

0.73

4.9



Investment 0.50

16.25

0.48

13.8




Export 0.55

41.61

0.62

39.8



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Thóc 8.610.582 66.421 305.535 0 0 0 0 11.303 1.339.236 119.549
2 Mía cây 474.056 31.344 144.183 695 2.814 302 7.032 25 736 259
3 Cây hàng năm khác 1.251.944 479.493 2.205.659 612 2.479 266 6.194 33.299 999.406 352.197
4 Cao su mủ khô 2.554 169 777 28.587 115.691 12.436 289.105 0 0 0
5 Cà phê nhân xô 389.322 25.742 118.411 592.687 2.398.570 257.821 5.993.860 0 0 0
6 Chè lá và chè búp tươi 497 33 151 7.630 30.880 3.319 77.167 9 266 94
7 Cây lâu năm khác 7.418.457 490.503 2.256.303 24.508 99.184 10.661 247.853 33.576 7.706 355.123
8 Trâu, bò 12.746 843 3.877 0 0 0 0 25.699 771.289 271.807
9 Lợn 9.486 627 2.885 36 146 16 364 68.974 2.070.095 729.516
10 Gia cầm 6.744 446 2.051 364 1.473 158 3.680 61.347 1.841.190 648.848
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 189.415 12.524 57.610 2.315 9.367 1.007 23.408 17.526 526.014 185.371
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 1.614.790 212.957 979.600 39.590 160.219 17.222 400.376 5.576 167.351 58.976
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 10.084 667 3.067 127 515 55 1.287 20 605 213
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm


nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 277.375 18.340 84.363 3.170 12.829 1.379 32.059 1.127 33.818 11.918
15 Thuỷ sản khai thác 8.109 536 2.466 150 607 65 1.518 1.287 38.636 13.616
16 Thủy sản nuôi trồng 1.874 124 570 50 201 22 502 151 4.526 1.595
17 Than khai thác các loại (than sạch) 3.615 239 1.100 0 0 0 0 585 17.554 6.186
18 Dầu thô


38




0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


19 Khí đốt tự nhiên 0 0 0 1 6 1 14 85 2.550 899
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 4.750 314 1.445 523 2.116 227 5.289 132 3.947 1.391
21 Các loại khoáng sản khai khoáng khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 444 29 135 0 0 0 0 4 124 44
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 1.903 126 579 216 872 94 2.180 10 291 102
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 1.002 66 305 0 0 0 0 107 3.225 1.137
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 67 4 20 4 18 2 44 44 1.312 462
26 Dầu mỡ động, thực vật 40 3 12 5 22 2 55 0 0 0
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 0 0 0 60 244 26 609 2.917 87.555 30.855
28 Gạo 2.008 133 611 152 616 66 1.538 7.971 239.229 84.306
29 Bột các loại 42.512 2.811 12.930 750 3.037 326 7.590 3.175 95.276 33.576
30 Đường 135 9 41 41 165 18 413 3.494 104.864 36.955
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 3.130 207 952 72 293 31 731 32 963 340
32 Cà phê đã qua chế biến 999 66 304 17 67 7 167 2 54 19
33 Các loại thực phẩm khác còn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


chấm, giấm, men bia…) 3.218 213 979 333 1.346 145 3.363 1.423 42.707 15.050


34 Thức ăn chăn nuôi 777 51 236 0 0 0 0 451.698 13.556.777 4.777.500
35 Rượu 1.292 85 393 25.231 102.109 10.976 255.163 406 12.173 4.290
36 Bia 582 38 177 44 179 19 447 15 443 156
37 Đồ uống khơng cồn, nước khống 6.517 431 1.982 484 1.959 211 4.895 16 465 164
38 Thuốc lá điếu 4.013 265 1.221 448 1.813 195 4.531 18 526 185
39 Sợi các loại 691 46 210 16 66 7 165 7 214 76
40 Sản phẩm dệt các loại 73.209 4.840 22.266 373 1.510 162 3.774 106 3.191 1.125
41 Trang phục các loại 17.812 1.178 5.417 1.773 7.174 771 17.928 140 4.194 1.478


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

40



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 3.082 204 937 284 1.151 124 2.876 20 595 210
43 Giày, dép các loại 6.201 410 1.886 1.000 4.045 435 10.108 90 2.688 947
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 80.964 5.353 24.625 5.384 21.788 2.342 54.446 910 27.299 9.620
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 34.439 2.277 10.475 1.352 5.470 588 13.670 102 3.066 1.081
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 8.325 550 2.532 451 1.825 196 4.561 171 5.125 1.806
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 14.699 972 4.471 1.939 7.846 843 19.607 204 6.109 2.153
48 Xăng, dầu các loại 2.487.354 164.462 756.522 82.945 335.672 36.081 838.822 5.913 177.464 62.540
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 22.335 1.477 6.793 2.745 11.108 1.194 27.759 47 1.413 498


50 Hoá chất cơ bản 277.260 18.332 84.328 11.949 48.355 5.198 120.836 19 564 199
51 Phân bón và hợp chất nitơ 9.693.352 640.917 2.948.206 433.788 1.755.515 188.699 4.386.909 199 5.978 2.107
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 33.378 2.207 10.152 3.465 14.023 1.507 35.042 35 1.039 366
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 2.093.462 138.418 636.720 100.708 407.560 43.808 1.018.464 1.161 34.833 12.275
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 429.806 28.418 130.724 15.603 63.146 6.788 157.798 9.348 280.561 98.872
55 Sản phẩm từ cao su 89.733 5.933 27.292 3.227 13.060 1.404 32.637 189 5.657 1.994
56 Sản phẩm từ plastic 235.181 15.550 71.530 5.950 24.079 2.588 60.171 764 22.937 8.083
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 2.077 137 632 342 1.383 149 3.456 46 1.376 485
58 Xi măng các loại 49.893 3.299 15.175 1.214 4.913 528 12.278 201 6.043 2.129
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

41



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 249.479 16.495 75.878 9.722 39.346 4.229 98.322 614 18.442 6.499
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 8.942 591 2.720 214 864 93 2.160 41 1.230 433
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 4.683 310 1.424 204 826 89 2.065 76 2.290 807
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 1.302 86 396 218 883 95 2.206 61 1.833 646
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 279 18 85 67 272 29 680 11 338 119
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 41.007 2.711 12.472 2.163 8.754 941 21.876 272 8.152 2.873


67 Pin và ắc quy 7.885 521 2.398 1.457 5.896 634 14.733 106 3.196 1.126
68 Dây và thiết bị dây dẫn 26.322 1.740 8.006 744 3.010 324 7.522 200 6.016 2.120
69 Thiết bị điện chiếu sáng 46.521 3.076 14.149 522 2.113 227 5.280 291 8.723 3.074
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 1.437 95 437 50 203 22 507 61 1.826 644
71 Thiết bị điện khác 892 59 271 318 1.285 138 3.212 56 1.694 597
72 Máy thông dụng 7.620 504 2.318 923 3.735 402 9.334 13 387 136
73 Máy chuyên dụng 28.954 1.914 8.806 2.471 10.002 1.075 24.994 26 774 273
74 Ơ tơ các loại 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


28 2 8 0 0 0 0 0 0 0


75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 2.388 158 726 0 0 0 0 213 6.398 2.255
76 Tàu và thuyền 2.122 140 645 0 0 0 0 74 2.215 781
77 Môtô, xe máy 0 0 0 0 0 0 0 44 1.329 468
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 2.923 193 889 7.819 31.645 3.401 79.078 7 209 74
79 Giường, tủ, bàn, ghế 462 31 140 1.255 5.078 546 12.689 14 412 145
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

42



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 186 12 57 15 61 7 153 2 58 20
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và



bảo dưỡng máy móc, thiết bị 125.080 8.270 38.043 5.912 23.924 2.572 59.785 775 23.251 8.194
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 452.598 29.925 137.656 27.051 109.474 11.767 273.568 7.468 224.126 78.983
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 3.377 223 1.027 71 288 31 719 382 11.454 4.036
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 1.008 67 306 286 1.158 124 2.894 15 441 155
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 64.620 4.273 19.654 1.322 5.349 575 13.368 317 9.518 3.354
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 1.377 91 419 127 513 55 1.282 40 1.197 422
88 Xây dựng nhà các loại 24.195 1.600 7.359 24 97 10 242 3.108 93.286 32.875
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ; Xây dựng cơng trình cơng ích; Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 0 0 0 12 48 5 120 1 38 13
90 Xây dựng chuyên dụng 0 0 0 39 159 17 397 157 4.698 1.656
91 Sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 42.400 2.803 12.896 1.358 5.495 591 13.732 328 9.853 3.472
92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 3.954.398 261.462 1.202.719 167.035 675.979 72.661 1.689.226 63.631 1.909.747 673.008
93 Vận tải hành khách đường sắt 169 11 51 0 0 0 0 38 1.138 401
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 29.067 1.922 8.841 1.273 5.153 554 12.878 408 12.253 4.318


95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 167.086 11.048 50.819 3.259 13.189 1.418 32.959 880 26.405 9.305
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

43



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 18.012 1.191 5.478 334 1.351 145 3.377 75 2.242 790
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 264.874 17.513 80.561 11.940 48.322 5.194 120.754 2.829 84.917 29.925
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 4.078 270 1.240 24 96 10 240 58 1.733 611
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng 4.506 298 1.370 191 774 83 1.934 66 1.988 701
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 109.555 7.244 33.321 5.369 21.729 2.336 54.299 163 4.882 1.721
102 Bưu chính và chuyển phát 14.146 935 4.302 363 1.470 158 3.673 341 10.248 3.612
103 Dịch vụ lưu trú 19.944 1.319 6.066 1.017 4.115 442 10.283 5.101 153.095 53.952
104 Dịch vụ ăn uống 94.806 6.268 28.835 2.857 11.564 1.243 28.898 2.186 65.609 23.121
105 Dịch vụ xuất bản 326 22 99 9 36 4 90 6 169 60
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 0 0 0 0 0 0 0 0 14 5


107 Phát thanh, truyền hình 570 38 173 359 1.453 156 3.632 3 103 36
108 Dịch vụ viễn thông 160.897 10.638 48.936 7.423 30.039 3.229 75.066 1.588 47.672 16.800
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thông tin 3.495 231 1.063 16 64 7 161 1 18 6


110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 1.561 103 475 907 3.669 394 9.169 10 297 105
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 259 17 79 225 909 98 2.271 6 174 61
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 0 0 0 229 925 99 2.311 0 2 1
113 Dịch vụ tài chính khác 22.447 1.484 6.827 0 0 0 0 319 9.567 3.371
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 250.805 16.583 76.282 1.020 4.129 444 10.318 38 1.149 405
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 0 0 0 0 0 0 0 102 3.049 1.074
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

44



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 7.356 486 2.237 0 0 0 0 0 12 4
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 2.756 182 838 0 0 0 0 0 12 4
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 3.446 228 1.048 394 1.595 171 3.986 150 4.508 1.589
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 1.334 88 406 818 3.311 356 8.273 184 5.533 1.950
121 Dịch vụ thú y 87 6 26 1.209 4.895 526 12.231 2.035 61.071 21.522
122 Cho thuê máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho thuê tài sản vơ hình phi


tài chính 5.846 387 1.778 80 324 35 811 116 3.483 1.227
123 Dịch vụ lao động và việc làm 4.236 280 1.288 1.712 6.928 745 17.313 0 0 0
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh



tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 5.648 373 1.718 0 0 0 0 0 0 0
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 60 4 18 229 929 100 2.320 25 738 260
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 11.563 765 3.517 0 0 0 0 220 6.589 2.322
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 5.704 377 1.735 67 272 29 680 1 35 12
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 389 26 118 56 227 24 567 32 969 342
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

45



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của



thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 435 29 132 89 360 39 900 1 28 10
135 Thể thao; vui chơi giải trí 38 2 11 439 1.779 191 4.445 0 0 0
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 143 9 44 0 0 0 0 3 97 34
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 9.037 598 2.749 330 1.334 143 3.334 36 1.083 382
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 26.298 1.739 7.998 982 3.975 427 9.934 398 11.931 4.205


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>42.824.958</b> <b>2.831.553 13.025.091</b> <b>1.699.111 6.876.203</b> <b>739.120 17.183.154</b> <b>852.577 25.588.307</b> <b>9.017.493 </b>


140 Thu của người lao động 53.350.517 2.045.552 8.232.094 2.674.418 4.242.663 693.321 11.697.479 1.102.316 3.438.576 2.722.791
141 Thuế sản xuất 567.222 93.168 152.758 36.719 58.251 42.471 182.572 20.065 62.591 49.562
142 Thuế sản phẩm 56.139 9.221 15.119 20.798 32.993 24.055 103.408 11.270 35.157 27.838
143 Thuế khác 511.084 83.947 137.639 15.922 25.258 18.416 79.164 8.795 27.434 21.723
144 Thặng dư sản xuất 1.601.863 263.110 431.396 235.109 372.974 271.935 1.168.986 89.940 280.559 222.157
145 Khấu hao TSCĐ 1.045.409 171.711 281.538 203.237 322.412 235.070 1.010.514 99.782 311.261 246.468


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>56.565.011</b> <b>2.573.542</b> <b>9.097.785</b> <b>3.149.483 4.996.300</b> <b>1.242.797 14.059.550 1.312.102</b> <b>4.092.986</b> <b>3.240.977 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
1 Thóc 108.755 1.062.020 0 0 0 55.037 0 0 0 0


2 Mía cây 236 0 0 150 1.246 0 0 0 0 0
3 Cây hàng năm khác 320.396 359.578 11 2.765 10.409 134.822 0 0 0 17
4 Cao su mủ khô 0 0 0 2.085 0 0 0 0 0 0
5 Cà phê nhân xô 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


6 Chè lá và chè búp tươi 85 96 0 56 2.746 137 18 0 0 174
7 Cây lâu năm khác 323.057 359.828 11 63.222 34.184 134.817 1 0 0 44
8 Trâu, bò 247.265 112 0 73 356 172 0 0 0 0
9 Lợn 663.645 0 0 301 541 36.838 0 0 0 0
10 Gia cầm 590.261 32.718 0 514 247 18.110 0 0 0 0
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 168.633 56 0 1.724 583 11.486 0 0 0 0
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 53.651 4.016.655 40.025 11.455 0 257.112 0 0 0 0
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 194 0 1.328.565 372.702 0 639 0 0 0 0
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm


nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 10.842 15.168 2.546.567 466.973 9.063 46.514 5 0 0 211
15 Thuỷ sản khai thác 12.386 0 0 325 30.750 1.408.524 227 0 0 0
16 Thủy sản nuôi trồng 1.451 0 0 1.065 2.073 4.412.034 0 0 0 0
17 Than khai thác các loại (than sạch) 5.628 352 0 534 16.317 78.263 4.076.595 0 0 7.152
18 Dầu thơ



19 Khí đốt tự nhiên 817 0 24 0 0 379 105 0 0 5.318
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 1.266 12.761 0 3.322 0 25.896 131.484 0 0 304.836
21 Các loại khoáng sản khai khống khác


cịn lại 525 0 0 121 64.118 3.672 496 0 0 4.981


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

47



11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 40 22.169 0 0 0 25 1.902 28.017 12 18.608


23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 93 1 0 206 30.807 39.534 1 0 0 30
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 1.034 0 0 8 1.256 32.540 0 0 0 12
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 421 0 0 4 0 35 0 0 0 4
26 Dầu mỡ động, thực vật 0 0 0 22 8.681 0 0 0 1 2
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 28.069 4 0 89 913 4 0 0 0 0
28 Gạo 76.694 0 0 1.360 80.251 3.763 1 0 0 27
29 Bột các loại 30.544 0 0 280 99 15.841 0 0 0 0
30 Đường 33.618 5 0 111 2.395 2 1 0 0 30
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 309 13 0 400 10.065 23 1 0 0 31
32 Cà phê đã qua chế biến 17 3 0 66 3.037 443 0 0 0 0
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món


ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 191 7 7 2.604 645 323 125 0 0 11
43 Giày, dép các loại 862 27 11.681 3.734 11.521 960 21.715 0 0 567
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 8.752 4.459 2.362 2.508 61.272 65.849 12.228 0 2 2.726
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 983 6.508 8.074 2.050 8.664 11.437 6.200 9 3 3.190
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 1.643 4.534 508 1.653 648 2.857 5.979 2 1 2.583
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 1.959 7.313 34.665 2.018 23.341 27.693 2.211 2 0 14.132
48 Xăng, dầu các loại 56.893 279.151 747.696 120.654 12.175.593 821.158 2.266.657 215.696 6.699 917.259
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 453 11.374 1.619 2.048 294.308 18.593 5.317 0 0 19.997
50 Hoá chất cơ bản 181 6.184 3.313 1.940 5.933 156.093 22.922 0 1 126.210
51 Phân bón và hợp chất nitơ 1.916 32.452 265.549 103.546 100 42.156 2 0 0 1
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 333 8 46 129 4.360 191 114 0 5 113
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 11.167 5.014 5.074 11.507 252.245 416.437 2.927.778 176.206 81 118.312
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 89.944 2.363 11.853 2.182 15.680 676.182 4 0 0 204
55 Sản phẩm từ cao su 1.814 11.523 7.401 8.272 15.201 14.181 171.438 0 2 14.600
56 Sản phẩm từ plastic 7.353 24.335 5.090 31.806 94.015 83.177 1.021 11 11 21.100


57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 441 28 35 353 1.207 18.579 1.181 0 10 187
58 Xi măng các loại 1.937 5.919 0 449 0 9.078 9.785 107.761 47 13.879
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


được phân vào đâu 4.000 3.331 25.823 5.052 37.332 63.260 20.347 0 2 17.244
60 Sắt, thép, gang 2.744 7.249 7.821 2.602 9.124 67.067 46.082 4.931.619 2.379 62.278


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 5.912 12.036 69.623 19.807 37.659 15.794 390.109 0 77 56.413


62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 394 1.804 385 1.523 136 778 1.847 157.131 81 3.620
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 734 15.187 136 1.286 20.878 1.652 1.108 0 0 1.625
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 588 105 146 307 208 132 312 25 0 799
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 108 376 4 14 723 77 442 168 240 10.232
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 2.613 52.081 480 2.435 101.005 27.236 15.150 584 263 26.894
67 Pin và ắc quy 1.025 66 33.281 2.516 103.033 10.930 9.311 9 0 2.386
68 Dây và thiết bị dây dẫn 1.929 1.127 8.974 860 149.343 12.109 17.381 2.068 81 5.447
69 Thiết bị điện chiếu sáng 2.797 557 7.970 931 80.424 16.325 31.960 8 1 3.764
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 585 173 0 70 82 335 277 0 1 5.465
71 Thiết bị điện khác 543 656 56 228 90.536 1.211 39.734 41 6 9.343


72 Máy thông dụng 124 109 231 168 20.374 2.332 494 0 3 24.960
73 Máy chuyên dụng 248 333 47.779 865 508 3.639 5.806 138.215 61 46.812
74 Ơ tơ các loại 0 12 18 0 0 0 14.851 0 0 5.232
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tô) 2.051 2 0 51 0 0 35 0 0 1.760
76 Tàu và thuyền 710 34.383 0 189 31.009 10.379 56.989 0 0 27.808
77 Môtô, xe máy 426 0 0 1.918 0 0 3 0 0 157
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 67 7 0 982 0 500 19.513 0 1 2.139
79 Giường, tủ, bàn, ghế 132 1.760 274 723 139 410 510 106 2 845
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


thao; Đồ chơi, trò chơi 0 0 30 152 0 32 840 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 19 0 0 1 976 604 1.168 0 0 0
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 7.454 51.287 1.108 10.850 226.518 76.680 325.217 2.788 26 111.227
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 71.852 201.922 27.280 21.470 107.347 524.337 523.257 330.117 157 160.489
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 3.672 13 5.100 37 27.088 74 102 0 0 5.135
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 141 2 0 385 1.287.778 1.961 720 0 0 134


86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 3.051 3.674 83 1.696 73.858 11.021 13.704 23 0 2.047
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 384 81 18 41 146 2.695 9.011 6.010 3 4.207
88 Xây dựng nhà các loại 29.906 239 107 7.089 0 1.261 3.490 0 3 7.105
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 12 38.564 0 69.485 215 1.711 37.166 0 0 8.364
90 Xây dựng chuyên dụng 1.506 914 47.643 77 0 12.165 170.532 594.353 258 118
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 3.159 7.866 244.157 17.983 408.116 8.674 999.855 0 0 66.511
92 Bán buôn (trừ ơ tơ, mơtơ, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ô tô, môtô, xe


máy và xe có động cơ khác) 612.239 499.682 192.583 66.063 263.018 3.213.847 1.108.149 219.439 293 119.049
93 Vận tải hành khách đường sắt 365 0 0 0 0 526 4 4.895 2 182
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 3.928 4.143 1.748 581 2.989 22.134 11.352 11.297 6 1.412
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 8.465 1.462 51.241 11.973 1.271 14.301 2.903.132 1.127 2 67.186
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


đường ống 40.143 33.524 15.757 5.079 25.887 226.199 89.554 96.404 50 11.556


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 719 0 34.418 9.609 522 4.404 30.165 105.276 120 3.770


98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 27.223 52.731 20.523 6.282 30.986 186.000 112.953 115.247 58 14.713
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 556 396 0 560 0 7.656 6.658 293.885 258 6.052
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng 637 643 390 115 492 3.975 1.757 1.537 1 211
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 1.565 100 65.532 23.082 28.917 1.798 69.475 35.550 20 684.753
102 Bưu chính và chuyển phát 3.285 772 87 2.493 5.443 24.517 3.119 161 0 5.059
103 Dịch vụ lưu trú 49.080 1.017 17.520 6.087 778 3.813 585.988 206.505 91 2.760
104 Dịch vụ ăn uống 21.033 14.729 50.980 9.114 235.440 39.969 60.041 17.619 9 17.326
105 Dịch vụ xuất bản 54 167 0 285 0 55.016 7 0 0 101
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 4 1 0 4 0 15 0 0 0 0


107 Phát thanh, truyền hình 33 16 0 14 194 39 117 0 0 116
108 Dịch vụ viễn thông 15.283 7.945 55.238 14.031 60.612 111.709 24.227 135.224 60 17.864
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin 6 53 42 635 0 765 215 88.622 39 473
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 95 365 67 10 4 190.762 38.556 0 1 14.019
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 56 169 102 1.022 69.595 480 29.863 341.186 235 3.580
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 1 234 2.117 39 1.381 78 1.227 0 0 415
113 Dịch vụ tài chính khác 3.067 380 0 177 710 26 641 0 5 9.270
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 368 248 0 8.146 0 50.366 1.255 0 1 61.944


115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 977 877 287 122 0 1.919 533 4.256 2 3.151
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý 0 150 0 1 177 181 122 84.784 38 663


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 4 692 1.523 1 279 2.484 13.119 0 0 4.779
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 4 1.026 0 0 0 1.532 8.912 160.432 72 18
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 1.445 404 350 288 407 3.378 3.038 148.527 66 7.525
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 1.774 756 0 407 2.270 1.246 66.741 0 0 112
121 Dịch vụ thú y 19.578 5 0 12 0 42.189 0 0 0 0
122 Cho th máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho thuê tài sản vơ hình phi


tài chính 1.116 1.635 0 196 1.562 1.325 89.879 8.625 5 58.911
123 Dịch vụ lao động và việc làm 0 7 0 13.807 0 3.500 1.173 4.686 2 652
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 0 25 0 0 0 0 2.536 0 0 879
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 0 43 0 4.115 7 52 8.802 7.447 4 1.798
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh



quan 237 129 9 403 0 57.070 2.965 238 4 7.478
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 2.112 1.014 300 776 0 3.077 2.285 24.808 11 2.427
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 11 1.895 106 95 0 1.912 5.489 0 0 2.375
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 311 963 60 55 49 41 9.050 17.444 8 382
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


đại học 147 1.812 18 486 0 843 4.250 1.003 0 255
131 Dịch vụ y tế 884 91 2.460 58 1.687 15.123 38.381 104.666 46 2.038


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 0 1 0 13 0 0 49.810 52 0 72
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 0 9 0 3 0 0 764 0 0 1
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 9 843 16.317 0 0 0 1 0 0 61
135 Thể thao; vui chơi giải trí 0 722 73 95 0 39 5.130 6.804 3 9
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 31 141 31 63 0 53 1.558 70 0 22


137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 347 420 25.592 681 545 898 2.994 6.144 4 1.220
138 Dịch vụ làm th cơng việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 3.825 2 0 1.336 11.680 3.317 89 0 0 11


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>8.203.270</b> <b>7.355.938</b> <b>6.152.017</b> <b>1.602.573 17.617.064 44.705.216 17.851.207</b> <b>8.944.931</b> <b>12.043</b> <b>3.419.415 </b>


140 Thu của người lao động 2.712.619 1.931.431 4.251.470 2.013.745 7.813.634 10.691.164 3.903.212 1.547.808 6.641 1.584.870
141 Thuế sản xuất 49.376 16.457 72.347 79.792 32.673 213.448 1.227.230 2.834.310 7.445 460.020
142 Thuế sản phẩm 27.734 8.927 23.205 29.547 472 5.511 588.949 69.063 4.161 170.695
143 Thuế khác 21.642 7.529 49.142 50.245 32.200 207.937 638.281 2.765.247 3.285 289.324
144 Thặng dư sản xuất 221.327 72.251 190.466 277.235 455.010 737.406 646.130 71.383.660 4.558 1.138.373
145 Khấu hao TSCĐ 245.547 228.715 108.822 90.130 791.864 672.854 1.316.093 2.385.612 1.611 324.274


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>3.228.869</b> <b>2.248.853</b> <b>4.623.106</b> <b>2.460.902 9.093.181 12.314.872</b> <b>7.092.665 78.151.390</b> <b>20.255</b> <b>3.507.536 </b>


<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b><sub>11.432.139 </sub></b> <b><sub>9.604.792 </sub></b> <b><sub>10.775.123 </sub></b> <b><sub>4.063.474 </sub> <sub>26.710.245 </sub></b> <b><sub>57.020.088 </sub></b> <b><sub>24.943.871 </sub></b> <b><sub>87.096.321 </sub></b> <b><sub> 32.298 </sub></b> <b><sub>6.926.951 </sub> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
1 Thóc 0 0 0 0 0 0 0 17.177.150 12.313.308 284
2 Mía cây 0 0 7 0 0 0 0 0 0 1.425.946
3 Cây hàng năm khác 0 0 209.706 94.504 1.725.532 67.168 4.267 752.111 5.861.234 83.050
4 Cao su mủ khô 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0



0 0 0 0 0 0 0 3 3 14


5 Cà phê nhân xô 0 0 0 0 0 0 0 0 0 174.456
6 Chè lá và chè búp tươi 35 0 52 82 904 60.181 203 13 13 40.364
7 Cây lâu năm khác 0 0 376.868 120.681 1.072.308 80.953 13.477 740.931 849.843 9.952
8 Trâu, bò 0 0 645.782 423 0 0 0 0 0 30
9 Lợn 0 0 4.340.287 4.916 0 527 0 0 0 8.920
10 Gia cầm 0 0 933.799 239 2 0 15 0 0 9.838
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 0 0 25.300 1.925 0 0 356 0 0 1.948
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 176 0 3.128 8.935 69.942 0 529 317 323 6.358
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 464 0 17 0 0 0 0 0 0 94
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm


nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 1.257 0 19.051 13.305 46.527 3.289 369 101 103 10.097
15 Thuỷ sản khai thác 0 0 0 13.782.651 90.480 0 0 0 0 9.859
16 Thủy sản nuôi trồng 0 0 549 16.231.938 0 3.095 0 4 4 2.990
17 Than khai thác các loại (than sạch) 399.976 149.496 6.420 3.492 10.135 114 1.337 2.521 2.569 15.256
18 Dầu thô


19 Khí đốt tự nhiên 15 0 155 1.992 0 146 638 618 630 477
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 789 0 164 411 204 9 34 1.309 1.334 86
21 Các loại khoáng sản khai khoáng khác


còn lại 55.742 0 53 46.898 4.733 0 87 7 8 18.750



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

55



21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 24.385 415 13.143 426 5 0 12 0 0 1.135
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 0 0 7.995.615 480.322 277 23.465 35.156 36 37 34.860
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 0 0 17.567 20.532.437 20.410 3.134 11.431 260 265 20.135
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 0 0 530 24.083 5.809.851 0 41.207 965 983 19.533
26 Dầu mỡ động, thực vật 0 0 16.428 111.822 13.488 8.574.052 414.033 525 535 136.617
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 1.664 0 13.624 1.738 0 131 5.211.740 2.403 2.448 87.012
28 Gạo 0 0 3.193 676 2.560 0 901 3.337.267 3.400.579 163.938
29 Bột các loại 0 0 14.320 129.766 1.988 3.088 138.721 255.646 260.496 162.757
30 Đường 0 0 6.080 33.244 75.735 0 1.458.110 2.712 2.763 170.724
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 24 0 149 18.901 146 9 39.546 203 207 53.209
32 Cà phê đã qua chế biến 0 0 649 1 0 1 13.551 44 45 13.914
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

56



21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,



yên đệm và các loại tương tự. 9 0 19 259 187 0 1 6 6 23
43 Giày, dép các loại 443 368 52 7.885 647 108 22 49 50 129
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 5.538 89 3.148 10.383 16.982 2.225 2.609 1.037 1.056 3.558
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 3.235 145 28.148 972.524 66.846 59.577 1.169.823 9.267 9.443 72.540
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 724 59 785 17.735 14.364 1.668 4.158 2.943 2.999 3.424
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 23.981 0 347 8.265 2.467 250 378 298 304 6.336
48 Xăng, dầu các loại 267.433 7.750 79.368 428.059 116.876 176.683 260.154 101.465 103.389 87.471
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 5.106 24 2.805 22.521 17.199 1.310 207 6.322 6.442 2.185
50 Hoá chất cơ bản 11.954 0 4.800 681.749 26.544 62.918 357.431 8.673 8.838 54.898
51 Phân bón và hợp chất nitơ 7 0 1 36 503 1.990 0 229 234 51.091
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 31 0 108 1.378 26.749 1 393 2.666 2.716 2.926
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 8.453 4 4.815 38.185 14.951 7.554 13.922 19.975 20.354 20.063
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 93 0 1.534 1.389 4.704 12 3.360 2.069 2.108 1.410
55 Sản phẩm từ cao su 26.223 261 989 43.555 24.110 3.465 423 6.199 6.317 977
56 Sản phẩm từ plastic 7.672 8 237.958 372.865 84.152 358.845 319.274 82.013 83.569 118.104
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 536 2 90 70.730 28.631 607 12.985 272 277 4.021
58 Xi măng các loại 2.521 0 33 836 6.721 6 51 631 643 133
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

57




21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 28.889 166 21.072 397.035 181.586 6.310 790.420 5.983 6.096 7.363
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 1.189 0 619 8.901 4.671 520 14.603 1.109 1.130 1.289
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 584 0 757 4.712 1.862 416 427 695 709 765
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 239 0 31 1.733 1.515 21 134 1.995 2.033 63
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 200 0 220 3.841 1.326 61 3 99 101 347
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 15.673 78 260 24.345 13.121 386 513 2.424 2.470 7.159
67 Pin và ắc quy 2.373 95 82 631 677 314 73 124 127 59
68 Dây và thiết bị dây dẫn 7.398 12 176 5.717 10.661 457 64 2.394 2.440 384
69 Thiết bị điện chiếu sáng 2.748 9 423 8.852 11.145 1.855 174 1.120 1.141 1.443
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 410 0 470 11.007 2.374 32 31.432 303 309 887
71 Thiết bị điện khác 3.365 0 240 9.171 5.437 35 54.933 1.252 1.276 1.012
72 Máy thông dụng 2.809 690 755 4.570 27.460 20 1.097 503 513 83
73 Máy chuyên dụng 8.280 0 6.390 35.311 32.093 43 75 4.362 4.444 5.407
74 Ơ tơ các loại 1.552 0 0 7.627 1.908 189 1.314 17 17 3.025
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 0 0 149 601 16 127 544 134 136 3
76 Tàu và thuyền 43 0 0 5.042 0 0 0 0 0 0
77 Môtô, xe máy 0 0 0 214 83 0 0 48 49 56
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 135 0 46 7.940 687 154 0 4 4 1.008


79 Giường, tủ, bàn, ghế 2.158 20 419 19.249 3.384 167 4.314 559 570 346
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 31 72 25 375 239 3 0 3 3 1
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 76.324 16 24.146 202.645 75.942 8.497 39.308 41.625 42.415 13.302
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 170.171 403 122.659 873.326 137.428 51.712 136.448 177.715 181.086 80.774
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 305 0 2.443 16.968 9.822 0 143 87 89 1.838
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 14 0 87 42.784 2.049 13 4 41 42 49
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 1.956 102 19.175 94.225 17.323 3.132 7.902 1.399 1.425 4.546
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 378 15 2.748 26.497 5.231 1.909 948 689 702 3.924
88 Xây dựng nhà các loại 258 0 259 25.598 36.505 194 16.313 3.362 3.426 726
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 3.415 0 0 23 1.238 26 0 3 3 84
90 Xây dựng chuyên dụng 683 0 219 42 19.415 249 166 112 115 46


91 Sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 46.222 12 3.022 21.335 9.329 5.603 10.849 2.847 2.901 2.830
92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 75.415 16.510 1.577.944 6.609.191 773.383 759.385 683.746 1.579.627 1.609.594 201.884
93 Vận tải hành khách đường sắt 668 0 57 1.290 1.091 60 0 39 40 84
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 973 159 45.693 68.348 5.148 4.253 14.188 9.588 9.770 2.100
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 102.774 144 2.787 115.271 16.951 10.661 3.256 10.503 10.702 9.559
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


đường ống 8.272 1.364 498.045 732.635 42.471 33.021 105.914 86.788 88.434 17.925


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 18.824 0 1.367 25.626 34.909 2.049 570 3.814 3.886 231
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 12.289 2.104 199.577 857.748 59.051 35.985 86.866 96.534 98.366 17.358
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 1.509 0 373 18.953 7.269 2.366 674 1.270 1.294 3.688
100 Dịch vụ vận tải hàng hoá hàng không 155 30 5.997 14.064 843 553 1.577 1.639 1.670 294
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 7.464 0 11.359 168.625 37.653 20.252 1.009.087 9.026 9.197 93.954
102 Bưu chính và chuyển phát 510 36 963 108.182 3.246 540 20.843 984 1.003 2.384
103 Dịch vụ lưu trú 1.251 723 2.330 31.870 2.065 5.218 636.804 6.608 6.734 40.833


104 Dịch vụ ăn uống 9.652 549 5.780 68.226 13.375 8.251 9.360 10.952 11.160 5.294
105 Dịch vụ xuất bản 60 0 160 769 241 303 110 2.966 3.022 121
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 0 0 0 1.137 25 1 0 0 0 0
107 Phát thanh, truyền hình 179 0 137 384 57 4.552 23 4 4 62
108 Dịch vụ viễn thông 5.259 381 14.357 68.380 22.435 6.298 35.985 8.569 8.731 8.722
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin 689 0 221 2.301 909 85 7.724 173 176 2.820
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 2.139 0 4.195 51.664 4.899 1.495 20.880 3.036 3.094 710
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 702 0 539 10.244 1.394 1.880 3.528 1.135 1.157 567
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 0 0 149 206 1.048 0 0 18 19 106
113 Dịch vụ tài chính khác 1.167 0 189 62.764 19.152 1.126 3.077 5.200 5.299 1.978
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 11.026 0 6.795 47.018 4.429 6.460 34.946 5.275 5.375 16.114
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 18.290 0 1.127 12.504 4.060 527 11.214 1.796 1.830 1.573
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý 748 0 190 13.721 3.488 458 1.200 1.586 1.616 928


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 55.451 0 613 30.592 3.500 1.230 866 1.840 1.875 430
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 661 0 0 4.983 492 2 5.262 134 137 624
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 6.716 0 20.618 58.987 7.050 59.415 38.190 4.553 4.639 5.200


120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 1.636 0 137 15.585 888 1.126 2.162 1.325 1.350 1.408
121 Dịch vụ thú y 0 0 7.715 2.388 92 0 8.861 0 0 6
122 Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình phi


tài chính 4.581 0 569 4.139 189 272 1.424 1.660 1.692 2.978
123 Dịch vụ lao động và việc làm 123 0 19 492 82 265 32.856 8 8 248
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 0 0 1.010 427 497 1.518 73 190 194 77
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 224 68 220 835 2.548 1.638 3.444 1.656 1.687 851
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 514 8.384 415 3.653 885 16 1.678 379 386 1.219
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 1.390 111 11.163 7.866 9.209 16.887 59.922 3.431 3.496 1.391
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 1.649 36 196 476 1.312 0 25 154 157 142
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,



đại học và sau đại học) 2.429 0 77 1.870 2.249 642 133 402 409 1.220
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


đại học 43 0 0 226 66 0 0 118 121 364
131 Dịch vụ y tế 431 0 739 3.764 417 575 257 365 372 564


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 0 0 221 96 1.892 1.901 10 0 0 17
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 0 0 0 18 265 0 5 15 15 692
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 0 0 3 0 21 0 0 4 5 14
135 Thể thao; vui chơi giải trí 68 0 14 75 1.115 0 768 289 295 636
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 8 0 1 2.097 9.198 148 11 295 301 120
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 347 10 1.409 3.824 1.474 13 14.873 417 425 278
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 11 0 159 15.382 4.148 1.710 3 281 287 10.338



<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>1.737.660</b> <b>191.837 17.955.893 65.899.835 11.208.806 10.578.629</b> <b>13.618.170 24.681.735 25.149.973</b> <b>3.753.382 </b>


140 Thu của người lao động 1.019.016 26.946 814.948 2.399.423 766.219 78.212 1.021.255 46.950 47.083 471.758
141 Thuế sản xuất 117.097 8.374 422.062 496.702 48.162 573.728 1.562.261 370.936 371.989 146.980
142 Thuế sản phẩm 76.939 8.294 390.935 438.777 26.451 564.839 1.554.495 359.963 360.985 129.328
143 Thuế khác 40.158 79 31.127 57.925 21.711 8.889 7.766 10.973 11.004 17.653
144 Thặng dư sản xuất 795.100 374 638.243 2.323.410 861.191 134.764 2.716.364 171.515 172.001 415.254
145 Khấu hao TSCĐ 365.160 5.586 146.824 757.840 230.752 91.201 469.263 161.710 162.169 177.268


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>2.296.373</b> <b>41.280</b> <b>2.022.077</b> <b>5.977.376</b> <b>1.906.324</b> <b>877.905</b> <b>5.769.142</b> <b>751.110</b> <b>753.243</b> <b>1.211.261 </b>


<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b><sub>4.034.034 233.117 </sub><sub>19.977.970 </sub></b> <b><sub>71.877.210 </sub></b> <b><sub>13.115.130 </sub></b> <b><sub>11.456.534 </sub></b> <b><sub>19.387.312 </sub></b> <b><sub>25.432.845 </sub></b> <b><sub>25.903.215 </sub></b> <b><sub>4.964.643 </sub> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
1 Thóc 761 101 2.044 9.516.282 106.000 356.956 131.576 0 0 0
2 Mía cây 698.407 92.919 2.423.519 639 2.421 8.154 3.006 0 0 0
3 Cây hàng năm khác 222.339 29.581 597.239 6.707.283 292.361 984.530 362.903 462.185 352.079 296.069
4 Cao su mủ khô 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


5 Cà phê nhân xô 467.048 62.138 1.254.570 0 1 3 1 0 0 0
6 Chè lá và chè búp tươi 108.061 14.377 290.270 8 1.780 5.993 2.209 25 24 21
7 Cây lâu năm khác 650.464 86.541 1.199.773 6.711.204 367.377 1.237.148 456.019 6.422.668 351.326 295.436
8 Trâu, bò 80 11 215 0 0 0 0 0 0 0
9 Lợn 23.881 3.177 64.148 0 8 27 10 0 0 0
10 Gia cầm 26.338 3.504 70.749 2.349 0 0 0 0 0 0
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 5.216 694 14.010 80.105 253 852 314 0 16.347 13.746
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 17.021 2.265 45.722 536.595 5.070 17.075 6.294 327.687 148.224 124.644


13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 253 34 678 0 0 0 0 0 0 0
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm


nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 27.030 3.596 72.608 188 6.538 22.016 8.115 0 6.074 5.108
15 Thuỷ sản khai thác 26.395 3.512 70.901 301.168 0 0 0 0 0 0
16 Thủy sản nuôi trồng 8.005 1.065 21.502 8.600 21 70 26 0 0 0
17 Than khai thác các loại (than sạch) 40.843 5.434 109.710 447.521 13.847 46.630 17.188 5.090 37.463 31.503
18 Dầu thô 38 5 101 0 0 0 0 0 0 0
19 Khí đốt tự nhiên 1.278 170 3.432 0 598 2.014 742 0 223 188
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 231 31 620 6.508 143 480 177 5 440 370
21 Các loại khoáng sản khai khống khác


cịn lại 50.196 6.678 134.836 3.305 123 414 153 0 1.544 1.298


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

63



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 3.038 404 8.161 0 27 91 33 0 10.154 8.539
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 93.327 12.417 250.692 191.890 64 217 80 0 0 0
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 53.906 7.172 144.799 1.626.164 1 3 1 0 0 0
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 52.292 6.957 140.465 18.757 3.587 12.078 4.452 0 0 0
26 Dầu mỡ động, thực vật 365.748 48.661 982.459 379.406 1 3 1 0 1.201 1.010
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 232.947 30.992 625.733 102.671 2.406 8.102 2.986 786 406 341
28 Gạo 438.891 58.392 1.178.934 2.037.426 432.891 1.457.770 537.341 0 134 113


29 Bột các loại 1.683.370 223.963 4.521.813 2.590.674 48.994 164.989 60.816 0 0 0
30 Đường 457.058 60.809 1.227.734 26.360 72.777 245.079 90.337 0 16 14
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 142.451 18.952 382.647 3.434 366 1.233 455 24 74 62
32 Cà phê đã qua chế biến 37.251 4.956 100.063 1 641 2.159 796 5 121 102
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

64



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 62 8 166 5 18 61 22 0 23.657 19.894
43 Giày, dép các loại 344 46 925 152 145 489 180 241 5.526 4.647
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 9.524 1.267 25.584 1.922 4.244 14.291 5.268 17.863 29.211 24.564
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 194.203 25.838 521.661 28.572 74.023 249.275 91.884 2.151.933 106.630 89.667
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 9.166 1.219 24.621 5.863 7.425 25.002 9.216 295.624 5.071 4.264
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 16.962 2.257 45.564 6.335 3.004 10.116 3.729 2 5.771 4.853
48 Xăng, dầu các loại 234.175 31.156 629.032 418.841 112.344 378.321 139.451 95.754 364.573 306.576
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,



khí đốt 5.851 778 15.716 15.909 2.234 7.522 2.773 1.686 104.647 88.000
50 Hoá chất cơ bản 146.972 19.554 394.792 230.706 82.959 279.366 102.976 120.411 847.135 712.371
51 Phân bón và hợp chất nitơ 136.780 18.198 367.413 388.193 240 809 298 13.187 48 40
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 7.833 1.042 21.041 13.868 17.504 58.947 21.728 65.521 2.555.237 2.148.744
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 53.713 7.146 144.282 20.521 12.051 40.580 14.958 186.057 3.543.173 2.979.517
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 3.774 502 10.138 632.920 30.701 103.385 38.108 12.195 1.403 1.180
55 Sản phẩm từ cao su 2.616 348 7.028 3.715 3.157 10.633 3.919 2.237 54.286 45.650
56 Sản phẩm từ plastic 316.184 42.067 849.324 201.597 61.407 206.790 76.224 50.239 380.626 320.075
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 10.766 1.432 28.919 81 61.690 207.742 76.575 39 513 431
58 Xi măng các loại 357 47 959 1.285 49 166 61 1 1.702 1.431
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

65



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 19.712 2.623 52.949 12.288 249.634 840.646 309.867 9.370 62.130 52.246
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 3.451 459 9.271 5.185 3.123 10.517 3.877 1.230 5.063 4.257
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 2.049 273 5.505 3.164 508 1.711 631 357 29.194 24.549
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 167 22 450 1.218 306 1.030 380 168 1.093 919
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 929 124 2.495 5.184 418 1.408 519 60 3.202 2.692
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân



phối và điều khiển điện 19.166 2.550 51.484 2.539 10.167 34.237 12.620 1.961 17.051 14.338
67 Pin và ắc quy 157 21 423 61 336 1.132 417 34 488 411
68 Dây và thiết bị dây dẫn 1.029 137 2.764 2.419 534 1.800 663 207 24.828 20.878
69 Thiết bị điện chiếu sáng 3.862 514 10.375 6.792 551 1.855 684 492 3.174 2.669
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 2.376 316 6.381 1.739 555 1.868 689 149 3.273 2.752
71 Thiết bị điện khác 2.710 361 7.279 4.815 4.473 15.062 5.552 3.682 2.425 2.039
72 Máy thông dụng 223 30 598 1.258 3.783 12.738 4.695 1.041 4.964 4.174
73 Máy chuyên dụng 14.475 1.926 38.883 9.004 996 3.354 1.236 5.615 24.326 20.457
74 Ô tô các loại 8.100 1.078 21.757 6.613 2.280 7.678 2.830 7.330 6.263 5.267
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 7 1 18 6.499 744 2.505 923 181 30 25
76 Tàu và thuyền 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


77 Môtô, xe máy 150 20 402 90 18 60 22 0 62 52
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 2.700 359 7.252 4.445 20 69 25 11 110 92
79 Giường, tủ, bàn, ghế 927 123 2.489 1.660 1.880 6.332 2.334 301 4.553 3.829
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

66



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 3 0 9 240 338 1.138 420 7 1 1
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa



được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 35.613 4.738 95.661 138.899 691.656 2.329.164 858.542 2.729.278 104.709 88.052
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 216.246 28.770 580.872 393.965 88.752 298.875 110.167 119.925 743.445 625.176
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 4.922 655 13.221 33.308 1.670 5.625 2.073 335 15.380 12.933
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 130 17 349 22 4.450 14.984 5.523 0 1.090 916
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 12.171 1.619 32.694 5.925 23.420 78.866 29.071 12.214 28.404 23.885
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 10.506 1.398 28.220 6.555 1.986 6.689 2.466 2.619 7.295 6.135
88 Xây dựng nhà các loại 1.944 259 5.221 2.727 1.252 4.215 1.554 618 4.666 3.923
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 224 30 602 24.809 106 356 131 4 26.521 22.302
90 Xây dựng chuyên dụng 124 16 333 7.111 322 1.086 400 0 5.553 4.670
91 Sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 7.577 1.008 20.353 20.091 8.871 29.874 11.012 4.512 10.732 9.025
92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 540.479 71.908 1.451.816 3.500.265 213.089 717.581 264.504 1.185.491 2.583.601 2.172.596


93 Vận tải hành khách đường sắt 225 30 605 471 280 943 348 52 724 609
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 5.622 748 15.103 26.163 2.395 8.064 2.972 11.426 24.143 20.302
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 25.590 3.405 68.740 15.319 6.789 22.862 8.427 18.279 22.192 18.661
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

67



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 619 82 1.662 240 19 65 24 1.073 5.825 4.898
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 46.470 6.183 124.825 265.957 20.734 69.824 25.737 101.595 226.250 190.258
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 9.873 1.314 26.520 5.772 3.279 11.041 4.070 6.325 6.708 5.641
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng 788 105 2.116 4.278 342 1.153 425 1.700 3.855 3.242
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 251.531 33.465 675.655 26.527 209.907 706.866 260.554 11.894 24.689 20.761
102 Bưu chính và chuyển phát 6.384 849 17.147 6.197 1.691 5.693 2.098 1.330 9.632 8.100
103 Dịch vụ lưu trú 109.316 14.544 293.641 8.876 5.602 18.863 6.953 9.218 4.035 3.393
104 Dịch vụ ăn uống 14.174 1.886 38.074 24.735 8.123 27.355 10.083 5.260 20.754 17.452
105 Dịch vụ xuất bản 325 43 873 486 493 1.659 612 217 944 794
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 1 0 3 14 524 1.766 651 0 19 16
107 Phát thanh, truyền hình 165 22 443 3.386 2.658 8.951 3.299 26 614 517
108 Dịch vụ viễn thông 23.350 3.107 62.721 18.766 11.663 39.277 14.478 6.023 30.664 25.786
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi



tính và dịch vụ thơng tin 7.548 1.004 20.276 3.669 2.815 9.481 3.495 1.898 775 652
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 1.900 253 5.105 7.739 3.443 11.593 4.273 1.695 4.133 3.476
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 1.517 202 4.075 4.992 2.279 7.673 2.828 3.382 2.977 2.503
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 285 38 764 992 379 1.278 471 752 395 332
113 Dịch vụ tài chính khác 5.294 704 14.221 17.202 1.192 4.015 1.480 1.572 19.731 16.592
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 43.139 5.739 115.880 50.177 23.590 79.440 29.282 35.065 74.870 62.959
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 4.210 560 11.310 3.143 1.986 6.688 2.465 101.507 5.421 4.559
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 1.152 153 3.094 1.065 221.395 854.045 274.814 236 1.555 1.307
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 1.670 222 4.487 16.805 289 973 359 2.768 1.544 1.299
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 13.922 1.852 37.398 68.441 37.437 17.576 46.470 7.934 5.564 4.679
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 3.768 501 10.123 8.738 27.031 91.027 33.553 1.437 5.840 4.911
121 Dịch vụ thú y 16 2 44 2.778 0 0 0 0 0 0
122 Cho th máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình phi


tài chính 7.972 1.061 21.415 159 1.665 5.606 2.067 20.361 711 598
123 Dịch vụ lao động và việc làm 663 88 1.781 6.229 1.452 4.888 1.802 14 6.046 5.084
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh



tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 206 27 554


68



4.119 1.121 3.774 1.391 0 601 505
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 2.280 303 6.123 3.210 1.503 5.062 1.866 3.416 2.055 1.728
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 3.264 434 8.769 1.242 2.003 6.746 2.487 231 2.574 2.165
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 3.723 495 10.000 5.208 4.820 16.232 5.983 3.465 11.613 9.765
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 380 51 1.021 121 152 511 188 210 503 423
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 3.267 435 8.776 3.436 1.477 4.973 1.833 770 860 724
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 45 6 120 12 1.490 5.016 1.849 0 64 53
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của



thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 1.852 246 4.974 0 0 1 0 0 84 70
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 38 5 102 83 0 0 0 0 11 9
135 Thể thao; vui chơi giải trí 1.703 227 4.574 186 170 571 211 277 1.123 944
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 321 43 863 52 4.146 13.962 5.146 115 405 340
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 745 99 2.002 2.960 1.229 4.140 1.526 371 3.044 2.560
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 27.675 3.682 74.341 7 15 50 18 9 127 107


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>10.048.468 1.336.891 26.991.861 52.728.774 4.461.062 15.022.713</b> <b>5.537.448 18.222.388 29.436.576 24.753.739 </b>


140 Thu của người lao động 542.006 687.616 1.655.801 5.497 684.355 1.949.980 832.594 725.252 947.140 911.705
141 Thuế sản xuất 168.866 214.232 515.878 922.208 354.622 1.010.449 431.437 1.454.694 955.168 919.432
142 Thuế sản phẩm 148.585 188.503 453.920 907.395 329.832 939.812 401.277 1.430.588 899.073 865.436
143 Thuế khác 20.281 25.730 61.958 14.813 24.790 70.636 30.160 24.106 56.095 53.996
144 Thặng dư sản xuất 477.088 605.258 1.457.479 12.357 431.352 1.229.081 524.788 873.527 778.622 749.491
145 Khấu hao TSCĐ 203.665 258.379 622.185 568.639 186.284 530.791 226.635 243.973 1.329.188 1.279.459


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>1.391.625 1.765.485</b> <b>4.251.342</b> <b>1.508.702 1.656.612</b> <b>4.720.301</b> <b>2.015.454</b> <b>3.297.446</b> <b>4.010.118</b> <b>3.860.088 </b>



<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b><sub>11.440.093 </sub></b> <b><sub>3.102.376 </sub></b> <b><sub>31.243.203 </sub></b> <b><sub>54.237.476 </sub> </b> <b><sub>6.117.674 </sub></b> <b><sub>19.743.013 </sub></b> <b><sub>7.552.902 </sub><sub>21.519.834 </sub></b> <b><sub>33.446.694 </sub><sub>28.613.827 </sub> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


1 Thóc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 8


2 Mía cây 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1.317
3 Cây hàng năm khác 181 1 18 58.501 1.855 19 0 1 0 1.532
4 Cao su mủ khô 0 0 19.405 0 0 0 0 0 0 178.761
5 Cà phê nhân xô 0 0 0 156 0 0 0 0 0 0
6 Chè lá và chè búp tươi 174 27 3 588 25 9 0 0 0 1
7 Cây lâu năm khác 295 34 18 59.441 1.868 53 0 1 0 1.686
8 Trâu, bò 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


7 0 0 0 0 0 0 0 0 0


1 0 0 2 0 2 0 0 0 23


1 0 0 0 0 0 0 0 0 1


9 Lợn


10 Gia cầm 498 0 0 2 0 0 0 0 0 1
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 0 0 0 3 0 0 0 0 0 4.264
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 0 0 38 130.556 6.229 0 0 0 0 1.659
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 0 0 0 3.412.092 93.672 6 0 0 0 0
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm



nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 26 106 103 173.001 326.079 158 16 2 0 31
15 Thuỷ sản khai thác


16 Thủy sản nuôi trồng


17 Than khai thác các loại (than sạch) 35.936 783 1.087 6.831 336.036 0 18.756 50.210 11.595 53.256
18 Dầu thô 0 0 0 422 0 0 0 312.321 72.123 27.913
19 Khí đốt tự nhiên 683 0 78 2.682 5.974 0 22 0 0 3.746
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 506 1.488 215 20.883 4.391 173 737 1.249 289 38.256
21 Các loại khống sản khai khống khác


cịn lại 0 772 1.108 0 8.346 0 0 2 0 263.302


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

71



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 0 0 0 0 0 0 605 138 32 0


23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 219 0 0 1.023 49 0 0 0 0 785
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 1 0 0 513 0 0 0 0 0 5.302
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 0 0 0 22.615 0 4 0 0 0 2
26 Dầu mỡ động, thực vật 3 186 163 75 0 0 0 0 0 1
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 724 0 0 476 0 0 0 0 0 545
28 Gạo 256 4.186 0 539 0 0 0 0 0 118


29 Bột các loại 2 0 0 2.198 49.526 71 0 0 0 17
30 Đường 51 0 3 117 24 1 0 1 0 54.242
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 927 94 369 55 167 24 0 0 0 1.882
32 Cà phê đã qua chế biến 82 0 8 319 32 30 0 1 0 8
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


chấm, giấm, men bia…) 515 1.656 1.885 190 207 81 0 0 0 134
34 Thức ăn chăn nuôi 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

72



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 102.973 9.980.012 4.531.739 9.949 697.272 256 0 4 1 29
43 Giày, dép các loại 3.678 2.065 6.417.467 3.866 738 1.776 0 50 11 149
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 17.185 19.644 3.467 5.483.548 525.279 104.024 65 8.433 1.947 1.777
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 318.612 307.813 775.722 207.437 11.814.452 3.098.239 16 10.955 2.530 24.367
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 27.135 37.727 140.409 7.006 34.310 924.574 4 152 35 9.594
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò



luyện than cốc 21.177 0 1.550 31.126 19.608 111 40.700 0 0 15.208
48 Xăng, dầu các loại 213.104 288.039 165.780 267.051 561.069 65.170 7.459 1.053.964 243.389 109.589
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 2.316 716 5.645 5.603 5.840 170.535 10 607.067 127.803 1.092.853
50 Hoá chất cơ bản 44.208 1.287.149 783.849 296.748 746.077 216.137 371 12.062 2.786 763.711
51 Phân bón và hợp chất nitơ 77 489 5.936 1.074 282.642 0 0 0 0 2.025.053
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 18.960 50.928 338.717 82.580 14.156 3.385 0 0 0 77.002
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 218.060 23.821 208.951 503.762 111.915 387.363 66 4.341 1.002 110.710
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 3.251 1.722 2.401 1.525 87 834 0 2 0 85
55 Sản phẩm từ cao su 31.070 92.191 1.577.324 31.749 14.613 15.645 166 448 104 101.835
56 Sản phẩm từ plastic 363.374 266.447 292.871 51.066 797.084 881.689 38 19.700 4.549 110.038
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 1.356 1.757 93 37.239 1.555 2.306 12 356 82 1.526
58 Xi măng các loại 985 31.164 425 5.552 890 849 0 0 0 708
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

73



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 283.627 144.273 390.257 132.965 182.062 186.801 30 11.744 2.712 27.162


62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 20.246 10.152 6.805 5.367 10.781 9.393 8 257 59 2.792
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 5.026 10.348 2.144 3.507 5.249 9.665 6 67 15 1.032
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 1.653 4.999 572 2.450 223 924 0 37 9 1.169


65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 13.980 872 906 1.059 6.026 1.457 0 1.201 277 392
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 29.353 14.555 3.213 11.028 16.427 3.533 111 389 90 7.525
67 Pin và ắc quy 1.511 902 80 717 3.193 294 24 68 16 48
68 Dây và thiết bị dây dẫn 15.306 10.539 13.618 8.585 14.838 2.712 1 166 38 1.450
69 Thiết bị điện chiếu sáng 21.577 3.808 4.327 3.848 12.185 6.285 2 140 32 540
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 5.404 2.766 1.330 2.359 1.850 704 0 11 2 185
71 Thiết bị điện khác 14.913 12.360 9.082 4.783 4.085 3.229 4 49 11 888
72 Máy thông dụng 19.852 7.658 3.589 6.703 6.951 5.139 22 83 19 984
73 Máy chuyên dụng 61.444 15.014 60.560 21.362 5.739 8.824 69 3 1 738
74 Ô tô các loại 4.557 4.923 1.062 249 767 644 17 134 31 1.332
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 0 0 3.261 885 302 13 147 223 51 17
76 Tàu và thuyền 0 0 0 0 0 0 0 0 0 7.690
77 Môtô, xe máy 299 94 201 53 0 1.243 56 0 0 0
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 1.134 4.387 322 1.112 901 22.289 0 51 12 467
79 Giường, tủ, bàn, ghế 17.700 15.848 5.757 4.304 3.097 3.295 18 157 36 1.045
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

74



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình



và phục hồi chức năng 94 449 68 1 0 19 0 1 0 0
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 334.487 58.971 109.488 113.170 720.047 58.819 267 1.052 243 130.530
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 657.118 287.978 768.917 334.297 1.121.600 159.854 262 6.509 7.979 365.269
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 3.802 3.843 28.177 812 75.506 5.024 0 6 1 86.637
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 1.577 26 6 196 536 7 0 97 22 81
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 30.683 27.660 101.243 14.552 17.624 14.856 30 609 141 14.116
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 11.654 47.859 6.852 3.817 9.129 2.732 44 412 95 3.986
88 Xây dựng nhà các loại 42.039 3.293 9.487 6.745 1.622 2.730 0 163 38 1.467
89 Xây dựng công trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 3.468 0 107 533 6.427 51 26 102 23 64
90 Xây dựng chuyên dụng 23.569 29 2.475 3.560 192 115 0 0 0 729
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 22.715 12.616 4.033 32.886 15.598 6.795 237 696 161 5.601
92 Bán buôn (trừ ô tơ, mơtơ, xe máy và xe có



động cơ khác), Bán lẻ (trừ ô tô, môtô, xe


máy và xe có động cơ khác) 3.278.190 977.471 1.188.781 716.583 1.556.807 629.321 2.337 30.052 6.940 582.647
93 Vận tải hành khách đường sắt 610 447 308 216 87 248 3 0 0 158
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 33.025 13.103 17.571 9.986 21.333 8.403 23 309 71 4.759
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 34.220 66.100 25.291 40.061 17.323 8.270 88 990 229 36.700
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

75



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 23.866 8.960 7.902 7.022 13.848 13 0 0 0 5.465


98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 340.090 123.499 168.559 105.317 170.893 62.479 300 3.970 917 44.446
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 40.581 71.445 21.619 9.507 7.066 2.741 175 586 135 3.428
100 Dịch vụ vận tải hàng hoá hàng không 5.595 1.895 2.478 2.079 2.970 1.138 4 68 16 730
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 118.940 49.477 63.049 66.023 528.578 4.422 226 466 108 5.301
102 Bưu chính và chuyển phát 27.573 26.087 33.805 9.046 4.300 2.390 18 196 45 1.343
103 Dịch vụ lưu trú 67.409 33.558 4.717 10.639 57.367 10.713 60 1.456 336 17.853
104 Dịch vụ ăn uống 63.404 67.110 11.184 42.307 17.822 17.370 389 1.810 418 9.340
105 Dịch vụ xuất bản 3.163 183 428 645 604 4.537 1 2 0 101
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 341 0 53 0 0 15 0 0 0 8
107 Phát thanh, truyền hình 1.320 67 68 739 13 66 0 1 0 595
108 Dịch vụ viễn thông 113.692 38.152 38.765 56.091 43.895 19.567 186 1.451 335 4.392


109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin 5.666 2.267 302 1.923 1.617 1.273 0 2.689 621 3.018
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 20.519 15.692 44.141 45.940 9.833 11.182 77 1.680 388 2.939
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 5.590 2.582 1.086 6.008 3.524 1.667 23 148 34 2.834
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 2.760 756 3.921 435 173 27 0 7 2 662
113 Dịch vụ tài chính khác 536.084 81.668 13.643 11.279 2.684 1.005 0 65 15 66.186
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 226.734 69.965 38.593 28.477 18.087 19.810 56 2.062 476 4.645
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 16.385 7.599 2.926 8.364 7.562 3.284 29 969 224 1.371
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

76



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 4.581 3.657 1.046 3.907 3.935 31 15 59 14 769
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 2.643 77 80 0 396 583 27 269 62 1.899
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 43.292 2.523 7.318 7.491 14.114 22.482 0 2.469 2.780 19.853
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 60.000 474 880 1.376 118 3.355 0 2.058 4.176 743
121 Dịch vụ thú y 1 49 0 64 0 2 0 0 0 25
122 Cho th máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá


nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình phi


tài chính 7.161 1.871 1.926 11.435 10.354 951 51 0 0 101
123 Dịch vụ lao động và việc làm 2.176 876 86 4.419 826 518 0 138 32 311
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 5.505 0 133 849 57 1.055 0 1.664 384 441
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 7.980 6.430 2.516 6.517 6.005 950 0 963 222 1.004
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 4.980 2.928 897 3.765 4.868 1.003 5 492 114 2.146
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 16.032 5.607 2.104 11.697 31.255 2.365 1 173 40 7.928
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 4.475 2.244 829 3.481 69 679 0 1 0 60
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 10.510 68 945 469 3.067 717 0 22 5 784
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

77



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 779 0 33 68 8 24 0 0 0 14
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 78 0 208 8 4 13 0 0 0 0
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 1 0 1 0 0 1 0 0 0 0


135 Thể thao; vui chơi giải trí 2.326 353 1.834 408 1.069 8.374 3 3 1 190
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 2.059 2.368 2.984 9.506 222 187 0 16 4 1.042
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 18.812 804 9.566 2.021 1.432 2.032 15 60 14 1.626
138 Dịch vụ làm th cơng việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 6.515 163 2.800 9.184 5 84 15 47 11 46


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>46.659.310 16.654.698 21.968.472 13.841.089 21.860.752</b> <b>7.659.099</b> <b>74.851 2.169.343</b> <b>500.960</b> <b>6.681.330 </b>


140 Thu của người lao động 8.627.198 2.936.854 8.761.906 3.435.340 1.869.951 1.279.592 22.234 34.058 4.010 141.332
141 Thuế sản xuất 590.000 159.054 1.055.567 928.900 970.890 351.955 26.990 155.864 18.352 230.982
142 Thuế sản phẩm 468.141 138.688 28.427 333.816 765.168 315.701 20.000 154.481 18.189 223.314
143 Thuế khác 121.858 20.366 1.027.140 595.084 205.721 36.255 6.990 1.383 163 7.668


144 Thặng dư sản xuất 1.256.340 971.646 2.072.169 1.113.170 1.128.280 554.758 24.821 134.563 15.844 142.027
145 Khấu hao TSCĐ 1.053.817 731.589 1.129.981 1.411.802 1.443.029 906.831 4.164 28.711 3.381 379.527


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>11.527.356</b> <b>4.799.143 13.019.623</b> <b>6.889.212 </b> <b>5.412.149</b> <b>3.093.137</b> <b>78.210</b> <b>353.196</b> <b>41.587</b> <b>893.868 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
1 Thóc 19 8 1.302 0 0 0 0 0 0 0
2 Mía cây 3.023 1.183 220 0 0 1 0 0 0 0
3 Cây hàng năm khác 3.517 1.376 3.657 162.488 8 243 1 485 184 14
4 Cao su mủ khô 410.248 160.549 0 0 321.359 0 0 0 0 0
5 Cà phê nhân xô 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


3 1 0 0 0 4 0 35 13 0


6 Chè lá và chè búp tươi 3 1 190.466 408 9 1.276 0 545 207 52
7 Cây lâu năm khác 3.870 1.514 93.649 170.482 16 292 1 517 196 24
8 Trâu, bò 0 0 0 908 0 0 0 0 0 0


9 Lợn 0 0 0 254 0 0 0 112 42 0


10 Gia cầm 2 1 0 2.581 0 31 0 65 24 0
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 9.785 3.829 0 1.965 0 3 0 71 27 0
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 3.806 1.490 451 7.140 0 0 1 6.126 2.320 0
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 0 0 0 0 0 8.602 0 730 276 0
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm


nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc



rừng 72 28 52.775 35.959 1 95.911 84 156.117 59.126 375
15 Thuỷ sản khai thác 53 21 0 0 0 110 0 25.643 9.712 0
16 Thủy sản nuôi trồng


17 Than khai thác các loại (than sạch) 122.220 47.830 148.634 4.429 222.577 27.654 6.248 2.323.219 879.871 1.185.049
18 Dầu thô 64.058 25.069 3.198 0 0 0 0 393 149 1.091
19 Khí đốt tự nhiên 8.597 3.364 8.611 0 0 0 5.411 98.690 37.377 25
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 87.796 34.359 22.814 46 242 57.020 68.349 8.333.238 3.156.040 33.479
21 Các loại khống sản khai khống khác


cịn lại 604.263 236.476 123.327 3 2.199 0 135.071 499.410 189.141 340.296


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 0 0 0 0 0 0 0 1.059 401 0
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 1.802 705 2.394 4.261 0 486 0 69 26 0
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 12.168 4.762 252 8.525 0 19 0 43 16 0
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 4 2 547 17.290 0 0 0 0 0 0
26 Dầu mỡ động, thực vật 3 1 25.730 7.619 0 58 1 5 2 0
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 1.251 490 1 1.254 0 0 6 2.281 864 0
28 Gạo 272 106 99 7.602 0 390 1 42 16 0
29 Bột các loại 39 15 312.280 42.130 0 2 0 698 264 0
30 Đường 124.482 48.716 110 64.146 0 14 0 465 176 50
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 4.320 1.691 104 189 1 175 20 952 361 1
32 Cà phê đã qua chế biến 18 7 1 118 0 291 12 87 33 53


33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


chấm, giấm, men bia…) 307 120 718.593 125 9 142 12 1.428 541 139
34 Thức ăn chăn nuôi 8 3 0 217 0 0 0 1 0 0
35 Rượu 431 169 7 141 111 145 83 387 146 19
36 Bia 134 53 133 867 224 246 45 509 193 57
37 Đồ uống khơng cồn, nước khống 2.962 1.159 6.171 5.648 895 3.713 88 8.274 3.134 1.503
38 Thuốc lá điếu 16 6 69 5 73 245 1 743 282 5
39 Sợi các loại 3.097 1.212 83.687 661 4.665 38.775 0 158.270 59.942 530
40 Sản phẩm dệt các loại 6.103 2.388 4.556 23.373 157.067 124.772 122 64.159 24.299 2.286
41 Trang phục các loại 2.820 1.103 17.071 11.711 4.094 11.455 884 17.186 6.509 4.438


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 67 26 1.788 374 14 7.040 5 226 86 11
43 Giày, dép các loại 341 133 1.738 1.616 5.355 1.227 120 4.868 1.844 659
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 4.078 1.596 84.401 27.643 4.875 12.643 23.479 124.946 47.321 1.859
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 55.921 21.885 604.027 232.548 30.269 281.163 14.613 1.990.068 753.697 16.657
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 22.018 8.617 25.712 48.569 5.297 39.943 719 15.694 5.944 1.666
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 34.902 13.659 194 52 1.444 433 114 129.923 49.206 699.347


48 Xăng, dầu các loại 251.500 98.424 268.004 175.072 93.473 215.800 498.307 1.495.875 566.531 530.665
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 2.508.039 981.511 76.322 9.592 12.799 19.606 888 176.316 66.776 9.048
50 Hoá chất cơ bản 1.752.676 685.902 5.344.412 155.953 116.305 537.561 120.964 613.908 232.505 29.595
51 Phân bón và hợp chất nitơ 4.647.387 1.818.736 1.851.219 0 4.283 33.967 0 4.310 1.632 2
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 176.716 69.157 180.894 23.629 1.222.845 13.068.211 27.651 227.925 86.322 759
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 254.073 99.430 8.441.020 59.203 157.221 323.345 25.998 340.090 128.802 76.872
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 196 77 24.936 4.792.152 2.506 1.218 451 3.009 1.140 233
55 Sản phẩm từ cao su 233.707 91.460 30.856 23.316 3.695.093 215.229 1.339 130.843 49.554 5.957
56 Sản phẩm từ plastic 252.532 98.827 1.145.761 151.880 183.846 8.362.592 31.057 256.021 96.962 1.534
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 3.503 1.371 301.284 100.488 7.466 170.711 683.812 582.832 220.735 283
58 Xi măng các loại 1.625 636 1.187.891 384 348 13.456 1.667 5.091.751 1.997.361 653.341
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


được phân vào đâu 14.219 5.565 119.439 3.052 5.959 98.628 43.450 6.860.001 2.598.082 120.117
60 Sắt, thép, gang 84.457 33.052 476.709 9.853 108.321 339.789 14.807 774.375 293.278 44.168.180


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 62.335 24.395 161.246 34.570 55.700 321.910 28.296 556.977 210.943 495.344
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 6.406 2.507 69.810 6.988 2.675 43.773 1.376 24.624 9.326 3.015
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 2.369 927 2.571 8.790 1.803 8.813 1.531 14.501 5.492 3.090
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 2.683 1.050 1.248 27.816 913 3.670 541 4.417 1.673 1.676
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm



quang học 900 352 5.100 17.287 2.009 48.890 1.074 45.313 17.161 1.493
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 17.268 6.758 21.228 2.369 4.477 34.023 386 94.300 35.714 7.376
67 Pin và ắc quy 111 43 2.297 148 174 511 69 3.736 1.415 151
68 Dây và thiết bị dây dẫn 3.328 1.302 69.729 1.858 19.082 17.770 1.437 117.782 44.607 6.905
69 Thiết bị điện chiếu sáng 1.239 485 18.449 3.920 3.560 20.126 596 17.144 6.493 2.759
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 425 166 13.164 11.089 216 5.179 404 3.052 1.156 533
71 Thiết bị điện khác 2.037 797 16.218 10.047 4.657 17.574 1.058 28.909 10.949 5.240
72 Máy thông dụng 2.259 884 7.743 20.350 3.215 21.121 3.500 58.193 22.039 2.891
73 Máy chuyên dụng 1.694 663 187.996 4.015 29.941 156.818 3.778 140.513 53.216 310.763
74 Ô tô các loại 3.058 1.197 66.428 1.909 0 13.332 0 48.155 18.238 10.948
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 39 15 7.559 387 2.234 3.110 0 11.993 4.542 2.632
76 Tàu và thuyền 17.648 6.907 0 0 0 0 0 2.022 766 0
77 Môtô, xe máy 0 0 18.179 190 0 373 0 280 106 297.279
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 1.072 420 10.660 172 0 6.087 315 7.708 2.919 9.175
79 Giường, tủ, bàn, ghế 2.399 939 6.090 21.143 4.331 8.301 1.225 16.884 6.394 2.262
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


thao; Đồ chơi, trò chơi 117 46 1.777 442 0 7 0 80 30 55


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 0 0 889 10.547 0 451 0 32 12 2.145


82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 299.560 117.232 712.513 368.232 44.501 326.002 18.679 1.122.395 425.083 35.917
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 979.283 348.431 647.785 177.964 28.178 344.584 90.253 737.928 134.762 845.160
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 57.817 57.434 1.488 13.232 7.838 7.006 69.617 14.540 81.253 90.931
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 185 72 124 3.165 3 461 2 42.806 16.212 420
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 32.396 12.678 43.204 50.103 4.400 31.147 2.830 50.001 18.937 37.054
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 9.147 3.580 21.256 4.104 1.965 17.228 866 21.662 8.204 63.532
88 Xây dựng nhà các loại 3.367 1.318 1.180 2.024 316 4.273 966 23.917 9.058 10.380
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 146 57 192 9.301 0 77 40 4.578 1.734 5.892
90 Xây dựng chuyên dụng 1.673 655 0 1.649 169 83.126 0 3.136 1.188 0
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 12.855 5.031 11.673 287.121 14.774 34.017 3.281 73.559 27.859 7.978
92 Bán bn (trừ ơ tơ, mơtơ, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ô tô, môtô, xe



máy và xe có động cơ khác) 1.337.143 523.285 3.223.382 948.871 298.286 2.552.866 67.978 1.991.018 754.057 1.356.582
93 Vận tải hành khách đường sắt 363 142 1.152 1.572 60 2.353 636 4.831 1.830 934
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 10.921 4.274 30.489 8.136 2.697 22.402 704 23.288 8.820 51.954
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 84.225 32.961 8.264 18.591 7.905 33.346 5.809 102.100 38.668 21.317
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


đường ống 99.627 38.989 244.477 68.844 23.246 183.538 5.925 195.768 74.143 512.977


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 12.541 4.908 303 90 4.725 17.869 360 12.776 4.839 14.577
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 102.002 39.918 233.256 71.313 25.803 174.502 9.385 254.235 96.286 378.068
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 7.866 3.078 19.727 33.737 3.106 27.604 2.111 17.056 6.460 16.732
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng 1.676 656 4.245 1.218 412 3.313 116 3.744 1.418 7.121
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 12.165 4.761 1.043.189 17.089 6.665 27.673 18.172 182.541 69.134 22.653
102 Bưu chính và chuyển phát 3.083 1.207 9.237 9.860 2.353 13.642 1.662 14.031 5.314 3.674
103 Dịch vụ lưu trú 40.971 16.034 1.253.775 106.077 3.599 19.700 3.967 57.933 21.941 5.770
104 Dịch vụ ăn uống 21.435 8.388 24.234 151.022 4.987 46.482 11.388 71.763 27.179 19.271
105 Dịch vụ xuất bản 233 91 330 379 21 443 3 1.922 728 564
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 19 7 25.278 13.113 0 0 12 924 350 0
107 Phát thanh, truyền hình 1.366 535 18.873 1.195 0 6.750 1.226 11.948 4.525 501
108 Dịch vụ viễn thông 10.079 3.944 47.905 23.739 6.285 68.352 4.643 74.508 28.218 24.830
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn



và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin 6.927 2.711 1.497 5.973 910 4.605 137 9.305 3.524 5.162
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 6.746 2.640 6.664 19.808 1.518 33.969 2.372 49.232 18.645 66.600
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 6.505 2.546 8.170 10.283 486 6.114 941 23.775 9.004 3.781
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 1.520 595 1.711 118 10 122 67 2.380 901 170
113 Dịch vụ tài chính khác 151.894 59.443 22.461 358 1.031 3.995 1.458 15.407 5.835 39.091
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 10.659 4.171 32.382 29.451 7.139 54.742 3.303 32.090 12.154 11.701
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 3.146 1.231 26.956 8.694 6.927 15.492 2.206 36.161 13.695 10.287
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý 4.867 1.905 6.617 6.886 752 10.010 66 67.429 25.537 367


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 1.766 691 162.603 3.955 205 1.669 86 23.864 9.038 595
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 4.358 1.705 4.516 33.141 0 972 13.525 3.519 1.333 1.618
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 45.562 17.831 302.610 75.544 13.283 40.212 9.037 264.289 100.094 69.838
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 1.704 667 21.941 48.902 3.396 4.177 866 16.865 6.387 1.053
121 Dịch vụ thú y 57 22 0 5.444 0 0 0 0 0 803
122 Cho thuê máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho th đồ dùng cá
nhân gia đình; cho thuê tài sản vơ hình phi



tài chính 232 91 17.869 21.409 737 1.589 108 29.736 11.262 793
123 Dịch vụ lao động và việc làm 713 279 1.829 3.678 168 2.451 557 3.507 1.328 25
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 1.013 396 27.139 11.133 201 1.699 0 9.464 3.584 117
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 2.304 902 3.420 8.432 2.260 1.701 3.902 5.140 1.947 4.011
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 4.924 1.927 12.481 3.423 678 3.978 845 15.593 5.905 1.329
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 18.193 7.120 11.452 5.014 2.563 25.240 6.615 1.864 706 1.912
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 137 54 2.241 772 105 846 37 1.604 608 1.449
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 1.800 704 2.404 7.260 235 762 683 50.208 19.015 939
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


đại học 419 164 47 1.479 25 13 46 500 189 3.463
131 Dịch vụ y tế 2.083 815 3.871 3.554 338 14.035 279 18.791 7.117 4.068


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và



dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 32 13 187 1.434 5 1 0 107 40 0
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 0 0 0 23 10 33 0 851 322 106
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


135 Thể thao; vui chơi giải trí 436 171 4.015 269 76 84 9 1.429 541 1.544
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 2.391 936 48.609 251 87 285 110 7.489 2.836 363
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 3.731 1.460 1.233 1.764 582 2.825 202 13.810 5.230 5.057
138 Dịch vụ làm th cơng việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 105 41 6 3 14 38 2 247 94 1.602


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>15.333.289</b> <b>6.000.619 31.038.364</b> <b>9.292.149 7.042.292 29.126.890</b> <b>2.119.559 37.541.217 14.217.951 52.824.635 </b>


140 Thu của người lao động 247.508 287.533 1.864.178 1.405.460 2.237.117 6.852.846 546.611 4.223.635 2.901.921 1.309.695
141 Thuế sản xuất 404.508 469.922 1.757.716 388.728 2.863.681 4.023.065 565.114 3.289.745 2.272.739 2.374.774
142 Thuế sản phẩm 391.080 454.322 1.707.586 346.423 2.000.000 1.923.968 400.000 2.155.953 2.139.941 2.081.343
143 Thuế khác 13.429 15.600 50.130 42.305 863.681 2.099.097 165.114 1.133.792 132.798 293.430
144 Thặng dư sản xuất 248.726 288.948 1.996.246 1.164.709 3.633.060 5.821.046 516.012 5.080.891 1.718.035 1.543.124


145 Khấu hao TSCĐ 664.648 772.129 548.849 450.186 800.968 2.888.878 45.715 2.013.870 1.998.913 2.484.442


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>1.565.390</b> <b>1.818.531</b> <b>6.166.988</b> <b>3.409.083 9.534.825 19.585.835</b> <b>1.673.452 14.608.141</b> <b>8.891.609</b> <b>7.712.035 </b>


<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b><sub>16.898.679 </sub></b> <b><sub>7.819.151 </sub></b> <b><sub>37.205.352 </sub></b> <b><sub>12.701.232 </sub> <sub>16.577.117 </sub></b> <b><sub>48.712.724 </sub></b> <b><sub>3.793.011 </sub></b> <b><sub>52.149.358 </sub><sub>23.109.560 </sub><sub>60.536.670 </sub> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70


1 Thóc 0 0 18 0 0 0 0 0 0 0


2 Mía cây 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1


6 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 5 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


7 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


30 0 0 0 0 0 0 45 0 0


3 Cây hàng năm khác 948 12 0 1 1 0 0 0 0 8
4 Cao su mủ khô



5 Cà phê nhân xô


6 Chè lá và chè búp tươi 134 0 0 0 0 1 0 0 1 0
7 Cây lâu năm khác 1.020 12 154 1 1 0 0 0 0 16
8 Trâu, bò


9 Lợn


10 Gia cầm 94 0 0 0 0 0 0 0 0 0
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác


12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông
nghiệp khác chưa được phân vào đâu
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác)


14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm
nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 2.692 0 0 0 0 0 0 0 0 0


15 Thuỷ sản khai thác 329 0 2 0 0 0 0 0 0 0
16 Thủy sản nuôi trồng 338 0 0 0 0 0 0 0 0 0
17 Than khai thác các loại (than sạch) 137.486 0 2 0 0 552 2.249 95 3 0
18 Dầu thơ


19 Khí đốt tự nhiên 90.630 2.692 0 1.264 0 30 3 81 0 0
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 14.260 0 35 60 24 5 11 40 10.201 153
21 Các loại khoáng sản khai khống khác



cịn lại 330.506 0 4.211 0 28.184 169 2 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

87



61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 3.213 0 0 0 0 0 0 0 0 0
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 1.500 0 0 0 0 0 0 0 0 6
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3


3 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản


26 Dầu mỡ động, thực vật 71 0 0 0 0 5.834 0 0 0 0
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 19 145 0 56 0 0 0 63 0 13
28 Gạo 1.298 0 24 0 0 0 0 0 0 0
29 Bột các loại 23 0 0 0 36 0 0 0 0 0
30 Đường 155 0 4 0 0 0 0 0 0 1
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 433 0 0 0 1 0 0 8 31 37
32 Cà phê đã qua chế biến 398 5 0 44 0 3 0 0 0 31
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,



mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


chấm, giấm, men bia…) 414 0 0 1 75 337 19 0 0 12
34 Thức ăn chăn nuôi


35 Rượu 291 0 0 17 0 0 0 1 74 3


36 Bia 850 3 27 6 6 4 0 0 0 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

88



61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 9.042 0 0 258 0 26 0 0 0 0
43 Giày, dép các loại 10.054 2.683 490 924 13 963 57 171 137 58
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 59.204 25.524 2.546 16.849 112 10.306 2.029 12.151 435 151
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 119.459 68.472 12.159 93.681 6.329 20.036 44.318 16.568 56.360 24.182
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 35.436 31.135 1.715 2.141 228 5.307 451 4.050 773 4.359
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 219.431 0 124 0 0 17 263 14 54 1.367
48 Xăng, dầu các loại 932.178 51.196 14.013 41.677 7.972 68.034 22.240 51.345 28.171 24.317
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,



khí đốt 34.194 180 43 128.655 0 365 719 895 25.920 1.897
50 Hoá chất cơ bản 1.078.104 322.240 1.632 58.475 9.372 6.866 28.568 8.937 46.910 16.356
51 Phân bón và hợp chất nitơ 6.062 0 0 0 0 38 0 0 0 2
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 15.289 320.314 53.685 6.229 30.813 32.016 32.841 164.136 47.320 72.578
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 522.911 18.874 11.659 1.852 2.422 32.271 10.533 4.954 31.774 24.196
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 1.523 3.314 148 31 5 2.974 19 45 31 97
55 Sản phẩm từ cao su 68.592 1.972 10.140 4.323 525 14.754 823 33.888 38.569 27.712
56 Sản phẩm từ plastic 280.543 19.029.834 51.204 155.376 59.686 74.683 49.407 324.619 141.734 196.640
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 462.948 461 9.801 8.900 2.671 63.465 125 2.900 150.633 8.080
58 Xi măng các loại 18.672 77 22 57 10 89 19 1.470 97 15
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 19.549.621 531.205 449.547 200.651 39.854 506.672 399.304 4.836.547 298.079 283.094
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 17.045 12.208.950 583.016 6.165.024 4.966 83.755 906 33.256 8.331 14.329
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 36.329 1.141 1.725.414 3.463 422 2.489 43 2.882 219 605
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 28.955 26.033 274.251 4.749.806 20.976 539 38 42.989 25 90.017
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 140.999 2.534.445 841.169 75.590 265.929 1.585.133 5 52.478 194 2.581
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 547.576 4.136 43.623 32.106 322 1.735.784 1.327 14.259 7.786 28.352
67 Pin và ắc quy 2.594 747 38.203 27.061 54 2.985 493.497 76 3.603 694


68 Dây và thiết bị dây dẫn 72.370 1.029.367 111.302 58.616 2.892 528.802 1.650 4.080.210 203.743 345.569
69 Thiết bị điện chiếu sáng 45.007 23.362 1.257 3.927 886 9.422 443 8.424 978.131 4.363
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 40.940 5.648 4 13.857 368 8.834 1.310 7.796 163 1.935.243
71 Thiết bị điện khác 89.828 9.394 33.446 50.682 13.394 36.840 182 8.793 180.129 112.361
72 Máy thông dụng 183.301 80 7.030 3.393 2.545 22.338 0 20.514 9.820 18.149
73 Máy chuyên dụng 108.066 114.789 41.329 2.592 3.381 8.176 294 3.448 64 4.332
74 Ơ tơ các loại 20.651 573 1 4.174 111 631 0 0 0 1.591
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 18.957 167 0 12 83 0 0 676 0 30
76 Tàu và thuyền 878.990 0 0 0 0 0 0 0 0 0
77 Môtô, xe máy 560 0 0 0 14 0 0 9 0 0
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 2.747 6.604 4 1.993 0 4.161 0 162 1.800 0
79 Giường, tủ, bàn, ghế 11.972 2.121 2.173 805 209 12.277 496 4.924 938 1.482
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


thao; Đồ chơi, trò chơi 2.539 0 7 2 3 35 0 1 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 83 676 0 0 0 0 0 0 4 4
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 1.686.281 352.383 178.356 253.983 17.153 162.631 150.899 124.269 9.663 46.075
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 721.379 403.317 64.586 122.942 23.580 88.361 15.310 105.337 51.312 56.793


84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 41.077 3.592 162 28.276 26 2.458 21 6.285 2.180 19.825
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 1.776 0 0 0 0 23 1 10 0 4
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 61.238 31.729 2.458 4.516 823 2.958 1.881 7.240 6.249 3.028
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 38.472 9.981 1.737 661 459 1.057 27 2.068 1.722 873
88 Xây dựng nhà các loại 28.569 1.504 75 4.897 13 20.087 108 1.261 21 1.880
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 130.935 0 2.327 24 0 173 0 13 0 362
90 Xây dựng chuyên dụng 17.359 7.830 4 23 998 0 0 587 191 198
91 Sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 31.527 4.558 9.330 2.771 1.131 2.417 142 2.217 246 2.673
92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 2.574.628 5.313.318 295.721 1.884.493 37.516 362.489 60.130 582.367 227.922 399.779
93 Vận tải hành khách đường sắt 31.632 10 112 12 9 200 113 2.087 2 0
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 64.454 53.256 3.448 17.826 455 5.943 904 8.427 2.499 4.727
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách



bằng đường bộ khác 173.106 109.139 3.610 4.884 193 11.003 440 7.008 1.567 9.952
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


đường ống 619.002 345.761 26.166 115.984 3.795 53.052 8.192 77.150 20.843 39.177


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 26.785 29.277 0 26 0 146 825 8.916 20 3.036
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 516.977 321.134 26.587 93.828 4.589 55.431 7.446 67.904 23.677 36.304
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 35.069 29.194 2.782 20.289 817 3.358 1.212 11.832 1.164 3.744
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng 8.776 6.089 370 1.573 60 755 124 1.107 316 807
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 194.702 32.460 3.001 10.635 294 28.656 2.333 15.080 8.511 13.206
102 Bưu chính và chuyển phát 54.292 53.654 2.096 23.355 1.469 2.570 1.040 1.883 1.470 1.620
103 Dịch vụ lưu trú 52.126 62.234 4.208 41.211 2.136 8.110 5.194 1.336 2.013 25.356
104 Dịch vụ ăn uống 117.595 260.588 21.647 30.327 695 6.685 1.390 9.141 1.599 8.204
105 Dịch vụ xuất bản 1.810 90 5 41 8 4 0 48 271 55
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 22 0 0 8 0 0 0 0 0 0


107 Phát thanh, truyền hình 277 65 171 1.394 6 103 0 7 357 0
108 Dịch vụ viễn thông 159.660 30.112 9.271 14.701 1.004 10.114 1.270 6.524 3.763 5.381
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thông tin 37.733 64.311 2.718 15.678 192 2.670 753 889 1.005 396
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm



xã hội) 74.817 25.363 17.571 3.214 2.189 6.642 223 6.990 2.873 1.643
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 8.799 13.012 630 3.823 179 2.312 71 809 326 799
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 2.820 122 0 1.376 8 73 5 98 3 57
113 Dịch vụ tài chính khác 22.157 14.582 225 2.288 3.090 35.850 14 3.531 452 1.600
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 78.910 18.460 6.307 11.242 1.015 7.232 693 4.035 7.307 6.875
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 64.775 8.400 13.078 5.128 228 3.627 564 15.394 1.139 1.983
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý 8.606 4.836 330 288 29 9.086 19 4 36.084 321


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 361.804 310 121 25 283 880 281 64 4.979 20
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 4.411 115 731 10.287 725 13.336 19.339 45 0 596
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 40.767 50.123 22.216 120.869 464 10.097 4.042 2.908 13.163 118.717
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 40.775 4.574 1.285 17.075 329 397 51 117 30.292 2.596
121 Dịch vụ thú y 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
122 Cho thuê máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho thuê tài sản vơ hình phi


tài chính 26.207 831 129 34 340 5.801 0 85 3.478 16
123 Dịch vụ lao động và việc làm 28.021 549 127 472 49 191 156 264 142 58
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến



quảng bá và tổ chức tua du lịch 1.889 1.428 1.458 34.756 5 1.165 0 452 5 195
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 7.799 7.273 625 1.279 31 3.362 0 2.556 856 1.295
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 25.106 10.174 1.193 2.268 592 23.739 4 327 29 325
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 20.185 6.561 2.618 7.278 292 325 2.758 2.978 5.226 2.513
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 3.798 120 9 33 29 60 67 104 1 27
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 37.301 2.560 962 695 47 5.131 22 900 78 88
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


đại học 2.519 48 0 166 134 30 0 42 0 70
131 Dịch vụ y tế 8.139 1.234 1.068 197 112 696 42 177 200 278


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 513 91 0 0 0 0 310 1 0 0
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ



văn hoá khác 13 0 0 0 0 0 0 0 0 12
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 909 302 0 0 0 0 0 0 0 0
135 Thể thao; vui chơi giải trí 1.428 752 188 1.419 24 297 0 117 0 5
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 1.494 7.254 26 1.182 1 72 0 116 0 178
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 5.143 8.764 153 455 50 6.947 12 170 197 571
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 17.636 7.787 0 0 164 9 0 770 1 0


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>67.702.854 44.296.374</b> <b>5.070.709 15.294.246 673.474</b> <b>7.472.962</b> <b>1.427.263 11.006.915</b> <b>2.934.845 4.821.259 </b>


140 Thu của người lao động 6.383.052 276.164 905.545 584.052 371.758 1.870.650 793.374 6.137.751 206.270 122.935
141 Thuế sản xuất 2.328.427 123.735 1.204.271 770.582 58.387 245.041 472.080 7.165.529 90.333 263.656
142 Thuế sản phẩm 2.023.341 56.432 1.151.193 762.602 55.302 209.401 377.181 3.089.548 85.825 258.848
143 Thuế khác 305.086 67.303 53.079 7.981 3.085 35.640 94.898 4.075.981 4.508 4.808
144 Thặng dư sản xuất 3.552.532 297.882 1.123.168 552.158 123.284 11.059.001 512.226 1.913.214 431.207 185.960
145 Khấu hao TSCĐ 3.533.818 1.312.215 474.261 414.398 320.503 502.428 742.969 4.080.861 103.058 120.198


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>15.797.829</b> <b>2.009.996</b> <b>3.707.245</b> <b>2.321.191 873.933 13.677.119</b> <b>2.520.648 19.297.355</b> <b>830.868</b> <b>692.750 </b>


<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b><sub>83.500.682 </sub></b> <b><sub>46.306.370 </sub></b> <b><sub>8.777.954 </sub></b> <b><sub>17.615.437 </sub> </b> <b><sub>1.547.407 </sub></b> <b><sub>21.150.081 </sub></b> <b><sub>3.947.912 </sub></b> <b><sub>30.304.270 </sub></b> <b><sub>3.765.713 </sub></b> <b><sub>5.514.009 </sub> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

71 72 73 74 75 76 77 78 79 80


1 Thóc <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


2 Mía cây <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 35 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 95 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


3 Cây hàng năm khác <sub>0</sub> <sub>30</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>614</sub> <sub>0 </sub>
4 Cao su mủ khô


5 Cà phê nhân xô


6 Chè lá và chè búp tươi <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>0 0</sub> <sub>14</sub> <sub>155</sub> <sub>3</sub> <sub>323</sub> <sub>5 </sub>
7 Cây lâu năm khác <sub>1</sub> <sub>30</sub> <sub>0</sub> <sub>3 1</sub> <sub>11</sub> <sub>50</sub> <sub>1</sub> <sub>17.336</sub> <sub>0 </sub>
8 Trâu, bò <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>110</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>
9 Lợn


10 Gia cầm



11 Các sản phẩm chăn nuôi khác <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.153 </sub>
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu <sub>102</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>354 </sub>
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>8.090</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>887.794</sub> <sub>0 </sub>
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm


nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng <sub>0</sub> <sub>29</sub> <sub>2</sub> <sub>0 0</sub> <sub>8.068</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>112.012</sub> <sub>33 </sub>
15 Thuỷ sản khai thác


16 Thủy sản nuôi trồng


17 Than khai thác các loại (than sạch) <sub>6</sub> <sub>2.565</sub> <sub>4.634</sub> <sub>260 90</sub> <sub>1.976</sub> <sub>1.762</sub> <sub>39</sub> <sub>182</sub> <sub>35 </sub>
18 Dầu thô <sub>18</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>410</sub> <sub>7 </sub>
19 Khí đốt tự nhiên <sub>0</sub> <sub>889</sub> <sub>2.797</sub> <sub>93 32</sub> <sub>7.101</sub> <sub>336</sub> <sub>7</sub> <sub>0</sub> <sub>722 </sub>
20 Đá, cát, sỏi, đất sét <sub>3</sub> <sub>1.313</sub> <sub>2.890</sub> <sub>206 71</sub> <sub>30.877</sub> <sub>497</sub> <sub>11</sub> <sub>9.551</sub> <sub>38.365 </sub>
21 Các loại khoáng sản khai khống khác


cịn lại <sub>0</sub> <sub>25</sub> <sub>2.201</sub> <sub>0 0</sub> <sub>2.505</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>14.470 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

95



71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>



0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 3 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các
sản phẩm từ thủy sản


25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản


26 Dầu mỡ động, thực vật <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>199</sub> <sub>4</sub> <sub>11</sub> <sub>0 </sub>
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa


28 Gạo
29 Bột các loại


30 Đường <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>216</sub> <sub>0 </sub>
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột <sub>0</sub> <sub>8</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>13</sub> <sub>14</sub> <sub>0</sub> <sub>308</sub> <sub>0 </sub>
32 Cà phê đã qua chế biến <sub>3</sub> <sub>85</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>43</sub> <sub>34</sub> <sub>1</sub> <sub>374</sub> <sub>3 </sub>
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,



mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


chấm, giấm, men bia…) <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>25</sub> <sub>18 6</sub> <sub>43</sub> <sub>28</sub> <sub>1</sub> <sub>623</sub> <sub>10 </sub>
34 Thức ăn chăn nuôi


35 Rượu <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>80</sub> <sub>0 0</sub> <sub>6</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>380</sub> <sub>0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

96



71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. <sub>169</sub> <sub>17</sub> <sub>391</sub> <sub>325.093 112.156</sub> <sub>9.248</sub> <sub>1.950</sub> <sub>43</sub> <sub>845.599</sub> <sub>191.046 </sub>
43 Giày, dép các loại <sub>59</sub> <sub>188</sub> <sub>777</sub> <sub>2.154 743</sub> <sub>2.470</sub> <sub>740</sub> <sub>16</sub> <sub>175.342</sub> <sub>185 </sub>
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ <sub>1.411</sub> <sub>16.949</sub> <sub>7.196</sub> <sub>24.396 8.416</sub> <sub>342.173</sub> <sub>50.446</sub> <sub>1.107 14.453.684</sub> <sub>55.419 </sub>
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy <sub>4.086</sub> <sub>12.960</sub> <sub>8.065</sub> <sub>47.125 16.258</sub> <sub>3.511</sub> <sub>297.012</sub> <sub>6.517</sub> <sub>611.744</sub> <sub>40.588 </sub>
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại <sub>1.431</sub> <sub>5.877</sub> <sub>2.170</sub> <sub>18.898 6.520</sub> <sub>1.070</sub> <sub>139.088</sub> <sub>3.052</sub> <sub>13.807</sub> <sub>1.856 </sub>
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc <sub>0</sub> <sub>1.149</sub> <sub>2.062</sub> <sub>8.632 2.978</sub> <sub>261</sub> <sub>199</sub> <sub>4</sub> <sub>4.182</sub> <sub>18 </sub>
48 Xăng, dầu các loại <sub>24.927</sub> <sub>40.789</sub> <sub>54.085</sub> <sub>343.714 118.580</sub> <sub>160.477</sub> <sub>546.200</sub> <sub>11.984</sub> <sub>266.826</sub> <sub>18.064 </sub>
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt <sub>290</sub> <sub>1.096</sub> <sub>3.284</sub> <sub>44.067 15.203</sub> <sub>5.455</sub> <sub>38.059</sub> <sub>835</sub> <sub>11.972</sub> <sub>77 </sub>


50 Hoá chất cơ bản <sub>7.689</sub> <sub>11.079</sub> <sub>23.090</sub> <sub>55.113 19.014</sub> <sub>22.017</sub> <sub>62.097</sub> <sub>1.362</sub> <sub>627.685</sub> <sub>46.800 </sub>
51 Phân bón và hợp chất nitơ <sub>590</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>197 68</sub> <sub>0</sub> <sub>734</sub> <sub>16</sub> <sub>507</sub> <sub>37 </sub>
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh <sub>38.839</sub> <sub>183.757</sub> <sub>3.529</sub> <sub>7.048 2.431</sub> <sub>5.980</sub> <sub>2.866.530</sub> <sub>62.895</sub> <sub>59.536</sub> <sub>184.258 </sub>
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo <sub>4.239</sub> <sub>27.865</sub> <sub>17.941</sub> <sub>399.832 137.940</sub> <sub>159.511</sub> <sub>270.601</sub> <sub>5.937</sub> <sub>660.349</sub> <sub>57.862 </sub>
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu <sub>96</sub> <sub>189</sub> <sub>466</sub> <sub>36.252 12.507</sub> <sub>466</sub> <sub>3.875</sub> <sub>85</sub> <sub>3.335</sub> <sub>176 </sub>
55 Sản phẩm từ cao su <sub>14.787</sub> <sub>23.796</sub> <sub>9.150</sub> <sub>451.430 155.741</sub> <sub>12.205</sub> <sub>842.126</sub> <sub>18.477</sub> <sub>82.650</sub> <sub>54.208 </sub>
56 Sản phẩm từ plastic <sub>151.282</sub> <sub>28.129</sub> <sub>222.044</sub> <sub>1.108.018 382.261</sub> <sub>19.571</sub> <sub>1.411.447</sub> <sub>30.969</sub> <sub>211.302</sub> <sub>62.831 </sub>
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh <sub>22.370</sub> <sub>7.357</sub> <sub>3.754</sub> <sub>956.943 330.141</sub> <sub>1.118</sub> <sub>340.795</sub> <sub>7.477</sub> <sub>284.408</sub> <sub>7.933 </sub>
58 Xi măng các loại <sub>19</sub> <sub>2.528</sub> <sub>867</sub> <sub>800 276</sub> <sub>3.559</sub> <sub>596</sub> <sub>13</sub> <sub>55.295</sub> <sub>218 </sub>
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

97



71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại <sub>204.907</sub> <sub>435.306</sub> <sub>559.790</sub> <sub>3.154.040 1.088.129</sub> <sub>863.317 11.906.240</sub> <sub>261.236</sub> <sub>1.029.746</sub> <sub>580.226 </sub>


62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính <sub>31.009</sub> <sub>31.207</sub> <sub>16.097</sub> <sub>143.530 49.517</sub> <sub>46.062</sub> <sub>23.862</sub> <sub>524</sub> <sub>6.716</sub> <sub>11.330 </sub>
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) <sub>3.902</sub> <sub>1.648</sub> <sub>1.643</sub> <sub>2.023 698</sub> <sub>34.759</sub> <sub>3.925</sub> <sub>86</sub> <sub>5.065</sub> <sub>1.400 </sub>
64 Sản phẩm điện tử dân dụng <sub>53.456</sub> <sub>5.497</sub> <sub>10.571</sub> <sub>161.783 55.814</sub> <sub>1.496</sub> <sub>188.068</sub> <sub>4.126</sub> <sub>1.759</sub> <sub>3.271 </sub>
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học <sub>7.391</sub> <sub>427.604</sub> <sub>12.545</sub> <sub>207.126 71.457</sub> <sub>87.882</sub> <sub>585.859</sub> <sub>12.854</sub> <sub>1.988</sub> <sub>330 </sub>
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân



phối và điều khiển điện <sub>105.242</sub> <sub>231.073</sub> <sub>155.958</sub> <sub>304.523 105.059</sub> <sub>258.157</sub> <sub>1.421.757</sub> <sub>31.195</sub> <sub>42.455</sub> <sub>2.073 </sub>
67 Pin và ắc quy <sub>28.836</sub> <sub>8.137</sub> <sub>4.855</sub> <sub>209.970 72.439</sub> <sub>11.423</sub> <sub>555.535</sub> <sub>12.189</sub> <sub>662</sub> <sub>2.155 </sub>
68 Dây và thiết bị dây dẫn <sub>390.820</sub> <sub>106.546</sub> <sub>51.281</sub> <sub>386.416 133.312</sub> <sub>62.514</sub> <sub>913.410</sub> <sub>20.041</sub> <sub>38.414</sub> <sub>21.018 </sub>
69 Thiết bị điện chiếu sáng <sub>65.199</sub> <sub>8.358</sub> <sub>5.572</sub> <sub>67.457 23.272</sub> <sub>36.251</sub> <sub>61.288</sub> <sub>1.345</sub> <sub>25.045</sub> <sub>1.924 </sub>
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) <sub>8.693</sub> <sub>8.798</sub> <sub>4.015</sub> <sub>28.209 9.732</sub> <sub>1.130</sub> <sub>21.003</sub> <sub>461</sub> <sub>2.356</sub> <sub>519 </sub>
71 Thiết bị điện khác <sub>82.326</sub> <sub>26.595</sub> <sub>38.225</sub> <sub>111.805 38.572</sub> <sub>8.529</sub> <sub>46.120</sub> <sub>1.012</sub> <sub>16.597</sub> <sub>2.039 </sub>
72 Máy thông dụng <sub>13.248</sub> <sub>396.286</sub> <sub>129.452</sub> <sub>305.893 105.532</sub> <sub>1.486.595</sub> <sub>117.848</sub> <sub>2.586</sub> <sub>323.066</sub> <sub>3.288 </sub>
73 Máy chuyên dụng <sub>963</sub> <sub>172.212</sub> <sub>238.291</sub> <sub>58.401 20.148</sub> <sub>227.587</sub> <sub>67.692</sub> <sub>1.485</sub> <sub>63.950</sub> <sub>17.020 </sub>
74 Ơ tơ các loại <sub>262</sub> <sub>97</sub> <sub>1.070</sub> <sub>4.761.356 1.642.645</sub> <sub>7.270</sub> <sub>1.399.173</sub> <sub>30.699</sub> <sub>52.922</sub> <sub>823 </sub>
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tô) <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>902</sub> <sub>2.160.069 745.214</sub> <sub>383</sub> <sub>591.678</sub> <sub>12.982</sub> <sub>0</sub> <sub>26 </sub>
76 Tàu và thuyền <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>98</sub> <sub>1.516 523</sub> <sub>569.442</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>
77 Môtô, xe máy <sub>3.815</sub> <sub>10.110</sub> <sub>145</sub> <sub>26 9</sub> <sub>15</sub> <sub>4.078.245</sub> <sub>89.481</sub> <sub>244</sub> <sub>10 </sub>
78 Phương tiện vận tải khác còn lại <sub>123</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2.813 970</sub> <sub>18.560</sub> <sub>118.096</sub> <sub>2.591</sub> <sub>4.368</sub> <sub>0 </sub>
79 Giường, tủ, bàn, ghế <sub>1.319</sub> <sub>1.535</sub> <sub>1.951</sub> <sub>9.209 3.177</sub> <sub>35.681</sub> <sub>2.535</sub> <sub>56</sub> <sub>315.226</sub> <sub>752 </sub>
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

98



71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>8</sub> <sub>0 0</sub> <sub>512</sub> <sub>1.416</sub> <sub>31</sub> <sub>386</sub> <sub>69 </sub>
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và



bảo dưỡng máy móc, thiết bị <sub>107.620</sub> <sub>86.112</sub> <sub>61.441</sub> <sub>3.419.850 1.179.832</sub> <sub>144.573</sub> <sub>1.936.539</sub> <sub>42.490</sub> <sub>675.035</sub> <sub>85.669 </sub>
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện <sub>90.045</sub> <sub>200.378</sub> <sub>120.521</sub> <sub>429.014 148.008</sub> <sub>186.389</sub> <sub>843.283</sub> <sub>18.503</sub> <sub>600.935</sub> <sub>86.532 </sub>
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống <sub>2.075</sub> <sub>1.526</sub> <sub>866</sub> <sub>42.124 14.533</sub> <sub>42.114</sub> <sub>1.984</sub> <sub>44</sub> <sub>6.345</sub> <sub>2.568 </sub>
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá <sub>85</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>62 22</sub> <sub>252</sub> <sub>31.157</sub> <sub>684</sub> <sub>4.049</sub> <sub>115 </sub>
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước <sub>15.406</sub> <sub>5.492</sub> <sub>6.024</sub> <sub>10.536 3.635</sub> <sub>8.474</sub> <sub>60.094</sub> <sub>1.319</sub> <sub>18.723</sub> <sub>3.514 </sub>
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải <sub>753</sub> <sub>1.440</sub> <sub>2.463</sub> <sub>13.542 4.672</sub> <sub>227.045</sub> <sub>71.125</sub> <sub>1.561</sub> <sub>44.622</sub> <sub>2.622 </sub>
88 Xây dựng nhà các loại <sub>118</sub> <sub>903</sub> <sub>2.090</sub> <sub>4.556 1.572</sub> <sub>15.845</sub> <sub>8.056</sub> <sub>177</sub> <sub>360.319</sub> <sub>23.583 </sub>
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác <sub>391</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>227</sub> <sub>32</sub> <sub>1</sub> <sub>140</sub> <sub>0 </sub>
90 Xây dựng chuyên dụng <sub>0</sub> <sub>51</sub> <sub>24.909</sub> <sub>52.615 18.152</sub> <sub>463</sub> <sub>45.084</sub> <sub>989</sub> <sub>856</sub> <sub>279 </sub>
91 Sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy <sub>1.179</sub> <sub>9.774</sub> <sub>15.621</sub> <sub>514.213 177.401</sub> <sub>13.482</sub> <sub>101.616</sub> <sub>2.230</sub> <sub>9.900</sub> <sub>1.242 </sub>
92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) <sub>127.622</sub> <sub>179.428</sub> <sub>209.621</sub> <sub>1.757.190 606.222</sub> <sub>470.179</sub> <sub>2.431.029</sub> <sub>53.339</sub> <sub>1.498.310</sub> <sub>143.402 </sub>
93 Vận tải hành khách đường sắt <sub>157</sub> <sub>1.004</sub> <sub>1.166</sub> <sub>5.617 1.938</sub> <sub>3.329</sub> <sub>11.017</sub> <sub>242</sub> <sub>406</sub> <sub>30 </sub>
94 Vận tải hàng hóa đường sắt <sub>1.811</sub> <sub>3.391</sub> <sub>4.712</sub> <sub>23.561 8.128</sub> <sub>11.941</sub> <sub>40.300</sub> <sub>884</sub> <sub>23.789</sub> <sub>1.961 </sub>


95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác <sub>2.694</sub> <sub>7.202</sub> <sub>9.266</sub> <sub>34.435 11.880</sub> <sub>142.203</sub> <sub>293.443</sub> <sub>6.438</sub> <sub>40.819</sub> <sub>1.757 </sub>
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy <sub>0</sub> <sub>2.031</sub> <sub>951</sub> <sub>33.068 11.408</sub> <sub>20.552</sub> <sub>13.252</sub> <sub>291</sub> <sub>1.867</sub> <sub>526 </sub>


98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy <sub>14.956</sub> <sub>28.744</sub> <sub>35.614</sub> <sub>194.152 66.981</sub> <sub>90.689</sub> <sub>322.836</sub> <sub>7.083</sub> <sub>243.881</sub> <sub>17.146 </sub>
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không <sub>2.722</sub> <sub>14.442</sub> <sub>7.117</sub> <sub>36.490 12.589</sub> <sub>18.246</sub> <sub>24.009</sub> <sub>527</sub> <sub>10.961</sub> <sub>6.546 </sub>
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng <sub>238</sub> <sub>445</sub> <sub>631</sub> <sub>3.017 1.041</sub> <sub>1.634</sub> <sub>5.361</sub> <sub>118</sub> <sub>4.834</sub> <sub>276 </sub>
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải <sub>302.474</sub> <sub>2.602</sub> <sub>6.279</sub> <sub>74.094 25.562</sub> <sub>8.505</sub> <sub>72.218</sub> <sub>1.585</sub> <sub>237.453</sub> <sub>2.663 </sub>
102 Bưu chính và chuyển phát <sub>1.493</sub> <sub>4.770</sub> <sub>3.040</sub> <sub>17.255 5.953</sub> <sub>1.157</sub> <sub>27.718</sub> <sub>608</sub> <sub>33.519</sub> <sub>1.421 </sub>
103 Dịch vụ lưu trú <sub>1.071</sub> <sub>6.992</sub> <sub>5.119</sub> <sub>50.848 17.542</sub> <sub>13.736</sub> <sub>31.647</sub> <sub>694</sub> <sub>48.804</sub> <sub>1.937 </sub>
104 Dịch vụ ăn uống <sub>4.302</sub> <sub>8.734</sub> <sub>22.313</sub> <sub>49.358 17.028</sub> <sub>19.847</sub> <sub>40.308</sub> <sub>884</sub> <sub>46.223</sub> <sub>2.676 </sub>
105 Dịch vụ xuất bản <sub>113</sub> <sub>52</sub> <sub>348</sub> <sub>144 50</sub> <sub>82</sub> <sub>35</sub> <sub>1</sub> <sub>1.217</sub> <sub>348 </sub>
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>11</sub> <sub>0</sub> <sub>8</sub> <sub>0</sub>


107 Phát thanh, truyền hình <sub>0</sub> <sub>27</sub> <sub>8</sub>


99



624 215 149 32.388 711 772 3
108 Dịch vụ viễn thông <sub>6.356</sub> <sub>10.621</sub> <sub>12.997</sub> <sub>31.813 10.975</sub> <sub>15.604</sub> <sub>53.867</sub> <sub>1.182</sub> <sub>91.182</sub> <sub>6.032 </sub>
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn



và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin <sub>727</sub> <sub>3.879</sub> <sub>738</sub> <sub>7.371 2.543</sub> <sub>1.257</sub> <sub>14.970</sub> <sub>328</sub> <sub>2.283</sub> <sub>303 </sub>
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) <sub>1.748</sub> <sub>6.095</sub> <sub>11.643</sub> <sub>17.168 5.923</sub> <sub>39.733</sub> <sub>578.369</sub> <sub>12.690</sub> <sub>14.906</sub> <sub>1.997 </sub>
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm <sub>103</sub> <sub>879</sub> <sub>1.694</sub> <sub>4.665 1.609</sub> <sub>24.869</sub> <sub>3.136</sub> <sub>69</sub> <sub>8.629</sub> <sub>1.048 </sub>
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội <sub>82</sub> <sub>150</sub> <sub>48</sub> <sub>5.559 1.918</sub> <sub>32</sub> <sub>83</sub> <sub>2</sub> <sub>7.834</sub> <sub>17 </sub>
113 Dịch vụ tài chính khác <sub>76</sub> <sub>3.920</sub> <sub>2.842</sub> <sub>7.702 2.657</sub> <sub>4.172</sub> <sub>26.341</sub> <sub>578</sub> <sub>144.144</sub> <sub>2.127 </sub>
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản <sub>3.704</sub> <sub>4.816</sub> <sub>6.066</sub> <sub>27.458 9.473</sub> <sub>1.207</sub> <sub>26.283</sub> <sub>577</sub> <sub>136.261</sub> <sub>13.022 </sub>
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán <sub>2.490</sub> <sub>4.968</sub> <sub>3.927</sub> <sub>44.680 15.415</sub> <sub>3.216</sub> <sub>31.899</sub> <sub>700</sub> <sub>7.214</sub> <sub>3.484 </sub>
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật <sub>183</sub> <sub>258</sub> <sub>476</sub> <sub>49.434 17.055</sub> <sub>58.402</sub> <sub>547</sub> <sub>12</sub> <sub>1.693</sub> <sub>345 </sub>
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển <sub>0</sub> <sub>795</sub> <sub>1.293</sub> <sub>70.026 24.159</sub> <sub>31.780</sub> <sub>242.387</sub> <sub>5.318</sub> <sub>180</sub> <sub>6 </sub>
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường <sub>810</sub> <sub>15.517</sub> <sub>7.777</sub> <sub>149.502 51.577</sub> <sub>2.857</sub> <sub>266.846</sub> <sub>5.855</sub> <sub>75.401</sub> <sub>1.133 </sub>
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác <sub>40</sub> <sub>70</sub> <sub>20</sub> <sub>4.273 1.474</sub> <sub>1.593</sub> <sub>4.393</sub> <sub>96</sub> <sub>1.377</sub> <sub>5.742 </sub>
121 Dịch vụ thú y <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
122 Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình phi


tài chính <sub>88</sub> <sub>343</sub> <sub>7</sub> <sub>516 178</sub> <sub>9.275</sub> <sub>101</sub> <sub>2</sub> <sub>5.678</sub> <sub>1.092 </sub>
123 Dịch vụ lao động và việc làm <sub>542</sub> <sub>236</sub> <sub>796</sub> <sub>4.802 1.657</sub> <sub>8</sub> <sub>7.125</sub> <sub>156</sub> <sub>1.874</sub> <sub>925 </sub>


124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch <sub>195</sub> <sub>133</sub> <sub>155</sub> <sub>2.930 1.011</sub> <sub>0</sub> <sub>1.235</sub> <sub>27</sub> <sub>633</sub> <sub>854 </sub>
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn <sub>2.704</sub> <sub>3.875</sub> <sub>2.542</sub> <sub>6.932 2.392</sub> <sub>5.001</sub> <sub>4.400</sub> <sub>97</sub> <sub>1.836</sub> <sub>1.412 </sub>
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan <sub>430</sub> <sub>2.708</sub> <sub>8.575</sub> <sub>7.774 2.682</sub> <sub>1.855</sub> <sub>21.662</sub> <sub>475</sub> <sub>1.818</sub> <sub>303 </sub>
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác <sub>1.776</sub> <sub>8.567</sub> <sub>796</sub> <sub>7.512 2.592</sub> <sub>11.470</sub> <sub>5.059</sub> <sub>111</sub> <sub>13.008</sub> <sub>677 </sub>
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp <sub>14</sub> <sub>226</sub> <sub>235</sub> <sub>1.716 592</sub> <sub>4.527</sub> <sub>156</sub> <sub>3</sub> <sub>1.372</sub> <sub>4.718 </sub>
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) <sub>6</sub> <sub>365</sub> <sub>718</sub> <sub>4.361 1.504</sub> <sub>21.492</sub> <sub>2.718</sub> <sub>60</sub> <sub>7.818</sub> <sub>3.625 </sub>
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


đại học <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>46</sub> <sub>632 218</sub> <sub>312</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>244</sub> <sub>14 </sub>
131 Dịch vụ y tế <sub>158</sub> <sub>236</sub> <sub>1.199</sub> <sub>2.804 967</sub> <sub>1.673</sub> <sub>532</sub> <sub>12</sub> <sub>1.704</sub> <sub>1.055 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung <sub>0</sub> <sub>3.545</sub> <sub>101</sub> <sub>5.477 1.889</sub> <sub>18</sub> <sub>48</sub> <sub>1</sub> <sub>50</sub> <sub>11 </sub>


133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>169</sub> <sub>0 0</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>602</sub> <sub>12 </sub>
135 Thể thao; vui chơi giải trí <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>683</sub> <sub>2.496 861</sub> <sub>293</sub> <sub>813</sub> <sub>18</sub> <sub>1.279</sub> <sub>1.124 </sub>
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác <sub>246</sub> <sub>78</sub> <sub>143</sub> <sub>732 253</sub> <sub>192</sub> <sub>42</sub> <sub>1</sub> <sub>108</sub> <sub>47 </sub>
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác <sub>336</sub> <sub>4.266</sub> <sub>839</sub> <sub>3.957 1.365</sub> <sub>496</sub> <sub>8.187</sub> <sub>180</sub> <sub>4.682</sub> <sub>1.415 </sub>
138 Dịch vụ làm th cơng việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>7</sub> <sub>52</sub> <sub>1</sub> <sub>102</sub> <sub>866 </sub>


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b><sub>2.497.005</sub></b> <b><sub>4.157.647</sub></b> <b><sub>5.016.158 27.467.482 9.476.152 13.187.828 45.173.220</sub></b> <b><sub>991.151 26.679.807</sub></b> <b><sub>3.515.101 </sub></b>


140 Thu của người lao động <sub>198.400</sub> <sub>1.110.033</sub> <sub>476.923</sub> <sub>870.729 480.982</sub> <sub>1.307.690</sub> <sub>1.618.287</sub> <sub>42.136 16.438.821</sub> <sub>1.136.224 </sub>
141 Thuế sản xuất <sub>71.663</sub> <sub>597.388</sub> <sub>92.578</sub> <sub>834.448 460.941</sub> <sub>176.017</sub> <sub>2.271.845</sub> <sub>59.154</sub> <sub>778.113</sub> <sub>157.460 </sub>
142 Thuế sản phẩm <sub>67.905</sub> <sub>558.630</sub> <sub>77.672</sub> <sub>787.930 435.245</sub> <sub>153.891</sub> <sub>1.924.336</sub> <sub>50.105</sub> <sub>203.952</sub> <sub>53.558 </sub>
143 Thuế khác <sub>3.758</sub> <sub>38.758</sub> <sub>14.905</sub> <sub>46.518 25.696</sub> <sub>22.126</sub> <sub>347.509</sub> <sub>9.048</sub> <sub>574.161</sub> <sub>103.902 </sub>
144 Thặng dư sản xuất <sub>81.762</sub> <sub>664.753</sub> <sub>197.748</sub> <sub>1.676.778 926.236</sub> <sub>1.059.528</sub> <sub>5.725.462</sub> <sub>97.003</sub> <sub>3.252.466</sub> <sub>577.603 </sub>
145 Khấu hao TSCĐ <sub>92.594</sub> <sub>596.244</sub> <sub>152.332</sub> <sub>1.039.456 574.186</sub> <sub>553.424</sub> <sub>5.501.463</sub> <sub>65.132</sub> <sub>1.040.133</sub> <sub>985.690 </sub>


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b><sub>444.419</sub></b> <b><sub>2.968.417</sub></b> <b><sub>919.582</sub></b> <b><sub>4.421.412 2.442.346</sub></b> <b><sub>3.096.659 15.117.057</sub></b> <b><sub>263.425 21.509.534</sub></b> <b><sub>2.856.977 </sub></b>



<b>147 Giá trị sản xuất </b>


<b>2.941.424 </b> <b>7.126.065 </b> <b>5.935.740 </b>


<b> </b>


<b>31.888.894 11.918.497 </b> <b>16.284.487 </b> <b>60.290.277 1.254.576 </b> <b>48.189.341 </b>


<b> </b>
<b>6.372.078 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

81 82 83 84 85 86 87 88 89 90


1 Thóc 0 0 0 0 5 0 0 0 1 0


2 Mía cây 0 0 0 0 0 0 0 0 69 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 65 2 0


3 Cây hàng năm khác 0 2.365 212 5 0 11 1.987 792 7.356 1
4 Cao su mủ khô 0 49.371 0 0 0 0 0 0 0 0
5 Cà phê nhân xô


6 Chè lá và chè búp tươi 0 62.394 1 0 61 3 1 3.428 4.515 554
7 Cây lâu năm khác 0 131.227 218 5 0 11 8.347 1.055 7.881 1


8 Trâu, bò


9 Lợn 0 0 0 0 0 0 0 254 0 0


10 Gia cầm 0 0 0 0 0 0 9 130 9 0
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 1 205.835 0 0 0 0 0 12 126 0
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 0 5.514 0 0 0 0 1.062 113 0 7
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 0 0 0 0 0 0 0 0 41.548 0
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm


nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 0 14.423 2 0 105 0 40 67.286 108.001 5.320
15 Thuỷ sản khai thác 0 2.060 0 0 0 0 0 0 2 0
16 Thủy sản nuôi trồng


17 Than khai thác các loại (than sạch) 0 7.784 3.849.504 53.924 13 14 2.512 16.544 0 1.559
18 Dầu thô 0 0 865.073 19.854 0 0 0 0 148.030 0
19 Khí đốt tự nhiên 0 2.039 296.708 41.236 100 2 0 20 4.283 0
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 103 2.129 117.766 2.703 21 7.924 17.607 1.656.204 2.246.473 1.090.280
21 Các loại khống sản khai khống khác


cịn lại 0 21 373 9 4.887 260 0 20.731 403.827 1.305


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

103



81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 0 360 0 0 0 0 0 0 0 0


23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 0 0 0 0 0 0 35 61 19 7
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 0 7.308 0 0 0 0 27 22 3 3
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 0 0 0 0 0 0 1 3 1 2


0 1 0 0 0 0 0 6 0 0


0 0 0 0 0 0 57 8 5 0


0 0 0 0 0 0 0 9 0 0


26 Dầu mỡ động, thực vật 0 0 0 0 124 0 2 16 4 0
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 0 134 525 12 0 0 32 0 0 0
28 Gạo 0 0 0 0 7 0 27 360 28 0
29 Bột các loại


30 Đường


31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 0 33 1 0 7 0 34 402 591 80
32 Cà phê đã qua chế biến 0 15 0 0 0 3 30 7 54 34
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước



chấm, giấm, men bia…) 0 364 30 1 538 215 309 94 367 59
34 Thức ăn chăn nuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

104



81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 64 50.301 1 0 3 188 53 115 711 9
43 Giày, dép các loại 64 2.925 4.973 114 67 794 1.504 80.593 43.019 14.052
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 383 108.335 7.342 169 293 213 1.332 1.393.873 869.197 84.051
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 8.115 415.717 44.089 1.012 277 6.570 1.694 1.485.353 104.231 24.350
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 1.237 21.058 46.695 1.072 168 2.965 1.512 25.725 49.856 6.506
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 0 1.723 46 1 483 2 9 101.988 1.516.803 48.132
48 Xăng, dầu các loại 5.566 99.498 2.045.825 46.954 21.826 22.463 130.925 1.809.261 5.982.946 1.378.308
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 0 520.351 5.411 124 1.426 2.848 1.219 466.614 2.927.152 59.479
50 Hoá chất cơ bản 850 284.403 25.426 584 10.365 174.350 10.169 88.799 43.057 24.641
51 Phân bón và hợp chất nitơ 0 94 1 0 3.483 836 1.644 184 17.545 10
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 103.314 263.342 37 1 55 1.895 4.346 847.708 40.967 9.650
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 1.359 147.964 6.392 147 5.783 11.833 7.271 686.756 7.046.385 112.157


54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 220 1.717 1.760 40 0 399 171 1.824 17.613 404
55 Sản phẩm từ cao su 1.975 70.625 19.515 448 639 64.023 7.646 721.132 208.720 173.521
56 Sản phẩm từ plastic 52.107 268.433 48.573 1.115 2.791 16.587 77.143 484.442 414.799 103.408
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 4.741 76.741 7.603 175 14 93 626 393.692 465.343 36.033
58 Xi măng các loại 219 1.837 45.013 1.033 52 15.882 12.672 18.671.543 19.986.052 1.999.801
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

105



81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 18.801 282.792 74.059 1.700 13.675 21.260 26.627 1.791.480 3.132.039 1.124.713
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 231 16.539 56.418 1.295 136 3.964 468 24.394 79.251 11.520
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 221 5.120 9.609 221 583 1.181 247 12.806 27.673 84.401
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 2.349 8.903 2.513 58 16 773 168 35.595 19.551 7.675
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 1.606 35.678 28.049 644 61 29.021 500 53.309 14.549 54.058
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 353 16.876 259.295 5.951 2.525 18.850 468 597.191 521.993 256.750
67 Pin và ắc quy 44 4.770 69.373 1.592 137 247 1.368 10.608 63.472 22.577
68 Dây và thiết bị dây dẫn 2.655 69.770 348.792 8.005 384 1.220 1.671 1.012.535 1.756.509 839.757
69 Thiết bị điện chiếu sáng 547 46.596 24.807 569 274 1.331 4.511 604.206 437.945 251.650
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 261 3.837 2.329 53 49 70 434 23.143 21.183 83.140


71 Thiết bị điện khác 994 48.133 1.235.313 21.181 484 742 1.067 233.392 196.391 178.353
72 Máy thông dụng 690 3.199 132.757 3.047 416 6.798 435 60.121 94.694 173.969
73 Máy chuyên dụng 814 51.379 570 13 241 3.714 982 301.597 607.440 69.175
74 Ơ tơ các loại 0 1.431 0 0 80 959 261 14.734 137.259 10.259
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 0 6 0 0 0 0 78 24.556 13.417 3.689
76 Tàu và thuyền 0 631 0 0 0 0 0 0 2.964 0
77 Môtô, xe máy 3 48 17 0 0 0 59 143 5.409 540
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 0 1.932 1 0 173 106 1.476 6.677 45.300 93.004
79 Giường, tủ, bàn, ghế 160 7.667 9.833 226 331 1.612 368 30.732 38.157 10.192
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

106



81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 140.159 26 0 0 1.923 0 6 110 161 19
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 14.996 660.659 2.101.850 48.240 18.661 41.661 26.767 2.445.324 448.855 239.237
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 19.309 102.240 9.691.601 211.024 349.019 562.884 53.807 395.424 886.821 293.405
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 463 4.142 8.366 9.705 13.818 104 625 854 1.875 4.589
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ



khơng khí và sản xuất nước đá 0 454 238 5 9.699 3 31 4.207 3.897 206
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 1.380 7.025 75.991 1.744 24.111 18.269 8.221 85.104 38.516 12.762
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 101 1.967 4.676 107 259 639 206.228 7.222 177.577 4.342
88 Xây dựng nhà các loại 1.144 1.911 2.802 64 317 1.048 3.907 1.600.062 498.267 22.084
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 5 6.858 320.934 7.366 7 15.462 55.789 2.879.011 3.304.200 1.047.654
90 Xây dựng chuyên dụng 173 8.816 94 2 85 6.569 28 460.708 89.251 4.609.413
91 Sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 275 25.663 11.411 262 1.214 5.534 14.007 298.978 793.616 99.585
92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 22.039 345.112 960.688 19.355 20.706 63.612 28.670 3.380.420 3.633.553 638.623
93 Vận tải hành khách đường sắt 188 41 3.386 78 16 753 36 13.065 99.049 7.484
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 228 4.093 13.310 254 344 737 332 56.456 59.951 10.471
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 885 7.075 108.174 1.044 223 4.048 2.350 73.982 391.706 113.173
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

107




81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 0 1.203 26.610 2.050 9 14 124 3.774 54.794 37
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 1.879 33.166 193.747 3.529 5.537 8.340 3.067 460.217 513.285 88.813
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 1.313 5.693 8.342 191 30 2.112 873 45.510 22.917 54.206
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng 33 591 1.880 37 43 100 48 8.085 8.966 1.493
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 604 7.804 112 3 461 542 807 90.588 812.720 36.130
102 Bưu chính và chuyển phát 397 3.629 9.305 214 81 1.689 432 19.935 39.557 43.222
103 Dịch vụ lưu trú 384 6.175 89.254 2.048 157 4.201 1.755 308.046 709.341 78.925
104 Dịch vụ ăn uống 1.583 11.600 174.964 2.793 1.929 12.276 4.872 140.476 940.451 136.247
105 Dịch vụ xuất bản 71 316 1.213 28 29 476 32 2.393 6.188 602
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 0 0 0 0 0 11 0 0 137 3
107 Phát thanh, truyền hình 20 69 1 0 0 239 49 521 1.130 100
108 Dịch vụ viễn thông 2.045 16.562 85.998 1.974 3.508 8.088 5.181 863.914 289.305 80.621
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thông tin 346 2.029 19.199 441 7 479 119 13.609 22.464 2.800
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 667 2.622 1.115.529 13.269 781 131 781 186.450 608.462 53.949
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 62 2.071 2.685 62 123 2.331 1.138 17.701 49.149 12.026
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 1 510 109 2 698 7 12 774 1.335 359
113 Dịch vụ tài chính khác 4 1.454 73.905 15.253 0 4.904 1.233 56.669 65.004 16.717
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 1.710 36.186 984 23 1.110 725 3.693 97.913 373.272 73.233
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 1.306 4.920 13.650 313 623 1.371 323 125.361 54.672 117.783


116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

108



81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 6 29 1.422 33 209 1.703 231 82.077 688.960 1.164.565
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 25 445 776 18 19 2.758 304 1.479 28.680 9.188
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 476 9.897 23.943 550 563 928 542 27.803 30.024 8.257
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 11 1.383 28.816 661 0 4.366 62 6.693 15.934 21.731
121 Dịch vụ thú y 0 0 100 2 0 0 0 0 1.192 0
122 Cho th máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình phi


tài chính 73 1.618 1.508 35 0 1.688 1.119 117.689 249.223 77.302
123 Dịch vụ lao động và việc làm 177 8.609 592 14 0 94 33 305 4.243 4.331
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 2 637 7.563 174 0 338 61 6.944 2.508 373
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 85 2.919 3.582 82 42 1.722 545 6.370 9.097 5.948
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 278 537 2.350 54 278 759 1.385 47.765 11.293 3.622


127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 1.840 2.068 10.294 236 64 1.377 580 30.354 12.123 14.937
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 5 151 3.269 75 266 441 410 2.570 5.940 1.407
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 86 2.583 15.261 350 10 4.231 122 5.931 37.508 7.177
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

109



81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 0 32 2.008 46 2 0 291 677 177 68
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 0 66 547 13 0 106 19 10 575 23
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
135 Thể thao; vui chơi giải trí 254 66 18.019 414 579 1.265 32 7.234 53.053 3.821
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 10 1.393 628 14 41 113 248 846 29.977 1.482
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá



nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 56 3.594 7.691 177 726 932 255 6.847 23.696 22.093
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 0 431 1.410.532 46.376 11 0 258 78 515 35


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>449.656</b> <b>5.559.074</b> <b>26.691.382</b> <b>613.536</b> <b>545.663</b> <b>1.276.105</b> <b>808.697</b> <b>83.686.466</b> <b>94.998.202 22.287.995 </b>


140 Thu của người lao động 20.312 4.621.698 17.622.626 573.504 267.375 1.086.637 1.037.891 42.789.737 17.948.695 3.992.937
141 Thuế sản xuất 305.218 1.369.181 4.706.070 86.464 37.821 140.718 64.678 2.721.632 6.450.883 1.211.741
142 Thuế sản phẩm 200.000 251.176 3.893.815 59.000 30.000 90.250 38.249 2.633.016 5.973.228 1.123.724
143 Thuế khác 105.218 1.118.005 812.255 27.464 7.821 50.468 26.430 88.616 477.655 88.017
144 Thặng dư sản xuất 294.000 1.870.087 6.137.583 410.450 212.918 462.350 158.233 5.851.223 4.849.047 2.107.126
145 Khấu hao TSCĐ 63.170 983.483 15.057.686 83.583 300.225 702.400 182.433 688.072 4.515.498 928.724


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>682.700</b> <b>8.844.449</b> <b>43.523.965 1.154.001</b> <b>818.339</b> <b>2.392.106 1.443.235</b> <b>52.050.663</b> <b>33.764.124</b> <b>8.240.528 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

110



91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
1 Thóc 760 1.946.579 0 0 221 176 0 0 0 0
2 Mía cây 0 6 0 0 0 0 1 19 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


3 Cây hàng năm khác 739 30.703 0 0 171 136 31 433 0 0


4 Cao su mủ khô


5 Cà phê nhân xô 0 1.459 0 0 0 0 0 0 0 0
6 Chè lá và chè búp tươi 1.457 6.830 0 0 145 115 33 467 0 0
7 Cây lâu năm khác 1.370 938.190 0 0 393 312 66 932 0 0
8 Trâu, bò 0 8.887 0 0 0 0 0 0 0 0
9 Lợn 0 554.525 0 0 0 0 0 0 0 0
10 Gia cầm 0 9.429 0 0 1 1 9 127 0 0
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 0 3.779 0 0 0 0 22 302 0 0
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 0 22.607 0 0 43 34 0 0 0 0
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 0 3.895 0 0 0 0 0 0 0 0
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm


nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 157 17.114 0 0 0 0 22 311 0 0
15 Thuỷ sản khai thác 0 265.479 0 0 0 0 1.338 18.757 0 0
16 Thủy sản nuôi trồng 0 24.767 0 0 0 0 5 76 0 0
17 Than khai thác các loại (than sạch) 0 193.756 0 0 0 0 10 136 0 0
18 Dầu thô 5.682 0 0 0 0 0 0 0 0 0
19 Khí đốt tự nhiên 41 66 0 0 3.804 3.022 0 0 0 0
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 818 43.837 0 0 11.072 8.796 3.987 55.890 0 0
21 Các loại khoáng sản khai khoáng khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản



phẩm từ thịt 129 7.139 0 0 0 0 134 1.876 0 0
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 13 13.295 0 0 0 0 24 337 0 0
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 0 198 0 0 0 0 77 1.078 0 0
26 Dầu mỡ động, thực vật 0 6.322 0 0 0 0 22 303 0 0
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 0 11.847 0 0 0 0 11 150 0 0
28 Gạo 283 2.693.742 0 0 0 0 67 939 0 0
29 Bột các loại 0 1.168 0 0 604 479 0 0 0 0
30 Đường 332 454.893 0 0 79 63 22 313 0 0
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 453 21.148 0 0 319 253 33 459 0 0
32 Cà phê đã qua chế biến 1.566 15.178 0 0 511 406 20 284 0 0
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


chấm, giấm, men bia…) 4.057 8.098 0 0 222 176 76 1.061 19.113 5.870
34 Thức ăn chăn nuôi 378 4.024 0 0 1.705 1.355 0 0 0 0
35 Rượu 1.247 15.349 0 0 558 443 48 672 0 0
36 Bia 2.100 61.060 0 0 1.088 864 108 1.508 0 0
37 Đồ uống khơng cồn, nước khống 7.633 72.278 0 0 15.258 12.122 297 4.163 0 0
38 Thuốc lá điếu 4.381 43.616 0 0 1.487 1.182 90 1.265 0 0
39 Sợi các loại 155 64.730 0 0 62 49 24 334 0 0
40 Sản phẩm dệt các loại 5.938 745.045 3 0 2.279 1.810 231 3.234 1.442 443
41 Trang phục các loại 21.119 1.695.811 0 0 12.673 10.068 727 10.192 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100


42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 11.783 41.955 0 0 8.550 6.793 93 1.306 0 0
43 Giày, dép các loại 2.231 12.436 0 0 641 509 128 1.788 0 0
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 34.798 105.952 3 0 8.096 6.432 645 9.048 71 22
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 42.681 618.367 1.022 122 12.230 9.716 1.788 25.059 1.426 438
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 31.982 337.627 13 1 19.432 15.438 378 5.297 6.616 2.032
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 13.120 53.481 0 0 8.963 7.121 2.091 29.313 0 0
48 Xăng, dầu các loại 646.587 11.924.465 382.108 45.770 9.673.563 7.685.215 502.554 7.044.601 1.987.626 610.480
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 44.381 338.451 0 0 132.578 105.327 3.791 53.146 0 0
50 Hoá chất cơ bản 38.957 182.763 0 0 966 767 1.500 21.023 0 0
51 Phân bón và hợp chất nitơ 364 3.725 0 0 1.753 1.392 0 1 0 0
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 25.909 21.651 0 0 1.540 1.224 147 2.058 0 0
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 116.476 249.577 2 0 5.949 4.726 2.666 37.374 0 0
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 1.831 34.426 0 0 4.330 3.440 221 3.095 0 0
55 Sản phẩm từ cao su 320.485 307.084 6 1 591.728 470.101 1.712 24.003 0 0
56 Sản phẩm từ plastic 60.655 1.242.465 5 1 10.030 7.968 993 13.919 416 128
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 25.836 161.821 0 0 2.886 2.292 94 1.311 0 0
58 Xi măng các loại 5.631 114.281 6 1 5.633 4.475 3.080 43.175 0 0
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa



được phân vào đâu 146.495 248.260 4 0 6.033 4.793 455 6.373 0 0
60 Sắt, thép, gang 297.960 56.832 17.549 2.102 13.307 10.571 6.107 85.604 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 316.876 486.802 7 1 118.368 94.038 12.221 171.311 91 28
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 40.555 219.232 7.069 847 13.691 10.877 398 5.578 118 36
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 15.302 122.773 5.694 682 13.737 10.913 1.007 14.120 0 0
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 15.173 32.084 0 0 454 361 329 4.610 0 0
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 7.383 27.055 5 1 412 327 1.150 16.118 0 0
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 85.804 35.609 11.725 1.404 8.015 6.368 1.111 15.577 0 0
67 Pin và ắc quy 81.601 26.896 185 22 34.509 27.416 1.097 15.378 0 0
68 Dây và thiết bị dây dẫn 38.413 87.069 320 38 1.792 1.424 250 3.499 14 4
69 Thiết bị điện chiếu sáng 33.044 99.669 630 75 4.110 3.265 232 3.258 0 0
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 6.081 46.020 25 3 249 198 724 10.155 0 0
71 Thiết bị điện khác 24.387 261.837 7.551 904 1.667 1.324 405 5.674 0 0
72 Máy thông dụng 13.349 14.342 15.759 1.888 3.698 2.938 1.183 16.588 0 0
73 Máy chuyên dụng 32.285 116.768 22.545 2.700 2.331 1.852 2.555 35.816 54.741 16.813
74 Ô tô các loại 893.522 59.560 13.786 1.651 85.145 67.644 144 2.012 0 0
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 268.378 3.909 0 0 51.799 41.152 132 1.849 0 0


76 Tàu và thuyền 453 1.977 0 0 469 373 21.749 304.865 0 0
77 Môtô, xe máy 41.836 17.524 0 0 338 269 0 0 0 0
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 17.526 407.175 14.916 1.787 4.612 3.664 313 4.386 20.385 6.261
79 Giường, tủ, bàn, ghế 39.124 179.317 9 1 4.245 3.373 225 3.158 0 0
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


thao; Đồ chơi, trò chơi 205 775.437 0 0 45 36 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 24 21.207 0 0 579 460 2 23 0 0
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 189.291 1.768.820 165.273 19.797 181.607 144.279 42.661 598.002 598.728 183.894
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 374.245 674.076 24.716 2.961 56.466 44.860 4.675 65.533 14.308 4.394
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 11.167 35.623 0 0 326 259 125 1.747 0 0
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 2.787 5.288 0 0 266 211 35 486 0 0
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 40.228 98.861 15.190 1.820 6.940 5.514 1.423 19.945 2.136 656
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 7.924 54.840 11 1 1.527 1.213 116 1.621 0 0
88 Xây dựng nhà các loại 40.221 297.790 0 0 14.201 11.282 292 4.087 0 0
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường



bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 2.127 14.862 0 0 345 274 1 15 0 0
90 Xây dựng chuyên dụng 3.530 445.936 0 0 4.116 3.270 12 163 5.900 1.812
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 1.731.790 1.689.885 1.466 176 1.143.313 908.311 556 7.792 1.402 431
92 Bán buôn (trừ ô tô, mơtơ, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 269.658 1.510.445 20.901 2.504 85.205 67.692 9.594 134.484 48.714 14.962
93 Vận tải hành khách đường sắt 958 14.412 238.771 28.600 1.563 1.242 22 311 0 0
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 3.753 17.893 292 35 1.114 885 133 1.861 641 197
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 139.629 1.302.326 36.425 4.363 367.247 291.761 107.843 1.511.698 9.119 2.801
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


đường ống 30.650 148.535 2.516 301 9.240 7.341 1.183 16.579 5.721 1.757


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 0 26.158 0 0 18.641 14.810 1.790 25.097 0 0
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 33.230 187.776 2.667 319 11.994 9.529 1.232 17.270 5.815 1.786
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 47.284 23.252 6.144 736 160.595 127.586 3.335 46.749 17.266 5.303
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng 465 2.579 40 5 187 148 21 290 98 30


101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 57.520 3.790.458 183.784 22.014 318.312 252.885 47.178 661.325 2.284.808 701.757
102 Bưu chính và chuyển phát 43.711 734.366 499 60 6.868 5.456 611 8.561 301.652 92.650
103 Dịch vụ lưu trú 49.292 1.756.206 10.364 1.241 147.284 117.011 10.705 150.056 26.791 8.228
104 Dịch vụ ăn uống 202.221 1.033.609 10.349 1.240 216.426 171.941 2.543 35.647 1.014 311
105 Dịch vụ xuất bản 6.252 63.872 1 0 1.365 1.084 30 427 0 0
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 964 982 0 0 117 93 2 31 0 0
107 Phát thanh, truyền hình 546 69.395 0 0 379 301 1 8 0 0
108 Dịch vụ viễn thông 319.156 2.151.836 6.154 737 129.972 103.257 4.442 62.264 57.836 17.764
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thông tin 11.469 51.771 4.175 500 6.490 5.156 104 1.457 8.907 2.736
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 73.895 738.599 399 48 100.883 80.147 1.885 26.423 0 0
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 74.191 248.329 0 0 107.217 85.179 9.816 137.594 30.075 9.237
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 645 12.112 0 0 3.840 3.051 924 12.950 0 0
113 Dịch vụ tài chính khác 41.171 71.211 0 0 21.308 16.929 311 4.356 13.580 4.171
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 684.377 3.760.202 0 0 190.655 151.467 482 6.759 24.425 7.502
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 92.234 312.670 1.553 186 13.303 10.569 259 3.638 12.708 3.903
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý 31.876 42.890 136 16 6.340 5.037 52 732 4.168 1.280


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100


117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 2.709 249.046 0 0 16.588 13.178 2.330 32.660 2.445 751
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 845 42.023 3.771 452 1.176 934 0 1 0 0
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 130.899 275.496 9.127 1.093 24.428 19.407 354 4.964 47.746 14.665
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 2.252 31.647 0 0 5.113 4.062 61 853 0 0
121 Dịch vụ thú y 0 3.855 0 0 21 17 3 46 0 0
122 Cho th máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình phi


tài chính 28.085 103.624 324 39 122.081 96.988 928 13.013 64 20
123 Dịch vụ lao động và việc làm 2.384 72.621 0 0 6.305 5.009 445 6.237 9.477 2.911
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 5.552 34.851 0 0 1.028 817 37 517 0 0
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 3.975 5.022 0 0 2.929 2.327 111 1.554 0 0
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình cảnh


quan 16.804 223.682 0 0 1.232 979 2.726 38.213 0 0
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 52.916 24.069 50 6 17.989 14.292 1.423 19.950 0 0
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,



tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 2.334 1 4.750 569 1.022 812 417 5.844 0 0
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 10.044 110.204 51 6 6.527 5.185 358 5.021 3.153 968
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


đại học 2.258 15.753 4.363 523 128 101 69 961 0 0
131 Dịch vụ y tế 5.278 48.805 5.155 617 1.736 1.379 1.283 17.986 4.660 1.431


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 170 397 0 0 1.513 1.202 1 21 0 0
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 155 510 0 0 0 0 1 9 0 0
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 349 2 0 0 0 0 0 0 0 0
135 Thể thao; vui chơi giải trí 13.521 59.020 0 0 264 210 1 14 0 0
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 2.679 27.259 0 0 1.930 1.533 23 325 0 0
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 12.119 109.516 0 0 3.168 2.517 92 1.289 0 0
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong



các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 23.161 4.928 0 0 586 465 41 569 0 0


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>8.837.238</b> <b>53.705.695 1.260.363</b> <b>150.969 14.462.586 11.489.880</b> <b>846.301 11.863.094</b> <b>5.635.415</b> <b>1.730.864 </b>


140 Thu của người lao động 7.613.699 49.493.949 435.759 63.903 4.659.604 3.993.017 197.543 2.506.099 217.714 66.869
141 Thuế sản xuất 4.075.846 40.665.126 203.529 29.847 521.509 446.903 22.211 281.775 107.314 32.961
142 Thuế sản phẩm 3.708.156 37.279.223 43.973 6.449 95.256 81.629 7.993 101.398 106.467 32.700
143 Thuế khác 367.690 3.385.904 159.556 23.399 426.252 365.274 14.218 180.377 848 260
144 Thặng dư sản xuất 2.309.237 19.706.076 129.984 19.062 731.628 626.964 91.089 1.155.587 187.224 57.504
145 Khấu hao TSCĐ 655.198 5.509.142 196.549 28.823 1.614.057 1.383.156 181.171 2.298.398 478.618 147.003


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>14.653.980 115.374.294</b> <b>965.821</b> <b>141.636 7.526.797</b> <b>6.450.040</b> <b>492.014</b> <b>6.241.860</b> <b>990.869</b> <b>304.336 </b>


<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b><sub>23.491.218 </sub></b> <b><sub>169.079.989 </sub><sub>2.226.184 </sub></b> <b><sub> 292.605 </sub><sub>21.989.383 </sub></b> <b><sub>17.939.921 </sub></b> <b><sub>1.338.314 </sub></b> <b><sub>18.104.954 </sub></b> <b><sub>6.626.284 </sub></b> <b><sub>2.035.200 </sub> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110


1 Thóc 0 0 0 218 0 0 0 0 0 0


2 Mía cây 0 0 6 17.601 0 0 0 0 0 0
3 Cây hàng năm khác 438 14 51.237 910.651 0 1 7 0 0 0
4 Cao su mủ khô 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 14 0 0 0 0 0 0



5 Cà phê nhân xô 0 0 355 43 0 0 0 0 0 0
6 Chè lá và chè búp tươi 36 0 2.619 18.162 0 0 3 38 0 8
7 Cây lâu năm khác 441 14 76.193 1.272.790 4 15 7 0 7 0
8 Trâu, bò 0 0 5.300 196.901 0 0 0 0 0 0
9 Lợn 0 0 7.687 645.403 0 0 0 0 0 0
10 Gia cầm 0 0 36.060 2.153.994 0 0 0 0 0 0
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 0 0 14.421 258.474 0 0 0 0 0 0
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 296 0 787 992 0 0 0 0 0 0
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác)


14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm
nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 2 0 2 50.933 0 114 0 0 0 0
15 Thuỷ sản khai thác 0 0 48.909 776.705 0 0 0 0 0 0
16 Thủy sản nuôi trồng 0 0 44.727 846.823 0 0 0 0 0 0
17 Than khai thác các loại (than sạch) 0 0 4.110 151.048 0 0 0 0 0 0
18 Dầu thô


19 Khí đốt tự nhiên 0 0 1.257 65.221 0 0 0 0 0 0
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 3.672 0 7.907 173 29 0 15 0 0 0
21 Các loại khoáng sản khai khoáng khác


còn lại 0 0 24 2.053 0 0 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

119




101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 0 0 0 73 0 0 0 0 0 0


23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 0 0 85.096 3.958.405 0 0 0 0 0 0
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 0 0 37.166 894.817 0 0 0 0 0 0
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 0 0 14.842 171.817 0 0 0 0 46 0
26 Dầu mỡ động, thực vật 123 0 13.603 274.960 0 0 0 0 0 0
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 118 0 11.871 140.201 0 0 0 0 10 0
28 Gạo 0 0 8.574 1.090.043 0 0 0 0 0 0
29 Bột các loại 0 0 6.529 122.181 0 0 0 0 0 0
30 Đường 107 0 6.768 144.612 0 0 0 0 14 0
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 3 227 6.987 248.800 7 0 10 0 33 3
32 Cà phê đã qua chế biến 35 0 9.517 359.483 0 0 2 0 45 0
33 Các loại thực phẩm khác còn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 1.035 119 14.871 605 37 0 21 16 11 1
43 Giày, dép các loại 866 0 34.796 1.406 348 53 7 0 0 0
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ



gỗ 17.886 1.433 25.399 43.205 112 118 94 0 250 282
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 21.549 127.618 119.622 75.829 2.297.217 1.158 3.503 10.361 8.626 17.319
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 15.311 145.448 30.346 12.065 71.325 5.570 7.697 39.306 12.226 13.865
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 0 0 384 29.038 0 439 0 109 0 15
48 Xăng, dầu các loại 1.778.164 322.405 183.555 260.225 12.124 8.236 14.066 208.625 6.298 19.345
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 24.950 1.642 3.037 44.166 0 32 50 9 0 21


120



50 Hoá chất cơ bản 650 0 27.185 3.175 1.028 57 181 0 0 2
51 Phân bón và hợp chất nitơ 105 0 53 2.183 0 0 77 0 0 0
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 2.589 0 248 1.780 3 12 17 314 0 0
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 9.914 10.407 192.307 28.188 30.714 2.012 3.662 1.854 2.547 1.125
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 666 22 3.011 733 322 67 2 56 365 20
55 Sản phẩm từ cao su 18.946 6.290 20.884 4.770 228 156 571 212 1.177 25
56 Sản phẩm từ plastic 10.158 38.936 35.203 44.712 16.205 2.975 443 2.094 3.588 550
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 844 507 51.830 91.817 431 134 147 166 672 195
58 Xi măng các loại 1.837 0 17.847 153 17 779 1 0 0 305
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110


61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 189.382 22.416 34.164 16.034 3.011 635 1.733 861 2.182 121


62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 23.076 114.642 21.729 4.967 3.861 4.536 8.312 53.501 96.467 6.119
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 8.420 106.832 32.924 3.950 641 841 41.779 962.489 6.650 1.491
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 918 1.167 30.810 19.104 164 1.151 2.532 13.850 523 19
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 636 7.791 3.426 1.075 136 1.649 8.174 10.972 2.944 75
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 11.640 17 33.508 9.297 108 355 409 35.290 478 500
67 Pin và ắc quy 4.822 28 4.041 2.052 19 209 1.206 17.275 180 5
68 Dây và thiết bị dây dẫn 7.313 7.098 20.934 6.706 745 464 11.659 624.234 2.399 114
69 Thiết bị điện chiếu sáng 4.289 357 79.527 13.558 1.223 869 1.153 2.880 2.098 427
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 2.131 96 55.680 15.979 129 280 263 2.466 4.365 138
71 Thiết bị điện khác 11.212 419 40.661 23.015 1.907 463 1.135 1.250 3.301 783
72 Máy thông dụng 4.630 1.329 3.653 3.141 252 209 50 955 783 11
73 Máy chuyên dụng 4.077 777 379 360 6.784 643 2.053 0 566 13
74 Ơ tơ các loại 285 0 3.542 1.315 0 0 577 0 0 251
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 86.848 0 0 0 0 81 78 0 0 0
76 Tàu và thuyền 10.969 0 32 0 0 0 0 0 0 0
77 Môtô, xe máy 0 0 65 202 0 0 47 697.690 157 0
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 271 0 491 47 6.616 20 0 0 1.106 0
79 Giường, tủ, bàn, ghế 20.286 4.228 131.526 107.807 437 990 3.274 7.759 5.670 4.132


80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


thao; Đồ chơi, trò chơi 35 0 3.353 0 6 86 14 0 249 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 113 0 1.838 0 0 22 0 0 0 0
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 184.161 71.110 135.407 38.401 9.122 3.012 6.957 150.977 10.525 14.101
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 292.274 506.990 2.601.930 749.229 19.305 13.042 59.646 85.427 121.401 31.442
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 27 0 76.306 4.656 11 0 14 402 0 0
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 10.316 0 25.682 32.284 0 7 71 59 0 1
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 33.095 8.469 -241.003 20.090 2.597 878 1.505 25.101 4.976 10.949
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 8.441 867 30.117 18.882 288 142 126 1.121 879 3.133
88 Xây dựng nhà các loại 61.221 35.235 146.988 57.726 0 851 3.392 0 260 4.870
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 275.085 0 224 3.060 0 322 212 0 1.518 1


90 Xây dựng chuyên dụng 119.045 0 882 6.762 8 161 2.660 1.475.829 145 1
91 Sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 58.234 24.050 16.162 27.205 773 1.568 2.220 2.073.523 1.888 7.076
92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 68.230 77.531 285.812 1.654.688 210.874 3.615 9.184 128.226 24.613 6.921
93 Vận tải hành khách đường sắt 3.442 62 9.141 54 8 215 251 0 1.378 166
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 1.068 1.175 4.105 30.868 3.195 48 128 1.634 337 110
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 1.071.666 456.353 79.781 10.784 695 1.955 3.729 8.756 22.270 866
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


đường ống 8.833 8.748 32.997 321.097 29.224 358 956 12.827 2.116 891


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 25.806 0 1.169 9.114 2 28 445 3.876 0 1


98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 11.120 12.211 48.957 189.727 23.062 446 1.462 18.692 2.936 1.077
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 33.489 148.018 45.969 3.518 28.875 1.051 2.947 13.589 43.194 3.899
100 Dịch vụ vận tải hàng hoá hàng không 146 139 559 4.357 421 6 15 196 33 14
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 2.497.716 62.039 4.158 6.631 6.989 89.907 590.093 0 688 67


102 Bưu chính và chuyển phát 39.294 1.722.754 15.411 11.241 5.255 2.437 2.459 274.265 8.044 6.815
103 Dịch vụ lưu trú 212.713 401.011 52.855 4.190 3.629 3.434 6.626 43.050 25.572 40.766
104 Dịch vụ ăn uống 100.428 48.449 153.750 139.243 10.390 3.673 8.219 251.052 25.808 19.687
105 Dịch vụ xuất bản 2.782 1.107 2.585 1.160 384.142 282 2.090 1.971 2.493 1.526
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 131 0 513 912 3 31.549 30.502 983 1.312 0
107 Phát thanh, truyền hình 501 0 46.259 1.981 73 12.772 48.577 26.975 9.203 11.814
108 Dịch vụ viễn thông 75.934 545.847 500.326 119.951 16.589 7.092 24.922 601.278 78.540 37.729
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin 4.557 12.609 60.073 3.433 105.137 735 586 46.883 274.361 2.898
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 86.411 55.005 168.164 2.573 791 485 447 478 12.716 12.510.162
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 22.433 5.398 14.094 1.786 105 247 1.522 33.335 3.798 10.007
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 2.496 0 7.421 172 0 2 23 0 1.640 21
113 Dịch vụ tài chính khác 25.257 19 14.296 8.077 1.325 66 5.067 9 1.671 7.040
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 483.047 2.471.196 155.361 650.111 6.812 23.085 5.193 219.706 183.229 22.444
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 11.008 48.166 50.482 6.040 1.461 959 22 69.719 11.902 10.226
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý 20.438 30.254 50.342 195 902 3.604 529 13.118 15.625 490


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 4.324 1.606 4.351 86 1 151 63 0 0 235


118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 559 1.184 0 254 2.198 0 442 2.069 26.882 78
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 36.124 246.349 265.626 20.735 18.290 22.821 8.904 168.817 25.924 141.984
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 11.983 761 34.644 1.446 17.366 228 4.306 707 34.540 180
121 Dịch vụ thú y 0 0 374 284 0 0 0 0 0 0
122 Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình phi


tài chính 9.998 975 14.345 1.159 0 2.300 1.888 68 192 2.998
123 Dịch vụ lao động và việc làm 29.945 1.899 1.461 1.182 42 21 90 29.770 5.535 41
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 510 0 48.377 221 947 289 570 5.377 37.307 60
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 2.304 9.821 11.484 2.255 1.081 38 431 5.015 226 1.217
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 17.186 38.091 47.510 15.122 243 902 1.277 2.007 5.759 642
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 36.045 17.298 18.970 1.217 3.795 445 1.135 31.485 9.229 2.951
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt



buộc cung cấp 2.570 137 8.101 2.393 21 40 300 8.256 128 1.302
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 7.178 17.091 28.605 9.842 78 33 6.725 84 36.184 2.541
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


đại học 1.278 970 2.143 143 103 228 1.121 55.927 12.116 127
131 Dịch vụ y tế 5.137 106 8.865 3.226 1.076 76 744 39 3.156 326


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

101 102 103 104 105 106 107 108 109 110
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 130 0 644 82 0 0 128 336 338 496
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 86 46 1.461 388 12.256 6.242 12.153 2.794 146 338
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 0 0 2 867 0 0 0 0 0 0
135 Thể thao; vui chơi giải trí 1.294 21.370 26.617 135 61 153 184 143 2.096 140
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 1.889 0 9.256 344 36.480 78 7 0 1.343 1.211
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 6.375 2.955 59.276 5.331 462 408 1.130 6.693 5.539 1.676
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các



tổ chức và cơ quan quốc tế 1.964 6 8.867 1.267 0 0 10 0 56 304


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>8.400.069</b> <b>8.063.641</b> <b>7.449.110 22.338.398 3.432.921</b> <b>279.622</b> <b>981.316</b> <b>8.604.525</b> <b>1.270.868 13.002.191 </b>


140 Thu của người lao động 4.625.694 2.321.709 3.207.881 25.354.382 584.896 133.827 377.693 3.943.801 778.559 5.450.507
141 Thuế sản xuất 4.379.210 291.285 4.827.910 1.920.379 164.166 17.184 391.325 456.888 125.621 59.291
142 Thuế sản phẩm 4.246.346 276.139 4.311.079 859.135 154.361 14.891 336.737 435.930 61.339 19.403
143 Thuế khác 132.864 15.146 516.831 1.061.243 9.805 2.293 54.588 20.958 64.282 39.888
144 Thặng dư sản xuất 6.514.403 1.684.872 2.211.836 12.498.881 979.378 18.199 19.516 4.612.264 387.199 8.365.580
145 Khấu hao TSCĐ 2.002.754 549.716 4.658.431 1.040.466 113.025 37.808 663.634 2.950.429 315.734 123.267


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>17.522.061</b> <b>4.847.582 14.906.057 40.814.108 1.841.465</b> <b>207.018 1.452.168 11.963.382</b> <b>1.607.112 13.998.646 </b>


<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b><sub>25.922.130 </sub></b> <b><sub>12.911.223 </sub></b> <b><sub>22.355.167 </sub></b> <b><sub>63.152.506 </sub> <sub>5.274.385 </sub></b> <b><sub> 486.640 </sub></b> <b><sub>2.433.484 </sub></b> <b><sub>20.567.907 </sub></b> <b><sub>2.877.980 </sub></b> <b><sub>27.000.837 </sub> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
1 Thóc 0 0 0 0 0 0 0 63.773 0 110
2 Mía cây 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 3.430 0 0


0 0 0 0 0 0 0 2.312 0 0


0 0 0 2 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 1 0 0 0



3 Cây hàng năm khác 0 0 0 738 78 0 88 6.966 9 5.586
4 Cao su mủ khô


5 Cà phê nhân xô


6 Chè lá và chè búp tươi 0 0 0 2 0 0 56 5 2 21
7 Cây lâu năm khác 0 0 0 1.494 78 0 89 8.417 9 5.607
8 Trâu, bò 0 0 0 0 0 0 0 4.191 0 3.721
9 Lợn 0 0 0 0 0 0 0 1.368 0 2.420
10 Gia cầm 0 0 0 0 0 0 0 829 0 1.611
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 0 0 0 0 0 0 0 3.136 0 3.711
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 0 0 0 137 0 0 8 9.083 0 2.334
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác)


14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm
nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 0 0 0 68.681 0 0 1.452 6.379 7 46.554
15 Thuỷ sản khai thác 0 0 0 0 0 0 0 50 0 6.910
16 Thủy sản nuôi trồng 0 0 0 0 0 2.993 0 9.395 0 3.406
17 Than khai thác các loại (than sạch)


18 Dầu thô 0 0 0 0 0 0 346 0 0 0
19 Khí đốt tự nhiên


20 Đá, cát, sỏi, đất sét 0 0 0 11.291 0 0 46.552 16 1.730 27.120
21 Các loại khống sản khai khống khác



cịn lại 0 0 0 2.081 0 0 0 58 0 55


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

127



111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 0 0 0 0 0 0 85.715 0 0 0
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 0 0 0 0 0 0 6 710 0 0


0 0 0 0 0 0 6 127 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 12 0 0 30 3 30 0


0 0 0 56 0 0 58 5 30 45


0 0 0 12 0 0 28 2 12 0
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản


25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản
26 Dầu mỡ động, thực vật



27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 2 4 0 188 0 0 21 59 32 0
28 Gạo


29 Bột các loại 0 0 0 0 0 0 0 270 0 5.746
30 Đường 0 0 0 180 0 0 13 48 1 0
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 0 0 0 186 0 0 73 17 0 23
32 Cà phê đã qua chế biến


33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,
mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


chấm, giấm, men bia…) 0 0 0 466 0 0 222 52 3 140
34 Thức ăn chăn nuôi 0 0 0 0 0 0 5 28.477 0 6.321
35 Rượu 0 0 0 62 1 0 16 16 0 10
36 Bia


37 Đồ uống khơng cồn, nước khống 4.342 9.135 10.264 6.813 716 512 2.039 1.007 1.168 1.622
38 Thuốc lá điếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

128



111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 0 0 0 10.563 13 0 52 35 1.220 238
43 Giày, dép các loại 0 0 0 176.995 4 0 347 85 21 189
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ



gỗ 2.325 4.890 16 12.954 52 182 7.462 11.872 10.241 7.683
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 156.008 58.288 12.662 123.325 15.997 4.228 120.055 13.162 27.748 155.998
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 13.305 27.992 2.212 59.232 7.365 3.136 37.654 10.813 1.250.456 23.879
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 0 0 0 0 0 0 0 196 133 384
48 Xăng, dầu các loại 89.037 187.314 118.340 1.825.857 16.158 4.889 246.359 31.945 18.457 67.873
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 3 6 0 1.081 26 67 1.982 419 1.553 321
50 Hoá chất cơ bản 0 0 0 503 1 362 5.129 60.661 4.382 38.876
51 Phân bón và hợp chất nitơ 0 0 0 18 0 0 122 10.677 24 6.221
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 8.310 17.482 1 382 23 15 2.029 82 11.305 7.449
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 3.629 7.634 1.867 389.739 1.478 5.306 25.511 9.572 26.661 188.315
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 0 1 0 71 13 7 1.213 18.832 12 706
55 Sản phẩm từ cao su 1 2 0 47.507 122 25 5.856 5.139 1.410 873
56 Sản phẩm từ plastic 9.208 19.372 16 40.537 1.076 576 10.986 13.219 33.418 35.145
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 93 195 1 11.627 405 143 2.157 2.559 7.414 898
58 Xi măng các loại 0 0 0 6.257 5 14 35.024 275 4.212 1.827
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

129



111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 5.315 11.183 0 61.612 1.537 425 31.723 14.057 45.933 71.599


62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 34.200 71.950 215.394 28.839 11.358 6.005 39.907 10.800 6.958 12.562
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 6.385 13.433 20.030 10.346 2.970 1.803 26.589 1.277 1.838 1.770
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 28.230 59.390 8 5.460 651 300 1.354 397 1.312 739
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 5 11 2 828 142 267 19.486 8.115 1.013 9.407
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 0 0 0 10.947 290 206 2.862 2.341 1.029 556
67 Pin và ắc quy 0 0 0 906 61 6 2.485 2.774 217 8.091
68 Dây và thiết bị dây dẫn 22.155 46.609 2.193 5.046 230 225 5.488 1.004 10.572 2.874
69 Thiết bị điện chiếu sáng 317 667 26.473 72.171 346 289 4.422 651 26.041 3.313
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 7.904 16.628 1 7.452 202 1.183 1.470 532 398 81
71 Thiết bị điện khác 0 1 5.764 5.328 111 481 4.435 532 2.742 4.471
72 Máy thông dụng 2 4 1 3.320 123 742 4.244 708 1.487 420
73 Máy chuyên dụng 0 0 0 1.499 119 2.689 36.355 28.698 1.074 3.624
74 Ơ tơ các loại 6 12 0 21.820 0 771 7.786 563 1.537 1.297
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 0 0 0 27 0 0 68 0 0 0
76 Tàu và thuyền 0 0 0 378 0 0 0 0 0 0
77 Môtô, xe máy 0 0 0 0 451 25 497 30 0 0
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 0 0 7 0 52 217 778 0 177 0
79 Giường, tủ, bàn, ghế 2.293 4.823 41 23.647 4.873 12.193 12.330 3.666 1.972 1.328
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết



liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

130



111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 0 0 0 0 0 0 366 729 0 0
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 36.356 76.485 514 170.320 7.852 2.624 43.703 12.498 10.929 44.985
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 45.357 95.421 117.012 4.050.553 14.647 8.034 69.855 37.977 16.426 66.858
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 0 0 0 1.534 10 0 43 117 66 81
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 0 0 0 1.644 0 0 722 1 8 30
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 2.536 5.334 15.631 -554.279 752 960 6.164 4.482 692 8.546
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 720 1.514 1.236 112.361 200 595 1.474 673 206 991
88 Xây dựng nhà các loại 191 403 0 221.512 13.176 293 56.047 11.328 478 1.135
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 16 33 0 53.733 0 0 1.250 1.053 112 6
90 Xây dựng chuyên dụng 0 1 0 90.321 0 0 6.624 191 519 3.211
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác, Bán,



bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 286 601 7 123.043 2.051 1.148 33.530 7.348 2.574 11.918
92 Bán buôn (trừ ô tô, mơtơ, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 24.440 51.417 43.338 303.886 5.896 5.223 67.143 42.427 40.661 87.877
93 Vận tải hành khách đường sắt 2.756 5.798 1 1.748 616 433 21.974 7.358 753 555
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 290 611 550 4.277 85 67 967 445 655 1.003
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 65.295 137.366 34 47.589 11.496 5.846 46.856 17.914 4.423 24.259
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 0 0 2 714 326 108 364 436 41 9
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 2.406 5.063 3.896 57.034 698 569 9.552 3.800 4.962 8.130
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 670 1.409 91 27.680 29.942 32.518 56.556 11.753 25.979 31.052
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng 35 74 47 564 10 9 125 64 86 140
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 23 48 0 67.507 96 47 2.283 165 232.199 1.777
102 Bưu chính và chuyển phát 2.521 5.305 2.589 62.654 3.763 2.028 11.315 1.979 5.983 8.748
103 Dịch vụ lưu trú 1.293 2.721 39 244.458 16.131 11.442 91.296 21.356 38.909 5.875
104 Dịch vụ ăn uống 120.745 254.020 100.506 189.048 45.888 9.365 99.957 14.146 11.721 16.648
105 Dịch vụ xuất bản 426 897 47 6.873 1.371 1.565 1.818 2.901 67.280 1.881
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản



âm nhạc 0 0 0 173 9 164 13 67 5.238 18.001
107 Phát thanh, truyền hình 317 668 0 4.725 189 2.129 79 860 51.166 538
108 Dịch vụ viễn thông 137.412 289.085 74.836 2.254.623 22.668 11.429 61.674 16.113 21.550 35.819
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin 872 1.835 35 5.593 17.104 15.765 13.467 1.340 11.781 3.382
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 622 1.309 1.043 50.529 2.345 358 7.250 238 1.886 1.059
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 61.570 129.530 10 12.359 1.454 452 3.090 726 358 282
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 449 944 0 892 3 0 2.208 5 371 32
113 Dịch vụ tài chính khác 23.372 319.089 204.957 37.983 842 18 6.575 4.677 1.136 80
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 4.578 9.630 1.071 4.183.168 55.432 37.362 178.629 5.134 52.535 51.995
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 1.968 4.140 161.921 48.905 212.894 18.582 12.615 295 6.863 917
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý 250 527 14.522 77.375 2.132 44.013 30.734 1.196 17.496 3.375


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 0 1 0 43.661 54.738 171.250 1.154.455 87.257 47.579 56.140
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 0 0 5 0 191 115 18.657 55.437 14.875 20.247
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 6.938 14.597 21.315 266.747 5.998 12.473 20.962 3.395 49.811 2.399
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 1 1 16 3.431 36.134 11.240 52.127 10.195 25.744 29.623


121 Dịch vụ thú y 0 0 0 0 0 0 0 1.751 0 0
122 Cho thuê máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho th đồ dùng cá
nhân gia đình; cho thuê tài sản vơ hình phi


tài chính 19 40 6 1.090 3.838 0 36.218 13.488 34.443 1.019
123 Dịch vụ lao động và việc làm 29 61 0 16.132 951 155 869 121 1.518 1.007
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 255 536 1 10.408 3.680 506 11.032 0 2.585 1.255
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 248 523 138 2.223 541 120 1.838 804 3.455 364
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình cảnh


quan 91 191 4 86.492 714 440 1.197 1.047 274 213
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 445 936 109 10.687 30.491 8.626 10.152 5.680 6.763 2.238
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 16 35 10 8.681 118 128 3.142 114 95 6
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 790 1.661 51 10.389 35.084 183 9.849 1.810 1.035 1.663
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau



đại học 4 9 0 9.426 3.970 65 5.057 2.091 0 1.161
131 Dịch vụ y tế 148 311 3 3.260 1.318 50 7.582 15 107 91


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 12 26 0 880 51 0 901 140 3 0
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 0 0 0 15 503 0 95 63 913 35.813
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 3 6 0 0 0 0 5 0 0 0
135 Thể thao; vui chơi giải trí 0 0 1 1.366 295 0 2.382 68 352 1.270
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 94 197 123 3.874 6.793 126 5.086 91 541 45
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 3.541 7.450 18.374 17.696 2.835 1.049 13.738 3.295 3.853 3.901
138 Dịch vụ làm th cơng việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 0 1 0 8.336 0 0 303 6 36 30


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>966.040</b> <b>2.032.336</b> <b>1.202.575 15.903.205 727.187</b> <b>471.086</b> <b>3.222.442</b> <b>884.344</b> <b>2.478.952</b> <b>1.427.024</b>



140 Thu của người lao động 728.663 520.637 1.220.829 24.484.520 551.672 476.891 4.343.864 2.260.880 3.498.730 606.729
141 Thuế sản xuất 158.215 57.657 191.228 1.474.724 327.736 329.911 498.556 88.435 227.194 67.726
142 Thuế sản phẩm 143.652 52.350 187.297 1.143.171 322.511 317.113 462.379 52.213 212.034 39.374
143 Thuế khác 14.563 5.307 3.932 331.553 5.226 12.799 36.178 36.222 15.160 28.352
144 Thặng dư sản xuất 697.889 254.327 418.298 7.106.749 487.529 110.939 577.797 88.324 495.770 93.961
145 Khấu hao TSCĐ 105.329 38.384 153.355 5.042.494 272.325 154.115 247.626 510.589 87.781 162.416


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>1.690.096</b> <b>871.005</b> <b>1.983.710 38.108.488 1.639.263</b> <b>1.071.856</b> <b>5.667.843 2.948.229</b> <b>4.309.475</b> <b>930.832</b>


<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b><sub> 2.656.136 </sub></b> <b><sub>2.903.340 </sub></b> <b><sub>3.186.285 </sub></b> <b><sub>54.011.693 </sub> </b> <b><sub>2.366.450 </sub></b> <b><sub>1.542.943 </sub></b> <b><sub>8.890.285 </sub></b> <b><sub>3.832.573 </sub></b> <b><sub>6.788.426 </sub></b> <b><sub>2.357.856 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
1 Thóc 0 0 27 0 0 0 0 0 7.880 0
2 Mía cây 0 0 6 0 0 0 0 178 2.064 0
3 Cây hàng năm khác 0 0 53 234 1 43.912 19 11.297 38.917 844
4 Cao su mủ khô 0 0 0 0 0 0 0 0 189 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 .676 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 3 0 0 0 0 0 .066 0
5 Cà phê nhân xô


6 Chè lá và chè búp tươi 0 31 1 12 2 139 37 4.701 1.282 40
7 Cây lâu năm khác 0 0 79 239 4 49.901 29 12.943 51.837 1.366
8 Trâu, bò 0 0 0 0 0 0 0 0 943 1.231
9 Lợn 0 0 0 0 0 0 0 0 25.066 1.000


10 Gia cầm 0 0 0 26 0 0 0 444 4.951 857
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 0 0 0 7 0 0 0 91 3.926 2.575
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 0 0 1 15 0 7.285 0 9.557 2.268 808
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 0 0 0 0 0 0 0 15.240 39 0
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm


nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 0 3.191 0 2 0 1.802 2 15.195 4.993 25


15 Thuỷ sản khai thác 27


16 Thủy sản nuôi trồng 0 0 0 0 0 0 0 62 25.091 64
17 Than khai thác các loại (than sạch) 0 0 0 0 0 3.394 2 0 4.034 227
18 Dầu thô


19 Khí đốt tự nhiên 3


20 Đá, cát, sỏi, đất sét 0 0 105 8 0 31.544 2 663 13.142 550
21 Các loại khoáng sản khai khoáng khác


còn lại 0 0 0 0 0 11.195 0 24 2.398 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

135



121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản



phẩm từ thịt 0 0 0 85 0 251 0 1.797 49.420 0
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 0 0 0 12 0 0 0 0 9.872 0
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 0 0 0 35 0 6 0 63 2.874 0
26 Dầu mỡ động, thực vật 0 0 0 4 0 0 0 17 .528 0


0 0 0 0 0 0 0 0 .307 0
5


27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 0 0 0 12 0 0 0 270 10.758 30
28 Gạo 0 0 102 28 0 0 0 222 92.390 0


29 Bột các loại 1


30 Đường 0 0 0 1 91 28 0 183 2.523 16
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 0 0 11 43 36 127 0 8.665 9.070 206
32 Cà phê đã qua chế biến 0 0 3 6 0 16 3 1.463 1.416 21
33 Các loại thực phẩm khác còn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

136



121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,



yên đệm và các loại tương tự. 0 966 139 11.912 114 162 277 6.338 7.529 265
43 Giày, dép các loại 2 2.340 17 653 3.326 2.695 5 1.230 2.247 86
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 0 27.114 343 394 32 4.362 13.658 71.274 86.539 10.062
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 366 3.569 3.744 10.356 4.233 8.656 88.327 892.438 332.598 55.424
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 313 6.323 6.497 35.537 6.661 2.843 10.812 738.507 474.427 64.809
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 0 0 0 3 0 0 0 195 1.665 0
48 Xăng, dầu các loại 19.751 93.482 15.518 421.993 20.794 417.989 24.293 1.767.635 849.442 124.745
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 847 1.419 28 3.408 82 1.698 23 10.029 3.411 565
50 Hoá chất cơ bản 0 612 204 257 83 30.429 419 14.013 18.456 18.533
51 Phân bón và hợp chất nitơ 0 0 18 58 0 5.021 0 29.579 5.183 1.280
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 0 1.473 522 639 0 1.640 1.281 7.918 14.918 101
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 3.310 8.215 1.130 3.169 441 87.980 29.486 178.412 49.165 19.561
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 37.553 26 41 181 7 10.704 15 4.824 494.712 19.408
55 Sản phẩm từ cao su 0 20.232 260 5.392 133 14.183 413 38.473 11.014 6.180
56 Sản phẩm từ plastic 950 7.934 1.451 2.184 262 17.561 19.777 73.571 65.274 9.011
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 4.200 4.001 1.302 1.112 78 956 2.060 33.427 30.918 6.594
58 Xi măng các loại 0 0 108 1.197 34 81.841 11 2.469 15.282 5.231
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

137



121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 1.984 28.704 758 2.566 569 32.374 602 101.916 59.515 30.961
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 113 5.857 3.380 9.853 1.311 12.489 20.091 846.093 388.039 75.541
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 18 2.924 1.783 6.683 2.759 1.199 1.404 133.015 66.185 7.646
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 0 2.566 100 308 334 621 6.475 22.877 54.466 9.293
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 0 17.082 1.638 679 101 130 327 18.699 47.254 17.790
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 0 3.686 172 1.937 45 351 201 29.861 82.176 9.607
67 Pin và ắc quy 479 2.205 45 3.887 301 1.179 13 25.306 20.532 1.146
68 Dây và thiết bị dây dẫn 188 31.705 300 143 251 12.340 141 37.256 40.591 9.178
69 Thiết bị điện chiếu sáng 125 11.533 332 2.336 215 18.942 2.015 59.794 57.281 9.797
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 0 974 313 384 286 3.523 94 127.921 40.386 17.495
71 Thiết bị điện khác 4 3.020 157 237 359 4.481 3.384 56.736 67.047 15.055
72 Máy thông dụng 0 3.067 7 34 93 1.096 293 30.887 9.197 5.845
73 Máy chuyên dụng 0 3.998 53 0 726 5.841 9 26.781 17.124 28.974
74 Ơ tơ các loại 0 0 77 115 1.536 7.198 0 61.646 93.810 1.114
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tô) 0 15 170 0 3 43 0 0 1.546 1.160
76 Tàu và thuyền 0 0 0 50 0 0 0 46.110 114 0
77 Môtô, xe máy 0 18 20 0 1.508 0 0 1.077 444 142


78 Phương tiện vận tải khác còn lại 0 183 0 0 0 899 0 1.737 702 0
79 Giường, tủ, bàn, ghế 632 7.106 5.217 1.241 2.760 4.025 677 391.152 378.438 57.213
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

138



121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 1.094 0 15 0 27 3 0 21.381 44.620 34.815
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 511 21.165 4.019 16.340 1.912 48.449 11.980 446.255 177.028 50.686
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 169 20.333 11.372 29.969 17.365 113.352 21.515 1.046.796 891.986 197.357
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 0 268 0 559 1 0 0 1.440 25.496 11.614
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 0 8 14 26 11 0 0 5.562 1.866 419
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 9 2.320 2.296 3.308 770 20.219 2.700 158.670 177.765 78.744
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 2 944 357 773 1.100 52.469 2.261 44.748 33.051 9.204
88 Xây dựng nhà các loại 0 828 5.443 11.418 53 426 8.091 1.868.726 376.671 166.870
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng



cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 0 2.697 1 17 160 60.287 53 472.973 43.764 35.870
90 Xây dựng chuyên dụng 0 0 61 0 205 0 7 71.389 13.509 12.696
91 Sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 0 30.235 2.041 34.057 14.284 107.671 993 631.888 159.912 22.339
92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 7.472 18.620 3.505 12.017 3.701 68.290 24.897 492.663 406.889 66.311
93 Vận tải hành khách đường sắt 0 442 1.520 591 99 612 4.675 85.599 11.627 8.635
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 65 268 51 180 67 804 310 6.954 5.346 915
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác 2.634 12.496 7.364 178.206 4.101 1.365 3.610 373.365 184.625 43.794
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

139



121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 0 267 0 4.822 10.080 75 17 3.893 22 229
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 561 2.497 486 1.686 680 7.652 2.374 57.543 47.905 8.488
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 1.196 3.222 31.308 44.493 3.339 3.316 10.408 18.372 43.139 47.465
100 Dịch vụ vận tải hàng hoá hàng không 10 38 7 24 8 112 40 850 701 116
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho



vận tải 0 8.409 35 19.707 231 47.209 2.421 255.629 811.062 458
102 Bưu chính và chuyển phát 187 1.017 98.271 6.996 1.654 1.815 2.127 301.554 82.118 12.302
103 Dịch vụ lưu trú 1.327 4.177 11.306 67.051 5.856 1.990 15.418 632.944 206.552 51.065
104 Dịch vụ ăn uống 813 15.140 28.350 71.059 6.768 19.649 14.525 1.133.985 182.129 49.911
105 Dịch vụ xuất bản 0 832 722 19.860 21 912 583 357.754 117.093 54.004
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 0 6.827 23 333 339 0 63 1.456 2.481 2.155
107 Phát thanh, truyền hình 0 327 856 125 468 100 339 92.876 10.305 2.133
108 Dịch vụ viễn thông 7.626 23.132 19.897 57.133 12.405 24.966 8.404 850.327 360.856 66.465
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin 0 230 1.031 6.752 251 1.450 561 146.587 51.983 17.688
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) 0 946 655 5.290 1.402 377 3.113 372.098 14.678 6.789
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 0 2.029 349 7.242 234 2.468 641 68.249 135.623 3.013
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 277 212 539 452 582 65 77 2.473 11.520 12
113 Dịch vụ tài chính khác 0 60 557 8.194 92 162 976 26.839 1.923 19.791
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 0 44.018 30.444 98.214 16.880 27.420 44.058 150.990 3.849.979 532.106
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 745 1.558 1.524 4.088 564 1.219 1.690 18.499 34.915 18.722
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

140



121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ



thuật 0 3 17 128 113 292 10.213 517.042 100.503 103.431
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 0 0 264 0 0 0 0 30.410 15.442 82.493
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 301 310 15.070 132.304 1.941 1.788 12.078 104.314 34.189 38.834
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 0 0 1.505 2.906 999 342 1.851 42.932 45.840 19.614
121 Dịch vụ thú y 0 0 0 0 0 0 0 7.167 0 0
122 Cho th máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình phi


tài chính 0 32.913 358 7.031 1.881 2.116 13.855 56.989 29.501 4.802
123 Dịch vụ lao động và việc làm 6 69 6.318 329 1.334 13 718 14.823 31.704 3.722
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 185 607 2.021 115.937 190 3.412 1.835 98.696 12.281 1.464
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 644 11 342 2.727 244 60 384 5.536 12.570 4.058
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 0 165 367 836 31 1.830 618 61.132 92.928 35.727
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 0 3.737 9.469 12.524 247 1.406 15.199 40.476 58.380 17.665
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt



buộc cung cấp 0 30 2.243 1.875 28 399 48 2.235.335 10.735 27.219
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 449 650 10.309 1.550 2.292 553 1.122 323.559 668.659 40.002
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

121 122 123 124 125 126 127 128 129 130
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 0 0 197 19 42 0 0 17.839 28.600 5.291
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 0 0 3 12.774 22 0 2.506 72.508 47.409 4.656
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 0 5 0 0 0 0 0 1.265 1.177 0
135 Thể thao; vui chơi giải trí 0 0 206 4.642 45 337 0 228.494 42.137 15.952
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 0 225 1.085 341 169 198 1.566 64.315 15.048 1.269
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 2.607 790 4.554 1.324 434 5.091 2.561 235.520 95.733 13.433
138 Dịch vụ làm th cơng việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 0 3.583 98 41 0 0 952 16.378 83.197 919



141



<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>100.778</b> <b>629.180</b> <b>380.623</b> <b>1.558.955 185.270</b> <b>1.750.273</b> <b>488.057 21.123.410 14.905.184</b> <b>3.867.621 </b>


140 Thu của người lao động 163.523 189.291 178.348 895.805 505.034 617.192 316.447 30.093.707 20.013.828 5.765.353
141 Thuế sản xuất 2.536 208.444 228.534 332.723 60.456 142.320 122.954 158.628 334.532 50.549
142 Thuế sản phẩm 2.524 152.963 218.892 318.450 52.855 104.982 47.740 33.021 181.069 8.717
143 Thuế khác 12 55.481 9.642 14.273 7.600 37.338 75.214 125.606 153.463 41.831
144 Thặng dư sản xuất 5.772 156.039 113.663 676.633 58.130 317.464 171.696 263.180 4.354.807 677.461
145 Khấu hao TSCĐ 5.036 540.473 49.767 121.391 14.366 306.160 124.589 6.698.716 2.814.192 1.689.464


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>176.867</b> <b>1.094.247</b> <b>570.312</b> <b>2.026.553 637.986</b> <b>1.383.136</b> <b>735.685 37.214.231 27.517.359</b> <b>8.182.827 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

131 132 133 134 135 136 137 138


1 Thóc 0 0 58 0 137 0 0 0


2 Mía cây 0 4 325 0 192 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0


0 646 49 0 476 0 0 0
94 1.917 0 0 2.787 0 0 0


95 615 0 0 2.122 0 0 0


0 0 0 0 0 0 819 0



0 0 0 0 0 9 0 0


3 Cây hàng năm khác 8.474 1.599 9.346 4 21.043 6.527 212 0
4 Cao su mủ khô


5 Cà phê nhân xô


6 Chè lá và chè búp tươi 311 49 276 8 109 147 318 0
7 Cây lâu năm khác 32.719 2.519 14.131 12 49.735 21.697 1.114 0
8 Trâu, bò


9 Lợn


10 Gia cầm 64 2.154 0 0 1.259 425 0 0
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác


12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 320 34 824 5 22.828 675 1.018 0
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác)


14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm
nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 19.525 49 0 0 7 11 1.090 0
15 Thuỷ sản khai thác 1 1.945 0 0 49 934 26 0
16 Thủy sản nuôi trồng 179 1.646 0 0 1.957 961 0 0
17 Than khai thác các loại (than sạch) 193 166 736 0 11 322 7.204 0
18 Dầu thơ



19 Khí đốt tự nhiên 7 120 16 0 582 0 310 0
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 643 98 21.352 0 8.245 0 5.541 0
21 Các loại khoáng sản khai khống khác


cịn lại 107 461 253 0 2.334 89 294 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

143



131 132 133 134 135 136 137 138
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 0 0 0 0 0 0 0 0


23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 480 9.473 10.917 0 15.517 2.223 0 0
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 0 4.903 9.538 0 10.228 181 0 0
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 11 1.375 0 0 3.209 539 0 0
26 Dầu mỡ động, thực vật 169 806 1.181 0 1.559 588 0 0
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 4.498 2.092 3.768 0 503 1.079 11.791 0
28 Gạo 2.813 7.707 9.638 0 23.895 7.472 0 0
29 Bột các loại 17 116 803 0 372 1.172 0 0
30 Đường 123 320 361 1 468 810 3.399 0
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 147 315 179 25 3.053 834 0 0
32 Cà phê đã qua chế biến 64 17 89 5 547 82 113 0
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,



mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

144



131 132 133 134 135 136 137 138
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 1.830 108 1.024 341 1.280 667 7.673 0
43 Giày, dép các loại 1.974 434 3.719 39 4.305 1.572 627 0
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm từ


gỗ 4.274 357 36.551 279 9.299 3.399 2.207 0
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 87.730 2.481 43.469 80.316 21.302 26.794 7.750 133
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi các


loại 120.790 2.215 85.030 425.877 41.363 56.547 4.515 13.494
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 13.936 385 232 0 407 230 9.929 0
48 Xăng, dầu các loại 148.367 8.604 73.303 21.469 99.856 96.319 76.871 724.898
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 1.937 173 3.535 59 2.757 392 1.897 1.849
50 Hoá chất cơ bản 529.833 263 2.919 26 16.279 338 75.928 0
51 Phân bón và hợp chất nitơ 14 256 156 0 22.998 51 520 0
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên


sinh 80.539 62 1.509 11 691 1.143 2.829 0
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 323.165 745 15.384 1.512 19.262 8.284 217.194 5.373


54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 8.351.832 14.084 1.977 178 3.689 21.097 57.161 21.005
55 Sản phẩm từ cao su 82.268 294 1.573 1.491 11.324 4.318 14.565 0
56 Sản phẩm từ plastic 127.781 385 20.257 1.620 16.339 2.997 43.989 32.145
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 26.117 173 5.334 480 1.806 7.600 2.965 8.086
58 Xi măng các loại 1.328 266 3.112 14 42.111 110 3.180 16.671
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

145



131 132 133 134 135 136 137 138
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 46.776 540 32.917 534 8.333 2.721 33.254 136


62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 67.533 1.698 25.891 1.525 23.708 18.643 180.777 0
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 32.975 396 7.127 896 4.380 5.386 2.050 0
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 12.883 1.271 5.508 428 9.252 1.861 25.173 0
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 65.405 575 4.761 23 525 46 13.905 0
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 10.109 303 4.264 642 6.833 588 44.613 260
67 Pin và ắc quy 1.435 35 1.245 202 2.954 204 5.453 0
68 Dây và thiết bị dây dẫn 8.658 282 15.065 1.196 6.190 917 104.818 9.827
69 Thiết bị điện chiếu sáng 12.704 400 25.597 2.376 20.355 5.888 10.132 9.987
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa



bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 22.784 1.021 4.995 92 12.656 3.738 2.938 0
71 Thiết bị điện khác 63.994 1.007 10.212 761 5.703 4.146 54.363 13.451
72 Máy thông dụng 7.874 77 6.758 110 783 542 7.862 1.280
73 Máy chuyên dụng 107.149 1.421 11.566 534 459 279 1.027 0
74 Ơ tơ các loại 3.852 1.298 3.606 259 108 662 0 0
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 586 0 322 0 0 0 8.377 0


10 0 0 0 89 0 0 0


76 Tàu và thuyền


77 Môtô, xe máy 1.955 62 21 118 3 0 82 0
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 190 35 4.819 0 280 715 0 0
79 Giường, tủ, bàn, ghế 83.928 5.179 16.110 2.590 12.383 18.836 9.762 0
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

146



131 132 133 134 135 136 137 138
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 897.786 11.675 83 0 252 608 103 0
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 107.236 2.308 25.810 5.274 32.884 26.660 40.483 4.106
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 491.193 15.626 117.886 46.148 341.681 48.118 183.253 2.483


84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 10.831 2.145 1.038 1.145 3.318 95 11.648 47.128
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 4.713 37 179 10 2.502 114 774 0
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 122.733 5.265 18.512 2.643 34.048 9.383 41.756 23.604
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 70.054 754 2.214 276 3.715 1.876 4.255 101
88 Xây dựng nhà các loại 147.336 11.112 33.492 798 14.787 9.122 1.093 0
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 17.051 3.297 7.616 19 6.743 6.768 0 0
90 Xây dựng chuyên dụng 2.539 877 6.155 118 17.069 871 32.791 0
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy, phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe


máy 43.479 3.515 23.359 7.567 52.266 22.602 6.109 3.989
92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 1.651.278 9.142 53.100 39.897 71.926 0 138.879 20.754
93 Vận tải hành khách đường sắt 5.828 209 13.054 237 4.688 5.503 49 0
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 14.309 144 807 737 975 0 1.523 216
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách



bằng đường bộ khác 36.903 1.862 34.762 2.493 17.728 37.965 5.430 2.004
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

147



131 132 133 134 135 136 137 138
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 238 231 148 234 955 145 0 0


98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 125.513 1.164 7.283 5.494 10.390 0 12.384 2.096
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 46.370 387 18.444 5.440 30.940 53.100 195 0
100 Dịch vụ vận tải hàng hoá hàng không 2.113 20 109 92 129 0 183 33
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 320 73 1.352 20 1.852 1.472 73 0
102 Bưu chính và chuyển phát 13.359 794 23.841 804 6.400 10.689 3.285 201
103 Dịch vụ lưu trú 644.831 5.216 31.431 7.647 28.685 61.705 263 0
104 Dịch vụ ăn uống 44.453 8.674 49.227 20.887 46.312 64.451 23.956 0
105 Dịch vụ xuất bản 4.707 501 37.395 426 1.351 70.956 1.323 0
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 2.692 29 4.154 0 2.450 590 46 0
107 Phát thanh, truyền hình 5.180 1.271 1.147 12.406 43.613 3.121 32 0
108 Dịch vụ viễn thông 91.397 3.870 39.185 11.129 80.567 56.148 69.339 32.365
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin 11.397 119 3.998 565 5.269 3.028 2.003 0
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm



xã hội) 5.290 62 544 28.221 9.412 8 203 0
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm 7.387 293 3.166 2.803 5.827 2.330 1.608 97
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội 896 34 94 153 1.297 16 107 0
113 Dịch vụ tài chính khác 8.403 144 4.441 65.550 12.006 41 1.794 0
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản 458.622 241 56.553 3.979 242.083 13.389 181.003 12.164
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán 17.590 158 4.343 2.588 6.173 8.175 594 4.351
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

148



131 132 133 134 135 136 137 138
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật 2.372 7 61.697 49 1.601 0 0 0
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 26.377 115 3.004 0 73 4.473 167 0
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 60.165 892 13.968 35.011 64.534 11.367 3.874 0
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 19.704 1.914 32.106 8 47.615 13.753 607 0
121 Dịch vụ thú y 0 7 6 0 13.948 0 0 0
122 Cho th máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình phi


tài chính 41.323 79 26.830 22 10.144 3.617 6.313 0
123 Dịch vụ lao động và việc làm 3.189 199 16.162 660 31.471 2.272 833 0
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến



quảng bá và tổ chức tua du lịch 1.997 824 1.053 9.797 1.006 6.965 0 0
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 8.840 172 1.246 3.473 5.882 205 5.179 0
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 114.536 346 9.790 409 17.316 3.105 851 0
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 32.913 520 8.498 7.166 15.753 6.695 493 98
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 45.950 87 2.161 623 3.730 3.547 113 0
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 12.076 2.047 4.762 2.832 2.099 27.400 70 0
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

149



131 132 133 134 135 136 137 138
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 123.628 22.590 4.289 0 472 6.551 0 0
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ



văn hoá khác 834 95 464.581 4 28.067 36.498 56 0
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 6 3 186 3.786.434 0 0 0 0
135 Thể thao; vui chơi giải trí 7.116 575 11.825 187 131.022 2.596 658 0
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 2.342 201 1.705 523 957 159.946 88 0
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 15.549 1.248 9.957 1.086 14.888 8.624 41.033 393
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 2.040 202 287 33.261 3.994 2.518 1.398 0


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>16.917.302</b> <b>227.297</b> <b>1.990.923</b> <b>4.714.978</b> <b>2.441.140</b> <b>1.243.797</b> <b>1.966.735</b> <b>1.058.935</b>


140 Thu của người lao động 10.100.033 658.951 1.487.599 969.295 1.733.797 1.162.059 2.508.552 1.424.235
141 Thuế sản xuất 217.967 90.128 119.434 1.372.255 339.952 15.346 82.847 10.282
142 Thuế sản phẩm 54.428 87.728 94.706 1.359.294 278.098 4.411 26.099 9.680
143 Thuế khác 163.540 2.400 24.728 12.961 61.854 10.935 56.748 602
144 Thặng dư sản xuất 1.197.893 20.927 176.748 1.749.195 791.335 5.697 201.604 138.164
145 Khấu hao TSCĐ 1.924.547 223.593 471.622 70.763 536.790 180.621 141.128 145.886


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>13.440.440</b> <b>993.598</b> <b>2.255.404</b> <b>4.161.509</b> <b>3.401.874</b> <b>1.363.723</b> <b>2.934.131</b> <b>1.718.567</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>SỬ DỤNG CUỐI CÙNG </b>


<b>Tiêu dùng cuối cùng </b>


<b>của Hộ gia đình </b>


<b>Tiêu dùng cuối </b>
<b>cùng của Nhà nước</b>


<b>Tích lũy </b>


<b>tài sản </b> <b>Xuất khẩu Nhập khẩu </b>


<b>Thuế </b>
<b>nhập khẩu </b>


<b>Giá trị </b>
<b>sản xuất </b>


1 Thóc 3.231.836 0 43.301.065 314 (393.478) (53.966) 99.389.968
2 Mía cây 128.157 0 0 6.965 (71.875) (2.464) 5.405.094
3 Cây hàng năm khác 3.191.226 0 0 3.560.094 (10.836.794) (454.280) 22.122.877
4 Cao su mủ khô 0 0 1.677.348 4.489.159 (2.879.585) (29.620) 4.848.594
5 Cà phê nhân xô 12.414 0 -11.553.223 11.802.507 (121.005) (8.298) 11.872.503
6 Chè lá và chè búp tươi 499.510 0 0 602.700 (66.141) (4.987) 1.981.917
7 Cây lâu năm khác 774.552 0 0 294.708 (5.667.183) (107.473) 31.242.704
8 Trâu, bò 689.131 0 -941.167 215.675 (3.100) - 2.164.679
9 Lợn 9.942.452 0 667.354 9.813.094 (13.887) (29) 29.681.293
10 Gia cầm 3.969.813 0 1.883.279 57.302 (120.530) (2.066) 12.258.470
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 5.644.780 0 1.661.635 2.267.097 (28.817) (1.011) 11.432.139
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm nông


nghiệp khác chưa được phân vào đâu 0 0 0 0 - - 9.604.792
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 28.784 0 9.189.727 0 (4.637.126) (1.657) 10.775.123


14 Sản phẩm lâm nghiệp khác; Dịch vụ lâm


nghiệp, dịch vụ trồng rừng và chăm sóc


rừng 212.843 0 0 62.776 (1.479.561) (5.289) 4.063.474
15 Thuỷ sản khai thác 8.662.211 0 0 1.307.316 (235.164) (15.123) 26.710.245
16 Thủy sản nuôi trồng 13.499.896 0 717.449 21.160.861 (23.990) (849) 57.020.088
17 Than khai thác các loại (than sạch) 1.484.296 0 -941.298 9.396.776 (479.707) (8.224) 24.943.871
18 Dầu thô 0 0 -13.449.899 99.000.530 (729) (3) 87.096.321
19 Khí đốt tự nhiên 1.236.400 0 0 293 (1.905.092) (26.660) 32.298
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 204.661 0 -10.749.527 350.677 (802.641) (5.413) 6.926.951
21 Các loại khống sản khai khống khác


cịn lại 127.461 0 -271.028 1.877.479 (1.437.896) (14.706) 4.034.034


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

151



<b>SỬ DỤNG CUỐI CÙNG </b>


<b>Tiêu dùng cuối cùng </b>
<b>của Hộ gia đình </b>


<b>Tiêu dùng cuối </b>
<b>cùng của Nhà nước</b>


<b>Tích lũy </b>


<b>tài sản </b> <b>Xuất khẩu Nhập khẩu </b>


<b>Thuế </b>


<b>nhập khẩu </b>


<b>Giá trị </b>
<b>sản xuất </b>


22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 0 0 0 0 - - 233.117
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản; các sản


phẩm từ thịt 29.285.499 0 -23.803.115 2.388.168 (1.187.795) (57.394) 19.977.970
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản; các


sản phẩm từ thủy sản 5.812.893 0 4.298.086 43.200.132 (4.555.671) (376.095) 71.877.210
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 3.143.915 0 -2.142.874 6.181.645 (391.559) (50.822) 13.115.130
26 Dầu mỡ động, thực vật 2.932.283 0 5.944.841 2.197.326 (10.751.957) (266.093) 11.456.534
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 10.290.419 0 6.684.615 245.032 (4.174.591) (345.843) 19.387.312
28 Gạo 61.011.985 0 -76.622.483 23.587.319 (40.731) (6.269) 25.432.845
29 Bột các loại 1.492.854 0 -2.335.991 16.618.334 (893.138) (37.065) 25.903.215
30 Đường 3.602.025 0 -3.514.954 82.374 (192.468) (32.997) 4.964.643
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 6.880.536 0 3.589.161 1.640.967 (1.460.265) (205.068) 11.440.093
32 Cà phê đã qua chế biến 3.790.747 0 -3.317.424 2.179.158 (104.933) (17.975) 3.102.376
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

152



<b>SỬ DỤNG CUỐI CÙNG </b>



<b>Tiêu dùng cuối cùng </b>
<b>của Hộ gia đình </b>


<b>Tiêu dùng cuối </b>
<b>cùng của Nhà nước</b>


<b>Tích lũy </b>


<b>tài sản </b> <b>Xuất khẩu Nhập khẩu </b>


<b>Thuế </b>
<b>nhập khẩu </b>


<b>Giá trị </b>
<b>sản xuất </b>


42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 1.792.498 0 7.225.206 9.253.025 (13.755.010) (137.972) 21.453.841
43 Giày, dép các loại 7.619.214 0 -7.988.951 32.021.373 (3.530.201) (286.818) 34.988.095
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm


từ gỗ 1.349.968 0 -6.923.908 4.369.181 (3.169.131) (104.628) 20.730.301
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 4.067.499 0 -154.574 2.495.462 (14.293.564) (801.435) 27.272.901
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi


các loại 4.578.940 0 -1.030.858 984.251 (341.249) (16.984) 10.752.236
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò



luyện than cốc 1.499.431 0 -3.404.668 1.611 (749.069) (7.749) 793.418
48 Xăng, dầu các loại 33.053.997 0 -638.159 1.646.083 (127.795.395) (3.104.287) 2.522.539
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 1.395.389 0 -6.397.533 30.471 (6.094.216) (98.142) 542.546
50 Hoá chất cơ bản 253.338 0 8.551.096 676.300 (24.766.454) (139.633) 7.575.198
51 Phân bón và hợp chất nitơ 0 0 3.548.663 1.090.070 (19.821.801) (199.647) 16.898.679
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng


nguyên sinh 83.176 0 21.557.043 3.584.090 (44.172.198) (279.286) 7.178.794
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 16.081.933 0 -5.147.282 22.254.919 (34.760.173) (1.022.172) 37.205.352
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 7.518.999 0 2.574.666 2.636.651 (16.220.759) (716.350) 12.701.232
55 Sản phẩm từ cao su 4.289.319 0 -5.748.029 12.654.087 (6.372.404) (435.564) 16.577.117
56 Sản phẩm từ plastic 1.226.199 0 -409.443 19.624.543 (16.218.579) (1.321.070) 48.712.724
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 3.681.406 0 -5.979.840 3.299.446 (3.786.938) (239.299) 3.793.011
58 Xi măng các loại 1.530.302 0 -10.864.149 13.735.352 (2.601.601) (138.342) 52.149.358
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

153



<b>SỬ DỤNG CUỐI CÙNG </b>


<b>Tiêu dùng cuối cùng </b>
<b>của Hộ gia đình </b>


<b>Tiêu dùng cuối </b>
<b>cùng của Nhà nước</b>


<b>Tích lũy </b>



<b>tài sản </b> <b>Xuất khẩu Nhập khẩu </b>


<b>Thuế </b>
<b>nhập khẩu </b>


<b>Giá trị </b>
<b>sản xuất </b>


61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 3.691.114 0 -19.128.692 66.160.477 (30.108.759) (373.131) 83.500.682
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 5.849.699 0 27.645.085 0 (10.000.000) (120.000) 46.306.370
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 4.519.626 0 14.015.404 0 (13.500.000) (162.000) 8.777.954
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 4.254.369 0 22.692.702 0 (15.400.000) (184.800) 17.615.437
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 224.402 0 -1.027.492 1.272.234 (6.455.228) (118.347) 1.547.407
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân


phối và điều khiển điện 451.435 0 14.102.145 0 (1.500.000) (232) 21.150.081
67 Pin và ắc quy 12.945.127 0 -9.168.976 0 (2.000.000) (300) 3.947.912
68 Dây và thiết bị dây dẫn 10.303.026 0 2.239.370 4.281.209 (1.000.000) (200) 30.304.270
69 Thiết bị điện chiếu sáng 847.253 0 2.874.737 508.824 (4.117.005) (142.742) 3.765.713
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 2.661.168 0 43.768 298.137 (248.341) (24.325) 5.514.009
71 Thiết bị điện khác 481.950 0 -2.431.840 1.001.179 (66.955) (4.591) 2.941.424
72 Máy thông dụng 5.773.626 0 -3.512.837 1.962.628 (1.229.696) (5.725) 7.126.065


73 Máy chuyên dụng 148.643 0 33.298.777 2.193.228 (32.914.007) (1.168.493) 5.935.740
74 Ơ tơ các loại 2.225.337 0 210.349.493 28.955.705 (211.096.202) (8.254.918) 31.888.894
75 Xe có động cơ rơ moóc (trừ ô tô) 15.571 0 10.982.524 10.770.258 (12.687.615) (1.267.803) 11.918.497
76 Tàu và thuyền 240.193 0 11.494.361 12.254.332 (9.446.958) (306.808) 16.284.487
77 Môtô, xe máy 19.102.665 0 8.989.334 33.822.839 (5.616.664) (1.285.407) 60.290.277
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 498.109 0 9.398.981 530.024 (10.129.307) (100.975) 1.254.576
79 Giường, tủ, bàn, ghế 5.780.616 0 11.250.441 30.409.756 (1.363.251) (178.828) 48.189.341
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

154



<b>SỬ DỤNG CUỐI CÙNG </b>


<b>Tiêu dùng cuối cùng </b>
<b>của Hộ gia đình </b>


<b>Tiêu dùng cuối </b>
<b>cùng của Nhà nước</b>


<b>Tích lũy </b>


<b>tài sản </b> <b>Xuất khẩu Nhập khẩu </b>


<b>Thuế </b>
<b>nhập khẩu </b>


<b>Giá trị </b>
<b>sản xuất </b>



81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 2.723.760 0 -1.464.402 1.015.242 (2.331.332) (15.286) 1.132.357
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 1.933.457 0 -20.217.305 7.603.232 (10.662.566) (672.572) 14.403.523
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 24.689.395 0 0 4.368 (1.782.889) (6.113) 70.215.347
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 472.447 0 0 0 (6.377) - 1.767.538
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 9.815.005 0 -10.040.262 0 - 1.364.002
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 1.751.632 0 0 0 (1.793) (246) 3.668.211
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 559.390 - 0 - - - 2.251.932
88 Xây dựng nhà các loại


(0) - 129.041.249 - - - 135.737.129
89 Xây dựng công trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác - - 119.710.403 - - - 128.762.326
90 Xây dựng chuyên dụng - - 21.855.793 - - - 30.528.523
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác, Bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy,


phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô,


xe máy 8.632.756 - 0 1.340.298 (339.417) - 23.491.218
92 Bán buôn (trừ ô tô, mơtơ, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) 14.819.006 - 0 20.259.777 0 0 169.079.989
93 Vận tải hành khách đường sắt 4.546.007 - 0 157.446 (3.177.755) - 2.226.184
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 432.655 - 0 607.691 0 0 292.605
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

155



<b>SỬ DỤNG CUỐI CÙNG </b>


<b>Tiêu dùng cuối cùng </b>
<b>của Hộ gia đình </b>


<b>Tiêu dùng cuối </b>
<b>cùng của Nhà nước</b>


<b>Tích lũy </b>


<b>tài sản </b> <b>Xuất khẩu Nhập khẩu </b>


<b>Thuế </b>
<b>nhập khẩu </b>


<b>Giá trị </b>


<b>sản xuất </b>


96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


đường ống 3.133.070 - 0 2.154.069 0 0 17.939.921
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 4.671.007 - (0) 43.020 (4.235.444) - 1.338.314
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 1.500.000 - 0 - 0 0 18.104.954
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 7.600.805 - 0 3.702.984 (7.140.464) - 6.626.284
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng 1.000.000 - 0 - 0 0 2.035.200
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải 3.916.741 - - - 25.922.130
102 Bưu chính và chuyển phát 7.211.246 - - 2.998.725 (2.065.163) - 12.911.223
103 Dịch vụ lưu trú 11.078.503 - - 4.812.525 (4.472.194) - 22.355.167
104 Dịch vụ ăn uống 47.188.804 - - 12.871.160 (5.741.976) - 63.152.506
105 Dịch vụ xuất bản 1.687.483 2.259.133 - - - - 5.274.385
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 88.664 238.056 - - - - 486.640
107 Phát thanh, truyền hình 3.143.691 204.308 - 500.000 (2.000.000) - 2.433.484
108 Dịch vụ viễn thông 7.057.772 200.000 - - - - 20.567.907
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thông tin 1.504.870 - - - 2.877.980
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

156




<b>SỬ DỤNG CUỐI CÙNG </b>


<b>Tiêu dùng cuối cùng </b>
<b>của Hộ gia đình </b>


<b>Tiêu dùng cuối </b>
<b>cùng của Nhà nước</b>


<b>Tích lũy </b>


<b>tài sản </b> <b>Xuất khẩu Nhập khẩu </b>


<b>Thuế </b>
<b>nhập khẩu </b>


<b>Giá trị </b>
<b>sản xuất </b>


116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý 186.129 - - - 1.542.943
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích


kỹ thuật 2.462.131 - - 321.000 (783.000) - 8.890.285
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 578.901 2.231.294 - 481.848 (573.123) - 3.832.573
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 650.234 965.432 - - - - 6.788.426
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác 220.346 1.074.683 - 349.000 (520.000) - 2.357.856
121 Dịch vụ thú y 55.112 - - - 277.645


122 Cho thuê máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá
nhân gia đình; cho thuê tài sản vơ hình phi


tài chính 117.812 - - - 1.723.427
123 Dịch vụ lao động và việc làm 431.951 - - - 950.935
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 4.762.924 - - 972.742 (2.734.574) - 3.585.507
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 495.386 - - - 823.255
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan 779.100 1.137.983 - - - - 3.133.410
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 81.101 - - - 1.223.742
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 7.146.370 48.725.272 - - - - 58.337.642
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 28.859.503 12.568.677 0 142.402 (892.269) - 42.422.543
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

157



<b>SỬ DỤNG CUỐI CÙNG </b>


<b>Tiêu dùng cuối cùng </b>
<b>của Hộ gia đình </b>


<b>Tiêu dùng cuối </b>
<b>cùng của Nhà nước</b>


<b>Tích lũy </b>


<b>tài sản </b> <b>Xuất khẩu Nhập khẩu </b>


<b>Thuế </b>
<b>nhập khẩu </b>


<b>Giá trị </b>
<b>sản xuất </b>


131 Dịch vụ y tế 28.951.038 2.826.325 - 972.699 (3.524.493) - 30.357.742
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung


và dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 528.596 394.469 - - - - 1.220.895
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 2.456.466 1.819.700 - 224.282 (1.010.344) - 4.246.326
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 5.064.799 - - - 8.876.487


135 Thể thao; vui chơi giải trí 4.821.563 880.000 - 512.000 (1.100.000) - 5.843.014
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 1.903 2.085.779 - - - - 2.607.520
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 3.865.609 - - - 4.900.866
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 844.549 - - - 2.777.502


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b> 1.766.873.895 </b>


140 Thu của người lao động 556.075.819
141 Thuế sản xuất 141.869.899
142 Thuế sản phẩm 112.627.934


143 Thuế khác 29.241.966


144 Thặng dư sản xuất 264.933.577
145 Khấu hao TSCĐ 131.362.863


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b> 819.483.275 </b> <b> 79.106.111 448.824.934 767.637.465 (1.026.982.492)</b> <b> (32.007.305)</b> <b>1.094.242.158</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 Thóc 8.610.582 66.421 305.535 0 0 0 0 11.303 1.339.236 119.549
2 Mía cây 474.056 31.344 144.183 695 2.814 302 7.032 25 736 259


3 Cây hàng năm khác 1.251.944 479.493 2.205.659 612 2.479 266 6.194 33.299 999.406 352.197
4 Cao su mủ khô 2.554 169 777 28.587 115.691 12.436 289.105 0 0 0
5 Cà phê nhân xô 389.322 25.742 118.411 592.687 2.398.570 257.821 5.993.860 0 0 0
6 Chè lá và chè búp tươi 497 33 151 7.630 30.880 3.319 77.167 9 266 94
7 Cây lâu năm khác 7.418.457 490.503 2.256.303 24.508 99.184 10.661 247.853 33.576 7.706 355.123
8 Trâu, bò 12.746 843 3.877 0 0 0 0 25.699 771.289 271.807
9 Lợn 9.486 627 2.885 36 146 16 364 68.974 2.070.095 729.516
10 Gia cầm 6.744 446 2.051 364 1.473 158 3.680 61.347 1.841.190 648.848
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác 189.415 12.524 57.610 2.315 9.367 1.007 23.408 17.526 526.014 185.371
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm


nông nghiệp khác chưa được phân vào đâu 1.614.790 212.957 979.600 39.590 160.219 17.222 400.376 5.576 167.351 58.976
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) 10.084 667 3.067 127 515 55 1.287 20 605 213
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác;


Dịch vụ lâm nghiệp, dịch vụ trồng rừng và


chăm sóc rừng 277.375 18.340 84.363 3.170 12.829 1.379 32.059 1.127 33.818 11.918
15 Thuỷ sản khai thác 8.109 536 2.466 150 607 65 1.518 1.287 38.636 13.616
16 Thủy sản nuôi trồng 1.874 124 570 50 201 22 502 151 4.526 1.595
17 Than khai thác các loại (than sạch) 3.615 239 1.100 0 0 0 0 585 17.554 6.186
18 Dầu thô 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
19 Khí đốt tự nhiên 0 0 0 1 6 1 14 85 2.550 899
20 Đá, cát, sỏi, đất sét 4.750 314 1.445 523 2.116 227 5.289 132 3.947 1.391
21 Các loại khoáng sản khai khống khác


cịn lại 51.181 3.384 15.567 2.691 10.888 1.170 27.209 55 1.637 577


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 444 29 135 0 0 0 0 4 124 44


23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản;


các sản phẩm từ thịt 1.903 126 579 216 872 94 2.180 10 291 102
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản;


các sản phẩm từ thủy sản 1.002 66 305 0 0 0 0 107 3.225 1.137
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản 67 4 20 4 18 2 44 44 1.312 462
26 Dầu mỡ động, thực vật 40 3 12 5 22 2 55 0 0 0
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa 0 0 0 60 244 26 609 2.917 87.555 30.855
28 Gạo 2.008 133 611 152 616 66 1.538 7.971 239.229 84.306
29 Bột các loại 42.512 2.811 12.930 750 3.037 326 7.590 3.175 95.276 33.576
30 Đường 135 9 41 41 165 18 413 3.494 104.864 36.955
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột 3.130 207 952 72 293 31 731 32 963 340
32 Cà phê đã qua chế biến 999 66 304 17 67 7 167 2 54 19
33 Các loại thực phẩm khác còn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


chấm, giấm, men bia…) 3.218 213 979 333 1.346 145 3.363 1.423 42.707 15.050
34 Thức ăn chăn nuôi 777 51 236 0 0 0 0 451.698 13.556.777 4.777.500
35 Rượu 1.292 85 393 25.231 102.109 10.976 255.163 406 12.173 4.290
36 Bia 582 38 177 44 179 19 447 15 443 156
37 Đồ uống khơng cồn, nước khống 6.517 431 1.982 484 1.959 211 4.895 16 465 164
38 Thuốc lá điếu 4.013 265 1.221 448 1.813 195 4.531 18 526 185
39 Sợi các loại 691 46 210 16 66 7 165 7 214 76
40 Sản phẩm dệt các loại 73.209 4.840 22.266 373 1.510 162 3.774 106 3.191 1.125
41 Trang phục các loại 17.812 1.178 5.417 1.773 7.174 771 17.928 140 4.194 1.478



</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

160



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. 3.082 204 937 284 1.151 124 2.876 20 595 210
43 Giày, dép các loại 6.201 410 1.886 1.000 4.045 435 10.108 90 2.688 947
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm


từ gỗ 80.964 5.353 24.625 5.384 21.788 2.342 54.446 910 27.299 9.620
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy 34.439 2.277 10.475 1.352 5.470 588 13.670 102 3.066 1.081
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi


các loại 8.325 550 2.532 451 1.825 196 4.561 171 5.125 1.806
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc 14.699 972 4.471 1.939 7.846 843 19.607 204 6.109 2.153
48 Xăng, dầu các loại 2.487.354 164.462 756.522 82.945 335.672 36.081 838.822 5.913 177.464 62.540
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt 22.335 1.477 6.793 2.745 11.108 1.194 27.759 47 1.413 498
50 Hoá chất cơ bản 277.260 18.332 84.328 11.949 48.355 5.198 120.836 19 564 199
51 Phân bón và hợp chất nitơ 9.693.352 640.917 2.948.206 433.788 1.755.515 188.699 4.386.909 199 5.978 2.107
52 Plastic và cao su tổng hợp


dạng nguyên sinh 33.378 2.207 10.152 3.465 14.023 1.507 35.042 35 1.039 366
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo 2.093.462 138.418 636.720 100.708 407.560 43.808 1.018.464 1.161 34.833 12.275
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu 429.806 28.418 130.724 15.603 63.146 6.788 157.798 9.348 280.561 98.872
55 Sản phẩm từ cao su 89.733 5.933 27.292 3.227 13.060 1.404 32.637 189 5.657 1.994


56 Sản phẩm từ plastic 235.181 15.550 71.530 5.950 24.079 2.588 60.171 764 22.937 8.083
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh 2.077 137 632 342 1.383 149 3.456 46 1.376 485
58 Xi măng các loại 49.893 3.299 15.175 1.214 4.913 528 12.278 201 6.043 2.129
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

161



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại 249.479 16.495 75.878 9.722 39.346 4.229 98.322 614 18.442 6.499
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính 8.942 591 2.720 214 864 93 2.160 41 1.230 433
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) 4.683 310 1.424 204 826 89 2.065 76 2.290 807
64 Sản phẩm điện tử dân dụng 1.302 86 396 218 883 95 2.206 61 1.833 646
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học 279 18 85 67 272 29 680 11 338 119
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị


phân phối và điều khiển điện 41.007 2.711 12.472 2.163 8.754 941 21.876 272 8.152 2.873
67 Pin và ắc quy 7.885 521 2.398 1.457 5.896 634 14.733 106 3.196 1.126
68 Dây và thiết bị dây dẫn 26.322 1.740 8.006 744 3.010 324 7.522 200 6.016 2.120
69 Thiết bị điện chiếu sáng 46.521 3.076 14.149 522 2.113 227 5.280 291 8.723 3.074
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình,


máy rửa bát, máy giặt, máy hút bụi,…) 1.437 95 437 50 203 22 507 61 1.826 644
71 Thiết bị điện khác 892 59 271 318 1.285 138 3.212 56 1.694 597
72 Máy thông dụng 7.620 504 2.318 923 3.735 402 9.334 13 387 136


73 Máy chuyên dụng 28.954 1.914 8.806 2.471 10.002 1.075 24.994 26 774 273
74 Ơ tơ các loạ i 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


28 2 8 0 0 0 0 0 0 0


75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) 2.388 158 726 0 0 0 0 213 6.398 2.255
76 Tàu và thuyền 2.122 140 645 0 0 0 0 74 2.215 781
77 Môtô, xe máy 0 0 0 0 0 0 0 44 1.329 468
78 Phương tiện vận tải khác còn lại 2.923 193 889 7.819 31.645 3.401 79.078 7 209 74
79 Giường, tủ, bàn, ghế 462 31 140 1.255 5.078 546 12.689 14 412 145
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

162



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng 186 12 57 15 61 7 153 2 58 20
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị 125.080 8.270 38.043 5.912 23.924 2.572 59.785 775 23.251 8.194
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện 452.598 29.925 137.656 27.051 109.474 11.767 273.568 7.468 224.126 78.983
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống 3.377 223 1.027 71 288 31 719 382 11.454 4.036
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá 1.008 67 306 286 1.158 124 2.894 15 441 155


86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 64.620 4.273 19.654 1.322 5.349 575 13.368 317 9.518 3.354
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải 1.377 91 419 127 513 55 1.282 40 1.197 422
88 Xây dựng nhà các loại 24.195 1.600 7.359 24 97 10 242 3.108 93.286 32.875
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác 0 0 0 12 48 5 120 1 38 13
90 Xây dựng chuyên dụng 0 0 0 39 159 17 397 157 4.698 1.656
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác,


Bán, bảo dưỡng và sửa chữa mô tô,
xe máy, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ


của mô tô, xe máy 42.400 2.803 12.896 1.358 5.495 591 13.732 328 9.853 3.472
92 Bán bn (trừ ơ tơ, mơtơ, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ô tô, môtô, xe


máy và xe có động cơ khác) 3.954.398 261.462 1.202.719 167.035 675.979 72.661 1.689.226 63.631 1.909.747 673.008
93 Vận tải hành khách đường sắt 169 11 51 0 0 0 0 38 1.138 401
94 Vận tải hàng hóa đường sắt 29.067 1.922 8.841 1.273 5.153 554 12.878 408 12.253 4.318
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

163



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;


Vận tải đường ống 255.012 16.861 77.561 10.808 43.739 4.702 109.302 4.172 125.217 44.127


97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy 18.012 1.191 5.478 334 1.351 145 3.377 75 2.242 790
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy 264.874 17.513 80.561 11.940 48.322 5.194 120.754 2.829 84.917 29.925
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không 4.078 270 1.240 24 96 10 240 58 1.733 611
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng 4.506 298 1.370 191 774 83 1.934 66 1.988 701
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ


cho vận tải 109.555 7.244 33.321 5.369 21.729 2.336 54.299 163 4.882 1.721
102 Bưu chính và chuyển phát 14.146 935 4.302 363 1.470 158 3.673 341 10.248 3.612
103 Dịch vụ lưu trú 19.944 1.319 6.066 1.017 4.115 442 10.283 5.101 153.095 53.952
104 Dịch vụ ăn uống 94.806 6.268 28.835 2.857 11.564 1.243 28.898 2.186 65.609 23.121
105 Dịch vụ xuất bản 326 22 99 9 36 4 90 6 169 60
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc 0 0 0 0 0 0 0 0 14 5


107 Phát thanh, truyền hình 570 38 173 359 1.453 156 3.632 3 103 36
108 Dịch vụ viễn thông 160.897 10.638 48.936 7.423 30.039 3.229 75.066 1.588 47.672 16.800
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thông tin 3.495 231 1.063 16 64 7 161 1 18 6
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

164



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ


tư vấn quản lý 721 48 219 280 1.132 122 2.830 0 0 0


117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích


kỹ thuật 7.356 486 2.237 0 0 0 0 0 12 4
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển 2.756 182 838 0 0 0 0 0 12 4
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường 3.446 228 1.048 394 1.595 171 3.986 150 4.508 1.589
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học


và công nghệ khác 1.334 88 406 818 3.311 356 8.273 184 5.533 1.950
121 Dịch vụ thú y 87 6 26 1.209 4.895 526 12.231 2.035 61.071 21.522
122 Cho thuê máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho th đồ dùng
cá nhân gia đình; cho thuê tài sản vơ hình


phi tài chính 5.846 387 1.778 80 324 35 811 116 3.483 1.227
123 Dịch vụ lao động và việc làm 4.236 280 1.288 1.712 6.928 745 17.313 0 0 0
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch 5.648 373 1.718 0 0 0 0 0 0 0
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình


cảnh quan 60 4 18 229 929 100 2.320 25 738 260
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác 11.563 765 3.517 0 0 0 0 220 6.589 2.322
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,



tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp 5.704 377 1.735 67 272 29 680 1 35 12
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) 389 26 118 56 227 24 567 32 969 342
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

165



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
131 Dịch vụ y tế 3.290 218 1.001 91 368 40 919 92 2.758 972
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc 435 29 132 89 360 39 900 1 28 10
135 Thể thao; vui chơi giải trí 38 2 11 439 1.779 191 4.445 0 0 0
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác 143 9 44 0 0 0 0 3 97 34
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng cá


nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ cá


nhân khác 9.037 598 2.749 330 1.334 143 3.334 36 1.083 382
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong



các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế 26.298 1.739 7.998 982 3.975 427 9.934 398 11.931 4.205


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>42.824.958</b> <b>2.831.553 13.025.091</b> <b>1.699.111 </b> <b>6.876.203</b> <b>739.120 17.183.154</b> <b>852.577 25.588.307</b> <b>9.017.493</b>


140 Thu của người lao động 53.350.517 2.045.552 8.232.094 2.674.418 4.242.663 693.321 11.697.479 1.102.316 3.438.576 2.722.791
141 Thuế sản xuất 567.222 93.168 152.758 36.719 58.251 42.471 182.572 20.065 62.591 49.562
142 Thuế sản phẩm 56.139 9.221 15.119 20.798 32.993 24.055 103.408 11.270 35.157 27.838
143 Thuế khác 511.084 83.947 137.639 15.922 25.258 18.416 79.164 8.795 27.434 21.723
144 Thặng dư sản xuất 1.601.863 263.110 431.396 235.109 372.974 271.935 1.168.986 89.940 280.559 222.157
145 Khấu hao TSCĐ 1.045.409 171.711 281.538 203.237 322.412 235.070 1.010.514 99.782 311.261 246.468


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>56.565.011</b> <b>2.573.542</b> <b>9.097.785</b> <b>3.149.483 4.996.300</b> <b>1.242.797 14.059.550 1.312.102</b> <b>4.092.986</b> <b>3.240.977</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
1 Thóc <sub>108.755</sub> <sub>1.062.020</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>55.037</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
2 Mía cây <sub>236</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>150 1.246</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
3 Cây hàng năm khác <sub>320.396</sub> <sub>359.578</sub> <sub>11</sub> <sub>2.765 10.409</sub> <sub>134.822</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>17</sub>
4 Cao su mủ khô <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2.085 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
5 Cà phê nhân xô <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


6 Chè lá và chè búp tươi <sub>85</sub> <sub>96</sub> <sub>0</sub> <sub>56 2.746</sub> <sub>137</sub> <sub>18</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>174</sub>
7 Cây lâu năm khác <sub>323.057</sub> <sub>359.828</sub> <sub>11</sub> <sub>63.222 34.184</sub> <sub>134.817</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>44</sub>
8 Trâu, bò <sub>247.265</sub> <sub>112</sub> <sub>0</sub> <sub>73 356</sub> <sub>172</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
9 Lợn <sub>663.645</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>301 541</sub> <sub>36.838</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


10 Gia cầm <sub>590.261</sub> <sub>32.718</sub> <sub>0</sub> <sub>514 247</sub> <sub>18.110</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác <sub>168.633</sub> <sub>56</sub> <sub>0</sub> <sub>1.724 583</sub> <sub>11.486</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm


nông nghiệp khác chưa được phân vào đâu <sub>53.651</sub> <sub>4.016.655</sub> <sub>40.025</sub> <sub>11.455 0</sub> <sub>257.112</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) <sub>194</sub> <sub>0</sub> <sub>1.328.565</sub> <sub>372.702 0</sub> <sub>639</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác;


Dịch vụ lâm nghiệp, dịch vụ trồng rừng và


chăm sóc rừng <sub>10.842</sub> <sub>15.168</sub> <sub>2.546.567</sub> <sub>466.973 9.063</sub> <sub>46.514</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>211</sub>
15 Thuỷ sản khai thác <sub>12.386</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>325 30.750</sub> <sub>1.408.524</sub> <sub>227</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
16 Thủy sản nuôi trồng <sub>1.451</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.065 2.073</sub> <sub>4.412.034</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
17 Than khai thác các loại (than sạch) <sub>5.628</sub> <sub>352</sub> <sub>0</sub> <sub>534 16.317</sub> <sub>78.263</sub> <sub>4.076.595</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>7.152</sub>
18 Dầu thơ


19 Khí đốt tự nhiên <sub>817</sub> <sub>0</sub> <sub>24</sub> <sub>0 0</sub> <sub>379</sub> <sub>105</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>5.318</sub>
20 Đá, cát, sỏi, đất sét <sub>1.266</sub> <sub>12.761</sub> <sub>0</sub> <sub>3.322 0</sub> <sub>25.896</sub> <sub>131.484</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>304.836</sub>
21 Các loại khống sản khai khống khác


cịn lại <sub>525</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>121 64.118</sub> <sub>3.672</sub> <sub>496</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>4.981</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

167



11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng <sub>40</sub> <sub>22.169</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>25</sub> <sub>1.902</sub> <sub>28.017</sub> <sub>12</sub> <sub>18.608</sub>
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản;


các sản phẩm từ thịt <sub>93</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>206 30.807</sub> <sub>39.534</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>30</sub>
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản;



các sản phẩm từ thủy sản <sub>1.034</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>8 1.256</sub> <sub>32.540</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>12</sub>
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản <sub>421</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>35</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub>
26 Dầu mỡ động, thực vật <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>22 8.681</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa <sub>28.069</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>89 913</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
28 Gạo <sub>76.694</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.360 80.251</sub> <sub>3.763</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>27</sub>
29 Bột các loại <sub>30.544</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>280 99</sub> <sub>15.841</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
30 Đường <sub>33.618</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>111 2.395</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>30</sub>
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột <sub>309</sub> <sub>13</sub> <sub>0</sub> <sub>400 10.065</sub> <sub>23</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>31</sub>
32 Cà phê đã qua chế biến <sub>17</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>66 3.037</sub> <sub>443</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. <sub>191</sub> <sub>7</sub> <sub>7</sub> <sub>2.604 645</sub> <sub>323</sub> <sub>125</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>11</sub>
43 Giày, dép các loại <sub>862</sub> <sub>27</sub> <sub>11.681</sub> <sub>3.734 11.521</sub> <sub>960</sub> <sub>21.715</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>567</sub>
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm


từ gỗ <sub>8.752</sub> <sub>4.459</sub> <sub>2.362</sub> <sub>2.508 61.272</sub> <sub>65.849</sub> <sub>12.228</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>2.726</sub>
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy <sub>983</sub> <sub>6.508</sub> <sub>8.074</sub> <sub>2.050 8.664</sub> <sub>11.437</sub> <sub>6.200</sub> <sub>9</sub> <sub>3</sub> <sub>3.190</sub>
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi


các loại <sub>1.643</sub> <sub>4.534</sub> <sub>508</sub> <sub>1.653 648</sub> <sub>2.857</sub> <sub>5.979</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2.583</sub>
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò



luyện than cốc <sub>1.959</sub> <sub>7.313</sub> <sub>34.665</sub> <sub>2.018 23.341</sub> <sub>27.693</sub> <sub>2.211</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>14.132</sub>
48 Xăng, dầu các loại <sub>56.893</sub> <sub>279.151</sub> <sub>747.696</sub> <sub>120.654 12.175.593</sub> <sub>821.158</sub> <sub>2.266.657</sub> <sub>215.696</sub> <sub>6.699</sub> <sub>917.259</sub>
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt <sub>453</sub> <sub>11.374</sub> <sub>1.619</sub> <sub>2.048 294.308</sub> <sub>18.593</sub> <sub>5.317</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>19.997</sub>
50 Hoá chất cơ bản <sub>181</sub> <sub>6.184</sub> <sub>3.313</sub> <sub>1.940 5.933</sub> <sub>156.093</sub> <sub>22.922</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>126.210</sub>
51 Phân bón và hợp chất nitơ <sub>1.916</sub> <sub>32.452</sub> <sub>265.549</sub> <sub>103.546 100</sub> <sub>42.156</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng


nguyên sinh <sub>333</sub> <sub>8</sub> <sub>46</sub> <sub>129 4.360</sub> <sub>191</sub> <sub>114</sub> <sub>0</sub> <sub>5</sub> <sub>113</sub>
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo <sub>11.167</sub> <sub>5.014</sub> <sub>5.074</sub> <sub>11.507 252.245</sub> <sub>416.437</sub> <sub>2.927.778</sub> <sub>176.206</sub> <sub>81</sub> <sub>118.312</sub>
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu <sub>89.944</sub> <sub>2.363</sub> <sub>11.853</sub> <sub>2.182 15.680</sub> <sub>676.182</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>204</sub>
55 Sản phẩm từ cao su <sub>1.814</sub> <sub>11.523</sub> <sub>7.401</sub> <sub>8.272 15.201</sub> <sub>14.181</sub> <sub>171.438</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>14.600</sub>
56 Sản phẩm từ plastic <sub>7.353</sub> <sub>24.335</sub> <sub>5.090</sub> <sub>31.806 94.015</sub> <sub>83.177</sub> <sub>1.021</sub> <sub>11</sub> <sub>11</sub> <sub>21.100</sub>
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh <sub>441</sub> <sub>28</sub> <sub>35</sub> <sub>353 1.207</sub> <sub>18.579</sub> <sub>1.181</sub> <sub>0</sub> <sub>10</sub> <sub>187</sub>
58 Xi măng các loại <sub>1.937</sub> <sub>5.919</sub> <sub>0</sub> <sub>449 0</sub> <sub>9.078</sub> <sub>9.785</sub> <sub>107.761</sub> <sub>47</sub> <sub>13.879</sub>
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


được phân vào đâu <sub>4.000</sub> <sub>3.331</sub> <sub>25.823</sub> <sub>5.052 37.332</sub> <sub>63.260</sub> <sub>20.347</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>17.244</sub>
60 Sắt, thép, gang <sub>2.744</sub> <sub>7.249</sub> <sub>7.821</sub> <sub>2.602 9.124</sub> <sub>67.067</sub> <sub>46.082</sub> <sub>4.931.619</sub> <sub>2.379</sub> <sub>62.278</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại <sub>5.912</sub> <sub>12.036</sub> <sub>69.623</sub> <sub>19.807 37.659</sub> <sub>15.794</sub> <sub>390.109</sub> <sub>0</sub> <sub>77</sub> <sub>56.413</sub>
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính <sub>394</sub> <sub>1.804</sub> <sub>385</sub> <sub>1.523 136</sub> <sub>778</sub> <sub>1.847</sub> <sub>157.131</sub> <sub>81</sub> <sub>3.620</sub>
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) <sub>734</sub> <sub>15.187</sub> <sub>136</sub> <sub>1.286 20.878</sub> <sub>1.652</sub> <sub>1.108</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.625</sub>


64 Sản phẩm điện tử dân dụng <sub>588</sub> <sub>105</sub> <sub>146</sub> <sub>307 208</sub> <sub>132</sub> <sub>312</sub> <sub>25</sub> <sub>0</sub> <sub>799</sub>
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học <sub>108</sub> <sub>376</sub> <sub>4</sub> <sub>14 723</sub> <sub>77</sub> <sub>442</sub> <sub>168</sub> <sub>240</sub> <sub>10.232</sub>
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị


phân phối và điều khiển điện <sub>2.613</sub> <sub>52.081</sub> <sub>480</sub> <sub>2.435 101.005</sub> <sub>27.236</sub> <sub>15.150</sub> <sub>584</sub> <sub>263</sub> <sub>26.894</sub>
67 Pin và ắc quy <sub>1.025</sub> <sub>66</sub> <sub>33.281</sub> <sub>2.516 103.033</sub> <sub>10.930</sub> <sub>9.311</sub> <sub>9</sub> <sub>0</sub> <sub>2.386</sub>
68 Dây và thiết bị dây dẫn <sub>1.929</sub> <sub>1.127</sub> <sub>8.974</sub> <sub>860 149.343</sub> <sub>12.109</sub> <sub>17.381</sub> <sub>2.068</sub> <sub>81</sub> <sub>5.447</sub>
69 Thiết bị điện chiếu sáng <sub>2.797</sub> <sub>557</sub> <sub>7.970</sub> <sub>931 80.424</sub> <sub>16.325</sub> <sub>31.960</sub> <sub>8</sub> <sub>1</sub> <sub>3.764</sub>
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) <sub>585</sub> <sub>173</sub> <sub>0</sub> <sub>70 82</sub> <sub>335</sub> <sub>277</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>5.465</sub>
71 Thiết bị điện khác <sub>543</sub> <sub>656</sub> <sub>56</sub> <sub>228 90.536</sub> <sub>1.211</sub> <sub>39.734</sub> <sub>41</sub> <sub>6</sub> <sub>9.343</sub>
72 Máy thông dụng <sub>124</sub> <sub>109</sub> <sub>231</sub> <sub>168 20.374</sub> <sub>2.332</sub> <sub>494</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>24.960</sub>
73 Máy chuyên dụng <sub>248</sub> <sub>333</sub> <sub>47.779</sub> <sub>865 508</sub> <sub>3.639</sub> <sub>5.806</sub> <sub>138.215</sub> <sub>61</sub> <sub>46.812</sub>
74 Ô tô các loại <sub>0</sub> <sub>12</sub> <sub>18</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>14.851</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>5.232</sub>
75 Xe có động cơ rơ moóc (trừ ô tô) <sub>2.051</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>51 0</sub> <sub>0</sub> <sub>35</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.760</sub>
76 Tàu và thuyền <sub>710</sub> <sub>34.383</sub> <sub>0</sub> <sub>189 31.009</sub> <sub>10.379</sub> <sub>56.989</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>27.808</sub>
77 Môtô, xe máy <sub>426</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.918 0</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>157</sub>
78 Phương tiện vận tải khác còn lại <sub>67</sub> <sub>7</sub> <sub>0</sub> <sub>982 0</sub> <sub>500</sub> <sub>19.513</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2.139</sub>
79 Giường, tủ, bàn, ghế <sub>132</sub> <sub>1.760</sub> <sub>274</sub> <sub>723 139</sub> <sub>410</sub> <sub>510</sub> <sub>106</sub> <sub>2</sub> <sub>845</sub>
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


thao; Đồ chơi, trò chơi <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>30</sub> <sub>152 0</sub> <sub>32</sub> <sub>840</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình



và phục hồi chức năng <sub>19</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1 976</sub> <sub>604</sub> <sub>1.168</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị <sub>7.454</sub> <sub>51.287</sub> <sub>1.108</sub> <sub>10.850 226.518</sub> <sub>76.680</sub> <sub>325.217</sub> <sub>2.788</sub> <sub>26</sub> <sub>111.227</sub>
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện <sub>71.852</sub> <sub>201.922</sub> <sub>27.280</sub> <sub>21.470 107.347</sub> <sub>524.337</sub> <sub>523.257</sub> <sub>330.117</sub> <sub>157</sub> <sub>160.489</sub>
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống <sub>3.672</sub> <sub>13</sub> <sub>5.100</sub> <sub>37 27.088</sub> <sub>74</sub> <sub>102</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>5.135</sub>
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá <sub>141</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>385 1.287.778</sub> <sub>1.961</sub> <sub>720</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>134</sub>
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước <sub>3.051</sub> <sub>3.674</sub> <sub>83</sub> <sub>1.696 73.858</sub> <sub>11.021</sub> <sub>13.704</sub> <sub>23</sub> <sub>0</sub> <sub>2.047</sub>
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải <sub>384</sub> <sub>81</sub> <sub>18</sub> <sub>41 146</sub> <sub>2.695</sub> <sub>9.011</sub> <sub>6.010</sub> <sub>3</sub> <sub>4.207</sub>
88 Xây dựng nhà các loại <sub>29.906</sub> <sub>239</sub> <sub>107</sub> <sub>7.089 0</sub> <sub>1.261</sub> <sub>3.490</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>7.105</sub>
89 Xây dựng công trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác <sub>12</sub> <sub>38.564</sub> <sub>0</sub> <sub>69.485 215</sub> <sub>1.711</sub> <sub>37.166</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>8.364</sub>
90 Xây dựng chuyên dụng <sub>1.506</sub> <sub>914</sub> <sub>47.643</sub> <sub>77 0</sub> <sub>12.165</sub> <sub>170.532</sub> <sub>594.353</sub> <sub>258</sub> <sub>118</sub>
91 Sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác, bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy,
phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô,


xe máy <sub>3.159</sub> <sub>7.866</sub> <sub>244.157</sub> <sub>17.983 408.116</sub> <sub>8.674</sub> <sub>999.855</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>66.511</sub>
92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có



động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) <sub>612.239</sub> <sub>499.682</sub> <sub>192.583</sub> <sub>66.063 263.018</sub> <sub>3.213.847</sub> <sub>1.108.149</sub> <sub>219.439</sub> <sub>293</sub> <sub>119.049</sub>
93 Vận tải hành khách đường sắt <sub>365</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>526</sub> <sub>4</sub> <sub>4.895</sub> <sub>2</sub> <sub>182</sub>
94 Vận tải hàng hóa đường sắt <sub>3.928</sub> <sub>4.143</sub> <sub>1.748</sub> <sub>581 2.989</sub> <sub>22.134</sub> <sub>11.352</sub> <sub>11.297</sub> <sub>6</sub> <sub>1.412</sub>
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác <sub>8.465</sub> <sub>1.462</sub> <sub>51.241</sub> <sub>11.973 1.271</sub> <sub>14.301</sub> <sub>2.903.132</sub> <sub>1.127</sub> <sub>2</sub> <sub>67.186</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;


Vận tải đường ống <sub>40.143</sub> <sub>33.524</sub> <sub>15.757</sub> <sub>5.079 25.887</sub> <sub>226.199</sub> <sub>89.554</sub> <sub>96.404</sub> <sub>50</sub> <sub>11.556</sub>
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy <sub>719</sub> <sub>0</sub> <sub>34.418</sub> <sub>9.609 522</sub> <sub>4.404</sub> <sub>30.165</sub> <sub>105.276</sub> <sub>120</sub> <sub>3.770</sub>
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy <sub>27.223</sub> <sub>52.731</sub> <sub>20.523</sub> <sub>6.282 30.986</sub> <sub>186.000</sub> <sub>112.953</sub> <sub>115.247</sub> <sub>58</sub> <sub>14.713</sub>
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không <sub>556</sub> <sub>396</sub> <sub>0</sub> <sub>560 0</sub> <sub>7.656</sub> <sub>6.658</sub> <sub>293.885</sub> <sub>258</sub> <sub>6.052</sub>
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng <sub>637</sub> <sub>643</sub> <sub>390</sub> <sub>115 492</sub> <sub>3.975</sub> <sub>1.757</sub> <sub>1.537</sub> <sub>1</sub> <sub>211</sub>
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải <sub>1.565</sub> <sub>100</sub> <sub>65.532</sub> <sub>23.082 28.917</sub> <sub>1.798</sub> <sub>69.475</sub> <sub>35.550</sub> <sub>20</sub> <sub>684.753</sub>
102 Bưu chính và chuyển phát <sub>3.285</sub> <sub>772</sub> <sub>87</sub> <sub>2.493 5.443</sub> <sub>24.517</sub> <sub>3.119</sub> <sub>161</sub> <sub>0</sub> <sub>5.059</sub>
103 Dịch vụ lưu trú <sub>49.080</sub> <sub>1.017</sub> <sub>17.520</sub> <sub>6.087 778</sub> <sub>3.813</sub> <sub>585.988</sub> <sub>206.505</sub> <sub>91</sub> <sub>2.760</sub>
104 Dịch vụ ăn uống <sub>21.033</sub> <sub>14.729</sub> <sub>50.980</sub> <sub>9.114 235.440</sub> <sub>39.969</sub> <sub>60.041</sub> <sub>17.619</sub> <sub>9</sub> <sub>17.326</sub>
105 Dịch vụ xuất bản <sub>54</sub> <sub>167</sub> <sub>0</sub> <sub>285 0</sub> <sub>55.016</sub> <sub>7</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>101</sub>
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc


171




4 1 0 4 0 15 0 0 0 0


107 Phát thanh, truyền hình <sub>33</sub> <sub>16</sub> <sub>0</sub> <sub>14 194</sub> <sub>39</sub> <sub>117</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>116</sub>
108 Dịch vụ viễn thông <sub>15.283</sub> <sub>7.945</sub> <sub>55.238</sub> <sub>14.031 60.612</sub> <sub>111.709</sub> <sub>24.227</sub> <sub>135.224</sub> <sub>60</sub> <sub>17.864</sub>
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin <sub>6</sub> <sub>53</sub> <sub>42</sub> <sub>635 0</sub> <sub>765</sub> <sub>215</sub> <sub>88.622</sub> <sub>39</sub> <sub>473</sub>
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý <sub>0</sub> <sub>150</sub> <sub>0</sub> <sub>1 177</sub> <sub>181</sub> <sub>122</sub> <sub>84.784</sub> <sub>38</sub> <sub>663</sub>
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật <sub>4</sub> <sub>692</sub> <sub>1.523</sub> <sub>1 279</sub> <sub>2.484</sub> <sub>13.119</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>4.779</sub>
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển <sub>4</sub> <sub>1.026</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>1.532</sub> <sub>8.912</sub> <sub>160.432</sub> <sub>72</sub> <sub>18</sub>
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường <sub>1.445</sub> <sub>404</sub> <sub>350</sub> <sub>288 407</sub> <sub>3.378</sub> <sub>3.038</sub> <sub>148.527</sub> <sub>66</sub> <sub>7.525</sub>
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác <sub>1.774</sub> <sub>756</sub> <sub>0</sub> <sub>407 2.270</sub> <sub>1.246</sub> <sub>66.741</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>112</sub>
121 Dịch vụ thú y <sub>19.578</sub> <sub>5</sub> <sub>0</sub> <sub>12 0</sub> <sub>42.189</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
122 Cho th máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng
cá nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình



phi tài chính <sub>1.116</sub> <sub>1.635</sub> <sub>0</sub> <sub>196 1.562</sub> <sub>1.325</sub> <sub>89.879</sub> <sub>8.625</sub> <sub>5</sub> <sub>58.911</sub>
123 Dịch vụ lao động và việc làm <sub>0</sub> <sub>7</sub> <sub>0</sub> <sub>13.807 0</sub> <sub>3.500</sub> <sub>1.173</sub> <sub>4.686</sub> <sub>2</sub> <sub>652</sub>
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch <sub>0</sub> <sub>25</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>2.536</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>879</sub>
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn <sub>0</sub> <sub>43</sub> <sub>0</sub> <sub>4.115 7</sub> <sub>52</sub> <sub>8.802</sub> <sub>7.447</sub> <sub>4</sub> <sub>1.798</sub>
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình


cảnh quan <sub>237</sub> <sub>129</sub> <sub>9</sub> <sub>403 0</sub> <sub>57.070</sub> <sub>2.965</sub> <sub>238</sub> <sub>4</sub> <sub>7.478</sub>
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác <sub>2.112</sub> <sub>1.014</sub> <sub>300</sub> <sub>776 0</sub> <sub>3.077</sub> <sub>2.285</sub> <sub>24.808</sub> <sub>11</sub> <sub>2.427</sub>
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp <sub>11</sub> <sub>1.895</sub> <sub>106</sub> <sub>95 0</sub> <sub>1.912</sub> <sub>5.489</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2.375</sub>
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) <sub>311</sub> <sub>963</sub> <sub>60</sub> <sub>55 49</sub> <sub>41</sub> <sub>9.050</sub> <sub>17.444</sub> <sub>8</sub> <sub>382</sub>
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


đại học <sub>147</sub> <sub>1.812</sub> <sub>18</sub> <sub>486 0</sub> <sub>843</sub> <sub>4.250</sub> <sub>1.003</sub> <sub>0</sub> <sub>255</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
131 Dịch vụ y tế <sub>884</sub> <sub>91</sub> <sub>2.460</sub> <sub>58 1.687</sub> <sub>15.123</sub> <sub>38.381</sub> <sub>104.666</sub> <sub>46</sub> <sub>2.038</sub>
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và



dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>13 0</sub> <sub>0</sub> <sub>49.810</sub> <sub>52</sub> <sub>0</sub> <sub>72</sub>
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác <sub>0</sub> <sub>9</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>764</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc <sub>9</sub> <sub>843</sub> <sub>16.317</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>61</sub>
135 Thể thao; vui chơi giải trí <sub>0</sub> <sub>722</sub> <sub>73</sub> <sub>95 0</sub> <sub>39</sub> <sub>5.130</sub> <sub>6.804</sub> <sub>3</sub> <sub>9</sub>
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác <sub>31</sub> <sub>141</sub> <sub>31</sub> <sub>63 0</sub> <sub>53</sub> <sub>1.558</sub> <sub>70</sub> <sub>0</sub> <sub>22</sub>
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng


cá nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ


cá nhân khác <sub>347</sub> <sub>420</sub> <sub>25.592</sub> <sub>681 545</sub> <sub>898</sub> <sub>2.994</sub> <sub>6.144</sub> <sub>4</sub> <sub>1.220</sub>
138 Dịch vụ làm th cơng việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế <sub>3.825</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>1.336 11.680</sub> <sub>3.317</sub> <sub>89</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>11</sub>


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>8.203.270</b> <b>7.355.938</b> <b>6.152.017</b> <b>1.602.573 17.617.064 44.705.216 17.851.207</b> <b>8.944.931</b> <b>12.043</b> <b>3.419.415</b>


140 Thu của người lao động 2.712.619 1.931.431 4.251.470 2.013.745 7.813.634 10.691.164 3.903.212 1.547.808 6.641 1.584.870
141 Thuế sản xuất 49.376 16.457 72.347 79.792 32.673 213.448 1.227.230 2.834.310 7.445 460.020
142 Thuế sản phẩm 27.734 8.927 23.205 29.547 472 5.511 588.949 69.063 4.161 170.695
143 Thuế khác 21.642 7.529 49.142 50.245 32.200 207.937 638.281 2.765.247 3.285 289.324
144 Thặng dư sản xuất 221.327 72.251 190.466 277.235 455.010 737.406 646.130 71.383.660 4.558 1.138.373
145 Khấu hao TSCĐ 245.547 228.715 108.822 90.130 791.864 672.854 1.316.093 2.385.612 1.611 324.274



<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>3.228.869</b> <b>2.248.853</b> <b>4.623.106</b> <b>2.460.902 9.093.181 12.314.872</b> <b>7.092.665 78.151.390</b> <b>20.255</b> <b>3.507.536</b>


<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b> 11.432.139 </b> <b> 9.604.792 10.775.123 4.063.474 26.710.245 57.020.088 24.943.871 87.096.321 </b> <b> 32.298 </b> <b> 6.926.951 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
1 Thóc <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 17.177.150 12.313.308</sub> <sub>284</sub>
2 Mía cây <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>7</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.425.946</sub>
3 Cây hàng năm khác <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>209.706</sub> <sub>94.504 1.725.532</sub> <sub>67.168</sub> <sub>4.267</sub> <sub>752.111</sub> <sub>5.861.234</sub> <sub>83.050</sub>
4 Cao su mủ khô <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


464 0 17 0 0 0 0 0 0 94


0 0 0 0 0 0 0 3 3 14


5 Cà phê nhân xô <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>174.456</sub>
6 Chè lá và chè búp tươi <sub>35</sub> <sub>0</sub> <sub>52</sub> <sub>82 904</sub> <sub>60.181</sub> <sub>203</sub> <sub>13</sub> <sub>13</sub> <sub>40.364</sub>
7 Cây lâu năm khác <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>376.868</sub> <sub>120.681 1.072.308</sub> <sub>80.953</sub> <sub>13.477</sub> <sub>740.931</sub> <sub>849.843</sub> <sub>9.952</sub>
8 Trâu, bò <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>645.782</sub> <sub>423 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>30</sub>
9 Lợn <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>4.340.287</sub> <sub>4.916 0</sub> <sub>527</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>8.920</sub>
10 Gia cầm <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>933.799</sub> <sub>239 2</sub> <sub>0</sub> <sub>15</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>9.838</sub>
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>25.300</sub> <sub>1.925 0</sub> <sub>0</sub> <sub>356</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.948</sub>
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm


nông nghiệp khác chưa được phân vào đâu <sub>176</sub> <sub>0</sub> <sub>3.128</sub> <sub>8.935 69.942</sub> <sub>0</sub> <sub>529</sub> <sub>317</sub> <sub>323</sub> <sub>6.358</sub>
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác)


14 Sản phẩm lâm nghiệp khác;


Dịch vụ lâm nghiệp, dịch vụ trồng rừng



và chăm sóc rừng <sub>1.257</sub> <sub>0</sub> <sub>19.051</sub> <sub>13.305 46.527</sub> <sub>3.289</sub> <sub>369</sub> <sub>101</sub> <sub>103</sub> <sub>10.097</sub>
15 Thuỷ sản khai thác <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 13.782.651 90.480</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>9.859</sub>
16 Thủy sản nuôi trồng <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>549 16.231.938 0</sub> <sub>3.095</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2.990</sub>
17 Than khai thác các loại (than sạch) <sub>399.976</sub> <sub>149.496</sub> <sub>6.420</sub> <sub>3.492 10.135</sub> <sub>114</sub> <sub>1.337</sub> <sub>2.521</sub> <sub>2.569</sub> <sub>15.256</sub>
18 Dầu thô


19 Khí đốt tự nhiên <sub>15</sub> <sub>0</sub> <sub>155</sub> <sub>1.992 0</sub> <sub>146</sub> <sub>638</sub> <sub>618</sub> <sub>630</sub> <sub>477</sub>
20 Đá, cát, sỏi, đất sét <sub>789</sub> <sub>0</sub> <sub>164</sub> <sub>411 204</sub> <sub>9</sub> <sub>34</sub> <sub>1.309</sub> <sub>1.334</sub> <sub>86</sub>
21 Các loại khoáng sản khai khoáng khác


còn lại <sub>55.742</sub> <sub>0</sub> <sub>53</sub> <sub>46.898 4.733</sub> <sub>0</sub> <sub>87</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>18.750</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

175



21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng <sub>24.385</sub> <sub>415</sub> <sub>13.143</sub> <sub>426 5</sub> <sub>0</sub> <sub>12</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.135</sub>
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản;


các sản phẩm từ thịt <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>7.995.615</sub> <sub>480.322 277</sub> <sub>23.465</sub> <sub>35.156</sub> <sub>36</sub> <sub>37</sub> <sub>34.860</sub>
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản;


các sản phẩm từ thủy sản <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>17.567 20.532.437 20.410</sub> <sub>3.134</sub> <sub>11.431</sub> <sub>260</sub> <sub>265</sub> <sub>20.135</sub>
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>530</sub> <sub>24.083 5.809.851</sub> <sub>0</sub> <sub>41.207</sub> <sub>965</sub> <sub>983</sub> <sub>19.533</sub>
26 Dầu mỡ động, thực vật <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>16.428</sub> <sub>111.822 13.488</sub> <sub>8.574.052</sub> <sub>414.033</sub> <sub>525</sub> <sub>535</sub> <sub>136.617</sub>
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa <sub>1.664</sub> <sub>0</sub> <sub>13.624</sub> <sub>1.738 0</sub> <sub>131</sub> <sub>5.211.740</sub> <sub>2.403</sub> <sub>2.448</sub> <sub>87.012</sub>
28 Gạo <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>3.193</sub> <sub>676 2.560</sub> <sub>0</sub> <sub>901</sub> <sub>3.337.267</sub> <sub>3.400.579</sub> <sub>163.938</sub>
29 Bột các loại <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>14.320</sub> <sub>129.766 1.988</sub> <sub>3.088</sub> <sub>138.721</sub> <sub>255.646</sub> <sub>260.496</sub> <sub>162.757</sub>
30 Đường <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>6.080</sub> <sub>33.244 75.735</sub> <sub>0</sub> <sub>1.458.110</sub> <sub>2.712</sub> <sub>2.763</sub> <sub>170.724</sub>
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm



bánh từ bột <sub>24</sub> <sub>0</sub> <sub>149</sub> <sub>18.901 146</sub> <sub>9</sub> <sub>39.546</sub> <sub>203</sub> <sub>207</sub> <sub>53.209</sub>
32 Cà phê đã qua chế biến <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>649</sub> <sub>1 0</sub> <sub>1</sub> <sub>13.551</sub> <sub>44</sub> <sub>45</sub> <sub>13.914</sub>
33 Các loại thực phẩm khác còn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

176



21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. <sub>9</sub> <sub>0</sub> <sub>19</sub> <sub>259 187</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub> <sub>23</sub>
43 Giày, dép các loại <sub>443</sub> <sub>368</sub> <sub>52</sub> <sub>7.885 647</sub> <sub>108</sub> <sub>22</sub> <sub>49</sub> <sub>50</sub> <sub>129</sub>
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm


từ gỗ <sub>5.538</sub> <sub>89</sub> <sub>3.148</sub> <sub>10.383 16.982</sub> <sub>2.225</sub> <sub>2.609</sub> <sub>1.037</sub> <sub>1.056</sub> <sub>3.558</sub>
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy <sub>3.235</sub> <sub>145</sub> <sub>28.148</sub> <sub>972.524 66.846</sub> <sub>59.577</sub> <sub>1.169.823</sub> <sub>9.267</sub> <sub>9.443</sub> <sub>72.540</sub>
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi


các loại <sub>724</sub> <sub>59</sub> <sub>785</sub> <sub>17.735 14.364</sub> <sub>1.668</sub> <sub>4.158</sub> <sub>2.943</sub> <sub>2.999</sub> <sub>3.424</sub>
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc <sub>23.981</sub> <sub>0</sub> <sub>347</sub> <sub>8.265 2.467</sub> <sub>250</sub> <sub>378</sub> <sub>298</sub> <sub>304</sub> <sub>6.336</sub>
48 Xăng, dầu các loại <sub>267.433</sub> <sub>7.750</sub> <sub>79.368</sub> <sub>428.059 116.876</sub> <sub>176.683</sub> <sub>260.154</sub> <sub>101.465</sub> <sub>103.389</sub> <sub>87.471</sub>
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt <sub>5.106</sub> <sub>24</sub> <sub>2.805</sub> <sub>22.521 17.199</sub> <sub>1.310</sub> <sub>207</sub> <sub>6.322</sub> <sub>6.442</sub> <sub>2.185</sub>
50 Hoá chất cơ bản <sub>11.954</sub> <sub>0</sub> <sub>4.800</sub> <sub>681.749 26.544</sub> <sub>62.918</sub> <sub>357.431</sub> <sub>8.673</sub> <sub>8.838</sub> <sub>54.898</sub>


51 Phân bón và hợp chất nitơ <sub>7</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>36 503</sub> <sub>1.990</sub> <sub>0</sub> <sub>229</sub> <sub>234</sub> <sub>51.091</sub>
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng


nguyên sinh <sub>31</sub> <sub>0</sub> <sub>108</sub> <sub>1.378 26.749</sub> <sub>1</sub> <sub>393</sub> <sub>2.666</sub> <sub>2.716</sub> <sub>2.926</sub>
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo <sub>8.453</sub> <sub>4</sub> <sub>4.815</sub> <sub>38.185 14.951</sub> <sub>7.554</sub> <sub>13.922</sub> <sub>19.975</sub> <sub>20.354</sub> <sub>20.063</sub>
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu <sub>93</sub> <sub>0</sub> <sub>1.534</sub> <sub>1.389 4.704</sub> <sub>12</sub> <sub>3.360</sub> <sub>2.069</sub> <sub>2.108</sub> <sub>1.410</sub>
55 Sản phẩm từ cao su <sub>26.223</sub> <sub>261</sub> <sub>989</sub> <sub>43.555 24.110</sub> <sub>3.465</sub> <sub>423</sub> <sub>6.199</sub> <sub>6.317</sub> <sub>977</sub>
56 Sản phẩm từ plastic <sub>7.672</sub> <sub>8</sub> <sub>237.958</sub> <sub>372.865 84.152</sub> <sub>358.845</sub> <sub>319.274</sub> <sub>82.013</sub> <sub>83.569</sub> <sub>118.104</sub>
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh <sub>536</sub> <sub>2</sub> <sub>90</sub> <sub>70.730 28.631</sub> <sub>607</sub> <sub>12.985</sub> <sub>272</sub> <sub>277</sub> <sub>4.021</sub>
58 Xi măng các loại <sub>2.521</sub> <sub>0</sub> <sub>33</sub> <sub>836 6.721</sub> <sub>6</sub> <sub>51</sub> <sub>631</sub> <sub>643</sub> <sub>133</sub>
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

177



21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại <sub>28.889</sub> <sub>166</sub> <sub>21.072</sub> <sub>397.035 181.586</sub> <sub>6.310</sub> <sub>790.420</sub> <sub>5.983</sub> <sub>6.096</sub> <sub>7.363</sub>
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính <sub>1.189</sub> <sub>0</sub> <sub>619</sub> <sub>8.901 4.671</sub> <sub>520</sub> <sub>14.603</sub> <sub>1.109</sub> <sub>1.130</sub> <sub>1.289</sub>
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) <sub>584</sub> <sub>0</sub> <sub>757</sub> <sub>4.712 1.862</sub> <sub>416</sub> <sub>427</sub> <sub>695</sub> <sub>709</sub> <sub>765</sub>
64 Sản phẩm điện tử dân dụng <sub>239</sub> <sub>0</sub> <sub>31</sub> <sub>1.733 1.515</sub> <sub>21</sub> <sub>134</sub> <sub>1.995</sub> <sub>2.033</sub> <sub>63</sub>
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học <sub>200</sub> <sub>0</sub> <sub>220</sub> <sub>3.841 1.326</sub> <sub>61</sub> <sub>3</sub> <sub>99</sub> <sub>101</sub> <sub>347</sub>
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị


phân phối và điều khiển điện <sub>15.673</sub> <sub>78</sub> <sub>260</sub> <sub>24.345 13.121</sub> <sub>386</sub> <sub>513</sub> <sub>2.424</sub> <sub>2.470</sub> <sub>7.159</sub>
67 Pin và ắc quy <sub>2.373</sub> <sub>95</sub> <sub>82</sub> <sub>631 677</sub> <sub>314</sub> <sub>73</sub> <sub>124</sub> <sub>127</sub> <sub>59</sub>


68 Dây và thiết bị dây dẫn <sub>7.398</sub> <sub>12</sub> <sub>176</sub> <sub>5.717 10.661</sub> <sub>457</sub> <sub>64</sub> <sub>2.394</sub> <sub>2.440</sub> <sub>384</sub>
69 Thiết bị điện chiếu sáng <sub>2.748</sub> <sub>9</sub> <sub>423</sub> <sub>8.852 11.145</sub> <sub>1.855</sub> <sub>174</sub> <sub>1.120</sub> <sub>1.141</sub> <sub>1.443</sub>
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) <sub>410</sub> <sub>0</sub> <sub>470</sub> <sub>11.007 2.374</sub> <sub>32</sub> <sub>31.432</sub> <sub>303</sub> <sub>309</sub> <sub>887</sub>
71 Thiết bị điện khác <sub>3.365</sub> <sub>0</sub> <sub>240</sub> <sub>9.171 5.437</sub> <sub>35</sub> <sub>54.933</sub> <sub>1.252</sub> <sub>1.276</sub> <sub>1.012</sub>
72 Máy thông dụng <sub>2.809</sub> <sub>690</sub> <sub>755</sub> <sub>4.570 27.460</sub> <sub>20</sub> <sub>1.097</sub> <sub>503</sub> <sub>513</sub> <sub>83</sub>
73 Máy chuyên dụng <sub>8.280</sub> <sub>0</sub> <sub>6.390</sub> <sub>35.311 32.093</sub> <sub>43</sub> <sub>75</sub> <sub>4.362</sub> <sub>4.444</sub> <sub>5.407</sub>
74 Ơ tơ các loại <sub>1.552</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>7.627 1.908</sub> <sub>189</sub> <sub>1.314</sub> <sub>17</sub> <sub>17</sub> <sub>3.025</sub>
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>149</sub> <sub>601 16</sub> <sub>127</sub> <sub>544</sub> <sub>134</sub> <sub>136</sub> <sub>3</sub>
76 Tàu và thuyền <sub>43</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>5.042 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
77 Môtô, xe máy <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>214 83</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>48</sub> <sub>49</sub> <sub>56</sub>
78 Phương tiện vận tải khác còn lại <sub>135</sub> <sub>0</sub> <sub>46</sub> <sub>7.940 687</sub> <sub>154</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>1.008</sub>
79 Giường, tủ, bàn, ghế <sub>2.158</sub> <sub>20</sub> <sub>419</sub> <sub>19.249 3.384</sub> <sub>167</sub> <sub>4.314</sub> <sub>559</sub> <sub>570</sub> <sub>346</sub>
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng <sub>31</sub> <sub>72</sub> <sub>25</sub> <sub>375 239</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub>
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị <sub>76.324</sub> <sub>16</sub> <sub>24.146</sub> <sub>202.645 75.942</sub> <sub>8.497</sub> <sub>39.308</sub> <sub>41.625</sub> <sub>42.415</sub> <sub>13.302</sub>
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện <sub>170.171</sub> <sub>403</sub> <sub>122.659</sub> <sub>873.326 137.428</sub> <sub>51.712</sub> <sub>136.448</sub> <sub>177.715</sub> <sub>181.086</sub> <sub>80.774</sub>
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng



đường ống <sub>305</sub> <sub>0</sub> <sub>2.443</sub> <sub>16.968 9.822</sub> <sub>0</sub> <sub>143</sub> <sub>87</sub> <sub>89</sub> <sub>1.838</sub>
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá <sub>14</sub> <sub>0</sub> <sub>87</sub> <sub>42.784 2.049</sub> <sub>13</sub> <sub>4</sub> <sub>41</sub> <sub>42</sub> <sub>49</sub>
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước <sub>1.956</sub> <sub>102</sub> <sub>19.175</sub> <sub>94.225 17.323</sub> <sub>3.132</sub> <sub>7.902</sub> <sub>1.399</sub> <sub>1.425</sub> <sub>4.546</sub>
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải <sub>378</sub> <sub>15</sub> <sub>2.748</sub> <sub>26.497 5.231</sub> <sub>1.909</sub> <sub>948</sub> <sub>689</sub> <sub>702</sub> <sub>3.924</sub>
88 Xây dựng nhà các loại <sub>258</sub> <sub>0</sub> <sub>259</sub> <sub>25.598 36.505</sub> <sub>194</sub> <sub>16.313</sub> <sub>3.362</sub> <sub>3.426</sub> <sub>726</sub>
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác <sub>3.415</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>23 1.238</sub> <sub>26</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>84</sub>
90 Xây dựng chuyên dụng <sub>683</sub> <sub>0</sub> <sub>219</sub> <sub>42 19.415</sub> <sub>249</sub> <sub>166</sub> <sub>112</sub> <sub>115</sub> <sub>46</sub>
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác, bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy,
phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô,


xe máy <sub>46.222</sub> <sub>12</sub> <sub>3.022</sub> <sub>21.335 9.329</sub> <sub>5.603</sub> <sub>10.849</sub> <sub>2.847</sub> <sub>2.901</sub> <sub>2.830</sub>
92 Bán buôn (trừ ô tô, mơtơ, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ơ tơ, mơtơ, xe


máy và xe có động cơ khác) <sub>75.415</sub> <sub>16.510</sub> <sub>1.577.944</sub> <sub>6.609.191 773.383</sub> <sub>759.385</sub> <sub>683.746</sub> <sub>1.579.627</sub> <sub>1.609.594</sub> <sub>201.884</sub>
93 Vận tải hành khách đường sắt <sub>668</sub> <sub>0</sub> <sub>57</sub> <sub>1.290 1.091</sub> <sub>60</sub> <sub>0</sub> <sub>39</sub> <sub>40</sub> <sub>84</sub>
94 Vận tải hàng hóa đường sắt <sub>973</sub> <sub>159</sub> <sub>45.693</sub> <sub>68.348 5.148</sub> <sub>4.253</sub> <sub>14.188</sub> <sub>9.588</sub> <sub>9.770</sub> <sub>2.100</sub>
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


bằng đường bộ khác <sub>102.774</sub> <sub>144</sub> <sub>2.787</sub> <sub>115.271 16.951</sub> <sub>10.661</sub> <sub>3.256</sub> <sub>10.503</sub> <sub>10.702</sub> <sub>9.559</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;


Vận tải đường ống <sub>8.272</sub> <sub>1.364</sub> <sub>498.045</sub> <sub>732.635 42.471</sub> <sub>33.021</sub> <sub>105.914</sub> <sub>86.788</sub> <sub>88.434</sub> <sub>17.925</sub>
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy <sub>18.824</sub> <sub>0</sub> <sub>1.367</sub> <sub>25.626 34.909</sub> <sub>2.049</sub> <sub>570</sub> <sub>3.814</sub> <sub>3.886</sub> <sub>231</sub>
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy <sub>12.289</sub> <sub>2.104</sub> <sub>199.577</sub> <sub>857.748 59.051</sub> <sub>35.985</sub> <sub>86.866</sub> <sub>96.534</sub> <sub>98.366</sub> <sub>17.358</sub>
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không <sub>1.509</sub> <sub>0</sub> <sub>373</sub> <sub>18.953 7.269</sub> <sub>2.366</sub> <sub>674</sub> <sub>1.270</sub> <sub>1.294</sub> <sub>3.688</sub>
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng <sub>155</sub> <sub>30</sub> <sub>5.997</sub> <sub>14.064 843</sub> <sub>553</sub> <sub>1.577</sub> <sub>1.639</sub> <sub>1.670</sub> <sub>294</sub>
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ


cho vận tải <sub>7.464</sub> <sub>0</sub> <sub>11.359</sub> <sub>168.625 37.653</sub> <sub>20.252</sub> <sub>1.009.087</sub> <sub>9.026</sub> <sub>9.197</sub> <sub>93.954</sub>
102 Bưu chính và chuyển phát <sub>510</sub> <sub>36</sub> <sub>963</sub> <sub>108.182 3.246</sub> <sub>540</sub> <sub>20.843</sub> <sub>984</sub> <sub>1.003</sub> <sub>2.384</sub>
103 Dịch vụ lưu trú <sub>1.251</sub> <sub>723</sub> <sub>2.330</sub> <sub>31.870 2.065</sub> <sub>5.218</sub> <sub>636.804</sub> <sub>6.608</sub> <sub>6.734</sub> <sub>40.833</sub>
104 Dịch vụ ăn uống <sub>9.652</sub> <sub>549</sub> <sub>5.780</sub> <sub>68.226 13.375</sub> <sub>8.251</sub> <sub>9.360</sub> <sub>10.952</sub> <sub>11.160</sub> <sub>5.294</sub>
105 Dịch vụ xuất bản <sub>60</sub> <sub>0</sub> <sub>160</sub> <sub>769 241</sub> <sub>303</sub> <sub>110</sub> <sub>2.966</sub> <sub>3.022</sub> <sub>121</sub>
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.137 25</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
107 Phát thanh, truyền hình <sub>179</sub> <sub>0</sub> <sub>137</sub> <sub>384 57</sub> <sub>4.552</sub> <sub>23</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>62</sub>
108 Dịch vụ viễn thông <sub>5.259</sub> <sub>381</sub> <sub>14.357</sub> <sub>68.380 22.435</sub> <sub>6.298</sub> <sub>35.985</sub> <sub>8.569</sub> <sub>8.731</sub> <sub>8.722</sub>
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thông tin <sub>689</sub> <sub>0</sub> <sub>221</sub> <sub>2.301 909</sub> <sub>85</sub> <sub>7.724</sub> <sub>173</sub> <sub>176</sub> <sub>2.820</sub>
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


xã hội) <sub>2.139</sub> <sub>0</sub> <sub>4.195</sub> <sub>51.664 4.899</sub> <sub>1.495</sub> <sub>20.880</sub> <sub>3.036</sub> <sub>3.094</sub> <sub>710</sub>
111 Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm <sub>702</sub> <sub>0</sub> <sub>539</sub> <sub>10.244 1.394</sub> <sub>1.880</sub> <sub>3.528</sub> <sub>1.135</sub> <sub>1.157</sub> <sub>567</sub>
112 Bảo hiểm nhân thọ; Bảo hiểm xã hội <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>149</sub> <sub>206 1.048</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>18</sub> <sub>19</sub> <sub>106</sub>


113 Dịch vụ tài chính khác <sub>1.167</sub> <sub>0</sub> <sub>189</sub> <sub>62.764 19.152</sub> <sub>1.126</sub> <sub>3.077</sub> <sub>5.200</sub> <sub>5.299</sub> <sub>1.978</sub>
114 Dịch vụ kinh doanh bất động sản <sub>11.026</sub> <sub>0</sub> <sub>6.795</sub> <sub>47.018 4.429</sub> <sub>6.460</sub> <sub>34.946</sub> <sub>5.275</sub> <sub>5.375</sub> <sub>16.114</sub>
115 Dịch vụ pháp luật, kế toán và kiểm toán <sub>18.290</sub> <sub>0</sub> <sub>1.127</sub> <sub>12.504 4.060</sub> <sub>527</sub> <sub>11.214</sub> <sub>1.796</sub> <sub>1.830</sub> <sub>1.573</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý <sub>748</sub> <sub>0</sub> <sub>190</sub> <sub>13.721 3.488</sub> <sub>458</sub> <sub>1.200</sub> <sub>1.586</sub> <sub>1.616</sub> <sub>928</sub>
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật <sub>55.451</sub> <sub>0</sub> <sub>613</sub> <sub>30.592 3.500</sub> <sub>1.230</sub> <sub>866</sub> <sub>1.840</sub> <sub>1.875</sub> <sub>430</sub>
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển <sub>661</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>4.983 492</sub> <sub>2</sub> <sub>5.262</sub> <sub>134</sub> <sub>137</sub> <sub>624</sub>
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường <sub>6.716</sub> <sub>0</sub> <sub>20.618</sub> <sub>58.987 7.050</sub> <sub>59.415</sub> <sub>38.190</sub> <sub>4.553</sub> <sub>4.639</sub> <sub>5.200</sub>
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác <sub>1.636</sub> <sub>0</sub> <sub>137</sub> <sub>15.585 888</sub> <sub>1.126</sub> <sub>2.162</sub> <sub>1.325</sub> <sub>1.350</sub> <sub>1.408</sub>
121 Dịch vụ thú y <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>7.715</sub> <sub>2.388 92</sub> <sub>0</sub> <sub>8.861</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>6</sub>
122 Cho th máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng
cá nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình


phi tài chính <sub>4.581</sub> <sub>0</sub> <sub>569</sub> <sub>4.139 189</sub> <sub>272</sub> <sub>1.424</sub> <sub>1.660</sub> <sub>1.692</sub> <sub>2.978</sub>
123 Dịch vụ lao động và việc làm <sub>123</sub> <sub>0</sub> <sub>19</sub> <sub>492 82</sub> <sub>265</sub> <sub>32.856</sub> <sub>8</sub> <sub>8</sub> <sub>248</sub>
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.010</sub> <sub>427 497</sub> <sub>1.518</sub> <sub>73</sub> <sub>190</sub> <sub>194</sub> <sub>77</sub>
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn <sub>224</sub> <sub>68</sub> <sub>220</sub> <sub>835 2.548</sub> <sub>1.638</sub> <sub>3.444</sub> <sub>1.656</sub> <sub>1.687</sub> <sub>851</sub>


126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình


cảnh quan <sub>514</sub> <sub>8.384</sub> <sub>415</sub> <sub>3.653 885</sub> <sub>16</sub> <sub>1.678</sub> <sub>379</sub> <sub>386</sub> <sub>1.219</sub>
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phịng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác <sub>1.390</sub> <sub>111</sub> <sub>11.163</sub> <sub>7.866 9.209</sub> <sub>16.887</sub> <sub>59.922</sub> <sub>3.431</sub> <sub>3.496</sub> <sub>1.391</sub>
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp <sub>1.649</sub> <sub>36</sub> <sub>196</sub> <sub>476 1.312</sub> <sub>0</sub> <sub>25</sub> <sub>154</sub> <sub>157</sub> <sub>142</sub>
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) <sub>2.429</sub> <sub>0</sub> <sub>77</sub> <sub>1.870 2.249</sub> <sub>642</sub> <sub>133</sub> <sub>402</sub> <sub>409</sub> <sub>1.220</sub>
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


đại học <sub>43</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>226 66</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>118</sub> <sub>121</sub> <sub>364</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
131 Dịch vụ y tế <sub>431</sub> <sub>0</sub> <sub>739</sub> <sub>3.764 417</sub> <sub>575</sub> <sub>257</sub> <sub>365</sub> <sub>372</sub> <sub>564</sub>
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>221</sub> <sub>96 1.892</sub> <sub>1.901</sub> <sub>10</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>17</sub>
133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>18 265</sub> <sub>0</sub> <sub>5</sub> <sub>15</sub> <sub>15</sub> <sub>692</sub>
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>0 21</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>14</sub>


135 Thể thao; vui chơi giải trí <sub>68</sub> <sub>0</sub> <sub>14</sub> <sub>75 1.115</sub> <sub>0</sub> <sub>768</sub> <sub>289</sub> <sub>295</sub> <sub>636</sub>
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác <sub>8</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2.097 9.198</sub> <sub>148</sub> <sub>11</sub> <sub>295</sub> <sub>301</sub> <sub>120</sub>
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng


cá nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ


cá nhân khác <sub>347</sub> <sub>10</sub> <sub>1.409</sub> <sub>3.824 1.474</sub> <sub>13</sub> <sub>14.873</sub> <sub>417</sub> <sub>425</sub> <sub>278</sub>
138 Dịch vụ làm thuê công việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế <sub>11</sub> <sub>0</sub> <sub>159</sub> <sub>15.382 4.148</sub> <sub>1.710</sub> <sub>3</sub> <sub>281</sub> <sub>287</sub> <sub>10.338</sub>


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b>1.737.660</b> <b>191.837 17.955.893 65.899.835 11.208.806 10.578.629 13.618.170 24.681.735 25.149.973</b> <b>3.753.382</b>


140 Thu của người lao động 1.019.016 26.946 814.948 2.399.423 766.219 78.212 1.021.255 46.950 47.083 471.758
141 Thuế sản xuất 117.097 8.374 422.062 496.702 48.162 573.728 1.562.261 370.936 371.989 146.980
142 Thuế sản phẩm 76.939 8.294 390.935 438.777 26.451 564.839 1.554.495 359.963 360.985 129.328
143 Thuế khác 40.158 79 31.127 57.925 21.711 8.889 7.766 10.973 11.004 17.653
144 Thặng dư sản xuất 795.100 374 638.243 2.323.410 861.191 134.764 2.716.364 171.515 172.001 415.254
145 Khấu hao TSCĐ 365.160 5.586 146.824 757.840 230.752 91.201 469.263 161.710 162.169 177.268


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b>2.296.373</b> <b>41.280</b> <b>2.022.077</b> <b>5.977.376 1.906.324</b> <b>877.905</b> <b>5.769.142</b> <b>751.110</b> <b>753.243</b> <b>1.211.261</b>


<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b> 4.034.034 </b> <b> 233.117 19.977.970 71.877.210 13.115.130 11.456.534 19.387.312 25.432.845 25.903.215 </b> <b> 4.964.643 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
1 Thóc <sub>761</sub> <sub>101</sub> <sub>2.044</sub> <sub>9.516.282 106.000</sub> <sub>356.956</sub> <sub>131.576</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>
2 Mía cây <sub>698.407</sub> <sub>92.919</sub> <sub>2.423.519</sub> <sub>639 2.421</sub> <sub>8.154</sub> <sub>3.006</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>


3 Cây hàng năm khác <sub>222.339</sub> <sub>29.581</sub> <sub>597.239</sub> <sub>6.707.283 292.361</sub> <sub>984.530</sub> <sub>362.903</sub> <sub>462.185</sub> <sub>352.079</sub> <sub>296.069 </sub>
4 Cao su mủ khô <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


3 1 0 0 0


80 11 215 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0


253 34 678 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0


38 5 101 0 0 0 0 0 0 0
5 Cà phê nhân xô <sub>467.048</sub> <sub>62.138</sub> <sub>1.254.570</sub> <sub>0 1</sub>


6 Chè lá và chè búp tươi <sub>108.061</sub> <sub>14.377</sub> <sub>290.270</sub> <sub>8 1.780</sub> <sub>5.993</sub> <sub>2.209</sub> <sub>25</sub> <sub>24</sub> <sub>21 </sub>
7 Cây lâu năm khác <sub>650.464</sub> <sub>86.541</sub> <sub>1.199.773</sub> <sub>6.711.204 367.377</sub> <sub>1.237.148</sub> <sub>456.019</sub> <sub>6.422.668</sub> <sub>351.326</sub> <sub>295.436 </sub>
8 Trâu, bò


9 Lợn <sub>23.881</sub> <sub>3.177</sub> <sub>64.148</sub> <sub>0 8</sub> <sub>27</sub> <sub>10</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>
10 Gia cầm <sub>26.338</sub> <sub>3.504</sub> <sub>70.749</sub> <sub>2.349 0</sub>


11 Các sản phẩm chăn nuôi khác <sub>5.216</sub> <sub>694</sub> <sub>14.010</sub> <sub>80.105 253</sub> <sub>852</sub> <sub>314</sub> <sub>0</sub> <sub>16.347</sub> <sub>13.746 </sub>
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm


nông nghiệp khác chưa được phân vào đâu <sub>17.021</sub> <sub>2.265</sub> <sub>45.722</sub> <sub>536.595 5.070</sub> <sub>17.075</sub> <sub>6.294</sub> <sub>327.687</sub> <sub>148.224</sub> <sub>124.644 </sub>
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác)


14 Sản phẩm lâm nghiệp khác;



Dịch vụ lâm nghiệp, dịch vụ trồng rừng và


chăm sóc rừng <sub>27.030</sub> <sub>3.596</sub> <sub>72.608</sub> <sub>188 6.538</sub> <sub>22.016</sub> <sub>8.115</sub> <sub>0</sub> <sub>6.074</sub> <sub>5.108 </sub>
15 Thuỷ sản khai thác <sub>26.395</sub> <sub>3.512</sub> <sub>70.901</sub> <sub>301.168 0</sub>


16 Thủy sản nuôi trồng <sub>8.005</sub> <sub>1.065</sub> <sub>21.502</sub> <sub>8.600 21</sub> <sub>70</sub> <sub>26</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>
17 Than khai thác các loại (than sạch) <sub>40.843</sub> <sub>5.434</sub> <sub>109.710</sub> <sub>447.521 13.847</sub> <sub>46.630</sub> <sub>17.188</sub> <sub>5.090</sub> <sub>37.463</sub> <sub>31.503 </sub>
18 Dầu thơ


19 Khí đốt tự nhiên <sub>1.278</sub> <sub>170</sub> <sub>3.432</sub> <sub>0 598</sub> <sub>2.014</sub> <sub>742</sub> <sub>0</sub> <sub>223</sub> <sub>188 </sub>
20 Đá, cát, sỏi, đất sét <sub>231</sub> <sub>31</sub> <sub>620</sub> <sub>6.508 143</sub> <sub>480</sub> <sub>177</sub> <sub>5</sub> <sub>440</sub> <sub>370 </sub>
21 Các loại khoáng sản khai khống khác


cịn lại <sub>50.196</sub> <sub>6.678</sub> <sub>134.836</sub> <sub>3.305 123</sub> <sub>414</sub> <sub>153</sub> <sub>0</sub> <sub>1.544</sub> <sub>1.298 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

183



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng <sub>3.038</sub> <sub>404</sub> <sub>8.161</sub> <sub>0 27</sub> <sub>91</sub> <sub>33</sub> <sub>0</sub> <sub>10.154</sub> <sub>8.539 </sub>
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản;


các sản phẩm từ thịt <sub>93.327</sub> <sub>12.417</sub> <sub>250.692</sub> <sub>191.890 64</sub> <sub>217</sub> <sub>80</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản;


các sản phẩm từ thủy sản <sub>53.906</sub> <sub>7.172</sub> <sub>144.799</sub> <sub>1.626.164 1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 0 0 0 0
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản <sub>52.292</sub> <sub>6.957</sub> <sub>140.465</sub> <sub>18.757 3.587</sub> <sub>12.078</sub> <sub>4.452</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>
26 Dầu mỡ động, thực vật <sub>365.748</sub> <sub>48.661</sub> <sub>982.459</sub> <sub>379.406 1</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1.201</sub> <sub>1.010 </sub>


27 Sữa và các sản phẩm từ sữa <sub>232.947</sub> <sub>30.992</sub> <sub>625.733</sub> <sub>102.671 2.406</sub> <sub>8.102</sub> <sub>2.986</sub> <sub>786</sub> <sub>406</sub> <sub>341 </sub>
28 Gạo <sub>438.891</sub> <sub>58.392</sub> <sub>1.178.934</sub> <sub>2.037.426 432.891</sub> <sub>1.457.770</sub> <sub>537.341</sub> <sub>0</sub> <sub>134</sub> <sub>113 </sub>
29 Bột các loại <sub>1.683.370</sub> <sub>223.963</sub> <sub>4.521.813</sub> <sub>2.590.674 48.994</sub> <sub>164.989</sub> <sub>60.816</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>
30 Đường <sub>457.058</sub> <sub>60.809</sub> <sub>1.227.734</sub> <sub>26.360 72.777</sub> <sub>245.079</sub> <sub>90.337</sub> <sub>0</sub> <sub>16</sub> <sub>14 </sub>
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột <sub>142.451</sub> <sub>18.952</sub> <sub>382.647</sub> <sub>3.434 366</sub> <sub>1.233</sub> <sub>455</sub> <sub>24</sub> <sub>74</sub> <sub>62 </sub>
32 Cà phê đã qua chế biến <sub>37.251</sub> <sub>4.956</sub> <sub>100.063</sub> <sub>1 641</sub> <sub>2.159</sub> <sub>796</sub> <sub>5</sub> <sub>121</sub> <sub>102 </sub>
33 Các loại thực phẩm khác còn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


chấm, giấm, men bia…) <sub>1.325.150</sub> <sub>176.304</sub> <sub>3.559.575</sub> <sub>477.596 280.487</sub> <sub>944.546</sub> <sub>348.164</sub> <sub>153</sub> <sub>665</sub> <sub>559 </sub>
34 Thức ăn chăn nuôi <sub>1.231</sub> <sub>164</sub> <sub>3.307 13.819.860 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

184



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. <sub>62</sub> <sub>8</sub> <sub>166</sub> <sub>5 18</sub> <sub>61</sub> <sub>22</sub> <sub>0</sub> <sub>23.657</sub> <sub>19.894 </sub>
43 Giày, dép các loại <sub>344</sub> <sub>46</sub> <sub>925</sub> <sub>152 145</sub> <sub>489</sub> <sub>180</sub> <sub>241</sub> <sub>5.526</sub> <sub>4.647 </sub>
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm


từ gỗ <sub>9.524</sub> <sub>1.267</sub> <sub>25.584</sub> <sub>1.922 4.244</sub> <sub>14.291</sub> <sub>5.268</sub> <sub>17.863</sub> <sub>29.211</sub> <sub>24.564 </sub>
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy <sub>194.203</sub> <sub>25.838</sub> <sub>521.661</sub> <sub>28.572 74.023</sub> <sub>249.275</sub> <sub>91.884</sub> <sub>2.151.933</sub> <sub>106.630</sub> <sub>89.667 </sub>
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi


các loại <sub>9.166</sub> <sub>1.219</sub> <sub>24.621</sub> <sub>5.863 7.425</sub> <sub>25.002</sub> <sub>9.216</sub> <sub>295.624</sub> <sub>5.071</sub> <sub>4.264 </sub>


47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc <sub>16.962</sub> <sub>2.257</sub> <sub>45.564</sub> <sub>6.335 3.004</sub> <sub>10.116</sub> <sub>3.729</sub> <sub>2</sub> <sub>5.771</sub> <sub>4.853 </sub>
48 Xăng, dầu các loại <sub>234.175</sub> <sub>31.156</sub> <sub>629.032</sub> <sub>418.841 112.344</sub> <sub>378.321</sub> <sub>139.451</sub> <sub>95.754</sub> <sub>364.573</sub> <sub>306.576 </sub>
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt <sub>5.851</sub> <sub>778</sub> <sub>15.716</sub> <sub>15.909 2.234</sub> <sub>7.522</sub> <sub>2.773</sub> <sub>1.686</sub> <sub>104.647</sub> <sub>88.000 </sub>
50 Hoá chất cơ bản <sub>146.972</sub> <sub>19.554</sub> <sub>394.792</sub> <sub>230.706 82.959</sub> <sub>279.366</sub> <sub>102.976</sub> <sub>120.411</sub> <sub>847.135</sub> <sub>712.371 </sub>
51 Phân bón và hợp chất nitơ <sub>136.780</sub> <sub>18.198</sub> <sub>367.413</sub> <sub>388.193 240</sub> <sub>809</sub> <sub>298</sub> <sub>13.187</sub> <sub>48</sub> <sub>40 </sub>
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng


nguyên sinh <sub>7.833</sub> <sub>1.042</sub> <sub>21.041</sub> <sub>13.868 17.504</sub> <sub>58.947</sub> <sub>21.728</sub> <sub>65.521</sub> <sub>2.555.237</sub> <sub>2.148.744 </sub>
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo <sub>53.713</sub> <sub>7.146</sub> <sub>144.282</sub> <sub>20.521 12.051</sub> <sub>40.580</sub> <sub>14.958</sub> <sub>186.057</sub> <sub>3.543.173</sub> <sub>2.979.517 </sub>
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu <sub>3.774</sub> <sub>502</sub> <sub>10.138</sub> <sub>632.920 30.701</sub> <sub>103.385</sub> <sub>38.108</sub> <sub>12.195</sub> <sub>1.403</sub> <sub>1.180 </sub>
55 Sản phẩm từ cao su <sub>2.616</sub> <sub>348</sub> <sub>7.028</sub> <sub>3.715 3.157</sub> <sub>10.633</sub> <sub>3.919</sub> <sub>2.237</sub> <sub>54.286</sub> <sub>45.650 </sub>
56 Sản phẩm từ plastic <sub>316.184</sub> <sub>42.067</sub> <sub>849.324</sub> <sub>201.597 61.407</sub> <sub>206.790</sub> <sub>76.224</sub> <sub>50.239</sub> <sub>380.626</sub> <sub>320.075 </sub>
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh <sub>10.766</sub> <sub>1.432</sub> <sub>28.919</sub> <sub>81 61.690</sub> <sub>207.742</sub> <sub>76.575</sub> <sub>39</sub> <sub>513</sub> <sub>431 </sub>
58 Xi măng các loại <sub>357</sub> <sub>47</sub> <sub>959</sub> <sub>1.285 49</sub> <sub>166</sub> <sub>61</sub> <sub>1</sub> <sub>1.702</sub> <sub>1.431 </sub>
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

185



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại <sub>19.712</sub> <sub>2.623</sub> <sub>52.949</sub> <sub>12.288 249.634</sub> <sub>840.646</sub> <sub>309.867</sub> <sub>9.370</sub> <sub>62.130</sub> <sub>52.246 </sub>
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính <sub>3.451</sub> <sub>459</sub> <sub>9.271</sub> <sub>5.185 3.123</sub> <sub>10.517</sub> <sub>3.877</sub> <sub>1.230</sub> <sub>5.063</sub> <sub>4.257 </sub>
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,


ăng ten, modem…) <sub>2.049</sub> <sub>273</sub> <sub>5.505</sub> <sub>3.164 508</sub> <sub>1.711</sub> <sub>631</sub> <sub>357</sub> <sub>29.194</sub> <sub>24.549 </sub>


64 Sản phẩm điện tử dân dụng <sub>167</sub> <sub>22</sub> <sub>450</sub> <sub>1.218 306</sub> <sub>1.030</sub> <sub>380</sub> <sub>168</sub> <sub>1.093</sub> <sub>919 </sub>
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học <sub>929</sub> <sub>124</sub> <sub>2.495</sub> <sub>5.184 418</sub> <sub>1.408</sub> <sub>519</sub> <sub>60</sub> <sub>3.202</sub> <sub>2.692 </sub>
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị


phân phối và điều khiển điện <sub>19.166</sub> <sub>2.550</sub> <sub>51.484</sub> <sub>2.539 10.167</sub> <sub>34.237</sub> <sub>12.620</sub> <sub>1.961</sub> <sub>17.051</sub> <sub>14.338 </sub>
67 Pin và ắc quy <sub>157</sub> <sub>21</sub> <sub>423</sub> <sub>61 336</sub> <sub>1.132</sub> <sub>417</sub> <sub>34</sub> <sub>488</sub> <sub>411 </sub>
68 Dây và thiết bị dây dẫn <sub>1.029</sub> <sub>137</sub> <sub>2.764</sub> <sub>2.419 534</sub> <sub>1.800</sub> <sub>663</sub> <sub>207</sub> <sub>24.828</sub> <sub>20.878 </sub>
69 Thiết bị điện chiếu sáng <sub>3.862</sub> <sub>514</sub> <sub>10.375</sub> <sub>6.792 551</sub> <sub>1.855</sub> <sub>684</sub> <sub>492</sub> <sub>3.174</sub> <sub>2.669 </sub>
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình,


máy rửa bát, máy giặt, máy hút bụi,…) <sub>2.376</sub> <sub>316</sub> <sub>6.381</sub> <sub>1.739 555</sub> <sub>1.868</sub> <sub>689</sub> <sub>149</sub> <sub>3.273</sub> <sub>2.752 </sub>
71 Thiết bị điện khác <sub>2.710</sub> <sub>361</sub> <sub>7.279</sub> <sub>4.815 4.473</sub> <sub>15.062</sub> <sub>5.552</sub> <sub>3.682</sub> <sub>2.425</sub> <sub>2.039 </sub>
72 Máy thông dụng <sub>223</sub> <sub>30</sub> <sub>598</sub> <sub>1.258 3.783</sub> <sub>12.738</sub> <sub>4.695</sub> <sub>1.041</sub> <sub>4.964</sub> <sub>4.174 </sub>
73 Máy chuyên dụng <sub>14.475</sub> <sub>1.926</sub> <sub>38.883</sub> <sub>9.004 996</sub> <sub>3.354</sub> <sub>1.236</sub> <sub>5.615</sub> <sub>24.326</sub> <sub>20.457 </sub>
74 Ơ tơ các loại <sub>8.100</sub> <sub>1.078</sub> <sub>21.757</sub> <sub>6.613 2.280</sub> <sub>7.678</sub> <sub>2.830</sub> <sub>7.330</sub> <sub>6.263</sub> <sub>5.267 </sub>
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) <sub>7</sub> <sub>1</sub> <sub>18</sub> <sub>6.499 744</sub> <sub>2.505</sub> <sub>923</sub> <sub>181</sub> <sub>30</sub> <sub>25 </sub>
76 Tàu và thuyền <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


77 Môtô, xe máy <sub>150</sub> <sub>20</sub> <sub>402</sub> <sub>90 18</sub> <sub>60</sub> <sub>22</sub> <sub>0</sub> <sub>62</sub> <sub>52 </sub>
78 Phương tiện vận tải khác còn lại <sub>2.700</sub> <sub>359</sub> <sub>7.252</sub> <sub>4.445 20</sub> <sub>69</sub> <sub>25</sub> <sub>11</sub> <sub>110</sub> <sub>92 </sub>
79 Giường, tủ, bàn, ghế <sub>927</sub> <sub>123</sub> <sub>2.489</sub> <sub>1.660 1.880</sub> <sub>6.332</sub> <sub>2.334</sub> <sub>301</sub> <sub>4.553</sub> <sub>3.829 </sub>
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

186



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>9</sub> <sub>240 338</sub> <sub>1.138</sub> <sub>420</sub> <sub>7</sub> <sub>1</sub> <sub>1 </sub>
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị <sub>35.613</sub> <sub>4.738</sub> <sub>95.661</sub> <sub>138.899 691.656</sub> <sub>2.329.164</sub> <sub>858.542</sub> <sub>2.729.278</sub> <sub>104.709</sub> <sub>88.052 </sub>
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện <sub>216.246</sub> <sub>28.770</sub> <sub>580.872</sub> <sub>393.965 88.752</sub> <sub>298.875</sub> <sub>110.167</sub> <sub>119.925</sub> <sub>743.445</sub> <sub>625.176 </sub>
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống <sub>4.922</sub> <sub>655</sub> <sub>13.221</sub> <sub>33.308 1.670</sub> <sub>5.625</sub> <sub>2.073</sub> <sub>335</sub> <sub>15.380</sub> <sub>12.933 </sub>
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá <sub>130</sub> <sub>17</sub> <sub>349</sub> <sub>22 4.450</sub> <sub>14.984</sub> <sub>5.523</sub> <sub>0</sub> <sub>1.090</sub> <sub>916 </sub>
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước <sub>12.171</sub> <sub>1.619</sub> <sub>32.694</sub> <sub>5.925 23.420</sub> <sub>78.866</sub> <sub>29.071</sub> <sub>12.214</sub> <sub>28.404</sub> <sub>23.885 </sub>
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải <sub>10.506</sub> <sub>1.398</sub> <sub>28.220</sub> <sub>6.555 1.986</sub> <sub>6.689</sub> <sub>2.466</sub> <sub>2.619</sub> <sub>7.295</sub> <sub>6.135 </sub>
88 Xây dựng nhà các loại <sub>1.944</sub> <sub>259</sub> <sub>5.221</sub> <sub>2.727 1.252</sub> <sub>4.215</sub> <sub>1.554</sub> <sub>618</sub> <sub>4.666</sub> <sub>3.923 </sub>
89 Xây dựng công trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác <sub>224</sub> <sub>30</sub> <sub>602</sub> <sub>24.809 106</sub> <sub>356</sub> <sub>131</sub> <sub>4</sub> <sub>26.521</sub> <sub>22.302 </sub>
90 Xây dựng chuyên dụng <sub>124</sub> <sub>16</sub> <sub>333</sub> <sub>7.111 322</sub> <sub>1.086</sub> <sub>400</sub> <sub>0</sub> <sub>5.553</sub> <sub>4.670 </sub>
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác, bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy,
phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô,


xe máy <sub>7.577</sub> <sub>1.008</sub> <sub>20.353</sub> <sub>20.091 8.871</sub> <sub>29.874</sub> <sub>11.012</sub> <sub>4.512</sub> <sub>10.732</sub> <sub>9.025 </sub>


92 Bán buôn (trừ ô tô, môtô, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ô tô, môtô, xe


máy và xe có động cơ khác) <sub>540.479</sub> <sub>71.908</sub> <sub>1.451.816</sub> <sub>3.500.265 213.089</sub> <sub>717.581</sub> <sub>264.504</sub> <sub>1.185.491</sub> <sub>2.583.601</sub> <sub>2.172.596 </sub>
93 Vận tải hành khách đường sắt <sub>225</sub> <sub>30</sub> <sub>605</sub> <sub>471 280</sub> <sub>943</sub> <sub>348</sub> <sub>52</sub> <sub>724</sub> <sub>609 </sub>
94 Vận tải hàng hóa đường sắt <sub>5.622</sub> <sub>748</sub> <sub>15.103</sub> <sub>26.163 2.395</sub> <sub>8.064</sub> <sub>2.972</sub> <sub>11.426</sub> <sub>24.143</sub> <sub>20.302 </sub>
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

187



31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ; Vận tải


đường ống <sub>47.990</sub> <sub>6.385</sub> <sub>128.908</sub> <sub>240.033 21.168</sub> <sub>71.285</sub> <sub>26.276</sub> <sub>103.261</sub> <sub>214.349</sub> <sub>180.250 </sub>
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy <sub>619</sub> <sub>82</sub> <sub>1.662</sub> <sub>240 19</sub> <sub>65</sub> <sub>24</sub> <sub>1.073</sub> <sub>5.825</sub> <sub>4.898 </sub>
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy <sub>46.470</sub> <sub>6.183</sub> <sub>124.825</sub> <sub>265.957 20.734</sub> <sub>69.824</sub> <sub>25.737</sub> <sub>101.595</sub> <sub>226.250</sub> <sub>190.258 </sub>
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không <sub>9.873</sub> <sub>1.314</sub> <sub>26.520</sub> <sub>5.772 3.279</sub> <sub>11.041</sub> <sub>4.070</sub> <sub>6.325</sub> <sub>6.708</sub> <sub>5.641 </sub>
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng <sub>788</sub> <sub>105</sub> <sub>2.116</sub> <sub>4.278 342</sub> <sub>1.153</sub> <sub>425</sub> <sub>1.700</sub> <sub>3.855</sub> <sub>3.242 </sub>
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ cho


vận tải <sub>251.531</sub> <sub>33.465</sub> <sub>675.655</sub> <sub>26.527 209.907</sub> <sub>706.866</sub> <sub>260.554</sub> <sub>11.894</sub> <sub>24.689</sub> <sub>20.761 </sub>
102 Bưu chính và chuyển phát <sub>6.384</sub> <sub>849</sub> <sub>17.147</sub> <sub>6.197 1.691</sub> <sub>5.693</sub> <sub>2.098</sub> <sub>1.330</sub> <sub>9.632</sub> <sub>8.100 </sub>
103 Dịch vụ lưu trú <sub>109.316</sub> <sub>14.544</sub> <sub>293.641</sub> <sub>8.876 5.602</sub> <sub>18.863</sub> <sub>6.953</sub> <sub>9.218</sub> <sub>4.035</sub> <sub>3.393 </sub>
104 Dịch vụ ăn uống <sub>14.174</sub> <sub>1.886</sub> <sub>38.074</sub> <sub>24.735 8.123</sub> <sub>27.355</sub> <sub>10.083</sub> <sub>5.260</sub> <sub>20.754</sub> <sub>17.452 </sub>
105 Dịch vụ xuất bản <sub>325</sub> <sub>43</sub> <sub>873</sub> <sub>486 493</sub> <sub>1.659</sub> <sub>612</sub> <sub>217</sub> <sub>944</sub> <sub>794 </sub>
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>14 524</sub> <sub>1.766</sub> <sub>651</sub> <sub>0</sub> <sub>19</sub> <sub>16 </sub>
107 Phát thanh, truyền hình <sub>165</sub> <sub>22</sub> <sub>443</sub> <sub>3.386 2.658</sub> <sub>8.951</sub> <sub>3.299</sub> <sub>26</sub> <sub>614</sub> <sub>517 </sub>


108 Dịch vụ viễn thông <sub>23.350</sub> <sub>3.107</sub> <sub>62.721</sub> <sub>18.766 11.663</sub> <sub>39.277</sub> <sub>14.478</sub> <sub>6.023</sub> <sub>30.664</sub> <sub>25.786 </sub>
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin <sub>7.548</sub> <sub>1.004</sub> <sub>20.276</sub> <sub>3.669 2.815</sub> <sub>9.481</sub> <sub>3.495</sub> <sub>1.898</sub> <sub>775</sub> <sub>652 </sub>
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ tư


vấn quản lý <sub>2.483</sub> <sub>330</sub> <sub>6.670</sub> <sub>1.420 8.799</sub> <sub>29.629</sub> <sub>10.922</sub> <sub>24</sub> <sub>25.105</sub> <sub>21.112 </sub>
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích kỹ


thuật <sub>1.152</sub> <sub>153</sub> <sub>3.094</sub> <sub>1.065 221.395</sub> <sub>854.045</sub> <sub>274.814</sub> <sub>236</sub> <sub>1.555</sub> <sub>1.307 </sub>
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển <sub>1.670</sub> <sub>222</sub> <sub>4.487</sub> <sub>16.805 289</sub> <sub>973</sub> <sub>359</sub> <sub>2.768</sub> <sub>1.544</sub> <sub>1.299 </sub>
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường <sub>13.922</sub> <sub>1.852</sub> <sub>37.398</sub> <sub>68.441 37.437</sub> <sub>17.576</sub> <sub>46.470</sub> <sub>7.934</sub> <sub>5.564</sub> <sub>4.679 </sub>
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và công


nghệ khác <sub>3.768</sub> <sub>501</sub> <sub>10.123</sub> <sub>8.738 27.031</sub> <sub>91.027</sub> <sub>33.553</sub> <sub>1.437</sub> <sub>5.840</sub> <sub>4.911 </sub>
121 Dịch vụ thú y <sub>16</sub> <sub>2</sub> <sub>44</sub> <sub>2.778 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 </sub>
122 Cho th máy móc, thiết bị (khơng kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng
cá nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình


phi tài chính <sub>7.972</sub> <sub>1.061</sub> <sub>21.415</sub> <sub>159 1.665</sub> <sub>5.606</sub> <sub>2.067</sub> <sub>20.361</sub> <sub>711</sub> <sub>598 </sub>
123 Dịch vụ lao động và việc làm <sub>663</sub> <sub>88</sub> <sub>1.781</sub> <sub>6.229 1.452</sub> <sub>4.888</sub> <sub>1.802</sub> <sub>14</sub> <sub>6.046</sub> <sub>5.084 </sub>
124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh



tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch <sub>206</sub>


188



27 554 4.119 1.121 3.774 1.391 0 601 505
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn <sub>2.280</sub> <sub>303</sub> <sub>6.123</sub> <sub>3.210 1.503</sub> <sub>5.062</sub> <sub>1.866</sub> <sub>3.416</sub> <sub>2.055</sub> <sub>1.728 </sub>
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, công trình


cảnh quan <sub>3.264</sub> <sub>434</sub> <sub>8.769</sub> <sub>1.242 2.003</sub> <sub>6.746</sub> <sub>2.487</sub> <sub>231</sub> <sub>2.574</sub> <sub>2.165 </sub>
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác <sub>3.723</sub> <sub>495</sub> <sub>10.000</sub> <sub>5.208 4.820</sub> <sub>16.232</sub> <sub>5.983</sub> <sub>3.465</sub> <sub>11.613</sub> <sub>9.765 </sub>
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp <sub>380</sub> <sub>51</sub> <sub>1.021</sub> <sub>121 152</sub> <sub>511</sub> <sub>188</sub> <sub>210</sub> <sub>503</sub> <sub>423 </sub>
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) <sub>3.267</sub> <sub>435</sub> <sub>8.776</sub> <sub>3.436 1.477</sub> <sub>4.973</sub> <sub>1.833</sub> <sub>770</sub> <sub>860</sub> <sub>724 </sub>
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
131 Dịch vụ y tế <sub>1.511</sub> <sub>201</sub> <sub>4.058</sub> <sub>1.596 1.832</sub> <sub>6.169</sub> <sub>2.274</sub> <sub>1.391</sub> <sub>1.374</sub> <sub>1.156 </sub>
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung


và dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung <sub>45</sub> <sub>6</sub> <sub>120</sub> <sub>12 1.490</sub> <sub>5.016</sub> <sub>1.849</sub> <sub>0</sub> <sub>64</sub> <sub>53 </sub>


133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác <sub>1.852</sub> <sub>246</sub> <sub>4.974</sub> <sub>0 0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>84</sub> <sub>70 </sub>
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc <sub>38</sub> <sub>5</sub> <sub>102</sub> <sub>83 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>11</sub> <sub>9 </sub>
135 Thể thao; vui chơi giải trí <sub>1.703</sub> <sub>227</sub> <sub>4.574</sub> <sub>186 170</sub> <sub>571</sub> <sub>211</sub> <sub>277</sub> <sub>1.123</sub> <sub>944 </sub>
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác <sub>321</sub> <sub>43</sub> <sub>863</sub> <sub>52 4.146</sub> <sub>13.962</sub> <sub>5.146</sub> <sub>115</sub> <sub>405</sub> <sub>340 </sub>
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng


cá nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ


cá nhân khác <sub>745</sub> <sub>99</sub> <sub>2.002</sub> <sub>2.960 1.229</sub> <sub>4.140</sub> <sub>1.526</sub> <sub>371</sub> <sub>3.044</sub> <sub>2.560 </sub>
138 Dịch vụ làm th cơng việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế <sub>27.675</sub> <sub>3.682</sub> <sub>74.341</sub> <sub>7 15</sub> <sub>50</sub> <sub>18</sub> <sub>9</sub> <sub>127</sub> <sub>107 </sub>


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b><sub>10.048.468</sub></b> <b><sub>1.336.891 26.991.861 52.728.774 4.461.062 15.022.713</sub></b> <b><sub>5.537.448 18.222.388 29.436.576</sub></b> <b><sub>24.753.739 </sub></b>


140 Thu của người lao động <sub>542.006</sub> <sub>687.616</sub> <sub>1.655.801</sub> <sub>5.497 684.355</sub> <sub>1.949.980</sub> <sub>832.594</sub> <sub>725.252</sub> <sub>947.140</sub> <sub>911.705 </sub>
141 Thuế sản xuất <sub>168.866</sub> <sub>214.232</sub> <sub>515.878</sub> <sub>922.208 354.622</sub> <sub>1.010.449</sub> <sub>431.437</sub> <sub>1.454.694</sub> <sub>955.168</sub> <sub>919.432 </sub>
142 Thuế sản phẩm <sub>148.585</sub> <sub>188.503</sub> <sub>453.920</sub> <sub>907.395 329.832</sub> <sub>939.812</sub> <sub>401.277</sub> <sub>1.430.588</sub> <sub>899.073</sub> <sub>865.436 </sub>
143 Thuế khác <sub>20.281</sub> <sub>25.730</sub> <sub>61.958</sub> <sub>14.813 24.790</sub> <sub>70.636</sub> <sub>30.160</sub> <sub>24.106</sub> <sub>56.095</sub> <sub>53.996 </sub>
144 Thặng dư sản xuất <sub>477.088</sub> <sub>605.258</sub> <sub>1.457.479</sub> <sub>12.357 431.352</sub> <sub>1.229.081</sub> <sub>524.788</sub> <sub>873.527</sub> <sub>778.622</sub> <sub>749.491 </sub>
145 Khấu hao TSCĐ <sub>203.665</sub> <sub>258.379</sub> <sub>622.185</sub> <sub>568.639 186.284</sub> <sub>530.791</sub> <sub>226.635</sub> <sub>243.973</sub> <sub>1.329.188</sub> <sub>1.279.459 </sub>


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b><sub>1.391.625</sub></b> <b><sub>1.765.485</sub></b> <b><sub>4.251.342</sub></b> <b><sub>1.508.702 1.656.612</sub></b> <b><sub>4.720.301</sub></b> <b><sub>2.015.454</sub></b> <b><sub>3.297.446</sub></b> <b><sub>4.010.118</sub></b> <b><sub>3.860.088 </sub></b>



<b>147 Giá trị sản xuất </b> <b><sub> 11.440.093 </sub></b> <b><sub> 3.102.376 31.243.203 54.237.476 6.117.674 19.743.013 7.552.902 21.519.834 33.446.694 28.613.827 </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


1 Thóc <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>8</sub>


2 Mía cây <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.317</sub>


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


7 0 0 0 0 0 0 0 0 0


498 0 0 2 0 0 0 0 0 1
0 0 0 3 0 0 0 0 0 4.264


1 0 0 2 0 2 0 0 0 23


1 0 0 0 0 0 0 0 0 1


3 Cây hàng năm khác <sub>181</sub> <sub>1</sub> <sub>18</sub> <sub>58.501 1.855</sub> <sub>19</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1.532</sub>
4 Cao su mủ khô <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>19.405</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>178.761</sub>
5 Cà phê nhân xô <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>156 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
6 Chè lá và chè búp tươi <sub>174</sub> <sub>27</sub> <sub>3</sub> <sub>588 25</sub> <sub>9</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
7 Cây lâu năm khác <sub>295</sub> <sub>34</sub> <sub>18</sub> <sub>59.441 1.868</sub> <sub>53</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1.686</sub>
8 Trâu, bò


9 Lợn
10 Gia cầm



11 Các sản phẩm chăn nuôi khác
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm


nông nghiệp khác chưa được phân vào đâu <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>38</sub> <sub>130.556 6.229</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.659</sub>
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>3.412.092 93.672</sub> <sub>6</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
14 Sản phẩm lâm nghiệp khác;


Dịch vụ lâm nghiệp, dịch vụ trồng rừng và


chăm sóc rừng <sub>26</sub> <sub>106</sub> <sub>103</sub> <sub>173.001 326.079</sub> <sub>158</sub> <sub>16</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>31</sub>
15 Thuỷ sản khai thác


16 Thủy sản nuôi trồng


17 Than khai thác các loại (than sạch) <sub>35.936</sub> <sub>783</sub> <sub>1.087</sub> <sub>6.831 336.036</sub> <sub>0</sub> <sub>18.756</sub> <sub>50.210</sub> <sub>11.595</sub> <sub>53.256</sub>
18 Dầu thô <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>422 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>312.321</sub> <sub>72.123</sub> <sub>27.913</sub>
19 Khí đốt tự nhiên <sub>683</sub> <sub>0</sub> <sub>78</sub> <sub>2.682 5.974</sub> <sub>0</sub> <sub>22</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>3.746</sub>
20 Đá, cát, sỏi, đất sét <sub>506</sub> <sub>1.488</sub> <sub>215</sub> <sub>20.883 4.391</sub> <sub>173</sub> <sub>737</sub> <sub>1.249</sub> <sub>289</sub> <sub>38.256</sub>
21 Các loại khoáng sản khai khoáng khác


còn lại <sub>0</sub> <sub>772</sub> <sub>1.108</sub> <sub>0 8.346</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>263.302</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

191



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>605</sub> <sub>138</sub> <sub>32</sub> <sub>0</sub>
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản;


các sản phẩm từ thịt <sub>219</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.023 49</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>785</sub>
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản;



các sản phẩm từ thủy sản <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>513 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>5.302</sub>
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>22.615 0</sub> <sub>4</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub>
26 Dầu mỡ động, thực vật <sub>3</sub> <sub>186</sub> <sub>163</sub> <sub>75 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub>
27 Sữa và các sản phẩm từ sữa <sub>724</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>476 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>545</sub>
28 Gạo <sub>256</sub> <sub>4.186</sub> <sub>0</sub> <sub>539 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>118</sub>
29 Bột các loại <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2.198 49.526</sub> <sub>71</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>17</sub>
30 Đường <sub>51</sub> <sub>0</sub> <sub>3</sub> <sub>117 24</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>54.242</sub>
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột <sub>927</sub> <sub>94</sub> <sub>369</sub> <sub>55 167</sub> <sub>24</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.882</sub>
32 Cà phê đã qua chế biến <sub>82</sub> <sub>0</sub> <sub>8</sub> <sub>319 32</sub> <sub>30</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>8</sub>
33 Các loại thực phẩm khác còn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

192



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,


yên đệm và các loại tương tự. <sub>102.973</sub> <sub>9.980.012</sub> <sub>4.531.739</sub> <sub>9.949 697.272</sub> <sub>256</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>29</sub>
43 Giày, dép các loại <sub>3.678</sub> <sub>2.065</sub> <sub>6.417.467</sub> <sub>3.866 738</sub> <sub>1.776</sub> <sub>0</sub> <sub>50</sub> <sub>11</sub> <sub>149</sub>
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm


từ gỗ <sub>17.185</sub> <sub>19.644</sub> <sub>3.467</sub> <sub>5.483.548 525.279</sub> <sub>104.024</sub> <sub>65</sub> <sub>8.433</sub> <sub>1.947</sub> <sub>1.777</sub>
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy <sub>318.612</sub> <sub>307.813</sub> <sub>775.722</sub> <sub>207.437 11.814.452</sub> <sub>3.098.239</sub> <sub>16</sub> <sub>10.955</sub> <sub>2.530</sub> <sub>24.367</sub>
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi



các loại <sub>27.135</sub> <sub>37.727</sub> <sub>140.409</sub> <sub>7.006 34.310</sub> <sub>924.574</sub> <sub>4</sub> <sub>152</sub> <sub>35</sub> <sub>9.594</sub>
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc <sub>21.177</sub> <sub>0</sub> <sub>1.550</sub> <sub>31.126 19.608</sub> <sub>111</sub> <sub>40.700</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>15.208</sub>
48 Xăng, dầu các loại <sub>213.104</sub> <sub>288.039</sub> <sub>165.780</sub> <sub>267.051 561.069</sub> <sub>65.170</sub> <sub>7.459 1.053.964</sub> <sub>243.389</sub> <sub>109.589</sub>
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt <sub>2.316</sub> <sub>716</sub> <sub>5.645</sub> <sub>5.603 5.840</sub> <sub>170.535</sub> <sub>10</sub> <sub>607.067</sub> <sub>127.803</sub> <sub>1.092.853</sub>
50 Hoá chất cơ bản <sub>44.208</sub> <sub>1.287.149</sub> <sub>783.849</sub> <sub>296.748 746.077</sub> <sub>216.137</sub> <sub>371</sub> <sub>12.062</sub> <sub>2.786</sub> <sub>763.711</sub>
51 Phân bón và hợp chất nitơ <sub>77</sub> <sub>489</sub> <sub>5.936</sub> <sub>1.074 282.642</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>2.025.053</sub>
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng


nguyên sinh <sub>18.960</sub> <sub>50.928</sub> <sub>338.717</sub> <sub>82.580 14.156</sub> <sub>3.385</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>77.002</sub>
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo <sub>218.060</sub> <sub>23.821</sub> <sub>208.951</sub> <sub>503.762 111.915</sub> <sub>387.363</sub> <sub>66</sub> <sub>4.341</sub> <sub>1.002</sub> <sub>110.710</sub>
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu <sub>3.251</sub> <sub>1.722</sub> <sub>2.401</sub> <sub>1.525 87</sub> <sub>834</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>85</sub>
55 Sản phẩm từ cao su <sub>31.070</sub> <sub>92.191</sub> <sub>1.577.324</sub> <sub>31.749 14.613</sub> <sub>15.645</sub> <sub>166</sub> <sub>448</sub> <sub>104</sub> <sub>101.835</sub>
56 Sản phẩm từ plastic <sub>363.374</sub> <sub>266.447</sub> <sub>292.871</sub> <sub>51.066 797.084</sub> <sub>881.689</sub> <sub>38</sub> <sub>19.700</sub> <sub>4.549</sub> <sub>110.038</sub>
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh <sub>1.356</sub> <sub>1.757</sub> <sub>93</sub> <sub>37.239 1.555</sub> <sub>2.306</sub> <sub>12</sub> <sub>356</sub> <sub>82</sub> <sub>1.526</sub>
58 Xi măng các loại <sub>985</sub> <sub>31.164</sub> <sub>425</sub> <sub>5.552 890</sub> <sub>849</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>708</sub>
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại chưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

193



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
61 Các sản phẩm bằng kim loại khác còn lại <sub>283.627</sub> <sub>144.273</sub> <sub>390.257</sub> <sub>132.965 182.062</sub> <sub>186.801</sub> <sub>30</sub> <sub>11.744</sub> <sub>2.712</sub> <sub>27.162</sub>
62 Linh kiện điện tử; Máy vi tính và thiết bị


ngoại vi của máy vi tính <sub>20.246</sub> <sub>10.152</sub> <sub>6.805</sub> <sub>5.367 10.781</sub> <sub>9.393</sub> <sub>8</sub> <sub>257</sub> <sub>59</sub> <sub>2.792</sub>
63 Thiết bị truyền thông (điện thoại, máy fax,



ăng ten, modem…) <sub>5.026</sub> <sub>10.348</sub> <sub>2.144</sub> <sub>3.507 5.249</sub> <sub>9.665</sub> <sub>6</sub> <sub>67</sub> <sub>15</sub> <sub>1.032</sub>
64 Sản phẩm điện tử dân dụng <sub>1.653</sub> <sub>4.999</sub> <sub>572</sub> <sub>2.450 223</sub> <sub>924</sub> <sub>0</sub> <sub>37</sub> <sub>9</sub> <sub>1.169</sub>
65 Sản phẩm điện tử khác còn lại và sản phẩm


quang học <sub>13.980</sub> <sub>872</sub> <sub>906</sub> <sub>1.059 6.026</sub> <sub>1.457</sub> <sub>0</sub> <sub>1.201</sub> <sub>277</sub> <sub>392</sub>
66 Mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị


phân phối và điều khiển điện <sub>29.353</sub> <sub>14.555</sub> <sub>3.213</sub> <sub>11.028 16.427</sub> <sub>3.533</sub> <sub>111</sub> <sub>389</sub> <sub>90</sub> <sub>7.525</sub>
67 Pin và ắc quy <sub>1.511</sub> <sub>902</sub> <sub>80</sub> <sub>717 3.193</sub> <sub>294</sub> <sub>24</sub> <sub>68</sub> <sub>16</sub> <sub>48</sub>
68 Dây và thiết bị dây dẫn <sub>15.306</sub> <sub>10.539</sub> <sub>13.618</sub> <sub>8.585 14.838</sub> <sub>2.712</sub> <sub>1</sub> <sub>166</sub> <sub>38</sub> <sub>1.450</sub>
69 Thiết bị điện chiếu sáng <sub>21.577</sub> <sub>3.808</sub> <sub>4.327</sub> <sub>3.848 12.185</sub> <sub>6.285</sub> <sub>2</sub> <sub>140</sub> <sub>32</sub> <sub>540</sub>
70 Đồ điện dân dụng (tủ lạnh gia đình, máy rửa


bát, máy giặt, máy hút bụi,…) <sub>5.404</sub> <sub>2.766</sub> <sub>1.330</sub> <sub>2.359 1.850</sub> <sub>704</sub> <sub>0</sub> <sub>11</sub> <sub>2</sub> <sub>185</sub>
71 Thiết bị điện khác <sub>14.913</sub> <sub>12.360</sub> <sub>9.082</sub> <sub>4.783 4.085</sub> <sub>3.229</sub> <sub>4</sub> <sub>49</sub> <sub>11</sub> <sub>888</sub>
72 Máy thông dụng <sub>19.852</sub> <sub>7.658</sub> <sub>3.589</sub> <sub>6.703 6.951</sub> <sub>5.139</sub> <sub>22</sub> <sub>83</sub> <sub>19</sub> <sub>984</sub>
73 Máy chuyên dụng <sub>61.444</sub> <sub>15.014</sub> <sub>60.560</sub> <sub>21.362 5.739</sub> <sub>8.824</sub> <sub>69</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>738</sub>
74 Ơ tơ các loại <sub>4.557</sub> <sub>4.923</sub> <sub>1.062</sub> <sub>249 767</sub> <sub>644</sub> <sub>17</sub> <sub>134</sub> <sub>31</sub> <sub>1.332</sub>
75 Xe có động cơ rơ mc (trừ ơ tơ) <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>3.261</sub> <sub>885 302</sub> <sub>13</sub> <sub>147</sub> <sub>223</sub> <sub>51</sub> <sub>17</sub>
76 Tàu và thuyền <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>7.690</sub>
77 Môtô, xe máy <sub>299</sub> <sub>94</sub> <sub>201</sub> <sub>53 0</sub> <sub>1.243</sub> <sub>56</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
78 Phương tiện vận tải khác còn lại <sub>1.134</sub> <sub>4.387</sub> <sub>322</sub> <sub>1.112 901</sub> <sub>22.289</sub> <sub>0</sub> <sub>51</sub> <sub>12</sub> <sub>467</sub>
79 Giường, tủ, bàn, ghế <sub>17.700</sub> <sub>15.848</sub> <sub>5.757</sub> <sub>4.304 3.097</sub> <sub>3.295</sub> <sub>18</sub> <sub>157</sub> <sub>36</sub> <sub>1.045</sub>
80 Đồ kim hoàn, đồ giả kim hoàn và các chi tiết


liên quan; Nhạc cụ; Dụng cụ thể dục, thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

194



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


81 Thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình


và phục hồi chức năng <sub>94</sub> <sub>449</sub> <sub>68</sub> <sub>1 0</sub> <sub>19</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
82 Sản phẩm công nghiệp chế biến khác chưa


được phân vào đâu; Dịch vụ sửa chữa và


bảo dưỡng máy móc, thiết bị <sub>334.487</sub> <sub>58.971</sub> <sub>109.488</sub> <sub>113.170 720.047</sub> <sub>58.819</sub> <sub>267</sub> <sub>1.052</sub> <sub>243</sub> <sub>130.530</sub>
83 Điện, dịch vụ truyền tải điện <sub>657.118</sub> <sub>287.978</sub> <sub>768.917</sub> <sub>334.297 1.121.600</sub> <sub>159.854</sub> <sub>262</sub> <sub>6.509</sub> <sub>7.979</sub> <sub>365.269</sub>
84 Khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng


đường ống <sub>3.802</sub> <sub>3.843</sub> <sub>28.177</sub> <sub>812 75.506</sub> <sub>5.024</sub> <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>1</sub> <sub>86.637</sub>
85 Phân phối hơi nước, nước nóng, điều hồ


khơng khí và sản xuất nước đá <sub>1.577</sub> <sub>26</sub> <sub>6</sub> <sub>196 536</sub> <sub>7</sub> <sub>0</sub> <sub>97</sub> <sub>22</sub> <sub>81</sub>
86 Khai thác, xử lý và cung cấp nước <sub>30.683</sub> <sub>27.660</sub> <sub>101.243</sub> <sub>14.552 17.624</sub> <sub>14.856</sub> <sub>30</sub> <sub>609</sub> <sub>141</sub> <sub>14.116</sub>
87 Quản lý và xử lý nước thải, rác thải <sub>11.654</sub> <sub>47.859</sub> <sub>6.852</sub> <sub>3.817 9.129</sub> <sub>2.732</sub> <sub>44</sub> <sub>412</sub> <sub>95</sub> <sub>3.986</sub>
88 Xây dựng nhà các loại <sub>42.039</sub> <sub>3.293</sub> <sub>9.487</sub> <sub>6.745 1.622</sub> <sub>2.730</sub> <sub>0</sub> <sub>163</sub> <sub>38</sub> <sub>1.467</sub>
89 Xây dựng cơng trình đường sắt và đường


bộ, Xây dựng cơng trình cơng ích, Xây dựng


cơng trình kỹ thuật dân dụng khác <sub>3.468</sub> <sub>0</sub> <sub>107</sub> <sub>533 6.427</sub> <sub>51</sub> <sub>26</sub> <sub>102</sub> <sub>23</sub> <sub>64</sub>
90 Xây dựng chuyên dụng <sub>23.569</sub> <sub>29</sub> <sub>2.475</sub> <sub>3.560 192</sub> <sub>115</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>729</sub>
91 Sửa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác, bán,


bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy,
phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô,


xe máy <sub>22.715</sub> <sub>12.616</sub> <sub>4.033</sub> <sub>32.886 15.598</sub> <sub>6.795</sub> <sub>237</sub> <sub>696</sub> <sub>161</sub> <sub>5.601</sub>


92 Bán buôn (trừ ô tơ, mơtơ, xe máy và xe có


động cơ khác), Bán lẻ (trừ ô tô, môtô, xe


máy và xe có động cơ khác) <sub>3.278.190</sub> <sub>977.471</sub> <sub>1.188.781</sub> <sub>716.583 1.556.807</sub> <sub>629.321</sub> <sub>2.337</sub> <sub>30.052</sub> <sub>6.940</sub> <sub>582.647</sub>
93 Vận tải hành khách đường sắt <sub>610</sub> <sub>447</sub> <sub>308</sub> <sub>216 87</sub> <sub>248</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>158</sub>
94 Vận tải hàng hóa đường sắt <sub>33.025</sub> <sub>13.103</sub> <sub>17.571</sub> <sub>9.986 21.333</sub> <sub>8.403</sub> <sub>23</sub> <sub>309</sub> <sub>71</sub> <sub>4.759</sub>
95 Vận tải bằng xe buýt; Vận tải hành khách


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

195



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
96 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ;


Vận tải đường ống <sub>316.248</sub> <sub>119.930</sub> <sub>159.725</sub> <sub>90.541 192.167</sub> <sub>73.114</sub> <sub>196</sub> <sub>2.651</sub> <sub>612</sub> <sub>43.411</sub>
97 Dịch vụ vận tải hành khách đường thủy <sub>23.866</sub> <sub>8.960</sub> <sub>7.902</sub> <sub>7.022 13.848</sub> <sub>13</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>5.465</sub>
98 Dịch vụ vận tải hàng hoá đường thủy <sub>340.090</sub> <sub>123.499</sub> <sub>168.559</sub> <sub>105.317 170.893</sub> <sub>62.479</sub> <sub>300</sub> <sub>3.970</sub> <sub>917</sub> <sub>44.446</sub>
99 Dịch vụ vận tải hành khách hàng không <sub>40.581</sub> <sub>71.445</sub> <sub>21.619</sub> <sub>9.507 7.066</sub> <sub>2.741</sub> <sub>175</sub> <sub>586</sub> <sub>135</sub> <sub>3.428</sub>
100 Dịch vụ vận tải hàng hố hàng khơng <sub>5.595</sub> <sub>1.895</sub> <sub>2.478</sub> <sub>2.079 2.970</sub> <sub>1.138</sub> <sub>4</sub> <sub>68</sub> <sub>16</sub> <sub>730</sub>
101 Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ


cho vận tải <sub>118.940</sub> <sub>49.477</sub> <sub>63.049</sub> <sub>66.023 528.578</sub> <sub>4.422</sub> <sub>226</sub> <sub>466</sub> <sub>108</sub> <sub>5.301</sub>
102 Bưu chính và chuyển phát <sub>27.573</sub> <sub>26.087</sub> <sub>33.805</sub> <sub>9.046 4.300</sub> <sub>2.390</sub> <sub>18</sub> <sub>196</sub> <sub>45</sub> <sub>1.343</sub>
103 Dịch vụ lưu trú <sub>67.409</sub> <sub>33.558</sub> <sub>4.717</sub> <sub>10.639 57.367</sub> <sub>10.713</sub> <sub>60</sub> <sub>1.456</sub> <sub>336</sub> <sub>17.853</sub>
104 Dịch vụ ăn uống <sub>63.404</sub> <sub>67.110</sub> <sub>11.184</sub> <sub>42.307 17.822</sub> <sub>17.370</sub> <sub>389</sub> <sub>1.810</sub> <sub>418</sub> <sub>9.340</sub>
105 Dịch vụ xuất bản <sub>3.163</sub> <sub>183</sub> <sub>428</sub> <sub>645 604</sub> <sub>4.537</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>101</sub>
106 Điện ảnh, truyền hình, ghi âm và xuất bản


âm nhạc <sub>341</sub> <sub>0</sub> <sub>53</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>15</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>8</sub>
107 Phát thanh, truyền hình <sub>1.320</sub> <sub>67</sub> <sub>68</sub> <sub>739 13</sub> <sub>66</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>595</sub>


108 Dịch vụ viễn thông <sub>113.692</sub> <sub>38.152</sub> <sub>38.765</sub> <sub>56.091 43.895</sub> <sub>19.567</sub> <sub>186</sub> <sub>1.451</sub> <sub>335</sub> <sub>4.392</sub>
109 Dịch vụ lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn


và các dịch vụ khác liên quan đến máy vi


tính và dịch vụ thơng tin <sub>5.666</sub> <sub>2.267</sub> <sub>302</sub> <sub>1.923 1.617</sub> <sub>1.273</sub> <sub>0</sub> <sub>2.689</sub> <sub>621</sub> <sub>3.018</sub>
110 Dịch vụ tài chính (Trừ bảo hiểm và bảo hiểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

196



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
116 Dịch vụ của trụ sở văn phòng; Dịch vụ


tư vấn quản lý <sub>9.528</sub> <sub>15.251</sub> <sub>10.956</sub> <sub>8.548 18.119</sub> <sub>1.225</sub> <sub>0</sub> <sub>1.696</sub> <sub>392</sub> <sub>2.121</sub>
117 Dịch vụ kiến trúc, kiểm tra và phân tích


kỹ thuật <sub>4.581</sub> <sub>3.657</sub> <sub>1.046</sub> <sub>3.907 3.935</sub> <sub>31</sub> <sub>15</sub> <sub>59</sub> <sub>14</sub> <sub>769</sub>
118 Nghiên cứu khoa học và phát triển <sub>2.643</sub> <sub>77</sub> <sub>80</sub> <sub>0 396</sub> <sub>583</sub> <sub>27</sub> <sub>269</sub> <sub>62</sub> <sub>1.899</sub>
119 Dịch vụ quảng cáo và nghiên cứu thị trường <sub>43.292</sub> <sub>2.523</sub> <sub>7.318</sub> <sub>7.491 14.114</sub> <sub>22.482</sub> <sub>0</sub> <sub>2.469</sub> <sub>2.780</sub> <sub>19.853</sub>
120 Dịch vụ chuyên môn, khoa học và


công nghệ khác <sub>60.000</sub> <sub>474</sub> <sub>880</sub> <sub>1.376 118</sub> <sub>3.355</sub> <sub>0</sub> <sub>2.058</sub> <sub>4.176</sub> <sub>743</sub>
121 Dịch vụ thú y <sub>1</sub> <sub>49</sub> <sub>0</sub> <sub>64</sub> <sub>0</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>25</sub>
122 Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm


người điều khiển); cho thuê đồ dùng
cá nhân gia đình; cho th tài sản vơ hình


phi tài chính <sub>7.161</sub> <sub>1.871</sub> <sub>1.926</sub> <sub>11.435 10.354</sub> <sub>951</sub> <sub>51</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>101</sub>
123 Dịch vụ lao động và việc làm <sub>2.176</sub> <sub>876</sub> <sub>86</sub> <sub>4.419 826</sub> <sub>518</sub> <sub>0</sub> <sub>138</sub> <sub>32</sub> <sub>311</sub>


124 Dịch vụ của các đại lý du lịch, kinh doanh


tua du lịch; Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến


quảng bá và tổ chức tua du lịch <sub>5.505</sub> <sub>0</sub> <sub>133</sub> <sub>849 57</sub> <sub>1.055</sub> <sub>0</sub> <sub>1.664</sub> <sub>384</sub> <sub>441</sub>
125 Dịch vụ điều tra và đảm bảo an toàn <sub>7.980</sub> <sub>6.430</sub> <sub>2.516</sub> <sub>6.517 6.005</sub> <sub>950</sub> <sub>0</sub> <sub>963</sub> <sub>222</sub> <sub>1.004</sub>
126 Dịch vụ vệ sinh nhà cửa, cơng trình cảnh


quan <sub>4.980</sub> <sub>2.928</sub> <sub>897</sub> <sub>3.765 4.868</sub> <sub>1.003</sub> <sub>5</sub> <sub>492</sub> <sub>114</sub> <sub>2.146</sub>
127 Dịch vụ hành chính, hỗ trợ văn phòng và


các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác <sub>16.032</sub> <sub>5.607</sub> <sub>2.104</sub> <sub>11.697 31.255</sub> <sub>2.365</sub> <sub>1</sub> <sub>173</sub> <sub>40</sub> <sub>7.928</sub>
128 Dịch vụ do hoạt động của Đảng Cộng sản,


tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước
an ninh quốc phòng; bảo đảm xã hội bắt


buộc cung cấp <sub>4.475</sub> <sub>2.244</sub> <sub>829</sub> <sub>3.481 69</sub> <sub>679</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>60</sub>
129 Giáo dục và đào tạo (trừ đào tạo cao đẳng,


đại học và sau đại học) <sub>10.510</sub> <sub>68</sub> <sub>945</sub> <sub>469 3.067</sub> <sub>717</sub> <sub>0</sub> <sub>22</sub> <sub>5</sub> <sub>784</sub>
130 Dịch vụ đào tạo cao đẳng, đại học và sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

197



41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
131 Dịch vụ y tế <sub>7.125</sub> <sub>3.458</sub> <sub>2.001</sub> <sub>638 5.029</sub> <sub>1.460</sub> <sub>0</sub> <sub>152</sub> <sub>35</sub> <sub>908</sub>
132 Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng tập trung và


dịch vụ trợ giúp xã hội không tập trung <sub>779</sub> <sub>0</sub> <sub>33</sub> <sub>68 8</sub> <sub>24</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>14</sub>


133 Sáng tác, nghệ thuật và giải trí; Dịch vụ của


thư viện, lưu trữ, bảo tàng và các dịch vụ


văn hoá khác <sub>78</sub> <sub>0</sub> <sub>208</sub> <sub>8 4</sub> <sub>13</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
134 Xổ số, cá cược và đánh bạc <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
135 Thể thao; vui chơi giải trí <sub>2.326</sub> <sub>353</sub> <sub>1.834</sub> <sub>408 1.069</sub> <sub>8.374</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>190</sub>
136 Dịch vụ của các hiệp hội, tổ chức khác <sub>2.059</sub> <sub>2.368</sub> <sub>2.984</sub> <sub>9.506 222</sub> <sub>187</sub> <sub>0</sub> <sub>16</sub> <sub>4</sub> <sub>1.042</sub>
137 Dịch vụ sửa chữa máy vi tính, đồ dùng


cá nhân và gia đình và dịch vụ phục vụ


cá nhân khác <sub>18.812</sub> <sub>804</sub> <sub>9.566</sub> <sub>2.021 1.432</sub> <sub>2.032</sub> <sub>15</sub> <sub>60</sub> <sub>14</sub> <sub>1.626</sub>
138 Dịch vụ làm th cơng việc gia đình trong


các hộ gia đình; các sản phẩm vật chất tự
tiêu dùng của hộ gia đình; Dịch vụ của các


tổ chức và cơ quan quốc tế <sub>6.515</sub> <sub>163</sub> <sub>2.800</sub> <sub>9.184 5</sub> <sub>84</sub> <sub>15</sub> <sub>47</sub> <sub>11</sub> <sub>46</sub>


<b>139 Tổng chi phí trung gian </b> <b><sub>46.659.310</sub></b> <b><sub>16.654.698 21.968.472 13.841.089 21.860.752</sub></b> <b><sub>7.659.099</sub></b> <b><sub>74.851 2.169.343</sub></b> <b><sub>500.960</sub></b> <b><sub>6.681.330</sub></b>


140 Thu của người lao động <sub>8.627.198</sub> <sub>2.936.854</sub> <sub>8.761.906</sub> <sub>3.435.340 1.869.951</sub> <sub>1.279.592</sub> <sub>22.234</sub> <sub>34.058</sub> <sub>4.010</sub> <sub>141.332</sub>
141 Thuế sản xuất <sub>590.000</sub> <sub>159.054</sub> <sub>1.055.567</sub> <sub>928.900 970.890</sub> <sub>351.955</sub> <sub>26.990</sub> <sub>155.864</sub> <sub>18.352</sub> <sub>230.982</sub>
142 Thuế sản phẩm <sub>468.141</sub> <sub>138.688</sub> <sub>28.427</sub> <sub>333.816 765.168</sub> <sub>315.701</sub> <sub>20.000</sub> <sub>154.481</sub> <sub>18.189</sub> <sub>223.314</sub>
143 Thuế khác <sub>121.858</sub> <sub>20.366</sub> <sub>1.027.140</sub> <sub>595.084 205.721</sub> <sub>36.255</sub> <sub>6.990</sub> <sub>1.383</sub> <sub>163</sub> <sub>7.668</sub>
144 Thặng dư sản xuất <sub>1.256.340</sub> <sub>971.646</sub> <sub>2.072.169</sub> <sub>1.113.170 1.128.280</sub> <sub>554.758</sub> <sub>24.821</sub> <sub>134.563</sub> <sub>15.844</sub> <sub>142.027</sub>
145 Khấu hao TSCĐ <sub>1.053.817</sub> <sub>731.589</sub> <sub>1.129.981</sub> <sub>1.411.802 1.443.029</sub> <sub>906.831</sub> <sub>4.164</sub> <sub>28.711</sub> <sub>3.381</sub> <sub>379.527</sub>


<b>146 Giá trị tăng thêm </b> <b><sub>11.527.356</sub></b> <b><sub>4.799.143 13.019.623</sub></b> <b><sub>6.889.212 5.412.149</sub></b> <b><sub>3.093.137</sub></b> <b><sub>78.210</sub></b> <b><sub>353.196</sub></b> <b><sub>41.587</sub></b> <b><sub>893.868</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 </b>


1 Thóc <sub>19</sub> <sub>8</sub> <sub>1.302</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
2 Mía cây <sub>3.023</sub> <sub>1.183</sub> <sub>220</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


0 0 0 0 0


0 0 0 0 0 0 0 0 0 0


0 0 0 0 0


3 1 0 0 0 4 0 35 13 0


3 Cây hàng năm khác <sub>3.517</sub> <sub>1.376</sub> <sub>3.657</sub> <sub>162.488 8</sub> <sub>243</sub> <sub>1</sub> <sub>485</sub> <sub>184</sub> <sub>14 </sub>
4 Cao su mủ khô <sub>410.248</sub> <sub>160.549</sub> <sub>0</sub> <sub>0 321.359</sub>


5 Cà phê nhân xô


6 Chè lá và chè búp tươi <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>190.466</sub> <sub>408 9</sub> <sub>1.276</sub> <sub>0</sub> <sub>545</sub> <sub>207</sub> <sub>52 </sub>
7 Cây lâu năm khác <sub>3.870</sub> <sub>1.514</sub> <sub>93.649</sub> <sub>170.482 16</sub> <sub>292</sub> <sub>1</sub> <sub>517</sub> <sub>196</sub> <sub>24 </sub>
8 Trâu, bò <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>908 0</sub>


9 Lợn <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>254 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>112</sub> <sub>42</sub> <sub>0 </sub>
10 Gia cầm <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>2.581 0</sub> <sub>31</sub> <sub>0</sub> <sub>65</sub> <sub>24</sub> <sub>0 </sub>
11 Các sản phẩm chăn nuôi khác <sub>9.785</sub> <sub>3.829</sub> <sub>0</sub> <sub>1.965 0</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>71</sub> <sub>27</sub> <sub>0 </sub>
12 Dịch vụ nông nghiệp và các sản phẩm


nông nghiệp khác chưa được phân vào đâu <sub>3.806</sub> <sub>1.490</sub> <sub>451</sub> <sub>7.140 0</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>6.126</sub> <sub>2.320</sub> <sub>0 </sub>
13 Gỗ tròn (gỗ khai thác) <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>8.602</sub> <sub>0</sub> <sub>730</sub> <sub>276</sub> <sub>0 </sub>


14 Sản phẩm lâm nghiệp khác;


Dịch vụ lâm nghiệp, dịch vụ trồng rừng và


chăm sóc rừng <sub>72</sub> <sub>28</sub> <sub>52.775</sub> <sub>35.959 1</sub> <sub>95.911</sub> <sub>84</sub> <sub>156.117</sub> <sub>59.126</sub> <sub>375 </sub>
15 Thuỷ sản khai thác <sub>53</sub> <sub>21</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>110</sub> <sub>0</sub> <sub>25.643</sub> <sub>9.712</sub> <sub>0 </sub>
16 Thủy sản nuôi trồng


17 Than khai thác các loại (than sạch) <sub>122.220</sub> <sub>47.830</sub> <sub>148.634</sub> <sub>4.429 222.577</sub> <sub>27.654</sub> <sub>6.248</sub> <sub>2.323.219</sub> <sub>879.871</sub> <sub>1.185.049 </sub>
18 Dầu thô <sub>64.058</sub> <sub>25.069</sub> <sub>3.198</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>393</sub> <sub>149</sub> <sub>1.091 </sub>
19 Khí đốt tự nhiên <sub>8.597</sub> <sub>3.364</sub> <sub>8.611</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>5.411</sub> <sub>98.690</sub> <sub>37.377</sub> <sub>25 </sub>
20 Đá, cát, sỏi, đất sét <sub>87.796</sub> <sub>34.359</sub> <sub>22.814</sub> <sub>46 242</sub> <sub>57.020</sub> <sub>68.349</sub> <sub>8.333.238</sub> <sub>3.156.040</sub> <sub>33.479 </sub>
21 Các loại khoáng sản khai khống khác


cịn lại <sub>604.263</sub> <sub>236.476</sub> <sub>123.327</sub> <sub>3 2.199</sub> <sub>0</sub> <sub>135.071</sub> <sub>499.410</sub> <sub>189.141</sub> <sub>340.296 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b>51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 </b>


22 Dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>1.059</sub> <sub>401</sub> <sub>0 </sub>
23 Thịt đã qua chế biến và bảo quản;


các sản phẩm từ thịt <sub>1.802</sub> <sub>705</sub> <sub>2.394</sub> <sub>4.261 0</sub> <sub>486</sub> <sub>0</sub> <sub>69</sub> <sub>26</sub> <sub>0 </sub>
24 Thủy sản đã qua chế biến và bảo quản;


các sản phẩm từ thủy sản <sub>12.168</sub> <sub>4.762</sub> <sub>252</sub> <sub>8.525 0</sub> <sub>19</sub> <sub>0</sub> <sub>43</sub> <sub>16</sub> <sub>0 </sub>
25 Rau, quả đã qua chế biến và bảo quản <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>547</sub> <sub>17.290 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


8 1 5 2 0


0 0 1 0 0


26 Dầu mỡ động, thực vật <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>25.730</sub> <sub>7.619 0</sub> <sub>5</sub>


27 Sữa và các sản phẩm từ sữa <sub>1.251</sub> <sub>490</sub> <sub>1</sub> <sub>1.254 0</sub> <sub>0</sub> <sub>6</sub> <sub>2.281</sub> <sub>864</sub> <sub>0 </sub>
28 Gạo <sub>272</sub> <sub>106</sub> <sub>99</sub> <sub>7.602 0</sub> <sub>390</sub> <sub>1</sub> <sub>42</sub> <sub>16</sub> <sub>0 </sub>
29 Bột các loại <sub>39</sub> <sub>15</sub> <sub>312.280</sub> <sub>42.130 0</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>698</sub> <sub>264</sub> <sub>0 </sub>
30 Đường <sub>124.482</sub> <sub>48.716</sub> <sub>110</sub> <sub>64.146 0</sub> <sub>14</sub> <sub>0</sub> <sub>465</sub> <sub>176</sub> <sub>50 </sub>
31 Cacao, sôcôla và mứt kẹo, các sản phẩm


bánh từ bột <sub>4.320</sub> <sub>1.691</sub> <sub>104</sub> <sub>189 1</sub> <sub>175</sub> <sub>20</sub> <sub>952</sub> <sub>361</sub> <sub>1 </sub>
32 Cà phê đã qua chế biến <sub>18</sub> <sub>7</sub> <sub>1</sub> <sub>118 0</sub> <sub>291</sub> <sub>12</sub> <sub>87</sub> <sub>33</sub> <sub>53 </sub>
33 Các loại thực phẩm khác cịn lại (mì ống,


mỳ sợi và các sản phẩm tương tự; các món
ăn, thức ăn chế biến sẵn; gia vị, nước


chấm, giấm, men bia…) <sub>307</sub> <sub>120</sub> <sub>718.593</sub> <sub>125 9</sub> <sub>142</sub> <sub>12</sub> <sub>1.428</sub> <sub>541</sub> <sub>139 </sub>
34 Thức ăn chăn nuôi <sub>8</sub> <sub>3</sub> <sub>0</sub> <sub>217 0</sub>


35 Rượu <sub>431</sub> <sub>169</sub> <sub>7</sub> <sub>141 111</sub> <sub>145</sub> <sub>83</sub> <sub>387</sub> <sub>146</sub> <sub>19 </sub>
36 Bia <sub>134</sub> <sub>53</sub> <sub>133</sub> <sub>867 224</sub> <sub>246</sub> <sub>45</sub> <sub>509</sub> <sub>193</sub> <sub>57 </sub>
37 Đồ uống khơng cồn, nước khống <sub>2.962</sub> <sub>1.159</sub> <sub>6.171</sub> <sub>5.648 895</sub> <sub>3.713</sub> <sub>88</sub> <sub>8.274</sub> <sub>3.134</sub> <sub>1.503 </sub>
38 Thuốc lá điếu <sub>16</sub> <sub>6</sub> <sub>69</sub> <sub>5 73</sub> <sub>245</sub> <sub>1</sub> <sub>743</sub> <sub>282</sub> <sub>5 </sub>
39 Sợi các loại <sub>3.097</sub> <sub>1.212</sub> <sub>83.687</sub> <sub>661 4.665</sub> <sub>38.775</sub> <sub>0</sub> <sub>158.270</sub> <sub>59.942</sub> <sub>530 </sub>
40 Sản phẩm dệt các loại <sub>6.103</sub> <sub>2.388</sub> <sub>4.556</sub> <sub>23.373 157.067</sub> <sub>124.772</sub> <sub>122</sub> <sub>64.159</sub> <sub>24.299</sub> <sub>2.286 </sub>
41 Trang phục các loại <sub>2.820</sub> <sub>1.103</sub> <sub>17.071</sub> <sub>11.711 4.094</sub> <sub>11.455</sub> <sub>884</sub> <sub>17.186</sub> <sub>6.509</sub> <sub>4.438 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 </b>


42 Da, lông thú đã thuộc, sơ chế; vali, túi xách,



yên đệm và các loại tương tự. <sub>67</sub> <sub>26</sub> <sub>1.788</sub> <sub>374 14</sub> <sub>7.040</sub> <sub>5</sub> <sub>226</sub> <sub>86</sub> <sub>11 </sub>
43 Giày, dép các loại <sub>341</sub> <sub>133</sub> <sub>1.738</sub> <sub>1.616 5.355</sub> <sub>1.227</sub> <sub>120</sub> <sub>4.868</sub> <sub>1.844</sub> <sub>659 </sub>
44 Gỗ (đã qua chế biến) và các sản phẩm


từ gỗ <sub>4.078</sub> <sub>1.596</sub> <sub>84.401</sub> <sub>27.643 4.875</sub> <sub>12.643</sub> <sub>23.479</sub> <sub>124.946</sub> <sub>47.321</sub> <sub>1.859 </sub>
45 Giấy và các sản phẩm từ giấy <sub>55.921</sub> <sub>21.885</sub> <sub>604.027</sub> <sub>232.548 30.269</sub> <sub>281.163</sub> <sub>14.613</sub> <sub>1.990.068</sub> <sub>753.697</sub> <sub>16.657 </sub>
46 Các sản phẩm in ấn, sao chép bản ghi


các loại <sub>22.018</sub> <sub>8.617</sub> <sub>25.712</sub> <sub>48.569 5.297</sub> <sub>39.943</sub> <sub>719</sub> <sub>15.694</sub> <sub>5.944</sub> <sub>1.666 </sub>
47 Than cốc và các sản phẩm phụ khác từ lò


luyện than cốc <sub>34.902</sub> <sub>13.659</sub> <sub>194</sub> <sub>52 1.444</sub> <sub>433</sub> <sub>114</sub> <sub>129.923</sub> <sub>49.206</sub> <sub>699.347 </sub>
48 Xăng, dầu các loại <sub>251.500</sub> <sub>98.424</sub> <sub>268.004</sub> <sub>175.072 93.473</sub> <sub>215.800</sub> <sub>498.307</sub> <sub>1.495.875</sub> <sub>566.531</sub> <sub>530.665 </sub>
49 Các sản phẩm khác chiết xuất từ dầu mỏ,


khí đốt <sub>2.508.039</sub> <sub>981.511</sub> <sub>76.322</sub> <sub>9.592 12.799</sub> <sub>19.606</sub> <sub>888</sub> <sub>176.316</sub> <sub>66.776</sub> <sub>9.048 </sub>
50 Hoá chất cơ bản <sub>1.752.676</sub> <sub>685.902</sub> <sub>5.344.412</sub> <sub>155.953 116.305</sub> <sub>537.561</sub> <sub>120.964</sub> <sub>613.908</sub> <sub>232.505</sub> <sub>29.595 </sub>
51 Phân bón và hợp chất nitơ <sub>4.647.387</sub> <sub>1.818.736</sub> <sub>1.851.219</sub> <sub>0 4.283</sub> <sub>33.967</sub> <sub>0</sub> <sub>4.310</sub> <sub>1.632</sub> <sub>2 </sub>
52 Plastic và cao su tổng hợp dạng


nguyên sinh <sub>176.716</sub> <sub>69.157</sub> <sub>180.894</sub> <sub>23.629 1.222.845 13.068.211</sub> <sub>27.651</sub> <sub>227.925</sub> <sub>86.322</sub> <sub>759 </sub>
53 Sản phẩm hóa chất khác; sợi nhân tạo <sub>254.073</sub> <sub>99.430</sub> <sub>8.441.020</sub> <sub>59.203 157.221</sub> <sub>323.345</sub> <sub>25.998</sub> <sub>340.090</sub> <sub>128.802</sub> <sub>76.872 </sub>
54 Thuốc, hoá dược và dược liệu <sub>196</sub> <sub>77</sub> <sub>24.936</sub> <sub>4.792.152 2.506</sub> <sub>1.218</sub> <sub>451</sub> <sub>3.009</sub> <sub>1.140</sub> <sub>233 </sub>
55 Sản phẩm từ cao su <sub>233.707</sub> <sub>91.460</sub> <sub>30.856</sub> <sub>23.316 3.695.093</sub> <sub>215.229</sub> <sub>1.339</sub> <sub>130.843</sub> <sub>49.554</sub> <sub>5.957 </sub>
56 Sản phẩm từ plastic <sub>252.532</sub> <sub>98.827</sub> <sub>1.145.761</sub> <sub>151.880 183.846</sub> <sub>8.362.592</sub> <sub>31.057</sub> <sub>256.021</sub> <sub>96.962</sub> <sub>1.534 </sub>
57 Thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh <sub>3.503</sub> <sub>1.371</sub> <sub>301.284</sub> <sub>100.488 7.466</sub> <sub>170.711</sub> <sub>683.812</sub> <sub>582.832</sub> <sub>220.735</sub> <sub>283 </sub>
58 Xi măng các loại <sub>1.625</sub> <sub>636</sub> <sub>1.187.891</sub> <sub>384 348</sub> <sub>13.456</sub> <sub>1.667</sub> <sub>5.091.751</sub> <sub>1.997.361</sub> <sub>653.341 </sub>
59 Sản phẩm từ khoáng phi kim loại


chưa được phân vào đâu <sub>14.219</sub> <sub>5.565</sub> <sub>119.439</sub> <sub>3.052 5.959</sub> <sub>98.628</sub> <sub>43.450</sub> <sub>6.860.001</sub> <sub>2.598.082</sub> <sub>120.117 </sub>


60 Sắt, thép, gang <sub>84.457</sub> <sub>33.052</sub> <sub>476.709</sub> <sub>9.853 108.321</sub> <sub>339.789</sub> <sub>14.807</sub> <sub>774.375</sub> <sub>293.278</sub> <sub>44.168.180 </sub>


</div>

<!--links-->

×