Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiểmtrachương4đại8-t.Đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.46 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1 ẩn

3đ=30%

4đ =40%

7đ=70%



Bất đẳng thức

1



1đ =10%



1


1đ = 10%


PT chứa dấu



giá trị tuyệt


đối



1


2đ = 20%



1


2đ= 20%


Tổng



cộng



Số câu

1

1

3

5



Số



điểm

3đ = 30%

1đ =10%



2



4đ = 40%

3đ = 30%

10đ =100%




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Họ và tên: ... Ngày kiểm tra: ...; Ngày trả bài: ...</i>



Điểm

Lời nhận xét của thầy, cô giáo



<b>ĐỀ I</b>



<b>Câu 1(3đ). Nêu các quy tắc biến đổi bất phương trình</b>



<b>Câu 2.(4đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số </b>



a/ 3x + 4

2x + 3

b/

8 5


4



<i>x</i>




< -3



<b>Câu 3.(2đ) Giải phương trình 3x – 4 = </b>

x



<b>Câu 4.(1đ) Cho a < b . Chứng minh - 2a + 3 > - 2b + 3</b>


<b>BÀI LÀM: </b>



...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy S = { x/ x

-1} ( 0,5đ )


* Hình vẽ đúng (0.5đ )



-1 0


- 5x < -20 ( 0,5đ)


x > 4 ( 0,25đ)


Vậy S = { x/ x > 4} ( 0,25đ)


* Hình vẽ đúng (0,5đ )



0 4


<b>Câu 3: ( 1đ) </b>



3x – 4 =

x

. Vì

x

=

x neáu x 0


- x neáu x < 0








( 1) (0.5)


nên ta có hai trường hợp :



<b>TH 1 : 3x – 4 = x ( nếu x </b>

0 )



<sub> 3x – x = 4 </sub>


<sub> 2x = 4</sub>



<sub> x = 2 ( nhận ) ( 0,5)</sub>



<b>TH 2 : 3x – 4 = - x ( nếu x < 0 )</b>



<sub> 3x + x = 4 </sub>


<sub> 4x = 4</sub>



<sub> x = 1 ( loại ) ( 0,5đ)</sub>


Vậy tập nghiệm S = { 2 } ( 0,5đ)



<b>Câu 4: ( 1đ) Cho a < b . Chứng minh - 2a + 3 > - 2b + 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Họ và tên: ... Ngày kiểm tra: ...; Ngày trả bài: ...</i>



Điểm

Lời nhận xét của thầy, cô giáo



<b>ĐỀ II</b>



<b>Câu 1(3đ). Nêu các quy tắc biến đổi bất phương trình</b>




<b>Câu 1(4đ). Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số</b>



a/ 8x + 2 < 7x – 1

b/

4 11

6


3



<i>x</i>




 



<b>Câu 3( 2đ). Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức</b>



A = 2 x + 3 +

<i>3x</i>

khi x > 0



<b>Câu 4( 1đ). Cho a > b . Chứng minh: 5 – 2a < 5 - 2b</b>


<b>BÀI LÀM: </b>



...


...


...


...


...


...



...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...


...



...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 x < – 3 ( 0, 5đ)


Vậy S = x  x < – 3 ( 0,5đ)


* Hình vẽ đúng (0.5đ )



-3

0



b/

4 11

6


3



<i>x</i>





 



4 - 11x < -18 ( 0,5đ)


- 11x < -22 ( 0,5đ)


x > 2 ( 0,25đ)


Vậy S = { x/ x > 2} ( 0,25đ)


* Hình vẽ đúng (0.5đ )



0

2



<b>Câu 3: ( 2đ) </b>



A = 2 x + 3 +

<i>3x</i>

khi x > 0




Khi x > 0 , ta có -3x < 0 nên

<i>3x</i>

= - (-3x) = 3x ( 1đ)


Vậy A = 2 x + 3 + 3x ( 0,5đ)


= 5x + 3 ( 0,5đ)



<b>Câu 4: ( 2đ) </b>



Từ a > b , nhân 2 vế của BĐT với -2 ta có -2a < -2b, ( 0, 5đ)



</div>

<!--links-->

×