Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ đề cương ôn tập giữa kì 2 môn toán lớp 4 năm học 2019 - 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ II LỚP 4



A. TRẮC NGHIỆM


Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau:


Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2km 300m2 2....m2?


A. 20 000 300 B. 2 000 300 C. 2300 000 D. 23 000 000


Câu 2. Cho các phân số: 5 7 8 14 10 20; ; ; ; ;


2 12 8 19 10 13. Các phân số bé hơn 1 là:


A. 5 20;


2 13 B.


8 10
;


8 10 C.


7 14
;


12 19 D.


7 8 14 10


; ; ;



12 8 19 10


Câu 3. Một người có 130kg gạo, đã báo 1


5 số gạo. Hỏi người đó cịn lại bao
nhiêu ki-lô-gam gạo?


A. 26kg B. 100kg C. 104kg D. 125kg


Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 12 12...
17 16?


A. < B. > C. = D. Không xác


định


Câu 5. Diện tích hình bình hành dưới đây là:


A. 30cm
B. 30cm 2
C. 15cm
D. 15cm 2


Câu 6. Hình chữ nhật có chu vi 346dm, chiều dài hơn chiều rộng 77dm. Diện
tích hình chữ nhật đó là:


A. 77dm 2 B. 600dm 2 C. 6000dm 2 D. 125dm 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. x = 15 B. x 5


3


 C. x 3


5


 D. x 1


15


Câu 8. Cho một phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 60, tử số bé hơn
mẫu số là 14. Tìm phân số đó?


A. 37


23 B.


23


37 C.


14


37 D.


37
14


Câu 9. Cho các phân số sau, phân số nào chưa tối giản: 5 11 7 15; ; ;


6 13 8 20?


A. 5


6 B.


7


8 C.


15


20 D.


11
13


Câu 10. Khoanh vào phân số bằng với phân số 8
24?


A. 4


16 B.


6


30 C.


9



26 D.


12
36


Câu 11. 2


3 của 18kg là:


A. 27kg B. 12kg C. 2


6kg D.


2
3kg


Câu 12. Phân số tối giản của phép tính 5 7 9
7 9 11


 


  là:


A. 45


99 B.


5


7 C.



7


11 D.


5
11


Câu 13. Tìm số tự nhiên x biết: 6 6
x 1 7?


A. x = 6 B. x = 7 C. x = 8 D. x = 1


Câu 14. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 10 ... 3


12 4?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 15. Tìm x là số tự nhiên: 1 1
x  2?


A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 1000


Câu 16. Kết quả của phép tính 1 3 4
3 5 6  ?


A. 2


5 B.


2



6 C.


1


15 D.


1
5


Câu 17. Tính 1 1 1:
2 3 4 ?


A. 3


2 B.


3


8 C.


3


4 D.


1
24


Câu 18. Tấm vải dài 20m. Hỏi cắt lấy 2



5 chiều dài tấm vải thì được bao nhiêu
mét?


A. 8m B. 50m C. 25m D. 16m


Câu 19. Hình chữ nhật có chiều dài 5


6m, chiều rộng bằng
9


10 chiều dài. Diện
tích hình chữ nhật là:


A. 3m2


4 B.


2


15
m


25 C.


2


5
m


8 D.



2


125
m
162


Câu 20. Cho hình thoi ABCD có AC = 18cm, BD 2AC
3


 . Diện tích hình thoi


ABCD là:


A. 12cm 2 B. 12cm C. 108cm 2 D. 108cm


B. TỰ LUẬN


DẠNG 1. Phân số


Nội dung:


o So sánh phân số;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

o Quy đồng mẫu số các phân số;


o Các phép tính với phân số: cộng, trừ, nhân, chia;


o Tìm phân số của một số.



Bài 1. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 4: 2; 3; 8; 1;
0.


Bài 2. Điền vào chỗ chấm:


a) 1 ... 3 12


2 14 ... ...
7


15 b)


18 9 ... ...


36 ... 12 2  


c) 3 6 ... 15 ...


4 ... 12   ... 36
7


18 d)


6 ... ... 14 ...
9 3 12   ... 24


Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số sau:


a) 8
3 và



5


12 b)
2
9 và


4


5 c) và
3


5 d)
2
3;


4
5 và


3
4


Bài 4. So sánh các phân số:


a) 3
12 và


8


3 b) và


10


18 c)


8
9và


4


5 d)
7
5và


3
6


Bài 5. Tính:


a) 4 2


7 9 ; b)
5
2


7


 ; c) 2 14


7 5 .; d)
5


2:


9;


e)7 1 4 1


8 4 3 6   ; f)


17 3 2
:


32 8 5 ; g)


5 1 6 1


:


3 2 5 4


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 ;


Bài 6. Tìm x:


a) 9 : x 3
14 7;



b) 7 x 4


9  ;


c) 19 x 8 1


20 5 ;


d) 4 x 8


15  ;


e) x 1 2 1


5 3 4


   ;


f) x 3 1


6 2




 ;


g) 8 x :1 1
5 2 ;


h) 2 3;



i) x 1 5 1 6 1:


6 2 3 2 5 4


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  ;


k) 15 3


x 2 7  ;


l) x x x 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 7. Rút gọn các phân số sau:


15 27 22 202 1212 20182018


; ; ; ; ;


25 63 33 303 1313 20192019


Bài 8. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé?


a) 1 1 1 1 1 1 1; ; ; ; ; ;


2 7 3 12 5 19 13 b)



4 1 7 19 13 3 17


; ; ; ; ; ;


5 5 5 5 5 5 5


Bài 9.


a) Tìm ba phân số bé hơn 4


3 và lớn hơn
2
5?


b) Tìm một phân số lớn hơn 1


3 và bé hơn
1
2?


Bài 10. Ba bạn làm bài kiểm tra. Mai làm hết 2


3 giờ, Lan làm hết
1


2 giờ, Huệ


làm hết 2



5 giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất, bạn nào làm chậm nhất?


Bài 11.


a) Tìm một phân số bằng phân số 25


35 và có mẫu số bằng 63.


b) Cho phân số 13


48. Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi cộng tử số với số


đó và giữ ngun mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng 3
4?


c) Tìm số tự nhiên a biết rằng nếu thêm a vào mẫu số của phân số 15
21 thì


được phân số mới có giá trị bằng 5
8?


Bài 12. Một cửa hàng ban đầu có 180 tạ gạo, cửa hàng đã bán được2


3 số gạo
đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu tấn gạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a) Học sinh nữ so với học sinh nam.


b) Học sinh nam so với sĩ số cả lớp.



Bài 14. Một cửa hàng có 360m vải. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 1
6 số


vải. Ngày thứ hai bán được 3


10 số vải. Hỏi:


a) Cả hai ngày bán được bao nhiêu mét vải?


b) Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu mét vải?


Bài 15.


1. Tính nhanh:


a) 3 5 14


8 7 15  b)


5 13 5 7


8 6  8 6 c)


9 14 6
28 18 5


 


 



2. Tính bằng cách thuận tiện:


a) 1 4 2 1 1 1


2 7 7 2 7 2     ; d)


1 1 1 6 12 20
3 4 5 9 16 25     ;


b) 3 3 3 1 1 3 3


4 4 4 4 2 4    4; e)


1 1 1 1
2 3 4 5


2 3 4 5


       ;


c) 1 2 3 ... 9


10 10 10   10; f)


1 1 1 1 1


...


2 3 3 4 4 5      98 99 99 100   .



DẠNG 2. Ơn tập giải tốn có lời văn (Tìm hai số khi biết tổng-hiệu)


Bài 16. Một hình chữ nhật có chu vi là 120m. Biết chiều dài là 42m.


a) Tính diện tích của hình chữ nhật đó?


b) Một hình vng có cùng chu vi với hình chữ nhật trên. Tính diện tích của
hình vng?


Bài 17: Nền một căn phịng chữ nhật có chu vi là 36m. Biết chiều rộng kém
chiều dài 7m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Người ta sử dụng những viên gạch hình vng có cạnh 5m


2 để lát kín
nên căn phịng đó. Hỏi cần tất cả bao nhiêu viên gạch?


Bài 18. Một cái sân chữ nhật có chu vi 98m, chiều dài hơn chiều rộng 9m.
Người ta lát sân đó bằng gạch hình vng có cạnh dài 2dm. Hỏi lát hết tất cả
bao nhiêu viên gạch? (Các mạch vữa coi không đáng kể)


Bài 19. Tổng của tử số và mẫu số của một phân số bằng 136, biết tử số lớn
hơn mẫu số 24 đơn vị. Tìm phân số đó?


DẠNG 3. Đơn vị diện tích và diện tích hình vng, hình chữ nhật, hình bình
hành, hình thoi.


Bài 20. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


a) 4km 5m2 2...m2 b) 415cm2 ...dm ...cm2 2



c) 4m 5dm2 2...dm2 d) 40007dm2...m ...cm2 2


e) 2000000cm2...m2 f) 1000235m2...km ...m2 2


Bài 21. Cho hình bình hành ABCD có chu vi bằng 48cm, chiều cao 7cm và độ
dài AD bằng 9cm. Tính diện tích hình bình hành ABCD?


Bài 22. Cho một hình thoi có diện tích bằng 180m . Biết đường chéo thứ 2
nhất là 9m. Tính đường chéo cịn lại?


Bài 23. Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình vng có cạnh là 9cm.
Biết một đường chéo của hình thoi có độ dài bằng cạnh hình vng. Tính độ
dài đường chéo cịn lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài 25. Một hình bình hành có chiều dài đáy là 3cm.


4 Chiều cao bằng
2
3 độ
dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó.


Bài 26. Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích của một hình chữ


nhật có chiều dài 7


9 dm, chiều rộng
6


13 dm. Đáy hình bình hành là


11
13dm.
Tìm chiều cao của hình bình hành đó.


Bài 27. Một mảnh đất dạng hình bình hành có chiều cao là 150m, độ dài đáy
gấp 3 lần chiều cao. Tính diện tích của mảnh đất đó.


Bài 28. Hình bình hành ABCD có chu vi 48cm, chiều cao 7cm, cạnh BC =
9cm. Hỏi diện tích hình bình hành bằng bao nhiêu?


Bài 29. Hình bình hành MNPQ có diện tích là 216cm2<sub>, cạnh MQ = 16cm, </sub>


chiều cao MH = 3


4 MQ. Tính chu vi hình bình hành MNPQ.


Bài 30. Một miếng đất hình bình hành có chu vi 154cm, chiều cao 27cm,
cạnh đáy dài hơn cạnh bên 13cm. Tính diện tích miếng đất đó.


Bài 31. Cho hình bình hành ABCD có chu vi là 32cm, cạnh BC = 7cm. Chiều


cao AH 2DC
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 32. Một miếng kính hình thoi có tổng độ dài của hai đường chéo là


24cm, hiệu độ dài hai đường chéo là 4cm. Hãy tính diện tích của miếng kính
đó.


Bài 33. Một miếng kính hình thoi có diện tích 1088cm2<sub>, độ dài một đường </sub>



chéo là 32cm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.


Bài 34. Một miếng kính hình thoi có độ dài đáy là 14cm, chiều cao là 5cm.
Tính diện tích miếng kính đó.


Bài 35. Một mảnh vườn trồng hoa là hình thoi có tổng độ dài hai đường
chéo là 24m và hiệu độ dài hai đường chéo là 6m. Tính diện tích mảnh vườn
đó.


Bài 36. Diện tích hình thoi bằng một nửa diện tích hình chữ nhật. Tính chu
vi hình chữ nhật.




Bài 37. Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chu vi là 28cm.


a) Tính chiều rộng của hình chữ nhật.
b) Tính diện tích của hình chữ nhật.


Bài 38. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi mảnh vườn
hình vng cạnh 45m, chiều rộng kém chiều dài 14m. Tính diện tích mỗi
mảnh vườn.


Bài 39. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng
2


3 chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó, tính ra cứ 100m


2<sub> thu hoạch được 50kg </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 40. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 8cm, chiều rộng bằng 1


2 chiều dài.
Hình tứ giác MNPQ là hình thoi.


a) NQ song song và bằng những cạnh nào?


b) MP song song và bằng những cạnh nào?


</div>

<!--links-->

×