Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.43 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I ( 2018 – 2019)
HÀ NỘI – AMSTERDAM <sub>Mơn :</sub><sub> TỐN LỚP 6 </sub>
Tổ Tốn – Tin học Thời gian làm bài : 90 phút
Bài 1. (3 điểm)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) 27 .8<sub>6</sub>4 17<sub>3</sub> .
9 .32
A
3 3 3
5 5
72 .54 :8
)
108 : 4
b B
2) Chứng minh rằng số A chia hết cho 3, với
1 2 100
2 2 2
A <sub></sub>
Bài 2. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn:
1) 2.3x 3 .34 20.27 .12 4
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2) 2x<sub></sub>1 <sub></sub>3 2 <sub> </sub>1 2 .10
Bài 3. (2,5 điểm)
1) Tìm hai số tự nhiên a và b biết rằng a + b = 810 và ước chung lớn nhất của
chúng bằng 45.
2) Tìm hai số nguyên tố p và q biết rằng p > q sao cho p + q và p – q đều là các số
nguyên tố.
Bài 4. (2 điểm)
1) Cho hai số tự nhiên a và b thỏa mãn số
m a b a b
là một bội số của 11. Chứng minh rằng số m cũng là một bội số của 121.
2) Tìm tổng tất cả các số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho 3 và 5
Bài 5. (0.5 điểm)
Trên bảng ghi các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn An thực hiện trị chơi như sau: Mỗi
lần xố hai số a, b bất kỳ trên bảng (a > b) và thay vào đó là số có dạng
Chú ý: Học sinh khơng được sử dụng máy tính khi làm bài.
HẾT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HDC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KỲ I ( 2018 – 2019)
HÀ NỘI – AMSTERDAM <sub>Mơn :</sub><sub> TỐN LỚP 6 </sub>
Tổ Tốn – Tin học
Bài 1 (3 điểm).
Ý Nội dung trình bày Điểm
1 Tính giá trị của các biểu thức 2đ
6 3 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
12 51
12 15
51 15
26
3 2
27 8
a)
9 32 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
3 2
3 2
2
2
A
<sub></sub>
3 3 3 3
3 3 3
5 5 5 5 5
3 3 3 3 3
5 2
3 3
3
2 2
9 8 54 :8
72 54 :8
b)
108 : 4 4 27 : 4
9 27 2 9 2
27 27
9 2
2 8
9 3
B
0.25
0.5
0.25
2 <sub>Chứng minh rằng </sub><sub>A</sub><sub> </sub><sub>2</sub>1 <sub>2</sub>2<sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub>2</sub>100<sub> </sub><sub>3</sub> <sub>1đ </sub>
1 2 3 4 99 100
1 3 99
1 3 99
2 2 2 2 2 2
2 1 2 2 1 2 2 1 2
2 2 2 3
A
Suy ra A 3
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 2 (2 điểm)
Ý Nội dung trình bày Điểm
1 Tìm x thỏa mãn <sub>2 3</sub><sub> </sub>x <sub>3 34 20 27</sub>12<sub> </sub> <sub></sub> 4 <sub>1 </sub>
Để ý rằng <sub>RHS</sub> <sub></sub><sub>3</sub>12<sub></sub><sub>34 20 3</sub><sub></sub> <sub></sub> 12 <sub></sub><sub>54 3</sub><sub></sub> 12 <sub> </sub><sub>2 3 3</sub>3 12 <sub> </sub><sub>2 3</sub>15<sub> </sub> <sub>0.5 </sub>
Từ đó thu được phương trình <sub>2 3</sub><sub> </sub>x <sub>2 3</sub>15<sub></sub><sub>3</sub>x <sub></sub><sub>3</sub>15<sub> </sub><sub>x</sub> <sub>15</sub> <sub>0.5 </sub>
2 Tìm x thỏa mãn
2x<sub></sub>1 <sub></sub>3 2 <sub> </sub>1 2 10<sub> </sub> <sub>1 </sub>
Viết lại phương trình đã cho về dạng
2x <sub></sub>1 <sub></sub>2 10 3 2<sub> </sub> <sub> hay </sub>1
Từ đó thu được <sub>2</sub>x<sub> </sub><sub>1 5</sub> <sub>2</sub>x <sub> </sub><sub>4</sub> <sub>2</sub>x <sub></sub><sub>2</sub>2 <sub> </sub><sub>x</sub> <sub>2</sub> <sub>0.5 </sub>
Bài 3 (2.5 điểm)
Ý Nội dung trình bày Điểm
1 Tìm hai số tự nhiên a và b biết a b 810 và gcd ;
Vì gcd ;
m 1 5 7 11 13 17
n 17 13 11 7 5 1
0.25
Suy ra
các số nguyên tố 1.5
Vì p q là số nguyên tố nên p và q là các số khác tính chẵn lẻ. Vậy
2
q 0.25
Từ giả thiết, p2, ,p p là ba số nguyên tố liên tiếp, do đó chúng có 2
số dư khác nhau khi chia cho 3. 0.25
Từ đó, có ba trường hợp sau xảy ra
TH1 Nếu p thì 2 3 p và 5 p , thoả mãn. 2 7
TH2 Nếu p thì 3 p khơng phải là số nguyên tố, loại. 2 1
TH3 Nếu p thì 2 3 p khơng phải là số ngun tố, loại. 1
0.5
Vậy p5,q2. 0.25
Bài 4 (2 điểm)
Ý Nội dung trình bày Điểm
1 Cho hai số tự nhiên ,a b sao cho số m
bội số của 11. Chứng minh rằng m cũng là một bội số của 121 1
Vì 11 là số nguyên tố nên suy ra 16a + 17b chia hết cho 11 hoặc 17a + 16b chia hết
11. 0.25
TH1: Nếu 16a17 11b thì 16(a b ) 33 11a thì a b 11 (vì 16 khơng
chia hết 11).
Khi đó 16b17a17(a b ) 33 11b<sub></sub> và 17b16a33b16(a b ) 11<sub></sub>
Suy ra (16a17 )(17b a16 ) 11b <sub></sub>
0.5
TH2: 17a16 11b<sub></sub> . Lập luận tương tự như trên, được đpcm. 0.25
2 Tìm tổng của tất cả các số tự nhiên coa hai chữ số mà không chia hết
cho cả 3 và 5 1
Gọi tổng phải tìm là S, tổng các số có hai chữ số là S<sub>1</sub>, tổng các số có
hai chữ số chia hết cho 3 là S<sub>2</sub>, tổng các số có hai chữ số chia hết cho
5 là S<sub>3</sub>, tổng các số có hai chữ số chia hết cho 15 là S<sub>4</sub>.
0.25
1 2
3 4
10 99 <sub>45 4905,</sub> 12 99 <sub>30 1665</sub>
2 2
10 95 <sub>18 945,</sub> 15 90 <sub>6 315</sub>
2 2
S S
S S
Suy ra S S <sub>1</sub> S<sub>2</sub> S<sub>3</sub> S<sub>4</sub> 4905 1665 945 315 2610. <sub>0.25 </sub>
Bài 5 (0.5 điểm)
Nội dung trình bày Điểm
Trên bảng ghi các số tự nhiên từ 1 đến 100, bạn An thực hiện trò chơi như
sau: mỗi lần xoá hai số a, b bất kỳ trên bảng (a b ) và thay vào đó là số có
dạng <sub>b . Bạn An thực hiện liên tiếp như vậy đến khi trên bảng còn lại một số. </sub>a
Hỏi số đó là số nào? Vì sao?
0.5
Xét cặp (1; )b với b bất kỳ, khi đó số cịn lại trên bản là 1b <sub> </sub>1. <sub>0.25 </sub>
Vậy nếu kết hợp 2 số trong đó có số 1 thì số được viết lại trên bảng là số 1.
Vậy số cuối cùng còn lại trên bảng là số 1.