Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ đề cương ôn tập học kì 1 môn toán lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 1


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TỐN 7


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Bài 1. Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S)?


4
17


 <sub></sub>


  5  5


7 1,(3) 3 I 


Bài 2. Số n mà 2 4 n 8


5 .5 .5 5 là:


A.  1 B. 10 C.  4 D. 6


Bài 3. Số n mà 1.27n 9n
9  là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


Bài 4. Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S)?



a) Nếu x là số vơ tỉ thì x viết được thành số thập phân hữu hạn.


b) Nếu x a
y


 và a là một số thực khác 0 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ


a.


c) Nếu hai đường thẳng cùng cắt một đường thẳng thứ 3 thì tạo thành hai


góc so le trong bằng nhau.


d) Trong tam giác vng hai góc nhọn bù nhau.


e) Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của


tam giác kia thì hai tam giác ấy bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 2


a) Nếu (x1; y1), (x2; y2) là các cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ


thuận x, y và x1 = 4; y1 = 6; y2 = 15 thì x2 bằng:


A. 10 B. 20 C. 30 D.25



b) Trong các điểm sau, đồ thị hàm số y 3x
2


 đi qua điểm có tọa độ là:


A. (-3; 2)


B. (-2; 3)


C. (2; 3)


D. (3; 2)


c) Nếu tam giác ABC có A 60 ,B 40 0  0 thì góc ngồi tại đỉnh A của tam giác


có số đo bằng:


A. 100°


B. 60°


C. 40°


D. <sub>120</sub>0<sub> </sub>


Bài 6. Chọn kết quả đúng cho mỗi bài toán sau?


1. Nếu x tỷ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 30 thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ


số tỉ lệ là:



A. 30 B. 1


30 C. 60 D. 90


2. Trong các điểm sau điểm thuộc đồ thị hàm số y 1x
2 là:


A. (2; 1)


B. (-2; 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 3


D. (-1; 2)


3. Nếu tam giác ABC có A = B = C thì số đo góc A là:


A. 30°


B. 45°


C. 60°


D. 90°


4. Nếu tam giác ABC và tam giác MNP có AB MN , A M  và chúng bằng



nhau theo trường hợp (g.c.g) thì một điều kiện cịn thiếu là:


A. B P 


B. B N 


C. A P


D. C N 


Bài 7. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một


khẳng định đúng:


A. Làm tròn số 63,549 đến chữ số hàng thập phân thứ


nhất ta được:


1. 63,55


B. Làm tròn số 63,549 đến chữ số hàng thập phân thứ hai


ta được:


2. 63,54


C. Làm tròn số 63,5449 đến chữ số hàng thập phân thứ


hai ta được:



3. 63,545


D. Làm tròn số 63,5449 đến chữ số hàng thập phân thứ ba


ta được:


4. 63,5


5. 63,544


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 4


x 16 0,64

 

2 2 25


4


x 16 0,7

 

2 2


Bài 9. Số nào sau đây bằng 7?
2


A. 49


4 B.


2


2


7
2


 <sub>C. </sub> 49<sub>.</sub>

 

1


2 2




 D.


2


2
9.5 2


2




Bài 10. Các câu sau đúng (Đ) hay sai (S)?
a) Nếu x là số hữu tỉ thì x là số thực.


b) Nếu x = 3y thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3.
c) Đồ thị hàm số y = 2x là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
d) Nếu đường thẳng a vng góc với đường thẳng b thì a cắt b.


Bài 11. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y  ? 3x



A. M 0,3; 0,9

B. N

2;6

C. P

 3; 9

D. Q

4;12



Bài 12. Một đường thẳng đi qua điểm O và điểm M 3;1,5

. Đường thẳng đó là


đồ thị của hàm số nào?


A. y 3x B. y 1x
2


 C. y5x


3 D. y 2x


Bài 13. Điểm nào thuộc cả hai đồ thị hàm số y 3x
5


 và y 2x 1
5


  ?


A.

10;6

B. 1; 3
5


<sub></sub>  


 


  C.

5;3

D.

 

5;3



Bài 14. Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp vào các câu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 5


B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vng góc.


C. Qua 1 điểm ở ngồi đường thẳng có duy nhất 1 đường thẳng song song


với đường thẳng đó.


D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì


chúng song song với nhau.


Bài 15. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:


A. Đường thẳng vng góc với AB.


B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB.


C. Đường thẳng vng góc với AB tại trung điểm của đoạn thẳng AB.


D. Cả A, B, C đều sai.


Bài 16. Hai tia phân giác của góc kề bù thì chúng:


A. Vng góc với nhau. B. Trùng nhau.



C. Đối nhau. D. Song song với nhau.


Bài 17. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại A, B. Biết một


góc tạo thành bởi a và c là 90, ta suy ra:


A. Các góc còn lại đều bằng 90 . B. ac


C. b c D. Cả A, B, C đều đúng.


Bài 18. Từ 1 điểm nằm ngồi đường thẳng a ta có thể:


A. Vẽ được duy nhất 1 đường thẳng song song và duy nhất 1 đường thẳng


vng góc với đường thẳng a.


B. Vẽ được 1 đường thẳng cắt a.


C. Không vẽ được đường thẳng nào song song với a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 6


Bài 19. Cho hình vẽ bên. Biết A 30 ,B 60   .


Khi đó:


A. x 30  B. x 60 



C. x 90  D. x 120 


Bài 20. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = A’B’, BC = B’C’. Cần thêm điều


kiện gì để hai tam giác bằng nhau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 7


II. PHẦN TỰ LUẬN


A. ĐẠI SỐ


1. Dạng 1: Thực hiện phép tính:


Bài 1. Thực hiện phép tính:


a) 9 15 . 5 11 7


10 16 12 15 20


   


  


   


    b)



 

3 <sub>2</sub>


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>


:2


15 3 3 6


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  
 


c)


2 3


1 1 1 1


15. 2.


5 5 2 2


<sub></sub>  <sub> </sub>   <sub></sub>


   


    d)


0 4



2 5 1 6


2 .3


7 3


   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
   


Bài 2. Thực hiện phép tính:


a) 64 2

 

3 2 7 1,69 3. 25
16


   


b)



2


2 7 9


2,25 4 2,15 3 . 1


6 16
 <sub></sub> <sub></sub> 
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> 
 


 <sub></sub> <sub></sub> 
 


c) 1. 91 8,75 :2 0,625:12


7 2 7 3


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


d) 2 1

 

52 3.5 6 4 .32 2. 3 .3

 

2 1
9


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


Bài 3. Tính bằng cách hợp lý:


a) 1 12 13 79 28


3 67 41 67 41


   


   



   


    b)

 



5 4 18 1


1 0, 3 1


13 9 13 3


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


c) 139 :5 2 138 :2 4


7 3 7 9 d)


5 13 5 13 1


: :


11 8 11 5 33


<sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


 



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 8


e)


9 5 4


2 8


2.6 2 .18


2 .6


f)


3 2 3


3 2 3


15 5.15 5


18 6.18 6


 


 


g) 9721253 9721253



3 5 3 5 h)


3 2 3 3 1 3


: :


4 5 7 5 4 7


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  


   


   


2. Dạng 2: Tìm x, biết:


Bài 4. Tìm x, biết:


a) x : 2 1 31 3


15 2 4


 


   


 


  b)  



5 5


x :1 2


8 11


c) x 3 1 0


4 4


   d) 3:24 3x 22 3


4 9    3  4


e) x 1 2 3x
3


   f) 3 x 1 x5 5 1 2


7 7 3 3


 


  


 


 



Bài 5. Tìm x, biết:


a)
3x 1
3 27
4 64

 
  
 


  b)


2x 5
4 256
5 625

 

 
 


c)





5


2



x 3 <sub>64</sub>


27
x 3





 d)


3
2 8
x
15 125
 
 
 
 


e) 4 6. 4 2. . 2x 1

2 10


13 5 13 5 13


 


  


 


  f)



x 1 6
x 5 7


 <sub></sub>


3. Dạng 3: Bài tốn liên quan đến tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau


Bài 6. Tìm a, b, c biết:


a) a b c


3  và 8 5 2a 3b c 50   b)


a b c


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 9


c) a b b; c


10 5 2 5  và 2a 3b 4c 220   d)


a b b 3
;


14 c  và 4 4a b c 8  



Bài 7. Tìm x, y, z biết:


a) x y
3 4và


2 2


x y 100 b) x 1 y 2 z 3


2 3 4


 <sub></sub>  <sub></sub> 


và x 2y 3z 14  


Bài 8. Các số a, b, c, d thỏa mãn điều kiện: a b c d


3b 3c 3d 3a và a b c d 0   


Chứng minh rằng: a b c d  


Bài 9. Chứng minh rằng nếu 2



a bc a b;a c  thì a b c a
a b c a


 <sub></sub> 
 


Bài 10. Cho x y z


4 7 3


  . Tính giá trị của biểu thức


2x y 5z
A


2x 3y 6z
  


 


( với x,y,z 0 và 2x 3y 6z 0   )


Bài 11. Ba số a, b, c khác 0 và a b c 0   , thỏa mãn điều kiện:


a b c


b c c a a b .Tính giá trị của biểu thức:


b c c a a b


P


a b c


  


  



(Với điều kiện các biểu thức đều xác định)


Bài 12. Chứng minh rằng nếu a c
b thì: d


a) 5a 3b 5c 3d
5a 3b 5c 3d


 




  b*)


2 2


2 2 2 2


7a 3ab 7c 3cd


11a 8b 11c 8d


 <sub></sub> 


 


(Với điều kiện các biểu thức đều xác định và khác 0)


4. Dạng 4: Bài toán thực tế



Bài 13. Số bi của ba bạn Hà, Bảo, Chi tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết số bi của Bảo nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 10


Bài 14. Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại học lực: giỏi, khá, trung bình.


Biết số học sinh học lực trung bình bằng 2


9số học sinh học lực giỏi và số học


sinh học lực khá bằng 5


2số học sinh học lực trung bình. Tính số học sinh mỗi


loại của lớp đó.


Bài 15. Một cửa hàng bán sách, số sách trinh thám, số sách khoa học và số sách


dạy nấu ăn tỉ lệ với 7; 19; 2. Tính số sách mỗi loại biết số sách khoa học hơn


tổng số sách trinh thám và số sách dạy nấu ăn là 100 quyển.


Bài 16. Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính độ dài các


cạnh của một tam giác, biết:


a) Chu vi của tam giác là 45m.



b) Tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn cạnh còn lại 20m.


Bài 17. Một người mua vải để may ba áo sơ mi như nhau. Người ấy mua ba loại


vải khổ rộng 0,7m; 0,8m và 1,4m với tổng số vải là 5,7m. Tính số mét vải mỗi


loại người đó đã mua?


Bài 18. Hai ơ tơ khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Xe thứ nhất đi từ A đến B


hết 4 giờ, xe thứ hai đi từ B đến A hết 3 giờ. Đến chỗ gặp nhau, xe thứ hai đã đi


được một quãng đường dài hơn xe thứ nhất đã đi là 35km. Tính quãng đường


AB.


Bài 19. Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày


trong 5 ngày, đội thứ hai cày trong 4 ngày và đội thứ ba cày trong 6 ngày. Hỏi


mỗi đội có bao nhiêu máy cày, biết rằng ba đội có tất cả 37 máy? (Năng suất


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 11


Bài 20. 48 công nhân dự định hồn thành cơng việc trong 12 ngày. Sau đó vì


một số cơng nhân phải điều động đi làm việc khác, số cơng nhân cịn lại phải



hồn thành cơng việc đó trong 36 ngày. Hỏi số cơng nhân bị điều động đi làm


việc khác là bao nhiêu công nhân?


Bài 21. Ba đội công nhân làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất


hồn thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày. Hỏi đội thứ ba


hồn thành cơng việc trong bao nhiêu ngày? Biết rằng tổng số người của đội


một và đội hai gấp năm lần số người của đội ba.


Bài 22. Ba đơn vị cùng xây dựng chung một chiếc cầu hết 340 triệu. Đơn vị thứ


nhất có 8 xe và ở cách cầu 1,5km. Đơn vị thứ hai có 4 xe và ở cách cầu 3km.


Đơn vị thứ ba có 6 xe và ở cách cầu 1km. Hỏi mỗi đơn vị phải trả bao nhiêu


tiền cho việc xây dựng cầu? Biết rằng số tiền phải trả tỉ lệ thuận với số xe và tỉ


lệ nghịch với khoảng cách từ các đơn vị tới cầu.


5. Dạng 5: Hàm số và đồ thị hàm số


Bài 23.


1. Cho hàm số y = f(x) 2 3x 1


a) Tính f( 1); f(2); f(3) b) Tính x biết f(x) 5



2. Cho hàm số: <sub>y = f(x)</sub>  <sub>x</sub>2 <sub>2</sub>


a) Tính f( 2); f( 2); f(3) b) Tìm x biết f(x) 2


Bài 24.


1. Cho hàm số y f(x) ax 3   . Tìm a biết rằng:


a) f(3) 9 b) f( 1) 6 


2. Cho hàm số y f(x) 2x a 3    . Tìm a biết rằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 12


Bài 25. Đồ thị (C) của hàm số y ax đi qua điểm M

3;5

.


a) Hãy xác định a và vẽ đồ thị (C).


b) Các điểm N(3; 5) và P 1;5
3


 


 


  có thuộc đồ thị (C) khơng?



B. HÌNH HỌC


5. Dạng 5: Bài tốn hình học


Bài 26. Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB. Trên tia đối của tia MC


lấy điểm N sao cho: MC = MN. Chứng minh rằng:


a) AMN BMC.


b) AN BC .


c) NAC CBN.


Bài 27. Cho tam giác MNP, E là trung điểm của MN, F là trung điểm của MP. Vẽ


điểm Q sao cho F là trung điểm của EQ. Chứng minh rằng:


a) NE = PQ.


b) NEP  QPE.


c) EF NP và EF = 1


2NP.


Bài 28. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm


M sao cho CM = CA. Trên cạnh AB lấy điểm N sao cho AN = AH. Chứng minh:



a) CAM CMA  . b) CMAvà MAN phụ nhau.


c) AM là tia phân giác của BAH. d) MNAB.


Bài 29. Cho tam giác ABC có góc A = 900 <sub>và AB = AC. Gọi K là trung điểm BC . </sub>


Chứng minh rằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 13


b) AKBC.


c) Từ C vẽ đường vng góc với BC cắt đường thẳng AB tại E.


Chứng minhEC AK .


Bài 30. Cho góc xOy với điểm I trên tia phân giác Oz, lấy A trên Ox, B trên Oy


sao cho OA = OB.


a) Chứng minh AOI BOI.


b) Đoạn thẳng AB cắt Oz tại H. Chứng minh AIH BIH.


c) Chứng minh các tam giác AIH và BIH đều là các tam giác vuông.


Bài 31. Cho ΔABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA



lấy điểm D sao cho AM = MD.


a) Chứng minh ΔAMB = ΔDCM.


b) Chứng minh AB DC .


Bài 32. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng


xy sao cho xy không cắt đoạn thẳng BC . Kẻ BD và CE vng góc với xy.


 


(D xy,E xy)


a) Chứng minh: DAB ACE  <sub>. </sub>


b) Chứng minh: ABD CAE.


c) Chứng minh: DE = BD + CE.


Bài 33. Cho tam giác ABC vng tại A, kẻ AH vng góc với BC (H  BC). Trên


tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = AH.


a) Chứng minh  AHB =  DHB.


b) Chứng minh BD CD.


Bài 34. Cho tam giác ABC vng tại A có AB < AC. Lấy D là trung điểm của AC,



trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DE = DB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 14


b) Vẽ đường thẳng vuông góc với AC tại D cắt BC tại K.


Chứng minh AK = KC và ABK KAB  .


c) Trên tia KD lấy điểm H sao cho D là trung điểm của KH.


Chứng minh A, H, E thẳng hàng.


Bài 35. Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Trên cạnh


AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. AM cắt DE tại H.


Chứng minh rằng:


a) AMB AMCvà suy ra AM BC .


b) AHD AHEvà DE BC . 


c) Gọi I là trung điểm của EC. Tia MI cắt tia DE tại K. Chứng minh CK ME . 


* MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO


6. Dạng 6: Một số dạng toán khác



Bài 36. Tìm x, biết rằng1 2y 1 4y 1 6y


18 24 6x


 <sub></sub>  <sub></sub> 
.


Bài 37. Cho a b c d b c d a c d a b d a b c


d a b c


   <sub></sub>    <sub></sub>    <sub></sub>   


.


(Với điều kiện a b c d 0    )


Tính giá trị của biểu thức:


b c c d d a a b


P 1 . 1 . 1 . 1


a b c d


   


       


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>



       


Bài 38. Tìm giá nhỏ nhất của các biểu thức sau:


a) <sub>A x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>3x</sub>2<sub></sub><sub>2</sub><sub> </sub> <sub>b) </sub><sub>B (x</sub><sub></sub> 4<sub></sub><sub>5)</sub>2<sub> </sub> <sub>c) </sub><sub>C (x 1)</sub><sub></sub> <sub></sub> 2<sub></sub><sub>(y 2)</sub><sub></sub> 2<sub> </sub>


Bài 39. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:


a) 2


A 5 3(2x 1)   b) B 1 <sub>2</sub>


2(x 1) 3


  c)


2


2


x 8


C


x 2






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 15


Bài 40. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị lớn nhất:


a) A 1
7 x


 b)


27 2x
B
12 x




Bài 41. Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất:


a) A 1
x 3


 b)


7 x
B



x 5



 c)


5x 19
C
x 4




Bài 42. Tìm số tự nhiên n để phân số 7n 8
2n 3




 có giá trị lớn nhất.
Bài 43. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức:


a) A 2 3x 2 1   b) <sub>B x</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>3 y 2 1</sub><sub> </sub> <sub> </sub>


Bài 44. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:


a) A 5 2x 1   b) B 1


x 2 3



 


Bài 45. Vẽ các đồ thị hàm số sau:


a) y  x b) y x
x


 c) y 1

x x



2


 


Bài 46. Người ta chia 210m vải thành 4 tấm vải sao cho độ dài tấm thứ nhất và


tấm thứ hai tỉ lệ với 2 và 3; độ dài tấm thứ hai và tấm thứ ba tỉ lệ với 4 và 5; độ


dài tấm thứ ba và tấm thứ tư tỉ lệ với 6 và 7. Hãy tính độ dài mỗi tấm vải đó.


Bài 47. So sánh:


a) 315 và 17 7 b) 812 và 12 8


Bài 48. So sánh: A 1 1<sub>2</sub> 1<sub>3</sub> ... 1<sub>99</sub>


3 3 3 3


     với 1
2.



Bài 49. Cho 6 số khác 0 là x ,x ,x ,x ,x ,x<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> thỏa mãn:


2 2 2


2 1 3 3 2 4 4 3 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu


Hotline: 091.269.8216 16


Chứng minh rằng


5


1 2 3 4 5


1


6 2 3 4 5 6


x x x x x


x


x x x x x x


     


  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 



</div>

<!--links-->

×