Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

ĐỀ THI HSG TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.91 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Đề HSG Toán 8 Website: </i>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO</b>


<b>HUYỆN CẨM XUYÊN</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN</b>
<b>Năm học : 2012 – 2013 - Mơn Tốn 8</b>


Thời gian làm bài 150 phút


<b>Bài 1 Cho biểu thức: A = </b>x3 2x<sub>3</sub>2 x 2
x x


  



a) Rút gọn A


b) Tìm các số nguyên x để A nhận giá trị ngun. Tìm các giá trị ngun đó của A.


<b>Bài 2 : Giải các phương trình: a) x</b>3<sub> – 5x</sub>2<sub> + 8x – 4 = 0 b)</sub>


2 2


4 1 1


4 1 0


x (x 1) x x 1



 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


   


<b>Bài 3 : a) Cho các số m, n, p thỏa mãn : </b> 2 2 2 2 2 2


1 1 1


m n p 6


m n p


      <sub>. </sub>


Tính giá trị của biểu thức A = m4<sub> + n</sub>4<sub> + p</sub>4<sub>.</sub>


b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2<sub> + 2y</sub>2<sub> – 2x – 4y + 1 = 0.</sub>


<b>Bài 4 : Cho hình thang ABCD (AB//CD và AB < CD) có các đường phân giác trong của</b>
các góc A, B, C, D cắt nhau tại O. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vng góc của O trên
AB, DC.


a) Chứng minh: <sub>AOD BOC 90</sub> <sub></sub> <sub></sub>  b) Chứng minh: AH.DK = BH.CK
c) Gọi E là giao điểm của các đường thẳng AD và BC, EH cắt CD tại F. Chứng minh:
CF = DK.


<b>Bài 5 : Cho các số dương a, b, c có tổng bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</b>



P = a 1 b 1 c 1


a b c


     


    


     


     


Hết
<b>PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO</b>


<b>HUYỆN CẨM XUYÊN</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>


<b>ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN</b>
<b>Năm học : 2011 – 2012 - Môn Toán 8</b>


Thời gian làm bài 150 phút


Bài 1 : Cho biểu thức P =
2
2


x x 4 x 1 x 3


: 1



x 2x 3 3 x x 2


        


 


   


     


 


a) Rút gọn P b) Tìm x để P = -2 c) Tìm x để P < 0
Bài 2 : Giải các phương trình sau:


a) x2<sub> + 3x – 4 = 0 b) </sub> 2
2


1 1


x x


x x


   c) | x | + | x – 1| = 5


Bài 3 : a) Cho biểu thức M = x2<sub> + xy + y</sub>2<sub> – 3x – 3y + 2011. Với giá trị nào của x và y </sub>
thì M đạt giá trị nhỏ nhất.



b) Tính giá trị của biểu thức: A =


2 2 2


x y z


y z z x   x y .


Biết rằng các số x, y, z thỏa mãn đẳng thức : x y z 1
y z z x   x y 


Bài 4 : Cho tam giác ABC có AK là trung tuyến. Từ điểm I trên cạnh BC kẻ đường
thẳng a song song với AK cắt AB ở M, cắt AC ở N. Chứng minh :


a) AC. AM = AB. AN b) MI + NI = 2.AK


Bài 5 : Cho hình vng ABCD. Trên AB và AD lấy M, N sao cho AM = AN. Kẻ AH
vng góc với MD. Chứng minh :


a) AHN DHC b) CH2 + HN2 + ND2 + DC2 = MC2 + NC2.


Hết


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×