Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Từ đổng nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA</b>



<b>I. THẾ NÀO LÀ TỪ ĐỜNG NGHĨA</b>



<i><b>Ví dụ 1 – Bản dịch thơ “ Xa ngắm thác núi Lư”</b></i>


<b>Nắng rọi Hương Lô khói tía bay, </b>


<b>Xa trơng dịng thác trước sơng này.</b>



<b>Nước bay thẳng xuống ba nghìn thước,</b>


<b>Tưởng dải ngân hà tuột khỏi mây.</b>



<b>Tìm từ đồng nghĩa với các từ </b>



<b>rọi</b>

<b>trơng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Ví dụ 2.</b>


<b>Trơng</b>



<b>Trơng</b>



Nhìn để biết


Nhìn để biết


mong


mong


(ngó,



(ngó,nhịm,nhịm, liếc…)liếc…)
(giữ gìn,


(giữ gìn,coi sóc…): trơng coi, chăm sóc, coi sóccoi sóc…): trơng coi, chăm sóc, coi sóc
(chờ,


(chờ, mong,mong, ngóng, trơng mong, hi vọng)ngóng, trơng mong, hi vọng)


- Món q anh gửi, tơi đã



- Món q anh gửi, tơi đã

đưa

đưa

tận tay chị ấy rồi.

tận tay chị ấy rồi.


- Bố tôi



- Bố tôi

đưa

đưa

khách ra đến cổng rồi mới trở về.

khách ra đến cổng rồi mới trở về.



<b>trao</b>


<b>trao</b>


<b>tiễn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Khái niệm:</b>



<b>-Từ đồng nghĩa: là những từ có nghĩa giống </b>



<b>nhau hoặc gần giống nhau.</b>



<b>- Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều </b>


<b>nhóm từ đồng nghĩa khác nhau.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>BÀI TẬP NHANH </b>



<b>Nhóm 1 </b>



<b>1. Gan dạ</b>


<b>2. Nhà thơ </b>


<b>3. Mổ xẻ </b>



<b>Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước </b>



<b>Nhóm 2 ,3</b>



<b>1. Máy thu thanh </b>


<b>2. Xe hơi </b>



<b>3. Dương cầm </b>



<b>Nhóm 4</b>



<b>1. Tía </b>


<b>2. Heo </b>



<b>3. Cá lóc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nhóm 1 </b> <b><sub>1.</sub></b> <b><sub>Gan dạ</sub></b>
<b>2.</b> <b>Nhà thơ </b>
<b>3.</b> <b>Mổ xẻ </b>


<b>Tìm từ đồng nghĩa với các từ cho trước </b>



<b>Nhóm 2,3 </b> <b>1.</b> <b>Máy thu thanh </b>
<b>2.</b> <b>Xe hơi </b>


<b>3.</b> <b>Dương cầm </b>


<b>Nhóm 4 </b> <b>1.</b> <b>Tía </b>
<b>2.</b> <b>Heo </b>
<b>3.</b> <b>Cá lóc </b>


<b>1.</b> <b>Can đảm </b>
<b>2.</b> <b>Thi nhân</b>


<b>3.</b> <b>Phẫu thuật </b>
<b>1.</b> <b>Ra-đi-ơ </b>


<b>2.</b> <b>Ơ tơ</b>


<b>3.</b> <b>Pi-a-nơ </b>
<b>1.</b> <b>Cha/ bố</b>
<b>2.</b> <b>Lợn</b>


<b>3.</b> <b>Cá quả</b>


<b>Đồng </b>
<b>nghĩa </b>
<b>giữa từ </b>
<b>mượn và </b>
<b>thuần </b>
<b>Việt</b>


<b>Đồng </b>
<b>nghĩa giữa </b>
<b>từ toàn </b>


<b>dân và từ </b>
<b>địa </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài tập 2 (SGK/115)



Tìm từ có gốc Ấn - Âu đồng nghĩa với các từ sau đây:


- Máy thu thanh



- Sinh tố


- Xe hơi



- Dương cầm



- Vi-ta-min


- Ơ tơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2. CÁC LOẠI TỪ ĐỜNG NGHĨA</b>


<b>Ví dụ : </b>



<b>- Trước sức tấn công như vũ bão và tinh thần </b>


<b>chiến đấu dũng cảm tuyệt vời của quân Tây Sơn, </b>


<b>hàng vạn quân Thanh đã </b>

<b>bỏ mạng</b>

<b>.</b>



<b>-Công chúa Ha-ba-na đã </b>

<b>hi sinh</b>

<b> anh dũng, thanh </b>


<b>kiếm vẫn cầm tay. </b>




<i><b>(Truyện cổ Cu-ba)</b></i>


Giống nhau

Khác nhau



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Quan sát hình ảnh



Lợn-Heo
Mũ-Nón


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2) CÁC LOẠI TỪ ĐỜNG NGHĨA</b>



<b>- Từ đồng nghĩa hồn tồn : Khơng phân </b>


biệt nhau về sắc thái ý nghĩa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II/ LUYỆN TẬP</b>



Bài tập 3 (SGK/115)



Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ


tồn dân (phổ thơng)



<sub>heo - lợn</sub>



<sub>xà bơng - xà phịng</sub>


<sub> </sub>

<sub>ghe - thuyền</sub>



<sub>cây viết - cây bút</sub>


<sub> </sub>

<sub>thau - chậu</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 4/115. Hãy thay thế các từ in đậm trong



các câu sau :



1. Món quà anh gửi, tôi đã
<b>đưa tận tay chị ấy rồi.</b>
2. Bố tôi đưa khách ra đến


cổng rồi mới trở về.
3. Cậu ấy gặp khó khăn


một tí đã kêu.


4. Anh đừng làm như thế
người ta nói cho ấy


5. Cụ ốm nặng đã đi hơm
qua rồi.


1. Món q anh gửi, tôi đã


<b>trao</b> tận tay chị ấy rồi.
2. Bố tôi <b>tiễn</b> khách ra đến


cổng rồi mới trở về.
3. Cậu ấy gặp khó khăn


một tí đã <b>phàn nàn</b>.
4. Anh đừng làm như thế


người ta <b>cười</b> cho ấy



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> Bài tập 5 phân biệt </i>
<i>nghĩa của các từ </i>
<i>trong các nhóm đồng </i>
<i>nghĩa:</i>


kẹo


<b>Cho, Tặng, Biếu</b>


người trao vật có ngơi
thứ thấp hơn hoặc ngang
bằng người nhận, tỏ sự kính
trọng.


người trao vật không
phân biệt ngôi thứ với người
nhận vật được trao, thường để
khen ngợi, khuyến khích, tỏ
lịng q mến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> Bài tập 5 phân biệt </i>
<i>nghĩa của các từ </i>
<i>trong các nhóm đồng </i>
<i>nghĩa:</i>


<b>Tu, Nhấp, Nốc</b>


uống từng chút một
bằng cách chỉ hớp ở
đầu môi, thường là để


cho biết vị.


uống nhiều và hết
ngay trong một lúc
một cách thô tục.


<b>Nhấp:</b>


<b>Nốc:</b>


uống nhiều liền một
mạch, bằng cách
ngậm trực tiếp vào
miệng vật đựng (chai
hay vòi ấm).


<b>Tu:</b>


<b>14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 6/116. Chọn từ thích hợp điền vào các </b>



câu sau



1. Thế hệ mai sau sẽ được hưởng thành tích/


<b>thành quả của công cuộc đổi mới hôm nay. </b>


2. Con cái có trách nhiệm phụng dưỡng/ ni



<b>dưỡng bố mẹ.</b>




3. Nó đối đãi/ đối xử tử tế với mọi người xung


quanh nên ai cùng mến nó.



4. Ơng ta có thân hình trọng đại/ to lớn như hộ


pháp.



5. Lao động là nghĩa vụ/ nhiệm vụ thiêng liêng,


là nguồn sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Lun tËp

<b>Bµi 7</b>



<b>- Nã ………... …. tư tÕ víi mäi ng êi xung quanh nªn ai cịng </b>
<b> mÕn nã.</b>


<b>-Mọi ng ời đều bất bình tr ớc thái độ ……. .. của nó đối với trẻ</b>
<b> em</b>


<b>đối xử đối đãi</b>
<b> ối xửđ</b>


<b>- Cuộc Cách mạng tháng Tám có ý nghĩa ……… đối </b>
<b> vi vn mnh dõn tc.</b>


<b>- Ông ta thân hình nh hộ pháp.</b>


<b>trng i</b> <b>to ln<sub>to lớn</sub></b>


<b>Trong các cặp câu sau, câu nào có thể dùng hai từ đồng </b>


<b>nghĩa thay thế nhau, câu nào chỉ dùng đ ợc một trong</b>




<b> hai từ đồng nghĩa đó?</b>



<b>A.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tho lun nhúm

<b>Bài 8</b>



<b>1. Nội dung: Đặt câu với các từ: kết quả, hậu quả, </b>
<b>trỡnh by, trưng bày</b>


<b>2. H×nh thøc: bảng phụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bài 9</b>

:?

Chữa các từ dùng sai in đậm trong các câu sau:


-Ông bà cha mẹ đã lao động vất vả, tạo ra các thành quả
để con cháu đời sau hưởng lạc.


=> Hưởng thụ


-Trong xã hội ta khơng ít người sống ích kỉ, không giúp đỡ
bao che cho người khác.


=> che chở(bao bọc)


-Câu tục ngữ ăn quả nhớ kẻ trồng cây đã giảng dạy cho
chúng ta lòng biết ơn đối với thế hệ cha anh.


=> dạy (nhắc nhở)


-Phịng tranh có trình bày nhiều bức tranh của nhiều họa sĩ
nổi ting.



=> trng by


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23


Dặn dò


Dặn dß



- Tìm trong một số VB các cặp từ đồng nghĩa


- Học thuộc 3 ghi nhớ, làm bài tập còn lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×