Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Xem tiếp.....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.46 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT TP.ĐÀ NẴNG


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH </b>

<b>ĐỀ ƠN TẬP HKII MƠN TỐN LỚP 11</b>

<i><sub>Thời gian làm bài: 90 phút; </sub></i>
<b>Mã đề thi </b>


<b>001 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (8đ). </b>


<b>Câu 1: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. đáy là hình vng, cạnh bên <i>SA</i> vng góc với đáy, <i>SA</i><i>AB</i><i>a</i>. Tính
diện tích tam giác <i>SBD theo a . </i>


<b>A. </b> 3 2


2 <i>a . </i> <b>B. </b>


2


3


4 <i>a . </i> <b>C. </b>


2


6


2 <i>a . </i> <b>D. </b>


2


3
3 <i>a . </i>


<b>Câu 2: Cho hàm số </b>


2


1
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 


 . Vi phân của hàm số là:


<b>A. </b> 2 1<sub>2</sub> .


( 1)
<i>x</i>


<i>dy</i> <i>dx</i>


<i>x</i>

 


 <b>B. </b>



2
2


2
.
( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dy</i> <i>dx</i>


<i>x</i>



 <b>C. </b> 2


2 1


.


( 1)


<i>x</i>


<i>dy</i> <i>dx</i>


<i>x</i>




 <b>D. </b>


2
2


2 2


.
( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>dy</i> <i>dx</i>


<i>x</i>
 



<i><b>Câu 3: Cho hàm số y = f(x) = </b></i>

















1
,
1


1
,
1
3


2
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i> </i>


Hãy chọn một phát biểu đúng về hàm số đã cho.



<i><b>A. Liên tục tại mọi điểm x thuộc [–3, +</b></i><i>) trừ điểm x = 1. </i>
<b>B. Liên tục trên R. </b>


<i><b>C. Liên tục tại mọi điểm x thuộc [– 3, +</b></i>).
<i><b>D. Liên tục tại mọi điểm trừ điểm x =1. </b></i>


<b>Câu 4: Giá trị của lim</b> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


4
...
4
4
1


3
...
3
3
1


2
2













<i> bằng: </i>


<b>A. +∞. </b> <b>B. </b>


4
3


. <b>C. 1. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 5: Cho đường thẳng </b><i>a vng góc với mặt phẳng (Q</i><b>). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? </b>
<b>A. Nếu đường thẳng </b><i>b</i>/ /( )<i>Q thì / /b</i> <i><sub>a . </sub></i> <b>B. Nếu đường thẳng </b><i>b</i>/ /<i>a thì b</i>/ /( )<i>Q . </i>


<b>C. Nếu đường thẳng </b><i>b</i><i>a</i> thì <i>b</i>( )<i><sub>Q . </sub></i> <b>D. Nếu đường thẳng </b><i>b</i>/ /<i>a thì b</i>( )<i>Q . </i>
<b>Câu 6: Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> có 4


3


<i>CD</i> <i>AB</i>. Gọi <i>I</i> <i>, J , K lần lượt là trung điểm của BC , AC</i>, <i>DB</i>. Biết


5
6


<i>JK</i> <i>AB. Tính góc giữa hai đường thẳng CD và AB . </i>



<b>A. </b>45 . <b>B. 90 . </b> <b>C. </b>30 . <b>D. </b>60 .


<b>Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh </b><i>a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và </i>
BD’?


<b>A. </b> 2.
2


<i>a</i>


<b>B. </b> 3.
2


<i>a</i>


<b>C. </b> .
2
<i>a</i>


<b>D. </b><i>a</i> 2.


<b>Câu 8: Cho ba đường thẳng a, b, c tùy ý. Mệnh đề nào sau đây sai? </b>
<b>A. Nếu </b><i>a</i>/ /<i>c và a</i><i>c</i> thì <i>b</i><i>c</i>.


<b>B. Nếu </b><i>c</i>/ /<i>b thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng c và a. </i>
<b>C. Nếu </b><i>a</i><i>b thì góc giữa hai đường thẳng a và c bằng góc giữa hai đường thẳng c và b. </i>
<b>D. Nếu </b><i>a</i>/ /<i>c thì góc giữa hai đường thẳng a và c bằng </i> 0


0 .



<b>Câu 9: Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i>(<i>x</i>52 )(<i>x</i>3 <i>x</i>23) là:


<b>A. </b><i>y</i>' 10 <i>x</i>612<i>x</i>4. <b>B. </b><i>y</i>'7<i>x</i>65<i>x</i>418<i>x</i>2.


<b>C. </b><i>y</i>'(5<i>x</i>46<i>x</i>2)(2<i>x</i>3). <b>D. </b><i>y</i>'7<i>x</i>65<i>x</i>43<i>x</i>56<i>x</i>318<i>x</i>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. –</b>
2
1


. <b>B. </b>


2
1


. <b>C. </b>


2
1


. <b>D. – </b>


2
1


.
<b>Câu 11: Đạo hàm của hàm số</b><i><sub>y</sub></i><sub>cos (3</sub>3 <i><sub>x</sub></i>4<sub>5)</sub><sub>là: </sub>


<b>A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>'</sub><sub>36</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>sin (3</sub>2 <i><sub>x</sub></i>4<sub>5) cos(3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>5)</sub><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>'</sub> <sub>36</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>cos (3</sub>2 <i><sub>x</sub></i>4<sub>5)sin(3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>5)</sub><sub>. </sub>



<b>C. </b><i><sub>y</sub></i><sub>'</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>4<sub>cos (3</sub>2 <i><sub>x</sub></i>4<sub>5)sin</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>'</sub> <sub>3sin (3</sub>2 <i><sub>x</sub></i>4<sub>5) cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub>


<b>Câu 12: Tìm </b><i>m</i><i>R</i><sub> để </sub>lim

1

2



<i>x</i> <i>mx</i> <i>x</i> <i>mx</i>  


<b>A. </b><i>m</i>0. <b>B. </b><i>m</i>2. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>0.


<b>Câu 13: Đặt S = 1 – </b>


3
2


3
2
3


2
3
2

















 +… Giá trị của S bằng:


<b>A. </b>
5
3


. <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 14: Tìm điểm M trên đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bé nhất trong
tất cả các tiếp tuyến của đồ thị ?


<b>A. M(1; 3). </b> <b>B. M(–1; –3). </b> <b>C. M(1; 1). </b> <b>D. M(1; –3). </b>


<b>Câu 15: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông cân tại <i>B</i>, <i>SA a</i> và <i>SA</i>

<i>ABC</i>

,
<i>AB</i><i>BC</i><i>a</i>. Số đo góc giữa hai mặt phẳng

<i>SAC và </i>

<i>SBC là: </i>



<b> A. 30</b><i>o</i> <b>B. </b>90<i>o</i> <b> C. </b>60<i>o</i><b><sub> </sub></b> <b> D. 45</b><i>o</i>
<b>Câu 16: Cho 2 mệnh đề: </b>


<i>I. Nếu hàm số f liên tục trên [a,b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng </i>
<i>(a,b). </i>


<i>II. Nếu hàm số f liên tục trên [a,b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng </i>
<i>(a,b). </i>



Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


<b>A. Cả hai mệnh đề I và II đều sai. </b> <b>B. Mệnh đề II đúng. </b>
<b>C. Cả hai mệnh đề I và II đều đúng. </b> <b>D. Mệnh đề I đúng. </b>


<b>Câu 17: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có </b>AA '<i>a</i>, AB<i>b</i>, AC<i>c</i>. Hãy phân tích (biểu thị)


vectơ <i>B C</i>' <i><sub> qua các vectơ a , </sub>b</i>, <i>c . </i>


<b>A. </b><i>B C</i>'   <i>c a b</i>. <b>B. </b><i>B C</i>'    <i>b c a</i>. <b>C. </b><i>B C</i>'   <i>b c</i> <i>a</i>. <b>D. </b><i>B C</i>'    <i>b c</i> <i>a</i>.
<b>Câu 18: Cho </b><i><sub>h x</sub></i><sub>( )</sub><sub>5(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>1)</sub>3<sub>4(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>1)</sub><sub>. Tập nghiệm của phương trình "( ) 0</sub><i><sub>h x</sub></i>  <sub>là: </sub>


<b>A. (–</b>; 0]. <b>B. [–1; 2]. </b> <b>C. </b> . <b>D. {–1}. </b>


<b>Câu 19: Đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>1có bao nhiêu tiếp tuyến song song với đường thẳng <i>y</i>9<i>x</i>20?


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD có I là trung điểm của AB. Khi đó AB vng góc với mặt phẳng nào sau </b>
đây?


<b>A. (ABC). </b> <b>B. (ACD). </b> <b>C. (ABD) </b> <b>D. (ICD). </b>


<i><b>Câu 21: Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = a, SA = SB = SC = </b></i> 3
2
<i>a</i>


. Tính
cosin của góc giữa SA và (ABC).



<b>A. </b> 3


3 . <b>B. </b>


6


3 . <b>C. </b>


6


2 . <b>D. </b>


2
.
3
<b>Câu 22: Cho hàm số </b><i>y</i>cos 3 .sin 2<i>x</i> <i>x</i>. Tính y '( )


2


?


<b>A. </b>y ' <sub>2</sub> 1.

  
 


  <b>B. </b>y ' <sub>2</sub> 0.

  


 


  <b>C. </b>y ' <sub>2</sub> 1.



   
 


  <b>D. </b>


1


y ' .


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 23: Biết hàm số </b>

 



2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>a b</i>


  liên tục trên R. Khi đó ,<i>a b thỏa mãn tính chất nào sau đây ? </i>


<b>A. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>B. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>C. </b><i>a</i><i>b</i>. <b>D. </b><i>a</i><i>b</i>.



<b>Câu 24: Cho hàm số </b>


3 2


( ) (3 ) 2


3 2


<i>mx</i> <i>mx</i>


<i>f x</i>    <i>m x</i> . Tìm <i>m để </i> <i>f x</i>'( )0 với mọi <i>x ? </i>
<b>A. </b>0 12


5
<i>m</i>


  . <b>B. </b>0 12
5
<i>m</i>


  . <b>C. </b><i>m</i>0. <b>D. </b>0 12
5
<i>m</i>
  .
<b>Câu 25: Hàm số nào sau đây có giới hạn là – ∞ </b>


<b>A. </b>
1
4
2


lim
2
2 



 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> . <b>B. </b> 3


2


3<sub>(</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub>


lim


 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> .
<b>C. </b>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 




 3
2
1
3


lim . <b>D. </b>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>  









 <sub>4</sub> <sub>3</sub>


)
3
)(


1
2
(
lim .


<b>Câu 26: Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào tiếp xúc với đồ thị hàm số </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 ?
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>1. <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i> 2.
<b>Câu 27: Dãy số nào sau đây có giới hạn vô cực: </b>


<b>A. </b>
2
1
3
2
2
2   




<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>



<i>v<sub>n</sub></i> <i>. </i> <i><b>B. </b></i>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u<sub>n</sub></i>





2
3
2
4
3
2
4
<i>. </i>
<i><b>C. </b></i>
3
1
2


2  






<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>w<sub>n</sub></i> <i>. </i> <b>D. </b>


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>v<sub>n</sub></i>





 3 <sub>3</sub> 2
2


1
2
3


<i>. </i>
<b>Câu 28: Đạo hàm của hàm số </b> 2 3


4


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 <b>là: </b>
<b>A. </b>
2
5
'
( 4)
<i>y</i>
<i>x</i>


 . <b>B. </b>


11
'
4
<i>y</i>
<i>x</i>


 . <b>C. </b> 2


11
'
( 4)
<i>y</i>


<i>x</i>


 . <b>D. </b> 2


11
'
( 4)
<i>y</i>
<i>x</i>


 .
<b>Câu 29: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số </b> ( ) 4


1
<i>f x</i>


<i>x</i>


 tại điểm có hồnh độ <i>xo</i>  1 có hệ số góc <i>k là: </i>


<b>A. </b><i>k</i>2. <b>B. </b><i>k</i> 1. <b>C. </b><i>k</i> 2. <b>D. </b><i>k</i> 1.
<b>Câu 30: Giá trị của lim</b>

2<i>n</i>3 8<i>n</i>39<i>n</i>22

bằng:


<i><b>A. –</b></i>
4
3



. <b>B. – ∞. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. </b>


4
3


.
<b>Câu 31: Cho hàm số </b><i>y</i>cos2<i>x</i>. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


<b>A. </b> " 2 ' 2 2 sin(2 )
4


<i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i> . <b>B. </b> " 2 ' 2 2 sin(2 )


4
<i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i> .
<b>C. " 2 '</b><i>y</i>  <i>y</i> 0. <b>D. " 2 '</b> 2 2 sin( )


4
<i>y</i>  <i>y</i>  <i>x</i> .


<b>Câu 32: Giá trị của lim</b> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>
<i>n</i>
4
9
2
.
4
3


1
2
2




bằng:


<b>A. 1. </b> <b>B. </b>


9
1


. <b>C. 0. </b> <b>D. – </b>


3
1


.


<b>Câu 33: Cho </b> 3


1 3


; 1


( ) 1 1


2 ; 1



<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>mx</i> <i>x</i>
 <sub></sub> <sub></sub>

  
 <sub></sub> <sub></sub>


<i> . Giá trị của m để hàm số y = f(x) có giới hạn khi x → 1 là: </i>


<b>A. –1. </b> <b>B. 0. </b> <i><b>C. khơng có m. </b></i> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 34: Một vật rơi tự do theo phương trình </b>s 1gt (m), 2
2


 với g = 9,8 (m/s2<sub>). Vận tốc tức thời của vật tại </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 29,5(m/s). </b> <b>B. 10 (m/s). </b> <b>C. 122,5 (m/s). </b> <b>D. 49 (m/s). </b>


<i><b>Câu 35: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Khi đó mặt phẳng (ACC’A’) vng góc với mặt </b></i>
phẳng nào sau đây?


<b>A. (A’BD) . </b> <b>B. (ADA’). </b> <b>C. (BCC’). </b> <b>D. (ABB’). </b>


<b>Câu 36: Cho hình chóp đều S.ABC. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau: </b>
I. Các cạnh bên đồng quy tại S.



II. Các mặt bên là các tam giác bằng nhau.


III. Tất cả các cạnh của hình chóp đều bằng nhau.
IV. Đáy là một tam giác đều.


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 37: Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: </b>


<b>A. Ba vectơ đồng phẳng là 3 vec tơ cùng nằm trong một mặt phẳng. </b>
<i><b>B. Ba vectơ đồng phẳng khi có d</b></i> <i>ma</i><i>nb</i> <i>pc</i> với <i>d</i> là vec tơ bất kỳ.
<b>C. Ba vectơ </b><i>a b c đồng phẳng thì có </i>, , <i>c</i><i>ma</i><i>n b</i>, <i>với m, n là các số duy nhất. </i>


<b>D. Cả 3 mệnh đề trên đều sai. </b>


<b>Câu 38: Cho hàm số </b>


2
2


2


; 2


4
( )


; 2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


   <sub> </sub>


 <sub></sub>


 


 <sub> </sub>




<i> . Tồn tại giới hạn tại x = –2 khi: </i>


<i><b>A. a = </b></i>
4
3


<i>. </i> <i><b>B. a = </b></i>


4
1



<i>. </i> <i><b>C. a = –</b></i>


4
3


<i>. </i> <i><b>D. a = –</b></i>


4
1


<i>. </i>
<b>Câu 39: Đạo hàm của hàm số </b> <i>f x</i>( ) <i>x</i>22<i>x</i>9 là:


<b>A. </b>


2


2 1


'( )


2 9


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  <b>. </b> <b>B. </b> 2


2( 1)
'( )


2 9


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <b>. </b>
<b>C. </b>


2


( 1)
'( )


2 9


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






  <b>. </b> <b>D. </b>


2


2


2 9


'( )


2 2 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  <b>. </b>
<i><b>Câu 40: Cho hàm số f(x) = </b></i>


<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


5


3
2
2


3   


<i>, x ≠ 0. Khi đó f(0) bằng bao nhiêu thì hàm số liên tục </i>
tại x = 0 ?


<b>A. </b>
2
5


1


. <b>B. </b>


2
5


3


. <b>C. – </b>


2


5


3


. <b>D. 0. </b>


<b>II. TỰ LUẬN (2đ). </b>


Câu 1: Cho <i>f x</i>( )cos (42 <i>x</i>1) . Tìm <i>x thỏa </i> <i>f x</i>'( ) 4.
Câu 2: Chứng minh phương trình x3


– 3x = m có ít nhất hai nghiệm với mọi giá trị m thuộc (– 2; 2).
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ,<i>ABC</i> <i>BAD</i> 90


 


  <i>, BA = BC = a, AD = 2a. </i>
Cạnh bên SA vng góc với mặt đáy và <i>SA</i><i>a</i> 2 .Gọi H là hình chiếu vng góc của A trên SB.
a) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).


b) Chứng minh mp (SCD) vng góc với mp (SAC).
c) Tính <i>d H SCD</i>

;



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

SỞ GD&ĐT TP.ĐÀ NẴNG


<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH </b>

<b> ĐỀ ƠN TẬP HỌC KỲ II MƠN TỐN LỚP 11</b>

<i><sub>Thời gian làm bài: 90 phút; </sub></i> <b> </b>
<b>Mã đề thi </b>


<b>002 </b>
<b>I. Phần trắc nghiệm (8 điểm). </b>



<b>Câu 1: Cho chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình thoi tâm I , AB</i>2<i>a</i>, <i>BD</i> 3<i>AC</i>, mặt bên (<i>SAB</i>) là
<i>tam giác cân đỉnh A . Hình chiếu vng góc của S lên đáy trùng với trung điểm H của AI</i>. Kết quả tính


theo <i>a khoảng cách giữa hai đường thẳng SB</i> và <i>CD</i> bằng:
<b>A. </b> 7


35
<i>a</i>


. <b>B. </b>2 35


7
<i>a</i>


. <b>C. </b> 35


14
<i>a</i>


. <b>D. </b> 35


5
<i>a</i>


.
<b>Câu 2: Cho hàm số y = </b>


1
x



b
ax





có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3.
Các giá trị của a, b là:


<b>A. 8a = 1; b = 1. </b> <b>B. a = 2; b = 1. </b> <b>C. a = 1; b = 2. </b> <b>D. a = 2; b = 2. </b>
<b>Câu 3: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (2m – 1)x</b>4 – m +


4
5


tại điểm có hồnh độ
x = –1 vng góc với đường thẳng 2x – y – 3 = 0 ?


<b>A. </b>


3
2


. <b>B. </b>


6
1


. <b>C. </b>



6
1


 . <b>D. </b> 9


16 .


<b>Câu 4: Cho hàm số y = x</b>3 – 6x2 + 7x + 5 : (C), trên (C) những điểm mà hệ số góc tiếp tuyến tại điểm đó
bằng – 2 là :


<b>A. (1; 7); (–1; –9). </b> <b>B. (1; 7); (–3; –97). </b> <b>C. (–1; –9); (3; –1). </b> <b>D. (1; 7); (3; –1). </b>
<b>Câu 5: Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng: </b>


<b>A. y</b>2 – (y/)2 = 0. <b>B. 4y + y</b>// = 0. <b>C. 4y – y</b>// = 0. <b>D. y = y</b>/tan2x.
<b>Câu 6: Tính giới hạn: lim</b>


4
3


)
1
2
(
...
5
3
1


2 









<i>n</i>


<i>n</i>


<b>A. 3</b>
1


. <b>B. 0. </b>


<b>C. </b>3


2


. <b>D. 1. </b>


<b>Câu 7: Điểm M trên đồ thị hàm số y = x</b>3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất
cả các tiếp tuyến của đồ thị thì M, k là:


<b>A. M(1; –3), k = 3 </b> <b>B. M(1; –3), k = –3 </b> <b>C. M(–1; –3), k = –3 </b> <b>D. M(1; 3), k = –3 </b>
<b>Câu 8: Hàm số y = </b>x x2 1


có đạo hàm cấp hai bằng:
<b>A. </b>



2

2


3
//


x
1
x
1


x
3
x
2
y








 . <b>B. </b>


2
2
//


x


1


1
x
2
y





 .


<b>C. </b>


2

2


3
//


x
1
x
1


x
3
x
2
y








 . <b>D. </b>


2
2
//


x
1


1
x
2
y






 .


<b>Câu 9: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng: </b>
<b>A. f</b>/(x) = a. <b>B. f</b>/(x) = –a. <b>C. f</b>/(x) = b. <b>D. f</b>/(x) = –b.


<b>Câu 10:</b>



2


9 1 2


lim


3 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


  


 bằng:


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 8/3. </b> <b>D. 10/3. </b>


<b>Câu 11: Tính </b>


2


3


2 6


lim


3



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a b</i>
<i>x</i>




 <sub></sub>


 <i> (a, b nguyên). Khi đó giá trị của P = a + b bằng: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 12: Cho hàm số </b>

 


2
2
5 6
2
2
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>khi x</i>


   <sub></sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub>




<i>. Xác định tất cả các giá trị của tham số a để </i> <i>f x</i>

 



liên tục trên .


<b>A. </b><i>a</i> 12. <b>B. </b><i>a</i> 1. <b>C. </b><i>a</i> 13. <b><sub>D. </sub></b><i>a</i> 7<b> . </b>
<b>Câu 13: Cho hàm số f(x) = </b>


1
1
2


<i>x</i>
<i>x</i>


xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số f(x) là:
<b>A. f</b>/(x) =


2


1
1



<i>x</i> . <b>B. f</b>


/


(x) =


2


1
2


<i>x</i> . <b>C. f</b>


/


(x) =


2


1
3


<i>x</i> . <b>D. f</b>


/


(x) =



2


1
1



<i>x</i> .


<b>Câu 14: Cho hàm số f(x) = x</b>3 – 1000x2 + 0,01 . Phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong
các khoảng sau đây ?


I. (–1; 0). II. (0; 1). III. (1; 2).


<b>A. Chỉ I. </b> <b>B. Chỉ I và II. </b> <b>C. Chỉ II. </b> <b>D. Chỉ III. </b>


<b>Câu 15: Từ độ cao 63m của tháp nghiêng PISA ở Italia người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả </b>
sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng 1


10 độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước


đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.


<b>A. 77 m. </b> <b>B. 70 m. </b> <b>C. 63 m. </b> <b>D. 66 m. </b>


<b>Câu 16: Cho hàm số </b>


6
5
1


)
( <sub>2</sub>
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i> . f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây ?
<b>A. (–</b>; 3). <b>B. (–3;2). </b> <b>C. (–3;+</b>). <b>D. (2;3). </b>
<b>Câu 17: Hàm số y = </b> cot2x có đạo hàm là:


<b>A. </b>
x
2
cot
x
2
cot
1
y
2
/  


. <b>B. </b>



x
2
cot
)
x
2
cot
1
(
y
2
/   
.
<b>C. </b>
x
2
cot
x
2
tan
1
y
2
/  


. <b>D. </b>


x
2
cot


)
x
2
tan
1
(
y
2
/   
.


<b>Câu 18: Cho hàm số f(x) = </b>


2
x
1
x
1









. Đạo hàm của hàm số f(x) là:


<b>A. </b>


)
x
1
(
)
x
1
(
2
)
x
(
f/



 . <b>B. </b>


2
/
)
x
1
(
x
)
x
1
(
2


)
x
(
f


 .
<b>C. </b>
3
/
)
x
1
(
x
)
x
1
(
2
)
x
(
f




 . <b>D. </b>



3
/
)
x
1
(
)
x
1
(
2
)
x
(
f



 .


<b>Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ S đến (ABC) </b>
bằng :


<b>A. </b>2<i>a</i><b>. </b> <b>B. </b><i>a</i> 3<b>. </b> <b>C. </b><i><b>a . </b></i> <b>D. </b><i>a</i> 5<b>. </b>


<b>Câu 20: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( )2<i>mx mx</i> 3<i> . Với giá trị nào của m thì x = 1 là nghiệm của bất phương </i>
trình <i>f x</i>'( ) 1 ?


<b>A. </b><i>m</i> 1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b>  1 <i>m</i> 1. <b>D. </b><i>m</i> 1.
<b>Câu 21: Cho hàm số </b>











3
2
3
3
)
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>
3
,
3
,


<i>x</i>
<i>x</i>


. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:



I. f(x) liên tục tại x = 3 .
II. f(x) gián đoạn tại x = 3 .
III. f(x) liên tục trên R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Chỉ (I) và (III). </b> <b>D. Chỉ (II) và (III). </b>


<b>Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)</b>2(x–2) tại điểm có hồnh độ x = 2 là:
<b>A. y = – 8x + 4. </b> <b>B. y = 9x – 18. </b> <b>C. y = – 4x + 4. </b> <b>D. y = – 8x + 18. </b>


<b>Câu 23: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’cạnh bằng a . Góc giữa hai đường chéo của hai mặt bên </b>
có chung đỉnh bằng:


<b>A. </b> 0


27 . <b>B. </b>60 . 0 <b>C. </b> 0


39 . <b>D. 45 . </b>0


<b>Câu 24: Cho hàm số y = x</b>3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y/ = 0 có tập nghiệm là:


<b>A. {0; 4}. </b> <b>B. {1; 2}. </b> <b>C. {–1; 3}. </b> <b>D. {–1; 2}. </b>


<b>Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có mặt bên SAB là tam giác đều và (SAB) </b><b> (ABCD). Gọi I là trung </b>
<i><b>điểm của AB. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? </b></i>


<b>A. </b><i>SA</i>D vuông tại A. <i><b>B. SBC</b></i> vuông tại B.


<b>C. </b><i>SIC</i> vuông tại I. <b>D. SI khơng vng góc với CD. </b>
<b>Câu 26: Cho dãy số (u</b>n) với un =



1
2
2
)
1


( <sub>4</sub> <sub>2</sub>








<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> . Chọn kết quả đúng của limun là:


<b>A. 0. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. –</b>. <b>D. +</b>.


<b>Câu 27: Cho hàm số </b> ( ) 3 <sub>2</sub> 2 khi 1


5 3 khi 1


<i>x</i> <i>x</i>



<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  <sub></sub> <sub></sub>


 . Tìm giới hạn lim ( )<i>x</i>1 <i>f x</i> .


<b>Câu 28: Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x</b>2 – x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục
tung là:


<b>A. y = 4x – 1. </b> <b>B. y = 11x + 3. </b> <b>C. y = – x – 3. </b> <b>D. y = – x + 3. </b>


<b>Câu 29: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đẳng thức nào sau đây </b>
đúng ?


<b>A. </b>MN 1(AD CB)
2


  . <b>B. </b>MN 1(AC DB)


2


  .
<b>C. </b>MN 1(AD BC)



2


  . <b>D. </b>MN 1(CA BD)


2


  .


<b>Câu 30: . Cho hình chóp S.ABC có </b><i>SA</i>(<i>ABC</i>). Gọi H, K lần lượt là trực tâm của tam giác SBC và
<i><b>ABC. Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề sai? </b></i>


<b>A. BC </b> (SAH).
<b>B. SB </b> (CHK).
<b>C. HK </b> (SBC).
<b>D. BC </b> (SAB).


<b>Câu 31: Tìm giá trị đúng của S = </b> 








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
...
2


1
...


8
1
4
1
2
1
1


2 <i><sub>n</sub></i> .


<b> A. 1/2. </b> <b>B. </b> 2 1. <b>C. 2. </b> <b>D. 2</b> 2 .


<b>Câu 32: Mệnh đề nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thì song song. </b>
<b>B. Hai đường thẳng cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song. </b>
<b>C. Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thì chéo nhau. </b>


<b>D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song. </b>


<b>Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vng góc với đáy. Đường </b>
thẳng BC vng góc với mặt phẳng nào sau đây?


<b>A. (ABC). </b> <b>B. (SAC). </b> <b>C. (SBC). </b> <b>D. (SAB). </b>


<b>Câu 34: Cho giới hạn </b>



2 2 3


2



4


lim 5


1


<i>x</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>mx m</i>


<i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub> </sub>


 <sub></sub> 


 


khi đó giá trị m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 35: Chọn kết quả đúng của </b> <sub>2</sub> <sub>3</sub>


0


1 1



lim


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> 


 


 :


<b>A. Không tồn tại. </b> <b>B. +</b>. <b>C. –</b>. <b>D. 0. </b>


<b>Câu 36: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA </b>(ABC). Góc giữa hai mặt
phẳng (CAB) và (SBC) là:


<b>A. </b><i><b>SBA . </b></i> <i><b>B. SCA . </b></i> <i><b>C. SBC . </b></i> <i><b>D. SCB . </b></i>


<b>Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của </b>
AD và BC. Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề sai ?


<b>A. MN </b><b> (SAD). </b> <b>B. CD </b><b> (SAD). </b> <b>C. BD </b><b> ( SAC). </b> <b>D. BC </b><b> (SAB). </b>
<b>Câu 38: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của </b>


4
3 2
2


8
lim



2 2


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>







   ?
<b>A. </b>24.


5 <b> B. –</b> 5
21


. <b> C. </b>21


5 . <b> D. –</b> 5


24
.
<b>Câu 39: Dãy nào sau đây có giới hạn bằng </b>0?


<b>A. </b>

0,909

<i>n</i>. <b>B. </b>

1, 013

<i>n</i>. <b>C. </b>

1,901

<i>n</i>. <b>D. </b>

1, 012

<i>n</i>.


<b>Câu 40: Cho hình chóp</b><i>S ABC</i>. Dcó đáy là hình vng cạnh a, <i>SA</i>(<i>ABC</i>D)với <i>SA</i><i>a</i> 3 . Góc giữa
hai đường thẳng BC và SD bằng ?



<b>A. </b>60 . 0 <b>B. </b>30 . 0 <b>C. </b>90 . 0 <b>D. 45 </b>0


<b>II. Phần tự luận (2 điểm). </b>


<b>Câu 1: Cho hàm số </b>










  


<i>x</i>
<i>m</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i>


3
9
3


)
(


9
,


0
,


9
0


,





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>. Tìm m để f(x) liên tục trên [0;+</i>) .


<b>Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y = </b>2 sinx2 cosx. Tính y’(


4




).


<b>Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có SA = SC và SB = SD, đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, tâm O và </b>


ABC= 600. Biết SA= 2a.
<b>3.1/ Chứng minh SO </b> (ABCD).


<b>3.2/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM: </b>
<b>Mã đề: 001 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>


<b>A </b> <b> </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>Mã đề: 002 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>


<b>A </b>


<b>B </b>
<b>C </b>
<b>D </b>


<b>21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 </b>
<b>A </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×