Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Xem tiếp.....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.02 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH </b>


<b>ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I – TỐN 11 </b>


<b>NĂM HỌC 2017-2018 </b>



<b>ĐỀ 1 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (8đ): </b>


<b>Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số </b>y 1 <sub>2</sub>
4 5cos x 2sin x


  .


A.









<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>R</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>D</i> 2 ,


3



\   B. D = R


C.









 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<i>R</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>D</i> 2 ,


3
2
,
2
3


\     D.










 <sub></sub> <sub></sub>


<i>R</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>


<i>D</i> ,


6
\  
<b>Câu 2:Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ: </b>


A. ysin2017x B. ycos2017x C. ysin x D. ycos2017x


<b>Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai khi kết luận về sự biến thiên của hàm số y = sinx – cosx </b>
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0,


4


 


 


  B. Hàm số đồng biến trên khoảng


3
,
4 4
 



<sub></sub> 


 


 


C. Hàm số đồng biến trên khoảng 7 , 2
4




 <sub></sub>


 


  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng


3 7
,
4 4


 


 


 


 



<b>Câu 4:Xác định giá trị lớn nhất (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số </b>y3 1 s inx 1 


A. GTLN là 3 2 1 và GTNN là – 1 B. GTLN là 2 và GTNN là – 1


C. GTLN là 2 và GTNN là 0 D. GTLN là 3 2 1 và GTNN là 2
<b>Câu 5:Số nghiệm của phương trình 2sin x</b> 3 0


4


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  trên đoạn [0; π] là:


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 6:Phương trình</b>sin( x) cos x
2


 


   <sub></sub> <sub></sub>


  có nghiệm là:
A. x k4


3 3



 


  ; x  k4 ; k  B. x k2


3 3


 


  ; x  k2 ; k 


C. x k2
3


   ; x  k2 ; k  D. Một đáp án khác


<b>Câu 7: Nghiệm của phương trình</b> sin 2x 0
1 cos2x  là
A. x = kπ , <i>k</i><i>Z</i> B. x = k


2


, <i>k</i><i>Z</i> C. x = k2π , <i>k</i><i>Z</i> D. x = k
2
<sub> </sub>


,


<i>Z</i>


<i>k</i>


<b>Câu 8:Phương trình</b>


2


x x


sin cos 3cosx 2


2 2


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


  tương đương với phương trình nào sau đây:
A. cos x cos


6 3


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  B. sin x 6 sin3


 



 <sub></sub> <sub></sub>


 


  C. sin x 3 sin6


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  D. cos x 4 cos2


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>Câu 9: Nghiệm của phương trình cos(2x + 30</b>o) = sin(x + 30o) là:


A. x = 10o + k120o; x = - 90o + k360o ; <i>k</i><i>Z</i> B. x = 10o + k360o; x = 90o + k180o;


<i>Z</i>
<i>k</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10:Cho hàm số lượng giác </b>y <sub>2</sub> 1 <sub>2</sub>
sin x.cos x


 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:


A. GTNN của hàm số trên là 4 khi sin2x = ±1. B. GTLN của hàm số trên là 4 khi sin2x = ±1.
C. Hàm số trên có TXĐ là R. C. Hàm số trên khơng có GTNN và GTLN.
<b>Câu 11: Trong khơng gian cho 10 điểm, trong đó khơng có 4 điểm nào đồng phẳng. Số hình tứ diện tạo ra là: </b>


A. 210 B. 315 C. 105 D. 420


<b>Câu 12: Cần chia 10 học sinh thành 3 nhóm gồm 5, 3 và 2 em. Số cách chia là: </b>


A. 2880 B. 2520 C. 2515 D. 2510


<b>Câu 13: Trong kho có 45 sản phẩm tốt và 5 phế phẩm. Số cách lấy ra 3 sản phẩm gồm hai sản phẩm tốt và </b>
một phế phẩm là:


A. 4950 B. 4940 C. 4930 D. Kết quả khác


<b>Câu 14: Một đội xây dựng gồm 10 công nhân và 3 kỹ sư. Để lập một tổ công tác cần chọn 1 kỹ sư làm tổ </b>
trưởng, 1 công nhân làm tổ phó và 5 cơng nhân làm tổ viên. Số cách thành lập tổ công tác là:


A. 126 B. 120 C. 125 D. Kết quả khác


<b>Câu 15:Cần xếp 9 học sinh trên một hàng có 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để hai bạn A và B luôn đứng </b>
cuối hàng.


A. 2! 7! B. 2! 9! C. 2! 7 D. 2 9!



<b>Câu 16: Có 42 hành khách trên một xe buýt. Xe sẽ đậu để khách xuống tại 7 bến. Mỗi bến có đúng 6 khách </b>
xuống. Số cách để khách xuống xe là :


A.

 

7


42!


6!



B.


 

6

42!


6!



C.

 

5


42!


6!



D.


 

8

42!


6!



<b>Câu 17: Hai phần mềm diệt virut máy tính X và Y hoạt động độc lập nhau. Xác suất để phần mềm X và Y </b>
hoạt động hiệu quả lần lượt là 85% và 90%. Xác suất để khi hai phần mềm cùng hoạt động đồng thời thì có ít
nhất một phần mềm làm việc hiệu quả là:



A. 0.985 B. 0.015 C. 0.765 D. 1.75


<b>Câu 18: Bốn khẩu pháo cao xạ A, B, C, D cùng bắn độc lập vào một mục tiêu. Biết xác suất bắn trúng của các </b>
khẩu pháo trên tương ứng là P(A) = 1


2 ; P(B) =
2


3; P(C) =
4


5; P(D) =
5


7. Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn
là:


A. 104


105 B.


563


210 C.


1


105 D. Kết quả khác



<b>Câu 19: Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối, xác suất sao cho hiệu số chấm trên hai mặt con súc sắc có giá </b>
trị tuyệt đối bằng 2 là:


A. 2


9 B.


1


9 C.


5


9 D.


4
9


<b>Câu 20: Một hội nghị có 15 nam, 10 nữ tham dự. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để </b>
trong sốđó có nhiều nhất 2 nam là:


A. 3


4 B.


1


4 C.


1



2 D. Kết quả khác
<b>Câu 21: An chỉ thuộcđược 15 trong số 20 câu hỏi thi mơn Tốn. Xác suất để An làm được 3 câu trong số 5 </b>
câu của đề thi xấp xỉ là:


A. 0,29 B. 0,30 C. 0,35 D. 0,45


<b>Câu 22: Có 4 tấm bìa màuđỏ ghi các số 1, 2, 3, 4. Có 3 tấm bìa màu xanh ghi các số 5, 6, 7. Rút ngẫu nhiên 1 </b>
tấm. Xác suất để rút được 1 tấm bìa ghi số chẵn là:


A. 3


7 B.


4


7 C.


5


7 D. Kết quả khác
<b>Câu 23: Số hạng không chứa x trong khai triển </b>


8
2 1
xy


xy


 <sub></sub> 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 70y4 B. 60y4 C. 50y4 D. 40y4
<b>Câu 24: Trong khai triển</b>

<sub>x</sub><sub>x</sub>2

7<sub>, hệ số của x</sub>9


là:


A. 21 B. 20 C. 25 D. Kết quả khác


<b>Câu 25: Trong bốn dãy (u</b>n) xác định như sau: u<sub>n</sub> 3n 2 , un   2.n3,


2 2
n


u (n 1) n ,
n


1 1


u


n 1 n


 


 . Số cấp số cộng là:


A. 3 B. 1 C. 4 D. 2



<b>Câu 26: Trong bốn dãy số (u</b>n) xácđịnh như sau: n 3
1
u


n 2n


 , n


2n 1
u


n 3



 ,


n


n 2


( 1)
u


n


 , u<sub>n</sub>  sin n. Số dãy
giảm là:



A. 1 B. 2 C. 3 D. 0


<b>Câu 27: Tổng các số chẵn nằm trong khoảng (100; 200) là: </b>


A. 7350 B. 7050 C. 7200 D. 7500


<b>Câu 28: Xét mệnh đề: Nếu (u</b>n) là cấp số cộng có một số hạng bằng 0 thì:


- mọi số hạng của cấp số đó bằng 0
- mọi số hạng khác đều là số dương
- mọi số hạng khác đều là số âm


- chỉ có một số hữu hạn số hạng là sốâm
Trong 4 mệnh đề đó, số mệnh đề sai là:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 1


<b>Câu 29: Số x để dãy số (1 + x, 4 + x, 10 + x) là cấp số nhân là: </b>


A. 2 B. 2 C.  2 D. – 2


<b>Câu 30: Trong bốn mệnh đề sau, mệnh đề nàođúng? </b>
Nếu cấp số cộng (un) có u7 = 0 thì:


A. S13 = 0 B. S7 = 0 C. S14 = 0 D. u6 = u8


<b>Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3; 2) thành điểm A’ (2; 3) thì nó biến </b>
điểm B (2; 5) thành:



A. Điểm B’ (5; 2) B. Điểm B’ (1; 6) C. Điểm B’ (5; 5) D. Điểm B’ (1; 1)
<b>Câu 32: Cho đường trịn tâm O bán kính R và một điểm A cố định. Một điểm M thay đổi trên đường tròn </b>
(O;R). Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng AM. Khi M thay đổi trên (O;R) thì điểm N chạy trên:


A. Đường trịn tâm A bán kính R B. Đường trịn tâm O bán kính 2R
C. Đường trịn tâm I bán kính


2


<i>R với I là trung điểm AO </i> D. Đường trịn đường kính AO


<b>Câu 33: Cho hai đường thẳng song song a và b, một đường thẳng c vng góc với chúng. Có bao nhiêu phép </b>
đối xứng trục biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó ?


A. Khơng có phép nào B. Có một phép duy nhất


C. Chỉ có hai phép D. Có vơ số phép


<b>Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đồng dạng có được nhờ thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số </b>
1


2


<i>k</i>  và phép quay tâm O góc quay 0


45 biến đường thẳng d: <i>x</i>2 20 thành đường thẳng d’ có phương
trình là:


A. <i>x</i>  <i>y</i> 2 0 B. <i>x</i>  <i>y</i> 2 0 C. <i>x</i>  <i>y</i> 2 0 D. <i>x</i>  <i>y</i> 2 0



<b>Câu 35: Có bao nhiêu mặt phẳng phân biệt, mỗi mặt phẳng đi qua ba trong bốn điểm không đồng phẳng cho </b>
trước:


A. hai B. ba C. bốn D. năm


<b>Câu 36: Cho 2 mặt phẳng song song (P), (Q) và một đường thẳng a. Trong các mệnh đề sau mệnh đề sai là: </b>
A. Nếu <i>a</i>//( )<i>P</i> thì <i>a</i>//( )<i>Q</i> B. Nếu <i>a</i>( )<i>P</i> thì <i>a</i>//( )<i>Q</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 37: Cho hình bình hành ABCD. Qua đỉnh A kẻ đường thẳng a song song với BD, qua đỉnh C kẻ đường </b>
thẳng b không song song với BD. Khi đó:


A. a và b chéo nhau B. a và b cắt nhau


C. a và b khơng có điểm chung D. Nếu a và b khơng chéo nhau thì cắt
nhau


<b>Câu 38: Cho mặt phẳng (P) và ba điểm khơng thẳng hàng A,B,C nằm ngồi (P). Giả sử AB,BC,CA lần lượt </b>
cắt (P) tại 3 điểm M,N,K. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là:


A. AMNK là một tứ diện B. BMNK là một tứ diện


C. CMNK là một tứ diện D. M,N,K thẳng hàng


<b>Câu 39: Cho tam giác ABC, đường cao AH( H thuộc cạnh BC). Biết HA = 4, HB = 2, HC = 8. Gọi F là phép </b>
đồng dạng biến tam giác HBA thành tam giác HAC. Khi đó F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép
biến hình nào sau đây:


A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H, tỉ số 1
2



<i>k</i>


B. Phép tịnh tiến theo vectoBAvà phép vị tự tâm H, tỉ số k = 2
C. Phép vị tự tâm H, tỉ số 2 và phép quay tâm H, góc quay 90o


D. <sub>Phép vị tự tâm H, tỉ số 2 và phép quay tâm H, góc quay -90</sub>o


<b>Câu 40: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: </b>


A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.


B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
C. Ba điểm khơng thẳng hàng cùng thuộc một mặt phẳng duy nhất.


D. Qua hai đường thẳng cho trước luôn xác định được duy nhất một mặt phẳng.
<b>II. TỰ LUẬN (2đ): </b>


<b>Câu 1: Giải phương trình lượng giác sau: </b>cot x tan x 4sin 2x 2
sin 2x


  


<b>Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,K lần lượt là trung điểm của </b>
BC,CD và SB.


a) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (MNK).
b) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp (MNK).


<b>ĐỀ 2 </b>


<b>I/ TRẮC NGHIỆM (8,0 đ) </b>


Câu 1:Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin 3x - 3 cos3x +1 là


A.2 B. 3 C. 2+ 3 D. -3


Câu 2: Hình 1.1 là đồ thị của hàm số:
A. y = cos2x


B. y = cosx
C. y = sinx
D. y = -sinx


Hình 1.1
Câu 3:Tập xác định của hàm số


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


cos
1
sin


1 <sub></sub>


 là:


A. \ ,



2


<i>R</i>  <i>k</i> <i>k</i><i>Z</i>


  B. <i>R</i>\

<i>k</i>2;<i>k</i><i>Z</i>

C. 







 <sub></sub>


<i>Z</i>
<i>k</i>
<i>k</i>


<i>R</i> ;


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 4:Số nghiệm thuộc (0, 2π) của pt: cos(x – 150) =


2
1


là:


A. 2 B.3 C. 4 D. 1



Câu 5:Nghiệm của phương trình 1 2cosx 0 là
A.x k


3




   B.x k2
3




    C. x k2
3


   D. Tất cả A, B, C đều đúng


Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2; 5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh
<i>tiến theo vectơ v = (1; 2)? </i>


A. (1;3) B. (1; 6) C. (4; 7) D. (2; 4)


Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép đối xứng trục Ox, phép đối xứng trục Ox biến
đường thẳng d: x + y –2 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình là:


A. x – y –2 = 0 B. x + y +2 = 0 C. – x + y –2 = 0D. x – y +2 = 0
Câu 8 :Hình gồm hai đường trịn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?


A. Khơng có B. Một C. Hai D. Vơ số



Câu 9: Cho hình vng tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc , 0  2, biến hình vng trên
thành chính nó?


A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn


Câu 10 : Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB
của tam giác ABC. Khi đó phép vị tự nào biến tam giác A’B’C’ thành tam giác ABC?


A. Phép vị tự tâm G, tỉ số 2. B. Phép vị tự tâm G, tỉ số –2.
C. Phép vị tự tâm G, tỉ số –3. D. Phép vị tự tâm G, tỉ số 3


Câu 11: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M(2; 4). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
vị tự tâm O tỉ số k =


2
1


và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. (1; 2) B. (–2; 4) C. (–1; 2) D. (1; –2)


Câu 12:Ghi các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lên bảy tấm phiếu như nhau, sau đó sắp xếp thứ tự ngẫu nhiên thành một
hàng ngang. Xác suất để được một số chẵn là:


A. 5


14 B.


5



7 C.


4


7 D.


3
7
Câu 13:Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ:


A.10 B. 20 C. 30 D. 25


Câu 14:Trong khai triển


9
2
8








 


<i>x</i>


<i>x</i> , số hạng không chứa x là:



A. 43008 B. 86016 C. 84 D. 512


Câu 15:Trong khai triển (a – 2b)8, hệ số của số hạng chứa a4.b4 là:


A. 1120 B. 560 C. 140 D. 70


<i>Câu 16:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD). Khẳng định nào sau đây sai? </i>
<i>A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên </i>


<i>B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO (O là giao điểm của AC và BD) </i>
<i>C. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI (I là giao điểm của AD và BC) </i>
<i>D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD. </i>
Câu 17:Cho dãy số

 

<i>Un với </i>


1




<i>n</i>
<i>n</i>


<i>Un</i> .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Năm số hạng đầu của dãy là :


6
5
;
5



5
;
4


3
;
3


2
;
2


1    


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. 5 số số hạng đầu của dãy là :


6
5
;
5


4
;
4


3
;
3



2
;
2


1    


D. Bị chặn trên bởi số 1
Câu 18:Cho dãy số

 

<i>Un có Un</i> <i>n</i>1 với <i>n</i><i>N</i>*<i>. Khẳng định nào sau đây là sai? </i>


A. 5 số hạng đầu của dãy là: 0;1; 2; 3; 5 B. Số hạng <i>U<sub>n</sub></i>1  <i>n</i>


C.Là dãy số tăng. D. Bị chặn dưới bởi số 0
Câu 19:Cho một cấp số cộng có <i>u</i><sub>1</sub> 3;<i>u</i><sub>6</sub> 27. Tìm d ?


A. d = 5 B. d = 7 C. d = 6 D. d = 8
Câu 20:Cho cấp số cộng có d = –2; S8 = 72. Tính u1 ?


A. u1 = 16 B. u1 = –16 C.


16
1


1


<i>u</i> D.


16
1



1 


<i>u</i>


Câu 21 :Trên tập số thực hàm số y = sin(cosx) là hàm số


<i> A.Chẵn </i> B.Lẻ C.Vừa chẵn vừa lẻ D.Không chẵn không lẻ
Câu 22:Số nghiệm của phương trình cos(sinx) = 1


A. Vô số <i>B.0 </i> C.1 D.2


Câu 23:Phéptịnh tiến theo véc tơ ( ;0)
2


<i>u</i>  biến đồ thị y = sinx thành đồ thị


A.<i>y</i>cos<i>x</i> <i>B. </i> sin( )
4


<i>y</i> <i>x</i> C. sin( )
4


<i>y</i> <i>x</i> D. sin( )


4


<i>y</i> <i>x</i>


Câu 24: Câu 4:Bảng biến thiên sau trên đoạn

;

là của hàm số nào trong các hàm số sau



<i>x</i> <sub></sub>

<sub></sub>





2





2




<i>y</i>


2


0 0
2<sub> </sub>


A. <i>y</i>sin <i>x</i> B. <i>y</i>2sin<i>x</i> C. <i>y</i>2cos<i>x</i> D. <i>y</i>2sin<i>x</i>


Câu 25:Cho tập<i>S</i>{1, 2,3,..., 2017}.Có bao nhiêu cặp sắp thứ tự ( , ),<i>x y x</i><i>S y</i>, <i>S x</i>,  <i>y</i>


A.2035153 B.2035155 C.2033136 D.2035159


Câu 26:Sau cơn bão Damrey đổ bộ vào nước ta,gây thiệt hại rất lớn về người và của.Bộ tư lệnh Quân khu 5 đã
cử 1000 chiến sỹ đến giúp 500 nhà dân.Cứ hai chiến sỹ được phân công vào một nhà dân.Có bao nhêu cách
phân cơng



A.2000!


2! B. 500


1000!


2 C.


2000!


1000! D.


2000!
2!1998!
Câu 27: Số 2017


2


<i>P</i> chia cho 9 có số dư


A.3 B.2 C.1 D.0


Câu 28:Tại hội nghị APEC 2017 tổ chức tại TP Đà Nẵng có 21 đồn tham dự,trong đó có 3 đoàn châu đại
dương,12 đoàn châu Á,5 đoàn châu Mĩ ,1 đồn châu Âu.Chọn ngẫu nhiên 4 đồn.Tính xác suất để 2đoàn châu
Á và 2 đoàn châu Mĩ, được chọn


A.
2 2
12 5


4
21


<i>A A</i>


<i>A</i> B.


2 2
5 12


4
21


<i>A A</i>


<i>C</i> C.


2 2
5 12
4
21


<i>C C</i>


<i>A</i> D.


2 2
5 12
4
21



<i>C C</i>
<i>C</i>


Câu 29: Xác suất mỗi lần sinh được con gái là 0,48. Giả sử mỗi lần chỉ sinh 1 con, xác suất trong 3 lần sinh có
ít nhất 2 gái là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 30:Cho dãy số 2


1 1


3 5


( ), 1, 1


2 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>  <i>u</i> <sub></sub>   <i>u</i>  <i>u</i>  .Chọn khẳng định đúng *
1, <i>n</i> <i>N</i>


<i>u</i>


<i>un</i>  <i>n</i>  


A.<i>u<sub>n</sub></i> <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>1</sub>,<i>n</i><i>N</i>* B. <i>u<sub>n</sub></i> <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>,<i>n</i><i>N</i>* C. <i>u<sub>n</sub></i> <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>,<i>n</i><i>N</i>* D. <i>u<sub>n</sub></i> <i>u<sub>n</sub></i><sub></sub><sub>4</sub>,<i>n</i><i>N</i>*


Câu 31:Thực hiên liên tiếp theo thứ tự một phép tịnh tiến và một phép đối xứng tâm thì được phép nào sau
đây



A.Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng t âm C.Phép đồng nhất D.Phép tịnh tiến
Câu 32: Cho tam giác ABC.M,N,P lần lượt là trung điểm BC,CA,AB.Q,R,S lần lượt là trung điểm


PN,PM,MN.G là trọng tâm tam giác ABC.Phép vị tự nào sau đây biến tam giác ABC thành tam giác QRS
A.


1
2
<i>G</i>


<i>V</i>

B.
1
2


<i>G</i>


<i>V</i> C.


1
4


<i>G</i>


<i>V </i> D.


1
4


<i>G</i>



<i>V</i>


Câu 33: Cho đường tròn tâm O và hai dây cung AB. Phép đối xứng trục biến A thành B là đường thẳng :
A. Đường thẳng AB B. Đường thẳng đi qua O và song song với AB.
C. Đường thẳng đi qua O và vng góc với AB. D. Đường thẳng đi qua 2 điểm O, B.


Câu 34 : Trong các khẳng định sau , khẳng định nào sai ?


A. Thực hiện liên tiếp hai phép đồng dạng thì được một phép đồng dạng .
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k=1


C. Phép vị tự có tính chất bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép đồng dạng là phép vị tự tỉ số |k|.


Câu 35: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang. Tính xác suất sao cho các
bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau?


A.1


3 B.


2


3 C.


1


2 D.



3
4


Câu 36: Giá trị của biểu thức <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i>0 2 122 2...2


là bao nhiêu:


A. 3<i>n</i> B. 2.2 <i>n</i> C. 4 <i>n</i> D. 2.4 <i>n</i>


Câu 37: Biến đổi phương trình sin<i>x</i> 3cos<i>x</i>1 về dạng sin

<i>x a</i>

sin<i>b với a, b thuộc khoảng </i><sub></sub>  <sub></sub>


0;2 .
Tính <i>a b? </i>


A.


2 . B.


3 . C.


2


3 . D.



6 .
Câu 38: Điều kiện để phương trình 3sinx +mcosx = 5 vơ nghiệm là


A .  4 <i>m</i> 4 B. <sub> </sub> 


4
4


<i>m</i>


<i>m</i> C. <i>m</i>4 D. <i>m</i> 4


Câu 39: Cho dãy số (un) xác định bởi:


1
1


2


2 . , n 1<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>



<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>






  


 . Ta có u5 bằng:


A. 10. B. 1024. C.2048. D. 4096.


Câu 40: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng?


A .7;12;17 B. 6,10,14. C. 8,13,18. D. Tất cả đều sai.
<b>II.PHẦN TỰ LUẬN(2,0đ) </b>


Câu 1a/ Giải phương trình 2
2 s inxsin x cos<i>x</i>sin <i>x</i>.


1b/Xét tính tăng,giảm và bị chặn của dãy số( ), 1 , .
2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>n</i>



<i>n</i>





 


Câu 2/Hình chóp S.ABCD cóđáy ABCD là hình bình hành tâm O.M trung điểm SC,đường thẳng d qua A
song song BD.


2a/ Xácđịnh giao tuyến của mặt phẳng (M,d) với các mặt (SBC) và (SDC).
<b>2b/ Xácđịnh thiết diện tạo bởi mặt phẳng (M,d) với hìnhchóp S.ABCD. </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×