Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Xem tiếp.....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN KHUNG CHI TIẾT KIỂM TRA HỌC KỲ 2 LỚP 10 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 24 câu ( 8 điểm) </b>


<b>Nội dung kiến thức </b> <b>Số câu </b> <b>LT </b> <b>BT </b>


<b>Các cấp độ tư duy </b>


<b>Ghi </b>
<b>chú </b>


<b>Biết </b> <b>Hiểu </b> <b>Vận dụng </b>


NB TH VD 3 VD 4


<b>Các định luật bảo toàn </b> <b>11 </b> <b>4 </b> <b>7 </b> <b>4 </b> <b>4 </b> <b>2 </b> <b>1 </b>


1.Động lượng. Định luật bảo


toàn động lượng. 3 1 2 Câu 1 Câu 2 Câu 3


2. Công và công suất. 2 1 1 Câu 4 Câu 5


3. Thế năng 2 1 1 Câu 6 Câu 7


4. Động năng 2 1 1 Câu 8 Câu 9


5. Cơ năng 2 2 Câu 10 Câu 11


<b>Chất khí </b> <b>8 </b> <b>5 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>2 </b> <b>1 </b>


1. Cấu tạo chất thuyết động



học phân tử chất khí 1 1 Câu 12


2. Q trình đẳng nhiệt.


Định luật Bơi-lơ-Ma-ri-ốt. 2 1 1 Câu 13 Câu 14


3. Q trình đẳng tích. Định


luật Sác-lơ 2 1 1 Câu 15 Câu 16


4. Quá trình đẳng áp 1 1 1 Câu 17 Câu 18


5. Phương trình trạng thái


khí lý tưởng 1 1 Câu 19


<b>Cơ sở của nhiệt động lực </b>


<b>học </b> <b>3 </b> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>2 </b>


1. Nội năng và sự biến đổi


nội năng 1 1 Câu 20


2. Các nguyên lí của nhiệt


động lực học 2 1 1 Câu 21 Câu 22


<b>Chất rắn và chất lỏng- Sự </b>



<b>chuyển thể </b> <b>2 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b>


1. Chất rắn kết tinh. Chất rắn


vơ định hình 1 1 Câu 23


2. Sự nở vì nhiệt của vật rắn 1 1 Câu 24


<b>Tổng </b> <b><sub>24 </sub></b> <b><sub>12 </sub></b> <b><sub>12 </sub></b> <b><sub>12 </sub></b> <b><sub>8 </sub></b> <b><sub>3 </sub></b> <b><sub>1 </sub></b>


<b>I. TỰ LUẬN: 2 bài (2 điểm) </b>


<i><b>Bài 1: (1 điểm) Chương “Các định luật bảo toàn”: phần bài tập áp dụng định luật bảo toàn cơ </b></i>
<b>năng, định lý động năng. Mức độ vận dụng thấp :1 điểm </b>


<i><b>Bài 2: (1 điểm) Chương “chất khí”: phần bài tập áp dụng phương trình trạng thái khí lý tưởng, </b></i>
<b>hoặc kết hợp ba quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích. Mức độ vận dụng thấp:1 điểm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>LỚP 10-ĐỀ 1 </b>
<b>I. Trắc nghiệm (8 điểm) </b>


<b>Câu 1. Chuyển động nào trong các chuyển động sau đây không theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực?</b>
<b>A. chuyển động giật lùi của súng khi bắn. </b>


<b>B. chuyển động về phía trước của tên lửa ngay sau khi nhiên liệu đốt cháy phụt ra phía sau. </b>
<b>C. chuyển động của con sứa, con mực. </b>


<b>D. chuyển động về phía trước của thuyển khi người lái điều khiển mái chèo đẩy nước về phía sau. </b>



<b>Câu 2. Quả bóng khối lượng 200g bay với tốc độ 90km/h đến đập vng góc vào một bức tường, sau đó bật </b>
ngược trở lại với vận tốc 72km/h. Thời gian va chạm giữa bóng và tường là 0,05s. Lực trung bình do tường tác
dụng lên bóng trong thời gian va chạm là


<b> A. 20 N. </b> <b>B. 648 N. </b> <b>C. 900 N. </b> <b>D. 180 N. </b>


<b>Câu 3. Một người có khối lượng m</b>1=50kg đang đứng trên một chiếc thuyền có m2=200kg nằm yên trên mặt
nước yên lặng sau đó người ấy đi từ mũi đến đến lái thuyền với v1=0.5m/s đối với thuyền . Biết thuyền dài 3m
bỏ qua mọi lực cản . Vận tốc của thuyền đối với dòng nước và quãng đường thuyền đi được trong khi người
chuyển động là:


<b> A. 0,125 m/s; 0,75 m. B. 0,1 m/s; 0,6 m. </b> <b>C. 1,25 m/s; 7,5 m. </b> <b>D. 1 m/s; 6 m. </b>


<b>Câu 4. Công suất của một người kéo một thùng nước nặng 15 kg chuyển động đều với vận tốc 0,3m/s từ giếng </b>
sâu 6 m lên (g=10 m/s2) là


<b> A. 4,5 W. </b> <b>B. 15 W. </b> <b>C. 45 W. </b> <b>D. 90 W. </b>


<b>Câu 5. Cơng có thể biểu thị bằng tích của </b>


<b> A. lực và quãng đường đi được. </b> <b>B. năng lượng và khoảng thời gian. </b>


<b> C. lực và vận tốc. </b> <b>D. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. </b>


<b>Câu 6. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động đi lên của vật thì </b>


<b> A. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. </b> <b>B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. </b>
<b> C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. </b> <b>D. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh cơng </b>
dương.



<b>Câu 7. Lị xo có độ cứng k=500N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 10cm thì thế </b>
năng đàn hồi của hệ bằng


<b> A. 25 kJ. </b> <b>B. 2,5 J. </b> <b>C. 5 J. </b> <b>D. 50 J. </b>


<b>Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Động năng của một vật ln khơng âm, cịn độ biến thiên động năng có thể âm hoặc dương. </b>


<b>B. Vật chịu tác dụng của nhiều lực, trong đó có một lực sinh cơng dương thì động năng của vật sẽ tăng. </b>
<b>C. Một vật ln có động năng vì vận tốc của vật có tính tương đối. </b>


<b>D. Độ biến thiên động năng bằng công của một lực tác dụng lên vật. </b>


<b>Câu 9. Một vật được thả không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có chiều dài 2m, nghiêng một góc 30</b>0
so với phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,4, lấy g=10m/s2<sub>. Vận tốc của vật ở </sub>
chân mặt phẳng nghiêng gần với giá trị nào sau đây?


<b> A. 5,8 m/s. </b> <b>B. 4,5 m/s. </b> <b>C. 2,5 m/s. </b> <b>D. 3,5 m/s. </b>


<b>Câu 10. Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném lên một vật với vận tốc đầu bằng 2m/s. Biết </b>
khối lượng của vật bằng 0,5kg, lấy g=10m/s2<sub>. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật bằng </sub>


<b>A. 4 J. </b> <b> B. 5 J. </b> <b> C. 8 J. </b> <b> D. 1 J. </b>


<b>Câu 11: Một lị xo có độ cứng k=10 N/m, đặt trên mặt phẳng nằm ngang, một đầu được gắn vào điểm cố định, </b>
đầu cịn lại gắn vào vật có khối lượng 200g. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đê lị xo dãn, rồi bn nhe. Cơ
năng của vật tại vị trí vật có vận tốc 20cm/s và lò xo bị giãn 4cm là:


<b> A. 4.10</b>-3 J. <b>B. 12.10</b>-3 J. <b>C. 8.10</b>-3 J. <b>D. 36.10</b>-3 J.


<b>Câu 12. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí? </b>


<b>A. Chuyển động hỗn loạn. </b> <b>B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. </b>


<b>C. Chuyển động không ngừng. </b> <b>D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định. </b>
<b>Câu 13 Trong quá trình nén đẳng nhiệt của một khối khí lý tưởng, áp suất của khối khí thay </b>


đổi 3atm thì thể tích của nó thay đổi 1,2 lần. Áp suất ban đầu của khối khí bằng:


<b>A. 15atm. </b> <b>B. 3,6atm. </b> <b> C. 12atm. </b> <b>D. 6atm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15: Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì: </b>
<b> A. Áp suất khí khơng đổi </b>


<b>B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích khơng đổi </b>


<b>C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ </b>
<b>D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ </b>


<b>Câu 16. Một bình kín chứa khí ở nhiệt độ 33</b>0C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 370C
đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là:


A. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa D. 4,32kPa


<b>Câu 17. Tăng nhiệt độ đẳng áp một khối khí từ 17</b>0C đến 5970C thì thể tích tăng một lượng ΔV=9 lít. Thể tích
ban đầu của khí đó là


<b>A. 3 lít. </b> <b>B. 4,5 lít. </b> <b>C. 0,3 lít. </b> <b>D. 0,1 lít. </b>


<b>Câu 18. Đường đẳng áp trong hệ trục tọa độ OPV là? </b>



<b>A. Một đường thẳng song song với trục OV. </b> <b>B. Một đường hypebol. </b>


<b>C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. </b> <b>D. Một đường thẳng song song với trục OP. </b>


<b>Câu 19 Một xilanh hình trụ bịt kín ở hai đầu, đặt nằm ngang. Xilanh được chia làm hai ngăn A và B bởi một </b>
píttơng trơn, cách nhiệt. Trong hai ngăn của xilanh có chứa khí lí tưởng, khi nhiệt độ của khí là 270<sub>C thì chiều </sub>
dài ống khí của hai ngăn bằng nhau và bằng 20cm. Nung nóng ngăn A tăng thêm 150<sub>C và làm lạnh ngăn B </sub>
giảm 150


C. Sau khi cân bằng áp suất hai bên thì píttơng đã dịch


<b>A. về phía ngăn B một đoạn 1cm. </b> <b>B. về phía ngăn A một đoạn 1cm. </b>
<b>C. về phía ngăn B một đoạn 0,05cm. </b> <b>D. về phía ngăn A một đoạn 0,05cm. </b>
<b>Câu 20. Nội năng của một vật là </b>


<b>A. tổng động năng và thế năng của vật. </b>


<b>B. tổng động năng và thế năng của các phần tử cấu tạo lên vật. </b>


<b>C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. </b>
<b>D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. </b>


<b>Câu 21. Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng </b>
Q1=2,5.106J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2=1,25.106 J. Hiệu suất thực của động cơ nhiệt là


<b>A. 50%. </b> <b>B. 35%. </b> <b>C. 20%. </b> <b>D. 30%. </b>


<b>Câu 22. Khi một khối khí nhận một nhiệt lượng 20J và thực hiện một cơng 10J, khi đó độ biến thiên nội năng </b>
của khối khí đó băng



<b>A. 10J. </b> <b>B. -10J. </b> <b>C. 30J. </b> <b>D. -30J. </b>


<b>Câu 23. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về chất rắn? </b>


<b>A. Chất rắn kết tinh có cấu trúc mạng tinh thể và có nhiệt độ nóng chảy xác định. </b>
<b>B. Mọi chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt đơ đơng đặc xác định. </b>
<b>C. Khi nhiệt độ của chất rắn tăng thì liên kết giữa các hạt cấu tạo lên nó giảm. </b>


<b>D. Khi nhiệt độ của chất rắn tăng thì dao động của các hạt quanh nút mạng cũng tăng. </b>


<b>Câu 24. Một thanh kim loại có chiều dài 40cm khi ở nhiệt độ 4</b>0C. Hệ số nở dài của kim loại đó là 17,2.10-6K.
Khi nhiệt độ của thanh kim loại là 200


Cthì chiều dài của nó là


<b>A. 40,0110cm. </b> <b>B. 40,0165cm. </b> <b>C. 40,0138cm. </b> <b>D. 40,0124cm. </b>


<b>II. Tự luận (2 điểm). </b>
<i><b>Bài 1 (1 điểm). </b></i>


Một vật chuyển động không ma sát trên đường ABCD. Lúc đầu
vật đi trên đường ngang AB với vận tốc 36km/h, sau đó tiếp tục đi
lên đường BCD. Tìm vận tốc của vật tại điểm C có độ cao so với
mặt ngang AB là 1,8m. Cho g=10m/s2


.
<i><b>Bài 2 (1 điểm). </b></i>


Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lý tưởng trong


hệ tọa độ p,V.


<b>a. Mơ tả các q trình biến đổi trạng thái của lượng khí đó. </b>


b. Biết ở trạng thái 1 có: p1=2.105N/m2, V1=10 lít, t1=270C; trạng thái 3 có:
p3=4.105N/m2, V3=15 lít, tính nhiệt độ T3<b> của khí ở trạng thái 3. </b>


<b>ĐỀ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I- Phần trắc nghiệm </b>


Câu 1: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc <i>v , </i>1 <i>v</i>2 có độ lớn bằng nhau. Động lượng của hệ
hai vật


A. <i>p</i>2<i>mv</i><sub>1</sub> B. <i>p</i>2<i>mv</i><sub>2</sub> C. <i>p</i> <i>mv</i><sub>1</sub><i>mv</i><sub>2</sub> D. <i>p</i><i>m v</i>

<sub>1</sub><i>v</i><sub>2</sub>


Câu 2: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?


A.


2
2


<i>d</i>


<i>p</i>
<i>W</i>


<i>m</i>


 . B.



2
2


<i>d</i>


<i>P</i>
<i>W</i>


<i>m</i>


 . C. <i>W<sub>d</sub></i> 2<i>m</i><sub>2</sub>
<i>p</i>


 . D. <i>W<sub>d</sub></i> 2<i>mP</i>2.


<i>Câu 3: Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối </i>
<i>lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, </i>
vận tốc của hệ sau va chạm là :


A.
3
<i>v</i>


B. <i>v C. 3v D. </i>
2
<i>v</i>


.
<i><b>Câu 4 : Vật nào sau đây khơng có khả năng sinh cơng? </b></i>



A. Dịng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay.


C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.


<b>Câu 5. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 </b>
phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2<sub>). Cơng suất trung bình của lực kéo là: </sub>


A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. <b>D. 500 W. </b>


Câu 6: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không
đổi?


A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc.


<i>Câu 7: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 </i>
<i>cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2</i><sub>. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất </sub>


là:


A. 588 kJ. B. 392 kJ. C. 980 kJ. D. 588 J.
<b>Câu 8. Động năng là đại lượng: </b>


A. Vơ hướng, có thể dương hoặc bằng không. B. Véc tơ, luôn dương.
C. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. D. Vơ hướng, ln dương.


<b>Câu 9:Tính lực cản của đất khi thả rơi một hịn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một </b>
đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của khơng khí.


A. 2 000N. B. 2 500N. C. 22 500N. D. 25 000N.



<b>Câu 10. Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v</b>0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của
khơng khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?


A. 5m B. 2,5m C. 10m D. 2m


Câu 11<b>: </b>Một vật được ném lên độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy
g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:


A. 5 J. B. 6 J. C. 4J. D. 7 J


<b>Câu 12: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp </b>
dụng cho:


A. Chất khí. B. chất lỏng. C. chất khí và chất lỏng. D. chất khí, chất lỏng và chất rắn.
<b>Câu 13. Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt ? </b>


A. V 
p
1


B.p.Vconst C. p 
V


1


D. V T


Câu 14: Một xi lanh có pittong cách nhiệt và nằm ngang. Pittong ở vị trí chia xi lanh thành hai phần bằng nhau,
chiều dài của mỗi phần là 30cm. Mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở nhiệt độ 17oC và áp suất 2 atm.


Muốn pittong dịch chuyển 2cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên thêm bao nhiêu ? Áp suất cuả khí pittong
đã dịch chuyển là A. 2 atm. B. 2,14 atm. C. 4,28 atm. D. 4 atm.


Câu 15: Điều kiện cần và đủ để áp dụng định luật Sac-lơ:


A.Áp suất và nhiệt độ tuyệt đối không đổi. B.Thể tích khơng đổi.
C.Khổi lượng và thể tích khơng đổi. D.Khối lượng không đổi.
Câu 16: Ở 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 17. Một khối khí có thể tích 1 m3<sub>, nhiệt độ 11 </sub>0<sub>C. Để giảm thể tích khí cịn một nữa khi áp suất không đổi </sub>
cần


A. giảm nhiệt độ đến 5,40C. B. tăng nhiệt độ đến 220C.
C. giảm nhiệt độ đến –1310C. D. giảm nhiệt độ đến –110C


<b>Câu 18: Một xilanh kín chia làm hai phần bằng nhau bởi một pitong cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài 30 cm </b>
chứa một lượng khí giống nhau ở 270<sub>C. Nung nóng một phần lên 10</sub>0<sub>c, cịn phần kia làm lạnh đi 10</sub>0


C thì pitong
dịch chuyển một đoạn là A. 4cm B. 2cm C. 1cm D. 0,5cm


<b>Câu 19: Một bình cha khí hidro nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ 7</b>0C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì bình
hở nên một phần khí thốt ra; phần khí cịn lại có nhiệt độ 170<sub>C cịn áp suất vẫn như cũ. Tính khối lượng hidro </sub>
đã thốt ra?


A. 1,5 g B.1,67g C. 0,75 g D.1,97 g
Câu 20. Nội năng của một vật là


A. tổng động năng và thế năng của vật.



B. tổng động năng và thế năng của các phần tử cấu tạo lên vật.


C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.


Câu 21: Thực hiện cơng 100J để nén khí trong xy lanh và khí truyền ra mơi trường một nhiệt lượng 20J. Kết
<b>luận nào sau đây là đúng: </b>


A. Nội năng của khí tăng 80J. B. Nội năng của khí tăng 120J.
C. Nội năng của khí giảm 80J. D. Nội năng của khí giảm 120J.


Câu 22 Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, khi nguồn nóng cung cấp một nhiệt lượng 800J, động cơ nhiệt


thực hiện một công: A. 2kJ. B. 320J. C. 800J. D. 480J.


Câu 23: Một đoạn đường ray tàu hỏa có chiều dài 50m ở 00<sub>C. Cho biết hệ số nở dài của kim loại làm đường ray </sub>
là 12.10-6K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C; đoạn đường ray này sẽ giãn thêm:


A. 2,4cm. B. 4,8 cm. C. 24 cm. D. 48cm.


Câu 24: Chất rắn vô định hình có đặc điểm:


A. có cấu trúc tinh thể. B. có dạng hình học xác định.
C. có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. có tính đẳng hướng.
<b>II- Phần tự luận </b>


<b>Bài 1: </b> Một xe khối lượng m= 1 tấn, khởi hành chuyển động thẳng nhanh dần đều, sau khi đi được 250m thì đạt vận tốc


54km/h. Lực cản bằng 10% trọng lượng xe, lấy g=10m/s2. Hãy giải bài toán bằng cách dùng định lý động năng.
Tìm lực kéo của động cơ? Tính cơng và cơng suất trung bình của động cơ của xe trong quãng đường trên?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ 3</b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM</b>

<b> </b>



<b>Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Véctơ động lượng </b>


<b>A. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.</b> <b>B. </b>Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.


<b>C. </b>Có phương vng góc với vectơ vận tốc. <b>D. </b>Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.


<b>Câu 2:</b> Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều dương trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động
lượng của vật có giá trị là


<b>A. 6kg.m/s</b> <b>B. </b>3kg.m/s <b>C. </b>21,6kg.m/s <b>D. </b>86,4kg.m/s


<b>Câu 3:</b> Một viên đạn pháo đang bay ngang với vận tốc v0 = 45m/s ở độ cao h = 50m thì nổ, vỡ thành hai mảnh
có khối lượng m1 = 1,5kg và m2 = 2,5kg. Mảnh 1 (m1) bay thẳng đứng xuống dưới và rơi chạm đát với vận tốc
v’1 = 100m/s. Bỏ qua sức cản khơng khí, lấy g = 10m/s2. Mảnh 2 ngay sau khi nổ có


<b>A. vận tốc v</b>2 = 91,78 m/s và chếch lên trên một góc α = 38,30.


<b>B. </b>vận tốc v2 = 91,78 m/s và chếch lên trên một góc α = 36,90.
<b>C. </b>vận tốc v2 = 93,73 m/s và chếch lên trên một góc α = 36,90.
<b>D. </b>vận tốc v2 = 93,73 m/s và chếch lên trên một góc α = 38,30.


<b>Câu 4:</b> Cơng suất được xác định bằng


<b>A. </b>công thực hiện trên một đơn vị độ dài. <b>B. công sinh ra trong một đơn vị thời gian.</b>



<b>C. </b>tích của cơng và thời gian thực hiện công. <b>D. </b>giá trị của cơng mà vật có khả năng thực hiện.


<b>Câu 5:</b> Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang tối đa 20 người (trọng lượng của mỗi người bằng 500N) từ tầng
dưới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phương thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Công suất tối đa của cầu
thang cuốn này là


<b>A. </b>5kW <b>B. </b>500W <b>C. 1kW</b> <b>D. </b>10kW


<b>Câu 6: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. Thế năng do trọng trường </b>


<b>A. ln ln có trị số dương.</b>


<b>B. </b>tuỳ thuộc vào mặt phẳng chọn làm mốc thế năng.
<b>C. </b>tỷ lệ với khối lượng của vật.


<b>D. </b>sai khác nhau một hằng số đối với hai mặt phẳng ngang chọn làm mốc thế năng khác nhau.


<b>Câu 7:</b> Vật nặng 2kg ở đáy một giếng sâu 10m so với mặt đất, lấy g = 10m/s2.Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
Vật đó có thế năng


<b>A. </b>-100J <b>B. </b>100J <b>C. </b>200J <b>D. -200J</b>


<b>Câu 8:</b> Nếu khối lượng của một vật tăng lên 4 lần và vận tốc giảm đi 2 lần thì động năng của vật sẽ


<b>A. không đổi.</b> <b>B. </b>tăng 2 lần. <b>C. </b>tăng 4 lần. <b>D. </b>giảm 2 lần.


<b>Câu 9:</b> Một ơ tơ có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s, biết quãng
đường mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình có độ lớn


<b>A. </b>2000N <b>B. </b>3000N <b>C. </b>3500N <b>D. 5000N</b>



<b>Câu 10:</b> Từ điểm M có độ cao so với mặt đất là 0,8m ném một vật lên với vận tốc 2m/s. Biết khối lượng của
vật bằng 1,0kg. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi đó cơ năng của vật bằng </sub>


<b>A. 10J</b> <b>B. </b>4J <b>C. </b>5J <b>D. </b>1J


<b>Câu 11:</b> Một vật m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 5m và
nghiêng một góc 300


so với mặt phẳng ngang. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng có độ lớn bằng một phần tư
trọng lượng của vật. Lấy g = 10m/s2<sub>. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là </sub>


<b>A. </b>4.5m/s. <b>B. 5m/s</b> <b>C. </b>3,25m/s. <b>D. </b>


<b>Câu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về khí lí tưởng. </b>
<b>A. </b>Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.


<b>B. </b>Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.


<b>C. </b>Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.


<b>D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.</b>


<b>Câu 13: Q trình đẳng nhiệt khơng có đặc điểm </b>


<b>A. </b>khi áp suất tăng, thể tích khối khí giảm. <b>B. nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.</b>


<b>C. </b>khi thể tích khối khí tăng thì áp suất giảm. <b>D. </b>nhiệt độ khối khí khơng đổi.


<b>Câu 14:</b><i> Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0ºC có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 l. Một bình có dung tích 5l </i>


chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0ºC có áp suất là


<b>A. </b>1,12atm <b>B. </b>2,04 atm <b>C. 2,24atm</b> <b>D. </b>2,56atm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>p T <b>B. </b>

p

t

<b>C. </b>p 1


t <b>D. </b>


1
p


T


<b>Câu 16:</b> Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27ºC và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong
bình là 1atm và khơng làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn khơng đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi
cháy sáng là


<b>A. </b>500ºC <b>B. 227ºC</b> <b>C. </b>450ºC <b>D. </b>380ºC


<b>Câu 17:</b> Trên đồ thị (p,V), đường đẳng áp là


<b>A. </b>đường hyperbol. <b>B. </b>đường thẳng song song với trục p.


<b>C. đường thẳng vng góc với trục p.</b> <b>D. </b>đường thẳng xiên góc có phương đi qua gốc tọa


độ.


<b>Câu 18:</b> Ở nhiệt độ 2730<i>C thể tích của một khối khí là 10l. Khi áp suất khơng đổi, thể tích của khí đó ở 546</i>0C



<b>A. </b><i>20l </i> <i><b>B. 15l</b></i> <b>C. </b><i>12l </i> <b>D. </b><i>13,5l </i>


<b>Câu 19:</b> Một khí lí tưởng đang ở áp suất 2atm thì được nung nóng đến nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 2 lần và thể
tích tăng lên 2,5 lần. Áp suất của khối khí sau khi nung là


<b>A. 2,5atm</b> <b>B. </b>1,6atm <b>C. </b>1,5atm <b>D. </b>1atm


<b>Câu 20:</b> Nội năng của khí lí tưởng bằng
<b>A. </b>thế năng tương tác giữa các phân tử


<b>B. động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử.</b>


<b>C. </b>tổng động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử và thế năng tương tác giữa các phân tử.
<b>D. </b>hiệu động năng của chuyển động hỗn độn của các phân tử và thế năng tương tác giữa các phân tử.


<b>Câu 21:</b> Nguyên lí I NĐLH là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây?


<b>A. </b>Định luật bảo toàn khối lượng. <b>B. </b>Định luật bảo toàn động lượng.


<b>C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.</b> <b>D. </b>Định luật bảo tồn cơ năng.


<b>Câu 22:</b> Người ta thực hiện công 1000 J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung quanh
nhiệt lượng 400J, độ biến thiên nội năng của khí là


<b>A. </b>U = -600 J <b>B. </b>U = 1400 J <b>C. </b>U = - 1400 J <b>D. </b>U = 600 J


<b>Câu 23: Chọn phát biểu sai. </b>


<b>A. Chất rắn vơ định hình có tính đẳng hướng và nóng chảy (hoặc đơng đặc) ở một nhiệt độ xác định.</b>



<b>B. </b>Chất rắn đơn tinh thể có tính dị hướng và nóng chảy (hoặc đơng đặc) ở một nhiệt độ xác định.
<b>C. </b>Chất rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng và nóng chảy (hoặc đông đặc) ở một nhiệt độ xác định.
<b>D. </b>Chất rắn đa tinh thể có tính đẳng hướng và nóng chảy (hoặc đơng đặc) ở nhiệt độ xác định.


<b>Câu 24:</b> Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở 20ºC. Biết α = 12.10-5K-1, để đủ chỗ cho thanh ray
<i><b>dãn ra khi nhiệt độ nóng đến 60ºC, hai đầu một bề rộng hở tối thiểu bằng </b></i>


<b>A. </b>3mm <b>B. 4,8mm</b> <b>C. </b>30mm <b>D. </b>48mm


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1. Một vật khối lượng 3kg trượt từ sàn xe tải cao 0,5m xuống đất nhờ một mặt phẳng nghiêng dài 1m. Biết </b>
lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 5N. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. </sub>


<b>a. Tính cơ năng tại vị trí vật bắt đầu trượt. </b>
<b>b. Tính vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất. </b>


<b>Câu 2. Đồ thị hình bên biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng </b>
trong hệ tọa độ (p,V).


<b>a. Tính nhiệt độ cuối T</b>3 của lượng khí đó biết t1 = 27ºC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>CÂU </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b>


<b>Đ. ÁN </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>CÂU </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b> <b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b>



<b>Đ. ÁN </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>
<b>CÂU 1. </b>


<b>a. W = W</b>t + Wđ<b> = mgh = 15J </b>


<b>b. ∆W = A</b>C ⟶ 0,5mv2 – mgh = -Fms<i>.l ⟶ v = 2,58 m/s </i>
<b>CÂU 2. </b>


<b>a. Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng, ta có: </b> 1 1 3 3 3 3 1


3 1


1 3 1 1


p V p V p V T


T 3T 900 (K)


T T p V


   


<b>b. Áp dụng định luật Charles cho q trình đẳng tích 1 – 2: </b> 1 2 2 1
2


1 2 1



p p p T


T 600 (K)


T  T   p 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ 4 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 24 câu ( 8 điểm) </b>
<b>Câu 1. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về động lượng? </b>
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vector.


C. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.


D. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
<b>Câu 2. Chọn câu đúng. Chuyển động bằng phản lực tn theo </b>


A. định luật bảo tồn cơng. B. định luật II Newton.
C. định luật bảo toàn động lượng. D. định luật III Newton


<b>Câu 3. Đạn khối lượng 2 kg đang bay theo phương ngang vói vận tốc 200 m/s thì nổ làm hai mảnh có khối </b>
lượng bằng nhau .Mảnh một bay với vận tốc v1=200 m/s hợp với phương ban đầu của viên đạn góc 600. Mảnh
kia bay với vận tốc là


A. 300 m/s. B. 200 3 m/s. C. 300 3 m/s. D. 200 m/s.


<b>Câu 4. Trong hệ SI, đơn vị của công suất: </b>


A. J (jun). B. W (oát). C. Wh (oát giờ). D. Pa (paxcan).


<b>Câu 5. Chọn câu đúng. Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là </b>


A. lực ma sát. B. lực phát động. C. lực kéo. D. trọng lực.
<b>Câu 6. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào: </b>


<b>A. khối lượng của vật. </b> <b>B. gia tốc trọng trường. </b> <b>C. gốc thế năng. </b> <b>D. vận tốc của vật.</b>


<b>Câu 7. Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm thì thế </b>
<b>năng đàn hồi của hệ bằng </b>


<b>A. 0,04J. </b> <b>B. 400J. </b> <b>C. 200J. </b> <b> </b> <b>D. 0,08J. </b>


<b>Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật </b>


A. luôn không âm. B. phụ thuộc hệ quy chiếu.


C. tỷ lệ với khối lượng của vật. D. tỷ lệ với vận tốc của vật.


<b>Câu 9. Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần thì động năng của vật sẽ </b>


A. khơng thay đổi B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần
<b>Câu 10. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ </b>
qua sức cản của khơng khí. Trong q trình MN?


A. động năng tăng B. thế năng giảm <b> C. cơ năng không đổi D. cơ năng cực đại tại N </b>
<b>Câu 11. Một vật khối lượng 100g ở độ cao 10m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 36km/h. Bỏ qua sức cản </b>
khơng khí. Tính cơ năng tại độ cao cực đại. (g=10m/s2


)



A. 35J B. 15J C. 750J D. 5500J


<b>Câu 12. Tính chất nào sau đây KHƠNG phải là tính chất của phân tử chất khí? </b>


A. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng. B. Chuyển động hỗn loạn.
C. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng. D. Chuyển động không ngừng.
<b>Câu 13. </b>Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ-Mariot?


A. <i>pV</i> <i>T</i> B. <i>p V</i><sub>1 1</sub> <i>p V</i><sub>2 2</sub> C. 1 2


1 2


<i>p</i> <i>p</i>


<i>V</i> <i>V</i> D. <i>p V</i>1 2<i>p V</i>2 1


<b>Câu 14. Một lượng khí xác định ở áp suất 0,5 at có thể tích 10 lít. Khi dãn đẳng nhiệt đến thể tích 25 lít thì áp </b>
suất là


A. 0,3 at. B. 0,1 at. C. 0,4 at. D. 0,2 at.


<b>Câu 15. Trong hệ tọa độ (p, T), đường đẳng tích có dạng là đường </b>


A. hypebol B. thẳng kéo dài sẽ đi qua gốc tọa độ


C. thẳng song song với trục OT D. parabol


<b>Câu 16. Một khối khí ở 7°C đựng trong một bình kín có áp suất 2.10</b>5 Pa. Hỏi phải đung nóng bình đến nhiệt
độ bao nhiêu °C để áp suất khí là 3.105



Pa.


A. 127°C B. 157°C C. 147°C D. 117°C


<b>Câu 17. Trong q trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì: </b>


A. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất
C. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. không thay đổi B. tăng lên 3 lần C. tăng lên 6 lần D. giảm đi 3 lần


<b>Câu 19. Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một </b>
khối khí lí tưởng xác định:


A. pV = const B. p/T = const C. V/T = const D. pV/T = const


<b>Câu 20. Nội năng là: </b>


A. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Tổng động năng và thế năng của một vật.


C. Tổng lượng nhiệt nhận vào và công được sinh ra.
D. Sự tương tác giữa công và nhiệt lượng.


<b>Câu 21. Phát biểu sai khi nói về ngun lí II nhiệt động lực học: </b>
A. Hiệu suất của động cơ nhiệt nhỏ hơn 1.


B. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành cơng cơ học.
C. Nhiệt không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn.



D. Mỗi động cơ nhiệt đều phải có nguồn nóng để cung cấp nhiệt lượng.


<b>Câu 22. Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên. Khi đó hệ thức nguyên lý </b>
thứ nhất nhiệt động lực học có dạng


A.   <i>U</i> <i>A Q</i> B. <i>A</i> <i>Q</i>


C.  <i>U</i> <i>A</i> D.  <i>U</i> <i>Q</i>


<b>Câu 23. Chất rắn vơ định hình có: </b>


<b> A. Tính dị hướng B. Cấu trúc tinh thể </b>C. Tính đẳng hướng D. Có dạng hình học xác định
<b>Câu 24. Khối lượng riêng của vật rắn kim loại tăng hay giảm khi bị đun nóng? Vì </b> sao?


A. Tăng. Vì thể tích vật tăng nhưng khối lượng vật giảm.
B. Tăng. Vì khối lượng vật tăng, thể tích khơng đổi.


C. Giảm. Vì khối lượng khơng đổi, nhưng thể tích vật lại tăng.


D. Giảm. Vì thể tích vật tăng nhanh còn khối lượng vật tăng chậm hơn.
<b>II. TỰ LUẬN: 2 bài ( 2 điểm) </b>


<b>Bài 1: (1 điểm) Một vật nhỏ khối lượng 50 gam được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 20 m/s từ độ cao </b>
10 m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản khơng khí, lấy g =10m/s2


. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Tính vận tốc của
vật khi sắp chạm đất?


<b>Bài 2: (1 điểm) Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 27</b>0<sub>C, áp suất 0,8atm. Biến đổi qua hai quá </sub>
trình sau :



- Q trình đẳng tích: nhiệt độ tăng thêm 300K
- Quá trình đẳng nhiệt: thể tích sau cùng 20 lít.
Tìm áp suất và nhiệt độ sau cùng của khí.


<b>Đáp án: phần tự luận </b>
<b>Bài 1: </b>


Tại vị trí ném vật:


- Động năng của vật:
Wđ = 1mv2


2 =


2
1


.0, 05.20


2 = 10 (J)


- Thế năng của vật:


Wt = mgz = 0,05.10.10 = 5 (J)
-Cơ năng của vật:


W= Wt + Wd = 10 + 5= 15 J
Vận tốc khi vật sắp chạm đất:



Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng
W = W1


 15 = 12
1


mv + mg.0
2


<sub></sub>


v1 = 24,49 (m/s)


<b>Bài 2:</b>


(1) sang(2):quá trình đẳng tích
1 2


2


1 2


600.0,8


1, 6( )
300


<i>p</i> <i>p</i>


<i>p</i> <i>atm</i>



<i>T</i> <i>T</i>   


(2) sang (3) :quá trình đẳng nhiệt
p2V2 = p3V3 => p3= 0,8 ( atm )
Vậy áp suất sau cùng là 0,8 atm
Nhiệt độ sau cùng T3=600K


p


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐỀ 5 </b>



<b>I. Phần Trắc nghiệm: </b>


<b>Câu 1: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và độ lớn động lượng? </b>


<b>A. W</b>đ = P2/2m. <b>B. W</b>đ = P/v. <b>C. W</b>đ = P/2mv. <b>D. W</b>đ = P/2m.
<i><b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai: </b></i>


<b>A. Động lượng là một đại lượng vectơ. </b>
<b>B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. </b>


<b>C. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi. </b>
<b>D. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. </b>


<b>Câu 3: Một hòn bi 1 có v</b>1 = 4m/s đến va chạm vào hịn bi 2 có v2 = 1m/s đang ngược chiều với hịn bi 1. Sau va chạm hai
hịn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hịn bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết khối lượng hòn bi 1 m1
= 50g, hòn bi 2 m2 = 20g.


<b>A. 0.57m/s. </b> <b>B. 2,57m/s.</b> <b>C. 0.26m/s. </b> <b>D. 3,14 m/s. </b>


<b>Câu 4: Chọn câu sai: Công của lực: </b>


A. Là đại lượng vô hướng. B. Có giá trị đại số.
C.Được tính bằng biểu thức FScos

D. Luôn dương.


<b>Câu 5: Khi ôtô hoặc xe máy lên dốc: </b>


A. Người lái xe sang số lớn (bằng cách đổi bánh răng trong hộp số) để tăng công suất của xe.
B. Người lái xe chuyển sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe.


C. Người lái xe chuyển sang số nhỏ để tăng lực kéo của xe.
D. B và C đúng.


<b>Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì </b>
<b>A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. </b>


<b>B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. </b>
<b>C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. </b>
<b>D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh cơng âm. </b>


<b>Câu 7: Một vật có khối lượng m=3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó có W</b>t1= 500J.
Thả tự do cho vật rơi tới mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng Wt2=-900J. Hỏi vật đã rơi từ độ cao nào so với mặt đất?
Cho g = 10m/s2


A. 46,6m B. 47,6m C. 48,6m D. 49,6m


<b>Câu 8: Khi khối lượng giảm ½ cịn vận tốc tăng gấp 4 thì động năng thay đổi : </b>


<b>A. tăng gấp 2. </b> <b>B. tăng gấp 4. </b> <b>C. tăng gấp 8</b> <b>D. không đổi </b>
<b>Câu 9: Một vật có khối lượng m = 100g rơi tự do, cho g = 10m/s</b>2. Vật có động năng 20J sau khi rơi được



<b>A. 1 giây </b> <b>B. 4 giây </b> <b>C. 2giây</b> <b>D. 5 giây </b>


<b>Câu 10: Ném hòn đá thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Đến độ cao nào động năng và thế năng sẽ bằng nhau ? Lấy g </b>


= 10 m/s2.


<b>A. 3 m. </b> <b>B. 4,4 m. </b> <b>C. 2,2 m. </b> <b>D. 2,5 m.</b>


<b>Câu 11: Một vật có khối lượng 1 kg, trượt khơng ma sát và không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng một góc </b>


<i>α = 300</i>


so với mặt phẳng ngang. Đoạn BC = 50cm. Tính vận tốc tại chân dốc C, lấy g = 10 m/s2.


<b>A. 7.07m/s. </b> <b>B. 3 m/s. </b> <b>C. 10m/s. </b> <b>D. 2,24 m/s. </b>
<i><b>Câu 12:Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? </b></i>


<b>A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. </b>


<b>B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. </b>


<b>C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. </b>
<b>D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. </b>


<b>Câu 13:Khi giữ ngun nhiệt độ nhưng tăng thể tích thì áp suất khí </b>


<b>A. khơng thay đổi. </b> <b>B. giảm.</b> <b>C. tăng. </b> <b>D. chưa kết luận được. </b>
<b>Câu 14: Một khối khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 25lít đến thể tích 5 lít thì áp suất tăng thêm 1atm. Áp suất </b>



ban đầu của khí là


<b>A. 4atm </b> <b>B. 0,75atm </b> <b>C. 0,16atm </b> <b>D. 0,25atm </b>
<b> Câu 15: Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?</b>


<b>A. Đường Hypebol.</b> <b>B.</b> Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
<b>C.</b> Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. <b>D.</b> Đường thẳng cắt trục p tại điểm p0.


<b>Câu 16:Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 10</b>0<sub>C thì áp suất tăng thêm 1/60 lần áp </sub>
suất ban đầu.Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 15: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? </b>


<b>A. </b> <b> B.</b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 18: Một khối khí lí tưởng có thể tích là 10 lít, nhiệt độ 27</b>0C, áp suất 1atm biến đổi qua hai quá trình sau:


Quá trình 1: đẳng tích, áp suất tăng gấp đơi;
Q trình 2: đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.
Tính nhiệt độ sau cùng của khối khí ?


<b>A. 450 K. </b> <b>B. 900 K.</b> <b>C. 9000 K. </b> <b>D. 90 K. </b>
<b>Câu 19:</b>Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên.


Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,T) thì đáp án nào mơ tả tương đương:


<b>Câu 20:Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? </b>
<b>A. Nội năng là một dạng năng lượng. </b>



<b>B. Nội năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác </b>
<b>C. Nội năng là nhiệt lượng. </b>


<b>D. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm đi. </b>


<b>Câu 21: Hệ thức nào phù hợp với q trình làm lạnh khí đẳng tích : </b>


<b>A. ∆U = Q, Q > 0. </b> <b>B. ∆U = A, A > 0. </b> <b>C. ∆U = Q, Q < 0.</b> <b>D. ∆U = A, A < 0. </b>
<b>Câu 22:Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Cơng mà động cơ nhiệt thực </b>


hiện là


<b>A.2kJ </b> <b>B.320J</b> <b>C.800J </b> <b>D.480J </b>


<b>Câu 23: Chất rắn kết tinh KHƠNG có đặc điểm nào? </b>


<b>A. có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định. </b> <b>B. có cấu trúc mạng tinh thể.</b>
<b>C. có dạng hình học xác định. </b> <b>D. có nhiệt độ nóng chảy xác định. </b>


<i><b>Câu 24:Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) ………. với độ tăng nhiệt độ và………….. của vật đó. </b></i>
<b>A. tỉ lệ nghịch - độ dài ban đầu l</b>0. <b>B. tỉ lệ - độ dài ban đầu l</b>0.


<b>C. tỉ lệ - độ dài lúc sau. </b> <b>D. tỉ lệ nghịch - độ dài lúc sau. </b>
<b>II. Phần tự luận (2 điểm) </b>


<b>Câu 1 (1 điểm)</b>Một vật có khối lượng 500 g được ném lên từ vị trí cách mặt đất 20m với vận tốc ban đầu là 10 m/s.


Chọn mặt đất làm gốc thế năng, lấy g = 10 m/s2<sub>, bỏ qua ma sát. </sub>
a) Tính cơ năng tại vị trí ném.



b) Tính động năng tại vị trí thế năng bằng 9 lần động năng.


<b>Câu 2 (1 điểm) Một xi-lanh chứa 120cm</b>3 khí ở áp suất 2.105Pa. Píttơng nén khí trong xi-lanh xuống cịn 80cm3., coi
nhiệt độ của khí khơng đổi.


a. Tínháp suất khí trong xi-lanh lúc này.


b. Để áp suất trong xi lanh là 6.105<sub>Pa thì phải giảm thể tích của xi lanh một lượng là bao nhiêu ? </sub>
T


p


V
p


V
p


T
V


D. không đáp án nào trong A, B, C


0
p


T


B
1



2
3


0
p


T


3


C


1 <sub>2 </sub>


1
2
3


0
p


T


A


0
p


V



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ 6</b>



<b>I. Trắc nghiệm (8 điểm) </b>


<i><b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai: </b></i>


<b>A. Động lượng là một đại lượng vectơ. </b> <b> B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. </b>
<b>C. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi. D. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. </b>
<b>Câu 2: Một khẩu đại bác khối lượng 6000 kg bắn đi một đầu đạn khối lượng 37,5 kg. Khi đạn nổ, khẩu súng </b>
giật lùi về phía sau với vận tốc v1=2,5m/s. Khi đó đầu đạn đạt được vận tốc bằng bao nhiêu?


<b> A. 500 m/s </b> <b> B. 450 m/s C. 400 m/s D. 350 m/s </b>


<b>Câu 3: Một tên lửa có khối lượng tổng cộng M=10 tấn đang bay với vận tốc v</b>0=150m/s đối với mặt đất thì
phụt ra phía sau một lượng khí m=2tấn với vận tốc v= 450m/s đối với tên lửa (khi khí chưa phụt ra). Vận tốc
của tên lửa ngay sau khi khí phụt ra là:


<b> A. 262,5 m/s B. 337,7m/s C. 75 m/s. D. 300 m/s </b>
<i><b>Câu 4: khi nói về cơng của trọng lực, phát biểu nào sau đây là sai? </b></i>


<b>A. công của trọng lực luôn luôn mang giá trị dương. </b>


<b>B. Công của trọng lực bằng không khi vật chuyển động trên mặt phảng nằm ngang. </b>


<b>C. Công của trọng lực bằng không khi quỹ đạo chuyển động của vật là một đường khép kín. </b>
<b>D. Cơng của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vật </b>



<b>Câu 5: Một cần cẩu nâng đều một thùng hàng có khối lượng 1 tấn lên cao 3 m trong 1 phút, cho g=10m/s</b>2.
Công suất của động cơ cần cẩu là:


<b> A. 3 kW. </b> <b> B. 0,5 kW. </b> <b> C. 5 kW. </b> <b> D. 0,3 kW. </b>


<b>Câu 6 Một vật có khối lượng 2kg có thế năng 98 J đối với mặt đất. Lấy g=9,8 m/s</b>2. Khi đó vật ở độ cao:


<b> A. 5 m. </b> <b>B. 4,9 m. </b> <b>C. 6 m. </b> <b>D. 10 m. </b>


<b>Câu 7. Lị xo có độ cứng k=500N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ Khi lò xo bị dãn 2cm thì thế </b>


năng đàn hồi của hệ bằng <b>A. 1 J. </b> <b>B. 0,01 J. </b> <b>C. 0,1 J. </b> <b>D. 5 J. </b>


<b>Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật </b>
<b> A. luôn không âm. </b> <b>B. phụ thuộc hệ quy chiếu. </b>
<b> C. tỷ lệ với khối lượng của vật. </b> <b>D. tỷ lệ với vận tốc của vật. </b>


<b>Câu 9: Một vật chuyển động trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F=12N, cùng hướng chuyển động, </b>
hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ=0,2, khối lượng của vật m=2 kg, g=10 m/s2<sub>. Tại thời diểm t=0 vận </sub>
tốc của vật là 10 m/s. Động năng của vật sau khi đi dược 5m tính từ t=0 là:


<b> A. 140 J. </b> <b>B. 60 J. </b> <b>C. 160 J. </b> <b>D. 80 J. </b>


<b>Câu 10: Một vật có khối lượng 200g, chạy khơng ma sát trên đường máng BCMD (hình </b>
vẽ). Lúc lúc đầu vật chạy trên BC, sau đó theo một đường cong CD có bán kính R= 1,2m
lên cao. Khi đi tới M vật có vận tốc 2 m/s. Biết α=300


, g=10m/s2, gốc thế năng tại mặt
ngang BC. Cơ năng của vật tại M là:



<b> A. 4,7 J. </b> <b>B. 4,9 J. </b> <b>C. 4 J. </b> <b>D. 3,8 J. </b>


<b>Câu 11: Một lò xo có độ cứng k=10 N/m, đặt trên mặt phẳng nằm ngang, một đầu được </b>


gắn vào điểm cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đê lị xo dãn, rồi bng
nhẹ. Tại vị trí lị xo bị giãn 4cm, cơ năng của vật là 0,012 J. Tỉ số giữa động năng và thế năng đàn hồi của vật
là:


<b> A. 1/2. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1/4. </b> <b>D. 4 J. </b>


<b>Câu 12: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp </b>
dụng cho:


<b> A. Chất khí. </b> <b>B. chất lỏng. </b> <b>C. chất khí và chất lỏng. D. chất khí, chất lỏng và chất rắn. </b>
<b>Câu 13: Chọn câu đúng. </b>


Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích:
<b> A. tăng, tỉ lệ thuận với áp suất. </b> <b>B. không đổi. </b>


<b> C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất. </b> <b>D. tăng, tỉ lệ bình phương với áp suất. </b>


<b>Câu 14: Dùng ống bơm bơm một quả bong đang bị xẹp (khơng có khơng khí), mỗi lần bơm đẩy được 50cm</b>3
khơng khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi q trình bơm nhiệt
độ khơng đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 15: Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo </b>
nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mơ tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3


bình đó là:



<b> A. V</b>3 > V2 > V1<b> B. V</b>3 = V2 = V1 <b>C. V</b>3 < V2 < V1 <b>D. V</b>3 ≥ V2 ≥ V1
<b>Câu 16: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1</b>0C thì áp suất khối khí tăng thêm
1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:


<b> A. 87</b>0C <b>B. 360</b>0C <b>C. 350</b>0C <b>D. 361</b>0C


<b>Câu 17. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng </b>
thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng
quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này:


<b>Câu 18: Ở 27</b>0C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270C khi áp suất
khơng đổi là:


<b> A. 8 lít </b> <b>B. 10 lít </b> <b>C. 15 lít </b> <b>D. 50 lít </b>


<b>Câu 19: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32</b>0C được nén để thể tích giảm bằng
1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
<b> A. 97</b>0C <b>B. 652</b>0C <b>C. 1552</b>0C <b>D. 132</b>0C


<b>Câu 20: Câu nào sau đây nói về nội năng là khơng đúng? </b>


<b>A. Nội năng là một dạng năng lượng. </b> <b>B. Nội năng là nhiệt lượng. </b>
<b>C. Nội năng có thể chuyển hóa thàn các dạng năng lượng khác. </b>


<b>D. Nội năng của một vật có thể tăng lên, giảm đi. </b>


<b>Câu 21: Một khối khí được truyền một nhiệt lượng 2000 J thì khối khí dãn nở và thực hiện được một cơng </b>
1500 J. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí.


<b> A. 500 J. </b> <b>B. 3500 J. </b> <b>C. – 3500 J. </b> <b>D. – 500 J. </b>



<b>Câu 22: Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ? </b>
<b> A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. </b>
<b> B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. </b>
<b> C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn. </b>


<b> D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được. </b>
<b>Câu 23: Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là: </b>


<b>A. có tính dị hướng </b> <b>B. có cấu trúc tinh thế </b>


<b>C. có dạng hình học xác định </b> <b>D. có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định </b>


<b>Câu 24: Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 20</b>0C. Phải để hở một khe ở đầu thanh
với bề rộng là bao nhiêu, nếu thanh ray nóng đến 500<sub>C thì vẫn đủ chổ cho thanh dãn ra. Hệ số nở dài của sắt </sub>
làm thanh ray là α=12.10-6 K-1<b>. Chọn kết quả đúng. </b>


<b>A. Δl =3,6.10</b>-2 m. <b>B. Δl =3,6.10</b>-3 m. <b>C. Δl =3,6.10</b>-4 m. <b>D. Δl =3,6.10</b>-5 m.
<b>II. Tự luận (2 điểm). </b>


<i><b>Bài 1 (1 điểm). </b></i>


Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ gắn vào 1 sợi dây mảnh có chiều dài 1m, đầu còn
lại của dây được treo vào điểm cố định. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng góc α0
= 450 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Tìm vận tốc của vật khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với
phương thẳng đứng một góc α =300



<i><b>Bài 2 (1 điểm). </b></i>



Một lượng khí oxy ở 1170<sub>C, áp suất 10</sub>5


N/m2, thể tích 2,6lít được nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,3.105N/m2.
Cần làm lạnh đẳng tích khí oxy đến nhiệt độ nào để khí có áp suất ban đầu. Vẽ đồ thị biểu diễn biến đổi trên
trong các hệ tọa độ (p,V).


p0
(1
)
0
p
V
V1 V2


(2
)
<b>A </b>
p0
(2
)
0
p
V
V2 V1


(1
)
<b>B </b>


p2


p1


0 T2


p
T
T1
(2
)
(1
)
<b>C </b>
p1
p2


0 T1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

F1
F2
F3


A B


A


B
<i>l </i>
vB
0,8m
v0



<b>ĐỀ 7 </b>


<b>Câu 1. Đơn vị của động lượng là </b>


<b>A. kg.m/s². </b> <b>B. kg.m/s.</b> <b>C. kg.m.s. </b> <b>D. kg.m.s². </b>
<b>Câu 2. Công cơ học là một đại lượng </b>


<b>A. vectơ. </b> <b>B. luôn dương. </b> <b>C. luôn âm. </b> <b>D. vô hướng. </b>
<b>Câu 3. Khi vận tốc của vật tăng 2 lần và khối lượng khơng đổi thì động năng sẽ </b>


<b>A. tăng lên 2 lần.</b> <b>B. tăng lên 4 lần. </b> <b>C. không thay đổi. </b> <b>D. Giảm đi 2 lần. </b>
<b>Câu 4. Thế năng trọng trường của một vật </b>


<b>A. ln dương vì độ cao của vật ln dương. </b> <b>B. có thể âm, dương hoặc bằng không.</b>
<b>C. không thay đổi nếu vật chuyển động thẳng đều. </b> <b>D. không phụ thuộc vào vị trí của vật. </b>
<b>Câu 5. Khi chất điểm chuyển động chỉ dưới tác dụng của trường lực thế, phát biểu nào đúng? </b>
<b>A. Thế năng không đổi. </b> <b>B. Động năng không đổi. </b>


<b>C. Cơ năng không đổi.</b> <b>D. Lực thế không sinh công. </b>


<b>Câu 6. Lị xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lị xo bị dãn 2cm thì thế năng </b>


đàn hồi là


<b>A. 0,04 J.</b> <b>B. 400 J. </b> <b>C. 200 J. </b> <b>D. 0,08 J. </b>


<b>Câu 7. Một vật có khối lượng 500g chuyển động chậm dần đều với vận tốc đầu 6m/s dưới tác dụng của lực ma sát. </b>


Công của lực ma sát thực hiện cho đến khi dừng lại bằng



<b>A. 9 J. </b> <b>B. –9 J.</b> <b>C. 15 J. </b> <b>D. –1,5 J. </b>


<b>Câu 8. Một ơ tơ có khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 36 km/h có động lượng là </b>
<b>A. 10</b>5 kg.m/s. <b>B. 7,2.10</b>4 kg.m/s. <b>C. 0,72 kg.m/s. </b> <b>D. 2.10</b>4 kg.m/s.


<b>Câu 9. Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m</b>1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược hướng nhau với
các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ
lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là


<b>A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai. </b> <b>B. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ nhất. </b>
<b>C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất. </b> <b>D. 0,43 m/s và theo chiều xe thứ hai.</b>


<b>Câu 10: Một người cố gắng ơm một chồng sách có trọng lượng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt </b>


thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được là:


<b>A. 50W </b> <b>B. 60W </b> <b>C. 30W </b> <b>D. 0</b>
<b>Câu 11: Một vật chịu tác dụng của lần lượt ba lực khác nhau F</b>1>F2>F3 và cùng đi
được quãng đường trên phương AB như hình vẽ. Có thể kết luận gì về quan hệ giữa các
công của các lực này:


<b>A. A</b>1>A2>A3 <b>B. A</b>1<A2<A3 <b>C. A</b>1=A2=A3 <b>D. cịn phụ thuộc vào vật di </b>


chuyển đều hay khơng


<b>Câu 12: Một người đang đi xe đến đầu một dốc nghiêng xuống thì thả cho xe chạy với tốc độ 36km/h xuống dốc, sau </b>


khi chạy được 4m thì tốc độ của xe bằng 43,2km/h. Biết hệ số ma sát giữa xe và mặt dốc là 0,2; g = 10m/s2
. Góc
nghiêng của dốc so với phương ngang bằng:



<b>A. 34</b>0 <b>B. 44</b>0 <b>C. 54</b>0 <b>D. chưa đủ dữ kiện để tính </b>


<i><b>Câu 13: Một vật nặng m buộc vào đầu một dây dẫn nhẹ không dãn dài l= 1m, đầu kia treo vào điểm cố định ở </b></i>


A. Lúc đầu m ở vị trí thấp nhất tại B, dây treo thẳng đứng, cho g = 10m/s2<sub>. Phải cung cấp cho m vận tốc nhỏ </sub>
nhất bằng bao nhiêu để m lên đến vị trí cao nhất. Bỏ qua sức cản khơng khí.


<b>A. 4,5m/s </b> <b>B. 6,3m/s </b> <b>C. 8,3m/s </b> <b>D. 9,3m/s </b>


<b>Câu 14: Một vật đang chuyển động với vận tốc ban đầu v</b>0 = 8m/s thì lên dốc cao 0,8m khơng ma sát rồi
tiếp tục chạy trên mặt phẳng ngang như hình vẽ, mặt phẳng ngang có hệ số ma sát là 0,6. Lấy g =
10m/s2, hỏi nó chuyển động được bao xa trên mặt phẳng ngang thì dừng, coi chiều dài dốc khơng
đáng kể so với qng đường nó chuyển động được ở mặt phẳng ngang:


<b>A. 2m </b> <b>B. 4m </b> <b>C. 6m </b> <b>D. 8m </b>


<b>Câu 15. Một khối khí lý tưởng có thể tích 8 lít đang ở áp suất 1,2 atm thì được nén đẳng nhiệt cho tới khi thể tích bằng </b>


2,5 lít. Áp suất của khối khí đã thay đổi một lượng


<b>A. 3,84 atm. </b> <b>B.</b> 2,64 atm. <b>C. 3,20 atm. </b> <b>D. 2,67 atm </b>
<b>Câu 16. Biểu thức nào sau đây khơng đúng cho q trình đẳng áp của một khối khí? </b>
<b>A. </b>V


T = const. <b>B. </b>


1 2


1 2



V V


T  T <b>C. </b>


1 2


2 1


V T


V  T <b>D. V</b>1T2 = V2T1.


<b>Câu 17. Đối với một lượng khí lý tưởng, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ </b>
<b>A. tăng lên 6 lần. </b> <b>B. giảm đi 6 lần. </b> <b>C. tăng lên 1,5 lần</b>. <b>D. giảm đi 1,5 lần </b>


<b>Câu 18. Một khối khí lý tưởng đang ở nhiệt độ 37 °C, áp suất 4 atm thì được làm lạnh đẳng tích cho đến khi áp suất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. 129°C. </b> <b>B. –149°C.</b> <b>C. 9°C. </b> <b>D. 775°C. </b>
<b>Câu 19. Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt ? </b>


<b>A. Trong q trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích. </b>
<b>B. Trong q trình đẳng áp của một khối lượng khí xác định, áp suất và thể tích là một hằng số. </b>
<b>C. Trong q trình đẳng tích của một khối khí xác định, tích của áp suất và thể tích là một hằng số. </b>
<b>D. Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ thuận với thể tích. </b>


<b>Câu 20. Đường đẳng áp trong hệ trục tọa độ OPV là? </b>


<b>A. Một đường thẳng song song với trục OV. </b> <b>B. Một đường hypebol.</b>



<b>C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. </b> <b>D. Một đường thẳng song song với trục OP. </b>


<b>Câu 21. Một xilanh đặt nằm ngang .Lúc đầu pitông cách đều hai đầu xilanh (coi như cách nhiệt) một khoảng 40cm và </b>


khơng khí chứa trong xilanh có nhiệt độ 270C ,áp suất 1atm .Sau đó khơng khí ở đầu bên trái được nung lên đến 700C
thì pittơng dịch chuyển một khoảng x là


<b>A. 3,6cm B. 4,6cm C. 2,67cm D. 2,25cm </b>
<b>Câu 22. Khi làm lạnh một lượng khí có thể tích khơng đổi thì : </b>


<b>A.Áp suất khí tăng B.khối lượng riêng khí giảm </b>


<b>C.số phân tử trong một đơn vị thể tích tăng D.khối lượng mol của khí khơng đổi </b>
<b>Câu 23.Cho các đồ thị như hình sau: </b>


P V P


O T O T O V
( I ) ( II ) ( III )


Đồ thị nào là dạng đồ thị của đường đẳng tích?


<b>A. ( I ). </b> <b>B. ( III ).</b> <b>C. ( II ). </b> <b>D. Cả 3 đồ thị trên. </b>
<b>Câu 24. Nguyên lý I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức: ΔU = Q + A, với quy ước </b>


<b>A. Q > 0: hệ truyền nhiệt. </b> <b>B. A < 0: hệ nhận công. </b> <b>C. Q < 0: hệ nhận nhiệt. </b> <b>D. A > 0: hệ nhận công.</b>
<b>Câu 25. Điều nào sau đây là SAI khi nói về nội năng? </b>


<b>A. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật và thế năng </b>



tương tác giữa chúng.


<b>B. Đơn vị của nội năng là Jun (J). </b>


<b>C. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. </b>
<b>D. Nội năng khơng thể biến đổi được.</b>


<b>Câu 26. Người ta truyền cho khí trong xi-lanh một nhiệt lượng 120 J. Chất khí nở ra thực hiện công 80 J đẩy pittông đi </b>


lên. Nội năng của khí biến thiên một lượng là?


<b>A. 40 J </b> <b>B. - 40 J </b> <b> C. 200 J </b> <b>D. - 200 J </b>


<b>Câu 27. Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lượng Q</b>1 = 2,5.10
6


J,
truyền cho nguồn lạnh nhiệt lượng Q2 = 1,75.10


6


J. Hãy tính hiệu suất thực của động cơ nhiệt:


<b>A. 25% </b> <b>B. 35% </b> <b>C. 20%</b> <b>D. 30%</b>


<b>Câu 28.Chất rắn vơ định hình có </b>


<b>A. cấu trúc tinh thể. </b> <b> B. dạng hình học xác định. </b>


<b>C. nhiệt độ nóng chảy xác định. </b> <b>D. tính đẳng hướng.</b>


<b>Câu 29. Dụng cụ có ngun tắc hoạt động khơng liên quan đến sự nở vì nhiệt là: </b>
<b>A. Rơ le nhiệt. </b> <b> B. Nhiệt kế kim loại. </b>


<b>C. Đồng hồ bấm giây. </b> <b> D. Ampe kế nhiệt. </b>


<b>Câu 30. Một thước thép ở 20</b>0C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là  = 11.10-6 K-1.Khi nhiệt độ tăng đến 400C,
thước thép này dài thêm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐỀ SỐ 8 </b>



<i><b>Câu 1. Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào </b></i>


<b>A. khối lượng của vật </b> <b>B. vị trí đặt vật </b> <b>C. vận tốc của vật</b> <b>D. gia tốc trọng trường </b>


<b>Câu 2. Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s so với Trái đất thì phụt ra </b>
phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận
tốc của tên lửa có giá trị là


<b>A. 200 m/s</b>. <b>B. 250 m/s. </b> <b>C. 180 m/s. </b> <b>D. 225 m/s. </b>


<b>Câu 3. Hai vật cùng khối lượng, chuyển động cùng vận tốc, nhưng một vật chuyển động theo phương nằm ngang </b>
và một vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có:


<b>A. động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau. </b> <b>B. cùng động năng và cùng động lượng. </b>


<b>C. cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau. </b>


<b>D. động năng và động lượng khác nhau vì có phương các nhau.</b>


<b>Câu 4. Một xe lăn A đang chuyển động với vận tốc 3,6 km/h đến va chạm vào xe lăn B có khối lượng </b>


200g đang đứng yên. Sau va chạm xe lăn A dội lại với vận tốc 0,1 m/s còn xe lăn B chạy với vận
tốc 0,55 m/s. Khối lượng của xe lăn A là


<b>A. 100,0 g.</b> <b>B. 400,0 g. </b> <b>C. 327,3 g. </b> <b>D. 122,2 g. </b>


<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai. Công của trọng lực : </b>


<b>A. luôn mang giá trị dương </b> <b>B. bằng không khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.</b>


<b>C. bằng không khi vật chuyển động trên quỹ đạo là đường khép kín. D. bằng độ giảm thế năng của vật. </b>


<b>Câu 6. Một ô tô có khối lượng 1 tấn, khi tắt máy chuyển động thẳng đều xuống dốc. Hỏi động cơ ô tơ phải có </b>
cơng suất bằng bao nhiêu để có thể lên được dốc với vận tốc không đổi là 9km/h? Cho biết dốc nghiêng 300


; g =
10 m/s2.


<b>A. 25 kW </b> <b>B. 90 kW </b> <b>C. 10 kW </b> <b>D. 15kW </b>


<b>Câu 7. Một khẩu súng đồ chơi có một lị xo dài 10 cm, lúc bị nén chỉ cịn dài 4 cm thì có thể bắn thẳng đứng một </b>
viên đạn có khối lượng 30g lên cao 6 m. Lấy g = 10 m/s2


. Độ cứng của lò xo:


<b>A. 1000 N/m. </b> <b>B. 100 N/m. </b> <b>C. 200 N/m. </b> <b>D. 2250 N/m. </b>


<b>Câu 8. Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ khơng thay đổi: </b>


<b>A. Ơtơ tăng tốc. </b> <b>B. Ơtơ giảm tốc. </b> <b>C. Ơtơ chuyển động trịn đều. </b>



<b>D. Ơtơ chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. </b>


<b>Câu 9. Cơng suất của một người kéo một thùng nước nặng 15 kg chuyển động đều với vận tốc 0,3m/s từ giếng </b>
sâu 6 m lên ( g = 10 m/s2) là:


<b>A. 90 W. </b> <b>B. 45 W.</b> <b>C. 15 W. </b> <b>D. 4,5 W. </b>


<b>Câu 10. Ơtơ có khối lượng 1 tấn chạy với vận tốc 72 km/h có động năng </b>


<b>A. 259,2</b>J. <b>B. 259,2.10</b>4 J. <b>C. 200J. </b> <b>D. 20.10</b>4 J.


<b>Câu 11. Một vật ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g =10m/s</b>2. Bỏ qua sức cản không khí .
Ở độ cao nào thì thế năng bằng động năng ?


<b>A. h = 0,45m. </b> <b>B. h = 1,5m. </b> <b>C. h = 1,15m. </b> <b>D. h = 0,9m. </b>


<b>Câu 12. Một ô tơ có khối lượng 900kg đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì chịu tác dụng của lực cản F, sau </b>
khi đi tiếp 30m thì tốc độ xe cịn lại 10m/s. Lực cản trung bình F là:


<b>A. 4500N</b> <b>B. 114390N </b> <b>C. 2000N </b> <b>D. 4000N</b>


<b>Câu 13. Chọn câu trả lời sai. Cơng suất có đơn vị là: </b>


<b>A. t (w) </b> <b>B. Kilơốt (kw) </b> <b>C. Kilơốt giờ (kwh) </b> <b>D. Mã lực </b>
<b>Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình vật rơi: </b>


<b>A. Động năng của vật không thay đổi </b> <b>B. Thế năng của vật không thay đỏi </b>


<b>C. Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi </b>



<b>D. Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi </b>


<b>Câu 15. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27</b>0C và áp suất 0,5atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí


trong bình là 1,0atm và khơng làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn khơng đổi, nhiệt độ của khí trong đèn
khi cháy sáng là


<b>A. 54</b>0<b>C. </b> <b>B. 150</b>0<b>C. </b> <b>C. 327</b>0C. <b>D. 600</b>0C.


<b>Câu 16. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban </b>
đầu của khí đó là


<b>A. 75kPa. </b> <b>B. 25kPa. </b> <b>C. 50kPa. </b> <b>D. 100kPa. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 18. Một chất khí được coi là khí lí tưởng khi: </b>
<b>A. các phân tử khí chuyển động thẳng đều. </b>


<b>B. tương tác giữa các phân tử khí chỉ đáng kể khi chúng va chạm nhau. </b>


<b>C. áp suất khí khơng thay đổi. </b> <b>D. các phân tử khí có khối lượng nhỏ. </b>
<b> Câu 19. Đồ thị nào trên hình vẽ biểu diễn khơng đúng quá trình đẳng nhiệt? </b>


<b>Câu 20. Một cái bơm chứa 100cm</b>3 khơng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105<b> Pa. Khi khơng khí bị nén xuống cịn </b>
20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là:


<b>A. </b><i>p</i><sub>2</sub> 8.105<i>Pa</i>. <b>B. </b><i>p</i><sub>2</sub> 7.105<i>Pa</i>. <b>C. </b><i>p</i><sub>2</sub> 9.105<i>Pa</i>. <b>D. </b><i>p</i><sub>2</sub> 10.105<i>Pa</i>.


<b>Câu 21. Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p</b>0; V0; T0. Biến đổi đẳng áp đến 2V0 sau đó nén đẳng
nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên:





<b>Câu 22. Biểu thức nào sau đây khơng phù hợp với q trình đẳng nhiệt? </b>
<b>A. p </b>


V
1


<b>B. </b>p.Vconst <b>C. V </b>


p
1


<b>D. V</b> T


<b>Câu 23. Đường đẳng áp trong hệ trục tọa độ OPV là? </b>


<b>A. Một đường thẳng song song với trục OV. </b> <b>B. Một đường hypebol. </b>


<b>C. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ. </b> <b>D. Một đường thẳng song song với trục OP. </b>
<b>Câu 24. Chọn phát biểu sai: </b>


<b>A. Nội năng của của vật phụ thuộc vào nhiệt độ, thể tích của vật. </b>
<b>B. Đơn vị đo nội năng là Jun (J) </b>


<b>C. Nội năng của một vật bao gồm tổng động năng và thế năng tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên vật </b>


<b>D. Độ biến thiên nội năng là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó. </b>


<b>Câu 25. Trong q trình nhận nhiệt và sinh cơng thì Q và A trong hệ thức </b><b>U = A+Q phải có giá trị: </b>


<b>A. Q > 0 và A >0. </b> <b>B. Q < 0 và A > 0. </b> <b>C. Q > 0 và A < 0.</b> <b>D. Q < 0 và A < 0. </b>


<b>Câu 26. Khí trong xilanh nở ra sinh một cơng 1000J. Nếu nội năng của khí tăng một lượng 500J thì nhiệt lượng </b>
<b>của khí là: </b>


<b>A. 500J. </b> <b>B. -500J. </b> <b>C. -1500J. </b> <b>D. 1500J.</b>


<b>Câu 27. Cung cấp cho khí trong xilanh nằm ngang một nhiệt lượng 3J. Khí nở ra đẩy pittơng đi được 5cm bằng </b>
<b>lực 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là : </b>


<b>A. -4J. </b> <b>B. 4J. </b> <b>C. 2J.</b> <b>D. -2J. </b>


<b>Câu 28. Chọn đáp án đúng. Đặc tính của chất rắn vơ định hình là : </b>


<b>A. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định. B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.</b>


<b>C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định. </b>
<b>D. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định. </b>


<b>Câu 29. Mỗi thanh ray đường sắt dài 10m ở nhiệt độ 20</b>0<b>C. Phải để một khe hở nhỏ nhất là bao nhiêu giữa hai đầu </b>
thanh ray để nếu nhiệt độ ngồi trời tăng lên đến 500<sub>C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra? Cho biết hệ số nở dài của </sub>
thanh ray bằng 23.10-6


K-1


<b>A. 6,9 mm</b> <b>B. 2,4 mm </b> <b>C. 3,3 mm </b> <b>D. 4,8 mm </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b><sub>C. </sub></b> <b>D. </b>


2V0



0
V


T


<b>C. </b>


V0


2T0
T0


<b>D </b>


P0
V0
0
p


V
2V
0
<b>A </b>


p0
V
0
0
p



V
2V
0


2p0


0
p


T


<b>B. </b>


p0


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 30. Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng? </b>


<b>A. Độ lớn lực căng bề mặt tỉ lệ với độ dài đường giới hạn mặt thoáng của chất lỏng. </b>
<b>B. Hệ số căng bề mặt của chất lỏng phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. </b>


<b>C. Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>ĐỀ SỐ 9 </b>



<b>Câu 1: Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa động năng và độ lớn động lượng? </b>


<b>A. W</b>đ = P2/2m. <b>B. W</b>đ = P/v. <b>C. W</b>đ = P/2mv. <b>D. W</b>đ = P/2m.


<b>Câu 2: Một lò xo khi chịu tác dụng của lực kéo, lò xo dãn ra, nếu ngừng tác dụng thì lị xo trở về hình dạng </b>


và kích thước cũ. Biến dạng của lị xo là


<b>A. Biến dạng uốn. </b> <b>B. Biến dạng trượt </b> <b>C. Biến dạng dẻo D. Biến dạng đàn hồi</b>


<i><b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai: </b></i>


<b>A. Động lượng là một đại lượng vectơ. </b>
<b>B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. </b>


<b>C. Động lượng của vật trong chuyển động trịn đều khơng đổi. </b>


<b>D. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. </b>


<b>Câu 4: Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW. Lực phát </b>
động của động cơ:


<b>A. 3000N.</b> <b>B. 2800N. </b> <b>C. 3200N. </b> <b>D. 2500N. </b>


<b>Câu 5: Khi khối lượng giảm </b>

½ cịn vận tốc tăng gấp 4 thì động năng thay đổi :



<b>A. tăng gấp 2. </b> <b>B. tăng gấp 4. </b> <b>C. tăng gấp 8 </b> <b>D. không đổi </b>


<b>Câu 6:Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì </b>
<b>A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. </b>


<b>B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. </b>
<b>C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương. </b>


<b>D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. </b>



<b>Câu 7: Ném hòn đá thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Đến độ cao nào động năng và thế năng sẽ bằng </b>
nhau ? Lấy g = 10 m/s2


.


<b>A. 3 m. </b> <b>B. 4,4 m. </b> <b>C. 2,2 m. </b> <b>D. 2,5 m.</b>


<b>Câu 8:Một thang máy có khối lượng m=1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2 m/s</b>2. Lấy g =
9,8 m/s2. Công mà động cơ thang máy đã thực hiện trong 5 giây đầu là


<b>A. 190kJ. </b> <b>B. 295kJ.</b> <b>C. 290KJ. </b> <b>D. 195kJ. </b>


<b>Câu 9: Một vật có khối lượng m = 100g rơi tự do, cho g = 10m/s</b>2. Vật có động năng 20J sau khi rơi được


<b>A. 1 giây </b> <b>B. 4 giây </b> <b>C. 2giây</b> <b>D. 5 giây </b>


<b>Câu 10:Khối lượng súng là 4 kg và của đạn là 50 g. Lúc thốt khỏi nịng súng, đạn có tốc độ 800 m/s.Tốc độ </b>
giật lùi của súng là


<b>A. 6 m/s. </b> <b>B. 7 m/s. </b> <b>C. 10 m/s.</b> <b>D. 12 m/s. </b>


<b>Câu 11: Một hịn bi 1 có v</b>1 = 4m/s đến va chạm vào hịn bi 2 có v2 = 1m/s đang ngược chiều với hòn bi 1.
Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hướng hịn bi 1. Tính vận tốc hai hịn bi sau va
chạm, biết khối lượng hòn bi 1 m1 = 50g, hòn bi 2 m2 = 20g.


<b>A. 0.57m/s. </b> <b>B. 2,57m/s.</b> <b>C. 0.26m/s. </b> <b>D. 3,14 m/s. </b>


<b>Câu 12:Treo một vật có khối lượng m vào một lị xo có hệ số đàn hồi là 100 N/m thì lị xo dãn ra 10 cm. Lấy </b>
g = 10 m/s². Khối lượng của vật là



<b>A. m = 0,1 kg</b> <b>B. m = 1 g </b> <b>C. m = 1 kg </b> <b>D. m = 10 g </b>


<b>Câu 13: Một vật có khối lượng 1 kg, trượt khơng ma sát và không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng </b>
<i>nghiêng một góc α = 300</i>


so với mặt phẳng ngang. Đoạn BC = 50cm. Tính vận tốc tại chân dốc C, lấy g = 10
m/s2.


<b>A. 7.07m/s. </b> <b>B. 3 m/s. </b> <b>C. 10m/s. </b> <b>D. 2,24 m/s. </b>


<b>Câu 14: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động theo phương trình: x = 2t</b>2 - 4t + 3 (m). Độ biến thiên động
lượng của vật sau 3s là:


<b>A. 24 kgm/s</b> <b>B. 26kg.m/s </b> <b>C. 14kgm/s </b> <b>D. 22kgm/s </b>


<b>Câu 15:</b> Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?


<b>A. </b> <b>B.</b> <b>C. </b> <b>D. </b>


T
p


V
p


V
p


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>Câu 16:Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng? </b></i>
<b>A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua. </b>



<b>B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm. </b>


<b>C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. </b>


<b>D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua. </b>


<b>Câu 17:Khi giữ ngun nhiệt độ nhưng tăng thể tích thì áp suất khí </b>


<b>A. khơng thay đổi. </b> <b>B. giảm.</b> <b>C. tăng. </b> <b>D. chưa kết luận </b>


được.


<b>Câu 18:Hệ thức nào sau đây KHƠNG đúng với phương trình trạng thái khí lý tưởng? </b>


<b>A. </b>pT


V = const. <b>B. </b>


1 1 2 2


1 2


p V p V


T  T <b>C. </b>


pV


T <b> = const. </b> <b>D. pV ~ T. </b>



<b>Câu 19:Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 10</b>0<sub>C thì áp suất tăng thêm </sub>
1/60 lần áp suất ban đầu.Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là:


<b>A. 600</b>0K. <b>B. 600</b>0<b>C. </b> <b>C. 400</b>0<b>K. </b> <b>D. 400</b>0C.


<b>Câu 20:Một cái bơm chứa 100 cm</b>3 khơng khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi khơng khí bị nén xuống
còn 20 cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là


<b>A. </b><i>p</i><sub>2</sub> 7.105<i>Pa</i>. <b>B. </b><i>p</i><sub>2</sub>8.105<i>Pa</i><b>. </b> <b>C. </b><i>p</i><sub>2</sub> 9.105<i>Pa</i>. <b>D. </b><i>p</i><sub>2</sub> 10.105<i>Pa</i>
<b>Câu 21: Một khối khí lí tưởng có thể tích là 10 lít, nhiệt độ 27</b>0C, áp suất 1atm biến đổi qua hai quá trình sau:
Q trình 1: đẳng tích, áp suất tăng gấp đơi;


Q trình 2: đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.
Tính nhiệt độ sau cùng của khối khí ?


<b>A. 450 K. </b> <b>B. 900 K.</b> <b>C. 9000 K. </b> <b>D. 90 K. </b>


<b>Câu 22: Ở nhiệt độ 273</b>0C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích của lượng khí đó ở 5460C khi áp suất
khơng đổi là


<b>A. 15 lít.</b> <b>B. 5 lít. </b> <b>C. 10 lít. </b> <b>D. 20 lít. </b>


<b>Câu 23: Một khối khí lí tưởng được nén đẳng nhiệt từ thể tích 25lít đến thể tích 5 lít thì áp suất tăng thêm </b>
1atm. Áp suất ban đầu của khí là


<b>A. 4atm </b> <b>B. 0,75atm </b> <b>C. 0,16atm </b> <b>D. 0,25atm </b>


<b>Câu 24: Hệ thức nào phù hợp với q trình làm lạnh khí đẳng tích : </b>



<b>A. ∆U = Q, Q > 0. </b> <b>B. ∆U = A, A > 0. </b> <b>C. ∆U = Q, Q < 0.</b> <b>D. ∆U = A, A < 0. </b>
<b>Câu 25:Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Cơng mà động </b>
cơ nhiệt thực hiện là


<b>A.2kJ </b> <b>B.320J</b> <b>C.800J </b> <b>D.480J </b>


<b>Câu 26: Người ta thực hiện cơng 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra mơi trường xung </b>
quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :


<b>A</b>. 80J. <b>B. 100J. </b> <b>C. 120J. </b> <b>D. 20J. </b>


<b>Câu 27:Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? </b>
<b> A. Nội năng là một dạng năng lượng. </b>


<b> B. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác </b>


<b> C.</b> Nội năng là nhiệt lượng.


<b> D. Nội năng của một vật có thể tăng thêm hoặc giảm đi. </b>


<i><b>Câu 28:Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) ………. với độ tăng nhiệt độ và………….. của vật đó. </b></i>
<b>A. tỉ lệ nghịch - độ dài ban đầu l</b>0. <b>B. tỉ lệ - độ dài ban đầu l</b>0.


<b>C. tỉ lệ - độ dài lúc sau. </b> <b>D. tỉ lệ nghịch - độ dài lúc sau. </b>


<b>Câu 29: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan tới hiện tượng mao dẫn? </b>


<b>A. Giấy thấm hút mực. </b> <b>B. Bấc đèn hút dầu. </b>


<b>C. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc. </b> <b>D. Mực ngấm theo rãnh ngịi bút.</b>



<b>Câu 30: Chất rắn kết tinh KHƠNG có đặc điểm nào? </b>


<b>A. có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định. </b> <b>B. có cấu trúc mạng tinh thể.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ĐỀ SỐ 10 </b>



<b>Câu 1: Chọn câu đúng: Một vật m có độ lớn của động lượng khơng đổi theo thời gian nếu vật: </b>
<b>A. chuyển động thẳng đều hay tròn đều. </b> <b>B. chuyển động thẳng hay tròn đều. </b>


<b>C. chuyển động thẳng biến đổi đều. D. chuyển động thẳng biến đổi hay tròn đều. </b>
<i><b>Câu 2: khi nói về cơng của trọng lực, phát biểu nào sau đây là Sai? </b></i>


A. công của trọng lực luôn luôn mang giá trị dương.


B. Công của trọng lực bằng không khi vật chuyển động trên mặt phảng nằm ngang.


C. Công của trọng lực bằng không khi quỹ đạo chuyển động của vật là một đường khép kín.
D. Công của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vật


<b>Câu 3: biểu thức định luật II Niutơn có thể được viết dưới dạng: </b>
A. <i>F</i>.<i>t</i><i>p</i> B. <i>F</i>.<i>p</i><i>t</i> C. <i>ma</i>


<i>t</i>
<i>p</i>
<i>F</i>.  .






D. <i>F</i>.<i>p</i><i>m</i>.<i>a</i>
<b>Câu 4. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? </b>


<b>A. W </b> <b>B. J.s </b> <b>C. N.m/s </b> <b>D. Hp </b>


<b>Câu 5: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì: </b>


A. Thế năng tăng gấp đơi. B. Gia tốc tăng gấp đôi
C. Động năng tăng gấp đôi D. Động lượng tăng gấp đôi


<b>Câu 6: Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng </b>


A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng khơng.
C. có thể âm dương hoặc bằng khơng. D. luôn khác không.


<b>Câu 7. Một vật khối lượng m chuyển động tròn cho chuẩn theo quỹ đạo bán kính r. Gia tốc hướng tâm của vật </b>
bằng


2


4


<i>r</i>


. Động lượng của vật sẽ bằng:
A.


<i>r</i>
<i>m</i>
2



B.
<i>r</i>
<i>m</i>


2 <sub> C. </sub>
<i>r</i>
<i>m</i>


4 <sub> D. </sub>


<i>r</i>
<i>m</i>
4


<b>Câu 8: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N </b>
kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo. Chọn câu trả lời
đúng:


A. 0,04J. B. 0,05J. C. 0,03J. D. 0,08J.


<b>Câu 9: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s</b>2. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném;
Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng nửa động năng:


A. h = 0,6m. B. h = 0,75m. C. h = 1m. D. h = 1,25m


<b>Câu 10. Một vật khối lượng 100g ở độ cao 10m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 36km/h. Bỏ qua sức </b>
cản không khí. Tính cơ năng tại độ cao cực đại. (g=10m/s2<sub>) </sub>


<b>A. 35J </b> <b>B. 15J </b> <b>C. 750J </b> <b>D. 5500J </b>



<b>Câu 11: một vật có khối lượng 100g trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m, nghiêng 1 góc 30</b>0
so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10m/s2<sub>. Vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng </sub>
nghiêng là:


A. 7,65 m/s. B. 9,56 m/s. C. 7,07 m/s. D. 6,4 m/s.


<b>Câu 12: Con lắc đơn gồm sợi dây mảnh, chiều dài l=1m và vật nặng m=50g có kích thước nhỏ buộc vào đầu sợi </b>
dây, đầu dây còn lại treo vào điểm cố định. Kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng và hợp với phương thẳng đứng
một góc 0 = 450, g = 10 m/s2 Vận tốc của vật m khi qua vị trí cân bằng:


A. 1,8 m/s B. 2,42 m/s C. 2 m/s D. 1,2 m/s


<b>Câu 13: Một quả đạn có khối lượng m=20kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v=70 m/s thì nổ thành </b>
hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng m1=8kg bay theo phương ngang với vận tốc v1=90 m/s. độ lớn vận tốc
của mảnh thứ 2.


A. 132 m/s B. 123 m/s C. 332 m/s D. Một giá trị khác


<b>Câu 14: một xe lăn đang chuyển động với vận tốc v thì va chạm vào xe thứ 2 có cùng khối lượng đang đứng yên. </b>
Sau va chạm 2 xe gắn liền vào nhau và cùng chuyển động. Tỉ số giữa động năng của 2 xe trước và sau va chạm
bằng :


A. 1/4 B. 1/2 C. 4 D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. Chuyển động hỗn loạn. B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.


C. Chuyển động không ngừng. <b>D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng xác định. </b>
<b>Câu 16: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật </b>



<b>A. va chạm vào nhau </b> <b>B. ngừng chuyển động </b>


<b>C. chuyển động chậm đi </b> <b>D. nhận thêm động năng </b>


<b> Câu 17. Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí. </b>
A.Thể tích B.Áp suất C.Nhiệt độ D.Khối lượng


<b>Câu 18: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, áp suất tăng gấp đơi thì thể tích của khối khí </b>
thay đổi như thế nào


<b>A. Giảm đi một nửa. B. Tăng gấp đôi. </b> <b>C. Tăng gấp bốn lần. </b> <b> D. Không đổi. </b>


<b>Câu 19: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32</b>0C được nén để thể tích giảm bằng 1/16
thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:


A. 9150C B. 6420C C. 642 K D. 1320C


<b>Câu 20: Trong phịng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm</b>3 khí ơxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 300K.
Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 150K thì thể tích của lượng khí đó là :


A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3.


<b>Câu 21: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100</b>0C lên 2000C thì áp suất
trong bình sẽ:


A. Có thể tăng hoặc giảm B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ


<b>Câu 22: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1</b>0C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu.
Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:



A. 870C B. 3600C C. 3500C D. 3610C


<b>Câu 23: Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 10</b>0 C và áp suất 2.105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiêt độ 600
C thì áp suất trong bình sẽ bằng bao nhiêu Pa?


<b>A. 2,35.10</b>5 Pa <b>B. 20.10</b>5 Pa <b>C. 30.10</b>5 Pa <b>D. 12.10</b>5 Pa
<b>Câu 24: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là khơng đúng? </b>


<b>A. Nhiệt vẫn có thể truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn </b>
<b>B. Nhiệt có thể tự truyền giữa hai vật có cùng nhiệt độ </b>


<b>C. Nhiệt khơng thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn </b>
<b>D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn </b>


<i><b>Câu 25: Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng? </b></i>
<b>a. </b><i>U</i> <i>Q</i> với Q>0 b. <i>U</i> <i>Q</i><i>A</i> với A>0


c. <i>U</i> <i>Q</i><i>A</i><b> với A<0 d. </b><i>U</i> <i>Q</i>với Q<0


<b>Câu 26: Hệ thức </b>U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học


A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt
<b> C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích </b> D. Áp dụng cho cả ba quá trình treân
<b>Câu 27: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng? </b>


<b>A. Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm động năng của chuyển động hỗn độn của các phân </b>
tử cấu tạo nên vật và thế năng tương tác giữa chúng.


<b>B. Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế. </b> <b>C. Đơn vị của nội năng là Jun (J). </b>


<b>D. Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật. </b>


<b>Câu 28: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt? </b>
<b>A. Nhiệt kế kim loại </b> <b>B. Băng kép </b> <b>C. Đồng hồ bấm giây </b> <b>D. Ampe kế nhiệt </b>


<b>Câu 29: Thanh sắt chiều dài 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 10</b>0C. Hỏi chiều dài thanh sắt là bao nhiêu khi nhiệt
độ ngoài trời là 400<sub>C? Hệ số nở dài của sắt là 12.10</sub>-6<sub>K</sub>-1<sub>. </sub>


<b>A. 10,0036m </b> <b>B. 3,6m </b> <b>C. 36mm </b> <b>D. 13,6mm </b>


<b>Câu 30: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ? </b>


<b>A. Hạt muối B. Viên kim cương C. Miếng thạch anh D. Cốc thủy tinh </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐỀ 11 </b>



<b>Câu 1 Một đầu đạn đang bay theo phương nằm ngang với vận tốc 700m/s thì nổ ra và tách làm hai mảnh với </b>
các khối lượng m1=3kg và m2=5kg. Sau khi nổ mảnh lớn tiếp tục bay lên phía trước với vận tốc 1200m/s.
Động lượng của đầu đạn trước khi nổ và của mảnh nhỏ hơn sau khi nổ lần lượt là:


<b>A. 6800 kg.m/s; 3600 kg.m/s. </b> <b>B. 5600 kg.m/s; -400 kg.m/s. </b>
<b>C. 5600 kg.m/s; 400 kg.m/s. </b> <b>D. 3600 kg.m/s ; -1500 kg.m/s. </b>


<b>Câu 2 Một vật có khối lượng 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 20m, cho g=10m/s</b>2. Cơng suất trung bình của
<b>trọng lực trong 1,5s đầu tiên bằng: A. 150W. B. 300W. </b> <b>C. 225W. </b> <b> D. 266,7W. </b>


<b>Câu 3 Hai vật có cùng động lượng nhưng khối lượng khác nhau, cùng bắt đầu chuyển động trên một mặt </b>
phẳng ngang và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. Hãy so sánh thời gian chuyển động của mỗi


vật cho đến khi bị dừng.


<b>A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn. </b>
<b>B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn. </b>
<b>C. Thời gian chuyển động hai vật bằng nhau. </b>


<b>D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được. </b>


<b>Câu 4 Một vật chịu tác dụng của một lực khơng đổi có độ lớn 5N, phương của lực hợp với phương chuyển </b>
động một góc 600<sub>. Biết rằng quãng đường vật đi được là 6m. Công của lực là: </sub>


<b>A. 20J. </b> <b>B. 15</b> J. <b>C. 30J. </b> <b>D. 15J. </b>


<b>Câu 5 Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật: </b>


<b>A. Luôn không âm. </b> <b>B. Phụ thuộc hệ quy chiếu. </b>


<b>C. Tỷ lệ với khối lượng của vật. </b> <b>D. Tỷ lệ với vận tốc của vật. </b>
<b>Câu 6 Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào: </b>


<b>A. khối lượng của vật. B. gia tốc trọng trường. </b> <b>C. gốc thế năng. </b> <b>D. vận tốc của vật. </b>


<b>Câu 7 Lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm thì thế </b>
<b>năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,04J. </b> <b>B. 400J. </b> <b>C. 200J. </b> <b> D. 0,08J. </b>


<b>Câu 8 Một vật được kéo từ trạng thái nghỉ trên một đoạn đường nằm ngang dài 10m với một lực có độ lớn </b>
khơng đổi bằng 40N và có phương hợp với độ dời một góc 600<sub>. Lực cản do ma sát coi là khơng đổi và bằng </sub>
15N. Động năng của vật ở cuối đoạn đường bằng:


<b>A. 250J. </b> <b>B. 400J. </b> <b>C. 150J. </b> <b>D. 50J. </b>



<b>Câu 9 Một vật nhỏ có khối lượng 0,4 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh 1 dốc A cao 5m khi rơi xuống chân </b>
dốc B có vận tốc 6 m/s.Cơ năng của vật ở B là bao nhiêu và có bảo tồn khơng


<b>A. 7,2 J; khơng bảo tồn. </b> <b>B. 7,2 J; bảo toàn. </b>
<b>C. 2,7 J; khơng bảo tồn. </b> <b> D. 2,7 J ; bảo toàn. </b>


<b>Câu 10 Một búa máy có khối lượng M=400kg thả tự do từ độ cao 5m xuống, đóng vào một cọc có khối </b>
lượng m=100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu xuống đất 5cm. Lấy g=10m/s2


. Độ lớn lực cản của đất (được coi
là không đổi) là: <b>A. 25kN. </b> <b>B. 1450N. </b> <b>C. 325kN. </b> <b> D. 500kN. </b>


<b>Câu 11 Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng </b>
góc α0=450 rồi thả tự do. Lấy g=10m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc α =300


thì vận tốc của con lắc gần bằng:


<b>A. 7,92m/s. B. 1,76m/s. C. 2,89m/s. </b> <b>D. 0,85m/s. </b>


<b>Câu 12 Hệ cơ học gồm hai mặt: mặt cong AB nối chặt với mặt ngang Bx nằm trong </b>
mặt phẳng thẳng đứng (hình vẽ). Một chất điểm ban đầu đặt tại A trên


mặt cong AB có độ cao h=1,8m so với mặt ngang. Thả chất điểm ra
không vận tốc đầu. Cho g=10m/s2<sub>. Biết rằng trên mặt cong AB khơng có </sub>
ma sát. Sau khi chuyển động trên mặt cong AB chất điểm tiếp tục


chuyển động trên mặt ngang Bx có hệ số ma sát μ=0,2. Khi tới C vận
tốc của chất điểm giảm đi một nửa so với vận tốc tại B. Quãng đường


BC mà chất điểm đi được là:


<b>A. 5m. </b> <b>B. 4m. </b> <b>C. 3m. </b> <b>D. 2m. </b>


<b>Câu 13 Lị xo có độ cứng k = 100N/m. Cơng của lực đàn hồi của lị xo khi lị xo dãn thêm 5cm từ vị trí đã </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 14 Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu bằng 6m/s từ độ cao 3,2m. Lấy g = </b>
10m/s2, bỏ qua sức cản của khơng khí. Vận tốc của vật khi chạm đất bằng:


<b>A. 5m/s. </b> <b>B. 6m/s. </b> <b>C. 8m/s. </b> <b>D. 10m/s. </b>


<b>Câu 15 Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí: </b>
<b>A. Các phân tử chuyển động hỗn độn khơng ngừng. </b>


<b>B. Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh. </b>
<b>C. Lực tương tác giữa các phân tử rất nhỏ. </b>


<b>D. Các phân tử sắp xếp một cách có trật tự. </b>


<b>Câu 16 Một khối khí lý tưởng thực hiện hai q trình như trên hình vẽ. Các thơng </b>
số được cho trên đồ thị. Biết áp suất của chất khí khi bắt đầu q trình là 1,08atm.
Áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là:


<b>A. 0,5atm. </b> <b>B. 1,3atm. </b> <b>C. 13,33atm. </b> <b>D. 1,,667atm. </b>
<b>Câu 17: Hệ thức nào sau đây không thỏa định luật Boyle – Mariotte: </b>


<b>A. pV = const. </b> <b>B.</b> <b>. C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 18 Một quả bóng cao su có thể tích 2,5 lít. Mỗi lần bơm đưa được 125cm</b>3 khơng khí ở áp suất 1atm vào
bóng. Bơm chậm để nhiệt độ không đổi và ban đầu trong bóng khơng có khơng khí, áp suất của khơng khí


trong bóng sau khi bơm 20 lần là:


<b>A. 1atm. </b> <b>B. 2atm. </b> <b>C. 2,5atm. </b> <b>D. 1,5atm. </b>


<b>Câu 19 Cho đồ thị biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như </b>
hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:


<b>A. V</b>1 > V<b>2 </b> <b>B. V</b>1 < V<b>2 </b> <b>C. V</b>1 = V<b>2 </b> <b>D. V</b>1 ≥ V<b>2 </b>
<b>Câu 20 Một khối khí lý trưởng ở áp suất 2atm, thể tích 8 lít, nhiệt độ 27</b>0C. Nén khối khí
cho đến khi thể tích chỉ cịn 1,6 lít, nhiệt độ khí khi đó là 670<sub>C. Áp suất của khối khí </sub>
bằng:


<b>A. 8,82atm. </b> <b>B. 5,67atm. </b> <b>C. 2,27atm. </b> <b>D. 11,33atm. </b>


<b>Câu 21 Một khối khí lý tưởng ở nhiệt độ 47</b>0C thì thực hiện quá trình biến đổi: áp suất giảm đi 1,2 lần, thể
tích bằng 9 lít và nhiệt độ giảm đi 200<sub>C. Thể tích ban đầu của khối khí bằng: </sub>


<b>A. 7,5 lít. </b> <b>B. 8 lít. </b> <b>C. 8,44 lít. </b> <b>D. 4,3 lít. </b>


<b>Câu 22 Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tơng cách đáy xilanh một </b>
khoảng 15cm. Coi nhiệt độ của khí khơng đổi trong q trình trên. Để áp suất khí trong
xilanh tăng gấp 3 lần phải đẩy píttơng:


<b>A. sang phải 5cm B. sang trái 5cm C. sang phải 10cm D. sang trái 10cm </b>
<b>Câu 23 Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên </b>
sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương:


<b>Câu 24 Trong các hệ thức sau, hệ thức nào biểu diễn cho quá trình nung nóng khí trong bình kín khi bỏ qua </b>


sự nở vì nhiệt của bình. <b>A. ΔU=0. </b> <b>B. ΔU=Q+A . </b> <b>C. ΔU=Q. </b> <b>D. ΔU=A. </b>



<b>Câu 25 Thực hiện cơng 100J để nén khí trong xy lanh và khí truyền ra mơi trường một nhiệt lượng 20J. Kết </b>
<b>luận nào sau đây là đúng: </b>


<b>A. Nội năng của khí tăng 80J. </b> <b>B. Nội năng của khí tăng 120J. </b>


<b>C. Nội năng của khí giảm 80J. </b> <b>D. Nội năng của khí giảm 120J. </b>


<b>Câu 26 Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, khi nguồn nóng cung cấp một nhiệt lượng 800J, động cơ </b>


nhiệt thực hiện một công: <b>A. 2kJ. </b> <b>B. 320J. </b> <b>C. 800J. </b> <b>D. 480J. </b>


<b>Câu 27 Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 28 Một đoạn đường ray tàu hỏa có chiều dài 50m ở 0</b>0C. Cho biết hệ số nở dài của kim loại làm đường
ray là 12.10-6K-1. Khi nhiệt độ tăng đến 400C; đoạn đường ray này sẽ giãn thêm:


<b>A. 2,4cm. </b> <b>B. 4,8 cm. </b> <b>C. 24 cm. </b> <b>D. 48cm. </b>


<b>Câu 29 Chất rắn vơ định hình có đặc điểm: </b>


<b>A. có cấu trúc tinh thể. </b> <b>B. có dạng hình học xác định. </b>
<b>C. có nhiệt độ nóng chảy xác định. </b> <b>D. có tính đẳng hướng. </b>


<b>Câu 30 Nguyên tắc hoạt động của hiện tượng nào sau đây khơng liên quan đến sự nở vì nhiệt: </b>
<b>A. role nhiệt. </b> <b>B. nhiệt kế kim loại. </b> <b>C. băng kép. </b> <b>D. đồng hồ điện tử. </b>


<b>Đáp án đề số 11 </b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15



<b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b>


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ĐỀ 12 </b>


<b>Trắc nghiệm: </b>


<b>1. Chọn câu phát biểu đúng: Đơn vị của động lượng </b>


<b>A. </b>kg m.s2 <b>B. </b>kg.m.s <b>C. </b>kg.m/s <b>D. </b>kg/m.s


<b>2. Chọn câu phát biểu đúng: Biểu thức của định luật II N còn được viết dưới dạng sau: </b>


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>


<b>3. Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một </b>
lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của
<b>tên lửa có giá trị là: </b>


<b>A. </b>200 m/s. <b>B. </b>180 m/s. <b>C. </b>225 m/s. <b>D. </b>250 m/s


<b>4. Chọn câu sai: Công của lực </b>


<b>A. </b>Là đại lượng vơ hướng <b>B. </b>Có giá trị đại số


<b>C. </b>Được tính bằng biểu thức F.S.cosα <b>D. </b>Luôn luôn dương


<b>5.Chọn câu sai: Khi vật chuyển động trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng </b>



<b>A. </b>Lực ma sát sinh công cản


<b>B. </b>Thành phần tiếp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực sinh công phát động
<b>C. </b>Phản lực của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật sinh công cản


<b>D. </b>Thành phần pháp tuyến với mặt phẳng nghiêng của trọng lực không sinh công


<b>6. Thế năng hấp dẫn là đại lượng: </b>


<b> </b> <b>A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng khơng. </b> <b>B. </b>Vơ hướng, có thể âm, dương hoặc bằng khơng.


<b> </b> <b>C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực. </b> <b>D. </b>Véc tơ có độ lớn ln dương hoặc bằng khơng.


<b>7. Một lị xo có độ dài ban đầu l</b>0 = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao
nhiêu? Cho biết k = 150N/m.


<b>A. </b>0,13J. <b>B. </b>0,2J. <b>C. </b>1,2J. <b>D. 0,12J. </b>


<b>8. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? </b>


<b> </b> <b>A. J. </b> <b>B. </b>Kg. m2/s2<b>. </b> <b>C. N. m. </b> <b>D. </b>N. s.


<b>9. Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng? </b>


<b> </b> <b>A. </b>Wđ = <b>B. </b>Wđ<b> = </b> <b>C. </b>Wđ = <b>D. </b>Wđ = 2mp


<i><b>10. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi: </b></i>


<b>A. </b>Động năng của vật không đổi. <b>B. </b>Thế năng của vật không đổi.
<b>C. </b>Tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.



<b>D. </b>Tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.


<b>11. Vật nặng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s</b>2. Khi lên đến
độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì có vận tốc:


<b>A. 2m/s </b> <b>B. 2,5m/s </b> <b>C. 3m/s </b> <b>D. </b>3,46m/s


<i><b>12. Chọn câu trả lời đúng: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí </b></i>


<b>A. </b>Chuyển động hỗn loạn <b>B. </b>Chuyển động không ngừng


<b>C. </b>Chuyển động hỗn loạn và không ngừng <b>D. </b>Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định


<b>13. Trong q trình đẳng nhiệt, thể tích V của một khối lượng khí xác định giảm 2 lần thì áp suất P của khí: </b>


<b>A. </b>Tăng lên 2 lần <b>B. </b>Giảm 2 lần <b>C. </b>Tăng 4 lần <b>D. </b>Khơng đổi


<b>14. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9l đến thể tích 6l thì áp suất của khí tăng lên một lượng Δp = 50kPa. Áp </b>
suất ban đầu của khí là:


<b>A. </b>100kPa <b>B. </b>200kPa <b>C. </b>250kPa <b>D. </b>300kPa


<b>15. Làm lạnh một lượng khí xác định có thể tích khơng đổi thì: </b>


<b>A. </b>áp suất khí khơng đổi <b> </b> <b>B. </b>áp suất chất khí tăng


<b>C. </b>Số phân tử trong một đơn vị thể tích khơng đổi <b>D. </b>Số phân tử trong một đơn vị thể tích giảm theo nhiệt độ


<b>16. Một bình có thể tích khơng đổi được nạp khí ở nhiệt độ 33</b>0C dưới áp suất 300kPa sau đó bình được


chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370 <sub>C. Độ tăng áp suất của khí trong bình là: </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>17. Chọn câu trả lời đúng: Đối với một lượng khí xác định, quá trình đẳng áp là quá trình: </b>


<b>A. </b>Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
<b>B. </b>Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
<b>C. </b>Nhiệt độ khơng đổi, thể tích tăng.


<b>D. </b>Khối khí đựng trong bình kín và bình khơng dãn nở nhiệt.


<b>18. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp? </b>


<b>A. V/T = hằng số. </b> <b>B. V ∼ 1/T. </b> <b>C. V ∼ T. </b> <b>D. V</b>1/T1 = V2/T2.


<b>19. Nén 10l khí ở nhiệt độ 27</b>0C để cho thể tích của nó chỉ cịn 4l, vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 600 C.Áp
suất chất khí tăng lên mấy lần?


<b>A. </b>2,53 lần <b>B. </b>2,78 lần <b>C. </b>4,55 lần <b>D. </b>1,75 lần


<b>20. Nội năng của một vật là</b>


<b>A.</b> tổng động năng và thế năng của vật.


<b>B.</b> tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


<b>C.</b> tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.


<b>D.</b> nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.


<b>21. Quy ước về dấu nào sau đây phù hợp với công thức AU = A + Q của nguyên lí I NĐLH ?</b>



<b>A.</b> Vật nhận công: A < 0 ; vật nhận nhiệt: Q < 0. <b>B.</b> Vật nhận công: A > 0 ; vật nhận nhiệt: Q > 0.


<b>C.</b> Vật thực hiện công: A < 0 ; vật truyền nhiệt: Q > 0.


<b>D.</b> Vật thực hiện công: A > 0 ; vật truyền nhiệt: Q < 0.


<b>22. Nếu thực hiện cơng 676 J để nén đẳng nhiệt một lượng khí thì độ biến thiên nội năng của khí và nhiệt lượng khí </b>
toả ra trong q trình này là


<b>A.</b> ΔU = 676 J ; Q’ = 0. <b> </b> <b>B.</b> ΔU = 0 ; Q' = 676 J.


<b>C.</b> ΔU = 0 ; Q’ = -676 J. <b> </b> <b>D.</b> ΔU = -676 J ; Q' = 0.
<b>23. Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
<b>B. </b>Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.


<b> </b> <b>C. </b>Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, khơng có nhiệt độ nóng chảy xác đinh.


<b> </b> <b>D. </b>Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính đẳng hướng hoặc dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.


<b>24. Vật nào sau đây khơng có cấu trúc tinh thể? </b>


<b>A. </b>Chiếc cốc thuỷ tinh. <b>B. </b>Hạt muối ăn. <b>C. </b>Viên kim cương. <b>D. </b>Miếng thạch anh.


<b>Tự luận: </b>


<b>Bài 1: Một hòn bi được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Độ cao cực đại vật đạt được </b>
so với mặt đất là 2,4m. Bỏ qua sức cản của khơng khí, lấy g = 10m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí vật


có độ cao cực đại.


a) Tìm vận tốc ném .


b) Giả sử sau khi vừa chạm đất vật lún sâu thêm được một đoạn 5cm. Tính cơng của lực cản và giá trị của lực
cản do đất tác dụng lên vật. Biết m = 200g.


<b>Bài giải: </b>


Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho điểm ném và điểm độ cao cực đại:
mgz1+ =mgz2 => v1 = 4m/s


Vận tốc chạm đất: áp dụng bảo toàn cơ năng cho điểm độ cao cực đại và điểm chạm đất.
mgz2= => v3 = 6,92 m/s.


Áp dụng định lý động năng cho đoạn lún vào đất:


- =ACẢN => 0 - = -Fcản.s => Acản = 4,8J => Fcản= 96N


<b>Bài 2: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm</b>3 gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện
0,1cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 00C giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi


nung bình đến 100<sub>C thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích </sub>
của bình khơng đổi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân khơng chảy ra ngồi.


<b>Bài giải: </b>


Đây là quá trình đẳng áp:


= => = => l = 130cm . Vậy giọt thủy ngân di chuyển 100cm.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×