Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 – TUẦN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.9 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.


<sub>LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988</sub>



C



ó





ng



m



ài



s



ắt



c



ó



ng



ày



n



ên




k



im



.



Trang 1


PHIẾU HỌC TẬP TOÁN 8 TUẦN 07


Đại số 8 : §9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
Hình học 8: § 8: Đối xứng tâm





Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức sau:


a)<sub>A</sub><sub> </sub><sub>2x</sub>2<sub></sub><sub>6x 9</sub><sub></sub> <sub> </sub> <sub>B</sub><sub></sub><sub>2x</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>4</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>16x 5x</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>14</sub>


Bài 2: Phân tích thành nhân tử:
a)

 

3



 

2


3 4 2 3


x  x x  x <sub>b) </sub>



<sub>2</sub> <sub>2</sub>

2


2a3b 4a b  a b  3b2a


c) <sub>a</sub>8<sub></sub><sub>1</sub> <sub>d) </sub><sub>(x y)</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>4(</sub><sub>x y</sub><sub></sub> <sub>) 12</sub><sub></sub>



e) <sub>x</sub>2<sub></sub><sub>y</sub>2<sub></sub><sub>3</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>xy</sub><sub></sub><sub>10</sub> <sub>f) </sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>16</sub>


g) (x2)(x3)(x4)(x 5) 24 <sub>h) </sub><sub>(</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>6</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>5)(</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub>10</sub><sub>x</sub><sub></sub><sub>21) 15</sub><sub></sub>


Bài 3: Tìm x


a)<sub>3</sub><sub>x</sub>2<sub></sub><sub> 4 2</sub><sub>x</sub> <sub></sub> <sub>x</sub><sub> </sub> <sub>b) </sub><sub>25</sub><sub>x</sub>2<sub>– 0, 64 0</sub><sub></sub> <sub> </sub>


c)<sub>x</sub>4<sub>– 16</sub><sub>x</sub>2 <sub></sub><sub> 0</sub><sub> </sub> <sub>d) </sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub> <sub> 6</sub><sub> </sub>


e)<sub>x</sub>2<sub>– 7</sub><sub>x</sub><sub> </sub><sub>12</sub><sub> </sub> <sub>f) </sub><sub>x</sub>3<sub>–</sub><sub>x</sub>2<sub> </sub><sub>x</sub><sub> </sub>


Bài 4: Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm M không thuộc đường thẳng đó. Gọi A’,


B’, C’ lần lượt là điểm đối xứng của A, B, C qua M. Chứng minh A’, B’, C’ thẳng
hàng.


Bài 5: Cho hình bình hành ABCD, điểm P trên AB. Gọi M, N là các trung điểm của AD,


BC; E, F lần lượt là điểm đối xứng của P qua M, N. Chứng minh rằng:
a) E, F thuộc đường thẳng CD.


b) EF = 2CD


</div>

<!--links-->

×