Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TOÁN 2: PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (460.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.</b></i>


LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988


Da


n


h


V



n


g


82


8



HH


4C


<i><b>Trang 1 </b></i>
Họ và Tên : ………Lớp : 2…


<b>PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 32 </b>
<i><b>I. Trắc Nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. </b></i>


<b>Câu 1. </b> 2m 40cm … cm.  


A. 24. B. 60. C. 204<b>. </b> D. 240.


<b>Câu 2. </b> 256 <i>x</i> 260 Giá trị bé nhất của <i>x</i> là


A. 256. B. 257. C. 258. D. 259 .


<b>Câu 3. </b> Bình đếm đàn trâu có 36 cái chân và Bình tính có 9 đi trâu. Hỏi Bình tính có đúng khơng?



A. Đúng. B. Sai. C. Cả A và B đều sai.


<b>Câu 4. </b> Hãy cho biết 1


3 số ơ vng ở hình A và
1


4 số ơ vng ở hình B hình nào có nhiều ơ vng hơn?
A. Hình A.


B. Hình B.


C. Số ơ vng 2 hình bằng nhau.


<b>II. Tự Luận: </b>


<b>Bài 1. </b> Đặt tính rồi tính:


3466 8072 638 524345 876462


...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
<b>Bài 2. </b> Viết chữ số thích hợp vào ơ trống:


a) 24824 b) 2 6212 c) 357 14502
<b>Bài 3. </b> Tìm <i>x</i> biết:


243 342


<i>x</i>  696 <i>x</i> 264 125 <i>x</i> 999 441


<b>Bài 4. </b> Hai tổ cơng nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người?


<b>Bài giải </b>


<b>Bài 5. </b> Tìm số bị trừ, biết số trừ là số liền trước số 50 và số trừ kém số bị trừ 38 đơn vị.


<b>Bài giải </b>
<i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hoàng Mai-Hà Nội.</b></i>


LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG 0944.357.988


Da




n



h



V





n



g



82



8





HH



4C



</div>

<!--links-->

×