<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
LỚP TỐN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988
<i><b>Trang 1</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.</b></i>
<b>CHƯƠNG I: SỐ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO, KHỐI LƯỢNG </b>
<b>BÀI 1. Ôn tập các số đến 100 000 </b>
<b>A. HƯỚNG DẪN HỌC </b>
<b>B. BÀI TẬP </b>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp </b>
a) Viết số thích hợp vào dưới mỗi vach của tia số
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 36 000; 37 000; …….. ; ………; ……; 41 000;
………
<b>Bài 2: Viết theo biểu mẫu: </b>
<b>Viết số </b>
<b>Chục </b>
<b>nghìn </b>
<b>Nghìn Trăm Chục </b>
<b>Đơn </b>
<b>vị </b>
<b>Đọc số </b>
42571
4
2
5
7
1
Bốn mươi hai nghìn năm
trăm bảy mươi mốt
Sáu mươi ba nghìn tám trăm
năm mươi
91907
16212
-
Ôn tập cách đọc, cách viết các số trong phạm vi 100 000.
Ví dụ: 121 500. Đọc là: Một trong hai mươi mốt nghìn năm trăm.
-
Viết các số thành tổng các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị.
Ví dụ: . 7943 = 7000 + 900 + 40 + 3
. 8000 +600 + 50 + 7 = 8657
-
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
Ví dụ: 7500, 8000; ……….; 9000, …….. ; …………. ; ………… ; 11 000
-
Phương pháp so sánh các số trong phạm vi 100 000.
Ví dụ: 8653 > 7892, 3652 < 5946
-
Sắp xếp một dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
LỚP TOÁN THẦY DANH VỌNG - 0944.357.988
<i><b>Trang 2</b></i>
<i><b>P2622-HH1C-Bắc Linh Đàm-Hồng Mai-Hà Nội.</b></i>
Tám nghìn một trăm linh
năm
7
0
0
0
8
<b>Bài 3: </b>
a) Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu):
8723; 9171; 3082; 7006.
Mẫu: 8723 = 8000 + 7000 + 20 + 3
...
...
...
b) Viết theo mẫu :
Mẫu : 9000 +200 + 30 + 2 = 9232
7000 + 300 + 50 +1 ………. 6000 +200 + 3 ………..
6000 + 200 +30 ……… 5000 + 2 ………..
<b>Bài 4: Tính chu vi các hình sau: </b>
6 cm
4 cm
4 cm
3 cm
4 cm
8 cm
N
M
P
Q
5 cm
5 cm
G H
</div>
<!--links-->